Professional Documents
Culture Documents
Đề phát triển số 2 - ĐA
Đề phát triển số 2 - ĐA
Lời giải:
Chọn đáp án C.
1 ln 7 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
7x x x ln 7 x ln 7
Lời giải:
Ta có y ' log 7
x
1
x ln 7
Chọn đáp án C.
Lời giải:
Ta có y x5 5 x51 5 x 4 .
Chọn đáp án B.
Lời giải:
Ta có bất phương trình 2 x 1 8 2 x 1 23 x 2 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
S 2;
Chọn đáp án D.
Câu 5. Một cấp số nhân có u1 3, u2 6. Công bội của cấp số nhân đó là
A. 3 . B. 2 . C. 9 . D. 2 .
Lời giải:
u2 6
Công bội của cấp số nhân là q 2.
u1 3
Chọn đáp án D.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 6 x 12 y 4 z 5 0 là
A. n 6;12; 4 . B. n 3; 6; 2 . C. n 3; 6; 2 D. n 2; 1;3
Lời giải:
Mặt phẳng 6 x 12 y 4 z 5 0 có một vectơ pháp tuyến n1 6;12; 4 . Trong 4 phương án,
n 3; 6; 2 cùng phương với vectơ n1 6;12; 4 nên n 3; 6; 2 cũng là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng: 6 x 12 y 4 z 5 0 .
Chọn đáp án B.
ax b
Câu 7. Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm
cx d
số đã cho và trục hoành là
y
O x
1 2 3
1
3 / 2
Lời giải:
Chọn đáp án A.
2 2 2
Câu 8. Biết f x dx 3 và g x dx 2 . Khi đó f x g x dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải:
Ta có
2 2 2
f x g x dx f x dx g x dx 3 2 5 .
1 1 1
Chọn đáp án B.
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y
4
2 1 O 1 x
1 x
A. y x 4 2 x 2 2 . B. y . C. y x 2 2 x 1 . D. y x 3 3 x 2
4 x 1
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 4 z 1 9 . Tâm của S có tọa độ là
2 2 2
Lời giải:
Tâm của mặt cầu S có tọa độ là 2; 4;1 .
Chọn đáp án B.
Câu 11. Trong không gian Oxy , góc giữa hai trục Ox và Oz bằng
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Lời giải:
Ta có vectơ chỉ phương của Ox và Oz lần lượt là i và k .
Vì k i nên Ox; Oz 90 .
Chọn đáp án D.
Câu 12. Cho số phức z 2 3i , tổng phần thực và phần ảo của số phức z 2 bằng
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 9. B. 27 . C. 81 . D. 6 .
Lời giải:
Thể tích của lập phương là: V = a3 = 27
Chọn đáp án B.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
2a 3 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V 2a3 . D. V .
6 4 3
Lời giải:
B
A
D C
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD : V SA.S ABCD .a 2.a 2 .
3 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 15. Số tiếp tuyến kẻ từ một điểm ngoài mặt cầu đến mặt cầu đó là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Số phức z 2 i có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 .
B. Số phức z 3i có số phức liên hợp là z 3i .
3
2
z 3 4i z 42 5 D sai.
Chọn đáp án D.
Câu 17. Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
2 1
A. 2 rl . B. rl 2 . C. rl . D. r 2l .
3 3
Lời giải:
Hình trụ có đường kính đáy 2r nên nó có bán kính đáy bằng r . Vậy diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng 2 rl.
Chọn đáp án A.
x 1 y z 1
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây
2 1 2
thuộc được thẳng d ?
A. Q 3; 2; 2 . B. N 0; 1; 2 . C. P 3;1;1 . D. M 2;1;0 .
Lời giải:
Thay trực tiếp tọa độ các điểm trên vào đường thẳng d ta thấy chỉ có điểm P 3;1;1 thỏa mãn
3 1 2 11
1 .
2 1 2
Chọn đáp án C.
Câu 19. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
y
1 O 1 x
Chọn đáp án A.
x 1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
x3
A. x 3 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 3 .
Lời giải:
x 1
lim . Suy ta tiệm cận đứng là đường thẳng x 3 .
x 3 x 3
Chọn đáp án D.
Chọn đáp án A.
Câu 22. Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là
A. 66 . B. 132 . C. 2 . D. 12 .
Lời giải:
Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là C122 66 .
Chọn đáp án A.
f x x2 x 3 .
f 1 5 f 1 1 1 C 5 C 3
2
Chọn đáp án C.
2 2
Câu 24. Cho 3 f x 2 dx 5 . Khi đó f x dx bằng:
0 0
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải:
2 2 2 2
3 f x 2 dx 5 3 f x dx 2 dx 5 3 f x dx 2. x 0 5
2
Ta có:
0 0 0 0
2 2
3 f x dx 9 f x dx 3
0 0
Chọn đáp án C.
Câu 25. Cho hàm số f x sin xcos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
f x dx 2 cos x C. f x dx sin x C.
2 2
A. B.
1
f x dx 2 sin x C. f x dx sin x cos x C.
2
C. D.
Lời giải:
1
f x dx sin x cos xdx sin xd (cos x) 2 sin x C.
2
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 26. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
x 1 2
f x 0 0
1
f x
3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 2 . B. 1; 2 . C. 1; . D. (2; ) .
Lời giải:
Ta có x ; 1 2; thì f '( x) 0 nên hàm số nghịch biến biến trên khoảng 2; .
Chọn đáp án D.
3
f x 1
Chọn đáp án A.
Câu 29. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y 2 x x 2 , y 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi
a
quay (H) xung quanh trục Ox ta được V 1 . Khi đó
b
A. ab 15. B. ab 16. C. ab 18. D. ab 12.
Lời giải:
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm của đường y x 2 2 x và đường y 0 là 2 x x 2 0 .
x 2
Thể tích là
2 2
x5 x3 2
V 2 x x 2 dx x 4 4 x3 4 x 2 dx x 4 4.
2
0 0 5 3 0
16 1
1 .
15 15
Chọn đáp án A.
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Biết SO ABCD , SO a 3 và
đường tròn ngoại tiếp ABCD có bán kính bằng a . Gọi là góc hợp bởi mặt bên SCD với đáy.
Tính tan
3 3 6
A. . B. . C. . D. 6.
2 2 6
Lời giải:
S
A
a D
α
O M
B C
Gọi M là trung điểm của CD .
CD OM
Khi đó
CD SO
CD SM .
SCD , ABCD SMO
Ta có: R OA a AC 2a AB AD a 2 .
a 2 SO
OM tan 6.
2 OM
Chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
y
1
1 O
1 x
1
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 1 m có hai nghiện không âm?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Lời giải:
Ta có f x 1 m f x m 1 .
Để phương trình f x m 1 hay f x 1 m có hai nghiệm không âm 1 m 1 1 .
Chọn đáp án A.
Câu 32. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
t 1 t 1 t 4 2t 2 t 0 t t 3 2t 1 0
2 2
t 0 t / m
t 1 t / m
t t 1 t 2 t 1 0 t 1 5 t / m .
2
t 1 5 loai
2
Với t 0 thì log 2 x 1 x 21 .
Với t 1 thì log 2 x 0 x 20 .
1 5
1 5 1 5
Với t thì log 2 x x2 2 .
2 2
1 5
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 2 2
.
Chọn đáp án A.
Câu 35. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 2i 5
là một đường tròn có tâm I và bán kính R. Tìm I và R.
A. I (3; 2), R 5. B. I (3; 2), R 5. C. I (3; 2), R 5. D. I (3; 2), R 5.
Lời giải:
Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức z x yi ( x, y ) .
Ta có z 3 2i 5 x yi 3 2i 5 x 3 y 2 25
2 2
Chọn đáp án C.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0; 2 , B 2; 2;1 và C 0; 0; 1 . Đường trung
tuyến AM có phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 2t x 1
A. y 1 3t . B. y t . C. y 1 t . D. y t .
z 1 t z 2 3t z 1 3t z 2 3t
Lời giải:
Do M là trung điểm của BC nên M 1; 1;1 .
Ta có AM 0; 1; 3 .
Đường thẳng AM đi qua A 1; 0; 2 , nhận AM 0; 1; 3 làm vectơ chỉ phương có phương trình
x 1
là y t .
z 2 3t
Chọn đáp án D.
x 1 3t
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 6;3 và đường thẳng d : y 2 2t . Gọi H
z t
là hình chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó toạ độ điểm H là:
A. H 1; 2;3 . B. H 4; 4;1 . C. H 1; 2;1 . D. H 8; 4;3 .
Lời giải:
Gọi là mặt phẳng qua M và vuông góc với d .
Khi đó: n ud 3; 2;1 .
: 3 x 2 2 y 6 z 3 0
.
: 3 x 2 y z 21 0
x 1 3t
y 2 2t
Do đó tọa độ H là nghiệm của hệ: t 1.
z t
3 x 2 y z 21 0
Vậy: H 4; 4;1 .
Chọn đáp án B.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách
d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
2a 5 a 3 a 5 a 2
A. d . B. d . C. d . D. d .
3 2 2 3
Lời giải:
K
A
D
O H
B C
S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông và SO ABCD . Vẽ OH vuông góc
a
với CD tại H thì H là trung điểm CD , OH .
2
Dễ thấy CD SOH SCD SOH nên kẻ OK vuông góc với SH tại K thì OK SCD .
d O, SCD OK .
a
a 2.
2 a 2. OS .OH
Tam giác vuông SOH có OK là đường cao nên OK
OS 2 OH 2 a2 3
2a 2
4
a 2
Vậy d O, SCD .
3
Chọn đáp án D.
x 2 25 x 2 25
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn log 2 3
log 3 2
?
324 144
A. 432. B. 434 C. 216. D. 217.
Lời giải:
TXĐ: D ; 5 5; .
x 2 25 x 2 25
Ta có: log 2 3
log 3 2
324 144
1
ln 2 3
ln x 2 25 ln 324
1
ln 3 2
ln x 2 9 ln144
1
ln 2 3
ln x 2 25 4 ln 2 3
1
ln 3 2
ln x 2 25 4 ln 3 2
ln 3 2 ln 2 3 ln x 2 25 4 ln 2 3 2 ln 2 2 3
ln x 2 25 4 ln 3 2 ln 2 3
4
x 2 25 3 2.2 3 46681 x 46681
Chọn đáp án D.
4
Câu 40. Cho hàm số y f x xác định R \ 2, 2 thoả mãn f x ,
x 4
2
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2021; 2021 để hàm số y x 3 3 x 2 mx 2023 có
hai điểm cực trị?
A. 4040 . B. 4042 . C. 2023 . D. 2021 .
Lời giải:
Ta có: y 3 x 6 x m .
2
3 C
B A
2
1 D
x
5 O 1 2
Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác ABC . AB C có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa hai mặt phẳng ABC
và ABC bằng 60 , AA AB AC . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C .
a3 3 a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 6 5
Lời giải:
A' C'
B'
A C
60°
a G
M
a2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC .
4
Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác đều ABC .
Vì AA AB AC nên AG ABC .
Kết hợp với ABC ABC BC , GM BC suy ra góc giữa ABC và ABC là
AMG 60 .
1 1 a 3 a 3 a 3 a
Ta tính được MG AM và AG MG tan
AMG 3 .
3 3 2 6 6 2
a3 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C là V S ABC . AG .
8
Chọn đáp án A.
Câu 44. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 0 0 và f x 1 e f x
1 e , x .
x
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 3.
A. 4. B. 2. C. 8. D. 5.
Lời giải:
+) Ta có f x 1 e f x 1 e x f x f x e f x 1 e x f x e f x 1 e x
f x e f x x e x C.
+) Lại có f 0 0 C 0 f x e
f x
x ex .
Xét hàm số g t t et với t . g t 1 et 0, t nên g t đồng biến trên .
3
1 23
Suy ra f x e f x x e x f x x. Do đó S xdx x 4.
1
2 1
Chọn đáp án A.
Câu 45. Trên tập hợp số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z 2 6 z 1 m 0 có
nghiệm thỏa mãn z 1 . Tính S .
A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải:
Xét phương trình: 9 z 2 6 z 1 m 0 * .
Ta có 9 9 1 m 9m
Trường hợp 1: Nếu * có nghiệm thực 0 m 0 .
z 1
z 1 .
z 1
Với z 1 m 16 (thỏa mãn).
Với z 1 m 4 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: * có nghiệm phức z a bi b 0 0 m 0 .
Nếu z là một nghiệm của phương trình 9 z 2 6 z 1 m 0 thì z cũng là một nghiệm của phương
trình 9 z 2 6 z 1 m 0 .
2 c 1 m
Ta có z 1 z 1 z.z 1 1 1 m 8 (thỏa mãn).
a 9
Vậy tổng các giá trị thực của m bằng 12 .
Chọn đáp án B.
x 2 4t
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 6t , t và đường thẳng
z 1 8t
x7 y2 z
: . Gọi P là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d và . Khoảng cách từ điểm
6 9 12
M 1; 2;3 đến P bằng
152 125 512 215
A. . B. . C. . D. .
870 870 870 870
Lời giải:
Đường thẳng d đi qua điểm A 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a 4; 6; 8 ; đường thẳng đi
qua điểm B 7; 2; 0 và có vectơ chỉ phương b 6;9;12 .
4 6 8
Ta có suy ra a, b cùng phương.
6 9 12
Mặt khác ta thấy A 2; 0; 1 .
Vậy d // .
Lấy điểm C 6; 6; 9 d .
Khi đó ta có BC 1; 8; 9 ; BA 5; 2; 1 n BA, BC 10; 44; 38 2 5; 22; 19 .
Mặt phẳng P đi qua A 2;0; 1 có vectơ pháp tuyến n 5; 22; 19 có phương trình là :
5 x 22 y 19 z 29 0 .
5.1 22.2 19.3 29 125
Vậy d M , P .
52 22 19 870
2 2
Chọn đáp án B.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn
t 12 y t 24 y
log 4 log3
y t
24 t
log 4 12 m log 3 1 Đặt m m 0
m y
24
log 4 12 m log 3 1 0 *
m
24
Đặt f m log 4 12 m log 3 1
m
1 24 1
f ' m 2 0, m 0
12 m ln 4 m 1 24 ln 3
m
Suy ra hàm số f m đồng biến trên khoảng (0; ) .
Mà f 4 0 nên f m 0 f m f 4
x2 y 2
4 x2 y 2 4 .
2
Từ đó suy ra: 0 m 4
y
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( x; y)
Với x 2 y 2 0 y 2 nên có 2 cặp.
2
Câu 48. Cho hình lăng trụ đều ABC . AB C , góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 45 , diện tích
tam giác ABC bằng a 2 6 . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC . ABC bằng.
4 a 3 4 a 3 3 4 a 3 3
A. . B. . C. . D. 4 a 3 3 .
3 9 3
Lời giải:
A' C'
B'
O
C
A
M
x 3 x 6
Đặt BC x , x 0 . Ta có AM AA AM .
2 2
1 x2 6
Nên S ABC . AM .BC a 2 6 x 2a .
2 4
2 2 2 a 3 2a 3
Khi đó: AO AM . và AA a 3 .
3 3 2 3
2
2a 3 4 a 3 3
Thể tích khối trụ là: V .OA . AA .
2
.a 3 .
3 3
Chọn đáp án C.
x 1
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : y 1 0 , đường thẳng d : y 2 t và hai điểm
z 1
1
A 1; 3;11 , B ;0;8 . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng P sao cho d M , d 2 và NA 2 NB
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min 1 . B. MN min 2 . C. MN min . D. MN min .
2 3
Lời giải:
Gọi I d P I 1; 2 t ;1
I P 2 t 1 0 t 1 I 1;1;1
2
3 x 2 3 y 2 3 z 2 6 x 6 y 42 z 126 0
x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 14 z 42 0
Vậy N S J 1;1;7 ; R2 3 và J P : y 1
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a 23; 23 để hàm số y x 4 2 x 2 a 1 x a 2 4 đồng
biến trên khoảng 0;1 ?
f ' x 4 x3 4 x a 1
Để y f x đồng biến trên khoảng 0;1
f ' x 0, x 0;1
Trường hợp 1.
f 0 0
a max 4 x 3 4 x 1
4 x 4 x a 1 0, x 0;1
3 0;1
a 2
a 4 0
2
a 2
9 8 3
a 0.53
9
a2
a 2
a 2
f ' x 0, x 0;1
Trường hợp 2.
f 0 0