You are on page 1of 18

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC “LIVE


VIP 9+ TOÁN ”

ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ


VẤN NHÉ!

THI THỬ ĐGNL VÀ KSCL ĐẦU NĂM


(Đề thi số 01)

Lời Giải Chi Tiết

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
B C D B D D D C A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
D B C C B A B A C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
B C A C A A B B B B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
C D C D B D D B D B

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên trên  5;7  như sau:

x 5 1 7
f  x  0 
6 9

f  x

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Min f  x   6 . B. Min f  x   2 . C. Max f  x   9 . D. Max f  x   6 .
5;7  5;7  -5;7  5;7 
Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên trên  5;7  . Min f  x   f 1  2 .
 5;7 
 Chọn đáp án B.

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
x 1
Câu 2. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
4x 1
1 1
A. y  1 . B. x  1 . C. y  . D. x  .
4 4
Lời giải:
1 1
Ta thấy lim y  suy ra tiệm cận ngang y 
x  4 4
 Chọn đáp án C.

Câu 3. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số nào dưới đây? y
A. y  x  3 x  1 .
3 2
B. y   x  3 x  1 .
3

3
C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y  x 3  3 x  1 .

1
1 O x
1

Lời giải:
Quan sát hình dạng đồ thị ta loại đáp án hàm số y  x 4  2 x 2  1 do trên hình hàm số có hai cực trị mà
đáp án này hàm số có 3 cực trị.
Do nhánh bên phải của đồ thị đi lên nên loại đáp án y   x 3  3 x  1 .
Mặt khác quan sát đồ thị có hai điểm cực trị là x  1 .
x  0
Xét đáp án A có y  3x 2  6 x  0   nên loại đáp án này.
x  2
Vậy hình trên là đồ thị hàm số y  x 3  3 x  1 .
 Chọn đáp án D.
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy, SA  a 3 .
Tính thể tích hình chóp S . ABCD.
a3 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. 3a 3 3
3 3
Lời giải: S

Diện tích hình vuông ABCD là: S ABCD  AB  a . 2 2

Thể tích hình chóp S . ABCD là:


1 1 a3 3 A D
V  .S ABCD .SA  .a 2 .a 3  .
3 3 3
 Chọn đáp án B. B C

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  2 0 
y  0  0 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
A.  0;   . B.  ; 2  . C.  3;1 . D.  2; 0  .
Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên thấy y '  0  2  x  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng  2; 0  .
 Chọn đáp án D.
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
Câu 6.
A.  1;   . B.  1; 0  . C.  ; 1 . D.  0;   .
Lời giải:
x  0
Ta có f   x   0  x  x  1  0  
2
.
 x  1
Bảng xét dấu:
x  1 0 
f  x  0  0 
Hàm số đồng biến trong khoảng  0;   .
 Chọn đáp án D.
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 0 
y   
  1
y

1  0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải:
Ta có:
lim y    x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x 2

lim y    x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.


x  0

lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.


x 

Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 3 .
 Chọn đáp án D.

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
rằng đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng:
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 4
Lời giải:
S
Ta có: AC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABC  .

Do đó góc giữa SC với mặt phẳng  ABC  là SCA
  a.tan 60  a 3 .
Tam giác SAC vuông tại A : SA  AC.tan SCA
Thể tích của khối chóp S . ABC là:
1 1 a 2 3 a3 A C
V  .SA.SABC  .a 3.  .
3 3 4 4
 Chọn đáp án C.
B

Câu 9.   120 0 ,
Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác với AB  a , AC  2a và BAC
AA  2a 5 . Tính thể tích V của lăng trụ đã cho:
4a 3 5 a 3 15
A. V  a 3 15 . B. V  . C. V  . D. V  4a 3 5 .
3 3
Lời giải:
A' C'
Diện tích tam giác ABC là:
1   1 .a.2a.sin1200  a 2 3
B'
S ABC  BA.CA.sin BAC
2 2 2
Thể tích khối lăng trụ là:
A C
VABC . A ' B ' C '  AA '.S ABC  a 3 15
 Chọn đáp án A. B

Câu 10. Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1

x
1 O 1

1

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y  2 x 4  4 x 2  1 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1
Lời giải:
Dựa vào hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm bậc 4 và có hệ số góc a  0 Loại đáp án C, D
Tại x  1 thì y  1  Loại đáp án A  Chọn đáp án B.
 Chọn đáp án B.

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC  2, BC  1 , AA  1 .
Tính góc giữa AB và  BCC B  .
A. 450 . B. 90 0 . C. 30 0 . D. 60 0 .
Lời giải:
 AB  BC A'
Ta có:   AB   BCC B  . C'

 AB  BB
 BB là hình chiếu vuông góc của AB lên  BCC B  . B'

Suy ra góc giữa AB và  BCC B  là góc 


ABB .
A C
AB AC 2  CB 2
Ta có: tan 
ABB    3
ABB  600 .
BB BB
 Chọn đáp án D. B

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm
2

số y  f  x  trên đoạn  1; 2 là


A. f  1 . B. f  0  . C. f  3 . D. f  2  .
Lời giải:
x  0
Ta có: f   x   0   x  1 , Với x  2 là nghiệm kép của y .
 x  2
Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn  1; 2
x 1 0 2
f  x  0 

f  1 f  2
f  x
f  0
Suy ra min f  x   f  0  .
 1;2
 Chọn đáp án B.

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 13. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết A ' H   ABC 
và AB  1, AC  2, AA '  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lời giải:
AB 2 1
Tam giác ABC vuông tại B và BH  AC  AH   .
AC 2 A' C'

Xét tam giác AAH vuông tại H :


1 7 B'
A ' H  AA '2  AH 2  2   .
4 2
Ta có : BC  AC 2  AB 2  3 . A H C

1 3
Diện tích tam giác ABC là: S ABC  AB.BC  .
2 2
B
7 3 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V  AH .S ABC  .  .
2 2 4
 Chọn đáp án C.
9
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên đoạn  2; 4 .
x
25 13
A. max y  6 . B. max y  . C. max y  . D. max y  10 .
 2;4 2; 4 4  2; 4 2 2;4
Lời giải:
9 9  x  3   2; 4
Ta có y   1   y  0  1  2  0   .
 x  3   2; 4
2
x x
13 25 13
Khi đó: y  2   , y  3  6 , y  4   . Vậy max y  .
2 4  2; 4  2
 Chọn đáp án C.
Câu 15. Cho hàm số y  2 x 3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng  2;3  .
A. m  1;3 . B. m   1; 4  \ 3 . C. m   1; 4  . D. m   3; 4  .
Lời giải:
Ta có y   6 x  6  m  1 x  6  m  2  .
2

 x  1
y   0  6 x 2  6  m  1 x  6  m  2   0   x  1  x   m  2    0   .
x  2  m
Để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng  2;3  thì
2  2  m  3 1  m  4
  .
2  m  1 m  3
 Chọn đáp án B.

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x  x 

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và đường thẳng y  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x  1 và đường thẳng x  1 .
Lời giải:
Vì lim f  x   1 và lim f  x   1 nên đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng
x  x 

y  1 và đường thẳng y  1 .
 Chọn đáp án A.

Câu 17. Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 6 có thể tích bằng.
A. 12 . B. 30 . C. 10 . D. 18 .
Lời giải:
V  B.h  5.6  30.
 Chọn đáp án B.
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.
x  2 2 
y  0  0 
3 
y
 0
Tìm giá trị cực đại yCÐ và giá trị cực tiểu yCT của tích của khối trụ có hai đáy là hai đường
A. yCÐ  3 và yCT  0 . B. yCÐ  3 và yCT  2 .
C. yCÐ  2 và yCT  2 . D. yCÐ  2 và yCT  0 .
Lời giải:
 Chọn đáp án A.
Câu 19. Cho hình chóp SABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc và SA  a; SB  b; SC  c. Tính thể tích khối
chóp SABC.
abc 3abc abc abc
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
Lời giải:
A

S C

1 1 abc
VSABC  SA. SB.SC  .
3 2 6
 Chọn đáp án C.

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 20. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ.
y

1 x
O 2

Phương trình f  x   2 có bao nhiêu nghiệm thực?


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải:
y

3
y2

1 x
O 2

 Chọn đáp án B.

Câu 21. Biết rằng hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D .Hỏi đó là
hàm số nào?
x

O y

1
A. y   x 4  2 x 2 . B. y  2 x 4  4 x 2  1 . C. y   x 4  x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
2
Lời giải:
Ta thấy đồ thị đi qua  0;1 nên loại A
Loại đáp án C vì a.b  0
Ta loại đáp án D do hệ số a  0 .
 Chọn đáp án B.

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 22. Khối chóp có diện tích đáy bằng a 2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng
1 2
A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3
Lời giải:
1 1
Thể tích khối chóp là V  .a 2 .a  a 3 .
3 3
 Chọn đáp án C.

Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:
x  2 2 
y  0  0 
4 
y

 0
Hàm số trên đạt cực đại tại
A. x  2 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  0 .
Lời giải:
Nhìn vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x  2 .
 Chọn đáp án A.

Câu 24. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;   ?
x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y   x3  3x 2  9 x . D. y   x3  x  1 .
x2 x3
Lời giải:
Ta có: y   x  3x  9 x  y '  3x  6 x  9  0, x   .
3 2 2

Nên hàm số y   x3  3x 2  9 x luôn nghịch biến trên khoảng  ;   .


 Chọn đáp án C.

9 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , biết AB  a và
AA  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 a3
A. a . B. . C. 2a3 . D. 3a 3 .
3
Lời giải:
A C

A' C'

B'
2
1 a
Diện tích đáy S ABC  AB 2  .
2 2
a2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là V  AA.S ABC  2a.  a3 .
2
 Chọn đáp án A.

Câu 26. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
y

O x

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: a  0
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương  d  0 .
Hàm số có hai điểm cực trị x1 ; x2 thỏa mãn:
 2b b
 x1  x2   3a  0  a  0
   b  0; c  0 .
x x  c  0 c  0
  a
1 2
3a
 Chọn đáp án A.

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 27. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  2 x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2

A. 3 B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải:

x  0

Ta có f   x   0   x  1 .
 1
x 
 2
Bảng xét dấu của f   x  :
x  1 0 1 
2
f  x  0  0  0 

Vậy hàm số đã cho có 1 cực trị.


 Chọn đáp án B.

Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  3x trên đoạn  0;1 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải:
 4
Tập xác định D    ;  .
 3
3 4
Ta có y    0,  x  .
2 4  3x 3
Mà y  0   2, y 1  1 nên min y  1 khi x  1 .
0;1
 Chọn đáp án B.

Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh AB  a , BC  2a ,
AA  3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A. a 3 B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
Lời giải:
1 1
Thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC  là V  AA.S ABC  AA. BA.BC  3a. a.2a  3a 3 .
2 2
 Chọn đáp án B.

11 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 30. Cho hảm số f ( x) có đạo hàm f   x   x  x  2  .cos 2 x, x   . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải:

x  0 x  0
 
f   x   x  x  2  .cos x  0   x  2
2
 x  2 .
cos x  0  
 x   k
 2
Ta thấy x  0 và x  2 là 2 nghiệm đơn nên hàm số có 2 điểm cực trị.
 Chọn đáp án B.

Câu 31. Cho hàm số y   x3  mx 2   4m  9  x  5 , với m là tham số. Số giá trị nguyên của m để hàm số đã
cho nghịch biến trên  là
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải:
Hàm số ngịch biến trên 
a  1  0(ld )
 y  3 x 2  2mx  4m  9  0, x    
  m  3(4m  9)  0
2

 m 2  12 m  27  0  9  m  3 .
Mà m    m  9;  8;  7;  6;....;  3
Vậy có 7 số nguyên thỏa mãn.
 Chọn đáp án C.
 m  1 x  3
Câu 32. Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang y  2 thì có tiệm cận đứng có phương trình:
xm3
A. y  3 . B. x  6 . C. x  0 . D. x  6 .
Lời giải:
Do đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  2 nên m  1  2  m  3 . Vậy tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số có phương trình: x  6 .
 Chọn đáp án D.
Câu 33. Cho hàm số y  x 3   m 2  1 x  m 2  2 . Tìm số thực dương m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên

đoạn  0; 2 bằng 2.
A. m  1 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  0 .
Lời giải:
Ta có y  3x 2  m2  1  y  0, x  0; 2  hàm số đồng biến trên  0; 2 .
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 bằng 2
 y  0   2  m2  2  2  m  2 (vì m dương).
 Chọn đáp án C.

12 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 34. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A, AB  a và góc A bằng 30 0 . Cạnh bên SA  2a
và SA   ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Khi đó thể tích khối đa
diện có các đỉnh A, B, C , M , N bằng
a3 a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 8
Lời giải:
3
1 1 a
Ta có VSABC  .2a. a.a.sin 300  .
3 2 6
VSAMN SM SN 1 1 1 a3
 .  .   VSAMN  .
VSABC SB SC 2 2 4 24
a3 a3 a3
Vậy VAMNBC   
6 24 8
 Chọn đáp án D.

Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABCD  , SA  a 3 . Gọi
M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
2a 3 a 3 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Lời giải:
S

H
M

A D

B C

Ta có AB // CD nên AB //  SCD  . Khi đó d  AB, CM   d  AB,  SCD    d  A,  SCD   .


CD  AD
Ta có   CD   SAD    SCD    SAD  .
CD  SA
Trong mặt phẳng  SAD  vẽ AH  SD tại H .
 SAD    SCD 

Khi đó  SAD    SCD   SD  AH   SCD   d  A;  SCD    AH .

Trong  SAD  : AH  SD
SA. AD a 3.a a 3
Ta có AH    .
SA  AD
a 3 2
2 2 2
 a2

a 3
Vậy d  AB, CM   .
2

13 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
 Chọn đáp án B.
Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương

 
trình f  f  x   0 là
y

1 O 1 x

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải:
 f  x  1
 x  1 
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: f   x   0   . Nên: f  f  x     0   f  x  0
x  0 
 f  x   1

Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số f  x  cũng chính là đồ thị hàm số f  x  nên:

f  x   1 vô nghiệm, f  x   0 có 2 nghiệm, f  x   1 có 3 nghiệm và các nghiệm trên không

 
trùng nhau. Nên f  f  x   0 có 5 nghiệm.
 Chọn đáp án D.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC  2a 2 .
Góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng  BCC B  bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ.
a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. 4a 3 .
2 3 2
Lời giải:
A' C'

B'

A C

ABC vuông cân tại A , cạnh BC  2a 2 nên AB  AC  2 a . Gọi M là trung điểm BC thì
AM  BC  AM   BCC B và AM  a 2 .
Hạ AH  B C , ta dễ dàng có BC   AHM  nên góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng  BCC B 

a 2 2a 2
bằng góc AHM và bằng 60 . Vậy ta có HM  . Hạ BK  B C thì BK  2 HM  .
3 3
1 1 1 3 1 1
Xét tam giác vuông BBC có BK là đường cao nên    2 2  2.
BB 2
BK 2
BC 2
8a 8a 4a
1
Vậy BB  2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng VABC . ABC   BB .S ABC  2 a.  2a   4 a 3 .
2

2
 Chọn đáp án D.

14 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 38. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.


y

1
1
O 1 3 x
1

Số nghiệm thực của phương trình f  x 4  2 x 2   2 là


A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải:
 x4  2 x2  a  a  1
 f  x  2 x   2
4 2  4
x  2 x2  b  1  b  0 
f  x 4  2 x2  2  4 *
 f  x4  2x2   2  x  2x2  c  0  c  1
  4
 x  2 x  d
2
 2  d  3
Xét hàm số g  x   x 4  2 x 2  g   x   4 x3  4 x
 x  1
Ta có g   x   0   x  0 .
 x  1
Bảng biến thiên của g  x  :
x  1 0 1 
g  x  0  0  0 
 0 
g  x

1 1
Kết hợp với bảng biến thiên của g  x  ta thấy được * có 8 nghiệm thực phân biệt.
 Chọn đáp án B.

15 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi E , F
lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD , mặt phẳng  AEF  tạo với đày một góc 60 . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng
a3 a3 6 a3 3 a3 6
A. B. C. D.
3 3 3 9
Lời giải:
S

G
F

D
A

B C

Gọi G là giao điểm của SC và mặt phẳng  AEF  , ta có AG  SC , EF / / BD .


Ta có:
 AEF    ABCD   Ax / / BD

 Ax   SAC    60 .
    AEF  ,  ABCD     AG , AC   GAC
 SAC    ABCD   AC
 SAC  AEF  SG
   
AG a 2
Trong tam giác AGC vuông tại G có: cos 60   AG  .
AC 2
1 1 1 1 1 1 3 a 6
2
 2 2
 2  2
 2
 2 suy ra SA  .
AG SA AC SA AG AC 2a 3
1 a 6 2 a3 6
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V  .a  (đvtt).
3 3 9
 Chọn đáp án D.

16 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 40. Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm trên  . Hàm số f   x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 1 
0 
f  x

 5
1 4
Hàm số g  x    f  x     f  x    4 f  x   2021 luôn nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
5 3

5 3
A.  ; 5 . B.  ;1 . C.  1;   . D.  ;   .
Lời giải:

 f  x   4  f  x   4   f   x   f  x   2 
2
g x   f  x 
4 2 2

Từ bảng biến thiên ta thấy x   ;1  f   x   0  g   x   0


Vậy hàm số g  x  luôn nghịch biến trên  ;1 .
 Chọn đáp án B.

17 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
KHAI GIẢNG KHÓA XPS 2K6 XUẤT PHÁT SỚM HỌC TOÁN 12
 Học phí 1990k học trọn gói đến thi đại học 2024
 Được tặng kèm bộ 4 cuốn sách ship về tận nhà trị giá 700k
 Tặng kèm khóa VDC 9+ và khóa lý thuyết quay bảng trị giá 900k
 Học livestream trong group kín, tương tác trực tiếp với thầy 3 buổi/tuần
 Có đội ngũ anh chị trợ giảng hỗ trợ giải bài tập 18/24
CÁC EM ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC LIÊN HỆ THẦY:
1. Facebook thầy Thuận: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/
2. Inbox Page live: https://www.facebook.com/thaythuantoan

18 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like