Professional Documents
Culture Documents
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
D B C D B A A A D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
C B A D C D D A A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
D C A B B D B A C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
C B B A B C D D B A
1
Câu 1. Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 3x 2
2
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải:
Tập xác định D \ 1, 2
1
lim y lim x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1x 3x 2
2
1
lim y lim 2 x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2 x2 x 3x 2
1
lim y lim 2 0 y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x x 3 x 2
Chọn đáp án D.
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:
x 1 2
y 0 0
4
y
2
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. ; 1 . B. 2; . C. 1;2 . D. 2;4 .
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 7. Đồ thị hàm số y x 4 3x 2 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành:
x 1
x 1
4 2
x 3x 2 0
x 2
x 2
Đồ thị hàm số y x 4 3x 2 2 cắt trục hoành tại 4 điểm.
Chọn đáp án A.
x
O
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải:
Do đồ thị có đường tiệm cận ngang y m m 0 và đường tiệm cận đứng x n n 0 .
Chọn đáp án D.
Câu 10. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu và số hạng thứ tư lần lượt là 2; 14. Tìm công sai d ?
A. d 4 . B. d 3 . C. d 3 . D. d 4 .
Lời giải:
u4 u1 14 2
Ta có u4 u1 3d d 4.
3 3
Chọn đáp án D.
Câu 11. Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5?
A. 35 . B. 3! . C. A53 . D. C53 .
Lời giải:
Mỗi số được lập là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử.
Số các số lập được là số các chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử.
Chọn đáp án C.
Câu 12. Cho hàm số y f x xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số?
x 2 1 2
y 0 0 0
4 6
y
1
A. x 2 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 2 .
Lời giải:
Đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi x chạy qua 1 .
Chọn đáp án B.
2
1
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 2x 4 là
A. S 1 . B. S 0 .
C. S 3 .
D. S 2 .
Lời giải:
2 2
1
Ta có 2x 4 2x 1 22 x2 1 2 x2 1 x 1 .
Vậy S 1 .
Chọn đáp án A.
4x 2 x 1dx x 4 x 2 x C .
3
Ta có
Chọn đáp án D.
Câu 15. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có đạo hàm f x x x 1 x 2 x 3 .
2 3 4
4 8
A. . B. 2 . C. . D. 1.
3 3
Lời giải:
Ta có
2 2 2 2
2 2 4
3 f ( x )dx 6 f ( x)dx 2 . Tính f (2 x)dx. Đặt t 2 x dt 2dx .
0 0 0
Đổi cận: x 0 t 0; x t .
4 2
12
Khi đó I f (t ) dt 1 .
20
Chọn đáp án D.
Câu 18. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x 9 x 2 . Tính M n .
A. 3 2 3 . B. 3 2 3 . C. 0 . D. 3 2 .
Lời giải:
TXĐ: D 3;3 .
2 x
y ' 1 .
2 9 x2
x 0
2 x x 0 3 2
y ' 0 1 0 9 x x 2
3 2 x .
9 x x
2 2
2 9 x 2
x 2
2
Ta có
3 2 3 2 9
y 3 3; y (3) 3; y 9 3 2.
2 2 2
Suy ra, M 3 2, m 3 M m 3 2 3 .
Chọn đáp án A.
Câu 19. Chọn ngẫu nhiên ba số trong 40 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để ba số được chọn có tổng
chia hết cho 3.
127 9 91 31
A. . B. . C. . D. .
380 95 380 95
Lời giải:
Gọi S là tập hợp gồm 40 số nguyên dương đầu tiên.
Số phần tử của không gian mẫu: n C40
3
9880 .
Gọi A là biến cố: “ba số được chọn có tổng chia hết cho 3”.
Gọi B là tập con của S gồm các số chia hết cho 3
B 3;6;9;12;15;18; 21; 24;27;30;33;36;39 .
Gọi C là tập hợp con của S gồm các số chia 3 dư 1
C 1; 4;7;10;13;16;19;22; 25;28;31;34;37;40
Gọi D là tập hợp con của S gồm các số chia 3 dư 2 D 2;5;8;11;14;17; 20;23; 26; 29;32;35;38 .
Giả sử ba số được chọn có tổng chia hết cho 3 là a , b, c ( a b c ) chia hết cho 3.
TH1: Cả ba số a; b; c chia hết cho 3 có C133 cách chọn thỏa mãn TH1.
TH2: Cả ba số a; b; c chia 3 dư 1 có C143 cách chọn thỏa mãn TH2.
TH3: Cả ba số a; b; c chia 3 dư 2 có C133 cách chọn thỏa mãn TH3.
TH4: Trong ba số a; b; c có một số chia hết cho 3; một số chia 3 dư 1 và một số chia 3 dư 2
có C131 .C141 .C131 cách chọn thỏa mãn TH4.
Do đó: n A C133 C143 C133 C131 .C141 .C13
1
3302 .
n A 3302 127
Vậy P A .
n 9880 380
Chọn đáp án A.
Câu 20. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích khối
chóp S. ABCD ?
4 3 3 4 3
A. 4a3 3 . B. a . C. a . D. 4a3 .
3 3
Lời giải:
S
a 3
D C
A 2a B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD
Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên AC 2a 2 AO a 2 .
a 3 a 2
2 2
Xét tam giác SAO vuông tại O , có SO SA2 AO 2 a.
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SA a 3 . Gọi là góc giữa
SA và mặt phẳng SCD . Tính tan
6 1
A. 1. B. . C. . D. 3.
3 3
Lời giải:
S
A D
B C
Ta có CD AD , CD SA CD SAD .
Mà CD AM (vì CD SAD )
Suy ra AM SCD
2 4 4
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên thoả mãn
1
f x dx 5 ,
1
f x dx 8 . Tính f x 3 dx ?
2
A. 6 . B. 9 . C. 19 . D. 3 .
Lời giải:
4 4 4 4 2 4
Ta có f x 3 dx f x dx 3dx f x dx f x dx 3dx 8 5 6 9
2 2 2 1 1 2
Chọn đáp án B.
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 . Tìm tọa độ tâm của mặt
cầu S .
A. 4;2;6 . B. 2;1;3 . C. 4;2; 6 . D. 2;1; 3 .
Lời giải:
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
2 2
Lời giải:
4
1 4 1 1
0 cos 2 xdx 2 sin 2 x 0 2 sin 2 sin 0 2 .
Chọn đáp án B.
Câu 28. Cho số phức z 1 3i . Tìm môđun của số phức w 3 2i z 1 .
A. 13 . B. 13 . C. 10 . D. 130 .
Lời giải:
w 3 2i 1 z 3 2i 2 3i 12 5i .
Suy ra w 13 .
Chọn đáp án A.
Câu 29. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 4 .
64 16 3
A. 64 . B. . C. 16 3 . D. .
3 3
Lời giải:
42 3
Ta có V Sh .4 16 3 .
4
Chọn đáp án C.
Câu 30. Tính thể tích khối trụ biết thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng 8 .
128 512
A. . B. . C. 128 . D. 512 .
3 3
Lời giải:
l
Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 8 , suy ra h l 8 và r 4.
2
Vậy V r 2 h .4 2.8 128 .
Chọn đáp án C.
Câu 31. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y x2 4 x 5 . B. y x4 4x2 2 .
C. y x3 2 x2 3x 1 . D. y x3 3x2 2 x 3 .
Lời giải:
Xét hàm số y x 2 x 3x 1 .
3 2
Ta có y 3x 2 4 x 3 và y 4 9 5 0, x .
Suy ra y 0, x .
Do đó hàm số trên không có cực trị.
Chọn đáp án C.
Câu 32. Tìm mođun của số phức z 3 4i .
A. 1. B. 5 . C. 25 . D. 7 .
Lời giải:
3
2
Ta có z 42 5 .
Chọn đáp án B.
Câu 33. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2 x y 5 0
A. 0; 2; 1 . B. 2; 1; 0 . C. 2; 1; 5 . D. 2;0; 1 .
Lời giải:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2 x y 5 0 là n 2; 1;0 .
Chọn đáp án B.
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh A1; 2;5 , B 2; 4;3 , C 5; 3; 2 . Tìm
tọa độ trọng tâm G của ABC ?
A. G 2;1; 2 . B. G 6;3;6 . C. G 2; 1; 2 . D. G 6; 3; 6 .
Lời giải:
x xB xC
xG A
3 xG 2
Ta có: yG A yG 1 G 2;1; 2 .
y y B yC
3
zG 2
z z A z B zC
G 3
Chọn đáp án A.
Câu 35. Trong không gian Oxyz , lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm A2;1; 1 và vuông góc với đường
x 1 y 2 z 3
thẳng ?
2 1 3
A. x 2 y 3 z 3 0 . B. 2 x y 3 z 8 0 .
C. 2 x y 3 z 8 0 . D. x 2 y 3 z 3 0 .
Lời giải:
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là u 2;1; 3
Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nên một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n u 2;1; 3 .
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A2;1; 1 và nhận n 2;1; 3 là vectơ pháp tuyến là:
2 x 2 y 1 3 z 1 0 2 x y 3z 8 0 .
Chọn đáp án B.
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : x 2 y z 2 0 ; Q : 2 x y 3z 4 0 . Giao
tuyến của hai mặt phẳng P và Q là đường thẳng có phương trình
x 2 5t x 2 5t x 1 t x 1 t
A. y 5t . B. y 5t . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 5t z 1 5t z 1 t z 1 t
Lời giải:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n1 1; 2; 1 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q là n2 2; 1;3 .
Giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q có một vectơ chỉ phương là u n1 , n2 5; 5; 5
Loại A, D .
Ta thấy I 1;1;1 là điểm có tọa độ thỏa mãn hai phương trình mặt phẳng P và Q .
Phương trình giao tuyến hai mặt phẳng P và Q đi qua I 1;1;1 và nhậ vectơ chỉ phương
x 1 t
u 1; 1; 1 là:
y 1 t .
z 1 t
Chọn đáp án C.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 1;1 ; B 1; 2;3 ; C 3;3;5 và mặt cầu S có tâm
1
I 1; ;6 , bán kính R 1 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu S ; N là điểm thỏa mãn NA ; NB ;
2
NC hợp với mặt phẳng ABC các góc bằng nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của MN :
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải:
Ta có: AB 2; 1; 2 ; AC 2; 4; 4 AB. AC 0 Tam giác ABC vuông tại A .
1
Trung điểm J 1; ; 4 của BC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Đường tròn này có
2
1 3 5
bán kính R1 BC . Do NA ; NB ; NC hợp với mặt phẳng ABC các góc bằng nhau nên
2 2
N thuộc đường thẳng vuông vóc với mặt phẳng ABC tại J .
Do AB, AC 12;12; 6 u 2; 2;1 là một vector pháp tuyến của mặt phẳng ABC .
e
f 2 ln x 2
Câu 38. Cho hàm số f x liên tục trên biết dx 6 và f cos x sin xdx 8 . Giá trị của
1
x 0
2
f x 2 dx
1
bằng bao nhiêu?
A. 16 . B. 0 . C. 22 . D. 6 .
Lời giải:
e
f 2 ln x
Xét
1 x
dx 6 .
1 1
Đặt 2ln x t dx dt .
x 2
Với x 1 t 0 .
x e t 2.
2 2 2
1
f t dt 6 f t dt 12 f x dx 12 .
0
2 0 0
2
Xét f cos x sin xdx 8 .
0
z i 3 a 2 b 12 9
Ta có:
z 5 6i z 7 10i a 5 b 6 a 7 b 10
2 2 2 2
2 15 3 2 9
a 2 b 1 2 9 a a 9 a
4 4 5
.
3a 4b 11 0 b 11 3 a b 7
4 4 5
Vậy có 1 số phức z thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và chiều cao bằng 2a . Tính khoảng cách
từ A đến mặt phẳng SCD :
4a 2a 2a 4a
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Lời giải:
S
A D
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD SO ABCD SO ; OC ; OD đôi một vuông góc.
SO 2a ; AB a 2 OC OD a .
1 1 1 1 2 a 4a
Ta có: d A ; SCD 2d O ; SCD 2. .
d O ; SCD
2 2 2 2
SO OC OD 3 3
Chọn đáp án A.