You are on page 1of 19

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN ”
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ
THẦY HỒ THỨC THUẬN
VẤN NHÉ!

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HOẠ 2023


(Đề số 02)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
C C B D D B A B D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
D A B D D D A C A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
A A C C C D B A A D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
A D A A C D B D D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
C B A A B B B C A C

Lời giải chi tiết:


Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  3i có tọa độ là
A.  2; 3 . B.  3; 2  . C.  2;3 . D.  3; 2  .

Lời giải:

Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là z  2  3i.

 Chọn đáp án C.

Câu 2. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 7


x là

1 ln 7 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
7x x x ln 7 x ln 7

Lời giải:

Ta có y '  log  7 

x 
1
x ln 7

 Chọn đáp án C.

Câu 3. Đạo hàm của hàm số là y  x 5 trên tập số thực, là


1 4 1 6
A. y  5 x 5 . B. y  5 x 4 . C. y  x . D. y  x .
5 6

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Lời giải:

Ta có y   x5   5 x51  5 x 4 .

 Chọn đáp án B.

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1  8 là


A.  ; 2  . B.  ; 2 . C.  2;  . D.  2;   .

Lời giải:

Ta có bất phương trình 2 x 1  8  2 x 1  23  x  2 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
S   2;  

 Chọn đáp án D.
Câu 5. Một cấp số nhân có u1  3, u2  6. Công bội của cấp số nhân đó là
A. 3 . B. 2 . C. 9 . D. 2 .
Lời giải:
u2 6
Công bội của cấp số nhân là q    2.
u1 3

 Chọn đáp án D.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 6 x  12 y  4 z  5  0 là
   
A. n   6;12; 4  . B. n   3; 6; 2  . C. n   3; 6; 2  D. n   2; 1;3

Lời giải:

Mặt phẳng 6 x  12 y  4 z  5  0 có một vectơ pháp tuyến n1   6;12; 4  . Trong 4 phương án,
  
n   3; 6; 2  cùng phương với vectơ n1   6;12; 4  nên n   3; 6; 2  cũng là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng: 6 x  12 y  4 z  5  0 .
 Chọn đáp án B.
ax  b
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm
cx  d
số đã cho và trục hoành là
y

O x
1 2 3
1
3 / 2

A.  3;0  . B.  2;0  . C.  0;  2  . D.  0;3 .

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Lời giải:
 Chọn đáp án A.
2 2 2
Câu 8. Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải:
Ta có
2 2 2

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  3  2  5 .
1 1 1

 Chọn đáp án B.
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y
4

2 1 O 1 x

1 x
A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y  . C. y  x 2  2 x  1 . D. y  x 3  3 x  2
4 x 1
Lời giải:
 Chọn đáp án D.

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Tâm của  S  có tọa độ là
2 2 2

A.  2; 4; 1 . B.  2; 4;1 . C.  2; 4;1 . D.  2; 4; 1 .

Lời giải:
Tâm của mặt cầu  S  có tọa độ là  2; 4;1 .

 Chọn đáp án B.
Câu 11. Trong không gian Oxy , góc giữa hai trục Ox và Oz bằng
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Lời giải:
 
Ta có vectơ chỉ phương của Ox và Oz lần lượt là i và k .
 
Vì k  i nên Ox; Oz   90 .

 Chọn đáp án D.

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 12. Cho số phức z  2  3i , tổng phần thực và phần ảo của số phức z 2 bằng
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải:

Ta có z 2   2  3i   5  12i nên tổng phần thực và phần ảo bằng 5  12  7 .


2

 Chọn đáp án A.

Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 9. B. 27 . C. 81 . D. 6 .
Lời giải:
Thể tích của lập phương là: V = a3 = 27
 Chọn đáp án B.

Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  2a3 . D. V  .
6 4 3
Lời giải:

B
A

D C

Ta có SA   ABCD   SA là đường cao của hình chóp

1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD : V  SA.S ABCD  .a 2.a 2  .
3 3 3

 Chọn đáp án D.
Câu 15. Số tiếp tuyến kẻ từ một điểm ngoài mặt cầu đến mặt cầu đó là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải:
 Chọn đáp án D.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Số phức z  2  i có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 .
B. Số phức z  3i có số phức liên hợp là z  3i .

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

C. Tập hợp các số phức chứa tập hợp các số thực.


D. Số phức z  3  4i có mô đun bằng 1 .
Lời giải:

 3
2
z  3  4i  z   42  5  D sai.

 Chọn đáp án D.

Câu 17. Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
2 1
A. 2 rl . B.  rl 2 . C.  rl . D.  r 2l .
3 3
Lời giải:

Hình trụ có đường kính đáy 2r nên nó có bán kính đáy bằng r . Vậy diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng 2 rl.

 Chọn đáp án A.
x 1 y z  1
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào sau đây
2 1 2
thuộc được thẳng d ?
A. Q  3; 2; 2  . B. N  0; 1; 2  . C. P  3;1;1 . D. M  2;1;0  .
Lời giải:
Thay trực tiếp tọa độ các điểm trên vào đường thẳng d ta thấy chỉ có điểm P  3;1;1 thỏa mãn
 3 1 2 11 
    1 .
 2 1 2 

 Chọn đáp án C.

Câu 19. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
y

1 O 1 x

A. (1; 0) . B. (0; 1) . C. (1; 4) . D. (0; 2) .


Lời giải:
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu là (1;0) .

 Chọn đáp án A.

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x 1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x3
A. x  3 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải:
x 1
lim   . Suy ta tiệm cận đứng là đường thẳng x  3 .
x 3 x 3

 Chọn đáp án D.

Câu 21. Giải bất phương trình log 2  3x  1  3.


1 10
A. x  3. B.  x  3. C. x  3. D. x  .
3 3
Lời giải:
Ta có log 2  3x  1  3  log 2  3 x  1  log 2 8  3x  1  8  x  3.

 Chọn đáp án A.

Câu 22. Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là
A. 66 . B. 132 . C. 2 . D. 12 .
Lời giải:
Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là C122  66 .
 Chọn đáp án A.

Câu 23. Tìm hàm số f  x  biết f   x   2 x  1 và f 1  5


A. f  x   x 2  x  5 . B. f  x   x 2  x . C. f  x   x 2  x  3 . D. f  x   x 2  5 .
Lời giải:
 f  x    2 x  1 dx  f  x   x 2  x  C

 
 f  x   x  x  C

2

 f  x   x2  x  3 .
 f 1  5  f 1  1  1  C  5 C  3
2

 Chọn đáp án C.
2 2
Câu 24. Cho  3 f  x   2  dx  5 . Khi đó  f  x dx bằng:
0 0

A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải:
2 2 2 2

 3 f  x   2 dx  5  3 f  x  dx  2 dx  5  3 f  x  dx  2. x 0  5
2
Ta có:
0 0 0 0
2 2
 3 f  x  dx  9   f  x  dx  3
0 0

 Chọn đáp án C.

Câu 25. Cho hàm số f  x   sin xcos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

1
 f  x  dx  2 cos x  C.  f  x  dx  sin x  C.
2 2
A. B.

1
 f  x  dx  2 sin x  C.  f  x  dx  sin x  cos x  C.
2
C. D.

Lời giải:
1
 f  x  dx   sin x cos xdx   sin xd (cos x)  2 sin x  C.
2
Ta có

 Chọn đáp án C.
Câu 26. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
x  1 2 
f  x  0  0 
 1
f  x

3 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 2  . B.  1; 2  . C.  1;   . D. (2; ) .
Lời giải:
Ta có x   ; 1   2;   thì f '( x)  0 nên hàm số nghịch biến biến trên khoảng  2;   .
 Chọn đáp án D.

Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  2 1 0 
f  x  0   0 

3  

f  x   1

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:


A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải:
Dựa vào BBT, hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , giá trị cực tiểu là y  1 .
 Chọn đáp án B.

Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng:


5 ln 5 ln  5a 
A. ln B. C. D. ln  2a 
3 ln 3 ln  3a 
Lời giải:
5
ln  5a   ln  3a   ln .
3

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án A.

Câu 29. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y  2 x  x 2 , y  0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi
a 
quay (H) xung quanh trục Ox ta được V     1 . Khi đó
b 
A. ab  15. B. ab  16. C. ab  18. D. ab  12.
Lời giải:
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm của đường y   x 2  2 x và đường y  0 là 2 x  x 2  0   .
x  2
Thể tích là
2 2
 x5 x3  2
V     2 x  x 2  dx     x 4  4 x3  4 x 2  dx     x 4  4. 
2

0 0  5 3 0
16 1 
     1 .
15  15 
 Chọn đáp án A.

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông tâm O. Biết SO   ABCD  , SO  a 3 và
đường tròn ngoại tiếp  ABCD  có bán kính bằng a . Gọi  là góc hợp bởi mặt bên  SCD  với đáy.
Tính tan 
3 3 6
A. . B. . C. . D. 6.
2 2 6
Lời giải:
S

A
a D
α
O M

B C
Gọi M là trung điểm của CD .
CD  OM
Khi đó 
 CD  SO
 CD  SM     .
 SCD  ,  ABCD    SMO
Ta có: R  OA  a  AC  2a  AB  AD  a 2 .

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

a 2 SO
 OM   tan    6.
2 OM
 Chọn đáp án D.

Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
y

1
1 O
1 x
1

3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   1  m có hai nghiện không âm?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Lời giải:
Ta có f  x   1  m  f  x   m  1 .
Để phương trình f  x   m  1 hay f  x   1  m có hai nghiệm không âm  1  m  1  1 .
 Chọn đáp án A.

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 0 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2 
Lời giải:
Theo bảng xét dấu thì y '  0 khi x  (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
 Chọn đáp án D.
Câu 33. Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác
suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm
thẻ mang số chia hết cho 10 .
99 8 3 99
A. . B. . C. . D. .
667 11 11 167
Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n     C30
10
.
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán.
- Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ: có C155 cách.
- Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 : có C31 cách.
- Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 : có C124 .

9 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

C155 .C31 .C124 99


Vậy P  A   10
 .
C30 667
 Chọn đáp án A.
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x  1  1
1 5 1 5
1
A. 2 2
B. 1 C. 2 2
D.
2
Lời giải:
x  0
x  0  1
Điều kiện   1  x .
log 2 x  1  0  x  2 2

Đặt log 2 x  1  t ,  t  0   log 2 x  t 2  1 ta có phương trình

t  1  t  1  t 4  2t 2  t  0  t  t 3  2t  1  0
2 2

t  0  t / m 

t  1  t / m 

 t  t  1  t 2  t  1  0  t  1  5  t / m  .
 2

t  1  5  loai 
 2
Với t  0 thì log 2 x  1  x  21 .
Với t  1 thì log 2 x  0  x  20 .
1 5
1  5 1 5
Với t  thì log 2 x   x2 2 .
2 2
1 5
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 2 2
.
 Chọn đáp án A.
Câu 35. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  2i  5
là một đường tròn có tâm I và bán kính R. Tìm I và R.
A. I (3; 2), R  5. B. I (3; 2), R  5. C. I (3; 2), R  5. D. I (3; 2), R  5.
Lời giải:
Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức z  x  yi ( x, y  ) .

Ta có z  3  2i  5  x  yi  3  2i  5   x  3   y  2   25
2 2

Đây là đường tròn tâm I  3; 2  ; R  5 .

 Chọn đáp án C.

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0;  2  , B  2;  2;1 và C  0; 0; 1 . Đường trung
tuyến AM có phương trình là

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x  1 t x  1 t  x  1  2t x  1
   
A.  y  1  3t . B.  y  t . C.  y  1  t . D.  y  t .
z  1 t  z  2  3t  z  1  3t  z  2  3t
   
Lời giải:
Do M là trung điểm của BC nên M 1; 1;1 .

Ta có AM   0;  1; 3 .

Đường thẳng AM đi qua A 1; 0;  2  , nhận AM   0;  1; 3 làm vectơ chỉ phương có phương trình
x  1

là  y  t .
 z  2  3t

 Chọn đáp án D.

 x  1  3t

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 6;3 và đường thẳng d :  y  2  2t . Gọi H
z  t

là hình chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó toạ độ điểm H là:
A. H 1; 2;3 . B. H  4; 4;1 . C. H 1; 2;1 . D. H  8; 4;3 .

Lời giải:
Gọi   là mặt phẳng qua M và vuông góc với d .
 
Khi đó: n  ud   3; 2;1 .

   : 3  x  2   2  y  6    z  3   0
.
   : 3 x  2 y  z  21  0

Vì H hình chiếu vuông góc của M lên d nên H     d .

 x  1  3t
 y  2  2t

Do đó tọa độ H là nghiệm của hệ:   t  1.
z  t
3 x  2 y  z  21  0

Vậy: H  4; 4;1 .

 Chọn đáp án B.

Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách
d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
2a 5 a 3 a 5 a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 2 2 3
Lời giải:

11 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

K
A
D

O H

B C

S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông và SO   ABCD  . Vẽ OH vuông góc
a
với CD tại H thì H là trung điểm CD , OH  .
2
Dễ thấy CD   SOH    SCD    SOH  nên kẻ OK vuông góc với SH tại K thì OK   SCD  .
 d  O,  SCD    OK .
a
a 2.
2 a 2. OS .OH
Tam giác vuông SOH có OK là đường cao nên OK  
OS 2  OH 2 a2 3
2a 2 
4
a 2
Vậy d  O,  SCD    .
3
 Chọn đáp án D.

x 2  25 x 2  25
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn log 2 3
 log 3 2
?
324 144
A. 432. B. 434 C. 216. D. 217.
Lời giải:
TXĐ: D   ; 5    5;   .
x 2  25 x 2  25
Ta có: log 2 3
 log 3 2
324 144


1
ln 2 3

ln  x 2  25   ln 324 
1
ln 3 2
 
ln  x 2  9   ln144 

1
ln 2 3

ln  x 2  25  4 ln 2 3 
1
ln 3 2
 
ln  x 2  25   4 ln 3 2 
 
 ln 3 2  ln 2 3 ln  x 2  25   4 ln 2 3 2  ln 2 2 3  

 ln  x 2  25  4 ln 3 2  ln 2 3 
 
4
 x 2  25  3 2.2 3   46681  x  46681

Kết hợp điều kiện ta có x  216; 215;...; 6;6;...; 215; 216 .


Vì x nguyên dương nên có 217 số nguyên x thỏa mãn.

12 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án D.
4
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  xác định R \ 2, 2 thoả mãn f  x  ,
x 4
2

f  3  f  3  f  1  f 1  2 .Tính giá trị biểu thức f  4   f  0   f  4  bằng.


A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải:
4  1 1  x2
f  x   f   x  dx   2 dx     dx  ln x  2  ln x  2  C  ln C
x 4  x2 x2 x2
  x2
ln  x  2   C1 khi x  2
  
  2 x
 f  x   ln    C2 khi  2  x  2
  x2
  x2
ln    C3 khi x  2
  x2
Ta có
 3  2   3 2  1
f  3  ln    C1  ln  5   C1 ; f  3  ln    C3  ln    C3   ln  5   C3
 3  2   3 2  5
 2   1   2 1  1
f  1  ln    C2  ln  3  C2 ; f 1  ln    C2  ln    C2   ln  3  C2
 1  2   1 2  3
Mà f  3  f  3  f  1  f 1  2
 ln  5   C1    ln  5   C3   ln  3  C2    ln  3  C2   2
C1  C3  2
 C1  C3  2C2  2  
C2  1
 C1  C3  C2  3
Yêu cầu bài toán
 4  2   20  42
f  4   f  0   f  4   ln    C1  ln    C2  ln    C3
 4  2  02  42
1
 ln  3  C1  ln 1  C2  ln    C3  ln  3  ln  3   C1  C2  C3   3
 3
 Chọn đáp án C.

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2021; 2021 để hàm số y   x 3  3 x 2  mx  2023 có
hai điểm cực trị?
A. 4040 . B. 4042 . C. 2023 . D. 2021 .
Lời giải:
Ta có: y  3 x  6 x  m .
2

Cho y  0  3 x 2  6 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt


 9  3m  0  m  3 .
 m  2; 1; 0;1;...; 2020 .

13 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Vậy có 2023 giá trị nguyên m .


 Chọn đáp án B.
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn | z  2i |  | z  5  2i | 5 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T | z  1  3i |  | z  2  i | tương ứng là a và b . Giá trị của T  a  b bằng
A. 37  2 5 . B. 37  5  6 2 . C. 37  2 10 . D. 2 13  4 5 .
Lời giải:
y

3 C

B A
2
1 D

x
5 O 1 2

Ta gọi điểm M biểu diễn số phức z và điểm A(0; 2), B(5; 2)  AB  5 .


Suy ra | z  2i |  | z  5  2i | 5  MA  MB  AB . Do đó M nằm trên đoạn thẳng AB .
Gọi điểm C (1;3), D(2;1) . Suy ra, biểu thức T | z  1  3i |  | z  2  i | MC  MD , với M nằm trên
đoạn AB .
Ta có M trùng với A thì giá trị của biểu thức T đạt nhỏ nhất.
Suy ra Tmin  AC  AD  2  5  b khi M  A .
Giá trị của biểu thức T lớn nhất khi điểm M trùng với điểm B .
Suy ra Tmax  BC  BD  37  5 2  a khi M  B .
Vậy (a  b)  37  5  6 2 .
 Chọn đáp án B.

Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC 
và  ABC  bằng 60 , AA  AB  AC . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C  .

a3 3 a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 6 5
Lời giải:
A' C'

B'

A C
60°
a G
M

14 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

a2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC  .
4
Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác đều ABC .
Vì AA  AB  AC nên AG   ABC  .

Kết hợp với  ABC    ABC   BC , GM  BC suy ra góc giữa  ABC  và  ABC  là 
AMG  60 .

1 1 a 3 a 3 a 3 a
Ta tính được MG  AM    và AG  MG tan 
AMG   3 .
3 3 2 6 6 2
a3 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C  là V  S ABC . AG  .
8
 Chọn đáp án A.

Câu 44. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  0   0 và f   x  1  e  f  x
  1  e , x  .
x

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
x  1, x  3.
A. 4. B. 2. C. 8. D. 5.
Lời giải:

  
+) Ta có f   x  1  e f  x   1  e x  f   x   f   x  e f  x   1  e x   f  x   e f  x    1  e x

 f  x   e f  x   x  e x  C.
+) Lại có f  0   0  C  0  f  x   e
f  x
 x  ex .
Xét hàm số g  t   t  et với t  . g   t   1  et  0, t   nên g  t  đồng biến trên .
3
1 23
Suy ra f  x   e f  x   x  e x  f  x   x. Do đó S   xdx  x  4.
1
2 1
 Chọn đáp án A.

Câu 45. Trên tập hợp số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 có
nghiệm thỏa mãn z  1 . Tính S .
A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải:
Xét phương trình: 9 z 2  6 z  1  m  0 * .
Ta có   9  9 1  m   9m
Trường hợp 1: Nếu * có nghiệm thực    0  m  0 .
z  1
z 1  .
 z  1
Với z  1  m  16 (thỏa mãn).
Với z  1  m  4 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: * có nghiệm phức z  a  bi  b  0     0  m  0 .

15 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Nếu z là một nghiệm của phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 thì z cũng là một nghiệm của phương
trình 9 z 2  6 z  1  m  0 .
2 c 1 m
Ta có z  1  z  1  z.z  1  1  1  m  8 (thỏa mãn).
a 9
Vậy tổng các giá trị thực của m bằng 12 .
 Chọn đáp án B.

 x  2  4t

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  6t , t   và đường thẳng
 z  1  8t

x7 y2 z
:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d và  . Khoảng cách từ điểm
6 9 12
M 1; 2;3 đến  P  bằng
152 125 512 215
A. . B. . C. . D. .
870 870 870 870
Lời giải:

Đường thẳng d đi qua điểm A  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a   4; 6; 8  ; đường thẳng  đi

qua điểm B  7; 2; 0  và có vectơ chỉ phương b   6;9;12  .
4 6 8  
Ta có   suy ra a, b cùng phương.
6 9 12
Mặt khác ta thấy A  2; 0; 1   .
Vậy d // .
Lấy điểm C  6; 6; 9   d .
    
Khi đó ta có BC   1; 8; 9  ; BA   5; 2; 1  n   BA, BC   10; 44; 38   2  5; 22; 19  .

Mặt phẳng  P  đi qua A  2;0; 1 có vectơ pháp tuyến n   5; 22; 19  có phương trình là :
5 x  22 y  19 z  29  0 .
5.1  22.2  19.3  29 125
Vậy d  M ,  P     .
52   22    19  870
2 2

 Chọn đáp án B.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn

log 4  x 2  y 2  12 y   log 3  x 2  y 2   log 4 y  log 3  x 2  y 2  24 y  ?

A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.


Lời giải:
Điều kiện: x  0 .
Đặt t  x 2  y 2  0
Ta có:
log 4  t  12 y   log 3  t   log 4 y  log 3  t  24 y 

16 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 t  12 y   t  24 y 
 log 4    log3  
 y   t 
 24  t
 log 4 12  m   log 3  1   Đặt m   m  0
 m y
 24 
 log 4 12  m   log 3 1    0 *
 m
 24 
Đặt f  m   log 4 12  m   log 3 1  
 m
1 24 1
f ' m   2  0, m  0
12  m  ln 4 m 1  24  ln 3
 
 m
Suy ra hàm số f  m  đồng biến trên khoảng (0; ) .
Mà f  4   0 nên f  m   0  f  m   f  4 
x2  y 2
 4  x2   y  2  4 .
2
Từ đó suy ra: 0  m  4 
y
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( x; y)
Với x  2   y  2   0  y  2 nên có 2 cặp.
2

Với x  1   y  2   3  y  1; 2;3 nên có 6 cặp.


2

Với x  0   y  2   4  y  0;1; 2;3; 4 nên có 5 cặp.


2

Vậy có 13 cặp giá trị nguyên ( x; y) thỏa mãn đề bài.


 Chọn đáp án B.

Câu 48. Cho hình lăng trụ đều ABC . AB C  , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 45 , diện tích
tam giác ABC bằng a 2 6 . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC . ABC  bằng.
4 a 3 4 a 3 3 4 a 3 3
A. . B. . C. . D. 4 a 3 3 .
3 9 3
Lời giải:

A' C'

B'

O
C
A
M

17 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Gọi M là trung điểm BC . Khi đó ta có BC  AM , BC  AM


Suy ra:   ABC  ,  ABC    
AMA  45  AA  AM . Gọi O là trọng tâm tam giác ABC .

x 3 x 6
Đặt BC  x , x  0 . Ta có AM  AA   AM  .
2 2
1 x2 6
Nên S ABC  . AM .BC   a 2 6  x  2a .
2 4
2 2 2 a 3 2a 3
Khi đó: AO  AM  .  và AA  a 3 .
3 3 2 3
2
 2a 3  4 a 3 3
Thể tích khối trụ là: V   .OA . AA   . 
2
 .a 3  .
 3  3
 
 Chọn đáp án C.

x  1

Câu 49. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : y  1  0 , đường thẳng d :  y  2  t và hai điểm
z  1

1 
A  1; 3;11 , B  ;0;8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P  sao cho d  M , d   2 và NA  2 NB
2 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min  1 . B. MN min  2 . C. MN min  . D. MN min  .
2 3
Lời giải:
Gọi I  d   P   I 1; 2  t ;1

I   P   2  t  1  0  t  1  I 1;1;1

Ta có d   P   M thuộc đường tròn tâm I 1;1;1 , R1  2 .


   1 
N  x; y; z   NA  1  x; 3  y;11  z  ; NB   x;  y;8  z 
2 
 1 
2
2
NA  2 NB  1  x    3  y   11  z   4   x   y 2   8  z  
2 2 2

 2  
 3 x 2  3 y 2  3 z 2  6 x  6 y  42 z  126  0
 x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14 z  42  0
Vậy N  S  J 1;1;7  ; R2  3 và J   P  : y  1

Nên N thuộc đường tròn tâm J 1;1; 7  ; R2  3


Ta có IJ  6  R1  R2  MN min  IJ  R1  R2  1 .
 Chọn đáp án A.

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a   23; 23 để hàm số y  x 4  2 x 2   a  1 x  a 2  4 đồng
biến trên khoảng  0;1 ?

18 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A. 32. B. 24. C. 23. D. 22.


Lời giải:
Xét f  x   x  2 x   a  1 x  a  4
4 2 2

f '  x   4 x3  4 x  a  1
Để y  f  x  đồng biến trên khoảng  0;1

 f '  x   0, x   0;1
Trường hợp 1. 
 f  0   0
a  max  4 x 3  4 x  1
4 x  4 x  a  1  0, x   0;1 
3  0;1
    a  2
a  4  0
2

  a  2
 9  8 3
a   0.53
 9
 a2
  a  2
  a  2

 f '  x   0, x   0;1
Trường hợp 2. 
 f  0   0

4 x 3  4 x  a  1  0, x   0;1 a  min  4 x3  4 x  1


   0;1
 a 2
 4  0 
 2a2
a  1
  2  a  1
 2  a  2
Vậy có 23 giá trị thoả mãn.
 Chọn đáp án C.

19 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/

You might also like