Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;0 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 . Mặt phẳng
: 2 x by cz d 0 (với b, c, d ) đi qua điểm A , song song với trục Oy và vuông góc
với P . Khi đó, giá trị b c d bằng
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Ta có mặt phẳng P có 1 vectơ pháp tuyến nP 2; 2;1 .
Trục Oy có 1 vectơ chỉ phương j 0;1; 0 .
Suy ra nP , j 1;0; 2 / / n 1;0; 2 .
Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng P và song song với trục Oy nên nhận vectơ
n 1; 0; 2 là vectơ pháp tuyến, mặt phẳng đi qua điểm A nên có phương trình
1. x 1 0. y 2 2. z 0 0 x 2 z 1 0 2 x 4 z 2 0 .
Do đó b 0; c 4; d 2 . Vậy b c d 2 .
Câu 2. Thiết diện qua trục của hình nón N là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính
diện tích toàn phần của hình nón N .
a2 1 2 2 . B. S
a2 2 2 . C. S a2 .
2 1
A. S xq
2
xq
2
xq a 2
2 1 . D. S xq
2
Lời giải
Chọn D
Trang 1
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y log x 2 2mx 4 có tập xác định là .
m 2
A. m 2 . B. m 2 . C. . D. 2 m 2 .
m 2
Lời giải
Chọn D
a 0 1 0
Điều kiện x 2 2mx 4 0, x 2 2 m 2 .
0 m 4 0
Vậy 2 m 2 .
Câu 4. Cho hàm số y f x là hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên . Gọi C là đồ thị của hàm
số đã cho. Tiếp tuyến với đồ thị C tại các điểm có hoành độ x 1; x 0 lần lượt tạo với trục
hoành góc 300 ; 450 . Tiếp tuyến với đồ thị C tại các điểm có hoành độ x 1; x 2 lần lượt song
song với đường thẳng d1 : y 2 x 1 và vuông góc với đường thẳng d 2 : y x+5 .
0 2
Tính I 3 f x . f x dx 4 f x . f x dx
3
1 1
1 37
A. . B. . C. 58 . D. 14 .
2 12
Lời giải
Chọn D
3
Từ giả thiết, ta có: f 1 tan 300 ; f 0 tan 450 1; f 1 2; f 2 1 .
3
Đặt t f x dt f x dx .
3
TH1: f 1 ; f 0 1; f 1 2; f 2 1 , ta có
3
0 2 1 1
I 3 f x . f x dx 4 f x . f x dx 3 tdt 4 t 3dt 14
3
1 1 3 2
3
3
TH2: f 1 ; f 0 1; f 1 2; f 2 1 , ta có
3
0 2 1 1
I 3 f x . f x dx 4 f x . f x dx 3 tdt 4 t 3dt 14
3
1 1 3 2
3
3
TH3: f 1 ; f 0 1; f 1 2; f 2 1 , ta có
3
0 2 1 1
I 3 f x . f x dx 4 f x . f x dx 3
3
1 1
tdt 4 t 3dt 14
2
3
3
3
TH4: f 1 ; f 0 1; f 1 2; f 2 1 , ta có
3
Trang 2
0 2 1 1
I 3 f x . f x dx 4 f x . f x dx 3
3
1 1
tdt 4 t 3dt 14
2
3
3
0 2
Vậy I 3 f x . f x dx 4 f x . f x dx 14
3
1 1
Câu 5. Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên . Biết f x có bảng xét dấu như sau:
Câu 6. Cho hàm số y f x và y g x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn
1 1
f x g x dx 2022; f x g x dx 2023 . Giá trị của biểu thức f 1 g 1 f 0 g 0 bằng
0 0
A. 1 . B. 1 . C. 4045 . D. 4046 .
Lời giải
Chọn C
u g x du g x dx
Đặt .
dv f x dx v f x
1 1
f x g x dx f x g x 0 f x g x dx
1
Ta có:
0 0
A. 0 m0 10 . B. m0 2 . C. 6 m0 11 . D. 0 m0 2 .
Lời giải
Trang 3
Chọn C
Ta có
m 1
y
m ln x 2 ln x 1 ln x 1 m ln x 2 x ln x 1 x m ln x 2 m 2 .
ln x 1 ln x 1 x ln x 1
2 2 2
TH1: Nếu m 2 0 m 2 .
m2 m2
Khi đó y 0 x 1; e min y y 1 2 , max y y e .
x ln x 1
2
1; e 1; e 2
m2
Suy ra min y max y 2 2 2 m 2 8 m 10 (thỏa mãn).
1; e 1; e 2
TH2: Nếu m 2 0 m 2 .
m2 m2
Khi đó y 0 x 1; e max y y 1 2 , min y y e .
x ln x 1
2
1; e 1; e 2
m2
Suy ra min y max y 2 2 2 m 2 8 m 10 (không thỏa mãn).
1; e 1; e 2
Vậy m0 10 . Suy ra khẳng định đúng là 6 m0 11 .
1 1
Câu 8. Cho biểu thức P x 2 x 3 6 x với x 0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
7 11 5
A. P x 6 . B. P x . C. P x 6 . D. P x 6 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1 1 1
Ta có P x 2 x 3 x 6 x 2 3 6
x.
Câu 9. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , thoà mãn f 6 1 và
6 3
0
x 2 f x 6 f x dx 10 . Khi đó xf x 3 dx bằng
3
A. 13 . B. 26 . C. 13 . D. 26 .
Lời giải
Chọn A
3
Với I xf x 3 dx .
3
x t 3
Đặt t x 3 .
dt dx
Đổi cận: Khi x 3 t 0 ; x 3 t 6 .
6 6 6 6
Ta có I t 3 f t dt x 3 f x dx xf x dx 3 f x dx .
0 0 0 0
6 6 6
Mặt khác
0
x 2 f x 6 f x dx 10 x 2 f x dx 6 f x dx 10
0 0
Trang 4
6 6 6 6
1 1
x 2 f x dx 3 f x dx 5 x 2 f x dx 5 3 f x dx .
20 0
20 0
6 6 6 6
1 2
Suy ra I xf x dx 3 f x dx xf x dx x f x dx 5
0 0 0
2 0
1
6 6 6
1 1 2
2 xf x d x x f x dx 5 2 xf x +x 2 f x dx 5
20 20 20
6
1
6
1
x 2 f x dx 5 x 2 f x 5 18 f 6 0 5 13 .
20 2 0
Vậy I 13 .
Câu 10. Biết F x ex 2x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó f 2 x dx bằng
1 2x 1 2x
A. e 4x2 C . B. e 2x2 C . C. 2e x 4 x 2 C . D. e 2 x 8 x 2 C .
2 2
Lời giải
Chọn A
Xét I f 2 x dx
1 1 1
Đặt t 2 x dx dt . Khi đó I f t dt et t 2 C .
2 2 2
1
Kết luận: I f 2 x dx e 2 x 4 x 2 C .
2
Câu 11. Cho a 0, b 0 và ab 1 thỏa mãn 3ln a 7ln b 0 . Khi đó log ab a b bằng
3
1 1
A. 3 . B. . C. 3 . B. .
3 3
Lời giải
Chọn A
7
Ta có: 3 ln a 7 ln b 0 ln a ln b
3
1 7 1
ln a 3 b
ln a ln b ln b ln b
Xét log ab a 3 b 3 3 3 3.
ln ab
1
2
1 7
ln a ln b ln b ln b
2 3
Kết luận: log ab a b 3.
3
Câu 12. Cho hàm số y x 2021 2022 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để f 22 x f x 2 ?
A. 20 . B. 23 . C. 21 . D. 22 .
Lời giải
Chọn C
Trang 5
x 1; 2;3;4;...; 21 .
Kết luận: Có 21 giá trị nguyên.
Câu 13. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích của khối chóp đã
cho.
2a 3 34a 3 2a 3 34a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 6 6 2
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có I x 5 1 x 3 dx x 3 1 x 3 . x 2 dx .
0 0
Đặt t 1 x t 1 x 3 x 3 1 t 2
3 2
2
d x 3 d 1 t 2 x 2dx tdt .
3
Với x 0 t 1 ; và với x 1 t 0 .
0 1
2 2
Khi đó I 1 t 2 t. t dt t 2 1 t 2 dt .
1 3 30
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại C , AC a 2 , AB a 6 .
Tính thể tích khối chóp S . ABC biết SC 3a .
a 3 14 a3 6 2a 3 42
A. 14a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Trang 6
Lời giải
Chọn B
Lấy A 3 2t ; 2 t ; 2 4t d d1 và B 1 3t ; 1 2t ; 2 3t d d 2 , suy ra
AB 2 3t 2t ;1 2t t ; 4 3t 4t .
Đường thẳng d nhận AB làm véc-tơ chỉ phương.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên nP k AB k 0 . Khi đó
2 3t 2t 1 2t t 4 3t 4t t 1
1 2 3 t 2
Do đó d qua A 5; 1; 2 và nhận véc-tơ nP 1; 2;3 làm véc-tơ chỉ phương có phương
trình
x 5 y 1 z 2
d: .
1 2 3
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm trên 2;5 thỏa mãn f x 0 , x 2;5 ,
f x 0 x 3; 4 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2;5 .
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 4; 5 .
C. f 10 f 13 .
Trang 7
D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2; 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: f x 0 , x 2;5 , f x 0 x 3; 4 nên tồn tại vô số điểm x 3; 4 để
f x 0
Vậy hàm số f x không đồng biến trên khoảng 2;5 .
Câu 18. Một vật N 1 , có dạng khối nón có chiều cao bằng 40 cm . Người ta cắt vật N 1 bằng một mặt
1
phẳng song song với mặt đáy của nó để được một khối nón nhỏ N 2 có thể tích bằng
8
thể tích N 1 . Tính chiều cao h của khối nón N 2 .
A. 20 cm . B. 10cm . C. 5cm . D. 40cm .
Lời giải
Chọn A
1 2
VN2 .r2 .h2 r 2 h 1 1
h2 r2 3 2 . 2 k3 k .
Ta có: k nên 1 2
h1 r1 VN1 .r1 .h1 r1 h1 8 2
3
1
Khi đó h2 h1 20 cm .
2
Câu 19. Quay xung quanh truc Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 1 ln x , trục Ox ,
và đường thẳng x 2 ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 4;2;3 , B 1; 2;3 , C 1; 2;3 .
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC là điểm:
1 1 3 2 9
A. I ; ; . B. I 3; ;3 . C. I 2;1;3 . D. I 3;1; .
2 6 4 3 2
Trang 8
Lời giải
Chọn C
Gọi I xI ; yI ; zI là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Ta có AB 5, AC 3, BC 4
BC.xA CA.xB AB.xc 4.4 3.1 5.1
xI BC CA AB
435
2
BC. y A CA. yB AB. yc 4.2 3. 2 5.2
Tọa độ tâm I được tính theo công thức: yI 1
BC CA AB 435
BC.z A CA.z B AB.zc 4.3 3.3 5.3
zI BC CA AB
435
3
Vậy tọa độ điểm I 2;1;3 .
Câu 21: Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành
ba đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ
đi một tam giác đều về phía bên ngoài để được hình như hình 2.
Quay hình 2 xung quanh trục d ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
5 3 9 3 5 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 8 3 6
Lời giải
Chọn C
Ta đánh dấu các điểm như hình vẽ. Do tính chất đối xứng nên thể tích cần tìm của khối tròn xoay
bài ra bằng 2 lần thể tích của đường gấp khúc ABDGI quay quanh trục d . Đường gấp khúc này
1 3
khi quay quanh d tạo ra 1 khối nón có r và đường cao h , 1 khối nón cụt có chiều cao
2 2
Trang 9
3 3 2
h1 , hai đáy r1 HD , r2 IG HD 1 nên ta có thể tích lần lượt tính theo công thức
2 2 3
1 h 2
V1 .r 2 .h, V2
3 3
r1 r22 r1r2 .
5 3 5 3
Ta được V1 V2 . Từ đó ta có được thể tích khối tròn xoay cần tìm là V .
6 3
Câu 22: Biết rằng phương trình 3log 35 x log 52 x 3 log 5 125 x 9 có nghiệm duy nhất x 5
3
a 3 b 3 c
với
a , b, c là các số nguyên dương đôi một phân biệt. Giá trị của tích abc bằng
A. 9. B. 12. C. 7. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Ta có 3log 35 x log 52 x 3 log 5 125 x 9 3log 35 x 9 log 52 x 9 log 5 x 3 0 log 5 x 3 4 3 2 1
3
4 3 2 1
x5 nên a 4; b 2; c 1 abc 8 .
Câu 23. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình
9 x 1 m 4 4 x 2 2 x 1 3m 3 .3x 1 0
Ta có: 9 x 1 m 4 4 x 2 2 x 1 3m 3 .3x 1 0 3x 2 3 x m 4. x 1 3m 3 0 .
Nhận xét: Nếu x0 là nghiệm của phương trình đã cho thì x0 2 cũng là nghiệm của phương
trình đã cho.
Do đó điều kiện cần để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x0 x0 2 x0 1 .
1 m 1
Thay x0 1 vào phương trình đã cho ta được 1 m 3m 3 . 1 0 .
3 m 2
Điều kiện đủ:
Với m 1 : Phương trình đã cho có dạng: 9
x 1
4. x 1 6 .3x 1 0
3x 1 1 4. x 1 .3x 0 1
2
3x 1 1 8. x 1 .3x 0 x 1 .
2
m 2 thỏa mãn.
Do đó S 2 . Vậy tổng các phần tử của S bằng 2 .
Câu 24. Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị C . Đồ thị hàm số y f x được cho như hình
vẽ.
Trang 10
Biết rằng đường thẳng d : y x cắt đồ thị C tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng
nhau. Giá trị a b c d bằng
A. 6 . B. 5 . C. 1. D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f x 3ax 2 2bx c .
b
3a 1 b 3a a 1
Từ hình vẽ suy ra f 0 0 c 0 b 3
3a 2b c 3 c 0
f 1 3
f x 3x 2 6 x f x 6 x 6 và f x x3 3x 2 d .
f x 0 6 x 6 0 x 1 Điểm uốn của đồ thị C là điểm I 1; d 2 .
Điều kiện cần: Đường thẳng d : y x cắt đồ thị C tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích
bằng nhau khi đường thẳng d : y x đi qua điểm uốn I 1; d 2 của đồ thị C .
d 2 1 d 3.
Điều kiện đủ: Với d 3 f x x3 3x 2 3 .
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị C là:
x 1
x 3 x 3 x x 3 x x 3 0 x 1
3 2 3 2
x 3
Đường thẳng d : y x cắt đồ thị C tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích lần lượt là:
1 1
S1 f x x dx x 3 x 2 x 3 dx 4 .
3
1 1
Trang 11
3 3
S 2 x f x dx x3 3x 2 x 3 dx 4 .
1 1
Vậy a 1 ; b 3 ; c 0 ; d 3 a b c d 5 .
4x 1 a c a c
Câu 25. Biết 2 x 2 5 x 3 dx b ln 2 x 1 b ln x 3 C với a, b, c là các số nguyên dương và , là
b b
các phân số tối giản. Tính S 2a 3b c .
A. S 36 . B. S 34 . C. S 32 . D. S 38 .
Lời giải
Chọn A
4x 1 4x 1
Ta có , gọi A, B là hai số thực thỏa mãn
2 x 5 x 3 2 x 1 x 3
2
4x 1 A B
.
2 x 1 x 3 2 x 1 x 3
2
A
A 2B 4 7
Khi đó ta có: .
3 A B 1 B 13
7
4x 1 2 1 13 1 1 13
Suy ra 2 dx dx dx ln 2 x 1 ln x 3 C .
2x 5x 3 7 2x 1 7 x3 7 7
Do đó, a 1, b 7, c 13 nên S 2a 3b c 36 .
Câu 26. Cho các số thực x, y thỏa mãn log8 x 3 x 2 x log 4 x 1 log 8 y 2 log 64 y 1 . Có bao
4x
nhiêu giá trị nguyên của tham số a 10;10 để biểu thức P y a có giá trị nhỏ nhất
x 1
bằng 0 .
A. 6 . B. 15 . C. 1 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
x3 x 2 x 0
x 1 0 x 0
Điều kiện: .
y 2 0 y 1
y 1 0
Với điều kiện trên ta có:
1
3
1
2
1
3
1
log 2 x3 x 2 x log 2 x 1 log 2 y 2 log 2 y 1
6
x
3 2
x2 x
log 2 y 2 y 1
2
log 2
x 1 3
x
2
3
x2 x
y 2 y 1
2
x 1 3
2
x2 x2
y 2 y 1 (*).
2
1
x 1 x 1
Trang 12
Xét hàm số f t t t 1 t 3 2t 2 t trên khoảng 0; .
2
Ta có f t 3t 2 4t 1 0, t 0; .
x2 x2 x2
Khi đó (*) f f y 1 y 1 y 1 .
x 1 x 1 x 1
x2 4x
P a 1
x 1 x 1
x
Đặt u với x 0; thì ta có u 0; .
x 1
Xét hàm g u u 2 4u a 1 , g u 2u 4 g u 0 u 2
Ta có bảng biến thiên
Khi đó, P g u có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi và chỉ khi a 5 0 a 5 * .
aZ
Mặt khác: **
a 10;10
Từ (*) và (**) suy ra a 10; 9;...;5
Vậy có 16 giá trị nguyên của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27. Xác định m để phương trình 2 log m 2 2 ( x 1) log m2 2 (mx 2 1) có nghiệm .
m 1
A. . B. m 1. C. m 1. D. 1 m 1 .
m 1
Lời giải
Chọn D
2 log m2 2 ( x 1) log m 2 2 (mx 2 1) log m 2 2 ( x 1) 2 log m 2 2 ( mx 2 1)
x 1
x 1 0 x 1
2 2 2
m 1 x
2 2
mx 1 ( x 1) mx 1 x 2 x 1
2 2
Đặt f ( x ) 1 , x 1 ta có f ' ( x ) 2 0; x 1 .
x x
x 1
f ' (x) +
1
f (x)
1
Vậy 1 m 1
Trang 13
Câu 28. Tìm số hạng chứa x 3 trong khai triển 1 x 2 x 2 .
20
20 20
*) 1 x 2 x 2 1 x 1 2 x C20 ( 1)i x i C20j 2 j x j
20 20 20 i
i 0 j0
3
Do đó, số hạng chứa x trong khai triển là:
. 1 .C200 .x 3 C20 . 1 .C202 .2 2.x 3 C202 . 1 .C20
3 2
a3 x3 C20
0 3
.C20 .23.x 3 C20
3 1 1
.2.x 3 = 380x 3 .
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
4 x. f x 2 3 f 1 x 4 x 1 x 2 3 x , x 0;1.
1
1 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
Lời giải
Chọn C
Ta có: 4 x. f x 2 3 f 1 x 4 x 1 x 2 3 x , x 0;1 .
1 1 1 1
4 x. f x 2 dx 3 f 1 x dx 4 x 1 x 2 dx 3 x dx
0 0 0 0
1 1 1 1
2. f x 2 d x 2 3 f 1 x d 1 x 2 1 x 2 d 1 x 2 3 x dx
0 0 0 0
1 1 1
4
2 f t dt 3 f u du
3
1 x 2 3
2 x3
0
0 0
1 1
4 4 10 2
5 f x dx .0 2.1 .1 2.0 f x dx .
0 3 3 3 0
3
1
2
Vậy I f x dx .
0
3
Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f 1 1. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y 4 f sin x cos 2 x a nghịch biến trên 0; ?
2
A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 5.
Lời giải
Trang 14
Chọn C
Xét hàm số g x 4 f sin x cos 2 x a trên khoảng 0;
2
Ta có g x 4cos x. f x 4sin x.cos x 4 cos x f x sin x
Do cos x 0, x 0; nên g x 0 f x sin x (vô nghiệm vì trên khoảng 0; ta
2 2
thấy đồ thị hàm y sin x nằm phía trên đồ thị f x )
Dựa vào bảng biến thiên, để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; thì
2
g 0 4 f 1 1 a 0 3 a 0 a 3
2
Mà a * nên a 1; 2;3
Vậy có 3 giá trị nguyên dương của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31: Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 2, f 2 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Có bao nhiêu số tự nhiên m để bất phương trình f f x m có nghiệm trên đoạn 1;1 ?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Trang 15
y ' f ' x. f ' f x
f ' x 0
y' 0
f ' f x 0
f ' x 0 x 1
f x 1
f ' f x 0 f x 1
f x 1
x x1 2; 1 ( L )
f x 1 x x2 1;1
x x3 1; 2 ( L)
x x4 2; 1 ( L)
f x 1 x x5 1;1 x5 x2
x x6 1; 2 ( L)
Từ bảng biến thiên ta thấy bất phương trình f f x m có nghiệm trên đoạn 1;1 m 2
Câu 32: Cho hình chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi , , lần lượt là góc
tạo bởi các đường thẳng OA, OB, OC với mặt phẳng ABC . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M 3 cot 2 3 cot 2 3 cot 2 bằng
A. 48 . B. 125 . C. 125 3 . D. 48 3 .
Lời giải
Chọn B
Trang 16
+) H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng ABC .
1 1 1 1
+) 2
2
2
.
OH OA OB OC 2
; OBH
Khi đó OAH ; OCH
.
OH OH OH OH 2 OH 2 OH 2
Suy ra sin ;sin ;sin sin 2 sin 2 sin 2 1.
OA OB OC OA2 OB 2 OC 2
1
Đặt sin 2 x;sin 2 y;sin 2 z x y z 1 3 3 xyz xyz .
27
Ta có:
Mặt khác:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 11 55 3
; 2 55 3
; 2 55
x 3x 3x 3x 27 x y 27 y z 27 z 3
1
M 125 5 125
27 xyz
3 3
1
Dấu bằng xảy ra khi x y z .
3
Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới
Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để max f
1;1
8 4 x 4 x2 1 m 5
Xét hàm số g x f
8 4 x 4 x 2 1 m trên đoạn 1;1
Trang 17
Điều kiện: 8 4 x 4 x 2 0 1 x 2 .
g x
2 x 1
x x 2
2
. f 2 x2 x 2 1
1
x 2
1
x 2 1 5
2 x 1 0 x n
2
Cho g x 0
2
2 x x 2 1 1
f 2 x x 2 1 0
2
1 5
x 2 n
2 x x 2 1 2
2
x 1 k
2
1 5
g f 1 m 2 m
2
1
g f 2 m 4 m
2
g 2 8 m
8 m 5
5 2 m
Để max f
1;1
8 4 x 4x2 1 m 5
2 m 5
m 3
m 7
.
5 8 m
Vậy m 3 7 10 .
m 8 m 2 m 8 (m 2)
Chú ý: Công thức nhanh max g x 5.
1;1 2
Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 0 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
a 15 a 2 a 7
A. . B. . C. . D. 2a.
5 2 7
Lời giải
Chọn A
Trang 18
Ta có: SB
, ABC SB 600
, AB SBA
Dựng hình thoi ACBE AC / / SEB d AC ; SB d AC ; SBE d A; SEB
a 3
Ta có: SA AB.tan 600 a 3 và AK
2
AK . AS 15
AH a.
AK AS
2 2 5
Câu 35: Cho hàm số y ax 3 3bx 2 2cx d ( a, b, c, d là các hằng số, a 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm
a 4
số y x a b x 3 3b c x 2 d 2c x d 2022 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
4
A. 2; . B. 1; 2 . C. ;0 . D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y ax3 3bx 2 2cx d y 3ax 2 6bx 2c .
Từ đồ thị hàm số suy ra đồ thị đi qua các điểm A 0;1 , B 2; 3 nên
d 1 d 1
(1)
8a 12b 4c d 3 2a 3b c 1
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số có hai điểm cực trị là x 0, x 2 y 0 có hai nghiệm là 0 và
c 0
2 (2)
12a 12b 0
a 1
b 1
Từ (1) và (2) suy ra
c 0
d 1
Trang 19
a 4
Ta có y g x x a b x 3 3b c x 2 d 2c x d 2022
4
g x ax 3 3 a b x 2 2 3b c x d 2c x 3 6 x 1
g x 0 x ; 2,5 0,16; 2,3
a 4
Do đó hàm số y x a b x 3 3b c x 2 d 2c x d 2022 nghịch biến trên khoảng
4
1; 2 .
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có AB a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và
ABC bằng 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện
GABC bằng bao nhiêu?
343 a3 49 a3 343 a3 343 a 3
A. . B. . C. . D. .
1296 108 432 5184
Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC và H là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
ABC và ABC là
AMA 60 .
AA a 3 3a 1 a
Ta có tan tan AA 3. GH AA .
AM 2 2 3 2
a2 a2 a 7
Khi đó AG GH 2 AH 2
4 3 12
AG 2 7a 2 .2 7 a
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC là R
2GH 12.2a 12
3
4 4 7 343 a 3
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC là V R3 . .
3 3 12 1296
S1 : x 4
2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu y 2 z 2 16 ,
S2 : x 4 y 2 z 2 36 và điểm A 4;0;0 . Đường thẳng di động nhưng luôn tiếp xúc với
2
S1 , đồng thời cắt S2 tại hai điểm B, C phân biệt. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất bằng bao
nhiêu?
A. 24 5 . B. 48 . C. 28 5 . D. 72 .
Lời giải
Trang 20
Chọn A
Câu 38. Cho hàm số f x x x 1 x 2 x 3 ... x 2021 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn 18; 20 để phương trình f x m. f x có 2022 nghiệm phân biệt?
A. 39 . B. 18 . C. 20 . D. 38 .
Lời giải
Chọn D
f x
Ta có f x m. f x m * .
f x
f x
Đặt g x , phương trình * trở thành g x m .
f x
1 1 1 1
g x ... .
x x 1 x 2 x 2021
Trang 21
1 1 1 1
g x ... 0, x 0;1;2;...;2021 .
x x 1 x 2
2 2 2
x 2021
2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình g x m có 2022 nghiệm khi và chỉ khi m 0 .
Do m nguyên thuộc đoạn 18; 20 nên có 38 giá trị m thỏa mãn bài toán.
n
Câu 39. Cho dãy số un thỏa mãn u1 1, un 1 2un , n * . Với mỗi n * ta đặt vn n k 1 uk .
k 1
Hỏi trong dãy vn có bao nhiêu số hạng là số nguyên dương có bốn chữ số?
A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
Ta được un là một cấp số nhân công bội q 2, u1 1 un 2n 1 .
vn nu1 n 1 .u2 n 2 .u3 ... 3.u n 2 2.un 1 un
vn n n 1 .2 n 2 .22 ... 3.2n 3 2.2n 2 2 n 1 (1)
2vn n.2 n 1 .22 ... 4.2 n 3 3.2 n 2 2.2n 1 2 n (2)
1 2n
vn n 2 22 ... 2n n 2. 2.2n n 2
1 2
Hàm f x 2.2 x x 2 đồng biến trên 1; 1000 f n 9999
Do vậy n 9;10;11;12 .
Câu 40. Có bao nhiêu gía trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x 2 cos 2 x 2 2 cos3 x m 1 2 cos 3 x m 2 3 2 cos 3 x m 2 có đúng một nghiệm
2
trên 0; ?
3
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
sin x 2 cos 2 x 2 2 cos3 x m 1 2 cos3 x m 2 3 2 cos 3 x m 2
f sin x f 2
2cos3 x m 2 sin x 2 cos3 x m 2 sin x 0 x 0;
3
Trang 22
sin 2 x 2cos 3 x m 2 m 1 2 cos3 x cos 2 x .
2
Xét hàm số y 2cos3 x cos 2 x trên 0; .
3
x 0
sin x 0
y ' 2sin x.cos x. 3cos x 1 cos x 0 x
2
1
cos x x ; 2
3
2 3
BBT
Từ BBT ta có, phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi
m 1 0 m 1
1 m 4; 3; 2; 1 .
m 1 3 4 m 28
27 27
Câu 41. Cho khối chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng 2 . Gọi M , N là trung điểm của SB, SC .
tính thể tích của khối chóp S. ABC biết CM BN .
26 26 26
A. . B. . C. 26 . D. .
6 3 2
Lời giải
Chọn B
Trang 23
SB 2 BC 2 SC 2 x2
Có BN 2
nên x 1 x 4 x 10
2 2
2 4 2
26 3
SO SC 2 OC 2 . Diện tích ABC : S 22 3
3 4
1 26 26
Thể tích khối chóp bằng V . 3. .
3 3 3
Câu 42. Cho tập hợp A 1; 2;...; 20 . Chọn ngẫu nhiên bốn số khác nhau từ tập A . Xác suất để bốn số được
chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp là
28 1 364 284
A. . B. . C. . D. .
57 5 969 285
Lời giải
Chọn A
Gọi A là biến cố: ” bốn số được chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp”.
Ta có: n C204 .
Gọi bốn số được chọn là : a, b, c, d a b c d .
1 a
a 1 b
Có: b 1 c 1 a b 1 c 2 d 3 17.
c 1 d
d 20
Do đó có: C174 cách chọn bộ bốn số a, b, c, d a b c d .
n A C174 28
Vậy: P A .
n C204 57
Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 vuông góc với mặt
phẳng ABCD ; M , N hai điểm thay đổi nằm trên hai cạnh AB , AD sao cho SMC SNC .
1 1
Tính tổng T 2
khi thể tích khối chóp S. AMCN đạt giá trị lớn nhất.
AN AM 2
2 3 13 5
A. T . B. T 2 . C. T . D. T .
4 9 4
Lời giải
Chọn D
Trang 24
Do SA 2 , ta có S 0; 0; 2 ; A 0; 0;0 ; B 2; 0;0 ; D 0; 2;0 C 2; 2;0 .
Đặt AM x ; AN y x, y 0; 2 M x;0;0 ; N 0; y;0 .
SM x; 0; 2
n SM ; SC 4; 2 x 4; 2 x
Do đó SN 0; y; 2
SMC
.
n SNC SN ; SC 4 2 y; 4; 2 y
SC 2; 2; 2
8 2x
Ta có SMC SNC 4 4 2 y 4 2 x 4 4 xy 0 xy 2 x y 8 y .
x2
8 2x
Do y 2 2 x 1.
x2
S AMCN S ABCD S BMC S DCN 4 2 x 2 y x y .
1 2 2 8 2x 2 8 x2
Do đó VSAMCD .SA.S AMCN x y x
3 3 3 x2 3 x2
Xét hàm
2 8 x2 2 x2 4x 8
f x ; x 1; 2 f x .
3 x2 3 ( x 2)2
x 2 2 3
f x 0 x2 4x 8 0 .
x 2 2 3 l
Lập BBT ta được Max f x f 1 f 2 2 .
0;2
x 1
y 2 1 1 1 1 5
Vậy MaxVSAMCN 2 T 2 2 .
x 2 AM 2
AN 2
x y 4
y 1
Câu 44: Cho hàm số trùng phương y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
x 4 2 x3 4 x 2 8 x
y có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
f x 2 f x 3
2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
x 4 2 x3 4 x 2 8 x x x 2 x 2
2
y
f x 2 f x 3 f x 2 f x 3
2 2
Trang 25
x m m 2
x 0
f x 1
Ta có: f x 2 f x 3 0
x n n 2
2
f x 3
x 2
x 2
Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm x 0; x 2 là các nghiệm kép và đa thức
x x 2 x 2
2
f x 2 f x 3 có bậc là 8 nên y
2
a 2 x 2 x 2 x 2 x m x n
2 2
Câu 45. Cho parabol P1 : y x 2 6 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B và đường thẳng d : y a
0 a 6 . Xét parabol P2 đi qua hai điểm A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . Gọi S1
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d ; S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và
trục hoành (tham khảo hình vẽ)
x 6
Phương trình hoành độ giao điểm của P1 và trục hoành: x 2 6 0
x 6
Phương trình hoành độ giao điểm của P1 và đường thẳng d :
x 6 a
x2 6 a
x 6 a
Trang 26
6a
3
x 6 a dx 2 x3 6 a x 4
6 a
Diện tích S1 2 2
6 a 6 a
0
0 3
* P2 có dạng: y mx 2 a
Điểm A
6; 0 P2 0 m.6 a m
a
6
a 2 a
Vậy y x a x2 6
6 6
a 6 4 6a
Diện tích S 2 2.
6 0
x 2 6 dx
3
4 4 6a
* Theo giả thiết, ta có: S1 S 2 6 a 6 a
3 3
6 a 6a 2 a 3 12 a 2 108a 216 0
3
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x 2 x 1 1 2 2 x m có hai nghiệm phân biệt?
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
4 x 2 x 1 1 2 2 x m 2 x 1 2 2 x m
2
Trang 27
1 1
1 2m 1 m
2 2
2m 2
m 1
m 0;1 .
Vậy có hai số nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 2m 1 x 3m 2 sin x nghịch biến
trên ?
A. 1 . B. 2 . C. Vô số. D. 3 .
Lời giải
Chọn D
y 2m 1 x 3m 2 y 2m 1 3m 2 cos x .
Hàm số y 2m 1 x 3m 2 sin x nghịch biến trên
y 0, x 2m 1 3m 2 cos x 0, x 1
Đặt t cos x 1 t 1 .
1 có dạng 2m 1 3m 2 t 0, t 1;1
2m 1 3m 2 . 1 0 1
m 1
5 3 m .
2m 1 3m 2 .1 0 m 3 5
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC a 3 . Góc
ACB 30 , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện AABC
a 21 a 21 3a a 21
A. . B. . C. . B. .
2 4 4 8
Lời giải
Chọn B
3a
AA BB tan BA B. AB .
2
Trang 28
2
3a
a 21
2
Tam giác AAC là tam giác vuông tại A AC AA2 AC 2 a 3
2 2
Tam giác ABC vuông tại B và
ACB 30 nên ta có
AB a 3
sin
ACB AB AC.sin 30
AC 2
BC 3a
cos
ACB BC AC .cos 30 .
AC 2
a 3
Tam giác ABC là tam giác vuông tại B HB HA HC .
2
Tam giác ABC là tam giác vuông tại IHA IHB IHC c.g.c IA IB IC 1
AC a 21
Tam giác AA ' C là tam giác vuông tại A IC IA IA 2
2 4
a 21
Từ 1 , 2 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AABC , bán kính R IA .
4
ad 4 ab 3
g x x x a b d x 2021
ab 2
Biết đồ thị của hàm số f x như hình vẽ.
Hỏi hàm số y f
1 x2 g
1 x 2 có bao nhiêu cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
c 0
m 8m
f x x 3 mx 2 4 , f 2 0 4m 4 0 m 3 .
3 3
3
f x x 3 3 x 2 4; g x x 4 x 3 2021
2
Trang 29
f x 3x 2 6 x; g x 6 x3 3x 2
x
f x 6 6 6 x
2
y 1 x2 g 1 x2 1 x2 3
1 x 2
Cho y 0 x 0
Kết luận: Hàm số y f
1 x2 g
1 x 2 có 1cực trị.
Câu 50. Có tất cả bao nhiêugiá trị nguyên của tham số để phương trình log3 log3 x m x m có
1
nghiệm trên khoảng ;9 ?
3
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
1
Xét phương trình log3 log3 x m x m trên khoảng ;9
3
Điều kiện: log3 x m 0 m min log3 x 1
1
x ;9
3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: m 6; 5; 4; 3; 2; 1 .
Kết luận: Có tất cả 6 giá trị nguyên.
Trang 30