You are on page 1of 41

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ II – K11 – 2022-2023

8n5  2n3  1
Câu 1. Tìm lim .
4n5  2n 2  1
A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

 2 1 2 1
n5  8  2  5  8 2  5
8n  2n  1
 lim 
5 3
n n  n n  8 2.
Ta có lim 5 = lim
4n  2n  1
2
 2 1 2 1
4 3  5 4
n5  4  3  5 
 n n  n n

4n  2018
Câu 2. Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
2
Lời giải
Chọn C
2018
4
4n  2018 n 2.
Ta có lim  lim
2n  1 2
1
n

2n 4  2n  2
Câu 3. lim bằng
4n 4  2n  5
2 1
A. . B. . C.  . D. 0 .
11 2
Lời giải
Chọn B
2 2
2 3  4
2n 4  2n  2 n n 1.
Ta có lim 4  lim
4n  2n  5 2 5
4 3  4 2
n n

1  n2
Câu 4. lim bằng
2n 2  1
1 1 1
A. 0 B. C. D. 
2 3 2
Lời giải
Chọn D

1
1
1 n 2
n 2 1
Ta có lim 2  lim  .
2n  1 2 2
1 2
n

1 n
Câu 5. lim bằng
1  3n 2
1 1
A. 1 . B. 0 . C.  . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 1

1 n n 2
n 0.
Ta có lim  lim
1  3n 2
1
3
n2
3.2n  3n
Câu 6. Giá trị của C  lim n 1 n 1 bằng:
2 3
1
A.  . B.  . C.  . D. 1 .
3
Lời giải
Chọn C
n
2
3.    1
3.2  3
n n
Ta có: C  lim n 1 n 1  lim  n
3 1
 .
2 3 2 3
2.    3
3
3  2 n  5n  2
Câu 7. Kết quả đúng của lim là:
4n  2.5n
5 1 5 25
A.  . B.  . C. . D.  .
2 50 2 2
Lời giải
Chọn B

2 1 1
 0
2  5n  2 n
25   1 .
lim n  lim 5 n 25 
3  2.5 n
3 02 50
   2.
5

3n  4.2n 1  3
Câu 8. lim bằng:
3.2n  4n
A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C

 2
n
1 
n

3n 1  4.    3.   
3n  4.2n 1  3 3n  2.2n  3  3  3  
lim  lim  lim 
3.2n  4n 3.2n  4n   2 n 
4  3.    1
n
 4 
 

 2
n
1 
n

n 
1  4.    3.   
 3  3  
3 
 lim   0.
4   2 n 
 3.    1
 4 
3.2n 1  2.3n 1
Câu 9. Tính giới hạn lim .
4  3n
3 6
A. . B. 0 . C. . D. 6 .
2 5
Lời giải

Chọn D
n
2
6.    6
3.2n 1  2.3n 1
 lim   n
3
Ta có lim  6 .
4  3n 1
4.    1
3

4n  2n 1
Câu 10. lim 4 bằng:
3n  4n  2
1 1
A. 0 . B. . C. . D.  .
2 4
Lời giải
Chọn B
n
1
1  2.  
4n  2n 1
n n
 2 1 1 3
Ta có: lim n 4 .  lim 4  .Vì lim    0; lim    0.
3  4n  2 3
n
2 2 4
  4
2

4

10
Câu 11. lim bằng:
n4  n2  1
A.  . B. 10 . C. 0 . D.  .
Lời giải
Chọn C
10 10
Ta có: lim  lim .
n  n 1
4 2
n2
1 1
1 2  4
n n

1 1 10 10
Nhưng lim 1  2
 4  1 và lim 2  0 . Nên lim  0.
n n n n4  n2  1
4n  1
Câu 12. Giá trị của D  lim bằng:
n  3n  2
2

A.  . B.  . C. 0 . D. 4.
Lời giải

Chọn D
D  4.
n 2  2n
Câu 13. Giá trị của B  lim bằng:
n  3n 2  1
1
A.  . B.  . C. 0 . D.
1 3
Lời giải
Chọn D
n2  n 1
1
Ta có: B  lim n  lim n  1 .
n  3n  1
2
1 1 3
1 3  2
n n
 n 2  2n  1
Câu 14. Kết quả đúng của lim là :
3n 4  2
3 2 1 1
A.  . B.  . C.  . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn A

lim
 n 2  2n  1
 lim
 1  2 / n  1/ n   1  0  0  
2
3
.
3n 4  2 3  2 / n2 3 0 3

5 3n 2  n a 3 a
Câu 15. Giới hạn lim  (với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính
2  3n  2  b b
T  ab.
A. T  21 . B. T  11 . C. T  7 . D. T  9 .

Lời giải
Chọn B

 1
n  5 3  
5 3n 2  n  n 5 3 a  5
lim  lim  lim  Khi đó T  a  b  11 .
2  3n  2   4 6 b  6
n6  
 n

Câu 16. Giới hạn của A  lim  


n 2  n  1  n bằng
1
A.  B.  C. 1 D.
2
Lời giải
Chọn D

Ta có A  lim  
n 2  n  1  n  lim
n2  n  1  n2
n2  n  1  n
 1
n 1  
 lim  n  lim
1 1
 .
 1 1   1 1  2
n  1   2  1  1   2  1
 n n   n n 
Câu 17. lim  
n 2  3n  1  n bằng
3
A. 3 . B.  . C. 0 . D.  .
2
Lời giải

Chọn D
1
3 
n 3n  1
Ta có n  3n  1  n 
2

n  3n  1  n
2
3 1
1  2 1
n n


Nên lim n 2  3n  1  n  
3
2

Câu 18. Tính giới hạn lim n  n 2  4n .  
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải

Chọn C

n  
n 2  4 n n  n 2  4n 

Ta có lim n  n 2  4n   lim
n  n 2  4n
4n 4
 lim  lim  2.
n  n 2  4n 1 1
4
n

Câu 19. Tính giới hạn L  lim  4n 2  n  4n 2  2 . 


1
A.  . B. 7 . C.  . D. .
4

 2
L  lim
 4n 2
 n    4n 2  2 
 lim  lim
n 1  
 n n2
4 n  n  4n  2
2 2
4n  n  4n  2
2 2  1 2 
n 4   4  2 
 n n 
2
1
n 1 0 1
 lim   .
1 2 40  40 4
4  4 2
n n

Câu 20. Tính giới hạn L  lim  3


8n3  3n 2  4  2n  6 . 
25 53 1
A.  . B. . C. . D. .
4 2 2
Lời giải

L  lim  3
8n3  3n 2  4  2n  6  6  lim   3
8n3  3n 2  4  2n 
3n 2  4
 6  lim
8n  3n 2  4   2n. 3 8n3  3n 2  4  4n 2
3 2
3

4
3 1 25
 6  lim n2  6  .
 3 4 
2
3 4 4 4
3
 8   3   2. 3 8   3  4
 n n  n n
Câu 21. Giá trị của lim (n 4  2n 2  3) là.
A.  . B.  . C. 1 . D. 4 .

Lời giải.

Chọn A

Cách 1: Tự luận

2 3
lim (n 4  2n 2  3)  lim n 4 (1   )  
n2 n4
2 3
vì lim n 4   ; lim (1   )  1.
n2 n4
Cách 2: Máy tính

Nhập vào máy tính: X 4  2 X 2  3 CALC X  108 ( Hiểu là số vô cùng lớn) ta được đáp án là
1032

Nghĩa là lim  n4  2n2  3   .

Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

lim  n4  2n2  3  lim n4   .

Câu 22. Giá trị của lim (2n3  3n  1) là.


A.  . B. 2 . C.  . D. Không tồn tại.

Lời giải
Chọn C
Cách 1: Tự luận

 3 1
lim  2n3  3n  1  lim n3  2  2  3   
 n n 

 3 1
Vì lim n3   ; lim  2  2  3   2 ..
 n n 

Cách 2: Máy tính

Nhập vào máy tính: 2 X 3  3 X  1 CALC X  108 ( Hiểu là số vô cùng lớn) ta được đáp án là
2.10 24

Nghĩa là lim  2n3  3n  1   .

Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

lim  2n3  3n  1  lim  2n3    .

 
3
Câu 23. Giá trị của lim 2n 2  4 là.
A. 8 . B.  . C. 2 . D.  .

Lời giải
Chọn B
Cách 1: tự luận
3
 4
lim  2n  4   lim n  2  2   
2 3 6

 n 
3
 4
Vì lim n6   ; lim  2  2   8 .
 n 

Cách 2: Máy tính

 
3
Nhập vào máy tính: 2 X 2  4 CALC X  108 ( Hiểu là số vô cùng lớn) ta được đáp án là
8.10 48

 
3
Nghĩa là lim 2n 2  4   .

Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

lim  2n 2  4   lim  2n 2   lim  8n6   


3 3

Câu 24. Tính lim(2n 2019  3n 2018  4) ?


A.  . B.  . C. 2 . D. 2019 .
Lời giải:

Chọn A

  4 
Ta có lim  2n 2019  3n 2018  4   lim  n 2019 .  2   2019     .
3
  n n 

Câu 25. lim  2  3n   n  1 là:


4 3

A.  B.  C. 81 D. 2
Lời giải

Chọn B

 7  2  4  1 3 
lim  2  3n   n  1  lim  n   3  1   
4 3

  n   n  

Ta có lim n7  
4
2 
lim   3    3  34
4

n 
3
 1
lim 1    1
 n

 lim  2  3n   n  1  
4 3


Câu 26. Tính lim n  n 2  n  1 . 
A. 2 . B. 1 . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn D
  
  
 1 1
Ta có lim n  n 2  n  1  lim  n  1  1   2
n n
 
 

 
 1 1 
Do lim n   và lim  1  1   2   2 nên lim n  n  n  1   .
2

 n n 


Câu 27. Tính lim n 2  n 4  n3  1 . 
A. 2 . B. 1 . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn C

  
  

1 1
Ta có lim n 2  n 4  n3  1 lim  n 2 1  1   4
n n
 
 

 
 1 1 
Do lim n2   và lim 1  1   4   2 nên lim n  n  n  1   .
2 4 3

 n n 

Câu 28. Giá trị của. E  lim( n 2  n  1  2n) bằng:


A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
E   .
Câu 29. Tìm giới hạn lim  3
n3  8n 2  2n  1 
A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
  1 
lim  3
 
8
n3  8n 2  2n  1  lim  n  3 1   2     
n n  

n 3  2n  5
Câu 30. Chọn kết của lim
3  5n
2
A. 5 . B. . C.  . D.  .
5
Lời giải
Chọn D

2 5
1 
n  2n  5
3
n 2 n3   .
lim  lim n .
3  5n 3
5
n
2 5
1 
Vì lim n  ;lim n 2 n3  1 .
3 5
5
n

Câu 31. lim 2n bằng.


n

A. 2 . B.  . C.  . D. 0 .
Lời giải
ChỌn B.

Câu 32. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0
n n n
2 5 4
D. lim  2  .
n
A. lim   . B. lim   . C. lim   .
3 3 3
Lời giải

Chọn A
lim q n  0 ( q  1) .

Câu 33. lim  3n 2023  bằng.


A. 0 . B.  . C.  . D. 2 .

Lời giải
Chọn B

Câu 34. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?


A.  0,999  . B.  1 . C.  1, 0001 . D. 1, 2345 .
n n n n

Lời giải

Chọn A
Do 0,999  1 nên lim  0,999   0 .
n

 1 2020 
Câu 35. lim   n  bằng.
 2023 
A. 0 . B.  . C.  . D. 2 .

Lời giải
Chọn C

1
Câu 36. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  1 và công bội q   .
2
3 2
A. S  2 . B. S  . C. S  1 . D. S  .
2 3
Lời giải
Chọn D

u1 1 2
S   .
1 q 1 1 3
2
2 2 2
Câu 37. Tổng vô hạn sau đây S  2   2  ...  n  ... có giá trị bằng
3 3 3
8
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3
Lời giải

Chọn B

2 2 2 1
Ta có 2; ; 2 ;...; n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q   1 .
3 3 3 3

2 2 2 1
S  2   2  ...  n  ...  2.  3.
3 3 3 1
1
3

1 1 1
Câu 38. Tổng 1    n  ... bằng
2 4 2
1
A. . B. 2. C. 1. D.  .
2
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1
Ta có 1    n  ... là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với u1  1, q  .
2 4 2 2
u1 1 1 1
Áp dụng công thức được S  kết quả 1    n  ...  2 .
1 q 2 4 2
 1 1 1 1 
Câu 39. Tìm giá trị đúng của S  2 1     ...  n  .......  .
 2 4 8 2 
1
A. 2  1. B. 2 . C. 2 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
 1 1 1 1  1
Ta có: S  2 1     ...  n  .......   2. 2 2.
 2 4 8 2  1
1
2

Câu 40. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555...  3,1 5  viết dưới dạng hữu tỉ là
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
Lời giải

Chọn B
1
 1 1  142
3,15555...  3,1 5   3,1  5  2  3  ...   3,1  5. 10 
2

 10 10  1
1 45
10

Câu 41. lim( x 2  3 x  5) có giá trị là bao nhiêu?


x2

A. -15 B. -7 C. 3 D. 17

Lời giải
Chọn B
lim(x 2  3 x  5)  7
x 2

4 x3  1
Câu 42. lim bằng:
x 2 3 x 2  x  2

11 11
A  . B.  . C. . D.  .
4 4
Lời giải
Chọn B
4 x3  1 11
lim  .
x 2 3 x 2  x  2 4
3
x  2  x 1
Câu 43. Tìm giới hạn C  lim .
x 0 3x  1
A.  . B.  . C. 3 2  1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C

x  2  x 1 3
3
Ta có: C  lim  2 1.
x 03x  1
sin 2 2x  3cos x
Câu 44. Tìm giới hạn B  lim .
x tan x
6

3 3 9
A.  . B.  . C.  . D. 1 .
4 2
Lời giải
Chọn C

3 3 9
B  .
4 2
2x2  x  1  3 2x  3
Câu 45. Tìm giới hạn C  lim .
x 1 3x 2  2
3 3 9
A.  . B.  . C.  . D. 235.
4 2
Lời giải
Chọn D

C  2 3 5.
x 1
Câu 46. Tính lim 2
x 1 x  1

1 1
A.  . B. 2 . C. . D. 1 .
2 2
Lời giải
Chọn C
x 1 1 1
lim 2  lim  .
x 1 x  1 x 1 x  1 2
x2  4
Câu 47. Kết quả của giới hạn lim bằng
x2 x  2

A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

x2  4  x  2  x  2   lim x  2  4 .
Ta có: lim
x 2 x  2
 lim  
x 2 x2 x 2

x2
Câu 48. Giới hạn lim bằng
x2 x2  4
1
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
4
Lời giải

Chọn C
x2 x2 1 1
lim 2  lim  lim  .
x 2 x  4 x  2  x  2  x  2  x 2 x  2 4
2 x2  5x  2
Câu 49. lim bằng:
x 2 x2
3
A. 1 . B. 2 . C. . D. 3 .
2
Lời giải
Chọn D

2 x2  5x  2  x  2  2 x  1  lim 2 x  1  3 .
Ta có: lim  lim  
x 2 x2 x 2 x2 x 2

x2  5x  6
Câu 50. Tính giới hạn I  lim .
x 2 x2
A. I  1 . B. I  0 . C. I  1 . D. I  5 .

Lời giải
Chọn A

x2  5x  6  x  2  x  3  lim x  3  1 .
I  lim  lim  
x 2 x2 x 2 x2 x2

x3 2
Câu 51. lim bằng
x 1 x 1
1 1
A. . B.  . C. . D. 1 .
4 2
Lời giải
Chọn A
x3 2 x 3 4 1 1
Ta có: lim  lim  lim  .
x 1 x 1 x 1

 x  1 x  3  2  x 1 x3 2 4

4x  1 1
Câu 52. Tính giới hạn K  lim .
x 0 x 2  3x
2 2 4
A. K   . B. K  . C. K  . D. K  0 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A

4x  1 1 4x 4 2
Ta có K  lim  lim  lim  .
x 0 x  3x
2 x 0

x  x  3 4 x  1  1 x 0

 x  3 4 x  1  1 3 
3x  1  4
Câu 53. Giới hạn: lim có giá trị bằng:
x 5 3 x  4
9 3
A.  . B. 3 . C. 18 . D.  .
4 8
Lời giải

Chọn A

Ta có lim
3x  1  4
 lim
 3x  1  16  3  x  4 
 lim

3 3  x  4

18 
9
 .

x 5 3  x  4 x5 9   x  4   3x  1  4  x 5

3x  1  4 8 4

1 x
Câu 54. Tính gới hạn L  lim .
x 1 2  x 1
A. L  6 . B. L  4 . C. L  2 . D. L  2 .

Lời giải
Chọn C

1 x 
1  x  2  x  1 
L  lim
x 1
 lim
2  x  1 x 1 x 1
 lim
x 1
 
2  x 1  2 .

4 x2  2 x  1  1  2 x
Câu 55. Tính giới hạn lim .
x 0 x
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Lời giải
Chọn D
Ta có:

4 x2  2 x  1  1  2 x 4 x2
 lim
 
lim
x 0 x 0
x x 4 x2  2 x  1  1  2 x

4x
 lim 0.
x 0
 4x2  2x  1  1  2 x 
x3
Câu 56. Tìm giới hạn hàm số lim .
x  x  2

A.  . B.  . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x3
lim 1.
x  x2
2x  3
Câu 57. Tìm giới hạn lim :
x  1  3 x

2 2 3
A. . B.  . C.  . D. 2 .
3 3 2
Lời giải
Chọn B
3
2
2x  3 x 2.
Ta có: lim  lim
x  1  3 x x  1 3
3
x

x4  7
Câu 58. Giá trị đúng của lim là:
x  x 4  1

A. 1 . B. 1 . C. 7 . D.  .
Lời giải
Chọn B
7
1
x 7 4
x4  1 .
lim 4  lim
x  x  1 x  1
1 4
x
2 x2  x  1
Câu 59. Tìm giới hạn hàm số lim .
x  x2
A.  . B.  . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B

2 x2  x  1
lim   .
x  x2

Câu 60. Giá trị lim


 2 x  1 (2  x) bằng
x  x2  3
2
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có
 1  2 
 2    1
lim
 2 x  1 2  x   lim  x  x   2 .
x  x2  3 x 
1 2
3
x
1  3x
Câu 61. Chọn kết quả đúng của lim .
x 
2x2  3
3 2 2 3 2 2
A.  . B.  . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
1  1
x   3 3
1  3x  x  x 3 3 2
Ta có: lim  lim  lim   .
x 
2x  3
2 x 
x 2 2
3 x  3
2 2
2 2
x x

x2  2  2
Câu 62. Giới hạn lim bằng
x  x2
A.  . B. 1. C.  . D. -1

Lời giải
Chọn D

2 2 2
x 1 2 1 2 
x 2 2
2
x 2
x x 1
lim  lim  lim
x  x2 x  x2 x 
1
2
x

x2  3
Câu 63. Giá trị của lim bằng:
x  x3
A.  . B. 1 . C.  . D. 1 .

Lời giải
Chọn B

 3 3 3
x 2 1  2  x 1 2  1 2
x 3
2
 x  x  lim x  1 .
lim  lim  lim
x  x3 x  x3 x  x3 x 
1
3
x

2x  3
Câu 64. Tính lim ?
x 
x2  1  x
A. 0. B.  . C. 1. D. 1.
Lời giải

Chọn C
2x  3 2x  3 2x  3
Ta có: lim  lim  lim
x 
x 1  x
2 x  1
x 2 (1  2 )  x
x  1
x 1 2  x
x x
3
2
 lim x  1 .
x  1
 1 2 1
x

4 x2  1
Câu 65. Tính giới hạn K  lim .
x  x 1
A. K  0 . B. K  1 . C. K  2 . D. K  4 .

Lời giải
1 1
x 4   4 2
4x 1 2 2
x  lim x  2 .
Ta có: K  lim  lim
x  x 1 x  x 1 x 
1
1
x

x2  x  4x2  1
Câu 66. Giá trị giới hạn lim bằng:
x  2x  3
1 1
A.  . B.  . C.  . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có

1 1 1 1
x 1  x 4 2 x 1  x 4  2
x  x  4x 1
2 2
x x  lim x x
lim  lim
x  2x  3 x   3 x   3
x2   x2  
 x  x
1 1
 1  4 2
 lim x x   1 0  4  0  1
x 
2
3 20 2
x

Câu 67. Tìm lim x11 ta có kết quả là


x 

A.  . B.  . C. 0 D. 11.
Lời giải
lim x11  
x 

Đáp án B
Câu 68. Tính lim x 2019 ta được đáp án là
x 

A. 2019. B. 0. C.  . D.  .
Lời giải

lim x 2019  
x 

Đáp án D
Câu 69. Tìm lim x 2020 :
x 

A.  B. 0 C.  D.2020
Lời giải
lim x 2020  
x 

Đáp án A
Câu 70. Tìm lim x 2019 ta cókết quả là:
x 

A.  B.  C. 0 D. 2019
Câu 71. Tính lim x ta đượcđápánlà:
12
x 

A. 12 B. 0 C.  D. 
Câu 72. lim  x  3x
3 2
 bằng
x 
A. 0. B.  . C.  . D.1.
Lời giải
 3
Cách 1: Tự luận lim x3  3x 2
x 
   lim x3 1  
x 
 x
 lim x3  
 x 
Ta có:   3 .Vậy lim  x3  3 x 2   
1    1  0
x 
 xlim
 
 x
Câu 73. 
Tính lim 2 x 3  x 2  1 .
x 

A.  . B.  . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
 1 1
lim  2 x3  x 2  1  lim x3  2  2  3   
x  x 
 x x 
Câu 74. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim 4 x5  3x3  x  1 là:
x 
 
A.  . B. 0 . C. 4 . D.  .
Lời giải
Chọn A

 3 1 1
lim  4 x5  3x3  x  1  lim x5  4  2  4  5    .
x  x 
 x x x 

 3 1 1
vì lim  4  2  4  5   4 và lim x 5   .
x 
 x x x  x 


Câu 75. Chọn kết quả đúng của lim 4 x5  3x 3  x  1 .
x 

A. 0 . B.  . C.  . D. 4 .
Lời giải
Chọn C


Câu 76. Giới hạn lim 3x3  5 x 2  9 2 x  2017 bằng
x 

A.  . B. 3 . C. 3 . D.  .
Lời giải
Chọn A

  1
 1 1
lim 3x3  5 x 2  9 2 x  2017  lim x3  3  5  9 2 2  2017 3    .
x  x 
 x x x 

Câu 77. Tính lim  x3  x 2  x  1 .
x 

A. 3 . B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn D
  1 1 1 
lim   x3  x 2  x  1  lim  x3  1   2  3     .
x  x 
  x x x 
 1 1 1
Vì lim x 3   , lim  1   2  3   1  0 .
x  x 
 x x x 
1  3x  2 x 2
Câu 78. Tính lim .
x 3 x 3
A.  . B.  . C. 0. D. -1.
Lời giải
Chọn B
1  3x  2 x 2
Ta có: lim (1  3 x  2 x 2 )  8  0; lim ( x  3)  0; x  3  0x  3 nên lim  
x 3 x 3 x 3 x 3
4x  3
Câu 79. Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
A.  . B. 2 . C.  . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
4x  3
Ta có lim   vì lim  4 x  3  1 , lim  x  1  0 , x  1  0 khi x  1 .
x 1 x 1 x 1 x 1

2 x  1
Câu 80. Giới hạn lim bằng
x 1 x 1
2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có lim  2 x  1  1  0 , lim  x  1  0 , x  1  0 khi x  1 .
x 1 x 1

2 x  1
Suy ra lim   .
x 1 x 1
x2
Câu 81. lim bằng:
x 1 x 1
1 1
A.  . B. . C.  D.  .
2 2
Lời giải

Chọn C
lim  x  2   3  0
x2  x 1
lim   vì lim  x  1  0 .
x 1 x  1 x 1

 x  1  0, x  1

x 1
Câu 82. Tính lim .
x 1 x 1
A. 0 . B.  . C. 1 . D.  .
Lời giải

Chọn D
x 1
lim   do lim  x  1  2  0 , lim  x  1  0 và  x  1  0 với x  1 .
x 1 x  1 x 1 x 1
3  2x
Câu 83. Tính giới hạn lim .
x 2 x2
3
A.  . B. 2 . C.  . D. .
2
Lời giải
3  2x
Xét lim thấy: lim  3  2 x   1 , lim  x  2   0 và x  2  0 với mọi x  2 nên
x2
x 2 x 2 x 2

3  2x
lim   .
x 2 x  2

 1 1
 x  2  x3  8 khi x  2
Câu 84. Cho hàm số f  x    2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có giới
x  m
 2m khi x  2
 2
hạn tại x  2 .
A. m  3 hoặc m  2 . B. m  1 hoặc m  3 .

C. m  0 hoặc m  1 . D. m  2 hoặc m  1 .

Lời giải
Chọn B

 1
Ta có : lim f  x   lim 
12 
 3 
x2  2 x  8
 lim
 x  2  x  4 
 lim
x 2 x 2  x  2 x  8  x 2  x  2   x  2 x  4  x 2  x  2   x 2  2 x  4 
 2

x4 1
 lim 
x 2 x  2x  4 2
2

 m2  m2
lim f  x   lim  x   2m    2m  2
x2 x2
 2  2

m2 1
Hàm só có giới hạn tại x  2 khi chỉ khi lim f  x   lim f  x    2m  2 
x2 x2 2 2

m2 3 m  3
  2m   0   .
2 2 m  1

 x 2  ax  1 khi x  2
Câu 85. Tìm a để hàm số f  x    2 có giới hạn tại x  2.
2 x  x  1 khi x  2
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .

Lời giải
Chọn D
D .
  
Xét: lim f  x   lim x 2  ax  1  2a  5; lim f  x   lim 2 x 2  x  1  7.
x2 x2 x2 x2

Hàm số y  f  x có giới hạn tại x2 khi và chỉ khi
lim f  x   lim f  x   2 x  5  7  a  1. .
x  2 x 2
 x4 2
 khi x  0
Câu 86. Cho hàm số f  x    x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx  m  1 khi x  0
 4
giới hạn tại x  0 .
1 1
A. m  . B. m  1 . C. m  0 . D. m   .
2 2
Lời giải:
Ta có:

lim f  x   lim
x4 2
 lim
 x  4   22  lim x
 lim
1 1
 .
x 0 x 0 x x 0
x x42  x  0

x  x42  x 0 x4 2 4

 1 1
lim f  x   lim  mx  m    m 
x 0 x 0  4 4

Hàm số đã cho có giới hạn tại x  0 khi và chỉ khi lim f  x   lim f  x 
x 0 x 0

 5 
 F    ; 2;0  .
 2 

 3 3x  2  2
 khi x  2
Câu 87. Tìm m để hàm số f  x    x  2 có giới hạn tại x  2 ?
mx  1 khi x  2
 4
A. -4. B. -2. C. 5. D. 0.
Lời giải
Chọn D
3
3x  2  2 3x  2  8 1
Có lim f  x   lim  lim 
x 2 x 2 x2 x 2
 x  2   3x  2   2 3x  2  2 
3 2 3 2 4

 1 1
lim f  x   lim  mx    2m 
x 2 x 2  4 4
1 1
Để tồn tại giới hạn của f  x  tại x  0 thì 2m   m0
4 4
Câu 88. Chọn kết quả đúng của lim 4 x5  3x 3  x  1 .
x 
 
A. 0 . B.  . C.  . D. 4 .
Lời giải
Chọn C


Câu 89. Giới hạn lim 3x3  5 x 2  9 2 x  2017 bằng
x 

A.  . B. 3 . C. 3 . D.  .
Lời giải
Chọn A
 
1 1 1
lim 3x3  5 x 2  9 2 x  2017  lim x3  3  5  9 2 2  2017 3    .
x  x 
 x x x 
Câu 90. 
Tính lim 2 x 3  x 2  1 .
x 

A.  . B.  . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
 1 1
lim  2 x3  x 2  1  lim x3  2  2  3   
x  x 
 x x 

Câu 91. Tính lim  x3  x 2  x  1 .
x 

A. 3 . B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn D
  1 1 1 
lim   x3  x 2  x  1  lim  x3  1   2  3     .
x  x 
  x x x 
 1 1 1
Vì lim x 3   , lim  1   2  3   1  0 .
x  x 
 x x x 


Câu 92. Tính lim 2 x3  2 x x  x  1 .
x 

A. 2 . B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn C

x 
 x 

lim 2 x3  2 x x  x  1  lim x3  2 

 2 1 1
 2  3   
x x x x 

x2  x  2  3 7 x  1 a 2 a
Câu 93. Biết lim   c với a , b , c  và là phân số tối giản. Giá trị của
x 1 2  x  1 b b
a  b  c bằng:
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
Lời giải
Chọn C

x2  x  2  3 7 x  1 x2  x  2  2  2  3 7 x  1
Ta có lim  lim
x 1 2  x  1 x 1 2  x  1

x2  x  2  2 2  3 7x 1
 lim  lim IJ.
x 1 2  x  1 x 1 2  x  1

x2  x  2  2 x2  x  2  4
Tính I  lim  lim
x 1 2  x  1 x 1

2  x  1 x 2  x  2  2 
 lim
 x  1 x  2   lim
x2

3
2  x  1  x 2  x  2  2  x 1  
.
x 1
2 x x22
2 4 2
2  3 7x 1 8  7 x 1
và J  lim  lim
x 1 2  x  1 x1 2  x  1  4  2 3 7 x  1 
 7x 1  
2
3
 

7 7
 lim  .
x 1
2 4  2 3 7 x  1   7x 1  
2
3 12 2
 

x2  x  2  3 7 x  1 2
Do đó lim IJ 
x 1 2  x  1 12

Suy ra a  1 , b  12 , c  0 . Vậy a  b  c  13 .
3
ax  1  1  bx
Câu 94. Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 2a  5b  8 và lim  4 . Mệnh đề nào
x 0 x
dưới đây sai?
A. a  5. B. a  b  1. C. a 2  b2  50. D. a  b  9.
Lời giải
Chọn A
3
ax  1  1  bx 3
ax  1  1  1  1  bx  3 ax  1  1 1  1  bx 
+ lim  lim  lim   
x 0 x x 0 x x 0 x x
 
 
 ax  1  1 1  1  bx  
 lim   
x 0
 x   3

ax  1  3 ax  1  1 x 1  1  bx 
2
 
   
 
 lim   ab
a b
 
 
ax  1  3 ax  1  1 1  1  bx  3 2
x 0 2
 3
 
3
ax  1  1  bx a b
Theo giả thiết lim  4    4  2a  3b  24
x 0 x 3 2
2a  5b  8 a  6
+ Ta có hệ   nên a  5 là sai.
2a  3b  24 b  4
ax  4  3 bx  8 1
Câu 95. Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 2a  3b  9 và lim  . Khi đó giá trị
x 0 x 3
của biểu thức P  2a  b bằng ?
2 2

A. 7 . B. 7 . C. 25. D. 25 .
Lời giải
Chọn A
ax  4  3 bx  8 ax  4  2  2  3 bx  8
lim  lim
x 0 x x 0 x
ax  4  2 3
bx  8  2
 lim  lim
x 0 x x 0 x
ax  4  4 bx  8  8
 lim  lim
x 0
x  ax  4  2  x 0
x  3
 bx  8
2
 2 3 bx  8  4 
a b a b
 lim  lim  
x 0 ax  4  2 x0 3  bx  8 2  2 3 bx  8  4 4 12

ax  4  3 bx  8 1
Vì: lim  .  3a  b  4
x 0 x 3
mà: 2a  3b  9
3a  b  4 a  3
Ta có hệ:    P  2a 2  b 2  18  25  7
2a  3b  9 b  5
Câu 96. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên cm . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên  a; b là
A. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  . B. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  .
xa x b xa x b

C. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  . D. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  .


xa x b xa x b

Lời giải

Theo định nghĩa hàm số liên tục trên đoạn  a; b . Chọn: lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b 
xa x b

Câu 97. Cho hàm số f  x  xác định trên  a; b . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f  x  liên tục trên  a; b và f  a  f  b   0 thì phương trình f  x   0 không có
nghiệm trong khoảng  a; b  .

B. Nếu f  a  f  b   0 thì phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng  a; b  .

C. Nếu hàm số f  x  liên tục, tăng trên  a; b và f  a  f  b   0 thì phương trình f  x   0


không có nghiệm trong khoảng  a; b  .

D. Nếu phương trình f  x   0 có nghiệm trong khoảng  a; b  thì hàm số f  x  phải liên tục
trên  a; b  .

Lời giải

Vì f  a  f  b   0 nên f  a  và f  b  cùng dương hoặc cùng âm. Mà f  x  liên tục, tăng trên
 a; b nên đồ thị hàm f  x  nằm trên hoặc nằm dưới trục hoành trên  a; b hay phương trình
f  x   0 không có nghiệm trong khoảng  a; b  .

Câu 98. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  a; b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f ( x)  0 không có nghiệm nằm trong  a; b  .

B. Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f ( x)  0 có ít nhất một nghiệm nằm trong  a; b  .

C. Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f ( x)  0 có ít nhất một nghiệm nằm trong  a; b  .

D. Nếu phương trình f ( x)  0 có ít nhất một nghiệm nằm trong  a; b  thì f (a). f (b)  0 .

Lời giải
Chọn B
Vì theo định lý 3 trang 139/sgk.

2x 1
Câu 99. Cho hàm số f  x   . Kết luận nào sau đây đúng?
x3  x
A. Hàm số liên tục tại x  1 . B. Hàm số liên tục tại x  0 .

1
C. Hàm số liên tục tại x  1 . D. Hàm số liên tục tại x  .
2
Lời giải
Chọn D

1 2x 1 1
Tại x  , ta có: lim f  x   lim 3  0  f   . Vậy hàm số liên tục tại x  2 .
2 x x  1 2
1 1
x
2 2

x
Câu 100. Hàm số y  gián đoạn tại điểm x0 bằng?
x 1
A. x0  2018 . B. x0  1 . C. x0  0 D. x0  1 .

Lời giải
Chọn D

x
Vì hàm số y  có TXĐ: D  \ 1 nên hàm số gián đoạn tại điểm x0  1 .
x 1

x 3
Câu 101. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2 1
A. Hàm số không liên tục tại các điểm x  1 . B. Hàm số liên tục tại mọi x  .
C. Hàm số liên tục tại các điểm x  1 . D. Hàm số liên tục tại các điểm x  1 .
Lời giải

Chọn A
x 3
Hàm số y  có tập xác định \ 1 . Do đó hàm số không liên tục tại các điểm x  1 .
x2 1

 2 3 x  x 1
 ,x 1
Câu 102. Tìm m để hàm số y   x  1 liên tục trên .
mx  1 ,x  1

4 1 4 2
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

2 3 x  x 1
+) Xét x  1 , hàm số y  liên tục trên khoảng  ;1 và 1;   .
x 1

+) Xét x  1 , ta có y 1  m  1 và
lim y  lim
2 3 x  x 1
 lim
2  3

x  1   x  1
 lim
2
1 
2 1
1   .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3
x2  3 x  1 3 3

1 4
Đề hàm số liên tục tại x  1 thì lim y  y 1  m  1    m   .
x 1 3 3

4
Vậy với m   thì hàm số liên tục trên .
3

 x 2  16
 khi x  4
Câu 103. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f  x    x  4 liên tục trên
mx  1 khi x  4

.
7 7
A. m  8 hoặc m   . B. m  .
4 4
7 7
C. m   . D. m  8 hoặc m  .
4 4
Lời giải

x 2  16
*) Với x  4 thì f  x   là hàm phân thức nên liên tục trên TXĐ của nó  f  x  liên
x4
tục trên  4;   .

*) Với x  4 thì f  x   mx  1 là hàm đa thức nên liên tục trên  f  x  liên tục trên  ; 4 
.

Do vậy hàm số f  x  đã liên tục trên các khoảng  4;   ,  ; 4  .

Suy ra: Hàm số f  x  liên tục trên  f  x  liên tục tại x  4 .

x 2  16
 lim f  x   lim f  x   f  4   lim  lim  mx  1  4m  1  lim  x  4   4m  1
x 4 x 4 x 4 x4 x 4 x 4

7
 4m  1  8  m  .
4

 x2 1
 khi x  1
Câu 104. Cho hàm số f  x    x  1 . Tìm m để hàm số f  x  liên tục trên .
m  2 khi x  1

A. m  1 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  4 .
Lời giải

Chọn C
x2 1
Do lim f  x   lim  lim  x  1  2 nên hàm số liên tục tại x  1 khi
x 1 x 1 x  1 x 1

lim f  x   f 1  m  2  2  m  4 . Khi đó hàm số liên tục trên .


x 1

 x 2  2 x  2 khi x  2
Câu 105. Tìm m để hàm số y  f  x    liên tục trên ?
5 x  5m  m khi x  2
2
A. m  2; m  3 . B. m  2; m  3 . C. m  1; m  6 . D. m  1; m  6 .

Lời giải
Chọn A
TXĐ: .

+ Xét trên  2;    khi đó f  x   x 2  2 x  2 .

 
x0   2;    : lim x0 2  2 x0  2  x0 2  2 x0  2  f  x0   hàm số liên tục trên  2;    .
x  x0

+ Xét trên  ; 2  khi đó f  x   5 x  5m  m 2 là hàm đa thức liên tục trên  hàm số liên
tục trên  ; 2  .

+ Xét tại x0  2 , ta có: f  2   4 .

x 2 x 2
 
lim f  x   lim x 2  2 x  2  4; lim f  x   lim  5 x  5m  m 2   m 2  5m  10 .
x 2 x 2

Để hàm số đã cho liên tục trên thì nó phải liên tục tại x0  2 .

m  2
 lim f  x   lim f  x   f  2   m 2  5m  10  4  m 2  5m  6  0   .
x 2 x 2
m  3

 3x  a  1 khi x  0

Câu 106. Cho hàm số f  x    1  2 x  1 . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên
 khi x  0
 x
tục trên .
A. a  1 . B. a  3 . C. a  4 . D. a  2 .

Lời giải
Chọn D

Câu 107. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  0 với bất kỳa.
Với x  0 Ta có f  0   a  1;

lim f  x   lim  3 x  a  1  a  1 ;
x  0 x 0

1 2x 1 2x 2
lim f  x   lim  lim  lim  1;
x 0 x 0 x x 0
x  1 2x 1  x 0 1 2x 1

Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  0  a  11  a  2 .

Câu 108. Cho phương trình 2 x 4  5 x 2  x  1  0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình 1 có đúng một nghiệm trên khoảng  2;1 .
B. Phương trình 1 vô nghiệm.
C. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  0; 2  .
D. Phương trình 1 vô nghiệm trên khoảng  1;1 .
Lời giải

Chọn C
 f (0)  1

Vì ta có:  f (1)  1.
 f (2)  15

Câu 109. Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng  0;1
A. 2 x 2  3x  4  0 . B.  x  1  x 7  2  0 .
5

C. 3x 4  4 x 2  5  0 . D. 3x 2017  8 x  4  0 .

Lời giải

Xét hàm số f  x   3x 2017  8 x  4 .


Hàm số liên tục trên đoạn  0;1 và f  0  . f 1  4.  1  4  f  0  . f 1  0 .
Vậy phương trình 3x 2017  8 x  4  0 có nghiệm trong khoảng  0;1 .
Câu 110. Cho phương trình 4 x 4  2 x 2  x  3  0 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình 1 vô nghiệm trên khoảng  1;1 .

B. Phương trình 1 có đúng một nghiệm trên khoảng  1;1 .

C. Phương trình 1 có đúng hai nghiệm trên khoảng  1;1 .

D. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  1;1 .

Lời giải

Xét f  x   4 x 4  2 x 2  x  3  0 trên khoảng  1;1 .

Ta có f  x  liên tục trên đoạn  1;1 .

f  1  4 , f  0   3 , f 1  2  f  1 . f  0   0 , f 1 . f  0   0 .

Như vậy phương trình f  x   0 có hai nghiệm trong khoảng  1;1 .

Mặt khác f   x   6 x3  4 x  1 . Ta có f   1  11 , f  1  9  f   1 . f  1  0 . Do đó


phương trình f   x   0 có nghiệm trong khoảng  1;1 .

f   x   18 x 2  4  0 với x   1;1 nên f   x  là hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 


phương trình f   x   0 có duy nhất nghiệm trên khoảng  1;1 . Do đó f  x   0 có tối đa hai
nghiệm trên khoảng  1;1 .

Vậy phương trình 1 có đúng hai nghiệm trên khoảng  1;1 .

Câu 111. Phương trình 3x5  5 x3  10  0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
A.  2; 1 . B.  10; 2  . C.  0;1 . D.  1;0  .

Lời giải
Chọn A
Đặt f  x   3x5  5 x3  10
f  x  liên tục trên nên f  x  liên tục trên  2; 1 1
 f  2   126
Ta có: 
 f  1  2
Suy ra f  2  . f  1  126.2  252  0  2 
Từ 1 và  2  suy ra f  x   0 có nghiệm thuộc khoảng  2; 1 .

Câu 112. Cho phương trình 2 x3  8 x  1  0 1 . Khẳng định nào sai?
A. Phương trình không có nghiệm lớn hơn 3 .
B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình có 2 nghiệm lớn hơn 2 .
D. Phương trình có nghiệm trong khoảng  5; 1 .

Lời giải

Chọn C
Hàm số f  x   2 x3  8 x  1 liên tục trên .
Do f  5   211, f  1  5  0, f  2   1  0, f  3  29  0 nên phương trình có ít nhất 3
nghiệm trên  5; 1 ,  1; 2  ,  2;3 . Mà phương trình bậc ba có tối đa 3 nghiệm nên phương
trình có đúng 3 nghiệm trên . Do đó C sai.

Câu 113. Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. BC  AB  DA  DC . B. AC  AD  BD  BC .
C. AB  AC  DB  DC . D. AB  AD  CD  BC .
Lời giải
Chọn C
 AB  AC  CB
Có   AB  AC  DB  DC .
 DB  DC  CB

Câu 114. Tính tổng MI  EK  IE  KF  FH bằng


A. MH . B. EF . C. KH . D. MN .
Lời giải
Chọn A

  
MI  EK  IE  KF  FH  MI  IE  EK  KF  FH  ME  EK  KH 
 ME  EH  MH
Câu 115. Tính tổng MN  PQ  RN  NP  QR .
A. MR. B. MN . C. PR. D. MP.
Lời giải
MN  PQ  RN  NP  QR  MN  NP  PQ  QR  RN  MN
Câu 116. Tổng của AB  CD  BC  DA bằng véctơ nào sau đây?
A. 0 . B. BD . C. AC . D. 2DC .
Lời giải
Chọn A

   
Ta có: AB  CD  BC  DA  AB  BC  CD  DA  AC  CA  0 .

Câu 117. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A. DB '  DA  DD '  DC . B. AC '  AC  AB  AD .
C. DB  DA  DD '  DC . D. AC '  AB  AB '  AD .
Lời giải
Chọn A

Theo quy tắc hình hộp ta có DB '  DA  DD '  DC


B'
C'

A'
D'

B
C

A
D
.
Câu 118. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Chọn đẳng thức SAI?
A. BC  BA  B ' C '  B ' A ' B. AD  D ' C '  D ' A '  DC
C. BC  BA  BB '  BD ' D. BA  DD '  BD '  BC .
Câu 119. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Biểu thức nào sau đây đúng:
A. AB '  AB  AA '  AD . B. AC '  AB  AA '  AD .
C. AD '  AB  AD  AC ' . D. A ' D  A ' B '  A ' C .
Lời giải
Chọn B
AB  AA '  AD  AA '  AC  AC  .

Câu 120. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Nếu a // b và c  a thì c  b .
B. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b .
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b .
D. Nếu a và b cùng nằm trong mp   // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .
Lời giải
Chọn A
B sai do nếu a và b cùng vuông góc với c thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C sai do:
Giả sử hai đường thẳng a và b chéo nhau, ta dựng đường thẳng c là đường vuông góc chung
của a và b . Khi đó góc giữa a và c bằng với góc giữa b và c và cùng bằng 90 , nhưng hiển
nhiên hai đường thẳng a và b không song song.
D sai do: giả sử a vuông góc với c , b song song với c , khi đó góc giữa a và c bằng 90 , còn
góc giữa b và c bằng 0 .
Do đó A đúng.
Câu 121. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn C
a  b
Sử dụng định lí   a  c.
b //c
Câu 122. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song
song với nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Lời giải
Chọn B
Đáp án A sai do hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng có thể cắt nhau
hoặc chéo nhau.

 AA  AB
Ví dụ: Cho lập phương ABCD. ABC D ta có  . Dễ thấy AA và AD cắt nhau.
 AD  AB

Đáp án C sai do hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng có thể trùng nhau.
Đáp án D sai do trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì có thể chéo nhau.
Câu 123. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn A
Theo lý thuyết.
Câu 124. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Lời giải
Chọn C
Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì có thể
song song hoặc chéo nhau.
Đáp án C chỉ đúng trong mặt phẳng.

Câu 125. Cho a  5 , b  7 , góc giữa vectơ a và b bằng 1500 . Tích vô hướng của hai vectơ a và b
bằng ?
3 35 3 35 35 3 35 3
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
 3 35 3
a.b  a . b .cos1500  5.7.      .
 2  2

Câu 126. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Giá trị tích vô hướng AB AB  CA bằng  
a2 a2 2 a2 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D

   
2
Ta có: AB AB  CA  AB. AB  AB. AC  AB  AB . AC .cos AB, AC

 
 AB 2  AB. AC.cos BAC  a 2  a.a.cos 600  a 2 
a 2 3a 2
2

2
.

Câu 127. Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA  SB  SC  AB  AC  a và BC  a 2 . Tính
tích vô hướng AB.SC ?
a 2 a2
A. . B.  a 2 . C. . D. a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn A

Ta có BC  a 2 nên tam giác SBC vuông tại S.

 
Ta có AB.SC  SB  SA SC  SB.SC  SA.SC  SB.SC.cos90  SA.SC.cos 60  
a2
2
.

A B

C
Câu 128. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a và góc CAB  30. Tính tích vô hướng
AB.SC .
1 1  3  3
A. B.  3 C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
S

a
a

a
A C

 
AB.SC  AB SA  AC  AB.SA  AB. AC  a.a.cos120  a.a.cos 30   
a2 a2 3
2 2
Câu 129. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào ĐÚNG?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau

Lời giải

Chọn B

Câu A sai vì có thể hai đường thẳng chéo nhau.


Câu C sai vì hai mặt phẳng có thể cắt nhau theo một giao tuyến vuông góc với mặt phẳng đã cho.
Câu D sai vì hai đường thẳng có thể chéo nhau (khi không đồng phẳng) hoặc cắt nhau (nếu chúng
đống phẳng).
Câu 130. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song

Lời giải
Chọn A
Theo lý thuyết.
Câu 131. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Tồn tại duy nhất một đường thẳng qua một điểm và song song với một đường thẳng.
B. Tồn tại duy nhất một đường thẳng qua một điểm và vuông góc với một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng không đồng phẳng thì không có điểm chung.
Lời giải

Chọn A

Câu 132. Cho hình chóp S .MNP . Trong mặt phẳng đáy MNP gọi H là hình chiếu vuông góc của P trên
cạnh MN . Biết SP vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. MN   SPM  . B. MN   SNP  C. MN   SHP  . D. MN   MHP  .

Lời giải
Chọn C

 MN  PH
 MN  SP

Ta có:   MN   SHP 
 PH SP  P
 PH , SP   SHP 

Câu 133. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC  ( SAB) . B. AC  ( SBC ) . C. AB  ( SBC ) . D. BC  ( SAC ) .

Lời giải
Chọn A
S

A C

Ta có BC  AB (theo giả thiết tam giác ABC vuông tại B)

Mà BC  SA (vì SA   ABC  )

Từ đó ta suy ra BC  ( SAB) .
Câu 134. Cho hình chóp S . ABC có SB   ABC  và tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là hình chiếu
của B trên SA ; Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. BH  BC . B. SB  AC . C. BH  AC . D. SC  BH .

Lời giải
Chọn A

 AC  SB  AC  SB
  AC  ( SAB)  
 AC  AB  AC  BH
 BH  AC
  BH  ( SAC )  BH  SC
 BH  SA

Câu 135. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M
là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC  ( SAB) . B. BC  ( SAM ) . C. BC  ( SAC ) . D. BC  ( SAJ ) .
Lời giải
Chọn B

Ta có SA   ABC   SA  BC . Lại có BC  AM (do ABC cân tại A) nên BC   SAM  .

Câu 136. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của 2 đường chéo và
SA  SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SA   ABCD  . B. BD   SAC  . C. AC   SBD  . D. AB   SAC  .
Lời giải

Chọn C
S

A B

D C

Ta có: SA  SC  SAC là tam giác cân

Mặt khác: O là trung điểm của AC (tính chất hình thoi)

Khi đó ta có: AC  SO

 AC  BD  t / c hinh thoi   AC 
  SBD  .
 AC  SO

Câu 137. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AC  SA . B. SD  AC . C. SA  BD . D. AC  BD .
Lời giải

Chọn A
S

C
B

A D

Dễ thấy do SA  SC nên ΔSAC cân S và SO  AC. Tương tự SO  BD.


Do đó AC  SO nên AC không vuông góc với SA. .
Câu 138. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA  SC, SB  SD .
Khẳng định nào sau đây là sai?

A. SO   ABCD  . B. SO  AC .

C. SO  BD . D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải
Chọn D
S

B
A
O

D C

SA  SC  SAC cân tại S  SO  AC 1


SB  SD  SBD cân tại S  SO  BD  2 

Từ 1 và  2  suy ra SO   ABCD  .

Câu 139. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AK  (SCD) . B. BC  ( SAC ) . C. AH  ( SCD) . D. BD  ( SAC ) .
Lời giải
Chọn D

Ta có SA   ABC   SA  BD . Lại có BD  AC (do ABCD là hình thoi) nên BD   SAC  .


Câu 140. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA  ( ABCD) .Các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. SA  BD . B. SC  BD . C. SO  BD . D. AD  SC .

Lời giải
Chọn D

A D

B C

Ta có SA  ( ABCD)  SA  BD

Do tứ giác ABCD là hình thoi nên BD  AC , mà SA  BD nên BD  ( SAC ) hay BD  SC ,


BD  SO
AD không vuông góc SC .
Chọn đáp án D.

Câu 141. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AK  (SCD) . B. BD   SAC  . C. AH   SCD  . D. BC   SAC  .

Lời giải
Chọn A

H
K

A B
I
D
C

CD  AD 
Ta có:   CD   SAD   CD  AK
CD  SA 

Mặt khác AK  SD (theo giả thiết)


Suy ra AK  (SCD) .

Câu 142. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Gọi AE , AF lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và SAD . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. SC   AED  . B. SC   ACE  . C. SC   AFB  . D. SC   AEF  .

Lời giải

Chọn D
S

D
A

B C

 BC  AB
Ta có   BC   SAB   BC  AE (1).
 BC  SA

Mặt khác ta có AE  SB (2).

Từ (1) và (2) ta có AE   SBC   AE  SC (*).


Chứng minh tương tự ta cũng có AF   SDC   AF  SC (**).

Từ (*) và (**) ta có SC   AEF  .

Câu 143. Cho tứ diện S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB và SC . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. AM  SC . B. AM  MN . C. AN  SB . D. SA  BC .

Lời giải

N M

A B

Ta có: SA   ABC   SA  BC mà BC  AB  BC   SAB  , AM   SAB   BC  AM .

 AM  SB
Vậy   AM   SBC   AM  SC  Đáp án AM  SC đúng.
 AM  BC

 AM   SBC 
Vì   AM  MN  Đáp án AM  MN đúng.
 MN   SBC 

SA   ABC   SA  BC  Đáp án SA  BC đúng.

Vậy AN  SB sai.

Câu 144. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA  ( ABCD) . Gọi K là hình
chiếu của A lên SC .Mặt phẳng ( ) đi qua A vuông góc với SC .Giao tuyến của ( ) và ( SBD)
là HL . Khẳng định nào sau đây sai?
A. HL  AK B. HL  SO C. HL  BD D. HL  SA
Lời giải
Chọn C
Trong ( SAC ) gọi I  SO  AK .

BD  SA 
Ta có:   BD  ( SAC ) .
BD  AC 

 BD  SC , mặt khác ( )  SC nên BD / /( ) .

 I  ( )  ( SBD)

Ta có  BD  ( SBD )  ( )  ( SBD)  HL với HL đi qua I và song song BD ,
BD/ /( )

H  SD, L  SB .

 BD  ( SAC )
Do   HL  ( SAC ) .
BD/ / HL
 HL  AK , HL  SO , HL  SA .

Câu 145. Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AD  CD  a ,
AB  2a , SA  ( ABCD) , E là trung điểm của AB . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. DB  ( SAC ) . B. CB  SC .

C. SDC vuông tại C . D. CE  ( SDC ) .

Lời giải
Chọn B

CB  SA
ABCD là hình vuông    CB  ( SAC )  CB  SC .
CB  AC

Câu 146. [1H3-3.9-1] Cho hình chóp S . ABC có SB vuông góc  ABC  . Góc giữa SC với  ABC  là góc
giữa:
A. SC và AB . B. SC và AC . C. SC và BC . D. SC và SB .
Lời giải
Chọn C
Ta có: BC là hình chiếu vuông góc của SC xuống  ABC  nên góc giữa SC với  ABC  là góc
giữa SC và BC .

Câu 147. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a và SA  a (tham khảo hình
vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  .
S

A C

A. 60o . B. 45o . C. 135o . D. 90o .

Lời giải
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  là góc SCA .

Tam giác SAC vuông cân tại A nên góc SCA  45 .

Câu 148. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng:
3
A. arcsin . B. 450 . C. 600 . D. 300 .
5
Lời giải
Chọn C
S

A
D

B C

Vì SA  ABCD nên góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) là góc SDA .

SA
Trong tam giác vuông SDA ta có: tan SDA   3  SDA  600 .
AD
Câu 149. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  , SA  a 2. Tính góc giữa SC
và mặt phẳng  ABCD  .
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .

Lời giải

a 2

A D

a
B a C

 SC,  ABCD     SC, AC   SCA.


Trong tam giác vuông SAC có SA  AC  a 2  SCA  450.

Câu 150. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Độ lớn của góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 75 . C. 30 . D. 60 .

Lời giải

Chọn D

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , ta có SO   ABCD  .

 SA,  ABCD     SA, AO   SAO   .


1 1 a 2
Ta có OA  AC  AB 2  BC 2  .
2 2 2
a 2
OA 1
SAO vuông tại O có cos    2  suy ra   60 .
SA a 2 2
Vậy góc giữa SA và  ABCD  bằng 60 .

You might also like