Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG
3 Bài tập
3 Bài tập
3 Bài tập
Định nghĩa
Cho σ = (σ(1), σ(2), . . . , σ(n)) là một hoán vị của (1, 2, . . . , n). Cho (i, j),
1 6 i < j 6 n. Cặp (σ(i), σ(j)) gọi là một nghịch thế của σ nếu
σ(i) > σ(j). Hoán vị σ gọi là chẵn (lẻ) nếu số nghịch thế của nó là số
chẵn (lẻ). Ta định nghĩa dấu của σ, là sign(σ) = 1, (+) nếu σ chẵn và
sign(σ) = −1, (−) nếu σ lẻ.
Ví dụ
1. Hoán vị đồng nhất (1) = (1, 2, . . . , n) là hoán vị chẵn vì số nghịch thế
của nó bằng 0. Do đó sign(1) = 1.
2. Với n = 2, có 2 hoán vị (1, 2), (2, 1), trong đó sign(1, 2) = 1 và
sign(2, 1) = −1 vì (2, 1) có số nghịch thế bằng 1.
3. Với n = 3 ta có 6 hoán vị bậc 3
(1, 2, 3), (+); (1, 3, 2), (−); (2, 1, 3), (−);
(2, 3, 1), (+); (3, 1, 2), (+); (3, 2, 1), (−).
BÀI GIẢNG ĐỊNH THỨC Tp. Hồ Chí Minh - 2023 5 / 40
1.1.2. Định nghĩa định thức và ví dụ
Định nghĩa
a11 a12 · · · a1n
a21 a22 · · · a2n
Cho A = . .. là ma trận vuông cấp n. Định thức của
..
.. . ··· .
an1 an2 · · · ann
A, ký hiệu |A|, là số được định nghĩa bởi
a11 a12
= a11 a22 − a12 a21 .
a21 a22
• • • • • •
• • • • • •
• • • • • •
+ −
− − −
a11 a12 a13 a11 a12
a
21 a22 a23 a21 a22
a31 a32 a33 a31 a32
+ + +
Ví dụ
Tính các định thức của cácma trận sau:
4 −1 2 −7 6 4
5 3
A= , B = −3 2 1 , C = 2 2 5.
7 4
3 5 −2 4 −1 3
BÀI GIẢNG ĐỊNH THỨC Tp. Hồ Chí Minh - 2023 8 / 40
1.1.2. Định nghĩa định thức và ví dụ
Ta có
5 3
|A| = = 5.4 − 3.7 = −1.
7 4
4 −1 2
|B| = −3 2 1
3 5 −2
= 4.2.(−2) + (−1).1.3 + 2.(−3).5 − 2.2.3 − (−1).(−3).(−2) − 4.1.5
= −75.
−7 6 4
|C | = 2 2 5
4 −1 3
= (−7).2.3 + 6.5.4 + 4.2.(−1) − 4.2.4 − 6.2.3 − (−7).5.(−1)
= −33.
3 −2 5 4 2 −3
Ví dụ. 4 2 −3 = − 3 −2 5 .
1 0 −3 1 0 −3
BÀI GIẢNG ĐỊNH THỨC Tp. Hồ Chí Minh - 2023 11 / 40
1.1.3. Các tính chất cơ bản của định thức
1 4 −2 1 4 −2
Ví dụ. 4 24 −16 = 4 1 6 −4 .
2 −2 3 2 −2 3
Hệ quả (5)
Nếu định thức có hai hàng hoặc hai cột tỉ lệ thì định thức bằng 0. Cụ thể
là
a11 a12 · · · a1n
.. .. ..
. . ··· .
ai1 ai2 · · · ain
.. .. .. = 0.
. . ··· .
αai1 αai2 · · · αain
.. .. ..
. . ··· .
an1 an2 ··· ann
2 8 −6 18
3 14 6 0
Ví dụ. = 0.
5 1 −3 8
−1 −4 3 −9
BÀI GIẢNG ĐỊNH THỨC Tp. Hồ Chí Minh - 2023 13 / 40
1.1.3. Các tính chất cơ bản của định thức
a11 a12 ··· a1n a11 a12 ··· a1n a11 a12 ··· a1n
.. .. .. .. .. .. .. .. ..
. . ··· . . .··· . . . ··· .
ai1 ai2 ··· ain = b1 b2 · · · bn + c1 c2 ··· cn .
.. .. .. .. .. .. .. .. ..
. . ··· . . . ··· . . . ··· .
am1 am2 · · · amn am1 am2 · · · amn am1 am2 · · · amn
3 8 −2 12 3 8 −2 12 3 8 −2 12
1 4 −3 1 1 4 −3 1 1 4 −3 1
Ví dụ. = + .
5 7 −4 8 3 8 1 3 2 −1 −5 5
2 −4 3 7 2 −4 3 7 2 −4 3 7
3 8 −2 12 0
0 4 −3 1 1
Ví dụ. 0 0 −4 8 −3 = 3.4.(−4).2.4 = −384.
0 0 0 2 −3
0 0 0 0 4
Ví dụ
Sử dụng các tính chất của định thức, tính định thức
3 8 −2 12
−1 4 −3 1
.
2 3 −4 8
0 2 4 −1
3 8 −2 12 −1 4 −3 1 −1 4 −3 1
R2 +3R1
−1 4 −3 1 R1 ↔R2 3 8 −2 12 R3 +2R1 0 20 −11 15
= − = −
2 3 −4 8 2 3 −4 8 0 11 −10 10
0 2 4 −1 0 2 4 −1 0 2 4 −1
−1 4 −3 1 R3 − 11
−1 4 −3 1 −1 4 −3 1
2 R2
0 2 4 −1 R4 −10R2 0 2 4 −1 0 2 4 −1
= = 31 =
0 11 −10 10 0 0 −32 2 0 0 −32 31
2
19
0 20 −11 15 0 0 −51 25 0 0 0 64
= (−1).2.(−32). 19
64 = 19.
3 Bài tập
Định nghĩa
Cho ma trận vuông cấp n,
a11 a12 · · · a1n
a21 a22 · · · a2n
A= . .. .
..
.. . ··· .
an1 an2 · · · ann
Với 1 6 i, j 6 n, ký hiệu Mij là định thức cấp n − 1 nhận được từ |A| bằng
cách xóa hàng thứ i và cột thứ j của |A| và gọi là phần phụ của aij . Đặt
Aij = (−1)i+j Mij và gọi là phần phụ đại số của aij . Tức là
a11 · · · a1j · · · a1n
.. . .
. · · · .. · · · ..
Aij = (−1)i+j ai1 ··· aij ··· ain = (−1)i+j Mij .
.. .. ..
. ··· . ··· .
an1 ··· anj · · · ann
BÀI GIẢNG ĐỊNH THỨC Tp. Hồ Chí Minh - 2023 20 / 40
1.2.1. Phần phụ và phần phụ đại số của định thức
a11 a12
Với n = 2, A = . Ta có
a21 a22
A11 = a22 , A12 = −a21 , A21 = −a12 , A22 = a11 .
Ví dụ
Tìm các phần phụ đại số của định thức
2 −1 −3
3 2 −4 .
−1 3 1
Ta có
2 −4 3 −4 3 2
A11 = = 14, A12 = − = 1, A13 = = 11,
3 1 −1 1 −1 3
−1 −3 2 −3 2 −1
A21 =− = −8, A22 = = −1, A23 = − =
3 1 −1 1 −1 3
−5,
−1 −3 2 −3 2 −1
A31 = = 10, A32 = − = −1, A33 = = 7.
2 −4 3 −4 3 2
BÀI GIẢNG ĐỊNH THỨC Tp. Hồ Chí Minh - 2023 21 / 40
1.2.2. Công thức khai triển theo hàng và cột
Định lý
Cho ma trận vuông cấp n,
a11 a12 · · · a1n
a21 a22 · · · a2n
A= . .. .
..
.. . ··· .
an1 an2 · · · ann
Khi đó ta có
i) Công thức khai triển định thức theo hàng thứ i:
|A| = ai1 Ai1 + ai2 Ai2 + . . . + ain Ain ,
Nếu i 6= k thì
ai1 Ak1 + ai2 Ak2 + . . . + ain Akn = 0.
ii) Công thức khai triển định thức theo cột thứ j:
|A| = a1j A1j + a2j A2j + . . . + anj Anj ,
Nếu j 6= ` thì
a1j A1` + a2j A2` + . . . + anj An` = 0.
BÀI GIẢNG ĐỊNH THỨC Tp. Hồ Chí Minh - 2023 22 / 40
1.2.2. Công thức khai triển theo hàng và cột
Ví dụ
Sử dụng các công thức
khai triển,
tính định thức
các ma trận
sau:
2 −1 −3 4 2 −3
a) A = 3 2 −4, b) B = 1 −1 5 .
−1 3 1 2 −3 3
|A| = a12 A12 + a22 A22 + a32 A32 = (−1).1 + 2.(−1) + 3.(−1) = −6.
|B| = a11 A11 + a21 A21 + a31 A31 = 4.(12) + 1.3 + 2.7 = 65.
3 Bài tập
3 Bài tập
Định nghĩa
Cho ma trận A cỡ m × n,
a11 a12 ··· a1n
a21 a22 ··· a2n
A= .
.. ..
.. . ··· .
am1 am2 · · · amn
Định lý
Cho ma trận A cỡ m × n. Hạng của ma trận A bằng cấp cao nhất của các
định thức con khác 0 của A.
Trong thực hành, ta thực hiện việc tính hạng của ma trận bằng cách dùng
định thức như sau.
Giả sử
a11 a12 ··· a1n
a21 a22 ··· a2n
A= . .. .
..
.. ···
. .
am1 am2 · · · amn
Giả sử ta có một định thức con khác 0 cấp r của A. Không mất tính tổng
quát, ta giả thiết
Ví dụ
Tính hạng của ma trận
2 1 −1 3
−1 4 2 2
A=
1
.
5 1 5
0 9 3 7
2 1
D 1,2
= = 9 6= 0.
1,2
−1 4
Ta xét tất cả các định thức con cấp 3 của A chứa định thức con này. Ta có
2 1 −1
2 1 3
D 1,2,3
1,2,3
= −1 4 2 = 0, D 1,2,3
1,2,4
= −1 4 2 = 0,
1 5 1 1 5 5
và
2 1 −1
2 1 3
D 1,2,4
1,2,3
= −1 4 2 = 0 D 1,2,4
1,2,4
= −1 4 2 = 0.
0 9 3 0 9 7
Vậy rank(A) = 2.
3 Bài tập
Định nghĩa
Ma trận vuông A gọi là không suy biến nếu |A| =
6 0.
Định lý
Ma trận vuông A cấp n là ma trận khả nghịch khi và chỉ khi A không suy
biến.
Chứng minh. Giả sử A khả nghịch và A−1 là ma trận nghịch đảo của A.
Khi đó AA−1 = In . Vì định thức của tích các ma trận bằng tích các định
thức nên ta có 1 = |In | = |AA−1 | = |A||A−1 | =
6 0. Suy ra |A| =
6 0. Vậy A
không suy biến. Ngược lại, giả sử A không suy biến. Xét ma trận
A11 A21 · · · An1
A12 A22 · · · An2
Ā = . .. .
..
.. . ··· .
A1n A2n · · · Ann
BÀI GIẢNG ĐỊNH THỨC Tp. Hồ Chí Minh - 2023 32 / 40
2.2.1. Ma trận không suy biến và ma trận khả nghịch
Ví dụ
a11 a12
Tính ma trận nghịch đảo của ma trận A = , trong đó
a21 a22
|A| = a11 a22 − a12 a21 6= 0.
Ví dụ
Tính ma trận nghịch
đảo của các ma
trận sau:
2 −1 −3 4 2 −3
a) A = 3 2 −4, b) B = 1 −1 5 .
−1 3 1 2 −3 3
a) Ta có |A| = −6.
2 −4 3 −4 3 2
A11 = = 14, A12 = − = 1, A13 = = 11,
3 1 −1 1 −1 3
−1 −3 2 −3 2 −1
A21 = − = −8, A22 = = −1, A23 = − = −5,
3 1 −1 1 −1 3
−1 −3 2 −3 2 −1
A31 = = 10, A32 = − = −1, A33 = = 7.
2 −4 3 −4 3 2
−1 5 1 5 1 −1
A11 = = 12, A12 = − = 7, A13 = = −1,
−3 3 2 3 2 −3
2 −3 4 −3 4 2
A21 = − = 3, A22 = = 18, A23 = − = 16,
−3 3 2 3 2 −3
2 −3 4 −3 4 2
A31 = = 7, A32 = − = −23, A33 = = −6.
−1 5 1 5 1 −1
12 3 7
1
Vậy B −1 = 7 18 −23 .
65
−1 16 −6
BÀI GIẢNG ĐỊNH THỨC Tp. Hồ Chí Minh - 2023 36 / 40
Bài tập
3 Bài tập
2 2 2 5 1 b c 0
3. Dùng định thức để tính ma trận nghịch đảo của các ma trận sau nếu nó
khảnghịch:
2 2 3 2 3 −1
a) 1 −1 0; b) 2 −3 1 ;
−1 2 1 1 −3 2
2 3 −1 −2 7 −1
c) 2 5 1 ; d) 2 −1 4 .
1 4 2 6 5 2
BÀI GIẢNG ĐỊNH THỨC Tp. Hồ Chí Minh - 2023 39 / 40
Bài tập
Đáp số:
−1
2 2 3 1 −4 −3
a) 1 −1 0 = 1 −5 −3;
−1 2 1 −1 6 4
−1
2 3 −1 −3 −3 0
−1
b) 2 −3 1 = −3 5 −4 ;
12
1 −3 2 −3 9 −12
c) Vì ma trận suy biến nên không khả nghịch;
−1
−2 7 −1 −22 −19 27
1
d) 2 −1 4 = 20 2 6 .
168
6 5 2 16 52 −12