Professional Documents
Culture Documents
Bộ 5 Đề Tủ Sâu Cuối Cùng (Đề 2) : Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa 2021
Bộ 5 Đề Tủ Sâu Cuối Cùng (Đề 2) : Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa 2021
Câu 1.
Số cách chọn 1 cái bút có 10 cách, số cách chọn 1 quyển sách có 8 cách.
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8 80 cách.
Chọn đáp án A.
Câu 2.
Công sai của cấp số cộng là d u2 u1 3 .
Chọn đáp án A.
Câu 3.
S xq .2r.l 2 rl .
Chọn đáp án B.
Câu 4.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;3 nên sẽ nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
Chọn đáp án C.
Câu 5.
9 3
Theo giả thiết ta có đáy lăng trụ là tam giác đều cạnh 3, do đó S d .
4
9 3 27 3
Khi đó Vlt 3. .
4 4
Chọn đáp án A.
Câu 6.
Điều kiện x 1 .
x 0
Với điều kiện trên ta có: log 2 x log 2 x 2 x x x x x 2 x 0
2 2
.
x 2
Đối chiếu điều kiện phương trình có tập nghiệm là S 2 .
Chọn đáp án A.
Câu 7.
3 1 3
I f x dx f x dx f x dx 2 6 8 .
0 0 1
Chọn đáp án A.
Câu 8.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x 1 .
Chọn đáp án A.
Câu 9.
x 1
Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng là đường thẳng x a 0 nên loại phương án y .
x 1
x 1
Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang là đường thẳng y b 0 nên loại phương án y .
x 1
2x 1
Đồ thị cắt trục tung tại điểm 0;c với c 0 nên loại phương án y .
x 1
x 1
Suy ra đồ thị là của hàm số y .
x 1
Chọn đáp án A.
Câu 10.
Ta có log 3 a 6 6 log 3 a .
Chọn đáp án A.
Câu 11.
2 1 x3 3 x 2
Ta có x 3x dx ln x C .
x 3 2
Chọn đáp án A.
Câu 12.
Ta có: z 1 3i 12 3 10 .
2
Câu 13.
Điểm M 1;1;0 thuộc mặt phẳng Oxy .
Chọn đáp án A.
Câu 14.
Mặt cầu S có tâm là I 3; 1;1 .
Chọn đáp án C.
Câu 15.
Mặt phẳng có phương trình tổng quát dạng Ax By Cz D 0 với A2 B 2 C 2 0 thì có một vectơ
pháp tuyến dạng n A; B; C .
Do đó mặt phẳng : 3 x 4 z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là n3 3; 0; 4 .
Chọn đáp án B.
Câu 16.
1 1 1 1 2 2
Xét điểm N 1; 1; 2 ta có nên điểm N 1; 1; 2 thuộc đường thẳng đã cho.
2 1 3
Chọn đáp án D.
Câu 17.
S
A D
B C
.
Vì SA ABCD nên góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là góc SDA
SA a 3 60 .
Trong tam giác vuông SDA ta có: tan SDA 3 SDA
AD a
Chọn đáp án C.
Câu 18.
Dựa vào bảng xét dấu f x ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x 1 ; x 2 và đạt cực đại tại x 0
Chọn đáp án C.
Câu 19.
Hàm số y x 4 2 x 2 1 xác định và liên tục trên 0; 2 .
x 0
f x 4 x 3 4 x 4 x x 2 1 f x 0 .
x 1
f 0 1 ; f 1 2 m ; f 2 7 M .
M m 9.
Chọn đáp án A.
Câu 20.
a
Ta có log log b3 log a log b log b3 log a log b 4
b
a b4 b2 a .
Chọn đáp án A.
Câu 21.
x 2 x 2 4 x 2 x 2 3 x 4 0 x 4;1 .
2
x 2 x 4 x 2
Ta có: 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 22.
S
A O R B
Hình nón có bán kính đáy bằng 5 thì có đường kính đáy bằng 10 .
Vì vậy, khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua trục thì thiết diện thu được là một tam giác đều có
cạnh bằng 10 .
Suy ra đường sinh của hình nón l 10 .
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho: S xq rl .5.10 50 .
Chọn đáp án B.
Câu 23.
3
Xét phương trình 4 f x 3 0 f x .
4
Ta có: số nghiệm thực của phương trình 1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đồ thị của
3
đường thẳng y .
4
3
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng y cắt đồ thị hàm số y f x tại 4 điểm phân biệt
4
Vậy phương trình 4 f x 3 0 có 4 nghiệm thực.
Chọn đáp án A.
Câu 24.
2x 1 4
Ta có F x dx 1 dx x 2 ln 2 x 3 C .
2x 3 2x 3
Lại có F 2 3 2 2ln 1 C 3 C 1 .
Chọn đáp án C.
Câu 25.
Thay S 100.000.000 , A 94.665.973 và r 1, 05% 0, 0105 vào S Ae nr .
Ta được: 100.000.000 94.665.973 e0,0105n
100.000.000
e 0,0105 n .
94.665.973
100.000.000
0, 0105n ln
94.665.973
100.000.000
n ln : 0, 0105 5, 22 .
94.665.973
Vậy dự đoán khoảng đến năm 2024 dân số Việt Nam đạt mốc 100.000.000 người.
Chọn đáp án C.
Câu 26.
E F
H G
A B
D C
a2 3 a2 3
Ta có S ABCD 2 S ABD 2 .
4 2
a2 3
Khi đó: V AE.S ABCD 2a. a3 3 .
2
Chọn đáp án D.
Câu 27.
Vì x 2 4 0 x 2 .
3 3
lim y lim 2 lim .
x 2 x 2 x 4 x 2 x 2 x 2
3 3
lim y lim lim .
x 2 x 4 x 2 x 2 x 2
2
x 2
3
Và lim y lim 2 0.
x x x 4
Câu 28.
Do lim y lim ax3 2 x d a 0 .
x x
Vì giao điểm của đồ thị hàm số y ax3 3x d với trục tung Oy : x 0 nằm phía dưới trục hoành. Ox : y 0 ,
nên d 0.
a 0
Suy ra: .
d 0
Chọn đáp án C.
Câu 29.
x 2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x3 3x 3 5 x3 3x 2 0 .
x 1
1
27
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S x 3x 2 dx
3
2
4
Chọn đáp án C.
Câu 30.
Ta có w z1 .z2 1 2i 2 3i 8 i .
Chọn đáp án C.
Câu 31.
Ta có: w z1 z2 i.z2 1 2i 3 2i i 3 2i
3 2i 6i 4 3i 2 1 11i .
Chọn đáp án D.
Câu 32.
Từ bài toán ta có a b 1 2 ; 3 2; 3 1 hay a b 3;1; 2 .
Do đó a. a b 1.3 3.1 3.2 12 .
Vậy a. a b 12 .
Chọn đáp án B.
Câu 33.
Mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P nên bán kính mặt cầu là
1 0 2 2 4
R d I , P 3.
1 4 4
Vậy phương trình mặt cầu là x 1 y 2 z 2 9 .
2 2
Chọn đáp án A.
Câu 34.
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 3; 2;1 .
Mặt phẳng đi qua M 1; 2;1 và vuông góc với đường thẳng nhận vectơ u 3; 2;1 làm vectơ pháp tuyến
nên có phương trình: 3 x 1 2 y 2 z 1 0 3 x 2 y z 6 0 .
Chọn đáp án A.
Câu 35.
Ta có MN 6 ; 8; 4 2u3 với u3 3; 4 ; 2 .
Do đó u3 3; 4 ; 2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua M , N .
Chọn đáp án C.
Câu 36.
Tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau S A103 A92 648 .
Không gian mẫu là n C648
1
648 .
Để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ thì
Gọi A là biến cố “số được chọn có tổng các chữ số là lẻ”.
Trường hợp 1: 1 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn là: 3!.C51.C52 1.C51.C41 .2! 260 .
Trường hợp 2: 3 chữ số lẻ. Số cách chọn là A53 60 .
320 40
Vậy n A 280 60 320 P A .
648 81
Chọn đáp án A.
Câu 37.
A B
C
SB, AB SBA
Vì SA ABC nên SB, ABC 60 .
SBA
a.tan 60 a 3 .
SA AB.tan SBA
Dựng hình bình hành ACBD , ta có AC // SBD nên:
d AC , SB d AC , SBD d A, SBD .
Gọi M là trung điểm BD , suy ra BD AM . Từ SA ABC ta có BD SA , do đó BD SAM . Kẻ
AH SM ( H SM ) thì BD AH .
Từ BD AH và AH SM suy ra AH SBD .
Nên d A, SBD AH .
a 3
Tam giác ABD đều cạnh a nên AM .
2
Trong tam giác SAM vuông tại A , ta có
1 1 1 1 1 5 a 15
2 2 AH .
2 2 2 2
AH AM SA a 3 a 3 3a 5
2
a 15
Vậy d AC , SB d A, SBD AH .
5
Chọn đáp án B.
Câu 38.
dx
Ta có f x f x dx
x 1 x x x 1
dx
x 1. x x 1 x
x 1 x dx
dx
dx
2 x 1 2 x C .
x 1. x x 1 x
Mà f 1 2 2 nên C 2 f x 2 x 1 2 x 2 .
2 2
Vậy
f x dx 2 x 1 2 x 2 dx
1 1
2
4 3
4 3 10
( x 1) 2 x 2 2 x 4 3 .
3 3 1 3
Chọn đáp án C.
Câu 39.
t2
Đặt t cos x , x 0; t 0;1 và yt .
2 tm
m 2
2
Ta có y x yt.t x sin x .
t m
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;
2
m 2
2
yx sin x 0,
t m
x 0; , t 0;1
2
m 2 m 2 0 m 2 1 m 2
0, t 0;1 , t 0;1 .
t m t m 0 m 0;1 m 0
2
Chọn đáp án B.
Câu 40.
O
M
Giả sử thiết diện là tam giác vuông cân SAB có cạnh bằng l như hình vẽ l 2 10 2 l 10 .
Ta có: r OB SB 2 SO 2 l 2 h 2 8 .
1 1
Thể tích khối nón: V r 2 h .82.6 128
3 3
Chọn đáp án D.
Câu 41.
Ta có 2 log12 ( a 3b ) 1 log 12 a log12 b
log12 a 3b log12 12ab .
2
a
a 3b 12ab a 3b 0 a 3b
2 2
3.
b
Chọn đáp án C.
Câu 42.
275
y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m ; x 3; 2
2
4 275
3x 4 x 12 x m 2 ; x 3; 2
3 2
3x 4 4 x3 12 x 2 m 275 ; x 3; 2
2
275
m 2 3x 4 x 12 x ; x 3; 2
4 3 2
m 275 3x 4 4 x 3 12 x 2 ; x 3; 2
2
275
m 2 min g x ; x 3; 2
m 275 max g x ; x 3; 2
2
Xét g x 3x 4 4 x3 12 x 2 ; x 3; 2
Khảo sát hàm số trên đoạn 3; 2 ta được min 243 ; max 32 .
275 211
m 2 243 m 2 211
m
m 275 32 m 211 2
2
2
211 275
Như vậy m y 3x 4 4 x3 12 x 2 m ; x 3; 2
2 2
211
Dấu = xẩy ra khi và chỉ khi m nên có 1 giá trị cần tìm.
2
Chọn đáp án D.
Câu 43.
Điều kiện: x 0 .
1
Ta có: log 2 3 x 2m 1 log3 x 4m 2 0
4
log 3 x 2m 1 log 3 x 4m 2 0 .
2
1
Đặt t log 3 x , với x ; 3 thì t 1;1 .
3
Phương trình đã cho trở thành: t 2 2m 1 t 4m 2 0 * .
2 m 1 4 4 m 2
2
4m2 12m 9 2m 3 0, m .
2
t 2 1;1
Khi đó: * .
t 2 m 1
1
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn ; 3
3
Phương trình * có nghiệm thuộc đoạn 1;1
1 2m 1 1 0 m 1 .
Vậy có hai giá trị nguyên của m cần tìm là: m 0;1
Chọn đáp án D.
Câu 44.
f x .e
2x
Ta có dx
Câu 45.
Đặt t 2 cos x 1, t 3;1 .
Phương trình 1 trở thành:
t 0
t t1 3 l
f t 2 t t 1 l
f t 2
2
.
f t 2 t 3
t t4 0;1
t t 1 l
5
1
t 0 cos x .
2
t 3 cos x 1 .
t4 1 1
t t4 0;1 cos x ;1 .
2 2
Dựa vào vòng tròn lượng giác ta được phương trình 1 có 6 nghiệm thuộc ; 2 .
3
Chọn đáp án D.
Câu 46.
Xét hàm số g x f x 2 4 x g x 2 x 4 g x 2 4 x .
2x 4 0
Xét phương trình đạo hàm: g x 2 x 4 f x 2 4 x 0
.
f x 4 x 0
2
x2
x 2 4 x 4 x 2 0 .
2
2
x 4 x 1 x 2 3
Suy ra hàm số g x f x 2 4 x có 3 điểm cực trị trong đó có 2 điểm cực trị dương.
Suy ra hàm số f x 2 4 x f x 4 x g x có thêm năm điểm cực trị.
2
Chọn đáp án A.
Câu 47.
Nhận xét với m 1 thì phương trình không tồn tại nên m 2; 2020 .
Điều kiện cos x 0 .
Ta có 2. ln m 1 ln cos x m 2 2 m tan 2 x
1 1
ln m 1 m2 2m tan 2 x 2ln cos x ln m 1 m 1 ln
2 2 2
.
cos x cos 2 x
2
1 1
Xét hàm y f t ln t t đồng biến trên 0; nên từ đó ta có m 1 cos x .
cos x m 1
1
Phương trình ban đầu có nghiệm 1 m 2 .
m 1
Vậy có 2019 số nguyên dương m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 48.
6 6
Ta có f 1 x 6 x 2 f x3 3x 1
f 1 x 6 x 2 f x3
3x 1
1 1 1
6
f 1 x dx 6 x 2 f x3 dx dx * .
0 0 0 3x 1
1 1
Ta có f 1 x dx f 1 x d 1 x
0 0
u 1 x 0 1
f u du f x dx .
1 0
1 1
Và 6 x f x dx 2 f x3 d x 3
2 3
0 0
u x3 1 1
2 f u du 2 f x dx .
0 0
1 1 1
1
Ta có * f x dx 2 f x dx 6 dx
0 0 0 3x 1
1 1
1
f x dx 6 dx 4 .
0 0 3x 1
1
Vậy f x dx 4 .
0
Chọn đáp án A.
Câu 49.
S
D
C
A
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC , suy ra SD ABC .
Ta có SD AB và SB AB gt , suy ra AB SBD BA BD .
Tương tự có AC DC hay tam giác ACD vuông ở C .
Dễ thấy SBA SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB SC .
Từ đó ta chứng minh được SBD SCD nên cũng có DB DC .
.
Vậy DA là đường trung trực của BC , nên cũng là đường phân giác của góc BAC
30 , suy ra DC a . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC là SBD
Ta có DAC 60 , suy ra
3
SD SD BD tan SBD
tan SBD a . 3a.
BD 3
1 1 a2 3 a3 3
Vậy VS . ABC .S ABC .SD . .a .
3 3 4 12
Chọn đáp án B.
Câu 50.
Ta có g x 2 xf x 2 4 mx x 2 2 x 3 .
Hàm số g x đồng biến trên khoảng 3; 0 suy ra g x 0, x 3;0 .
2 xf x 2 4 mx x 2 2 x 3 0, x 3; 0
f x 2 2m x 2 2 x 3 0, x 3; 0
f x 2 2m x 2 2 x 3 , x 3; 0
f x2
m , x 3; 0
2 x 2 2 x 3
f x2
m max .
3;0 2 x 2 2 x 3
Ta có 3 x 0 0 x 2 9 f x 2 3
dấu “ ” khi x2 1 x 1 .
x 2 2 x 3 x 1 4
2
0 x 2 2 x 3 4, x 3; 0
1 1
, dấu “ ” khi x 1 .
x 2x 3 4
2
f x2 3 3
Suy ra , x 3;0
2 x 2 x 3 2.4 8
2
Dấu “ ” khi x 1
max
f x2
3
.
3;0 2 x 2 x 3
2
8
3
Vậy m , mà m Z , 2020 m 2020 nên có 2020 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.
8
Chọn đáp án B.