Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Số 01 - Lời Giải
Đề Thi Số 01 - Lời Giải
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
B C D B D D D C A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
D B C C B A B A C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
B C A C A A B B B B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
C D C D B D D B D B
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên 5;7 như sau:
x 5 1 7
f x 0
6 9
f x
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số nào dưới đây? y
A. y x 3 x 1 .
3 2
B. y x 3 x 1 .
3
3
C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 3 3 x 1 .
1
1 O x
1
Lời giải:
Quan sát hình dạng đồ thị ta loại đáp án hàm số y x 4 2 x 2 1 do trên hình hàm số có hai cực trị mà
đáp án này hàm số có 3 cực trị.
Do nhánh bên phải của đồ thị đi lên nên loại đáp án y x 3 3 x 1 .
Mặt khác quan sát đồ thị có hai điểm cực trị là x 1 .
x 0
Xét đáp án A có y 3x 2 6 x 0 nên loại đáp án này.
x 2
Vậy hình trên là đồ thị hàm số y x 3 3 x 1 .
Chọn đáp án D.
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy, SA a 3 .
Tính thể tích hình chóp S . ABCD.
a3 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. 3a 3 3
3 3
Lời giải: S
1 0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải:
Ta có:
lim y x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x 2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 3 .
Chọn đáp án D.
Câu 9. 120 0 ,
Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác với AB a , AC 2a và BAC
AA 2a 5 . Tính thể tích V của lăng trụ đã cho:
4a 3 5 a 3 15
A. V a 3 15 . B. V . C. V . D. V 4a 3 5 .
3 3
Lời giải:
A' C'
Diện tích tam giác ABC là:
1 1 .a.2a.sin1200 a 2 3
B'
S ABC BA.CA.sin BAC
2 2 2
Thể tích khối lăng trụ là:
A C
VABC . A ' B ' C ' AA '.S ABC a 3 15
Chọn đáp án A. B
Câu 10. Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1
x
1 O 1
1
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y 2 x 4 4 x 2 1 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1
Lời giải:
Dựa vào hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm bậc 4 và có hệ số góc a 0 Loại đáp án C, D
Tại x 1 thì y 1 Loại đáp án A Chọn đáp án B.
Chọn đáp án B.
AB BB
BB là hình chiếu vuông góc của AB lên BCC B . B'
Câu 12. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 với mọi x . Giá trị nhỏ nhất của hàm
2
f 1 f 2
f x
f 0
Suy ra min f x f 0 .
1;2
Chọn đáp án B.
Câu 13. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết A ' H ABC
và AB 1, AC 2, AA ' 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lời giải:
AB 2 1
Tam giác ABC vuông tại B và BH AC AH .
AC 2 A' C'
1 3
Diện tích tam giác ABC là: S ABC AB.BC .
2 2
B
7 3 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V AH .S ABC . .
2 2 4
Chọn đáp án C.
9
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x trên đoạn 2; 4 .
x
25 13
A. max y 6 . B. max y . C. max y . D. max y 10 .
2;4 2; 4 4 2; 4 2 2;4
Lời giải:
9 9 x 3 2; 4
Ta có y 1 y 0 1 2 0 .
x 3 2; 4
2
x x
13 25 13
Khi đó: y 2 , y 3 6 , y 4 . Vậy max y .
2 4 2; 4 2
Chọn đáp án C.
Câu 15. Cho hàm số y 2 x 3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng 2;3 .
A. m 1;3 . B. m 1; 4 \ 3 . C. m 1; 4 . D. m 3; 4 .
Lời giải:
Ta có y 6 x 6 m 1 x 6 m 2 .
2
x 1
y 0 6 x 2 6 m 1 x 6 m 2 0 x 1 x m 2 0 .
x 2 m
Để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng 2;3 thì
2 2 m 3 1 m 4
.
2 m 1 m 3
Chọn đáp án B.
Câu 16. Cho hàm số y f x có lim f x 1 và lim f x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 và đường thẳng y 1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x 1 và đường thẳng x 1 .
Lời giải:
Vì lim f x 1 và lim f x 1 nên đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng
x x
y 1 và đường thẳng y 1 .
Chọn đáp án A.
Câu 17. Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 6 có thể tích bằng.
A. 12 . B. 30 . C. 10 . D. 18 .
Lời giải:
V B.h 5.6 30.
Chọn đáp án B.
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
x 2 2
y 0 0
3
y
0
Tìm giá trị cực đại yCÐ và giá trị cực tiểu yCT của tích của khối trụ có hai đáy là hai đường
A. yCÐ 3 và yCT 0 . B. yCÐ 3 và yCT 2 .
C. yCÐ 2 và yCT 2 . D. yCÐ 2 và yCT 0 .
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 19. Cho hình chóp SABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc và SA a; SB b; SC c. Tính thể tích khối
chóp SABC.
abc 3abc abc abc
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
Lời giải:
A
S C
1 1 abc
VSABC SA. SB.SC .
3 2 6
Chọn đáp án C.
Câu 20. Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị như hình vẽ.
y
1 x
O 2
3
y2
1 x
O 2
Chọn đáp án B.
Câu 21. Biết rằng hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D .Hỏi đó là
hàm số nào?
x
O y
1
A. y x 4 2 x 2 . B. y 2 x 4 4 x 2 1 . C. y x 4 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
2
Lời giải:
Ta thấy đồ thị đi qua 0;1 nên loại A
Loại đáp án C vì a.b 0
Ta loại đáp án D do hệ số a 0 .
Chọn đáp án B.
Câu 22. Khối chóp có diện tích đáy bằng a 2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng
1 2
A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3
Lời giải:
1 1
Thể tích khối chóp là V .a 2 .a a 3 .
3 3
Chọn đáp án C.
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau:
x 2 2
y 0 0
4
y
0
Hàm số trên đạt cực đại tại
A. x 2 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 0 .
Lời giải:
Nhìn vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Chọn đáp án A.
Câu 24. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ; ?
x 1 x 1
A. y . B. y . C. y x3 3x 2 9 x . D. y x3 x 1 .
x2 x3
Lời giải:
Ta có: y x 3x 9 x y ' 3x 6 x 9 0, x .
3 2 2
A' C'
B'
2
1 a
Diện tích đáy S ABC AB 2 .
2 2
a2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là V AA.S ABC 2a. a3 .
2
Chọn đáp án A.
Câu 26. Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
y
O x
A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0 D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Lời giải:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: a 0
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương d 0 .
Hàm số có hai điểm cực trị x1 ; x2 thỏa mãn:
2b b
x1 x2 3a 0 a 0
b 0; c 0 .
x x c 0 c 0
a
1 2
3a
Chọn đáp án A.
Câu 27. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 2 x 1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2
A. 3 B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải:
x 0
Ta có f x 0 x 1 .
1
x
2
Bảng xét dấu của f x :
x 1 0 1
2
f x 0 0 0
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 3x trên đoạn 0;1 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải:
4
Tập xác định D ; .
3
3 4
Ta có y 0, x .
2 4 3x 3
Mà y 0 2, y 1 1 nên min y 1 khi x 1 .
0;1
Chọn đáp án B.
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh AB a , BC 2a ,
AA 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A. a 3 B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
Lời giải:
1 1
Thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC là V AA.S ABC AA. BA.BC 3a. a.2a 3a 3 .
2 2
Chọn đáp án B.
Câu 30. Cho hảm số f ( x) có đạo hàm f x x x 2 .cos 2 x, x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải:
x 0 x 0
f x x x 2 .cos x 0 x 2
2
x 2 .
cos x 0
x k
2
Ta thấy x 0 và x 2 là 2 nghiệm đơn nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 31. Cho hàm số y x3 mx 2 4m 9 x 5 , với m là tham số. Số giá trị nguyên của m để hàm số đã
cho nghịch biến trên là
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải:
Hàm số ngịch biến trên
a 1 0(ld )
y 3 x 2 2mx 4m 9 0, x
m 3(4m 9) 0
2
m 2 12 m 27 0 9 m 3 .
Mà m m 9; 8; 7; 6;....; 3
Vậy có 7 số nguyên thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
m 1 x 3
Câu 32. Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang y 2 thì có tiệm cận đứng có phương trình:
xm3
A. y 3 . B. x 6 . C. x 0 . D. x 6 .
Lời giải:
Do đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2 nên m 1 2 m 3 . Vậy tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số có phương trình: x 6 .
Chọn đáp án D.
Câu 33. Cho hàm số y x 3 m 2 1 x m 2 2 . Tìm số thực dương m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 0; 2 bằng 2.
A. m 1 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 0 .
Lời giải:
Ta có y 3x 2 m2 1 y 0, x 0; 2 hàm số đồng biến trên 0; 2 .
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0; 2 bằng 2
y 0 2 m2 2 2 m 2 (vì m dương).
Chọn đáp án C.
Câu 34. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A, AB a và góc A bằng 30 0 . Cạnh bên SA 2a
và SA ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Khi đó thể tích khối đa
diện có các đỉnh A, B, C , M , N bằng
a3 a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 8
Lời giải:
3
1 1 a
Ta có VSABC .2a. a.a.sin 300 .
3 2 6
VSAMN SM SN 1 1 1 a3
. . VSAMN .
VSABC SB SC 2 2 4 24
a3 a3 a3
Vậy VAMNBC
6 24 8
Chọn đáp án D.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ABCD , SA a 3 . Gọi
M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
2a 3 a 3 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Lời giải:
S
H
M
A D
B C
a 3
Vậy d AB, CM .
2
trình f f x 0 là
y
1 O 1 x
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải:
f x 1
x 1
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: f x 0 . Nên: f f x 0 f x 0
x 0
f x 1
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số f x cũng chính là đồ thị hàm số f x nên:
trùng nhau. Nên f f x 0 có 5 nghiệm.
Chọn đáp án D.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC 2a 2 .
Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng BCC B bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ.
a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. 4a 3 .
2 3 2
Lời giải:
A' C'
B'
A C
ABC vuông cân tại A , cạnh BC 2a 2 nên AB AC 2 a . Gọi M là trung điểm BC thì
AM BC AM BCC B và AM a 2 .
Hạ AH B C , ta dễ dàng có BC AHM nên góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng BCC B
a 2 2a 2
bằng góc AHM và bằng 60 . Vậy ta có HM . Hạ BK B C thì BK 2 HM .
3 3
1 1 1 3 1 1
Xét tam giác vuông BBC có BK là đường cao nên 2 2 2.
BB 2
BK 2
BC 2
8a 8a 4a
1
Vậy BB 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng VABC . ABC BB .S ABC 2 a. 2a 4 a 3 .
2
2
Chọn đáp án D.
1
1
O 1 3 x
1
1 1
Kết hợp với bảng biến thiên của g x ta thấy được * có 8 nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án B.
G
F
D
A
B C
Câu 40. Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên . Hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x 1 1
0
f x
5
1 4
Hàm số g x f x f x 4 f x 2021 luôn nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
5 3
5 3
A. ; 5 . B. ;1 . C. 1; . D. ; .
Lời giải:
f x 4 f x 4 f x f x 2
2
g x f x
4 2 2