You are on page 1of 17

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+”

INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ


_____________________ ĐĂNG KÝ HỌC!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

ĐỀ THI CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ MINH HỌA - ĐỀ THI SỐ 05
Lời giải chi tiết:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
B B A C B B C A A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
A C C A A B A C B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
D A B C B C D B D D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
B C B D D D A D A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
C D C B C C D D D D

Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 , đường cao h  4 . Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 15 . B. 12 . C. 36 . D. 18 .
Lời giải:
1 2 1
V   r h   .3 .4  12 .
2

3 3
 Chọn đáp án B.
3 0
Câu 2. Cho  f  x  dx  3 . Tính I    f  2 x  3  x  dx .
1 2
1 7
A. I   . B. I  . C. I  5 . D. I  1 .
2 2
Lời giải:
0 0 0
I   f  2 x  3  x  dx   f  2 x  3 dx   xdx
2 2 2
2 0
1
3
x 1 0 4 7
2
f  x  dx 
2 1
  .3      .
2 2
2  2 2 2
 Chọn đáp án B.

2
Câu 3. Tính tích phân I   sin xdx .
0

 
A. I  1 . B. I   . C. I  1 . D. I  .
2 2
Lời giải:

1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!


2 
I   sin xdx   cos x 02  1 .
0

 Chọn đáp án A.
Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
2x 1
A. y  . B. y  x 4  3 . C. y  x 3  x 2  x  6 . D. y  tan x .
x 1
Lời giải:
2x 1
Xét phương án A, Hàm số y  không xác định tại x  1 nên nó không thể đồng biến trên  .
x 1
Xét phương án B, Hàm số y  x 4  3 có y  4 x 3  y   0  x  0  y đổi dấu khi qua nghiệm x  0
nên hàm số y  x 4  3 không thể đồng biến trên  .
Xét phương án C, Hàm số y  x 3  x 2  x  6  y  3 x 2  2 x  1 .
Phương trình y   0 vô nghiệm nên y  0, x   . Do đó, hàm số y  x 3  x 2  x  6 đồng biến trên 
.

Xét phương án D, Hàm số y  tan x không xác định khi x   k , k   nên nó không thể đồng biến
2
trên  .
 Chọn đáp án C.
1
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
cos 2 2 x
1
A. F  x   tan 2 x  C . B. F  x   tan 2 x  C .
2
1
C. F  x    tan 2 x  C . D. F  x   2 tan 2 x  C .
2
Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 6. Cho k , n  * và k  n . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
k ! n  k  ! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Ank  n ! . D. Ank  .
n! k ! n  k  ! k ! n  k  !
Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 7. Cho log a b  2, log a c  3 . Giá trị log a  ab 2 c 3  bằng
A. 11 . B. 7 . C. 14 . D. 28 .
Lời giải:
Ta có log a  ab 2 c 3   log a a  log a b 2  log a c 3  1  2 log a b  3log a c  1  4  9  14
 Chọn đáp án C.
Câu 8. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 4,5,6 . Thể tích khối hộp đó bằng
A. 120 . B. 40 . C. 60 . D. 20 .
Lời giải:
Thể tích khối hộp đó bằng 4.5.6  120
 Chọn đáp án A.
Câu 9. Diện tích mặt cầu bán kính R là
4
A. S  4 R 2 . B. S   R 2 . C. S  4 R3 . D. S   R 2 .
3
Lời giải:

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án A.
3 3
Câu 10. Cho hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  1;3 và có  f  x dx  3,  g  x dx  2 . Tính tích phân
1 1
3
I   3 f  x   2 g  x  dx .
1
A. I  5. B. I  0. C. I  12. D. I  13.
Lời giải:
3 3 3
Ta có I   3 f  x   2 g  x  dx  3  f  x dx  2  g  x dx  3.3  2.  2   13.
1 1 1
 Chọn đáp án D.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số log3  2 x  1 là
2 1 2 ln 3 2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
 2 x  1 ln 3  2 x  1 ln 3 2x  1 2x 1
Lời giải:
 Chọn đáp án A.
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 , chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đó bằng
A. 6. B. 12. C. 4. D. 3.
Lời giải:
1 1
V  B.h  .6.2  4.
3 3
 Chọn đáp án C.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  8 là
A.  ;3 . B. 3 . C.  3;   . D.  4;   .
Lời giải:
Ta có
2 x  8  x  log 2 8  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   3;  
 Chọn đáp án C.
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  1 trên đoạn  2; 2  bằng
A. 6 . B. 10 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải:
TXĐ:  .
 x  1  2; 2
Ta có y  3 x 2  6 x  9  0  
 x  3   2; 2
Suy ra max y  max  y  2  ; y  1 ; y  2   max 1; 6; 21  6 .
x 2;2

 Chọn đáp án A.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;1;1 , B  0; 1; 2  . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A, B là
 x  2t  x  2  2t  x  2t  x  2  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  2  t z  1 t z  2  t z  1 t
   
Lời giải:

Ta có AB   2;  2;1    2; 2;  1 .

3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!


Đường thẳng AB đi qua điểm B  0;  1; 2  , có vectơ chỉ phương u   2; 2;  1 nên có phương trình
 x  2t

 y  1  2t .
z  2  t

 Chọn đáp án A.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 3 là
1 4 1 2
A. F  x   3x 4  C . B. F  x   x C. C. F  x   3x 2  C . D. F  x   x C .
4 3
Lời giải:
1
Ta có F  x    x 3 dx  x 4  C .
4
 Chọn đáp án B.
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng xét dấu f  x  như sau
x  2 1 2 
f  x
  0  0  0 
Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải:
Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là 2 .
 Chọn đáp án A.
          
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  2i  3 j  k , b  2i  j  2k . Tọa độ của vectơ u  2a  b

   
A. u   2; 7; 4  . B. u   0; 4;6  . C. u   2; 5; 4  . D. u   6; 7;0  .
Lời giải:
         
Ta có a  2i  3 j  k , b  2i  j  2k  a   2;  3;1 , b   2;1; 2  .
  
Suy ra u  2a  b   2; 5; 4  .
 Chọn đáp án C.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  4   9 . Tâm I của mặt cầu  S  là
2 2 2

A. I 1; 1; 2  . B. I  2; 2; 4  . C. I  1;1; 2  . D. I  2; 2; 4  .


Lời giải:
Mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  4   9 có tâm I  2; 2; 4  .
2 2 2

 Chọn đáp án B.
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
x  2 0 3 
f  x  0  0  0 
1 1
f  x
 3 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  3;1 . B.  0;3 . C.  3;   . D.  ; 1 .
Lời giải:

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án B.
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x 2  3 x  1)  log 2 (2 x  1)  0 là
A. 1; 2 B. 2 C. 2;1 D. 1
Lời giải:
 x  3x  1  0
2
Điều kiện 
 2x 1  0
x 2  3x  1
log 2 ( x 2  3 x  1)  log 2 (2 x  1)  0  log 2 0
2x 1
x 2  3x  1  x 1
  1  x 2  3x  1  2 x  1  
2x 1  x  2(l )
Vậy phương trình có nghiệm x  1
 Chọn đáp án D.
2x 1
Câu 22. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  2 . C. y  1 . D. x  1 .
Lời giải:
 Chọn đáp án A.
Câu 23. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 , công sai d  5 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3. B. 7. C.  3 . D. 10 .
Lời giải:
Có u2  u1  d  2  5  7
 Chọn đáp án B.
Câu 24. Tập xác định của hàm số y   x  1 là

A.  \ 1 . B.  . C. 1;   . D. 1;   .


Lời giải:
Số mũ     cơ số x  1  0  x  1
Vậy tập xác định D  1;  
 Chọn đáp án C.
Câu 25. Cho hai số phức z1  2  i; z2  3  4i . Phần ảo của số phức z1  z2 là
A. 3i . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải:
Ta có: z1  z2  2  i  3  4i  5  3i
 Chọn đáp án B.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.EFGH .Góc giữa hai đường thẳng AH và BE bằng:
A. 900 . B. 300 . C. 600 . D. 600 .
Lời giải:
E
H

F G

A
D

B C

5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Góc giữa hai đường thẳng AH và BE bằng góc giữa hai đường thẳng AH và CH
Tam giác AHC đều nên góc giữa hai đường thẳng AH và CH bằng 600
 Chọn đáp án C.
Câu 27. Cho hàm bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số f   x  như hình vẽ
y

1 x
O 1 2

Điểm cực đại của hàm số y  f  x  là:


A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Lời giải:
 x  1
Ta có: f   x   0   x  1
 x  2
Bảng biến thiên:
x  1 1 2 
f  0  0  0 
 
f

Vậy hàm số y  f  x  có điểm cực đại x  1


 Chọn đáp án D.
x 1 y  3 z 1
Câu 28. Vectơ chỉ phương của đường thẳng   là:
  2  1 2 
A. u 1;  3;  1 . B. u  2;  1; 2  . C. u  2;1; 2  . D. u  1;3;  1 .
Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 29. Cho a là số thực dương. Khi đó log 2  4a  bằng:
A. 4  log 2 a . B. 4 log 2 a . C. 2 log 2 a . D. 2  log 2 a .
Lời giải:
Ta có: log 2  4a   log 2 4  log 2 a  2  log 2 a
 Chọn đáp án D.
Câu 30. Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức w  (1  i ) z là
A. M (2; 3) . B. M (1; 1) . C. M (1;5) . D. M (5; 1) .
Lời giải:
Ta có z  2  3i  w  (1  i )(2  3i )  5  i
Vậy điểm M (5; 1) .
 Chọn đáp án D.
Câu 31. Mô dun của số phức z  1  2i
A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải:

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ta có z  12  (2) 2  5
 Chọn đáp án B.
Câu 32. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ
y

1 1
O x

3

4

Hàm số y  f ( x) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?


A. y   x 3  3 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  3 .
C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 3  3 x 2  1 .
Lời giải:
Hàm số có 3 cực trị  loại A và D
Đồng biến từ (1; )  loại B
 Chọn đáp án C.
Câu 33. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 ?
A. N (1;6) . B. M (1; 2) . C. Q(2;1) . D. P(2; 4) .
Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 34. Mặt phẳng  P  đi qua A  2;0; 0  , B  0; 0; 3 , C  0;1;0  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1. C.    0. D.    1 .
2 3 1 2 3 1 2 1 3 2 1 3
Lời giải:
x y z
Mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;0  , B  0;0; 3 , C  0;1;0  có phương trình là    1.
2 1 3
 Chọn đáp án D.
Câu 35. Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  1  i  3  2i   5  i . Môđun của số phức w   2  i  z là
A. w  2 . B. w  5 . C. w  2 2 . D. w  10 .
Lời giải:
1  i  z  1  i  3  2i   5  i  1  i  z  5  i  1  i  3  2i 
2i
z  1 i  z  1 i
1 i
 w   2  i  z   2  i 1  i   1  3i  w  10 .
 Chọn đáp án D.
Câu 36. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  2021;2022 của bất phương trình log 2  8 x   6log 4 2  0 là
A. 2021 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2022 .
Lời giải:
Ta có:

7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

log 2  8 x   6log 4 2  0  3  log 2 x  3  0


1
 log 2 x  6  x  26  x 
64
Vì x   2021; 2022  x  1;2;...; 2022
 Chọn đáp án D.
Câu 37. Lấy ngẫu nhiên 2 cái bút từ một hộp bút gồm 8 bút xanh, 5 bút đen và 3 bút đỏ. Tính xác suất để 2 bút
lấy ra có hai màu khác nhau.
79 4 41 11
A. . B. . C. . D. .
120 15 120 15
Lời giải:
Ta có: n  C  120
2
16
Gọi A : “2 bút lấy ra có hai màu khác nhau”
 A : “2 bút lấy ra có cùng một màu”
 
 n A  C82  C52  C32  41
 n  A   120  41  79
79
 P  A 
120
 Chọn đáp án A.
Câu 38. Một chiếc mũ bằng vải có hình dạng và kích thước như hình vẽdưới đây (phần vành mũ có dạng hình
tròn)

Tính diện tích vải để làm chiếc mũ như trên, không kể các phần viền mũ, mép và phần thừa.
A. 1296 cm 2 . B. 1100 cm 2 . C. 1040 cm 2 . D. 800 cm2 .
Lời giải:

Gọi R1 là bán kính của đáy hình trụ: S1   R12  64 cm 2 .

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Gọi S2 là diện tích của vành mũ: S 2    20 2  R12   336 cm 2 .


Gọi S3 là diện tích xung quanh của hình trụ: S3  2 R1 h  400 cm 2 .
Vậy diện tích vải để làm chiếc mũ như trên là S  S1  S 2  S3  800 cm 2 .
 Chọn đáp án D.
Câu 39. Cho hình chóp đều S . ABCD có các cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a 3 . Khoảng cách
từ điển A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
a 3 a 21 2a 21
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 7 7
Lời giải:
S

A
B
H
O

D M C
AC  BD  O . Gọi M là trung điểm của CD .
Trong mặt phẳng  SOM  kẻ OH  SM (1)
CD  OM
Ta có   CD   SOM  .
CD  SO
OH  SM
Mà   OH   SCD 
OH  CD
Ta có AC  2OC  d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH .
1 1 1 1 1 4 a 3
Tam giác SOM vuông tại O       2  OH  .
 
2 2 2 2 2
OH OS OM a 3 a 3a 2

Do đó d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH  a 3 .


 Chọn đáp án A.

9 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;  1;3  và mặt phẳng  P  :2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình
mặt cầu  S  tâm I , cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A.  x  2    y  1   z  3  20 . B.  x  2    y  1   z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  3  20 . D.  x  2    y  1   z  3  16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải:
4 235
Ta có d  I ,  P    2
3
Mặt cầu  S  tâm I , cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 8
8  2 r  r  4 ( r là bán kính đường tròn giao tuyến).
Suy ra bán kính mặt cầu  S  là R  r 2  d 2  I ,  P    20
Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là  x  2   y  1   z  3  20 .
2 2 2

 Chọn đáp án A.
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
y

2
O x

2

Số nghiệm của phương trình f   f  x  1  1  0 là


A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải:
x  0
Dựa vào đồ thị ta có: f   x   0   .
x  2
Khi đó:
 f  x  1  1  0  f  x  1  1
f   f  x  1  1  0    .
 f  x  1  1  2  f  x  1  3
Số nghiệm của phương trình f  x  1  1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và y  1 , dựa
vào đồ thị phương trình f  x  1  1 có 3 nghiệm.
Tương tự: Phương trình f  x  1  3 có 1 nghiệm.
Vậy phương trình f   f  x  1  1  0 có 4 nghiệm.
 Chọn đáp án C.

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 x 2  3x  1 khi x  1  1
Câu 42. Cho hàm số y  f  x    . Tính tích phân: I   sin x. f (cos x)dx   f (3  2 x)dx
5  2 x khi x  1 0 0

58 8 2 1
A. . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Lời giải:
Ta có: lim  x 2  3 x  1  3; lim  5  2 x   3; f (1)  3 .
x 1 x 1

 lim f ( x)  lim f ( x )  f (1)  f ( x) liên tục tại x  1 .


x 1 x 1
 1
I   sin x. f (cos x)dx   f (3  2 x)dx  I1  I 2 .
0 0

I1   sin x. f (cos x)dx ; đặt t  cos x  dt   sin xdx .
0
1 1
4
Khi đó: I1    f (t )dt   x  3x  1 dx   .
2

1 1
3
1
I 2   f (3  2 x )dx ; đặt u  3  2 x  du  2dx .
0
1 3
1 1
Khi đó: I 2    f (u )du   (5  2 x)dx  1 .
3
2 21
4 1
Vậy I    1   .
3 3
 Chọn đáp án D.
x4 y2 z4
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  4  0 và đường thẳng  :  
2 1 1
. Đường thẳng d đi qua điểm A  2;  1;3 , cắt mặt phẳng  P  và đường thẳng  lần lượt tại M , N sao
cho N là trung điểm của AM có phương trình là
x  2  t x  2  t  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  2t .
 z  3  2t  z  3  2t z  3  t  z  3  2t
   
Lời giải:
N    N  2t  4;  t  2; t  4  ; N là trung điểm của AM  M  4t  6;  2t  3; 2t  5 .
3  1 5
M   P   4t  6  2t  3  4t  6  0  t  
 N  1;  ;  .
2  2 2
 1 5   1 1
Vậy d đi qua hai điểm A  2;  1;3 , N  1;  ;  nên có vectơ chỉ phương là NA  1;  ;  hay
 2 2  2 2
 x  2  2t
 
u  2;  1;1 . Vậy d :  y  1  t .
z  3  t

 Chọn đáp án C.

11 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC vuông tại A , cạnh AB  a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
a 3
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt bên  SBC  bằng . Thể
3
tích khối chóp S . ABC
a3 6 a3 5 3a 3 5 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 20 20 12
Lời giải:
S

H M

A C
Gọi M , H lần lượt là trung điểm của BC, AB .
a 3 a 1 a 3
Từ giả thiết ta có: SH   ABC  ; SH  ; HB  ; d  H ,  SBC    d  A,  SBC    .
2 2 2 6
1 1 1 1 4 4 4 12
Ta có tứ diện SHBM vuông tại H nên:    2  2 2  2
HB 2
HS 2
HM 2
d  H ,  SBC   a 3a AC 2
a
a 15
 AC  .
5
1 1 1 a 3 a 15 a 3 5
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  SH . AB. AC  . .a.  .
3 6 6 2 5 20
 Chọn đáp án B.
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y thỏa mãn bất phương trình
 
log 3 x  3log 1  2 x  1  1  log 3 x  log 2 y  1  0 có không quá 2021 nghiệm nguyên x ?
 3 
A. 243 . B. 242 . C. 244 . D. 245 .
Lời giải:
Điều kiện: x  0 .
   x  2 x  13 
 log 3 x  3log 1  2 x  1  1  log 3 x  log 2 y  1  0  log 3   .  log3  3 x   log 2 y   0 .
 3   3 
Trường hợp 1:

12 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

  x  2 x  13 
log 3  0 8 x  12 x  6 x  x  3  0
4 3 2

  3   
3 x  3 2
log y

 3  
log 3 x  log 2 y  0
0  x  0, 445
1, 82  x  0, 445 
   3log2 y
3 x  3
log 2 y
 x
 3
 1  y  1,36  y  1 y     .
Trường hợp 2:
  x  2 x  13 
log3  0 8 x  12 x  6 x  x  3  0
4 3 2

  3  
3 x  3 2
log y

log 3  3 x   log 2 y  0
0, 445  x  2022
 x  1,82  x  0, 445 
  3log 2 y
 3 x  3 log 2 y
 0  x 
 3
log 2 y
3
  2022  0  y  243, 7.
3
Kết hợp hai trường hợp có 244 giá trị y thỏa yêu cầu bài toán.
 Chọn đáp án C.
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc bốn thỏa mãn f 1  0 và có bảng biến thiên của f   x  như sau
x  1 2 
1 
f  x
 4
Hàm số g  x   f  
x 2  1  x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 1 . B. 1; 2  . C.  0;1 . D.  1; 0  .


Lời giải:

 
Xét h  x   f x 2  1  x 2  h  x   2 x 
x
x 1
2
. f  x2  1 .  
x  0

h  x   0  x  2 

1
x2  1



. f  x2  1   0    2

 f  x  1  2 x  1.
2


Dựa vào bảng biến thiên, ta có f   
x 2  1  2 x 2  1  x2  1  2  x   3 .

x   3 0 3 
h  x   0  0  0 
h 1  f 1  0
h  x

13 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

h  x

0 0
Dựa vào bảng biến thiên hàm số g  x   h  x  đồng
h 1 biến
0 trên khoảng 0; 3 .
  
Vậy hàm số g  x   f  
x 2  1  x 2 đồng biến trên khoảng  0;1 .
 Chọn đáp án C.
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  5i  3 5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z  1  2i  z  7  6i bằng
A. 4  2 13 . B. 8 52 . C. 2 53 . D. 2 41 .
Lời giải:
y
A

x
O 1 3 5 7
1
I ≡H

3

5
M
B

Ta có:  2  i  z  4   5i  3 5  2  i . z  4  1  2i  3 5  z  3  2i  3

Gọi z  x  yi,  x, y      x  3   y  2   9
2 2

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn  C  tâm I  3; 2  , R  3


Ta có: P  z  1  2i  z  7  6i  MA  MB với A  1; 2  , B  7; 6 
Gọi H là trung điểm của AB  H  3; 2   I

P  MA  MB  2  MA2  MB 2  hay P  4MH 2  AB 2  4 R 2  AB 2  2 41


Dấu "  " xảy ra khi MA  MB  M là giao điểm của đường tròn  C  và đường trung trực của AB
 Chọn đáp án D.

14 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B  5; 6;1 . Xét khối nón đỉnh A và có đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khối nón có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng  P  chứa đường tròn đáy
của khối nón đi qua điểm nào dưới đây?
A. N  4;  1;5  . B. Q  3;  4;3  . C. P 1;  7;  5  . D. M  6;3;  1 .
Lời giải:
A

I
R

M r H

B
Mặt cầu  S  đường kính AB có tâm I  3; 4; 0  , bán kính R  3 . Gọi H là tâm đường tròn đáy của hình
nón, bán kính đáy là r .
 h  R  IH  3  9  r 2
 IH  R 2  r 2  9  r 2  chiều cao của hình nón là 
 h  R  IH  3  9  r 2
1
Nếu h  3  9  r 2 thì thể tích khối nón là V   r 2 3  9  r 2
3
 
1 1

Nếu h  3  9  r 2 thì thể tích khối nón là V   r 2 3  9  r 2   r 2 3  9  r 2
3 3
  
Do đó điều kiện cần để thể tích khối nón lớn nhất là h  3  9  r 2

r. 6 9  r 2  18  3r 2 

Xét hàm số f  r   r 3  9  r
2 2
  f   r   6 r  2r . 9r r .
2 3 1
9r 2

9r 2

r  0 r  0
f r   0    
 2 9  r  r  6 *
2 2
 6 9  r  18  3r  0
2 2

r 2  6 r 2  6
*  2 9  r  r  6  
2 2
 4  r2  8  r  2 2
36  4r  r  12r  36 r  8r  0
2 4 2 2

r 0 2 2 3
f  r   0 
32
f r
3
Vậy thể tích khối nón lớn nhất khi r  2 2  IH  1  d  I ,  P    1

Vì mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến là IB   2; 2;1  mặt phẳng  P  có dạng 2 x  2 y  z  c  0
c  14 c  11  P  :2 x  2 y  z  11  0
Mà d  I ,  P    1  1  
3 c  17  P  : 2 x  2 y  z  17  0

15 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2  4  1  11
Xét  P  :2 x  2 y  z  11  0 có d  A,  P     2  h  loai 
3
2  4  1  17
Xét  P  :2 x  2 y  z  17  0 có d  A,  P     4  h  tm 
3
Vậy  P  :2 x  2 y  z  17  0 . Dễ thấy M  6;3;  1   P  .
 Chọn đáp án D.
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến d của  C  tại điểm M  4; 2  cắt đồ
thị hàm số tại điểm thứ hai N  1;1 . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến d và  C  bằng
1
125
12
. Tính  f  x  dx .
1
y

y  f  x

N
1
4 x
1 O

2
M d

125 14 85 94
A. . B. . . C. D. .
36 3 12 15
Lời giải:
3 2
Đường thẳng d có phương trình là y  g  x   x .
5 5
Gọi f  x   ax 3  bx 2  cx  d ,  a  0 
Theo bài ra ta có: f  x   g  x   k .  x  4  .  x  1
2

Diện tích hình phẳng tạo bởi d và  C 


4 4
625k
S    f  x   g  x  dx   k  x  4   x  1dx 
2

1 1
12
625k 125 1
Theo giả thiết:  k .
12 12 5
Khi đó:
 3 2 1
ax 3  bx 2  cx  d   x     x  4   x  1
2

 5 5 5
 3 2 1 7 8 16
 ax 3  bx 2   c   x  d   x 3  x 2  x 
 5 5 5 5 5 5
1 7 18
Đồng nhất hệ số: a  , b  , c  1, d 
5 5 5
1 1
1 7 18  94
Vậy  f  x  dx    x 3  x 2  x   dx  .
1 1 
5 5 5 15
 Chọn đáp án D.

16 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 50. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
 
 z  i  z  i  16 và z  4  2i  m . Tính tổng các phần tử của tập  S  .
A. 9 . B. 8 . C. 14 . D. 10 .
Lời giải:
Đặt z  x  yi và M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
 
Ta có  z  i  z  i  16   z  i  z  i   16  z  i  4 , khi đó M thuộc đường tròn tâm I1  0; 1
bán kính R  4 .
Ta có z  4  2i  m , khi đó M thuộc đường tròn tâm I 2  4; 2  bán kính R  m với m  0 .

Ta có I1 I 2   4;3  I1 I 2  5
 
Để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn  z  i  z  i  16 và z  4  2i  m
 m 1  n
 I1 I 2  R1  R2 5 4m 

I I  R  R

5  4  m
  m  1 l  .
1 2 
1 2
 m  9  n
 Chọn đáp án D.

17 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán

You might also like