Professional Documents
Culture Documents
Thuyết hạt ánh sáng: hạt photon tạo ra I tỷ lệ số photon qua 1m2
trong 1 s gọi là mật độ hạt: i. i
p(r,t) .*A.e AeA
2 2
2. Điều kiện chuẩn hóa: Xác suất tìm thấy hạt trong thể tích V bất
kỳ mà hạt cư trú là 1.0.
V
( r , t ). * ( r , t )dV 1
E c 2 P c 2 mv
u v
( r , t )P A exp[
2
E imc
(t k r )]
III. TOÁN TỬ (OPERATOR)
1. Toán tử: Ánh xạ tác dụng lên một hàm biến hàm đó
thành một hàm khác: Âf ( x , y, z, t ) g ( x , y, z, t )
Ví dụ : f ( x , y, z ) 2 x y 2 z  ( 2 x y 2 z ) 4 xt
2. Một số toán tử thông dụng
A-Toán tử đạo hàm: Â d d
Ví dụ: dx Â(2x y z) (2x y 2 z) 2
2
dx
B-Toán tử grad: Grad e1 e 2 e3
x y z
Ví dụ : grad ( 2 x y z ) ( 2 x y z ) 2e 2 yze y e
2 2 2
1 2 3
C-Toán tử Laplace: 2 2 2
 2 2 2
x y z
Ví dụ : 2 (2 x y 2 z) 2 (2 x y 2 z) 2 (2 x y 2 z)
Â(2x y z)
2
x 2
y 2
z 2
Â(2x y 2 z) 2z
A. PHÉP TOÁN CHO TOÁN TỬ
d
1. PHÉP CỘNG: Â B̂ Ĉ Â ; B̂ x
Ví dụ : f ( x , y, z ) 2 x y 2 z dx
d
Ĉ( 2 x y z ) ( x )f ( x , y, z ) 2 2 x 2 xy 2 z
2
dx
2. PHÉP TRỪ Â B̂ D̂ B̂ Â Ê D̂
Ví dụ: D̂(2x y 2 z) 2 2x 2 xy 2 z
d
( B̂Â )f x{ ( 2 x y 2 z )} 2 x (B̂.Â)f (Â.B̂)f
dx
B. GIAO HOÁN TỬ
d d
1. Định nghĩa: Â.B̂ B̂.  ; B̂
Ví dụ : dx dy
f ( x , y, z ) 2 x y 2 z
d d d
Â.B̂( 2 x y z ) { ( 2 x y z )}
2 2
( 2 yz) 0
dx dy dx
d d d
B̂. ( 2 x y z ) { ( 2 x y z )}
2 2
( 2) 0
dy dx dy
2. Các toán tử giao hoán được
x̂, ŷ, ẑ d d d d 2
d 2
d 2
2 2
; ; ; 2; 2 ;
dx dy dz dx dy dz2
xy yx
3. Các toán tử không giao hoán được
d d d 2 2
x; y; z; ; ...
dx dy dz xy yz
2. Tổ hợp toán tử giao hoán được ( Â B̂)( Ĉ D̂ )
Khi mà ÂĈ ĈÂ ÂD̂ D̂Â
B̂Ĉ ĈB̂ B̂D̂ D̂B̂
Bài tập : Xem các TT sau có thể giao hoán được với nhau ?
Grad e1 e2 e3
x y z
2 2 2
 2 2 2
x y z
r̂ xe1 ye2 ze3
Grad r̂
C. TOÁN TỬ TUYẾN TÍNH (LINEAR OPERATOR)
1. Định nghĩa: cho các hàm f1 f2…fn và các hằng số c1
c2…cn A là TT tuyến tính Â{ c .f }
i i c[ Â.f ]i
Các TT tuyến tính
d d d d2 d2 d2
x; ; y; ; z; ; 2 ; 2 ; 2
dx dy dz dx dy dz
Bài tập : Xem các TT sau có tuyến tính không ?
Grad e1 e2 e3
x y z
2 2 2
 2 2 2
x y z
r̂ xe1 ye2 ze3
Grad r̂ Lagrange
D. HÀM RIÊNG VÀ TRỊ RIÊNG CỦA TOÁN TỬ
2 2 2 2
( 2 2 2 ) ( x , y , z ) 0 E ( x , y , z )
2 m x y z
Xét chuyển động theo 1 phương x nên:
2 ( x ) 2m 2mE
E( x ) k 2
( x ) k
x 2
2
Nghiệm là:
( x ) A sin kx
Lưu ý tại x=a thì hàm sóng bằng không Asinka0sinn
n n 2 2 2E n m
Kết quả: ka n kn kn 2
2
a a 2
2 k 2n n 2 2 2
En n 1,2,3...
2m 2ma 2
2 2 2 2
E E n 1 E n 2
[(n 1) n ]
2 2
2
(2n 1)
2ma 2ma
( x ) A sin kx A ?
Kết quả: Theo sự chuẩn hóa hàm sóng :
a
1 2
(kx )dx A a 1 A
2 2 2
A sin
0
2 a
Kết luận về các hàm sóng bậc n:
2 2 nx
n (x) sin(k n x ) sin( )
a a a
1- Ta chứng minh các hàm sóng là trực giao.
a
2
m / n sin(k m x ) sin(k n x )dx 0(m n )
a0
2- Xác suất tìm thấy hạt tỉ lệ với mức năng lượng thứ n
U(x) U(x) U(x)
n=1 n=2 n=3
x a x x
a a
Kết quả: nghiệm tổng quát là tổ hợp tuyến tính các nghiệm
2 nx
f (x) c n n c n sin( )
a a
Kết quả: nghiệm có yếu tố thời gian
2 nx
(x, t) (x) exp(iEt) cn sin( ) exp(iEn t)
a a
2 nx n 22
a
c n sin(
a
) exp(i
2ma 2
t)
2 nxx 2 ny y 2 nzz
nx ,ny ,nz (x , y , x ) sin( ) sin( ) sin( )
a a b b c c
V DAO ĐỘNG TỬ ĐIỀU HÒA
Trong 1D : Hệ chịu tác động lực tuần
hoàn f=-kx, nên động năng U=kx2/2
kx̂ 2 m 2 x̂ 2 m 2 x 2
Û ( x )
2 2 2
Phương trình Schrodinger một chiều:
2 d2 m 2 2
(i 2
x )u n ( x ) E n u n ( x )
2m dx 2
Xét hai toán tử tăng và giảm: â , â
1 d
â [ im x ]
2 m i dx
Lấy phép nhân 2 toán tử đó viết lạI PT Schrodinger
1
Ĥu n ( x ) {(a a ) }u n ( x ) E n u n ( x )
2
V DAO ĐỘNG TỬ ĐIỀU HÒA
Ta chứng minh được luận điểm sau:
Nếu U(x) là nghiệm riêng thỏa PT Schrodinger
với trị riêng E thì hàm â+(x) cũng là nghiệm riêng
của PT Schrodinger với năng lượng riêng là E
Hàm â-(x) cũng là nghiệm riêng của PT
Schrodinger với năng lượng riêng là E
Kết qủa về mức năng lượng E
1- Các năng lượng cách đều nhau một đoạn
1
2- Mức năng lượng thấp nhất có giá trị dương E 0
2
và là năng lượng ở nhiệt độ 0K. ??
3- Mức thứ J bất kỳ có giá trị E j ( j 0,5)
NGHIỆM CỦA DAO ĐỘNG TỬ ĐIỀU HÒA
Nghiệm ở trạng thái cơ bản u0: khi đó â u ( x ) 0
0
Nếu tác dụng hạ bậc sẽ không còn sóng
Phương trình xác định: 1 d
â u 0 ( x ) [ imx ]u 0 ( x ) 0
2m i dx
m 2
Giải được nghiệm: u 0 ( x ) A 0 exp( x )
2
Dùng điều kiện chuẩn hóa Biên độ sóng là m
1/ 4
m m 2
1/ 4
u 0 (x) exp( x )
2
Hàm ở trạng thái m
m m m 2
1/ 4
u m ( x ) (â ) u 0 ( x ) (a )
m
exp( x )
2
Kết quả: nghiệm có yếu tố thời gian m (x, t) um (x) exp(iEmt)
Trạng thái 2 0 2 0
Trạng thái 3 0 0 2
Trạng thái 4 1 1 0
Trạng thái 5 0 1 1
Trạng thái 6 1 0 1
VII Hiệu ứng đường hầm Tuner effect
Giải bài toán hạt chuyển động vướt qua rào thế có U
cao hơn năng lượng của nó.
U0
Khi 0 x U = 0: miền 1
Khi a x 0 U = U0: miền 2 Miền 1 Miền 2 Miền 3
2 A 1 exp( k 2 x ) B 2 exp( k 2 x )
Để tìm nghiệm, dùng điều kiện biên, vì có 6 biên độ ứng các
miền nhưng chỉ có 4 DK biên phải bỏ một hệ số B3 với giả
thuyết sóng không phản xạ ở vô cùng.
k1 E 2 m( U 0 E )
n k 22
k2 U0 E 2
Ví dụ: Nếu hiệu năng lượng cho là E-U0=1,28.10-31 J, khi
đó ta có thể dùng lý thuyết để tính sự phụ thuộc của hệ số
truyền qua D vào độ rộng hố thế a.
a(m) 10-10 1,5.10- 2.10-10 5.10-
10 10
D 0,1 0,03 0,008 5.10-7
u 0 (x) exp( x )
2
9- Hiệu ứng đường ngầm
k1 E 2 m( U 0 E)
16n 2 k 22
D exp(2k 2 a ) 0 n
2
(1 n )
2 2 k2 U0 E