You are on page 1of 13

ax22 + bx + c = 0 (a ≠ 0)

ax + bx + c = 0 (a ≠ 0)
ax22 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0)

b c
x1  x2   a x1.x2  a
KIẾN
KIỂM
THỨC
TRACẦN
BÀI NHỚ

Hãy điền vào các chỗ trống (…) để được các khẳng
1. HỆ THỨC VI-ÉT:
*định
Định líđúng.
VI-ÉT: b
x x1
.........
2

a
- Nếu x1, x2 là hai nghiệm của PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì: c
x1.x2 .........

a

*T.Quát 1: - Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có: a + b + c =c0


thì PT có một nghiệm x1 =.....
1 , còn nghiệm kia là x2  .........
a
*T.Quát 2: - Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có: a - b + c = 0
c
..... , còn nghiệm kia là x2  .........
thì PT có một nghiệm x1 = -1
a
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:

- Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai


x2 – Sx + P = 0.
nghiệm của PT: .........
Điều kiện để có hai số đó là S.........
2
– 4P ≥ 0
Tiết 58: LUYỆN TẬP
TÓM TẮT KIẾN THỨC:
Hướng
Lời giải dẫn
ĐL Vi-et: Nếu x1, x2 là hai
a) 4x2+2x – 5 = 0 (a = 4, b’ = 1, c = -5)
nghiệm của phương trình Khi tính tổng và tích các nghiệm của
Δ’ = b’2-trình
phương ac =bậc
12- hai
4.(-5) = 21chứa
không >0 tham số
ax2 + bx + c= 0 (a ≠ 0) thì ta thực hiện theo các bước sau:
 b Áp dụng định lí Vi-et :
 x1 + x 2 = - a Bước 1: Kiểm tra phương trình có
b 2 1
 c x1 không
nghiệm hay x2      
x
 1 . x 2 = a 4 2
 a  Ta tính:  (hoặc ’)
c 5
Bài 1 (Bài tập 29) : x .
 Đặc biệt
x   
1 2 nếu a và c trái dấu thì
a 4
phương trình luôn có 2 nghiệm phân
Không giải phương trình, c) 5x2+ x + 2 = 0
biệt.
hãy tính tổng và tích các Bước ( a2:= 5, Tính
b = 1,tổng
c = và
2 )tích .
nghiệm (nếu có) của mỗi
phương trình sau: Δ =Nếu phương
b2- 4ac 12-trình
= -b 4.5.2có = -nghiệm
39 c< 0 thì
tính: x1+ x2 = ; x 1x2 =
a) 4x2 + 2x -5 = 0
 Phương a trình vô nghiệma
 Nếucó
Không phương trình
tổng và tíchkhông có nghiệm
hai nghiệm
c) 5x2+ x + 2 = 0 thì không có tổng x1+ x2 và tích x1x2 .
Tiết 58: LUYỆN TẬP
TÓM TẮT KIẾN THỨC: Bài 2 (Bài tập 30) :

1. Hệ thức Vi-ét :
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm
rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m:
a) x2 - 2x + m = 0; b) x2 + 2(m-1)x + m2 = 0.
ĐL Vi-et: Nếu x1, x2 là hai Lời giải
b) x2 + 2(m-1)x + m2 = 0
nghiệm của phương trình Xác định các hệ số a, b, c.
a) x1,- b’=
(a =Lập
2
2x +m-1,
mhoặc
=c0=(am=
2' 1, b’ = -1, c = m )
)
ax2 + bx + c= 0 (a ≠ 0) thì
 b Δ’Phương
Δ’ = actrình
b’2--1)
= (m 2 có22-nghiệm
= 1.m
– (-1) =1.m= khi
- m nào ?
- 2m 1+1
 x1 + x 2 = - a Giải bấtcó phương trình tìm m.
 c Phương
Phươngtrình
trình cónghiệm
nghiệm  Δ’  0
Tính tổng và tích các nghiệm.
 x1 . x 2 = 
- 2m 10
1 -+m
 a 1 1

Vậy m  m
Theo
Theođịnh
định
lí Vi-et
lí Vi-et
ta ta
có:có: 2
   2(m  1) (2)
 x1  x2  x1  1x2  12(m 2 1)
 2
 x .x  m  x .x m2 m  m
 1 2 1 1 2 1
Tiết 58: LUYỆN TẬP
TÓM TẮT KIẾN THỨC:
Bài 3 : Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm
1. Hệ thức Vi-ét : các nghiệm của phương trình :
x2 – 7x + 12 = 0
ĐL Vi-et: Nếu x1, x2 là hai
Hướng dẫn :
nghiệm của phương trình
Δ = (-7)2 – 4.12= 49 – 48 = 1>0
ax2 + bx + c= 0 (a ≠ 0) thì
 b Theo định lý Vi-ét có :
 x1 + x 2 = - a
 c x1 + x2 = 7 và x1.x2 = 12
 x1 . x 2 =
 a Suy ra : x1 = 3; x2 =4
hoặc x1 = 4; x2 = 3
Tiết 58: LUYỆN TẬP
Bài 4 :Tính nhẩm nghiệm của các
TÓM TẮT KIẾN THỨC: phương trình :
a) 8x2-15x +7 = 0; b) 8x2 + 15x + 7 = 0
1. Hệ thức Vi-ét :
Lời giải
a) 8x2-15x +7 =0 có a=8, b=-15, c=7
=> a + b+ c = 8+(-15)+7= 0
TỔNG QUÁT
Vậy nghiệm của phương trình là:
- Nếu phương trình ax2+ bx + c= 0 c 7
x1  1; x2  
(a ≠ 0 ) có a + b + c = 0 thì phương a 8
trình có một nghiệmc là x1=1, còn b)8x +15x + 7=0 có a=8, b= 15,c = 7
2

nghiệm kia là x2 = a => a - b+ c = 8 – 15 + 7 =0


- Nếu phương trình ax2+ bx + c = 0 Vậy nghiệm của phương trình là
(a ≠ 0 ) có a – b +c = 0 thì phương -a -7
trình có một nghiệm là x1= -1,còn x1 =-1; x2 = c =
c 8
nghiệm kia là 2 x = -
a
Tiết 58: LUYỆN TẬP
TÓM TẮT KIẾN THỨC: Bài 5 :
Tìm hai số u và v, biết:
2. Tìm hai số biết tổng và tích của
chúng u - v = 5 và u.v = 24
Lời giải
Nếu hai số có tổng bằng S và tích
Đặt t = -v, ta có u+ t = 5 và u.t= -24
bằng P thì hai số đó là hai nghiệm
của phương trình nên u và t là hai nghiệm của phương
trình: x2 - 5x – 24 = 0
   5  4   24  121  0
2
x2 – Sx + P = 0
Điều kiện để có hai số đó là    121  11
 b   5  11
S -4P ≥0
2  x1   8
2a 2
 b   5  11
x2    3
2a 2
Vậy: u = 8, t = -3 =>u = 8; v = 3
hoặc u = -3, v = 8 =>u = -3; v = -8
X1 + X2 = -b/a
ĐỊNH LÍ VI-ÉT
X1.X2 =c/a
NHẨM NGHIỆM
PT
a+b+c=0 X1 = 1, X2 = c/a

HỆ THỨC TÌM HAI SỐ KHI a-b+c=0 X1 = -1, X2 = -c/a


VI-ÉT VÀ BIẾT TỔNG
ỨNG VÀ TÍCH
DỤNG
X1 + X2 =-b/a, X1, X2
X1.X2 = c/a
LẬP PT KHI
BIẾT HAI
NGHIỆM
CỦA NÓ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Xem lại các phần lý thuyết đã vận dụng vào các bài tập.
- Xem lại các bài tập đã giải
- Hoàn chỉnh các bài tập còn lại trong phần luyện tập
HƯỚNG DẪN BÀI 33/SGK
 2 b c
ax  bx  c  a  x  x  
2

 a a
 2  b c
 a x   x  
  a a

 a x 2   x1  x2  x  x1 .x2 
 ax 2
 x1x  x2 x  x1 .x2 
 a ( x  x1 )x  ( x  x1 ).x2 
 a( x  x1 )( x  x2 )
Áp dụng: a/ 2x2 – 5x + 3 = 0 có a + b + c = 0 => x1 = 1; x2 = 32
=> 2x2 – 3x + 5 = 2(x – 1)(x - 32 ) = (x – 1)(2x – 3)
Chúc các em tiến bộ hơn trong học tập !
Tiết 58: LUYỆN TẬP
Bài 4 : Tính nhẩm nghiệm của
TÓM TẮT KIẾN THỨC:
các phương trình :
1. Hệ thức Vi-ét :
a) 8x2-15x +7 = 0; b) 8x2 + 15x + 7 = 0
TỔNG QUÁT :
TỔNG QUÁT 1 :
- Nếu phương trình ax2+ bx + c= 0
(a ≠ 0 ) có a + b + c = 0 thì phương
trình có một nghiệm là x1=1, còn
c
nghiệm kia là x2 =
TỔNG QUÁT 2: a

- Nếu phương trình ax2+ bx + c = 0


(a ≠ 0 ) có a – b +c = 0 thì phương
trình có một nghiệm là x1= -1,còn
c
nghiệm kia là x2 = - a

You might also like