You are on page 1of 16

§ 2.

ĐỊNH THỨC. HỆ CRAMER


I. ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa
Định thức bậc 1. Định thức của ma trận A = (a11) là
|A| = det A = a11
Định thức bậc 2 (định thức của ma trận bậc 2)
 a11 a12  a11 a12
det   a11a22  a12 a21
 a21 a22  a21 a22

Định thức bậc cao. Cho A = (aij) là ma trận vuông bậc n.


Với mỗi cặp chỉ số i, j ta định nghĩa
• Mij = ma trận A bỏ đi dòng i, cột j.
• Aij = (-1) i+j det Mij : Phần bù đại số thứ ij của A
Định thức của A tính bởi công thức
det A= |A|= a11 A11 + a21 A21 + ... + an1 An1
I. ĐỊNH NGHĨA

1 2 0
Ví dụ.
A11  (1)11 3 4 2  (4  5  4  2)  12
1 2 0
  2 4 5
A   3 4 2
 2 4 5 1 2 0
 
A21  (1) 21 3 4 2  (2  5  4  0)  10
2 4 5
1 2 0
A31  (1)31 3 4 2  (2  2  4  0)  4
2 4 5
1 2 0
| A | 3 4 2 1. A11  3. A21  2. A31
2 4 5
 1  12  3  (10)  2  4  10
I. ĐỊNH NGHĨA

Ghi chú. Công thức tính nhanh định thức bậc 3

(+) (–)

a11 a12 a13


a21 a22 a23  a11 a22 a33 + a12 a23 a31 + a13 a21 a32
a31 a32 a33 – a13 a22 a31 – a11 a23 a32 – a12 a21 a33

Ví dụ
1 2 0
| A | 3 4 2  1.4.5  2.2.2  3.4.0  0.4.2  3.2.5  1.4.2
2 4 5  10
I. ĐỊNH NGHĨA

Ví dụ. 1 3 2 4
1 2 0 3 2 4
0 1 2 0
| B |  1 3 4 2  2  1 2 0
0 3 4 2
2 4 5 3 4 2
2 2 4 5
 1 . (10)  2 . 0  10
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
Định lý 2.1
Định thức có thể tính bằng cách khai triển theo một cột hoặc
một dòng bất kỳ.
1 2 0
Ví dụ. | A | 3 4 2
2 4 5
Định lý 2.2
Nếu mọi phần tử phía dưới (trên) đường chéo chính đều bằng 0
thì định thức bằng tích của các số nằm trên đường chéo chính
1 2 7
Ví dụ. | A | 0 4 2
0 0 5
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC

Định lý 2.3
Định thức đổi dấu nếu đổi vị trí 2 dòng (cột) bất kỳ.
1 3 3 1
Ví dụ.  5 5
2 1 1 2
Định lý 2.4
Khi nhân một số λ vào một dòng (cột) bất kỳ của định thức thì
định thức đó nhân với λ
ax1 y1 z1 x1 y1 z1
Ví dụ.
ax2 y2 z2  a  x2 y2 z2
ax3 y3 z3 x3 y3 z3
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC

Định lý 2.5
Nếu |A| có một cột (dòng) bằng không thì |A| = 0.
Nếu |A| có hai cột (dòng) tỉ lệ thì |A| = 0.
x1 y1 x1
Ví dụ. x y x  0
2 2 2

x3 y3 x3
Định lý 2.6
Định thức có thể tách thành tổng hai định thức như sau:
• Một cột (dòng) duy nhất tách thành tổng của 2 cột (dòng)
• Tất cả các cột (dòng) khác giữ nguyên
x1 y1 z1  t1 x1 y1 z1 x1 y1 t1
Ví dụ.
x2 y2 z2  t2  x2 y2 z2  x2 y2 t 2
x3 y3 z 3  t3 x3 y3 z3 x3 y3 t3
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
Định lý 2.7
Định thức không đổi nếu ta nhân một cột (dòng) với một số và
cộng vào cột (dòng) khác.
x1 y1 z1 x1 y1 z1  x1
Ví dụ.
x2 y2 z2  x2 y2 z2  x2
x3 y3 z3 x3 y3 z3  x3
Tính định thức bằng phương pháp khử
0 1 2 0
Ví dụ. 1 3 2 4

0 3 4 2
2 2 4 5
II. HỆ CRAMER. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH THỨC
Định nghĩa
Hệ Cramer là hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số là ma
trận vuông có định thức khác 0.

Ví dụ.  x  y0 1 1
 là hệ Cramer vì 30
2 x  y  3 2 1

Định lý 2.8 (Phương pháp định thức giải hệ Cramer)


Cho hệ Cramer n ẩn x1,... , xn có ma trận hệ số là A.
Đặt Δ = det A
Δk = thay cột thứ k của Δ bằng cột hệ số tự do.
k
Khi đó, hệ có nghiệm duy nhất với xk  , k  1,..., n

II. HỆ CRAMER. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH THỨC

2 x1  4 x2  3x3  4

Ví dụ. 3x1  x2  2 x3  4
4 x  11x  7 x  7
 1 2 3
TÍNH ĐỊNH THỨC BẰNG MÁY TÍNH

1) Nhập ma trận Shift + 4 2) Bật chức năng định thức


Chọn Dim Shift + 4
Chọn det
Chọn ma trận

Chọn bậc
3) Gọi lại ma trận đã nhập
Shift + 4
Nhập ma trận Chọn ma
trận
Tắt AC =

You might also like