Professional Documents
Culture Documents
(HTT) - Đề Dự Đoán Số 03 Giải Chi Tiết
(HTT) - Đề Dự Đoán Số 03 Giải Chi Tiết
1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
A. 8 . B. 1. C. 3 . D. 12.
Lời giải:
1 1 1
Chọn đáp án A.
4 3x
Câu 8. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 4 . B. x 3 . C. x 1 . D. y 3 .
Lời giải:
4 3x
lim y lim 3 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 3 .
x x x 1
Chọn đáp án D.
Câu 9. Môđun của số phức z 3 4i bằng
A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải:
Ta có: z 32 4 5 .
2
Chọn đáp án D.
1 1 1 1
A. D ; . B. D ; . C. \ . D. D ; .
2 2 2 2
Lời giải:
1
Điều kiện: 2 x 1 0 x .
2
1
Vập tập xác định của hàm số y 2 x 1 là D ; .
e
2
Chọn đáp án A.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y 2022 x là
2022 x
A. y x 2022 x 1 . B. y 2022 x . C. y . D. y 2022 x ln 2022 .
ln 2022
Lời giải:
Theo công thức đạo hàm ta có: y 2022 y 2022 x.ln 2022
x
Chọn đáp án D.
Câu 12. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
y
2 O 2 x
1
3
3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
x 1 0 1
f x 0 0 0
2
f x
1 1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x 0 B. x 1 C. x 1 D. x 2
Lời giải:
Chọn đáp án A.
x 1 y 2 z 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 3
A. P 2;1; 3 B. P 1; 2; 3 C. P 1; 2; 3 D. P 2; 1; 3
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 17. Cho mặt cầu có bán kính r 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
16 32
A. 4 . B. . C. 16 . D. .
3 3
Lời giải:
Ta có diện tích của mặt cầu S 4 r 2 4 .4 16 .
Chọn đáp án C.
5 5 5
Câu 18. Nếu f x dx 3 và g x dx 5 thì
2 2 2
f x g x dx bằng
A. 15. B. 8. C. 3. D. 5.
Lời giải:
5 5 5
Ta có: 2 f x g x dx 2 f x dx 2 g x dx 3 5 8.
Chọn đáp án B.
Câu 19. Cho khối trụ có diện tích đáy S 2cm2 và chiều cao h 3cm . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
1 2
A. V cm3 . B. V 6 cm3 . C. V 2 cm3 . D. V cm3 .
3 3
Lời giải:
Ta có V R2 h S.h 2.3 6 cm3 .
Chọn đáp án B.
2x 1
Câu 20. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y ?
x2
1
A. Q 1;3 . B. P 1;1 . C. N 1; 2 . D. M 1; .
3
Lời giải:
1 2x 1 1
Thay M 1; vào hàm số y thỏa, nên M 1; thuộc đồ thị của hàm số đã cho.
3 x2 3
Chọn đáp án D.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 là
3
4
A. ; .
9
4
B. ; .
9
C. 3
4; .
4
D. 0; .
9
Lời giải:
2
2 4
Ta có log 2 x 2 0 x 0 x .
3 3 9
4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0; .
9
Chọn đáp án D.
5
Câu 22. Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số f x x 2
x 3 là
3 3 2 32
A. f x dx x 2 2 x 2 C . B. f x dx x 2 x 2 C .
2 3
2 3 x 2 2 32 x 2
C. f x dx x 2 C. D. f x d x x C.
3 2 3 2
Lời giải:
52 3 2 32 x 2
Ta có f x dx
x x dx x C .
3 2
Chọn đáp án C.
5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. AB C D (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC
bằng
A' B'
D' C'
A B
D C
D' C'
A B
D C
Do AC AC nên góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng góc giữa đường thẳng AB và AC .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng CAB 45 .
Chọn đáp án A.
Câu 24. Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào sau đây đúng?
k ! n k ! n! n! n!
A. Cnk . B. Cnk . C. Cnk . D. Cnk .
n! k ! n k ! k! n k !
Lời giải:
n!
Ta có Cnk .
k ! n k !
Chọn đáp án B.
x2 y 2 z 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng đi
1 1 2
qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. x y 2 z 9 0 . B. x 2 y 3z 9 0 .
C. x 2 y 3z 14 0 . D. x y 2 z 9 0 .
Lời giải:
x2 y 2 z 3
Đường thẳng d : có vectơ chỉ phương u 1; 1; 2 .
1 1 2
Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d nhận u 1; 1; 2 là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng P là: 1 x 1 1 y 2 2 z 3 0 x y 2 z 9 0 .
Chọn đáp án A.
Câu 26. Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời ba quả. Xác suất để lấy được ba quả có màu giống nhau bằng
2 204 1 34
A. . B. . C. . D. .
15 455 6 455
Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n C153 455
Gọi A là biến cố: “Lấy ra ba quả cầu cùng màu”
TH1: Lấy ra ba quả cầu màu xanh có số cách chọn là C 43
TH2: Lấy ra ba quả cầu màu đỏ có số cách chọn là C53
TH3: Lấy ra ba quả cầu màu vàng có số cách chọn là C 63
Suy ra số phần tử của biến cố A là n A C43 C53 C63 34
n A 34
Xác suất của biến cố A là P A .
n 455
Chọn đáp án D.
2 2
Câu 27. Nếu f x dx 3 thì f x 4 x
3
dx bằng
1 1
A. 18 . B. 12 . C. 20 . D. 10 .
Lời giải:
2 2 2
f x 4 x dx f x dx 4 x dx 3 15 18 .
3 3
Ta có:
1 1 1
Chọn đáp án A.
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 5 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải:
Ta có f x x x 5 ; f x 0 x 0 (nghiệm đơn) hoặc x 5 (nghiệm kép)
2
7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 29. Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Giá trị của u 2 bằng
2
A. . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
3
Lời giải:
u2 u1.q 2.3 6 .
Chọn đáp án B.
x3
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y 2 x 2 mx 304 đồng biến trên
3
A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 4 .
Lời giải:
Ta có y x 2 4 x m Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi y 0, x .
4 m 0 m 4 .
Chọn đáp án A.
Câu 31. Với mọi a , b thỏa mãn log 3 a 3log 1 b 2 , khẳng định nào dưới đây đúng?
3
A. a 3b 2 . B. ab 9 .
3
C. a 9b3 . D. a b3 2
Lời giải:
Ta có log3 a 3log 1 b 2 log3 a log 3 b3 2 log3 ab3 2 ab3 9 .
3
Chọn đáp án B.
Câu 32. Cho hàm số f x e2 x sin 3 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
e 2 x cos 3 x
f x dx C . f x dx e cos 3 x C .
2x
A. B.
2 3
e 2 x sin 3 x 1
f x dx f x dx e cos 3x C .
2x
C. C. D.
2 3 3
Lời giải:
e 2 x cos 3 x
Ta có f x dx
C .
2 3
Chọn đáp án A.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 3x 1 trên đoạn 1; 2 bằng
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải:
Ta có: f ' x 3 x 2 3 0 x .
Mà f 1 3 và f 2 15
min f x min f 1 ; f 2 3 .
1;2
Chọn đáp án B.
TH1: m2 8m 12 0 m 2 m 6 .
Khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 và z1 z2 4
z1 z2
2
16 z1 z2 2 z1 z2 2 z1 z2 16 4m 2 2.(8m 12) 2 8m 12 16
2
8m 12 0
2
4m 16 m 2
.
8m 12 0 m 42 2
4m 2 32m 32 0
m 4 2 2 ( thỏa mãn).
TH2: m2 8m 12 0 2 m 6 .
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 và z1 z2 4
m i m2 8m 12 m i m2 8m 12 4
9 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 37. Cho hình nón N đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh S xq 2 a 2 . Tính thể tích
V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD nội tiếp đường tròn đáy của hình nón N .
2a 3 3 2a 3 5 2a 3 2
A. V 2a 3 3 . B. V . C. V . D. V .
3 3 3
Lời giải:
Ta có: S xq 2 a rl 2 a l 2a .
2 2
h l 2 r 2 (2a) 2 a 2 a 3 .
Do đáy ABCD nội tiếp đường tròn đáy nên AB a 2 .
1 1 2a 3 3
Vậy V .S ABCD .h .(a 2) 2 .a 3 .
3 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( ) : x 2 y z 1 0 và ( ) : x y z 2 0 .
x t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 1 2t . C. y 2 t . D. y 1 2t .
z 3 3t z 3t z 3 z 3t
Lời giải:
1 VTPT của mặt phẳng ( ) là n1 (1; 2;1) .
1 VTPT của mặt phẳng ( ) là n2 (1; 1; 1) .
x 1 x 1
Lấy M ( x; y; z ) ; khi đó tọa độ điểm M thỏa hệ phương trình 2 y z 2 y 1
y z 1 z 0
M (1;1;0) .
Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ).
Do đó đi qua điểm M và nhận vectơ u n1 , n2 (1; 2; 3) làm 1 VTCP.
x 1 t
Vậy : y 1 2t .
z 3t
Chọn đáp án B.
x 2 x 1 khi x 0 e
f ln x ln x
Câu 39. Cho hàm số f x 2 . Tính dx .
2 x 1 khi x 0 1 x
e
5 7 3 1
A. B. C. D.
2 2 2 2
Lời giải:
1
Đặt t ln x dt dx
x
Đổi cận: 1
x e
e
t 1 1
e
f ln x ln x 1 1 1 1
dx t. f t dt td f t t. f t 1 f t dt f 1 f 1 f t dt
1
I
1 x 1 1 1 1
e
1 1 0 1 0 1
1
f t dt f x dx f x dx f x dx 2 x 1dx x 2 x 1dx
2
1 1 1 0 1 0
2
1
1 5
I f 1 f 1 f t dt 1 1
1
2 2
Chọn đáp án A.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để phương trình mx 1 2 log 2 x 0 có hai nghiệm thực
phân biệt?
A. 11 . B. 20 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải:
x 0
Điều kiện: .
x 4
mx 1 0 mx 1
mx 12 log 2 x 0 .
2 log 2 x 0 x 4
1 1
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 0 4 m .
m 4
Vậy có 10 số nguyên m .
Chọn đáp án C.
11 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 41. Cho hàm số f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau
x 0
0
f x
3
f x
Hàm số g x có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0; ?
x3
A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0
Lời giải:
f ' x .x 3 3 x 2 . f x
Ta có g ' x 0
x6
f ' x .x 3 3 x 2 . f x 0 x 0
x 2 0 (loai )
x. f ' x 3 f x
Từ bảng biến thiên của hàm f x , ta thấy f ' x 0, x 0; và f x 0, x 0; do đó
PT x. f ' x 3 f x vô nghiệm trên 0;
Do đó, hàm g x không có điểm cực trị trên khoảng 0;
Chọn đáp án D.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;0; 1 và hai đường thẳng
x 1 y 2 z 2 x3 y 2 z 3
1 : ; 2 : . Gọi d là đường thẳng đi qua A , d cắt 1 đồng
2 1 1 1 2 2
thời góc giữa d và 2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 3; 5;1 B. N 5;6;1 C. P 7; 10; 5 D. M 9;10;5
Lời giải:
Gọi P là mặt phẳng đi qua A và 1 . PT mặt phẳng (P) là: x 2 z 3 0 , nP 1; 0; 2
Do d là đường thẳng đi qua A , d cắt 1 nên d nằm trong (P).
Ta nhận thấy 2 cắt và không vuông góc với (P). Gọi d ' là hình chiếu của 2 trên (P).
Khi đó để góc giữa d và 2 là nhỏ nhất thì d song song hoặc trùng với d ' . Suy ra ud ud '
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa 2 và d ' . Ta có nQ u2 , nP 4; 4; 2 2 2; 2; 1
Suy ra d ' là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) nên ud ' nQ , nP 4; 5; 2
x 1 y z 1
PT chính tắc của d đi qua A và có vtcp ud ud ' 4; 5; 2 là : .
4 5 2
Kiểm tra, ta thấy d đi qua điểm P.
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án D.
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là
a 3
trung điểm H của cạnh AB . Biết SH và mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng SBC .
2
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 16 2 8
Lời giải:
S
A C
H
B
Gọi K là chân đường cao hạ từ H lên SC .
AB SH
Ta có AB SHC AB SC .
AB HC
SAB SAC SC
Khi đó
SC AKB
SAB , SAC
AKB 90 .
x 3 1 x
Đặt AB x , khi đó HC và HK AB
2 2 2
Trong tam giác SHC vuông tại H , ta có
13 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
a 3 x 3
.
SH .HC 2 2 x a 3 1
HK a 3 a2 x2 x a 2
SH HC
2 2
a 3 x 3
2 2 2 2 a x
2 2 2
2 2
1 1
3 a 3 a3
2
Thể tích của khối chóp S . ABC là V S ABC .SH . a 2 . .
3 3 4 2 4
Chọn đáp án A.
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SO a (tham khảo hình vẽ).
S
A
D
B
C
K
A
D
O H
B
C
1 1 1 1 1 5 a 5 2a 5
Mà 2
2
2
2
2 2 OK d SC , AB 2OK
OK OH OS a a a 5 5
2
Chọn đáp án C.
z
Câu 46. Xét các số phức z và w thỏa mãn 3 i z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất của T w i
w 1
3 2 1 2
A. B. 2 C. D.
2 2 2
Lời giải:
z z z
Ta có 3 i z 1 i 3 z 1 1 z i w 1
w 1 w 1 3 z 1 1 z i
Lấy mođule 2 vế ta được
z z 1 1 1
w 1
3 z 1 1 z 10 z 8 z 2 10 8 22 2 1 2 2 2
2 2 2 2
z z
z
1 3 2
T w i w 1 i 1 w 1 i 1 2 .
2 2
3 2
Vậy trị lớn nhất của T
2
Chọn đáp án A.
Câu 47. Cho đường cong C : y x 3 mx 2 (với m là tham số thực) và parabol P : y x 2 2 tạo thành
hai miền phẳng có diện tích S1 , S2 như hình vẽ sau:
y
C
S1
S2
x1 x
O x2
P
8
Biết S1 , giá trị của S2 bằng
3
5 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
12 2 4 4
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của C và P là:
x 0
x3 mx 2 x 2 2 x 3 x 2 mx 0 x x 2 x m 0 .
f x x x m 0 *
2
15 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
0 0
1 1 m 1 1 m 1 1
S1 x x mx dx x 4 x 3 x 2 x12 x12 x1 x12 x12 x1
3 2
x1 4 3 2 x1 4 3 2 4 6
1 4 1 3
x1 x1 .
4 6
8 1 1 8
Theo giả thiết S1 x14 x13 0 x1 2 (vì x1 0 ) m 2 .
3 4 6 3
Ta có x1 x2 1 x2 1 .
1
5
Vậy S 2 x 3 x 2 2 x dx .
0
12
Chọn đáp án A.
Câu 48. Cho đồ thị hàm số f x ax3 bx 2 cx d có hai điểm cực trị là A 0;3 và B 2; 1 . Số nghiệm
A. 3 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải:
f x 3ax 2bx c .
2
Đồ thị hàm số f x có hai điểm cực trị là A 0;3 và B 2; 1 nên ta có hệ phương trình:
f 0 3 d 3 a 1
f 2 1 8a 4b 2c d 1 b 3
f x x3 3x 2 3 .
f 0 0 c 0 c 0
f 2 0 12a 4b c 0 d 3
a 2 f f x
Đặt
f x
a, b 0 , phương trình đã cho trở thành:
b 2
a 2 ab 3a 3b a a b 3 a b 0 a b a 3 0 a b .
Do đó 2 2 f f x f x 1 .
f f x f x
t3 3
1
Với t 1 thì f x 1 có 2 nghiệm thực phân biệt.
17 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4 , B 1; 2; 2 và mặt phẳng P : z 1 0 . Điểm
M a; b; c thuộc mặt phẳng P sao cho tam giác MAB vuông tại M và diện tích tam giác MAB
nhỏ nhất. Tính a3 b3 c3 .
A. 10 . B. 0 C. 1. D. 1 .
Lời giải:
Nhận xét: MAB vuông tại M M thuộc mặt cầu S nhận AB làm đường kính.
AB
Gọi I 1;0;3 là trung điểm AB và AB 2 0; 2;1 R 5.
2
Mặt khác, M P : z 1 0 M C P S với C là đường tròn giao tuyến của P và
r
K M1 H M2
P
1
Khi đó: SAMB AB.d M ; AB . Do SAMB min d M ; AB min M M1 (như hình vẽ)
2
Vậy KM 1 HK r 4 1 3 . Khi đó M 1 K 3M 1H M 1 1; 1;1 .
Chọn đáp án D.