Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 1 / 32
Contents
4 Bài tập
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 2 / 32
Khái niệm hệ phương trình tuyến tính
4 Bài tập
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 3 / 32
1.1. Các định nghĩa và ví dụ
Định nghĩa
Hệ phương trình tuyến tính n ẩn và m phương trình là hệ có dạng
a x + a12 x2 + . . . + a1n xn = b1
11 1
a21 x1 + a22 x2 + . . . + a2n xn = b2
.. (1)
.
am1 x1 + am2 x2 + . . . + amn xn = bm ,
Ký hiệu
a11 a12 ··· a1n b1 x1
a21 a22 ··· a2n
b2
x2
A= . .. , b = .. , x = .. .
..
.. . ··· . . .
am1 am2 · · · amn bm xn
Ax = b. (3)
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 5 / 32
1.1. Các định nghĩa và ví dụ
A b
a11 a12 ··· a1n b1
a21 a22 ··· a2n b2
Ā = . .. .
.. ..
.. . ··· . .
am1 am2 · · · amn bm
Ma trận Ā gọi là ma trận mở rộng hoặc ma trận bổ sung của hệ (1) hoặc
(3).
Ví dụ. Cho hệ phương trình
2x1 + 3x2 − 5x3 + x4 = −2
−x1 + 2x2 + 5x3 = 5
x2 − 4x3 − 6x4 = 1.
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 6 / 32
1.1. Các định nghĩa và ví dụ
x1
2 3 −5 1 −2 x2
Khi đó A = −1 2 5 0 , b = 5 , x =
x3 và
0 1 −4 −6 1
x4
2 3 −5 1 −2
Ā = −1 2 5 0 5 .
0 1 −4 −6 1
Hệ phương trình đã cho được viết dưới dạng ma trận là Ax = b. Tức là
x1
2 3 −5 1 −2
−1 2 5 x 2
0 x3 = 5 .
0 1 −4 −6 1
x4
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 7 / 32
1.2. Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Bộ số c = (c1 , c2 , . . . , cn ) được gọi là nghiệm của hệ phương trình tuyến
tính (1) nếu thay thế xj = cj , 1 6 j 6 n, vào hệ (1) thì ta được các đẳng
thức đúng. Giải hệ phương trình (1) là tìm tất cả các nghiệm của hệ
phương trình đó.
Định lý (Kronecker-Capeli)
Hệ phương trình tuyến tính (1) có nghiệm khi và chỉ khi
rank(A) = rank(Ā).
(
2x1 + x2 = −1 2 1
Ví dụ. Xét hệ phương trình (∗). Ta có A = ,
4x1 + 2x2 = 1 4 2
2 1 −1
Ā = . Vì rank(A) = 1 và rank(Ā) = 2 nên hệ phương trình đã
4 2 1
cho vô nghiệm.
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 8 / 32
Các phương pháp giải
4 Bài tập
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 9 / 32
2.1. Hệ Cramer và quy tắc Cramer
4 Bài tập
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 10 / 32
2.1.1. Hệ Cramer
Định nghĩa
Hệ phương trình tuyến tính n ẩn và n phương trình có dạng
a x + a12 x2 + . . . + a1n xn = b1
11 1
a21 x1 + a22 x2 + . . . + a2n xn = b2
.. (4)
.
an1 x1 + an2 x2 + . . . + ann xn = bn ,
6 0).
được gọi là hệ Cramer nếu định thức của ma trận hệ số khác 0 (|A| =
2 1
Ví dụ. Hệ phương trình (∗) không phải là hệ Cramer vì |A| = = 0.
4-4-27-6+3+24 = -6 4 2
2x1 − x2 − 3x3 = 3
2 −1 −3
Hệ 3x1 + 2x2 − 4x3 = −1 là hệ Cramer vì 3 2 −4 = −6 6= 0.
−1 3 1
−x1 + 3x2 + x3 = 1
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 11 / 32
2.1.2. Quy tắc Cramer
Định lý (Cramer)
Hệ phương trình Cramer (4) có nghiệm duy nhất được xác định bởi
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 12 / 32
2.1.2. Quy tắc Cramer
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau: |A| = 3+2+4-1+6+4 = 18
2x + 5y = 3 |B1| = -6+4+12-2+18-8 = 18
3x - 4y = 5 x1 − x2 + x3 = −2
|B2| = 18+4+4-6+12+4 = 36
2 5 3 5 |B3| = 2-6-8+2+4-12 = -18
A= B1 = 2x1 + x2 − 2x3 = 6
3 -4 5 -4
x1 + 2x2 + 3x3 = 2.
2 3
B2 =
Ta có 3 5
|A| = -23 = 0 1 −1 1 −2 −1 1
|B1| = -37 A = 2 1 −2 , B1 = 6 1 −2
|B2| = 1
1 2 3 2 2 3
37
x=
23 1 −2 1 1 −1 −2
B2 = 2 6 −2 , B3 = 2 1 6
1
y=- 1 2 3 1 2 2
23
Tính định thức các ma trận trên ta được |A| = 18, |B1 | = 18, |B2 | = 36,
|B3 | = −18. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất xác định bởi
−18
x1 = 18 36
18 = 1, x2 = 18 = 2, x3 = 18 = −1.
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 13 / 32
2.1.2. Quy tắc Cramer
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình sau:
3x1 + 5x2 − 2x3 + 4x4 = 5
x − 3x + 3x + 5x = −2
1 2 3 4
4x1 + 2x2 − 7x3 + 6x4 = −1
−3x + x − x + 2x = 3
1 2 3 4
Ta có
3 5 −2 4 5 5 −2 4
1 −3 3 5 −2 −3 3 5
A= , B1 = ,
4 2 −7 6 −1 2 −7 6
−3 1 −1 2 3 1 −1 2
3 5 −2 4 3 5 5 4
1 −2 3 5 1 −3 −2 5
B2 = , B3 = ,
4 −1 −7 6 4 2 −1 6
−3 3 −1 2 −3 1 3 2
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 14 / 32
2.1.2. Quy tắc Cramer
3 5 −2 5
1 −3 3 −2
B4 = .
4 2 −7 −1
−3 1 −1 3
Tính định thức các ma trận trên ta được
|A| = 1128, |B1 | = −613, |B2 | = 1463, |B3 | = 462, |B4 | = 272. Do đó hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là:
613 1463 462 272
x1 = − , x2 = , x3 = , x4 = .
1128 1128 1128 1128
4 Bài tập
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 16 / 32
2.2.1. Phương pháp khử Gauss
Phương pháp khử Gauss sử dụng các phép biến đổi tương đương các hệ
phương trình tuyến tính bằng các phép biến đổi sơ cấp sau:
P1. Đổi vị trí hai phương trình trong hệ (1);
P2. Nhân hai vế của một phương trình trong hệ (1) với một số α 6= 0.
P3. Cộng vào hai vế của một phương trình của hệ (1) với một bội của một
phương trình khác trong hệ.
Khi áp dụng các phép biến đổi sơ cấp P1, P2, P3 trên hệ phương trình
(1), ta được một hệ phương trình mới mà ma trận hệ số và ma trận mở
rộng nhận được từ ma trận hệ số và ma trận mở rộng Ā của hệ (1) bằng
cách sử dụng các phép biến đổi sơ cấp hàng R1, R2, R3, tương ứng. Ta
biến đổi cho đến khi ma trận mở rộng có dạng bậc thang T̄ = (T , b 0 ),
trong đó phần T của ma trận T̄ có r hàng khác không. Khi đó
(b 0 )∗ = (b10 , . . . , br0 , br0 +1 , 0, . . . , 0).
- Nếu br0 +1 6= 0 thì rank(A) = r < r + 1 = rank(Ā) nên theo Định lý
Kronecker-Capeli, hệ phương trình (1) vô nghiệm.
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 17 / 32
2.2.1. Phương pháp khử Gauss
- Giả sử br0 +1 = 0, khi đó hệ (1) có nghiệm và ta có thể giải hệ như sau:
Giả sử các phần tử đầu tiên khác không của r hàng khác không của ma
trân T tương ứng nằm trên các cột 1 6 j1 < j2 < . . . < jr 6 n. Khi đó ta
giải hệ phương trình đã cho theo các ẩn xj1 , xj2 , . . . , xjr theo các ẩn còn lại
được lấy giá trị tùy ý.
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau:
x1 − 2x2 + x3 = 1
3x + x − x = −2
1 2 3
9x 1 − 4x 2 + 2x3 = 3
5x − 3x + 2x = 4.
1 2 3
1 −2 1 1
3 1 −1 −2
Ma trận mở rộng của hệ là Ā =
9 −4 2
.
3
5 −3 2 4
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 18 / 32
2.2.2. Các ví dụ
Ta biến đổi Ā về dạng bậc thang bằng cách dùng các phép biến đổi sơ cấp
hàng.
R2 −3R1 1 −2 1 1 1 −2 1 1
R3 −9R1 R3 −2R2
R4 −5R1 0 7 −4 −5 4 −R2 0
R−→
7 −4 −5
Ā −→
0 14 −7 −6 0 0 1 4
0 7 −3 −1 0 0 1 4
1 −2 1 1
R4 −R3 0
7 −4 −5
−→ .
0 0 1 4
0 0 0 0
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ
1
x1 − 2x2 + x3 = 1
x1 = 7
7x2 − 4x3 = −5 ⇔ x2 = 117
x3 = 4 x3 = 4.
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 19 / 32
2.2.2. Các ví dụ
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình sau:
2x1 − 3x2 + 4x3 − x4 = 3
x + 2x − x + 2x = 1
1 2 3 4
.
3x1 − x2 + 2x3 − 3x4 = 4
3x − x + x − 7x = 4
1 2 3 4
2 −3 4 −1 3
1 2 −1 2 1
Ma trận mở rộng Ā =
3 −1 2 −3 4 . Biến đổi sơ cấp trên hàng
3 −1 1 −7 4
của Ā ta được
1 2 −1 2 1 R2 −2R1 1 2 −1 2 1
R3 −3R1
2 −3 4 −1 3 R−→
R1 ↔R2 4 −3R1 0 −7 6 −5 1
Ā −→ 3 −1 2 −3 4
0 −7 5
−9 1
3 −1 1 −7 4 0 −7 4 −13 1
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 20 / 32
2.2.2. Các ví dụ
1 2 −1 2 1 1 2 −1 2 1
R3 −R2
R4 −R2 0 −7 6 −5 1 0 −7 6 −5 1
−2R3
R4−→
−→ 0 0 −1 −4 0 0 0 −1 −4 0
0 0 −2 −8 0 0 0 0 0 0
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ
x1 + 2x2 − x3 + 2x4 = 1
x1 + 2x2 − x3 + 2x4 = 1
−7x2 + 6x3 − 5x4 = 1 ⇔ x2 = − 29x74 +1
−x3 − 4x4 = 0 x3 = −4x4
Giải hệ trên theo x4 lấy giá trị tùy ý, ta được nghiệm của hệ là
16x4 + 9 29x4 + 1
x1 = , x2 = − , x3 = −4x4 ,
7 7
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 21 / 32
2.2.2. Các ví dụ
Ví dụ 3. Cho hệ phương trình
x1 + x2 + 2x3 = 10
2x + x + x = 7
1 2 3
x1 + 2x2 + x3 = 17
3x + 2x + 4x = m,
1 2 3
trong đó m la tham số. Tìm giá trị của m để cho hệ phương trình có
nghiệm và xác định tất cả các nghiệm của nó.
Ta biến đổi ma trận ma mở rộng Ā về dạng bậc thang bằng cách sử dụng
các phép biến đổi sơ cấp hàng
1 1 2 10 R2 −2R1 1 1 2 10
R3 −R1
2 1 1 7 R4 −3R1 0 −1 −3 −13
1 2 1 17 −→ 0 1 −1
Ā =
7
3 2 4 m 0 −1 −2 m − 30
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 22 / 32
2.2.2. Các ví dụ
1 1 2 10 1 1 2 10
R3 +R2
R4 −R2 0 −1 −3 −13 3 ↔R4
R−→
0 −1 −3 −13
−→ 0 0 −4
−6 0 0 1 m − 17
0 0 1 m − 17 0 0 −4 −6
1 1 2 10
R4 +4R3 0 −1 −3 −13
−→ .
0 0 1 m − 17
0 0 0 4m − 74
3 17 3
x1 = − , x2 = , x3 = .
2 2 2
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 23 / 32
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
4 Bài tập
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 24 / 32
3.1. Khái niệm hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Định nghĩa
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là hệ có dạng
a11 x1 + a12 x2 + . . . + a1n xn = 0
a21 x1 + a22 x2 + . . . + a2n xn = 0
.. (5)
.
am1 x1 + am2 x2 + . . . + amn xn = 0.
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 25 / 32
3.2. Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Định lý
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất (5) với m = n, có nghiệm không
tầm thường khi và chỉ khi |A| = 0 (hay rank(A) < n).
4 Bài tập
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 28 / 32
Bài tập
1. Giải
các hệ phương trình sau bằngcách dùng quy tắc Cramer.
−3x1 − x2 + 2x3 = 1
2x1 + x2 + 3x3 = 2
a) 2x1 − 2x2 + 2x3 = 3 b) −4x1 + x2 + 5x3 = −3
−2x1 + 2x2 + x3 = −1, x1 − 2x2 + x3 = 2,
3x1 − 2x2 + 5x3 = 1
3x1 − x2 − 4x3 = 6
c) x1 + 2x2 + x3 = 7 d) 6x1 − 11x3 = 7
x1 + 7x3 = 11, −x1 + 3x2 + x3 = 1,
x1 + 2x2 − x3 + 3x4 = 3
2x1 + 3x2 − x3 + x4 = 2
−2x + 3x + x + 2x = −1
7x − 2x + x + x = 3
1 2 3 4 1 2 3 4
e) f)
4x1 + x2 − 3x3 + 2x4 = 2
3x1 + x2 + x3 − 2x4 = 7
5x + 2x + x + x = 4, 3x − 8x + 2x − x = 5.
1 2 3 4 1 2 3 4
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 29 / 32
Bài tập
2. Giải các hệ phương trình sau đây bằng phương pháp khử Gauss nếu nó
có nghiệm:
( 2x1 + 3x2 − x3 + x4 = 2
7x − 2x + x = 3
x1 + x2 + 2x3 + x4 = 1 1 2 4
a) b)
x1 − 2x2 − x4 = 2,
3x 1 + x2 + x3 − 2x4 = 7
3x − 8x + 2x − x = 5
1 2 3 4
3x1 + 2x2 − 3x3 = −3
x1 − x2 + 2x3 + 2x4 = 2
x + 2x + 4x = 9
3x − 2x − x − x = −1
1 2 3 1 2 3 4
c) d) .
2x1 + 7x2 − x3 = 0
5x1 − 3x2 − 4x3 − 2x4 = −4
3x − 8x − x = 1
7x − 4x − 7x − 5x = −7
1 2 3 1 2 3 4
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 30 / 32
Đáp số các bài tập
1.
7
a) x1 = 24 , x2 = −13 2
24 , x3 = 3 .
−23
b) x1 = 47 11
52 , x2 = 52 , x3 = 52 .
−5 32 18
c) x1 = 11 , x2 = 11 , x3 = 11 .
16
d) x1 = 6, x2 = 11 , x3 = 29
11 .
−33
27
e) x1 = 34 , x2 = 17 , x3 = 24 85
17 , x4 = 34 .
f) x1 = 35 , x2 = 35 , x3 = −6, x4 = −157
58 −33
35 .
2.
a) x1 = − 13 (4x2 + x4 − 4), x2 = − 13 (2x3 + 2x4 + 1), x3 , x4 tùy ý.
b) Vì rank(A) < rank(Ā) nên hệ không có nghiệm.
c) x1 = 1, x2 = 0, x3 = 2.
d) x1 = 5x3 − 5, x2 = 7x3 − 7, x3 tùy ý, x4 = 0.
BÀI GIẢNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tp. Hồ Chí Minh - 2020 31 / 32
KIỂM TRA
Câu 1. Tính hạng của ma trận sau:
2 3 −2 5 −1
1 −2 3 2 2
A= .
3 5 −1 1 1
7 15 −7 5 −1