Professional Documents
Culture Documents
-5 - 3
-2 - 3
2 2 2 2 x
1
-3 -3 O 5
2 2 2
2
2. Hàm số y cos x
Tập xác định: D R
Tập giác trị: [ 1;1] , tức là 1 cos x 1 x R
Hàm số y cos x nghịch biến trên mỗi khoảng (k 2 ; k 2 ) , đồng biến trên mỗi khoảng
( k 2 ; k 2 ) .
Hàm số y cos x là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Hàm số y cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .
Đồ thị hàm số y cos x .
Đồ thị hàm số y cos x bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y sin x
theo véc tơ v ( ;0) .
2
y
-5 - 1 3
-2 - 3
2 2 2 2 x
-3 -3 O 5
2 2 2
3. Hàm số y tan x
Tập xác định : D \ k , k
2
Tập giá trị:
Là hàm số lẻ
Là hàm số tuần hoàn với chu kì T
Hàm đồng biến trên mỗi khoảng k ; k
2 2
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x k , k làm một đường tiệm cận.
2
Đồ thị
y
- 3 5
-2 - 2 2 2 2
2 x
-5 -3 O
2 2
4. Hàm số y cot x
Tập xác định : D \ k , k
Tập giá trị:
Là hàm số lẻ
Là hàm số tuần hoàn với chu kì T
Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng k ; k
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x k , k làm một đường tiệm cận.
Đồ thị
y
- 3 5
-2 - 2 2 2 2
2 x
-5 -3 O
2 2
PHẦN I: ĐỀ BÀI
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,
CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Phương pháp.
2
Hàm số f ( x) a sin ux b cos vx c ( với u, v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T ( (u, v)
(u, v)
là ước chung lớn nhất).
Hàm số f ( x) a.tan ux b.cot vx c (với u, v ) là hàm tuần hoàn với chu kì T .
(u, v)
y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y f1 ( x) f 2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
y sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T 1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T0 2 .
2
* y = sin(ax + b) có chu kỳ T0
a
* y = sin(f(x)) xác định f ( x) xác định.
y cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T 1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T0 2 .
2
* y = cos(ax + b) có chu kỳ T0
a
* y = cos(f(x)) xác định f ( x) xác định.
y tan x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .
2
* y = tan(ax + b) có chu kỳ T0
a
* y = tan(f(x)) xác định f ( x) k (k Z )
2
y cot x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .
* y = cot(ax + b) có chu kỳ T0
a
* y = cot(f(x)) xác định f ( x) k (k Z ) .
1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y là
sin x cos x
A. x k . B. x k 2 . C. x k . D. x k .
2 4
1 3cos x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y là
sin x
k
A. x k . B. x k 2 . C. x . D. x k .
2 2
3
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= là
sin x cos 2 x
2
A. \ k , k Z . B. \ k , k Z .
4 2
3
C. \ k ,k Z. D. \ k 2 , k Z .
4 2 4
cot x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y là
cos x 1
A. \ k , k Z \ k , k Z
B. C. \ k , k Z D.
2 2
2sin x 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y là
1 cos x
A. x k 2 B. x k C. x k D. x k 2
2 2
Câu 6: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
3
k 5 5
A. x B. x k C. x k D. x k
6 2 12 2 12 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
k k
A. x B. x k C. x D. x k
4 2 2 4 2 4
1 sin x
Câu 8: Tập xác định của hàm số y là
sin x 1
3
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .
2 2
Câu 9: Tập xác định của hàm số y cos x là
A. x 0 . B. x 0 . C. . D. x 0 .
1 2cos x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y là
sin 3x sin x
k
A. \ k ; k , k B. \ ,k .
4 4 2
k
C. \ k , k . D. \ k ; ,k .
4 2
Câu 11: Hàm số y cot 2x có tập xác định là
A. k B. \ k ; k C. \ k ; k D. \ k ;k
4 2 4 2
Câu 12: Tập xác định của hàm số y tan x cot x là
A. B. \ k ; k C. \ k ; k D. \ k ; k
2 2
2x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y là
1 sin 2 x
5
A. . B. D \ k , k .
2 2
k
C. y sin x x sin x x . D. x .
3 2
Câu 14: Tập xác định của hàm số y tan x là
A. D . B. D \ k , k .
2
C. D \ k 2 , k . D. D \ k , k .
2
Câu 15: Tập xác định của hàm số y cot x là
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
4 2
C. D \ k , k . D. D .
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y là
sin x
A. D \ 0. B. D \ k 2 , k .
C. D \ k , k . D. D \ 0; .
1
Câu 17: Tập xác định của hàm số y là
cot x
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2
3
C. D \ k , k . D. D \ 0; ; ; .
2 2 2
1
Câu 18: Tập xác định của hàm số y là
cot x 3
A. D \ k 2 , k . B. D \ k , k , k .
6 6
2
C. D \ k , k , k . D. D \ k , k , k .
3 2 3 2
x 1
Câu 19: Tập xác định của hàm số: y là:
tan 2 x
A. \ k , k . B. \ k , k .
4
k
C. \ k , k . D. \ ,k .
2 2
3x 1
Câu 20: Tập xác định của hàm số y là:
1 cos 2 x
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2 2
C. D \ k , k . D. D .
x 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số: y là:
cot x
k
A. \ k , k . B. \ , k .
2 2
C. \ k , k . D. \ k 2 , k .
2
Câu 22: Tập xác định của hàm số y tan 3x 1 là:
1 1
A. D \ k ,k . B. D \ k ,k .
6 3 3 3 3
1 1
C. D \ k ,k . D. D k , k .
6 3 3 6 3 3
Câu 23: Tập xác định của hàm số y tan 3x là
4
A. D . B.
C. D R \ k , k Z }. D. D R \ k .
12
Câu 24: Tập xác định của hàm số y sin x 1 là:
A. . B. \{1} .
C. \ k 2 | k . D. \{k } .
2
x 1
Câu 25: Tập xác định của hàm số y sin là:
x 1
A. \ 1 . B. 1;1 .
C. \ k 2 | k . D. \ k | k .
2 2
x2 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y là:
sin x
A. . B. \ 0 .
C. \ k | k . D. \ k | k .
2
2 sin x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y là:
1 cos x
A. \ k | k . B. \ k 2 | k .
2
C. . D. \ 1 .
1 sin x
Câu 28: Tập xác định của hàm số y là
1 cos x
A. \ k 2 , k . B. \ k 2 , k .
C. \ k 2 , k . D. \ k 2 , k .
4 2
Câu 29: Tập xác định D của hàm số y sinx 2. là
A. .. B. 2; .
C. 0;2 . D. arcsin 2 ; .
Câu 30: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2 x là
A. D . . B. D 0;1. C. D 1;1. D.
D \ k , k .
Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định .
2 cos x
A. y . B. y tan 2 x cot 2 x .
2 sin x
1 sin 2 x sin 3 x
C. y . D. y .
1 cot 2 x 2cos x 2
1 sin x
Câu 32: Tập xác định của hàm số y là
sin 2 x
A. D \ k , k . B. D \ k 2 , k .
2
C. D \ k 2 , k . D. D .
1 cos x
Câu 33: Tập xác định của hàm số y là:
cos 2 x
A. D \ k 2 , k . B. D .
2
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
2
2 sin 2 x
Câu 34: Hàm số y có tập xác định khi
m cos x 1
A. m 0 . B. 0 m 1 . C. m 1. D. 1 m 1 .
tan x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y là:
cos x 1
x 2 k
x k
A. x k 2 . B. x k 2 . C. 2 . D. .
3 x k 2 x k
3
cot x
Câu 36: Tập xác định của hàm số y là:
cos x
k
A. x k . B. x k 2 . C. x k . D. x .
2 2
1 sin x
Câu 37: Tập xác định của hàm số y là:
sin x 1
3
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .
2 2
1 3cos x
Câu 38: Tập xác định của hàm số y là
sin x
k
A. x k . B. x k 2 . C. x . D. x k .
2 2
3
Câu 39: Tập xác định của hàm số y là
sin x
A. D . B. D \ k 2 , k .
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
2
Câu 40: Tập xác định của hàm số y tan 3x là
4
k
A. D . B. D \ ,k .
12 3
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
12
Câu 41: Chọn khẳng định sai
A. Tập xác định của hàm số y sin x là .
B. Tập xác định của hàm số y cot x là D \ k , k .
2
C. Tập xác định của hàm số y cos x là .
D. Tập xác định của hàm số y tan x là D \ k , k .
2
sin x
Câu 42: Tập xác định của hàm số y là
1 cos x
A. \ k 2 , k . B. \ k , k .
2
C. . D. \ k 2 , k .
2
1 cos 3x
Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số y
1 sin 4 x
3
A. D \ k , k B. D \ k , k
8 2 8 2
C. D \ k , k D. D \ k , k
4 2 6 2
1 cot 2 x
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y
1 sin 3x
n2 n2
A. D \ k , ; k, n B. D \ k , ; k, n
6 3 3 6 3
n2 n2
C. D \ k , ; k, n D. D \ k , ; k, n
6 5 5 3
tan 2 x
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y
3 sin 2 x cos 2 x
A. D \ k , k ; k B. D \ k , k ; k
4 2 12 2 3 2 5 2
C. D \ k , k ; k D. D \ k , k ; k
4 2 3 2 3 2 12 2
Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau y tan( x ).cot( x )
4 3
3 3
A. D \ k , k ; k B. D \ k , k ; k
4 3 4 5
3
C. D \ k , k ; k D. D \ k , k ; k
4 3 5 6
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau y tan 3x.cot 5x
n n
A. D \ k , ; k, n B. D \ k , ; k, n
6 3 5 5 3 5
n n
C. D \ k , ; k, n D. D \ k , ; k, n
6 4 5 4 3 5
cos x
C. y x 2 sin x 3 . D. y .
x3
Câu 12: Hàm số y tan x 2sin x là:
A. Hàm số lẻ trên tập xác định. B. Hàm số chẵn tập xác định.
C. Hàm số không lẻ tập xác định. D. Hàm số không chẵn tập xác định.
Câu 13: Hàm số y sin x.cos3 x là:
A. Hàm số lẻ trên . B. Hàm số chẵn trên .
C. Hàm số không lẻ trên . D. Hàm số không chẵn .
Câu 14: Hàm số y sin x 5cos x là:
A. Hàm số lẻ trên . B. Hàm số chẵn trên .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
sin x tan x
A. y . B. y tan x cot x .
2cos 2 x
C. y sin 2 x cos 2 x . D. y 2 sin 2 3x .
Câu 16: Hàm số y sin x 5cos x là:
A. Hàm số lẻ trên . B. Hàm số chẵn trên .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
sin x tan x
A. y . B. y tan x cot x .
2cos 2 x
C. y sin 2 x cos 2 x . D. y 2 sin 2 3x .
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y 5sin x.tan 2 x . B. y 3sin x cos x .
C. y 2sin 3x 5 . D. y tan x 2sin x .
Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:
sin x tan x
A. y . B. y tan x cot x .
2cos3 x
C. y sin 2 x cos 2 x . D. y 2 sin 2 3x .
Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y sin 2 x . B. y cos x . C. y cos x . D. y sin x .
Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x . B. y cos x sin x . C. y cos x sin 2 x . D. y cos x sin x .
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:
y cos3x 1 ; y sin x 2 1 2 ; y tan 2 x 3 ;
y cot x 4 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x 1
A. y sin x . B. y x 1 . C. y x 2 . D. y .
x2
Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x2 1
A. y sin x x . B. y cos x . C. y x sin x D. y .
x
Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
1
A. y x cos x . B. y x tan x . C. y tan x . D. y .
x
Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
A. y . B. y tan x x . C. y x 2 1 . D. y cot x .
x
Câu 29: Chu kỳ của hàm số y sin x là:
A. k 2 , k . B. . C. . D. 2 .
2
Câu 30: Chu kỳ của hàm số y cos x là:
2
A. k 2 . B. . C. . D. 2 .
3
Câu 31: Chu kỳ của hàm số y tan x là:
A. 2 . B. . C. k , k . D. .
4
Câu 33: Chu kỳ của hàm số y cot x là:
A. 2 . B. . C. . D. k , k .
2
Phương pháp.
Cho hàm số y f ( x) tuần hoàn với chu kì T
* Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, ta chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên một đoạn
có độ dài bằng T sau đó ta tịnh tiến theo các véc tơ k .v (với v (T ;0), k ) ta được toàn bộ đồ thị của
hàm số.
* Số nghiệm của phương trình f ( x) k , (với k là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị
y f ( x) và y k .
* Nghiệm của bất phương trình f ( x) 0 là miền x mà đồ thị hàm số y f ( x) nằm trên trục Ox .
3 7
A. ; . B. ; . C. ; 2 . D. ; .
6 2 2 2 6 6 2
Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng ; :
3 6
A. y cos x . B. y cot 2 x . C. y sin x . D. y cos2 x .
3
D. Hàm số y cos x đồng biến trong khoảng ; .
4 4
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ?
2
A. y sin x . B. y cos x . C. y tan x . D. y cot x .
3
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
2 2
A. y sin x . B. y cos x . C. y cot x . D. y tan x .
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2 x 5 lần lượt là:
A. 8 và 2 . B. 2 và 8 . C. 5 và 2 . D. 5 và 3 .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2cos( x ) lần lượt là:
4
A. 2 và 7 . B. 2 và 2 . C. 5 và 9 . D. 4 và 7 .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là:
A. 2 và 2 . B. 2 và 4 . C. 4 2 và 8 . D. 4 2 1 và 7 .
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 là:
A. 20 . B. 8 . C. 0 . D. 9 .
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 2cos x cos x là:
2
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2 3sin 3x
A. min y 2; max y 5 B. min y 1; max y 4
C. min y 1; max y 5 D. min y 5; max y 5
Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 4sin 2 2 x
A. min y 2; max y 1 B. min y 3; max y 5
C. min y 5; max y 1 D. min y 3; max y 1
Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2cos(3x ) 3
3
A. min y 2 , max y 5 B. min y 1 , max y 4
C. min y 1 , max y 5 D. min y 1 , max y 3
Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2sin 2 2 x 4
A. min y 6 , max y 4 3 B. min y 5 , max y 4 2 3
C. min y 5 , max y 4 3 3 D. min y 5 , max y 4 3
Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sin x 3
A. max y 5 , min y 1 B. max y 5 , min y 2 5
C. max y 5 , min y 2 D. max y 5 , min y 3
Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2cos 2 x 1
A. max y 1 , min y 1 3 B. max y 3 , min y 1 3
C. max y 2 , min y 1 3 D. max y 0 , min y 1 3
Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 3sin 2 x
4
A. min y 2 , max y 4 B. min y 2 , max y 4
C. min y 2 , max y 3 D. min y 1 , max y 4
Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2cos2 3x
A. min y 1 , max y 2 B. min y 1 , max y 3
C. min y 2 , max y 3 D. min y 1 , max y 3
Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 sin 2 x
A. min y 2 , max y 1 3 B. min y 2 , max y 2 3
3sin 2 x cos 2 x
Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
sin 2 x 4cos 2 x 1
6 3 5 6 3 5 4 3 5 4 3 5
A. min y , max y B. min y , max y
4 4 4 4
7 3 5 7 3 5 5 3 5 5 3 5
C. min y , max y D. min y , max y
4 4 4 4
Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y sin x 2 sin 2 x
A. min y 0 , max y 3 B. min y 0 , max y 4
C. min y 0 , max y 6 D. min y 0 , max y 2
Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y tan 2 x 4 tan x 1
A. min y 2 B. min y 3 C. min y 4 D. min y 1
Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y tan 2 x cot 2 x 3(tan x cot x) 1
A. min y 5 B. min y 3 C. min y 2 D. min y 4
Câu 30: Tìm m để hàm số y 5sin 4 x 6cos 4 x 2m 1 xác định với mọi x .
61 1 61 1 61 1
A. m 1 B. m C. m D. m
2 2 2
Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 3 2sin x
A. min y 2; max y 1 5 B. min y 2; max y 5
C. min y 2; max y 1 5 D. min y 2; max y 4
Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 4sin 3x 3cos3x 1
A. min y 3; max y 6 B. min y 4; max y 6
C. min y 4; max y 4 D. min y 2; max y 6
Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 cos x sin x 4
A. min y 2; max y 4 B. min y 2; max y 6
C. min y 4; max y 6 D. min y 2; max y 8
sin 2 x 2cos 2 x 3
Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
2sin 2 x cos 2 x 4
2 2
A. min y ; max y 2 B. min y ; max y 3
11 11
2 2
C. min y ; max y 4 D. min y ; max y 2
11 11
2sin 2 3x 4sin 3x cos 3x 1
Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
sin 6 x 4cos 6 x 10
11 9 7 11 9 7 22 9 7 22 9 7
A. min y ; max y B. min y ; max y
83 83 11 11
33 9 7 33 9 7 22 9 7 22 9 7
C. min y ; max y D. min y ; max y
83 83 83 83
Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3cos x sin x 2
A. min y 2 5; max y 2 5 B. min y 2 7; max y 2 7
C. min y 2 3; max y 2 3 D. min y 2 10; max y 2 10
sin 2 2 x 3sin 4 x
Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
2cos 2 2 x sin 4 x 2
5 97 5 97 5 97 5 97
A. min y , max y B. min y , max y
4 4 18 18
5 97 5 97 7 97 7 97
C. min y , max y D. min y , max y
8 8 8 8
Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
y 3(3sin x 4cos x)2 4(3sin x 4cos x) 1
1 1
A. min y ; max y 96 B. min y ; max y 6
3 3
1
C. min y ; max y 96 D. min y 2;max y 6
3
Câu 39: Tìm m để các bất phương trình (3sin x 4cos x)2 6sin x 8cos x 2m 1 đúng với mọi x
A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 1
3sin 2 x cos 2 x
Câu 40: Tìm m để các bất phương trình m 1 đúng với mọi x
sin 2 x 4cos2 x 1
3 5 3 5 9 3 5 9 3 5 9
A. m B. m C. m D. m
4 4 2 4
4sin 2 x cos 2 x 17
Câu 41: Tìm m để các bất phương trình 2 đúng với mọi x
3cos 2 x sin 2 x m 1
15 29 15 29
A. 10 3 m B. 10 1 m
2 2
15 29
C. 10 1 m D. 10 1 m 10 1
2
Câu 42: Cho x, y 0; thỏa cos 2 x cos 2 y 2sin( x y) 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
4 4
sin x cos y
P .
y x
3 2 2 5
A. min P B. min P C. min P D. min P
3
k sin x 1
Câu 43: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y lớn hơn 1 .
cos x 2
A. k 2 B. k 2 3 C. k 3 D. k 2 2
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,
CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Phương pháp.
2
Hàm số f ( x) a sin ux b cos vx c ( với u, v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T ( (u, v)
(u, v)
là ước chung lớn nhất).
Hàm số f ( x) a.tan ux b.cot vx c (với u, v ) là hàm tuần hoàn với chu kì T .
(u, v)
y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y f1 ( x) f 2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
y sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T 1, 1 ; hàm lẻ, chu kỳ T0 2 .
2
* y = sin(ax + b) có chu kỳ T0
a
* y = sin(f(x)) xác định f ( x) xác định.
y cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T 1, 1 ; hàm chẵn, chu kỳ T0 2 .
2
* y = cos(ax + b) có chu kỳ T0
a
* y = cos(f(x)) xác định f ( x) xác định.
y tan x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .
2
* y = tan(ax + b) có chu kỳ T0
a
* y = tan(f(x)) xác định f ( x) k (k Z )
2
y cot x : Tập xác định D R \ k , k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .
* y = cot(ax + b) có chu kỳ T0
a
* y = cot(f(x)) xác định f ( x) k (k Z ) .
1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y là
sin x cos x
A. x k . B. x k 2 . C. x k . D. x k .
2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Do điều kiện sin x cos x 0 tan x 1 x k
4
1 3cos x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y là
sin x
k
A. x k . B. x k 2 . C. x . D. x k .
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Do điều kiện sin x 0 x k
3
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= là
sin x cos 2 x
2
A.\ k , k Z . B. \ k , k Z .
4 2
3
C. \ k , k Z . D. \ k 2 , k Z .
4 2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Do điều kiện sin 2 x cos2 x 0 tan 2 x 1 x k .
4
cot x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y là
cos x 1
A.\ k , k Z B. \ k , k Z C. \ k , k Z D.
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
sin x 0
Hàm số xác định
cos x 1
sin x 0
x k k
Vậy tập xác định là D \ k , k Z
2sin x 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y là
1 cos x
A. x k 2 B. x k C. x k D. x k 2
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
Hàm số xác định 1 cos x 0
cos x 1
x k 2 k
Vậy tập xác định x k 2 k
Câu 6: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
3
k 5 5
A. x B. x k C. x k D. x k
6 2 12 2 12 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có
Hàm số xác định cos 2 x 0
3
2 x k
3 2
5 k
x k
12 2
5
Vậy tập xác định x k k
12 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
k k
A. x B. x k C. x D. x k
4 2 2 4 2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
Hàm số xác định cos 2 x 0
2x k
2
k
x k
4 2
k
Vậy tập xác định x k
4 2
1 sin x
Câu 8: Tập xác định của hàm số y là
sin x 1
3
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
sin x 0
Hàm số xác định
cos x 0
k
sin 2 x 0 2 x k x k
2
Vậy tập xác định: D \ k với k .
2
2x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y là
1 sin 2 x
5
A. . B. D \ k , k .
2 2
k
C. y sin x x sin x x . D. x .
3 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2x
Hàm số y xác định khi và chỉ khi
1 sin 2 x
1 sin 2 x 0 cos2 x 0 cos x 0 x k , k .
2
Câu 14: Tập xác định của hàm số y tan x là
A. D . B. D \ k , k .
2
C. D \ k 2 , k . D. D \ k , k .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Hàm số y tan x xác định khi và chỉ khi cos x 0 x k , k .
2
Câu 15: Tập xác định của hàm số y cot x là
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
4 2
C. D \ k , k . D. D .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Hàm số y cot x xác định khi và chỉ khi sin x 0 x k , k .
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y là
sin x
A. D \ 0. B. D \ k 2 , k .
C. D \ k , k . D. D \ 0; .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1
Hàm số y xác định khi và chỉ khi sin x 0 x k , k .
sin x
1
Câu 17: Tập xác định của hàm số y là
cot x
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2
3
C. D \ k , k . D. D \ 0; ; ; .
2 2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 sin x 0 sin x 0
Hàm số y xác định khi và chỉ khi sin 2 x 0 x k , k .
cot x cot x 0 cos x 0 2
1
Câu 18: Tập xác định của hàm số y là
cot x 3
A. D \ k 2 , k . B. D \ k , k , k .
6 6
2
C. D \ k , k , k . D. D \ k , k , k .
3 2 3 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
x k
1 sin x 0
Hàm số y xác định khi và chỉ khi ,k .
cot x 3 cot x 3
x k
6
x 1
Câu 19: Tập xác định của hàm số: y là:
tan 2 x
A. \ k , k . B. \ k , k .
4
k
C. \ k , k . D.\ ,k .
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
x 1
Hàm số y xác định khi và chỉ khi
tan 2 x
cos 2 x 0 cos 2 x 0
sin 4 x 0 x k , k .
tan 2 x 0 sin 2 x 0 4
3x 1
Câu 20: Tập xác định của hàm số y là:
1 cos 2 x
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2 2
C. D \ k , k . D. D .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3x 1
Hàm số y xác định khi và chỉ khi
1 cos 2 x
1 cos2 x 0 sin 2 x 0 sin x 0 x k .
x 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số: y là:
cot x
k
A. \ k , k . B. \ , k .
2 2
C. \ k , k . D. \ k 2 , k .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
x 1 sin x 0 sin x 0
Hàm số y xác định khi và chỉ khi
sin 2 x 0 x k , k .
cot x cot x 0 cos x 0 2
Câu 22: Tập xác định của hàm số y tan 3x 1 là:
1 1
A. D \ k , k . B. D \ k ,k .
6 3 3 3 3
1 1
C. D \ k , k . D. D k , k .
6 3 3 6 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Hàm số y tan 3x 1 xác định khi và chỉ khi
1
cos 3x 1 0 3x 1
k x k , k .
2 3 6 3
Câu 23: Tập xác định của hàm số y tan 3x là
4
A. D . B.
C. D R \ k , k Z }. D. D R \ k .
12
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
k
ĐK : cos 3x 0 3x k x .
4 4 2 12 3
Câu 24: Tập xác định của hàm số y sin x 1 là:
A. . B. \{1} .
C. \ k 2 | k . D. \{k } .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x 1
Câu 25: Tập xác định của hàm số y sin là:
x 1
A. \ 1 . B. 1;1 .
C. \ k 2 | k . D. \ k | k .
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
ĐK : x 1 0 x 1.
x2 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y là:
sin x
A. . B. \ 0 .
C. \ k | k . D. \ k | k .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
ĐK : sinx 0 x k .
2 sin x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y là:
1 cos x
A. \ k | k . B. \ k 2 | k .
2
C. . D. \ 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
ĐK :1 cosx 0 cosx 1 x k 2 .
1 sin x
Câu 28: Tập xác định của hàm số y là
1 cos x
A. \ k 2 , k . B. \ k 2 , k .
C. \ k 2 , k . D. \ k 2 , k .
4 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: 1 sin x 0; 1 cos x 0 x .
ĐK :1 cos x 0 cos x 1 x k 2
1 sin 2 x sin 3 x
C. y . D. y .
1 cot 2 x 2cos x 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1 sin x;cos 1 2 cos x 0;2 sin x 0
2 cos x
0 x .
2 sin x
1 sin x
Câu 32: Tập xác định của hàm số y là
sin 2 x
A. D \ k , k . B. D \ k 2 , k .
2
C. D \ k 2 , k . D. D .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: 1 sin x 0 x .
ĐK : sin x 0 x k .
1 cos x
Câu 33: Tập xác định của hàm số y là:
cos 2 x
A. D \ k 2 , k . B. D .
2
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 cos x 0
Hàm số xác định khi *
cos x 0
Vì 1 cos x 0, x nên * cos x 0 x k , k
2
Vậy D \ k , k .
2
2 sin 2 x
Câu 34: Hàm số y có tập xác định khi
m cos x 1
A. m 0 . B. 0 m 1 . C. m 1. D. 1 m 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Hàm số có tập xác định khi m cos x 1 0, x * .
Khi m 0 thì (*) luôn đúng nên nhận giá trị m 0 .
Khi m 0 thì m cos x 1 m 1; m 1 nên * đúng khi m 1 0 0 m 1 .
Khi m 0 thì m cos x 1 m 1; m 1 nên * đúng khi m 1 0 1 m 0 .
Vậy giá trị m thoả 1 m 1 .
tan x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y là:
cos x 1
x 2 k
x k
A. x k 2 . B. x k 2 . C. 2 . D. .
3 x k 2 x k
3
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
cos x 1 0
Hàm số xác định khi
x 2 k , k
cos x 1 0 cos x 1 x k 2 , k
Vậy x k 2 , x k , k .
2
cot x
Câu 36: Tập xác định của hàm số y là:
cos x
k
A. x k . B. x k 2 . C. x k . D. x .
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x k , k
Hàm số xác định khi
cos x 0
cos x 0 x k , k
2
k
Vậy x ,k .
2
1 sin x
Câu 37: Tập xác định của hàm số y là:
sin x 1
3
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3
Hàm số xác định khi sin x 1 0 sin x 1 x k 2 , k .
2
1 3cos x
Câu 38: Tập xác định của hàm số y là
sin x
k
A. x k . B. x k 2 . C. x . D. x k .
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Hàm số xác định khi sin x 0 x k , k .
3
Câu 39: Tập xác định của hàm số y là
sin x
A. D . B. D \ k 2 , k .
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Hàm số xác định khi sin x 0 x k , k
Vậy, tập xác định D \ k , k .
Câu 40: Tập xác định của hàm số y tan 3x là
4
k
A. D . B. D \ ,k .
12 3
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
12
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Hàm số xác định khi 3x k , k
4 2
k
x ,k
12 3
k
Vậy, tập xác định D \ ,k .
12 3
Câu 41: Chọn khẳng định sai
A. Tập xác định của hàm số y sin x là .
B. Tập xác định của hàm số y cot x là D \ k , k .
2
C. Tập xác định của hàm số y cos x là .
D. Tập xác định của hàm số y tan x là D \ k , k .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Hàm số y cot x xác định khi sin x 0 x k , k .
sin x
Câu 42: Tập xác định của hàm số y là
1 cos x
A. \ k 2 , k . B. \ k , k .
2
C. . D. \ k 2 , k .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Hàm số xác định khi 1 cos x 0 cos x 1 x k 2 , k
Vậy, tập xác định D \ k 2 , k .
1 cos 3x
Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số y
1 sin 4 x
3
A. D \ k , k B. D \ k , k
8 2 8 2
C. D \ k , k D. D \ k , k
4 2 6 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Do 1 cos3x 0 x nên hàm số có nghĩa 1 sin 4 x 0
sin 4 x 1 x k , k .
8 2
TXĐ: D \ k , k .
8 2
1 cot 2 x
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y
1 sin 3x
n2 n2
A. D \ k , ; k, n B. D \ k , ; k, n
6 3 3 6 3
n2 n2
C. D \ k , ; k, n D. D \ k , ; k, n
6 5 5 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x k
x k
Điều kiện: 2
sin 3x 1 x k
6 3
n2
Vật TXĐ: D \ k , ; k, n
6 3
tan 2 x
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y
3 sin 2 x cos 2 x
A. D \ k , k ; k B. D \ k , k ; k
4 2 12 2 3 2 5 2
C. D \ k , k ; k D. D \ k , k ; k
4 2 3 2 3 2 12 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x k
2 x k 4 2
Điều kiện: 2
2sin(2 x ) 0
3 sin 2 x cos 2 x 0 6
x 4 k 2 x 4 k 2
.
2 x k x k
6 12 2
TXĐ: D \ k , k ; k .
4 2 12 2
Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau y tan( x ).cot( x )
4 3
3 3
A. D \ k , k ; k B. D \ k , k ; k
4 3 4 5
3
C. D \ k , k ; k D. D \ k , k ; k
4 3 5 6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
3
x 4 2 k x 4 k
Điều kiện: .
x k x k
3 3
3
TXĐ: D \ k , k ; k .
4 3
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau y tan 3x.cot 5x
n n
A. D \ k , ; k, n B. D \ k , ; k, n
6 3 5 5 3 5
n n
C. D \ k , ; k, n D. D \ k , ; k, n
6 4 5 4 3 5
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x k
cos 3 x 0 6 3
Điều kiện:
sin 5 x 0 x n
5
n
TXĐ: D \ k , ; k, n
6 3 5
Do đó: y tan 2016 x là hàm chẵn trên tập xác định của nó.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
tan x
A. y sin 3x . B. y x.cos x . C. y cos x.tan 2 x . D. y .
sin x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
tan x
Xét hàm y f x
sin x
sin x 0 k
ĐK: sin 2 x 0 x , k
cos x 0 2
k
TXĐ: D \ , k
2
Với mọi x D , ta có: x D và
TXĐ: D \ k 2 , k
2
Với mọi x D , ta có: x D và
h x tan 2016 x tan 2016 x h x
Do đó: y h x tan 2016 x là hàm số chẵn trên D .
+ Xét hàm y t x 1 sin x .
TXĐ: D
Chọn .
2
Ta có g g nên hàm số không chẵn không lẻ trên .
2 2
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y sinx 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
s inx
B. Hàm số y là hàm số chẵn.
x
C. Hàm số y x2 cos x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y sin x x sin x x là hàm số lẻ.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Xét hàm y f x sin x x sin x x
TXĐ: D
Với mọi x , ta có: x và
f x sin x x sin x x sin x x sin x x f x
Do đó: y f x sin x x sin x x là hàm số chẵn trên .
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y 2 x cos x . B. y cos3x .
cos x
C. y x 2 sin x 3 . D. y 3 .
x
Hướng dẫn giải:
Chọn D
cos x
Xét hàm y f x 3
x
TXĐ: D \ 0
cos x cos x
x D x D và f x f x
x x3
3
cos x
Kết luận: y là hàm số lẻ trên D .
x3
Câu 12: Hàm số y tan x 2sin x là:
A. Hàm số lẻ trên tập xác định. B. Hàm số chẵn tập xác định.
C. Hàm số không lẻ tập xác định. D. Hàm số không chẵn tập xác định.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Xét hàm y f x tan x 2sin x
TXĐ: D \ k 2 , k
2
x D x D và f x tan x 2sin x f x
Kết luận: y tan x 2sin x là hàm số lẻ trên tập xác định của nó.
Câu 13: Hàm số y sin x.cos3 x là:
A. Hàm số lẻ trên . B. Hàm số chẵn trên .
C. Hàm số không lẻ trên . D. Hàm số không chẵn .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Xét hàm y f x sin x.cos3 x
TXĐ: D
x D x D và f x sin x .cos3 x f x
Kết luận: y sin x.cos3 x là hàm số lẻ .
Câu 14: Hàm số y sin x 5cos x là:
A. Hàm số lẻ trên . B. Hàm số chẵn trên .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên . D. Cả A, B, C đều sai.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Xét hàm y f x sin x 5cos x
TXĐ: D .
Chọn . Ta có: f 2 2 ; f 3 2
4 4 4
f 4 f 4
Vì nên hàm số không chẵn, không lẻ trên .
f f
4
4
Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
sin x tan x
A. y . B. y tan x cot x .
2cos 2 x
C. y sin 2 x cos 2 x . D. y 2 sin 2 3x .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Xét hàm y f x sin 2 x cos 2 x
TXĐ là D .
Chọn . Ta có: f 2 2 ; f 3 2
8 8 8
f 8 f 8
Vì nên hàm số không chẳn, không lẻ trên .
f
f
8 8
Câu 16: Hàm số y sin x 5cos x là:
A. Hàm số lẻ trên . B. Hàm số chẵn trên .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên . D. Cả A, B, C đều sai.
3 1
Vì f f nên hàm số không chẵn không lẻ trên .
6 2 2 6
Nhận xét: Tổng của một hàm chẵn và một hàm lẻ là một hàm không chẵn không lẻ.
Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y sin 2 x . B. y cos x . C. y cos x . D. y sin x .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Xét hàm y f x sin x
TXĐ: D
x D x D và f x sin x sin x f x .
Vậy y f x sin x là hàm số lẻ trên tập xác định của nó.
Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x . B. y cos x sin x . C. y cos x sin 2 x . D. y cos x sin x .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Xét hàm y f x cos x sin 2 x
TXĐ: D
x D x D và f x cos x sin 2 x cos x sin 2 x f x .
Vậy y f x cos x sin 2 x là hàm số chẵn trên .
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:
y cos3x 1 ; y sin x 2 1 2 ; y tan 2 x 3 ;
y cot x 4 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
+ Xét hàm y f x cos3x
TXĐ: D
Với mọi x D , ta có: x D và
f x cos 3x cos3x f x
Do đó, y f x cos3x là hàm chẵn trên tập xác định của nó.
+ Xét hàm y g x sin x 2 1
TXĐ: D
Với mọi x D , ta có: x D và
g x sin x 1 sin x 2 1 g x
2
Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x 1
A. y sin x . B. y x 1 . C. y x 2 . D. y .
x2
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Tập xác định của hàm số: D .
Với mọi x D , k ta có x k 2 D và x k 2 D , sin x k 2 sin x .
Vậy y sin x là hàm số tuần hoàn.
Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x2 1
A. y sin x x . B. y cos x . C. y x sin x D. y .
x
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Tập xác định của hàm số: D .
Với mọi x D , k ta có x k 2 D và x k 2 D , cos x k 2 cos x .
Vậy y cos x là hàm số tuần hoàn.
Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
1
A. y x cos x . B. y x tan x . C. y tan x . D. y .
x
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Xét hàm số y tan x
Tập xác định của hàm số: D \ k , k .
2
Với mọi x D , k ta có x k D và x k D , tan x k tan x .
Vậy y tan x là hàm số tuần hoàn.
Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
A. y . B. y tan x x . C. y x 2 1 . D. y cot x .
x
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Xét hàm số y cot x ,
Tập xác định : D \ k , k
Với mọi x D , k ta có x k D và x k D , cot x k cot x .
Vậy y cot x là hàm tuần hoàn.
Phương pháp.
Cho hàm số y f ( x) tuần hoàn với chu kì T
* Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, ta chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên một đoạn
có độ dài bằng T sau đó ta tịnh tiến theo các véc tơ k .v (với v (T ;0), k ) ta được toàn bộ đồ thị của
hàm số.
* Số nghiệm của phương trình f ( x) k , (với k là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị
y f ( x) và y k .
* Nghiệm của bất phương trình f ( x) 0 là miền x mà đồ thị hàm số y f ( x) nằm trên trục Ox .
3
C. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 2
k 2 ; k 2 với k .
2 2
D. Đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ;3 k 2
với k .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Hàm số y cos x đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
k 2 ; k 2 với k .
Câu 3: Hàm số: y 3 2cos x tăng trên khoảng:
3 7
A. ; . B. ; . C. ; 2 . D. ; .
6 2 2 2 6 6 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Vì hàm số y cos x đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 , k nên hàm số y 3 2cos x
cũng đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 , k
7 7
Vì ; 2 ; 2 (với k 1 ) nên hàm số đồng biến trên khoảng ; 2
6 6
Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng ; :
3 6
A. y cos x . B. y cot 2 x . C. y sin x . D. y cos2 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Quan sát trên đường tròn lượng giác,
ta thấy trên khoảng ; hàm y sin x tăng dần
3 6
3 1
(tăng từ đến ).
2 2
D. Hàm số y cosx tăng trong khoảng 0; .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Quan sát trên đường tròn lượng giác,
trên khoảng 0; ta thấy: y cos x giảm dần.
2
Chú ý: Hàm số y cos x tăng trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 và giảm trên mỗi khoảng
k 2 ; k 2 , k
Câu 10: Hàm số y cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây:
A. 0; . B. ; 2 . C. ; . D. 0; .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Do hàm số y cos x đồng biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 , cho k 1 ;2
Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng 0; khác với các hàm số còn lại ?
2
A. y sin x . B. y cos x . C. y tan x . D. y cot x .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Do hàm số y cos x nghịch biến trên 0; .
2
Ba hàm số còn lại y sin x , y tan x , y cot x đồng biến trên 0; .
2
Câu 13: Hàm số y tan x đồng biến trên khoảng:
3 3
A. 0; . B. 0; . C. 0; . D. ; .
2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Do hàm số y tan x đồng biến trên 0; .
2
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. Hàm số y sin x đồng biến trong khoảng ; .
4 4
3
B. Hàm số y cos x đồng biến trong khoảng ; .
4 4
3
C. Hàm số y sin x đồng biến trong khoảng ; .
4 4
3
D. Hàm số y cos x đồng biến trong khoảng ; .
4 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Do hàm số y cos x đồng biến trên k 2 ; k 2 , cho k 0 ;0 suy ra đồng biến trên
3
; .
4 4
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ?
2
A. y sin x . B. y cos x . C. y tan x . D. y cot x .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Do hàm số y cos x nghịch biến trên 0; .
2
3
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
2 2
A. y sin x . B. y cos x . C. y cot x . D. y tan x .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3
Do hàm số y tan x đồng biến trên k ; k , cho k 1 ; .
2 2 2 2
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2 x 5 lần lượt là:
A. 8 và 2 . B. 2 và 8 . C. 5 và 2 . D. 5 và 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có :
1 sin 2 x 1 3 3sin 2 x 3 3 5 3sin 2x 5 3 5 8 y 3sin 2 x 5 2
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 8 và 2 .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2cos( x ) lần lượt là:
4
A. 2 và 7 . B. 2 và 2 . C. 5 và 9 . D. 4 và 7 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có : 1 cos x 1 2 2.cos x 2 7 2 y 7 2.cos x 7 2
4 4 4
Hay 5 y 9 .
Do đó giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 5 và 9 .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là:
A. 2 và 2 . B. 2 và 4 . C. 4 2 và 8 . D. 4 2 1 và 7 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có :
1 sinx 1 2 sinx+3 4 2 sinx+3 2 4 2 1 y 4 sinx+3 1 4.2 1 7
Do đó giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 4 2 1 và 7 .
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 là:
A. 20 . B. 8 . C. 0 . D. 9 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có y sin 2 x 4sin x 5 sinx 2 9
2
Do đó : y sinx 2 9 1 9 8 .
2
Do đó y 2 cos x 1 2 0 2 .
2
Ta có 1 2cos2 x 1 3 1 3 y 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng max y 0 , đạt được khi x k
2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng min y 1 3 , đạt được khi x k .
Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 3sin 2 x
4
A. min y 2 , max y 4 B. min y 2 , max y 4
C. min y 2 , max y 3 D. min y 1 , max y 4
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: 1 sin 2 x 1 2 y 4
4
y 2 sin 2 x 1 x k min y 2
4 8
Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 2cos2 3x
A. min y 1 , max y 2 B. min y 1 , max y 3
C. min y 2 , max y 3 D. min y 1 , max y 3
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: 0 cos2 3x 1 1 y 3
k
y 1 cos2 3x 1 x min y 1
3
k
y 3 cos 2 3x 0 x max y 3
6 3
Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2 sin 2 x
A. min y 2 , max y 1 3 B. min y 2 , max y 2 3
C. min y 1 , max y 1 3 D. min y 1 , max y 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: 1 sin 2 x 1 2 y 1 3
y 2 sin 2 x 1 x k min y 2
4
y 1 3 sin 2 x 1 x k max y 1 3
4
4
Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
1 2sin 2 x
4 4
A. min y , max y 4 B. min y , max y 3
3 3
4 1
C. min y , max y 2 D. min y , max y 4
3 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
4
Ta có: 0 sin 2 x 1 y 4
3
4 4
y sin 2 x 1 x k min y
3 2 3
Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sin 2 x cos2 2x
3
A. max y 4 , min y B. max y 3 , min y 2
4
3
C. max y 4 , min y 2 D. max y 3 , min y
4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Đặt t sin 2 x, 0 t 1 cos 2x 1 2t
1 3
y 2t (1 2t )2 4t 2 2t 1 (2t ) 2 .
2 4
1 1 3 1 9 3
Do 0 t 1 2t 0 (2t )2 y 3 .
2 2 2 2 4 4
Vậy max y 3 đạt được khi x k .
2
3 1
min y đạt được khi sin 2 x .
4 4
Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3sin x 4cos x 1
A. max y 6 , min y 2 B. max y 4 , min y 4
C. max y 6 , min y 4 D. max y 6 , min y 1
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Áp dụng BĐT (ac bd )2 (c 2 d 2 )(a 2 b2 ) .
a b
Đẳng thức xảy ra khi .
c d
Ta có: (3sin x 4cos x)2 (32 42 )(sin 2 x cos2 x) 25
5 3sin x 4cos x 5 4 y 6 .
3
Vậy max y 6 , đạt được khi tan x .
4
3
min y 4 , đạt được khi tan x .
4
Chú ý: Với cách làm tương tự ta có được kết quả tổng quát sau
max(a sin x b cos x) a 2 b2 , min(a sin x b cos x) a 2 b2
Tức là: a 2 b2 a sin x b cos x a 2 b2 .
Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3sin x 4cos x 1
A. min y 6; max y 4 B. min y 6; max y 5
C. min y 3; max y 4 D. min y 6; max y 6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
4
sin
5
Ta có : y 5sin( x ) 1 trong đó 0; thỏa
2 cos 3
5
2 3 3 3
C. min y , max y D. min y , max y
1 3 1 2 1 3 1 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3sin 2 x cos 2 x
Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
sin 2 x 4cos 2 x 1
6 3 5 6 3 5 4 3 5 4 3 5
A. min y , max y B. min y , max y
4 4 4 4
7 3 5 7 3 5 5 3 5 5 3 5
C. min y , max y D. min y , max y
4 4 4 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y sin x 2 sin 2 x
A. min y 0 , max y 3 B. min y 0 , max y 4
C. min y 0 , max y 6 D. min y 0 , max y 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có y 0 x và y 2 2 2sin x 2 sin 2 x
Mà 2 sin x 2 sin 2 x sin 2 x 2 sin 2 x 2
Suy ra 0 y 2 4 0 y 2
min y 0 đạt được khi x k 2
2
max y 2 đạt được khi x k 2
2
Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y tan 2 x 4 tan x 1
A. min y 2 B. min y 3 C. min y 4 D. min y 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Ta có: t (tan x 2)2 3
min y 3 đạt được khi tan x 2
Không tông tại max .
Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y tan 2 x cot 2 x 3(tan x cot x) 1
A. min y 5 B. min y 3 C. min y 2 D. min y 4
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Ta có: tan x cot x 3 tan x cot x 3
2
2
Đặt t tan x cot x t 2
sin 2 x
Suy ra y t 2 3t 3 f (t )
Bảng biến thiên
t 2 2
f (t )
5 7
Vậy min y 5 đạt được khi x k .
4
Không tồn tại max y .
Câu 30: Tìm m để hàm số y 5sin 4 x 6cos 4 x 2m 1 xác định với mọi x .
61 1 61 1 61 1
A. m 1 B. m C. m D. m
2 2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Hàm số xác định với mọi x 5sin 4 x 6cos 4 x 1 2 m x
61 1
Do min(5sin 4 x 6cos 4 x) 61 61 1 2m m .
2
Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 3 2sin x
A. min y 2; max y 1 5 B. min y 2; max y 5
C. min y 2; max y 1 5 D. min y 2; max y 4
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có: 1 3 2sin x 5 2 y 1 5 . Suy ra: min y 2; max y 1 5
Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 4sin 3x 3cos3x 1
A. min y 3; max y 6 B. min y 4; max y 6
C. min y 4; max y 4 D. min y 2; max y 6
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Ta có: 5 4sin 3x 3cos3x 5 4 y 6 . Suy ra: min y 4; max y 6
Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3 cos x sin x 4
A. min y 2; max y 4 B. min y 2; max y 6
C. min y 4; max y 6 D. min y 2; max y 8
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Ta có: y 2sin x 4 . Suy ra: min y 2; max y 6
3
sin 2 x 2cos 2 x 3
Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
2sin 2 x cos 2 x 4
2 2
A. min y ; max y 2 B. min y ; max y 3
11 11
2 2
C. min y ; max y 4 D. min y ; max y 2
11 11
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: 2sin 2 x cos 2 x 4 4 5 0 x
sin 2 x 2cos 2 x 3
y (2 y 1)sin 2 x ( y 2) cos 2 x 3 4 y
2sin 2 x cos 2 x 4
2
(2 y 1)2 ( y 2)2 (3 4 y)2 11y 2 24 y 4 0 y2
11
2
Suy ra: min y ; max y 2 .
11
2sin 2 3x 4sin 3x cos 3x 1
Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
sin 6 x 4cos 6 x 10
11 9 7 11 9 7 22 9 7 22 9 7
A. min y ; max y B. min y ; max y
83 83 11 11
33 9 7 33 9 7 22 9 7 22 9 7
C. min y ; max y D. min y ; max y
83 83 83 83
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: sin 6 x 4cos 6 x 10 10 17 0 x
2sin 6 x cos 6 x 2
y ( y 2)sin 6 x (4 y 1) cos 6 x 2 10 y
sin 6 x 4cos 6 x 10
( y 2)2 (4 y 1)2 (2 10 y)2 83 y 2 44 y 1 0
22 9 7 22 9 7
y
83 83
22 9 7 22 9 7
Suy ra: min y ; max y .
83 83
Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3cos x sin x 2
A. min y 2 5; max y 2 5 B. min y 2 7; max y 2 7
C. min y 2 3; max y 2 3 D. min y 2 10; max y 2 10
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Xét phương trình: 3cos x sin x y 2
Phương trình có nghiệm 32 12 ( y 2)2 2 10 y 2 10
Vậy min y 2 10; max y 2 10 .
sin 2 2 x 3sin 4 x
Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
2cos 2 2 x sin 4 x 2
5 97 5 97 5 97 5 97
A. min y , max y B. min y , max y
4 4 18 18
5 97 5 97 7 97 7 97
C. min y , max y D. min y , max y
8 8 8 8
Hướng dẫn giải:
Chọn C
6sin 4 x cos 4 x 1
Ta có y
2cos 4 x 2sin 4 x 6
( do cos 4x sin 4 x 3 0 x )
(6 2 y)sin 4 x (1 2 y) cos 4 x 6 y 1
5 97 5 97
(6 2 y)2 (1 2 y)2 (6 y 1)2 8 y 2 10 y 9 0 y
8 8
5 97 5 97
Vậy min y , max y .
8 8
Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
y 3(3sin x 4cos x)2 4(3sin x 4cos x) 1
1 1
A. min y ; max y 96 B. min y ; max y 6
3 3
1
C. min y ; max y 96 D. min y 2;max y 6
3
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Đặt t 3sin x 4cos x t 5;5
Khi đó: y 3t 2 4t 1 f (t ) với t 5;5
2 1
Do min y f ( ) ; max y f (5) 96 .
3 3
Câu 39: Tìm m để các bất phương trình (3sin x 4cos x)2 6sin x 8cos x 2m 1 đúng với mọi x
A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 1
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Đặt t 3sin x 4cos x 5 t 5
Ta có: y (3sin x 4cos x)2 6sin x 8cos x
t 2 2t (t 1)2 1
Do 5 t 5 0 (t 1)2 36 min y 1
Suy ra yêu cầu bài toán 1 2m 1 m 0 .
3sin 2 x cos 2 x
Câu 40: Tìm m để các bất phương trình m 1 đúng với mọi x
sin 2 x 4cos2 x 1
3 5 3 5 9 3 5 9 3 5 9
A. m B. m C. m D. m
4 4 2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D
3sin 2 x cos 2 x
Đặt y
sin 2 x 2 cos 2 x 3
(Do sin 2x 2cos 2 x 3 0 x hàm số xác định trên )
(3 y)sin 2 x (1 2 y) cos 2 x 3 y
Suy ra (3 y)2 (1 2 y)2 9 y 2 2 y 2 5 y 5 0
5 3 5 5 3 5 5 3 5
y max y
4 4 4
5 3 5 3 5 9
Yêu cầu bài toán m 1 m .
4 4
4sin 2 x cos 2 x 17
Câu 41: Tìm m để các bất phương trình 2 đúng với mọi x
3cos 2 x sin 2 x m 1
15 29 15 29
A. 10 3 m B. 10 1 m
2 2
15 29
C. 10 1 m D. 10 1 m 10 1
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Trước hết ta có: 3cos 2 x sin 2 x m 1 0 x
m 1 10
32 12 (m 1)2 m2 2m 9 0 (*)
m 1 10
m 1 10 3cos 2 x sin 2 x m 1 0, x
4sin 2 x cos 2 x 17
Nên 2 2sin 2 x 5cos 2 x 2m 15
3cos 2 x sin 2 x m 1
15 29
29 2m 15 m
2
15 29
Suy ra: 10 1 m
2
m 1 10 3cos 2 x sin 2 x m 1 0, x
4sin 2 x cos 2 x 17
Nên 2 2sin 2 x 5cos 2 x 2m 15
3cos 2 x sin 2 x m 1
15 29
29 2m 15 m (loại)
2
15 29
Vậy 10 1 m là những giá trị cần tìm.
2
Câu 42: Cho x, y 0; thỏa cos 2 x cos 2 y 2sin( x y) 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
4 4
sin x cos y
P .
y x
3 2 2 5
A. min P B. min P C. min P D. min P
3
Hướng dẫn giải:
Ta có: cos 2 x cos 2 y 2sin( x y) 2 sin 2 x sin 2 y sin( x y)
Suy ra: x y
2
a b 2 ( a b) 2
2
Áp dụng bđt:
m n mn
sin x sin 2 y
2 2
2
Suy ra: P . Đẳng thức xảy ra x y .
x y 4
2
Do đó: min P .
k sin x 1
Câu 43: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y lớn hơn 1 .
cos x 2
A. k 2 B. k 2 3 C. k 3 D. k 2 2
Hướng dẫn giải:
k sin x 1
Ta có y y cos x k sin x 2 y 1 0
cos x 2
2 3k 2 1 2 3k 2 1
y k (2 y 1) 3 y 4 y 1 k 0
2 2 2 2 2
y
3 3
2 3k 1
2
Yêu cầu bài toán 1 5 3k 2 1 k 2 2 .
3