You are on page 1of 28

Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
TRÚC ĐỀ THAM KHẢO 2021
ĐỀ 37 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… 39
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 .

Câu 2: Cho một cấp số cộng có u4  2 , u2  4 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu?


A. u1  6 . B. u1  1 . C. u1  5 . D. u1  1 .

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên
như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng
 1;   .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. yCT  0 . B. max y  5 . C. yC Ð  5 . D. min y  4 .

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  2 x  3 . Hàm số đã cho có bao nhiêu


2
Câu 5:
điểm cực trị?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1
2x 1
Câu 6: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ
x2
thị  C 
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
A. I  2;2  . B. I  2; 2  . C. I  2; 2  . D. I  2; 2  .
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y   x3  3x 2  2 . B. y   x4  2 x 2  2 . C. y  x3  3x 2  2 . D. y  x3  3x  2 .

Câu 8: Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Tìm m để đồ thị hàm số f  x   1  m có đúng 3 nghiệm.

A. 0  m  5 . B. 1  m  5 . C. 1  m  4 . D. 0  m  4 .
 a2 .3 a2 .5 a4 
Câu 9: Cho số thực a thỏa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức T  log a  .
 15 7 
 a 
12 9
A. T  3 . B. T  . C. T  . D. T  2 .
5 5
 1 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 trên khoảng   ;    là
 2 
2 2 2 ln 2 2
A. . B. . C. . D. .
 2 x  1 ln x  2 x  1 ln 2 2x 1  x  1 ln 2
Câu 11: Cho hai số dương a , b với a  1 . Đặt M  log a
b . Tính M theo N  log a b .
1
A. M  N . B. M  2 N . C. M  D. M  N .
2
N.
2
x
 1 
Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình 5x  2    là
 25 
A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   . D. S   2;   .

Câu 13: Nghiệm của phương trình log5  2 x   2 là:


25 1
A. x  5 . B. x  2 . C. x  . D. x  .
2 5
Câu 14: Cho hàm số f ( x)  4 x3  2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 f ( x) dx  3x  2x  C .  f ( x) dx  x  2x  C .
4 4
A. B.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
1
 f ( x) dx  3 x  2x  C .  f ( x) dx  12 x
4
C. D. 2
C .

Câu 15: Cho hàm số f ( x)  sin 3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A.  f ( x) dx  cos3x  C . B.  f ( x) dx   cos 3x  C .
3 3
C.  f ( x) dx  3cos3x  C . D.  f ( x) dx  3cos3x  C .
4 5 5
Câu 16: Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  6 thì  f  x  dx
3 4 3

A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 8 .
3
1
Câu 17: Tích phân  x dx bằng
2
2 3
A. ln B. ln C. ln 6 . D. ln 5 .
3 2
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  4i là
A. z  2  4i . B. z  2  4i . C. z  2  4i . D. z  4  2i .

Câu 19: Cho hai số phức z  3  2i và w  4  i . Số phức z  w bằng


A. 1  3i . B. 7  i . C. 7  3i . D. 1  i .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức   3  2 .i có tọa độ là

A.  3; 2 .  
B.  3; 2 .  C.  3  2;0  . 
D. 0; 3  2 . 
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 8 và diện tích đáy bằng 6 . Chiều cao của khối chóp đó
bằng
4 4
A. 4 . B. . C. . D. 16 .
3 9
Câu 22: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a 2 . Thể tích khối lập phương đó là
2a 3 2
A. a3 2 . B. 2a3 2 . C. . D. a 3 .
3
Câu 23: Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4 cm là:

A. V  36  cm3  . B. V  12  cm3  . C. V  8  cm3  . D. V  12  cm3  .

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;  3;  6) và B(0;5; 2) . Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là
A. I (2;8;8) . B. I (1;1;  2) . C. I (1; 4; 4) . D. I (2; 2;  4) .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x 1) 2  y 2  ( z  3) 2  16 có bán kính bằng
A. 4 . B. 32 . C. 16 . D. 9 .
5
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (0; ; 1)?
2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
A. ( P1 ) : 4 x  2 y 12 z 17  0 . B. ( P2 ) : 4 x  2 y 12 z 17  0 .
C. ( P3 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 . D. ( P4 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và trung điểm của đoạn thẳng AB với A(0;2;3), B(2; 2;1)?
A. u1  (1; 2; 1) B. u2  (1;0; 2)
C. u3  (2;0; 4) D. u4  (2; 4; 2)

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
số lẻ bằng?
9 8 10 1
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 2
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1 1
A. y  . B. y  x 4  3. C. y  x3  x . . D. y 
x3 x 1 2

2x 1
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  trên
1 x
đoạn  2;4 . Tính A  3M  m .
20
A. A  4 B. A  10 C. A  4 D. A 
3
1
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 722 x  x 
2

49 x
A.   2; 2  . B.  ; 2  2;  


C. ;  2    2;   D.  2;2
4 2

Câu 33: Nếu  (2 x  3 f ( x))dx  9 thì


1
 f (2 x)dx
1
bằng
2

A. 1 . B. 4 C. 1 D. 4
Câu 34: Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z 2  2 z  5  0 .
Môđun của số phức (2i  1) z1 bằng
A. 5 . B. 5 C. 25 D. 5
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC  a ,

. Tính góc tạo bởi mặt bên  SAB  và mặt


a 6 a 3
AC  , các cạnh bên SA  SB  SC 
3 2
phẳng đáy  ABC 
  
A. . B. . C. . D. arctan 3. .
6 3 4
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a , BC  a 3 , SA vuông
góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 45 . Khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng ( SBD) tính theo a bằng:
2a 57 2a 57 2a 5 2a 5
A. . B. . C. . D.
19 3 3 5 .
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  1  0 . Tính tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu  S  .
 I  1;3;0   I 1; 3;0   I 1; 3;0   I  1;3;0 
A.  . B.  . C.  . D.  .
 R  3  R  3  R  10  R  9
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 3;4 , B  2; 5; 7  ,
C  6; 3; 1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:
x  1 t x  1 t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  3  t . B.  y  1  3t . C.  y  3  4t . D.  y  3  2t .
 z  4  8t  z  8  4t z  4  t  z  4  11t
   
Câu 39. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đạo hàm trên . Biết rằng f  0   0 ,
3 19
f  3  f     và đồ thị hàm số y  f   x  có dạng như hình vẽ.
2 4

 3
Hàm số g  x   4 f  x   2 x 2 giá trị lớn nhất của g  x  trên  2;  là
 2
39 29
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
2 2
Câu 40. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2 x2

 2  2 x  m   0 có tập
nghiệm chứa không quá 6 số nguyên là:
A. 62 . B. 33 . C. 32 . D. 31 .

 x  ax  b
2
khi x  2
Câu 41: Cho hàm số f  x    3 . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  2.
 x  x  8 x  10khi x  2

2

4
Tính I   f  x dx
0

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
z 1  i
Câu 42: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z  i  2 và w  . Tìm giá trị nhỏ nhất của w .
z 2i
7 5 a 7
A. 4 . B. a. C. . D. .
3 20 2
Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
và SA  a 3 , góc giữa SA mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên). Thể tích
khối chóp S. ABC bằng
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

3 a3 3 3a 3 3
A. a 3. B. . C. . D. a 3 .
12 12
Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu
hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm)
sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình
chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường
tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm,70cm,80cm (các mối ghép nối
khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy   3,14 ). Diện tích của tấm thép hình
chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

 
A. 6,8 m 2 .  
B. 24,6 m 2 .  
C. 6,15 m 2 .  
D. 3,08 m 2 .

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (0; 2;0) và hai đường thẳng

 x  1  2t  x  3  2s
 
1 :  y  2  2t (t  );  2 :  y  1  2s ( s  ) .
 z  1  t ,  z  s,
 
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M song song với trục O x , sao cho  P  cắt hai đường
thẳng 1 ,  2

lần lượt tại A, B thoả mãn AB  1. Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào sau đây?
A. F 1; 2;0  . B. E 1; 2; 1 . C. K  1;3;0  . D. G  3;1; 4  .

Câu 46: Cho f x là hàm bậc bốn thỏa mãn f 0 0 . Hàm số f x đồ thị như sau:
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

Hàm số g x f x3 x3 x có bao nhiêu điểm cực trị ?


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
 4 x 1
 m2 .22 x 8 x 1
 7 log 2  x2  4 x  log 2 m   3 , ( m là tham số) .
2 2
Câu 47: Cho phương trình m.2x
Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.
A. 31 . B. 63 . C. 32 . D. 64 .
ax  b
Câu 48: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi giao điểm của hai đường tiệm cận là I .
cx  d
Điểm M 0  x0 ; y0  di động trên  C  , tiếp tuyến tại đó cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B
S1  S2
và SIAB  2 . Tìm giá trị IM 02 sao cho  1 (với S1, S2 là 2 hình phẳng minh họa
SIAB
bên dưới)

41 169 189
A. 2 . B. . C. . D. .
20 60 60
Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  3  4i và z1  z2  5 . Tính giá trị lớn nhất của
biểu thức P  z1  z2
A. 10 . B. 5 2 . C. 5 . D. 10 2 .
Câu 50: Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 3 , góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua
đỉnh của hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất Smax của thiết điện đó là bao
nhiêu?
9a 2
A. Smax  2a 2 . B. Smax  a 2 2 . C. Smax  4a 2 . D. Smax  .
8
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.B 4.C 5.C 6.A 7.C 8.B 9.A 10.B

11.B 12.D 13.C 14.B 15.B 16.A 17.B 18.B 19.B 20.D

21.A 22.B 23.D 24.C 25.B 26.A 27.C 28.B 29.A 30.C

31.C 32.C 33.A 34.B 35.B 36.A 37.A 38.A 39.D 40.C

41.D 42.C 43.D 44.C 45.D 46.A 47.D 48.B 49.B 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 .
Lời giải
Chọn A
Số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 là một
chỉnh hợp chập 4 của 5 phần tử
Vậy có A54 số cần tìm.

Câu 2: Cho một cấp số cộng có u4  2 , u2  4 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu?


A. u1  6 . B. u1  1 . C. u1  5 . D. u1  1 .
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết ta có
u4  2 u  3d  2 u  5
  1  1 .
u2  4 u1  d  4 d  1
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên
như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng
 1;   .
Lời giải
Chọn B
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 , suy ra hàm số
cũng đồng biến trên khoảng  ; 2  .

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x  0 1 

y  0  || 

y  5
4 

A. yCT  0 . B. max y  5 . C. yC Ð  5 . D. min y  4 .


Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1 , yC Ð  5 ; đạt cực tiểu tại
x  0 , yCT  4 ; hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  2 x  3 . Hàm số đã cho có bao nhiêu


2
Câu 5:
điểm cực trị?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1
Lời giải
Chọn C
Ta có bảng xét dấu sau:

3
Từ đó f '  x  chỉ đổi dấu tại x   ; x  0 nên hàm số chỉ có 2 cực trị.
2
2x 1
Câu 6: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của
x2
đồ thị  C 
A. I  2;2  . B. I  2; 2  . C. I  2; 2  . D. I  2; 2  .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D  \ 2
2x 1 2x 1
Tiệm cận đứng x  2 vì lim    , lim   
x  2  x  2 x  2  x  2

2x 1
Tiệm cận ngang y  2 vì lim  2.
x  x  2

Vậy I  2; 2  .
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

A. y   x3  3x 2  2 . B. y   x4  2 x 2  2 . C. y  x3  3x 2  2 . D. y  x3  3x  2 .
Lờigiải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta có lim f  x    . Nên loại hai đáp án A, B.
x 

Đồ thị đi qua điểm có tọa độ  2; 2   Suy ra hàm số cần tìm là y  x3  3x 2  2 .

Câu 8: Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Tìm m để đồ thị hàm số f  x   1  m có đúng 3 nghiệm.

A. 0  m  5 . B. 1  m  5 . C. 1  m  4 . D. 0  m  4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có f  x   1  m  f  x   m  1 .
f  x   m  1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  f  x  và đường thẳng
y  m  1 (là đường thẳng vuông góc với Oy và cắt Oy tại điểm có tung độ là m  1 ).

Để phương trình f  x   m  1 có đúng 3 nghiệm thì 0  m 1  4  1  m  5 .

 a2 .3 a2 .5 a4 
Câu 9: Cho số thực a thỏa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức T  log a  .
 15 7 
 a 
12 9
A. T  3 . B. T  . C. T  . D. T  2 .
5 5
Lời giải
Chọn A
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Ta có:
 a2 .3 a2 .5 a4   2 23 54   2 23  54  2 4 7

  log a    log  a   log a 2 3  5 15  log a3  3 .


a .a .a
T  log a   a  
 15 7   a15
7
  a15
7

a a
 a     
 1 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 trên khoảng   ;    là
 2 
2 2 2 ln 2 2
A. . B. . C. . D. .
 2 x  1 ln x  2 x  1 ln 2 2x 1  x  1 ln 2
Lời giải
Chọn B
 1 
Tập xác định D    ;    .
 2 

Ta có y   log 2  2 x  1  
 2 x  1  2
.
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2
Câu 11: Cho hai số dương a , b với a  1 . Đặt M  log a
b . Tính M theo N  log a b .
1
A. M  N . B. M  2 N . C. M  D. M  N .
2
N.
2
Lời giải
Chọn B
Ta có: M  log a
b  log 1 b  2log a b  2 N . Vậy M  2 N .
a2

x
x2  1 
Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình 5    là
 25 
A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   . D. S   2;   .
Lời giải
Chọn D
x
 1 
x2
   5x  2   5  2  x .
2x
Ta có 5
 25 
x
 1 
Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x2
  là S   2;   .
 25 
Câu 13: Nghiệm của phương trình log5  2 x   2 là:

25 1
A. x  5 . B. x  2 . C. x  . D. x  .
2 5
Lời giải
Chọn C
25
Ta có: log5  2 x   2  2 x  25  x  .
2
Câu 14: Cho hàm số f ( x)  4 x3  2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 f ( x) dx  3x  2x  C .  f ( x) dx  x  2x  C .
4 4
A. B.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
1
 f ( x) dx  3 x  2x  C .  f ( x) dx  12 x
4
C. D. 2
C .

Lời giải
Chọn B
 f ( x) dx    4 x 
 2 dx  x 4  2 x  C .
3
Ta có:

Câu 15: Cho hàm số f ( x)  sin 3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A.  f ( x) dx  cos3x  C . B.  f ( x) dx   cos 3x  C .
3 3
C.  f ( x) dx  3cos3x  C . D.  f ( x) dx  3cos3x  C .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có:  f ( x) dx   sin 3x dx   3 cos3x  C .
4 5 5
Câu 16: Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  6 thì  f  x  dx
3 4 3

A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 8 .

Lời giải
Chọn A
5 4 5
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  6  4
3 3 4

3
1
Câu 17: Tích phân  x dx bằng
2
2 3
A. ln B. ln C. ln 6 . D. ln 5 .
3 2
Lời giải
Chọn B
3
1 3 3
Ta có:  x dx  ln x 2  ln 3  ln 2  ln 2 .
2

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  4i là


A. z  2  4i . B. z  2  4i . C. z  2  4i . D. z  4  2i .

Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z  2  4i là z  2  4i .

Câu 19: Cho hai số phức z  3  2i và w  4  i . Số phức z  w bằng


A. 1  3i . B. 7  i . C. 7  3i . D. 1  i .
Lời giải
Chọn B
Ta có: w  4  i Suy ra: z  w  3  2i  4  i  7  i .
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức  
3  2 .i có tọa độ là

A.  
3; 2 . 
B.  3; 2 . C.  3  2;0  . 
D. 0; 3  2 . 
Lời giải
Chọn D
Điểm biểu diễn hình học của số phức z    
3  2 .i là điểm M 0; 3  2 . 
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 8 và diện tích đáy bằng 6 . Chiều cao của khối chóp đó
bằng
4 4
A. 4 . B. . C. . D. 16 .
3 9
Lời giải
Chọn A
1 3V 3.8
Ta có V  Sđ . h  h    4.
3 Sđ 6

Câu 22: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a 2 . Thể tích khối lập phương đó là
2a 3 2
A. a3 2 . B. 2a3 2 . C. . D. a 3 .
3
Lời giải
Chọn B

 
3
Thể tích khối lập phương là: V  a 2  2a 3 2 .

Câu 23: Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4 cm là:

A. V  36  cm3  . B. V  12  cm3  . C. V  8  cm3  . D. V  12  cm3  .


Lời giải
Chọn D
1 1
Thể tích khối nón là: V   r 2 h   .  3 .4  12 .
2

3 3
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .
Lời giải
Chọn C
Hình trụ có bán kính đáy bằng r  a nên đường kính đáy bằng 2a .
Suy ra thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng 2a . Do đó: chiều cao h  2a .
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 rh  2 .a.2a  4 a 2 .

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;  3;  6) và B(0;5; 2) . Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là
A. I (2;8;8) . B. I (1;1;  2) . C. I (1; 4; 4) . D. I (2; 2;  4) .
Lời giải
Chọn B
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
 x  x y  yB z A  z B 
Vì I là trung điểm AB nên I  A B ; A ; .
 2 2 2 
Vậy I (1;1;  2) .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x 1) 2  y 2  ( z  3) 2  16 có bán kính bằng
A. 4 . B. 32 . C. 16 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu có phương trình ( x  a)2  ( y  b)2  ( z  c)2  R 2 thì bán kính bằng R .
Do đó mặt cầu  S  có R 2  16 . Vậy mặt cầu  S  có bán kính R  4 .

5
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (0; ; 1)?
2
A. ( P1 ) : 4 x  2 y 12 z 17  0 . B. ( P2 ) : 4 x  2 y 12 z 17  0 .
C. ( P3 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 . D. ( P4 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 .
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ của điểm M trực tiếp vào các phương trình để kiểm tra.
5
Ta có ( P3 ) : 4.0  2.  12.(1)  17  0 .
2
5
Vậy mặt phẳng ( P3 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 đi qua điểm M (0; ; 1) .
2
Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và trung điểm của đoạn thẳng AB với A(0;2;3), B(2; 2;1)?
A. u1  (1; 2; 1) B. u2  (1;0; 2)
C. u3  (2;0; 4) D. u4  (2; 4; 2)
Lời giải
Chọn B
Gọi là M trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có M (1;0; 2) .
Ta có OM  (1;0; 2) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng OM .
Vậy chọn đáp án B.
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
số lẻ bằng?
9 8 10 1
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 2
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là n     C17
1
 17 .
Trong 17 số nguyên dương đầu tiên có 9 số lẻ.
Gọi A là biến cố “ Chọn được số lẻ”  n  A  9 .
n  A 9
Vậy xác suất cần tìm là P  A   .
n    17

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?


x 1 1
A. y  . B. y  x 4  3. C. y  x3  x . D. y  .
x3 x 1
2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án C.
Hàm số đã cho có TXĐ: D  .
y  x3  x  y  3x 2  1  0, x   hàm số đồng biến trên .
2x 1
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  trên
1 x
đoạn  2;4 . Tính A  3M  m .
20
A. A  4 B. A  10 C. A  4 D. A 
3
Lời giải
Chọn C
1
f ( x )   0; x  1
(1  x )2
Suy ra hàm số xác định và đồng biến trên đoạn  2;4
7
Vậy M  f (4)  và m  f (2)  3
3
Suy ra A  3M  m  4
1
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 722 x  x 
2

49 x
A.   2; 2  . B.  ; 2  2;  


C. ;  2    2;   D.  2;2
Lời giải

Chọn C

1 x  2
Ta có: 722 x  x   2 2 x  x 2
 2 x
        
2

2 2
7 7 2 2 x x 2 x 2 x 0
49 x  x   2

Vậy S  ;  2    2;  
4 2

Câu 33: Nếu  (2 x  3 f ( x))dx  9 thì


1
 f (2 x)dx
1
bằng
2

A. 1 . B. 4 C. 1 D. 4
Lời giải

Chọn A
4 4 4

Ta có  (2 x  3 f ( x ))dx  9  x  3 f ( x)dx  9   f ( x)dx  2


2 4
1
1 1 1

Đặt t  2 x  dt  2dx
Đổi cận:
1
x   t 1
2
x 2t 4
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
2 4
1
Suy ra: 
1
f (2 x )dx   f (t )dt  1
21
2

Câu 34: Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z 2  2 z  5  0 .
Môđun của số phức (2i  1) z1 bằng
A. 5 . B. 5 C. 25 D. 5
Lời giải

Chọn B
 z1  1  2i
Ta có: z  2 z  5  0  
2

 z2  1  2i
Suy ra: (2i  1) z1  (2i  1)(1  2i )  4i 2  1  5
Vậy (2i  1) z1  5
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC  a ,

. Tính góc tạo bởi mặt bên  SAB  và mặt


a 6 a 3
AC  , các cạnh bên SA  SB  SC 
3 2
phẳng đáy  ABC 
  
A. . B. . C. . D. arctan 3. .
6 3 4
Lời giải
S

A C

I H

Chọn B
Gọi I là trung điểm AB , ta có: IH  AB  AB   SIH   AB  SI .
BC a
 SAB  ,  ABC    SIH .2
AH 
 , SH  SA2  AH 2 
2
a
;
2
a
AC a 6 SH
IH   . tan SIH   2  3.
2 6 IH a 6
6
Vậy  SAB  ,  ABC    SIH  3 .
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a , BC  a 3 , SA vuông
góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 45 . Khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng ( SBD) tính theo a bằng:
2a 57 2a 57 2a 5 2a 5
A. . B. . C. . D.
19 3 3 5 .
Lời giải
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Chọn A
Ta có SA  ( ABCD)  AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD) .
 
 SC ,( ABCD)  SCA  450  SAC vuông cân tại A .

Khi đó SA  AC  AB2  BC 2  2a .
S

H
A
D

B C
.
Mặt khác.
Kẻ AK  BD thì BD  (SAK ) ; (SAK )  (SBD) và (SAK )  (SBD)  SK .
Trong mặt phẳng ( SAK ) , kẻ AH  SK thì AH  (SBD) .
Do đó AH  d  A,(SBD)  .
1 1 1 1 1 1 2a 57
Tam giác SAK vuông tại A có 2
 2
 2  2
 2
 2  AH  .
AH AK SA AB AD SA 19
2a 57
Vậy d  A, ( SBD)   .
19
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  1  0 . Tính tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu  S  .
 I  1;3;0   I 1; 3;0   I 1; 3;0   I  1;3;0 
A.  . B.  . C.  . D.  .
 R  3  R  3  R  10  R  9
Lời giải
Chọn A
Từ phương trình mặt cầu S  suy ra tâm I  1;3;0  và bán kính
R  a 2  b2  c 2  d  3 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 3;4 , B  2; 5; 7  ,
C  6; 3; 1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:
x  1 t x  1 t
 
A.  y  3  t . B.  y  1  3t .
 z  4  8t  z  8  4t
 
 x  1  3t  x  1  3t
 
C.  y  3  4t . D.  y  3  2t .
z  4  t  z  4  11t
 
Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC  M  2; 4; 4  .
AM 1; 1; 8 .
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
x  1 t

Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:  y  3  t t .
 z  4  8t

Câu 39. Cho hàm số đa thức y  f  x có đạo hàm trên . Biết rằng f  0  0 ,
3 19
f  3  f     và đồ thị hàm số y  f   x  có dạng như hình vẽ.
2 4

 3
Hàm số g  x   4 f  x   2 x 2 giá trị lớn nhất của g  x  trên  2;  là
 2
39 29
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
2 2
Chọn D
Lời giải
Xét hàm số h  x   4 f  x   2 x xác định trên .
2

Hàm số f  x  là hàm đa thức nên h  x  cũng là hàm đa thức và h  0   4 f  0   2.0  0


Khi đó h  x   4 f   x   4 x  h  x   0  f '  x    x .

Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y  f   x  và đường thẳng y   x , ta có


 3
h  x   0  x  3;0; 
 2
Ta có bảng biến thiên như sau:
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số g  x   h  x  như sau

 3 29
Vậy giá trị lớn nhất của g  x  trên  2;  là .
 2 2
Câu 40. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2 x2

 2  2 x  m   0 có tập
nghiệm chứa không quá 6 số nguyên là:
A. 62 . B. 33 . C. 32 . D. 31 .
Lời giải
Chọn C
x2

Ta có: bất phương trình 2  2 2  m  0
x
 
 1  3
 2 x  2  2  0  2 x  2  2  x  2  2  x   2
 x  x  
2  m  0 2  m 
  x  log 2 m   x  log 2 m 3
       x  log 2 m .
 2  2  0  2  2   x  2  1   x   3
x2 x2 2
 x  x  2  2  *
 2  m  0  2  m   x  log m   x  log m
 2  2

(Vì m  1  log 2 m  0 nên (*) vô nghiệm).


Bất phương trình đã cho có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên
 log 2 m  5  m  25  m  32
Mà m nguyên dương nên m1;2;3;....32 .
Vậy có 32 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 x  ax  b
2
khi x  2
Câu 41: Cho hàm số f  x    3 . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  2.
 x  x  8 x  10khi x  2

2

4
Tính I   f  x dx
0

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
 Hàm số có đạo hàm tại  f  2   lim f  x   lim f  x   4  2a  b  2  2a  b  6.
x 2 x 2

1
f  x   f  2 x3  x 2  8 x  10  4  2a  b x3  x 2  8x  12
 Có lim  lim  lim
x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2
 x  2   x  3  lim 
2

 lim
x  2 
 x  2  x  3  0;
x 2 x2
f  x   f  2 x 2  ax  b  4  2a  b  x  2 x  2  a 
lim  lim  lim
x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2
 lim  x  a  2   a  4.
x 2

Hàm số có đạo hàm tại x  2 nên hàm số liên tục tại x  2


f  x   f  2 f  x   f  2
suy ra lim  lim  a  4  0  a  4.  2 
x 2 x2 x 2 x2
Từ 1 và  2  , suy ra a  4 và b  2.
 x 2  4 x  2 khi x  2

Khi đó f  x    3 .
 x  x  8 x  10 khi x  2

2

4 2 4
I   f  x dx   f  x dx   f  x dx
0 0 2
2 4
   x3  x 2  8 x  10 dx    x 2  4 x  2 dx
0 2

x x 4
 2  x3
3
 4 16 4
    4 x 2  10 x     2 x 2  2 x     4
 4 3 0  3 2 3 3
Vậy I  4 .
z 1  i
Câu 42: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z  i  2 và w  . Tìm giá trị nhỏ nhất của w .
z 2i
7 5 a 7
A. 4 . B. a. C. . D. .
3 20 2
Lời giải
Chọn C
Ta có:
z 1  i
w  wz  2w  wi  z  1  i  z  w  1  2w  wi  1  i
z 2i
2w  wi  1  i 2w  wi  1  i 2w  1  2i
z  z i  i  z i 
w 1 w 1 w 1
2w  1  2i
 z i   2 w  1  2w  1  2i 1
w 1
Đặt w  x  yi  x, y  , i2  1 , ta có:

1  2 x  yi  1  2 x  2 yi  1  2i 2  x  1  y2   2 x  1   2 y  2 
2 2 2

 4 x2  8x  4  4 y 2  4 x2  4 x  1  4 y 2  8 y  4  4 x  8 y  1  0 .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường thẳng d có phương trình
4x  8 y 1  0 .
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
1 5
Vậy w min  d  O, d    .
4 8
2 2 20

Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
và SA  a 3 , góc giữa SA mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên). Thể tích
khối chóp S. ABC bằng

a3 3 3a 3 3
A. a3 3. B. . C. . D. a 3 .
12 12

Lời giải
Chọn D

Gọi M là trung điểm của BC


Do tam giác ABC đều nên AM  BC
AM  BC 
  BC  ( SAM )
SA  BC 
Kẻ AH  SM
BC  AH 
Ta có   AH  ( SBC )
SM  AH 
  SA,(SBC )    SA, SH   ASH  450
Suy ra ASM vuông cân tại A
Ta c SA  AM  a 3
Suy ra AB  BC  AC  2a
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
1
Vậy VS . ABC  S ABC .SA  a3 .
3
Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu
hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm)
sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình
chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường
tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm,70cm,80cm (các mối ghép nối
khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy   3,14 ). Diện tích của tấm thép hình
chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

 
A. 6,8 m 2 .  
B. 24,6 m 2 .  
C. 6,15 m 2 .  
D. 3,08 m 2 .
Lời giải
Chọn C.
Đổi: 50cm  0,5m;70cm  0,7m;80cm  0,8m .
Xét tam giác nội tiếp đường tròn đáy có kích thước lần lượt là 0,5m;0,7m;0,8m nên
bán kính đường tròn đáy của thùng đựng dầu là
0,5.0, 7.0,8 7 3
R  .
4 11  0,5 1  0, 7 1  0, 8 30
Ta có h  2R
Diện tích hình chữ nhật ban đầu gấp 3 lần diện tích xung quanh của hình trụ.
2
 7 3  7693
Vậy S  3.2 Rh  6.3,14.2.R  6.3,14.2 
2
   6,1544 m 2 .  
 30  1250
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (0; 2;0) và hai đường thẳng

 x  1  2t  x  3  2s
 
1 :  y  2  2t (t  );  2 :  y  1  2s ( s  ) .
 z  1  t ,  z  s,
 
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M song song với trục O x , sao cho  P  cắt hai đường
thẳng 1 ,  2

lần lượt tại A, B thoả mãn AB  1. Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào sau đây?
A. F 1; 2;0  . B. E 1; 2; 1 . C. K  1;3;0  . D. G  3;1; 4  .
Lời giải
Chọn D
Ta có: A 1  A(1  2t;2  2t; 1  t ); B  2  B(3  2s; 1  2s; s).
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Suy ra AB   2  2(s  t );  3  2(s  t ); 1  ( s  t ) 
 s  t  1
AB  1  9( s  t )  22( s  t )  14  1  
2 2
 s  t   13 .
 9
+ Với s  t  1  AB  (0; 1;0)   P  có một vtpt n1   AB; i   (0;0;1) , suy ra
( P) : z  0 (loại do  P  chứa trục O x ).
 8 1 4  4 1
 AB   ; ;  ,suy ra  P  có một vtpt n2   AB; i   (0; ; ) ,
13
+ Với s  t  
9  9 9 9  9 9
suy ra ( P) : 4 y  z  8  0 (thỏa mãn bài toán).
+ Kiểm tra các đáp án ta chọn D
Câu 46: Cho f x là hàm bậc bốn thỏa mãn f 0 0 . Hàm số f x đồ thị như sau:

Hàm số g x f x3 x3 x có bao nhiêu điểm cực trị ?


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Do f  x  là hàm bậc bốn và từ đồ thị của f   x  , ta có: f   x  bậc ba có 2 điểm cực trị là

1;1 nên f   x   a x 2  1 . 
 x3 
Suy ra f   x   a   x   b .
 3 
b  3
 a  3
Do f   0   3 và f   1  1 nên   1   .
a   3  1  b  1 b  3
  
 x3 
Suy ra f   x   3   x   3
 3 
3
Xét hàm số h x f x x3 x , có h x 3x 2 f x3 3x 2 1 .
3x 2 1
h x 0 f x3 . 1
3x 2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Bảng biến thiên của f   x 

Dựa vào bảng biến thiên ta có


3x 2  1
+ Với x   ;0  : f   x   0  f   x3   0 , mà  0 suy ra 1 vô nghiệm trên
3x 2
 ;0  .
+ Trên  0;  : f   x    3;    f   x3    3;   đồng biến suy ra f   x3  đồng biến
3x 2  1
mà hàm số y  nghịch biến nên phương trình 1 có không quá 1 nghiệm. Mặt
3x 2
3x 2  1  3x 2  1 
khác, hàm số y  f   x3   liên tục trên  0;  và   
 3
   ;
3x 2 
lim f x
3x 2 x 0

 3x 2  1
lim  f   x3    
x 
 3x 2 
Nên 1 có đúng 1 nghiệm x  x0  0 .
Bảng biến thiên của h  x  :

Từ đó ta có h x0 0 nên phương trình h x 0 có hai nghiệm thực phân biệt. Mặt


h x khi h x 0
khác g x h x .
h x khi h x 0
Từ đó hàm số g x có 3 điểm cực trị.
 4 x 1
 m2 .22 x 8 x 1
 7 log 2  x2  4 x  log 2 m   3 , ( m là tham số) .
2 2
Câu 47: Cho phương trình m.2x
Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.
A. 31 . B. 63 . C. 32 . D. 64 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x2  4 x  log 2 m  0
 4 x 1
 m2 .22 x 8 x 1
 7 log 2  x 2  4 x  log 2 m   3
2 2
m.2 x

 2x  4 x  log 2 m
 4x  4 x  log 2 m
 14log 2  x 2  4 x  log 2 m   6
2 2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Đặt x2  4 x  log2 m  t , (t  0). Phương trình trở thành 2t  4t  14log 2 t  6 *
Xét hàm số f  t   2t  4t  14log 2 t  6 trên  0;  
14
Ta có f   t   2t ln 2  4t ln 4 
t ln 2
14
f   t   2t ln 2 2  4t ln 2 4  2  0, t   0;  
t ln 2
Suy ra hàm số f   t  đồng biến trên  0;   . Do đó phương trình f  t   0 hay phương
trình
 * có nhiều nhất 2 nghiệm
t  1
Ta thấy t  1, t  2 thỏa mãn * . Do đó phương trình *  
t  2
t  1  x  4 x  log 2 m  1  x  4 x  1  log 2 m  0 1
2 2

t  1  x2  4 x  log 2 m  2  x 2  4 x  2  log 2 m  0  2 
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1) hoặc (2) có nghiệm
1 có nghiệm khi và chỉ khi   0  4   log2 m  1  0  log2 m  5  m  32.
 2 có nghiệm khi và chỉ khi   0  4   log 2 m  2   0  log 2 m  6  m  64.
Do đó phương trình đã cho có nghiệm  m  64. kết hợp m nguyên dương. Vậy có 64
số
ax  b
Câu 48: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi giao điểm của hai đường tiệm cận là I .
cx  d
Điểm M 0  x0 ; y0  di động trên  C  , tiếp tuyến tại đó cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B
S1  S2
và SIAB  2 . Tìm giá trị IM 02 sao cho  1 (với S1, S2 là 2 hình phẳng minh họa
SIAB
bên dưới)

41 169 189
A. 2 . B. . C. . D. .
20 60 60
Lời giải
Chọn B
Nhận thấy kết quả bài toán không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị  C  theo IO . Khi đó
hai tiệm cận của  C  là hai trục tọa độ.
 
Và hàm số của đồ thị  C  trở thành: y    0   y    .
x x2
   2
Gọi d là tiếp tuyến tại M 0  x0 ; y0   d : y    x  x0    x
x02 x0 x02 x0
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
 2 
Suy ra: Ox  d  A  2 x0 ;0  và Oy  d  B  0; 
 x0 
1
 SOAB  OAOB .  2  2a  2    1
2

1 1 2  2  x 2 
  c  y  , d : y   2 x  , B  0;  , C  0 ; 
x x0 x0  x0   2 x0 

1  2 1  0 2 1
x
3 1
 S1  x0        dx  2 
2  xo x0  x0  x0 x  x0 2
2

2 x0
1 1 1 3 1
Và S2     dx   2 x0  x0   2 
x0  x 2 x0 4 x0 2
S1  S2 3 3 5 4
Theo giả thiết  1  S1  S2  SIAB  2  2  1  2  x02   y02 
SIAB x0 4 x0 4 5
41
Vậy IM 02  x02  y02  .
20

Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  3  4i và z1  z2  5 . Tính giá trị lớn nhất của
biểu thức P  z1  z2
A. 10 . B. 5 2 . C. 5 . D. 10 2 .
Lời giải
Chọn B
 z1  a  bi
Đặt   a, b, c, d  .
 z2  c  di
a  c  3
 z1  z2  3  4i 
Theo giả thiết ta có :   b  d  4 .
 z1  z2  5 
 a  c    b  d   5
2 2

Xét P  z1  z2  a 2  b2  c 2  d 2  1  1. a 2  b2  c 2  d 2 .

 a  c   b  d    a  c   b  d 
2 2 2 2
32  42  52
Mà a  b  c  d
2 2 2 2
   25.
2 2
Nên P  5 2.
Câu 50: Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 3 , góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua
đỉnh của hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất Smax của thiết điện đó là bao
nhiêu?
9a 2
A. Smax  2a 2 . B. Smax  a 2 2 . C. Smax  4a 2 . D. Smax  .
8
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Lời giải
Chọn A
S

B O
A

Giả sử O là tâm đáy và AB là một đường kính của đường tròn đáy hình nón. Thiết
diện qua đỉnh của hình nón là tam giác cân SAM . Theo giả thiết hình nón có bán kính
đáy R  OA  a 3 cm , ASB  1200 nên ASO  600 . Xét tam giác SOA vuông tại O , ta
OA OA
có: sin 600   SA   2a .
SA sin 600
1 1
Diện tích thiết diện là: SSAM  SA.SM .sin ASM  2a.2a.sin ASM  2a 2 sin ASM
2 2
Do 0  sin ASM  1 nên SSAM lớn nhất khi và chỉ khi sin ASM  1 hay khi tam giác
ASM vuông cân tại đỉnh S (vì ASB  1200  900 nên tồn tại tam giác ASM thỏa mãn).
Vậy diện tích thiết diện lớn nhất là: Smax  2a 2 (đvtt).

You might also like