You are on page 1of 3

LUYỆN TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC

Biên soạn : ThS. Đinh Tiến Nguyện


Điện thoại: 0948.316.888
Địa chỉ: Số 63, Ngõ Huế, Hà Nội

I. BÀI TẬP TRÊN LỚP


 k
Câu 1: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ 
AM   ,k ?
3 3
A. 3 . B. 12 . B. 4 . D. 6 .

Câu 2: Góc có số đo đổi sang độ là:
9
A. 15. B. 18. C. 20. D. 25.
Câu 3: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 .

Câu 4: Trên đường tròn bán kính r  5 , độ dài của cung đo là
8
 3 5 
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  .
8 8 8 4

Câu 5: Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc
5
lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối?
6 11 9 31
A. . B.  . C. . D. .
5 5 5 5
5
Câu 6: Cho 2    . Kết quả đúng là
2
A. tan   0; cot   0 . B. tan   0; cot   0 . C. tan   0; cot   0 . D. tan   0; cot   0 .

Câu 7: Kết quả nào cho ta tìm được góc  ?


 1  3  5
sin   4 sin  
 3 sin   13 sin   0.3
A.  . B.  . C.  . D.  .
cos   3 cos   2 cos   12 cos   0.7
 4  3  13

Câu 8: Biểu thức sin 2 x. tan 2 x  4sin 2 x  tan 2 x  3cos 2 x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .

cos 4   sin 2   cos 2 


Câu 9: Biểu thức B  bằng
sin 4   cos 2   sin 2 
A. tan  . B. tan 2  . C. tan 3  . D. tan 4  .

12 
Câu 10: Cho góc  thỏa mãn sin   và     . Tính cos  .
13 2
1 5 5 1
A. cos   . B. cos   . C. cos    . D. cos    .
13 13 13 13

“Cái nhân của học giỏi là cần cù chịu khó, ham học hỏi và hiếu thảo”
5 3
Câu 11: Cho góc  thỏa mãn cos    và     . Tính tan  .
3 2
3 2 4 2
A. tan    . B. tan   . C. tan    . D. tan    .
5 5 5 5
4 2017 2019
Câu 12: Cho góc  thỏa mãn tan    và   . Tính sin  .
3 2 2
3 3 4 4
A. sin    . B. sin   . C. sin    . D. sin   .
5 5 5 5
12 
Câu 13: Cho góc  thỏa mãn cos    và     . Tính tan  .
13 2
12 5 5 12
A. tan    . B. tan   . C. tan    . D. tan   .
5 12 12 5
3
Câu 14: Cho góc  thỏa cot  và 0O    90O. Khẳng định nào sau đây đúng?
4
4 4 4 4
A. cos   . B. cos  . C. sin   . D. sin   .
5 5 5 5
3  
Câu 15: Cho góc  thỏa mãn cos   và    . Tính P  tan 2   2 tan   1 .
5 4 2
1 1 7 7
A. P   . B. P  . C. P  . D. P   .
3 3 3 3
1 3sin   4 cos 
Câu 16: Cho góc  thỏa mãn cot  . Tính P  .
3 2 sin   5 cos 
15 15
A. P   . B. P  . C. P  13. D. P  13.
13 13

2sin 2   3sin  .cos   4 cos 2 


Câu 17: Cho góc  thỏa mãn tan  2. Tính P  .
5sin 2   6 cos 2 
9 9 9 24
A. P   B. P   C. P    D. P  
13 65 65 29
5
Câu 18: Cho góc  thỏa mãn sin   cos   . Tính P  sin  .cos  .
4
9 9 9 1
A. P   B. P   C. P   D. P  
16 32 8 8

12
Câu 19: Cho góc  thỏa mãn sin  cos   và sin   cos   0. Tính P  sin 3   cos3  .
25
91 49 7 1
A. P   B. P   C. P   D. P  
125 25 5 9

Câu 20: Rút gọn biểu thức M   sin x  cos x    sin x  cos x  .
2 2

A. M  1. B. M  2. C. M  4. D. M  4sin x.cos x.

Câu 21: Rút gọn biểu thức M  sin 2  tan 2   4sin 2   tan 2   3cos 2  .
A. M  1  sin 2  . B. M  sin  . C. M  2sin  . D. M  3.
“Cái nhân của học giỏi là cần cù chịu khó, ham học hỏi và hiếu thảo”
Câu 22: Rút gọn biểu thức M   sin 4 x  cos 4 x  1 tan 2 x  cot 2 x  2  .
A. M  4. B. M  2. C. M  2. D. M  4.

Câu 23: Đơn giản biểu thức P  sin 4   sin 2  cos 2  .


A. P  sin  . B. P  sin  . C. P  cos  . D. P  cos  .

1  cos  1
Câu 24: Đơn giản biểu thức P   .
sin 
2
1  cos 
2 cos  2 2
A. P   . B. P  . C. P  . D. P  0.
sin 2  sin 2  1  cos 

1  sin 2  cos 2 
Câu 25: Đơn giản biểu thức P   cos 2  .
cos 2

A. P  tan 2  . B. P  1. C. P   cos 2  . D. P  cot 2  .

II. BÀI TẬP VỀ NHÀ


7
Câu 1: Tính các giá trị lượng giác của mỗi góc sau: a ) 405o ; . b)
3
Câu 2: Tính các giá trị lượng giác của góc  trong mỗi trường hợp sau:
15  2
a) sin   với     b) cos    với     0 ;
4 2 3
c) tan   3 với     0 d) cot   2 với 0     .
Câu 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .
sin 6 x  cos6 x  2
a) A 
sin 4 x  cos 4 x  1
1  cot x 2  2 cot 2 x
b) B  

1  cot x  tan x  1 tan 2 x  1 
c) C  sin 4 x  6 cos 2 x  3cos 4 x  cos 4 x  6sin 2 x  3sin 4 x

Câu 4: Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính 9000 km . Biết
rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 h .
a) Hãy tính quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau: 1h; 3h; 5h.
b) Vệ tinh chuyển động được quãng đường 200000 km sau bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị)?

“Cái nhân của học giỏi là cần cù chịu khó, ham học hỏi và hiếu thảo”

You might also like