You are on page 1of 2

BÀI 1.

MA TRẬN VÀ CÁC PHÉP TOÁN


Bài 1. Thực hiện phép nhân ma trận.
3 1 1
2 1 1 2 1 3
a) ( ) (2 1) b) ( ) (3)
3 0 1 0 2 2
1 1 2
1 1 −1 3 1 1 4
c) (2 1 1 ) (2 −1 0) d) (2) (5 −7 2)
1 0 2 1 4 2 1
2 1 3 1 3 𝑛
e) ( ) f) ( )
1 2 0 1

1 2 1 −1 2
g) ( 2 1 0) ( 0 5)
−1 2 1 2 3

1 2 −1
Bài 2. Cho 𝐴 = (1 −1 1 ).
0 1 1
a) Tính 𝐵 = 𝐴2 + 2𝐴
b) Tính 𝐵 = 𝐴2 + 𝐴𝑇 − 𝐼
c) Tìm 𝐴−1
1 1 −2
Bài 3. Cho 𝐴 = (√3 −√3 0 ).
√2 √2 √2
a) Tìm 𝐵 = 𝐴𝐴𝑇
b) Tìm 𝐴−1
Bài 4. Tìm tất cả các ma trận giao hoán với ma trận:
1 2
a) 𝐴 = ( )
−1 1
0 1
b) 𝐵 = ( )
1 1
2 0 0
c) 𝐶 = (3 2 0)
0 3 2
0 1 0
d) 𝐷 = (1 0 0)
0 1 1
Bài 5. Tìm tất cả các ma trận vuông cấp hai thỏa mãn:
a) 𝐴2 = 0 b) 𝐴2 = 𝐼
Bài 6. Tính
1 2 𝑛 2 3 𝑛 2 0 𝑛
a) ( ) b) ( ) c) ( )
0 1 0 2 4 3
Bài 7. Khi 𝐴𝐵 = 𝐵𝐴 ta có (𝐴 + 𝐵)𝑛 = ∑𝑛𝑘=0 𝐶𝑛𝑘 𝐴𝑘 𝐵𝑛−𝑘 .
1 2 3 1 2 1
a) 𝐴 = (0 1 4) b) 𝐵 = (0 1 4)
0 0 1 0 0 1
1 0 0
c) 𝐶 = (1 1 0)
2 1 1
bài 8. Tồn tại hay không hai ma trận A, B vuông cấp hai khác ma trận không đồng
thời thỏa mãn: 𝐴2 + 𝐵2 = 0 𝑣à 𝐴𝐵 = −𝐵𝐴
0 1 0 −1
Hướng dẫn: có, 𝐴 = ( ) 𝑣à 𝐵 = ( )
0 0 0 0
Bài 9. Cho 𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 ) là ma trận đối xứng, nghĩa là 𝑎𝑖𝑗 = 𝑎𝑗𝑖 . CMR 𝐴2 cũng đối
xứng.
Hướng dẫn: 𝑏𝑖𝑗 = ∑𝑛𝑘=1 𝑎𝑖𝑘 𝑎𝑘𝑗 = ∑𝑛𝑘=1 𝑎𝑗𝑘 𝑎𝑘𝑖 = 𝑏𝑗𝑖
Bài 10. Cho ma trận vuông A, B cấp n thỏa mãn 𝐴𝐵 − 𝐴 − 𝐵 = 0. CMR 𝐴𝐵 = 𝐵𝐴.
Hướng dẫn: 𝐴𝐵 − 𝐴 − 𝐵 + 𝐼 = 𝐼 ⇔ (𝐴 − 𝐼)(𝐵 − 𝐼) = 𝐼 ⇔ (𝐵 − 𝐼)(𝐴 − 𝐼) =
𝐼 ⇔ 𝐵𝐴 − 𝐴 − 𝐵 = 0
Bài 11. Cho 𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 ) ∈ ℳ𝑛×𝑛 thỏa mãn 𝑎𝑖𝑗 = −𝑎𝑗𝑖 (ma trận phản xứng). CMR
nếu n lẻ thì A là ma trận không khả nghịch.
Hướng dẫn: 𝐴 = −𝐴𝑇 ⟹ |𝐴| = 0
Bài 12. Cho 𝐴 + 𝐵 + 𝐴𝐵 = 2017 𝐼2 . CMR 𝐴𝐵 = 𝐵𝐴.
Hướng dẫn: 𝐴𝐵 = 𝐼 ⟹ 𝐵𝐴 = 𝐼

You might also like