You are on page 1of 18

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+”

INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ


_____________________
ĐĂNG KÝ HỌC!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

ĐỀ THI CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ MINH HỌA - ĐỀ THI SỐ 03
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
C C B B A B A D D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
D C A B A B C B B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
D C A B A D A D B A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
B A B D C C B B A C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
D C D A C A A C C D
Lời giải chi tiết:
Câu 1. Nghiệm của phương trình log  3 x  5   2 là
A. x  30 . B. x  40 . C. x  35 . D. x  36 .
Lời giải:
Ta có: log  3 x  5   2  3x  5  100  x  35 .
 Chọn đáp án C.
  
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2;3 và v   0;1; 1 . Khi đó u.v bằng
A. 2 7 . B. 2 . C.  5 . D. 5 .
Lời giải:

Ta có: u.v  1.0   2  .1  3.  1  5 .
 Chọn đáp án C.
x  3 y 1 z  5
Câu 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là
2 3 3
   
A. u2   3; 3; 2  . B. u3   2; 3;3 . C. u4   2;3;3 . D. u1   3; 1;5  .
Lời giải:
 Chọn đáp án B.

1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 4. Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2


A. z  1  10i . B. z  3  6i . C. z  3  6i . D. z  11 .
Lời giải:
Ta có: z  z1  z2   4  7    3  3 i  3  6i .
 Chọn đáp án B.
Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B  12 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24 B. 6. C. 36 D. 72.
Lời giải:
1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng Bh  24 .
3
 Chọn đáp án A.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  3   16 có bán kính bằng
2 2
Câu 6.
A. 16. B. 4. C. 32. D. 9.
Lời giải:
 Chọn đáp án B.
1 1 1
Câu 7. Cho  f  x dx  2 và  g  x dx  5 . Khi đó   f  x   2 g  x dx bằng
0 0 0

A.  8 . B. 1. C.  3 . D. 12.
Lời giải:
1 1 1

  f  x   2 g  x  dx   f  x dx  2 g  x dx  8 .


0 0 0

 Chọn đáp án A.
4  3x
Câu 8. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  4 . B. x  3 . C. x  1 . D. y  3 .
Lời giải:
4  3x
lim y  lim  3  đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  3 .
x  x  x  1

 Chọn đáp án D.
Câu 9. Môđun của số phức z  3  4i bằng
A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải:
Ta có: z  32   4   5 .
2

 Chọn đáp án D.

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 10. Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là


e

1   1 1  1 
A. D   ;   . B. D   ;  . C.  \   . D. D   ;   .
2   2 2 2 
Lời giải:
1
Điều kiện: 2 x  1  0  x  .
2
1 
Vập tập xác định của hàm số y   2 x  1 là D   ;   .
e

 2 
 Chọn đáp án A.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  2022 x là
2022 x
A. y  x 2022 x 1 . B. y  2022 x . C. y  . D. y  2022 x ln 2022 .
ln 2022
Lời giải:
Theo công thức đạo hàm ta có: y  2022  y  2022 x.ln 2022
x

 Chọn đáp án D.
Câu 12. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
y

2 O 2 x
1

3

A. (1;2) . B. (0; ) . C. (0; 2) . D. (3; 1)


Lời giải:
Từ đồ thị như hình vẽ, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên (; 2) và (0; 2)
 Chọn đáp án C.
Câu 13. Cho khối nón có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
16 8
A.  B. 16  C. 8  D. 
3 3
Lời giải:
1 1 16
V   r 2 h   .22.4  .
3 3 3
 Chọn đáp án A.
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  2;  3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 2  B.  3  C. 3  D. 2
Lời giải:
z  2  3i .
 Chọn đáp án B.

3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
x  1 0 1 
f  x  0  0  0 

 2 
f  x

1 1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x  0  B. x  1  C. x  1  D. x  2 
Lời giải:
 Chọn đáp án A.
x 1 y  2 z  3
Câu 16. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 3
A. P  2;1;  3 B. P 1;  2;  3 C. P  1; 2; 3 D. P  2;  1; 3
Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 17. Cho mặt cầu có bán kính r  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
16 32
A. 4 . B. . C. 16 . D. .
3 3
Lời giải:
Ta có diện tích của mặt cầu S  4 r 2  4 .4  16 .
 Chọn đáp án C.
5 5 5
Câu 18. Nếu  f  x dx  3 và  g  x dx  5 thì 
2 2 2
 f  x   g  x  dx bằng
A. 15. B. 8. C. 3. D. 5.
Lời giải:
5 5 5
Ta có: 2  f  x   g  x dx  2 f  x dx  2 g  x dx  3  5  8.
 Chọn đáp án B.
Câu 19. Cho khối trụ có diện tích đáy S  2cm2 và chiều cao h  3cm . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
1 2
A. V  cm3 . B. V  6 cm3 . C. V  2 cm3 . D. V  cm3 .
3 3
Lời giải:
Ta có V   R2 h  S.h  2.3  6 cm3 .
 Chọn đáp án B.

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2x 1
Câu 20. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  ?
x2
 1
A. Q  1;3 . B. P  1;1 . C. N  1; 2  . D. M 1;  .
 3
Lời giải:
 1 2x 1  1
Thay M 1;  vào hàm số y  thỏa, nên M  1;  thuộc đồ thị của hàm số đã cho.
 3 x2  3
 Chọn đáp án D.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  2 là
3



4
A.  ;  .
9
4 
B.  ;   .
9 
C.  3

4;  .
 4
D.  0;  .
 9
Lời giải:
2
 2 4
Ta có log 2 x  2  0  x     0  x  .
3  3 9
 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  0;  .
 9
 Chọn đáp án D.
5

Câu 22. Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2
 x 3 là
3 3 2  32
A.  f  x  dx   x 2  2 x 2  C . B.  f  x  dx  x  2 x 2  C .
2 3
2  3 x 2 2  32 x 2
C.  f  x  dx   x 2   C. D.  f  x  d x   x   C.
3 2 3 2
Lời giải:
  52 3  2  32 x 2
Ta có f  x  dx  
 x  x  dx   x  C .
 3 2
 Chọn đáp án C.

5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC 
bằng
A' B'

D' C'

A B

D C

A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.


Lời giải:
A' B'

D' C'

A B

D C

Do AC  AC  nên góc giữa hai đường thẳng AB và AC  bằng góc giữa đường thẳng AB và AC .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và AC  bằng CAB  45 .
 Chọn đáp án A.
Câu 24. Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào sau đây đúng?
k ! n  k  ! n! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  .
n! k ! n  k  ! k!  n  k !
Lời giải:
n!
Ta có Cnk  .
k ! n  k  !
 Chọn đáp án B.

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x2 y 2 z 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng đi
1 1 2
qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. x  y  2 z  9  0 . B. x  2 y  3z  9  0 .
C. x  2 y  3z  14  0 . D. x  y  2 z  9  0 .
Lời giải:
x2 y 2 z 3 
Đường thẳng d :   có vectơ chỉ phương u  1;  1; 2  .
1 1 2

Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng d nhận u  1;  1; 2  là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng  P  là: 1 x  1  1 y  2   2  z  3  0  x  y  2 z  9  0 .
 Chọn đáp án A.
Câu 26. Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời ba quả. Xác suất để lấy được ba quả có màu giống nhau bằng
2 204 1 34
A. . B. . C. . D. .
15 455 6 455
Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n     C153  455
Gọi A là biến cố: “Lấy ra ba quả cầu cùng màu”
TH1: Lấy ra ba quả cầu màu xanh có số cách chọn là C 43
TH2: Lấy ra ba quả cầu màu đỏ có số cách chọn là C53
TH3: Lấy ra ba quả cầu màu vàng có số cách chọn là C 63
Suy ra số phần tử của biến cố A là n  A   C43  C53  C63  34
n  A  34
Xác suất của biến cố A là P  A    .
n    455
 Chọn đáp án D.
2 2
Câu 27. Nếu  f  x  dx  3 thì   f  x   4 x
3
 dx bằng
1 1

A. 18 . B. 12 . C. 20 . D. 10 .
Lời giải:
2 2 2

  f  x   4 x  dx   f  x  dx   4 x dx  3  15  18 .
3 3
Ta có:
1 1 1

 Chọn đáp án A.
Câu 28. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  5  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải:
Ta có f   x   x  x  5  ; f   x   0  x  0 (nghiệm đơn) hoặc x  5 (nghiệm kép)
2

Nên hàm số đã cho có 1 cực trị.


 Chọn đáp án D.

7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 29. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u 2 bằng
2
A. . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
3
Lời giải:
u2  u1.q  2.3  6 .
 Chọn đáp án B.
x3
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y   2 x 2  mx  304 đồng biến trên 
3
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Lời giải:
Ta có y  x 2  4 x  m  Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi y  0, x   .
 4  m  0  m  4 .
 Chọn đáp án A.
Câu 31. Với mọi a , b thỏa mãn log 3 a  3log 1 b  2 , khẳng định nào dưới đây đúng?
3

A. a  3b  2 . B. ab  9 .
3
C. a  9b3 . D. a  b3  2
Lời giải:
Ta có log3 a  3log 1 b  2  log3 a  log 3 b3  2  log3 ab3  2  ab3  9 .
3

 Chọn đáp án B.
Câu 32. Cho hàm số f  x   e2 x  sin 3 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
e 2 x cos 3 x
 f  x  dx   C .  f  x  dx  e  cos 3 x  C .
2x
A. B.
2 3
e 2 x sin 3 x 1
 f  x  dx   f  x  dx  e  cos 3x  C .
2x
C.  C. D.
2 3 3
Lời giải:
e 2 x cos 3 x

Ta có f  x  dx 
 C .
2 3
 Chọn đáp án A.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  3x  1 trên đoạn  1; 2 bằng
A. 5 . B.  3 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải:
Ta có: f '  x   3 x 2  3  0 x   .
Mà f  1  3 và f  2   15
 min f  x   min  f  1 ; f  2   3 .
 1;2 
 Chọn đáp án B.

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 34. Với mọi số thực a dương và a  1 , log a3  3a  bằng


1
A. log a 3  1 . B. 1. C. 3 1  log a 3 . D. 1  log a 3 .
3
Lời giải:
1 1 1
Ta có: log a3  3a   log a  3a    log a 3  log a a    log a 3  1
3 3 3
 Chọn đáp án D.
Câu 35. Cho số phức z thoả mãn 1  2i  z  5i . Phần ảo của z bằng
A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải:
5i
Ta có: 1  2i  z  5i  z   2i  z  2i
1  2i
Suy ra, phần ảo của z bằng 1 .
 Chọn đáp án C.
Câu 36. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  8m  12  0 ( m là tham số thực ). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  4 ?
27
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. .
8
Lời giải:
Ta có:   m  8m  12 .
2

TH1:   m2  8m  12  0  m  2  m  6 .
Khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 và z1  z2  4

  z1  z2 
2
 16   z1  z2   2 z1 z2  2 z1 z2  16  4m 2  2.(8m  12)  2 8m  12  16
2

 8m  12  0
 2
 4m  16 m  2
  .
8m  12  0  m  42 2

 4m 2  32m  32  0

 m  4  2 2 ( thỏa mãn).
TH2:   m2  8m  12  0  2  m  6 .
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 và z1  z2  4

 m  i m2  8m  12  m  i m2  8m  12  4

 2 m2  m 2  8m  12  4  m  2 ( không thỏa mãn).


Vậy có 1 giá trị m thỏa YCBT.
 Chọn đáp án C.

9 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 37. Cho hình nón  N  đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh S xq  2 a 2 . Tính thể tích
V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD nội tiếp đường tròn đáy của hình nón  N  .

2a 3 3 2a 3 5 2a 3 2
A. V  2a 3 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3
Lời giải:
Ta có: S xq  2 a   rl  2 a  l  2a .
2 2

h  l 2  r 2  (2a) 2  a 2  a 3 .
Do đáy ABCD nội tiếp đường tròn đáy nên AB  a 2 .
1 1 2a 3 3
Vậy V  .S ABCD .h  .(a 2) 2 .a 3  .
3 3 3
 Chọn đáp án B.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( ) : x  2 y  z  1  0 và ( ) : x  y  z  2  0 .
x  t  x  1  t x  1 t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t .
 z  3  3t  z  3t z  3  z  3t
   
Lời giải:

1 VTPT của mặt phẳng ( ) là n1  (1; 2;1) .

1 VTPT của mặt phẳng (  ) là n2  (1; 1; 1) .
 x  1  x  1
 
Lấy M ( x; y; z )  ; khi đó tọa độ điểm M thỏa hệ phương trình  2 y  z  2   y  1
y  z 1 z  0
 
 M (1;1;0) .
Đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và (  ).
  
Do đó  đi qua điểm M và nhận vectơ u   n1 , n2   (1; 2; 3) làm 1 VTCP.

 x  1  t

Vậy  :  y  1  2t .
 z  3t

 Chọn đáp án B.

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 x 2  x  1 khi x  0 e
f   ln x  ln x
Câu 39. Cho hàm số f  x    2 . Tính  dx .
 2 x  1 khi x  0 1 x
e

5 7 3 1
A.  B.  C.  D. 
2 2 2 2
Lời giải:
1
Đặt t  ln x  dt  dx
x
Đổi cận: 1
x e
e
t 1 1

e
f   ln x  ln x 1 1 1 1
dx   t. f   t dt   td  f  t    t. f  t  1   f  t dt  f 1  f  1   f  t dt
1
I 
1 x 1 1 1 1
e

Ta có f 1  12  1  1  1 ; f  1  2.  1  1  1 ;


2

1 1 0 1 0 1
1
 f  t dt   f  x dx   f  x dx   f  x dx    2 x  1dx    x 2  x  1dx  
2

1 1 1 0 1 0
2
1
1 5
 I  f 1  f  1   f  t dt  1  1  
1
2 2
 Chọn đáp án A.

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để phương trình  mx  1 2  log 2 x  0 có hai nghiệm thực
phân biệt?
A. 11 . B. 20 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải:
x  0
Điều kiện:  .
x  4
 mx  1  0  mx  1
 mx  12  log 2 x  0    .
 2  log 2 x  0 x  4
1 1
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  0   4  m  .
m 4
Vậy có 10 số nguyên m .
 Chọn đáp án C.

11 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 41. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau
x  0 
 0
f  x
3

f  x
Hàm số g  x   có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng  0;   ?
x3
A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0
Lời giải:
f '  x  .x 3  3 x 2 . f  x 
Ta có g '  x   0
x6
 f '  x  .x 3  3 x 2 . f  x   0  x  0 
 x 2  0 (loai )

 x. f '  x   3 f  x 
Từ bảng biến thiên của hàm f  x  , ta thấy f '  x   0, x   0;   và f  x   0, x   0;   do đó
PT x. f '  x   3 f  x  vô nghiệm trên  0;  
Do đó, hàm g  x  không có điểm cực trị trên khoảng  0;  
 Chọn đáp án D.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  1;0; 1 và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  2 x3 y 2 z 3
1 :   ; 2 :   . Gọi d là đường thẳng đi qua A , d cắt 1 đồng
2 1 1 1 2 2
thời góc giữa d và  2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3; 5;1 B. N  5;6;1 C. P  7; 10; 5  D. M  9;10;5
Lời giải:

Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và 1 . PT mặt phẳng (P) là: x  2 z  3  0 , nP  1; 0; 2 
Do d là đường thẳng đi qua A , d cắt 1 nên d nằm trong (P).
Ta nhận thấy  2 cắt và không vuông góc với (P). Gọi d ' là hình chiếu của  2 trên (P).
 
Khi đó để góc giữa d và  2 là nhỏ nhất thì d song song hoặc trùng với d ' . Suy ra ud  ud '
  
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa  2 và d ' . Ta có nQ  u2 , nP    4; 4; 2   2  2; 2; 1
  
Suy ra d ' là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) nên ud '  nQ , nP    4; 5; 2 
  x 1 y z 1
PT chính tắc của d đi qua A và có vtcp ud  ud '   4; 5; 2  là :   .
4 5 2
Kiểm tra, ta thấy d đi qua điểm P.
 Chọn đáp án C.

12 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   sin x  x cos x, x   và f    0 . Biết F  x  là


nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F    2 , khi đó F  0  bằng
A.  3 . B.  . C. 3 . D.  .
Lời giải:
I   f   x  dx    sin x  x cos x  dx   sin xdx   x cos xdx

Xét  x cos xdx


u  x du  dx
Đặt     x cos xdx  x sin x   sin xdx  C .
dv  cos xdx v  sin x
Khi đó I   sin xdx  x sin x   sin xdx  C  x sin x  C .

Suy ra f  x   x sin x  C . Mà f    0 nên  sin   C  0  C  0  f  x   x sin x .


 
Ta có  f  x  dx  F    F  0    x sin xdx  2  F  0   F  0   2     .
0 0

 Chọn đáp án D.
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là
a 3
trung điểm H của cạnh AB . Biết SH  và mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
2
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 16 2 8
Lời giải:
S

A C

H
B
Gọi K là chân đường cao hạ từ H lên SC .
 AB  SH
Ta có   AB   SHC   AB  SC .
 AB  HC
 SAB    SAC   SC
Khi đó 
 SC   AKB 
  
SAB  ,  SAC   
AKB  90 .
x 3 1 x
Đặt AB  x , khi đó HC  và HK  AB 
2 2 2
Trong tam giác SHC vuông tại H , ta có

13 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

a 3 x 3
.
SH .HC 2 2 x a 3 1
HK       a 3  a2  x2  x  a 2
SH  HC
2 2
a 3 x 3
2 2 2 2 a x
2 2 2
   
 2   2 
1 1

3 a 3 a3

2
Thể tích của khối chóp S . ABC là V  S ABC .SH  . a 2 .  .
3 3 4 2 4
 Chọn đáp án A.
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SO  a (tham khảo hình vẽ).
S

A
D

B
C

Khoảng cách giữa SC và AB bằng.


a 3 2a 3 2a 5 a 5
A.  B.  C.  D. 
15 15 5 5
Lời giải:
S

K
A
D

O H

B
C

Ta có d  SC , AB   d  AB,  SCD    d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OK

1 1 1 1 1 5 a 5 2a 5
Mà 2
 2
 2
 2
 2  2  OK   d  SC , AB   2OK 
OK OH OS a a a 5 5
 
2
 Chọn đáp án C.

14 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

z
Câu 46. Xét các số phức z và w thỏa mãn  3  i  z   1  i . Tìm giá trị lớn nhất của T  w  i
w 1
3 2 1 2
A.  B. 2 C.  D. 
2 2 2
Lời giải:
z z z
Ta có  3  i  z  1 i    3 z  1  1  z  i  w  1 
w 1 w 1  3 z  1  1  z  i
Lấy mođule 2 vế ta được
z z 1 1 1
w 1     
 3 z  1  1  z  10 z  8 z  2 10  8  22 2  1  2   2 2
2 2 2 2

z z  
 z 
1 3 2
T  w  i  w 1  i  1  w 1  i  1   2 .
2 2
3 2
Vậy trị lớn nhất của T 
2
 Chọn đáp án A.
Câu 47. Cho đường cong  C  : y  x 3  mx  2 (với m là tham số thực) và parabol  P  : y   x 2  2 tạo thành
hai miền phẳng có diện tích S1 , S2 như hình vẽ sau:
y
C 
 S1 

 S2 
x1 x
O x2

 P

8
Biết S1  , giá trị của S2 bằng
3
5 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
12 2 4 4
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và  P  là:
x  0
x3  mx  2   x 2  2  x 3  x 2  mx  0  x  x 2  x  m   0   .
 f  x   x  x  m  0  *
2

Phương trình  * có hai nghiệm trái dấu x1 , x2  ac  0  m  0 .


Vì x1 là nghiệm của phương trình * nên x12  x1  m  0  m   x12  x1 .

15 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

0 0
1 1 m  1 1 m  1 1 
S1    x  x  mx  dx   x 4  x 3  x 2    x12  x12  x1     x12   x12  x1 
3 2

x1 4 3 2  x1 4 3 2  4 6 
1 4 1 3
 x1  x1 .
4 6
8 1 1 8
Theo giả thiết S1   x14  x13   0  x1  2 (vì x1  0 )  m  2 .
3 4 6 3
Ta có x1  x2  1  x2  1 .
1
5
Vậy S 2     x 3  x 2  2 x  dx  .
0
12
 Chọn đáp án A.
Câu 48. Cho đồ thị hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị là A  0;3 và B  2; 1 . Số nghiệm

thực của phương trình 4    2


f  x  f  f  x 
 3.2    3.2   là
f f  x f f  x f x

A. 3 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải:
f   x   3ax  2bx  c .
2

Đồ thị hàm số f  x  có hai điểm cực trị là A  0;3 và B  2; 1 nên ta có hệ phương trình:
 f 0  3 d  3 a  1
  
 f  2   1 8a  4b  2c  d  1 b  3
    f  x   x3  3x 2  3 .
 f   0  0 c  0 c  0
f 2 0 12a  4b  c  0 d  3
  
 a  2 f  f  x 
Đặt 
f  x
 a, b  0  , phương trình đã cho trở thành:
b  2
a 2  ab  3a  3b  a  a  b   3  a  b   0   a  b  a  3  0  a  b .

Do đó 2    2    f  f  x    f  x  1 .
f f  x f x

Đặt t  f  x  , phương trình 1 trở thành:


t1  1
f  t   t  t  3t  3  t  t  3t  t  3  0  t2  1 .
3 2 3 2

t3  3

Bảng biến thiên của f  x  :


x  0 2 
f  x  0  0 
3 
f  x

 1
Với t  1 thì f  x   1 có 2 nghiệm thực phân biệt.

16 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Với t  1 thì f  x   1 có 3 nghiệm thực phân biệt.


Với t  3 thì f  x   3 có 2 nghiệm thực phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm thực phân biệt.
 Chọn đáp án C.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn 1  x  2022 và 384.128x
2
2 x
 6.8 y  6  3 y  7 x 2  14 x ?
A. 2022 . B. 674 . C. 1348 . D. 1346 .
Lời giải:
 7 x 2  14 x  7  3.23 y 1  3 y  11
2 2
2 x 14 x  7
384.128 x  6.8 y  6  3 y  7 x 2  14 x  3.2 7 x
Xét hàm số f  t   3.2t  t  f   t   3.2t ln 2  1  0
 Hàm số f  t  đồng biến trên  ;   .
Khi đó 1  7 x 2  14 x  7  3 y  1  7 x 2  14 x  6  3 y
Để tồn tại số nguyên y thì 7 x 2  14 x  6 phải chia hết cho 3 .
Ta có 7 x 2  14 x  6  7 x  x  2   6
Để 7 x 2  14 x  6 chia hết cho 3 thì 7 x  x  2  chia hết cho 3 khi đó x là số chia hết cho 3 hoặc chia 3
dư 2.
Với 1  x  2022 có 674 số chia hết cho 3 và 674 số chia hết cho 3 dư 2. Vậy có tất cả 1348 cặp  x, y 
 Chọn đáp án C.

17 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 4  , B  1; 2; 2  và mặt phẳng  P  : z  1  0 . Điểm
M  a; b; c  thuộc mặt phẳng  P  sao cho tam giác MAB vuông tại M và diện tích tam giác MAB
nhỏ nhất. Tính a3  b3  c3 .
A. 10 . B. 0 C. 1. D. 1 .
Lời giải:
Nhận xét: MAB vuông tại M  M thuộc mặt cầu  S  nhận AB làm đường kính.
 AB
Gọi I  1;0;3 là trung điểm AB và AB  2  0; 2;1  R   5.
2
Mặt khác, M   P  : z  1  0  M   C    P    S  với  C  là đường tròn giao tuyến của  P  và

S  có tâm H và bán kính r  R 2  d 2  I ;  P    5  4  1

Đồng thời H là hình chiếu vuông góc của I lên  P   H  1;0;1 .


 x  1

Gọi  là đường thẳng qua A, B có dạng  y  2  2t và K     P   K  1; 4;1 .
z  4  t

Δ

r
K M1 H M2
P
1
Khi đó: SAMB  AB.d  M ; AB  . Do  SAMB min  d  M ; AB min  M  M1 (như hình vẽ)
2
 
Vậy KM 1  HK  r  4  1  3 . Khi đó M 1 K  3M 1H  M 1  1; 1;1 .
 Chọn đáp án D.

18 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like