You are on page 1of 3

ĐỀ THI ONLINE – CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ

Mục tiêu đề thi:

 1 1 1 
- Sử dụng giới hạn của hàm số có giới hạn 0  lim  0, lim  0, lim 3  0,...  để tính giới hạn của một số
 n n n 
hàm khác.
- Nắm vững lí thuyết về giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực.
Cấu trúc đề thi:
20 câu hỏi trắc nghiệm bao gồm 4 cấp độ:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
6 6 6 2

1  4n
Câu 1 (Nhận biết) Cho u n  . Khi đó lim u n bằng?
5n
1 4 4 1
A. . B.  . C. . D.  .
5 5 5 5

n 2  3n
Câu 2 (Nhận biết) Cho u n  . Khi đó lim u n bằng?
1  4n 2
1 4 3
A. 1. B.  . C. . D.  .
4 5 4

n 2  3n
Câu 3 (Nhận biết) Cho u n  . Khi đó lim u n bằng?
1  4n 3
1 3 3
A. 0. B.  . C. . D.  .
4 4 4

3n  5n
Câu 4 (Nhận biết) Cho u n  . Khi đó lim u n bằng?
5n
3
A. 0. B. 1. C. . D. .
5
Câu 5 (Nhận biết) Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng -1?

2n 2  3 2n 2  3 2n 2  3 2n 3  3
A. lim . B. lim . C. lim 2 . D. lim 2 .
2n 3  4 2n 2  1 2n  1 2n  1
Câu 6 (Nhận biết) Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng  ?

n 2  2n 1 n2 1  2n 1 n2
A. u n  . B. u n  . C. u n  . D. u n  .
5n  5n 2 5n  5 5n  5n 2 5n  5
1 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
2n 1  3.5n  5
Câu 7 (Thông hiểu) Giới hạn lim bằng?
3.2n  9.5n
2 1
A. 1. B. . C. 1. D.  .
3 3

 2  5n   n  1
3 2

Câu 8 (Thông hiểu) Giới hạn lim bằng?


2  25n 5
3
A. 4. B. 1. C. 5. D.  .
2

n 2  3n  5  9n 2  3
Câu 9 (Thông hiểu) Giới hạn lim bằng?
2n  1
5 5
A. . B. . C. 1. D. 1.
2 2

2n 2  n  4
Câu 10 (Thông hiểu) Giới hạn lim bằng?
2n 4  n 2  1

1
A. 1. B. 2. C. 2. D. .
2

Câu 11 (Thông hiểu) Giới hạn lim  


n 2  n  n bằng?

1
A. . B.  . C. 0. D. .
2

Câu 12 (Thông hiểu) Giới hạn lim  n 2  n  1  n 2  1 bằng? 


1 1 1
A. 0. B.  . C.  . D. .
2 2 2
1 1 1 1
Câu 13 (Vận dụng) Cho dãy số (u n ) với u n     ...  . Khi đó lim u n bằng?
1.2 2.3 3.4 n. n 1 

1
A. 0. B. . C. 1. D. 2.
2
1 1 1 1
Câu 14 (Vận dụng) Cho dãy số (u n ) với u n     ...  . Khi đó lim u n bằng?
1.3 3.5 5.7 2n 1 . 2n 1 
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
2 4

 1 1  1
Câu 15 (Vận dụng) Cho dãy số (u n ) với u n  1  2  . 1  2  ... 1  2  . Khi đó lim u n bằng?
 2  3   n 
2 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
4 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
3 2

Câu 16 (Vận dụng) Cho dãy số (u n ) với u n 


 2n  11  3n  . Khi đó lim u n bằng?
3
n 3  5n 1

2
A. . B. 1. C. . D. .
5

u 1  2

Câu 17 (Vận dụng) Cho dãy số (u n ) xác định bởi  un 1 . Khi đó mệnh đề nào sau đây là
 u n 1  ,  n  1
2
đúng?
A. Dãy (u n ) là dãy giảm tới 1 khi n   . B. Dãy (u n ) là dãy tăng tới 1 khi n   .

C. Không tồn tại giới hạn của dãy (u n ) . D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

 1
u 1  2
Câu 18 (Vận dụng) Cho dãy số (u n ) xác định bởi  . Khi đó mệnh đề nào sau đây là
 u n 1  1 ,  n  1
 2  un
đúng?
A. Dãy (u n ) là dãy giảm tới 1 khi n   . B. Dãy (u n ) là dãy tăng tới 1 khi n   .

C. Không tồn tại giới hạn của dãy (u n ) . D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

u 1  1

Câu 19 (Vận dụng cao) Cho dãy số (u n ) xác định bởi  . Đặt

 u n 1  u n  u n  1 u n  2  u n  3   1,  n  1
n
1
vn   . Tính lim v n bằng?
i 1 u i  2

1
A. . B. 0. C. . D. 1.
2

 1
u 1  2
 n
1
Câu 20 (Vận dụng cao) Cho dãy số (u n ) xác định bởi  2
 
. Đặt v n   u 2
.
 u  u n 4u n u n
,  n  1
i 1 i



n 1
2
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Không tồn tại giới hạn của v n . B. v n có giới hạn hữu hạn là  .

C. v n có giới hạn hữu hạn và lim v n  0. D. v n có giới hạn hữu hạn và lim v n  6.

3 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like