You are on page 1of 15

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2021


Bài thi Môn: TOÁN HỌC
_____________________ (Thời gian: 90 phút/ 50 câu)
THẦY HỒ THỨC THUẬN

BỘ 5 ĐỀ TỦ SÂU CUỐI CÙNG (Đề 2)


Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa 2021
Lời giải chi tiết đề số 02
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
A A B C A A A A A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
A C A C B D C C A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
A B A C C D B C C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
D B A A C A B C B D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
C D D D D A B A B B

Câu 1.
Số cách chọn 1 cái bút có 10 cách, số cách chọn 1 quyển sách có 8 cách.
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8  80 cách.
 Chọn đáp án A.

Câu 2.
Công sai của cấp số cộng là d  u2  u1  3 .
 Chọn đáp án A.

Câu 3.
S xq   .2r.l  2 rl .
 Chọn đáp án B.

Câu 4.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1;3 nên sẽ nghịch biến trên khoảng  1; 2  .
 Chọn đáp án C.

Câu 5.
9 3
Theo giả thiết ta có đáy lăng trụ là tam giác đều cạnh 3, do đó S d  .
4

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

9 3 27 3
Khi đó Vlt  3.  .
4 4
 Chọn đáp án A.
Câu 6.
Điều kiện x  1 .
x  0
Với điều kiện trên ta có: log 2 x  log 2  x 2  x   x  x  x  x  2 x  0  
2 2
.
x  2
Đối chiếu điều kiện phương trình có tập nghiệm là S  2 .

 Chọn đáp án A.

Câu 7.
3 1 3
I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  6  8 .
0 0 1

 Chọn đáp án A.

Câu 8.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x  1 .
 Chọn đáp án A.

Câu 9.
x 1
Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng là đường thẳng x  a  0 nên loại phương án y  .
x 1
x 1
Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang là đường thẳng y  b  0 nên loại phương án y  .
x 1
2x 1
Đồ thị cắt trục tung tại điểm  0;c  với c  0 nên loại phương án y  .
x 1
x 1
Suy ra đồ thị là của hàm số y  .
x 1
 Chọn đáp án A.

Câu 10.
Ta có log 3  a 6   6 log 3 a .

 Chọn đáp án A.

Câu 11.
 2 1 x3 3 x 2
Ta có   x  3x   dx    ln x  C .
 x 3 2
 Chọn đáp án A.

Câu 12.
Ta có: z  1  3i  12   3   10 .
2

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Vậy môđun của số phức z  1  3i bằng 10 .


 Chọn đáp án C.

Câu 13.
Điểm M 1;1;0  thuộc mặt phẳng  Oxy  .

 Chọn đáp án A.

Câu 14.
Mặt cầu  S  có tâm là I  3; 1;1 .

 Chọn đáp án C.

Câu 15.
Mặt phẳng   có phương trình tổng quát dạng Ax  By  Cz  D  0 với A2  B 2  C 2  0 thì có một vectơ

pháp tuyến dạng n   A; B; C  .

Do đó mặt phẳng   : 3 x  4 z  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n3   3; 0;  4  .

 Chọn đáp án B.

Câu 16.
1  1 1  1 2  2
Xét điểm N 1; 1; 2  ta có   nên điểm N 1; 1; 2  thuộc đường thẳng đã cho.
2 1 3
 Chọn đáp án D.

Câu 17.
S

A D

B C
.
Vì SA  ABCD nên góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  là góc SDA

 SA a 3   60 .
Trong tam giác vuông SDA ta có: tan SDA   3  SDA
AD a
 Chọn đáp án C.

Câu 18.
Dựa vào bảng xét dấu f   x  ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x   1 ; x  2 và đạt cực đại tại x  0

Vậy hàm số có 3 cực trị.

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án C.

Câu 19.
Hàm số y  x 4  2 x 2  1 xác định và liên tục trên  0; 2 .
x  0
f   x   4 x 3  4 x  4 x  x 2  1  f   x   0   .
 x  1
f  0   1 ; f 1  2  m ; f  2   7  M .
 M  m  9.
 Chọn đáp án A.

Câu 20.
a
Ta có log  log b3  log a  log b  log b3  log a  log b 4
b
 a  b4  b2  a .
 Chọn đáp án A.
Câu 21.

 x  2  x 2  4 x  2  x 2  3 x  4  0  x   4;1 .
2
x 2 x 4 x 2
Ta có: 2  2

 Chọn đáp án A.

Câu 22.
S

A O R B

Hình nón có bán kính đáy bằng 5 thì có đường kính đáy bằng 10 .
Vì vậy, khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua trục thì thiết diện thu được là một tam giác đều có
cạnh bằng 10 .
Suy ra đường sinh của hình nón l  10 .
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho: S xq   rl   .5.10  50 .

 Chọn đáp án B.

Câu 23.
3
Xét phương trình 4 f  x   3  0  f  x   .
4

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ta có: số nghiệm thực của phương trình 1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đồ thị của
3
đường thẳng y  .
4
3
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4 điểm phân biệt
4
Vậy phương trình 4 f  x   3  0 có 4 nghiệm thực.

 Chọn đáp án A.

Câu 24.
2x 1  4 
Ta có F  x    dx    1   dx  x  2 ln 2 x  3  C .
2x  3  2x  3 
Lại có F  2   3  2  2ln 1  C  3  C  1 .

 Chọn đáp án C.

Câu 25.
Thay S  100.000.000 , A  94.665.973 và r  1, 05%  0, 0105 vào S  Ae nr .
Ta được: 100.000.000  94.665.973  e0,0105n
100.000.000
 e 0,0105 n  .
94.665.973
 100.000.000 
 0, 0105n  ln  
 94.665.973 
 100.000.000 
 n  ln   : 0, 0105  5, 22 .
 94.665.973 
Vậy dự đoán khoảng đến năm 2024 dân số Việt Nam đạt mốc 100.000.000 người.
 Chọn đáp án C.

Câu 26.
E F

H G

A B

D C

a2 3 a2 3
Ta có S ABCD  2 S ABD  2  .
4 2
a2 3
Khi đó: V  AE.S ABCD  2a.  a3 3 .
2
 Chọn đáp án D.

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 27.
Vì x 2  4  0  x  2 .
3 3
lim y  lim 2  lim   .
x 2 x 2 x  4 x 2  x  2  x  2 

3 3
lim y  lim   lim    .
x  2 x  4 x  2  x  2  x  2 

2
x  2

3
Và lim y  lim 2  0.
x  x  x  4

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.


 Chọn đáp án B.

Câu 28.
Do lim y  lim  ax3  2 x  d     a  0 .
x  x 

Vì giao điểm của đồ thị hàm số y  ax3  3x  d với trục tung Oy : x  0 nằm phía dưới trục hoành. Ox : y  0 ,
nên d  0.
a  0
Suy ra:  .
d  0
 Chọn đáp án C.

Câu 29.
 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là  x3  3x  3  5  x3  3x  2  0   .
x  1
1
27
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S  x  3x  2 dx 
3

2
4
 Chọn đáp án C.
Câu 30.
Ta có w  z1 .z2  1  2i  2  3i   8  i .

 Chọn đáp án C.

Câu 31.
Ta có: w  z1 z2  i.z2  1  2i  3  2i   i  3  2i 

 3  2i  6i  4  3i  2  1  11i .
 Chọn đáp án D.
Câu 32.    
Từ bài toán ta có a  b  1   2  ; 3  2; 3  1 hay a  b   3;1; 2  .
  
 
Do đó a. a  b  1.3  3.1  3.2  12 .
  
 
Vậy a. a  b  12 .

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án B.

Câu 33.
Mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  nên bán kính mặt cầu là
1  0  2  2   4
R  d  I ,  P    3.
1 4  4
Vậy phương trình mặt cầu là  x  1  y 2   z  2   9 .
2 2

 Chọn đáp án A.

Câu 34. 
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u   3;  2;1 .

Mặt phẳng đi qua M  1; 2;1 và vuông góc với đường thẳng  nhận vectơ u   3;  2;1 làm vectơ pháp tuyến
nên có phương trình: 3  x  1  2  y  2    z  1  0  3 x  2 y  z  6  0 .

 Chọn đáp án A.

Câu 35.
  
Ta có MN   6 ;  8; 4   2u3 với u3   3;  4 ; 2  .

Do đó u3   3;  4 ; 2  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua M , N .

 Chọn đáp án C.

Câu 36.
Tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau S  A103  A92  648 .
Không gian mẫu là n     C648
1
 648 .
Để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ thì
Gọi A là biến cố “số được chọn có tổng các chữ số là lẻ”.
Trường hợp 1: 1 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn là: 3!.C51.C52  1.C51.C41 .2!  260 .
Trường hợp 2: 3 chữ số lẻ. Số cách chọn là A53  60 .
320 40
Vậy n  A  280  60  320  P  A   .
648 81
 Chọn đáp án A.

Câu 37.

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A B

C
 SB, AB  SBA
Vì SA   ABC  nên  SB,  ABC       60 .
   SBA
  a.tan 60  a 3 .
SA  AB.tan SBA
Dựng hình bình hành ACBD , ta có AC //  SBD  nên:
d  AC , SB   d  AC ,  SBD    d  A,  SBD   .
Gọi M là trung điểm BD , suy ra BD  AM . Từ SA   ABC  ta có BD  SA , do đó BD   SAM  . Kẻ
AH  SM ( H  SM ) thì BD  AH .
Từ BD  AH và AH  SM suy ra AH   SBD  .
Nên d  A,  SBD    AH .
a 3
Tam giác ABD đều cạnh a nên AM  .
2
Trong tam giác SAM vuông tại A , ta có
1 1 1 1 1 5 a 15
  2    2  AH  .
 
2 2 2 2
AH AM SA a 3 a 3 3a 5
 
 2 

a 15
Vậy d  AC , SB   d  A,  SBD    AH  .
5
 Chọn đáp án B.

Câu 38.
dx
Ta có f  x    f   x  dx  
 x  1 x  x x 1
dx

x  1. x  x 1  x 

 x  1  x dx 
dx


dx
 2 x 1  2 x  C .
x  1. x x 1 x
Mà f 1  2 2 nên C  2  f  x   2 x  1  2 x  2 .

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2 2

Vậy   
f  x  dx   2 x  1  2 x  2 dx
1 1

2
4 3
4 3  10
  ( x  1) 2  x 2  2 x   4 3  .
3 3 1 3

 Chọn đáp án C.

Câu 39.
  t2
Đặt t  cos x , x   0;   t   0;1 và yt  .
 2 tm
m  2
2 
Ta có y x  yt.t x   sin x  .
t  m 
 
Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 
 2
m  2
2 
 yx   sin x   0,
t  m
 
x   0;  , t   0;1
 2

m  2 m  2  0 m  2 1  m  2
  0, t   0;1   , t   0;1    .
t  m  t  m  0 m   0;1 m  0
2

 Chọn đáp án B.

Câu 40.

9 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

O
M

Giả sử thiết diện là tam giác vuông cân SAB có cạnh bằng l như hình vẽ  l 2  10 2  l  10 .
Ta có: r  OB  SB 2  SO 2  l 2  h 2  8 .
1 1
 Thể tích khối nón: V   r 2 h   .82.6  128
3 3
 Chọn đáp án D.
Câu 41.
Ta có 2 log12 ( a  3b )  1  log 12 a  log12 b
 log12  a  3b   log12 12ab  .
2

a
  a  3b   12ab   a  3b   0  a  3b 
2 2
 3.
b
 Chọn đáp án C.

Câu 42.
275
y  3 x 4  4 x3  12 x 2  m  ; x   3; 2 
2
 4 275
3x  4 x  12 x  m  2 ; x   3; 2
3 2


3x 4  4 x3  12 x 2  m   275 ; x   3; 2
 2
 275
m  2  3x  4 x  12 x ; x   3; 2
4 3 2


m  275  3x 4  4 x 3  12 x 2 ; x   3; 2
 2
 275
m  2  min g  x  ; x   3; 2

m  275  max g  x  ; x   3; 2
 2
Xét g  x   3x 4  4 x3  12 x 2 ; x   3; 2
Khảo sát hàm số trên đoạn  3; 2 ta được min   243 ; max  32 .

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 275  211
m  2  243 m   2 211
  m
m  275  32 m   211 2
 2 
 2
211 275
Như vậy m    y  3x 4  4 x3  12 x 2  m  ; x   3; 2
2 2
211
Dấu = xẩy ra khi và chỉ khi m   nên có 1 giá trị cần tìm.
2
 Chọn đáp án D.

Câu 43.
Điều kiện: x  0 .
1
Ta có: log 2 3 x   2m  1 log3 x  4m  2  0
4
 log 3 x   2m  1 log 3 x  4m  2  0 .
2

1 
Đặt t  log 3 x , với x   ; 3 thì t   1;1 .
3 
Phương trình đã cho trở thành: t 2   2m  1 t  4m  2  0 * .
   2 m  1  4  4 m  2 
2

 4m2  12m  9   2m  3  0, m   .
2

t  2   1;1
Khi đó: *   .
t  2 m  1
1 
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn  ; 3
3 
 Phương trình * có nghiệm thuộc đoạn  1;1
 1  2m  1  1  0  m  1 .

Vậy có hai giá trị nguyên của m cần tìm là: m  0;1

 Chọn đáp án D.
Câu 44.

 f   x  .e
2x
Ta có dx

u  e2 x du  2e2 x dx


Đặt:  
dv  f   x  dx v  f  x 
I  e 2 x . f  x   2 e 2 x . f  x  dx
.
 F   x   2F  x   C  2 x  2 x2  C
 Chọn đáp án D.

11 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 45.
Đặt t  2 cos x  1,  t    3;1 .
Phương trình 1 trở thành:
t  0

t  t1  3  l 
f t   2 t  t  1  l 
f t   2   
2
.
 f  t   2  t   3

t  t4   0;1
t  t  1  l 
 5

1
t  0  cos x  .
2
t   3  cos x   1 .
t4  1  1 
t  t4   0;1  cos x    ;1 .
2 2 
  
Dựa vào vòng tròn lượng giác ta được phương trình 1 có 6 nghiệm thuộc   ; 2  .
 3 

 Chọn đáp án D.

12 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 46.
Xét hàm số g  x   f  x 2  4 x   g   x    2 x  4  g   x 2  4 x  .
2x  4  0
Xét phương trình đạo hàm: g   x    2 x  4 f  x 2  4 x  0    
.

 f  x  4 x  0
2

 x2

   x 2  4 x  4   x  2   0 .
2

 2
  x  4 x  1  x  2  3
Suy ra hàm số g  x   f  x 2  4 x  có 3 điểm cực trị trong đó có 2 điểm cực trị dương.

 
Suy ra hàm số f  x 2  4 x   f x  4 x  g  x  có thêm năm điểm cực trị.
2

 Chọn đáp án A.

Câu 47.
Nhận xét với m  1 thì phương trình không tồn tại nên m   2; 2020 .
Điều kiện cos x  0 .
Ta có 2.  ln  m  1  ln  cos x    m 2  2 m  tan 2 x
1 1
 ln  m  1  m2  2m  tan 2 x  2ln cos x  ln  m  1   m  1  ln
2 2 2
 .
cos x cos 2 x
2

1 1
Xét hàm y  f  t   ln t  t đồng biến trên  0;   nên từ đó ta có  m  1  cos x  .
cos x m 1
1
Phương trình ban đầu có nghiệm  1 m  2 .
m 1
Vậy có 2019 số nguyên dương m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 Chọn đáp án B.

Câu 48.
6 6
Ta có f 1  x   6 x 2 f x3    3x  1
 f 1  x   6 x 2 f  x3   
3x  1
1 1 1
6
 f 1  x  dx   6 x 2 f  x3  dx    dx  *  .
0 0 0 3x  1
1 1
Ta có  f 1  x  dx    f 1  x  d 1  x 
0 0
u 1 x 0 1
   f  u  du   f  x  dx .
1 0
1 1
Và  6 x f  x  dx  2 f  x3  d  x 3 
2 3

0 0
u  x3 1 1
 2 f  u  du  2  f  x  dx .
0 0

13 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

1 1 1
1
Ta có *   f  x  dx  2 f  x  dx   6  dx
0 0 0 3x  1
1 1
1
  f  x  dx  6  dx  4 .
0 0 3x  1
1
Vậy  f  x  dx  4 .
0

 Chọn đáp án A.

Câu 49.
S

D
C

A
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  , suy ra SD   ABC  .
Ta có SD  AB và SB  AB  gt  , suy ra AB   SBD   BA  BD .
Tương tự có AC  DC hay tam giác ACD vuông ở C .
Dễ thấy  SBA   SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB  SC .
Từ đó ta chứng minh được  SBD   SCD nên cũng có DB  DC .
.
Vậy DA là đường trung trực của BC , nên cũng là đường phân giác của góc BAC
  30 , suy ra DC  a . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  là SBD
Ta có DAC   60 , suy ra
3
  SD  SD  BD tan SBD
tan SBD   a . 3a.
BD 3
1 1 a2 3 a3 3
Vậy VS . ABC  .S ABC .SD  . .a  .
3 3 4 12
 Chọn đáp án B.

14 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 50.
Ta có g   x   2 xf   x 2   4 mx  x 2  2 x  3  .
Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3; 0  suy ra g   x   0, x   3;0  .
2 xf   x 2   4 mx  x 2  2 x  3   0,  x    3; 0 
 f   x 2   2m   x 2  2 x  3  0, x   3; 0 
 f   x 2   2m   x 2  2 x  3 , x   3; 0 
f   x2 
m , x   3; 0 
2   x 2  2 x  3
f   x2 
 m  max .
 3;0  2   x 2  2 x  3
Ta có  3  x  0  0  x 2  9  f   x 2    3
dấu “  ” khi x2  1  x  1 .
 x 2  2 x  3    x  1  4
2

 0   x 2  2 x  3  4, x   3; 0 
1 1
  , dấu “  ” khi x   1 .
x  2x  3 4
2

f   x2  3 3
Suy ra   , x   3;0 
2   x  2 x  3 2.4 8
2

Dấu “  ” khi x   1

 max
f  x2  
3
 .

 3;0  2 x  2 x  3
2
8 
3
Vậy m   , mà m  Z ,  2020  m  2020 nên có 2020 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.
8
 Chọn đáp án B.

15 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/

You might also like