You are on page 1of 19

BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022

Đề số 50 PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC-L1-NĂM HỌC 2021 CỦA BGD

2 x 1 2 x
4 4
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình     là
5 5
A.  . B.  ;1 . C. 3;  . D. 1;   .

Lời giải
Chọn D
2 x 1 2 x
4 4
Ta có:      2x 1  2  x  x  1.
5 5
Vậy S  1;   .
3 3 3
Câu 2. Cho  f  x  dx  2 ;  g  t  dt  3 . Giá trị của  3 f  x   2 g  x  dx là
2 2 2

A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 14 .
Lời giải
Chọn C
3 3 3 3 3

 3 f  x   2 g  x  dx   3 f  x  dx   2 g  x  dx  3 f  x  dx  2 g  t  dt  12
2 2 2 2 2

Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 , B  0; 2;3 . Viết phương trình

mặt cầu đường kính AB.


2 2
 1 2 2 5  1 2 2 5
A.  x     y  2    z  2   . B.  x     y  2    z  2   .
 2 4  2 4
2 2
 1 2 2 5  1 2 2 5
C.  x     y  2    z  2   . D.  x     y  2    z  2   .
 2 4  2 4
Lời giải
Chọn C
 1 
Tâm I của mặt cầu là trung điểm của AB  I   ;2;2  .
 2 

AB 1 5
Bán kính R   1 4  .
2 2 2
2
 1 2 2 5
Vậy phương trình mặt cầu  S  là:  x     y  2    z  2   .
 2 4

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  0; 2;5  và có một vectơ chỉ phương

u   3; 1; 2  . Phương trình của d là:

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x  3t  x  3t x  3  x  1  3t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  1  t .
 z  5  3t  z  5  2t  z  2  5t  z  2  2t
   
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 2;5  và có một vectơ chỉ phương u   3; 1; 2  . Phương trình

 x  3t

của d là  y  2  t .
 z  5  2t

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu, f   x  đổi dấu khi qua các điểm x  2;1;3;5 .

Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4 .


Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. y   x4  2 x2 . B. y  x3  3x 2 . C. y   x3  3x2 . D. y  x4  2 x2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào dáng đồ thị, đây là đồ thị hàm trùng phương nên loại đáp án B và C.
Đồ thị có bề lõm hướng lên phía trên nên chọn đáp án D.
x 1
Câu 7. Đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x 1
A. 0 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
x 1
Đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại điểm có hoành độ x  0 , suy ra tung độ y  1 .
x 1
Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n  2 , công thức nào dưới đây đúng?
n! 2! n! 2! n  2  !
A. Cn2  . B. Cn2  . C. Cn2  . D. Cn2  .
2! n  2  ! n ! n  2  !  n  2 ! n!

Lời giải
Chọn A
n! n!
Ta có Cnk   Cn2  .
k ! n  k  ! 2! n  2  !

Câu 9. Phần ảo của số phức z  3  4i bằng


A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Số phức z  a  bi  a , b    có phần ảo là b , do đó b  4 .

Câu 10. Cho f  x   x 2 . 3 x 2 Giá trị của f  1 bằng

8 3
A. 2 . B. . C. 4 . D. .
3 8
Lời giải
Chọn B
2 8
2 8 53 8
Với x  0 thì f  x   x 3
 x3  f  x  x nên f  1  .
3 3
Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  1 .

x3 x 2
A. x  x  1  C B. 2 x  1  C C. x 3  x 2  C D.  C
3 2
Lời giải
Chọn D
x3 x 2
I   f  x  d x   x  x  1 d x    x 2  x  d x   C .
3 2

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là

A. 1; 1; 2  . B.  3;3; 4  . C.  3; 3; 4  . D.  1;1;2  .

Lời giải
Chọn D

AB   1;1; 2  .

Câu 13. Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: f   x  đổi dấu từ    sang    khi đi qua nghiệm x  0 nên hàm số đã cho đạt cực đại tại

x 0.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là y  2 tại x  0 .

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào sau đây?


A.   ;1 . B.   ;  1 . C.  0;   . D.  3;   

Lời giải
Chọn B
+ Trong khoảng   ;  1 ta thấy dáng đồ thị đi lên . Suy ra hàm số đã cho đồng biến.

+ Trong các khoảng khác đồ thị hàm số có dáng đi lên và có cả đi xuống nên không thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
Câu 15. Phương trình 32 x1  27 có nghiệm là
A. x  2 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 32 x1  27  32 x 1  33  2 x  1  3  2 x  2  x  1 .
5 5
Câu 16. Nếu  f  x dx  3 thì  8 f  x dx bằng
1 1

A. 15 . B. 12 . C. 24 . D. 40 .
Lời giải

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
Chọn C
5 5
Ta có:  8 f  x dx  8 f  x dx  8.3  24 .
1 1

Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 8a bằng
A. 512a 3 . B. 512a2 . C. 8a 3 . D. 512a .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5a là
3
V  8a   512a3 .

Câu 18. Tập xác định của hàm số y  2021x là

A.  \ 0 . B.  0;   . C.  . D.  0;   .

Lời giải
Chọn C
Vì hàm số y  2021x là hàm số mũ nên có tập xác định là tập  .
Câu 19. Thể tích V của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4 3 4 3
A. 4 R 2 . B. R . C. 4 R 3 . D. R .
3 3
Lời giải
Chọn D

4
Thể tích V của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức: V   R3 .
3
2x  7
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x3
7
A. y  3 . B. y   2 . C. y  2 . D. y   .
3
Lời giải
Chọn C
7
2
2x  7 x  2  y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị
Ta có: lim y  lim  lim
x  x  x  3 x  3
1
x
hàm số đã cho.
2
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 3 . a bằng
7 5 6 1
A. a 6 . B. a 6 . C. a 5 . D. a 3 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn A
2 2 1 7
Ta có: a 3 . a  a 3 .a 2  a 6 .

Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B  7a 2 và chiều cao h  3a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
7 3
A. 21a 3 . B. 7a 2 . C. 7a 3 . D. a .
3
Lời giải
Chọn C
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: V  B.h  7a 2 .3a  7a 3 .
3 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P  : 3x  2z  1  0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ

pháp tuyến của P  ?


   

A. n1  3; 0;2 .  
B. n2  3;2;  1 .  
C. n 3  3;2;1 .  
D. n 4  3;  2; 0 .
Lời giải
Chọn A

Véc tơ pháp tuyến của P  : 3x  2z  1  0 là: n1  3; 0;2 .  
Câu 24. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 100 . B. 40 . C. 20 . D. 80 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối trụ đã cho là V  r 2h  .52.4  100 .
Câu 25. Cho hai số phức z  3  4i , w  4  3i . Số phức z  w bằng
A. 1  i . B. 7  7i . C. 7  7i . D. 7  7i .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z  w  ( 3  4i )  (4  3i )  7  7i .

Câu 26. Cho cấp số nhân  u n  có u1  2 ,và công bội q  2 . Số hạng thứ ba của cấp số nhân bằng

A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u3  u1 .q 2  2.(2) 2  8 .

Câu 27. Nguyên hàm của hàm số f ( x )  x  cos x là

x2 x2
A. 1  sin x  C . B.  sin x  C . C.  sin x  C . D. 1  sin x  C .
2 2
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Chọn C
x2
Ta có:  f  x dx    x  cos x dx   sin x  C .
2
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M  20; 21 là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. z2  20  21i . B. z3  20  21i . C. z4  20  21i . D. z1  20  21i .


Lời giải
Chọn C
Ta có điểm M  20; 21 là điểm biểu diễn cho số phức z  a  bi  20  21i .

xm
Câu 29. Biết hàm số y  ( m là số thực cho trước, m  1 có đồ thị như hình bên). Mệnh đề nào
x 1
dưới đây đúng?

A. y  0, x   . B. y  0, x   . C. y  0, x  1 . D. y  0, x  1 .
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D   \ 1 nên loại đáp án A và B

Dạng đồ thị đi xuống thì y   0 nên loại đáp án C


Vậy chọn D ( y  0, x  1 )
Câu 30. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
2 quả. Xác suất để lấy được 2 quả khác màu bằng
2 1 2 8
A. . B. . C. . D. .
9 3 15 15
Lời giải
Chọn D
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả từ 10 quả bóng có n     C102  45

Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 quả khác màu”


Suy ra n  A   C41 .C61  24

n  A  24 8
Xác suất biến cố A là P  A     .
n    45 15

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 31. Trên đoạn  1; 2  , hàm số y  2 x 3  3 x 2  12 x  2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm

A. x  6 . B. x  15 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn  1; 2  .

 x  1   1; 2
Ta có y   6 x 2  6 x  12 ; y   0   .
 x  2   1; 2 

Ta có y  1  15 , y 1  5 , y  2   6 .

Vậy max y  y  1  15 .


 1;2

Câu 32. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A  3; 4;5  và vuông góc với đường thẳng

x  2 y 1 z  2
d:   . Phương trình của mặt phẳng  P  là
1 2 3
A. x  2 y  3z  8  0 . B. x  2 y  3z  10  0 .
C. 3x  4 y  5z  10  0 . D. 3x  4 y  5z  8  0 .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  1; 2;3 .

Vì mặt phẳng  P  vuông góc với d nên  P  nhận u  1; 2;3 làm vectơ pháp tuyến.

Hơn nữa,  P  đi qua điểm A  3; 4;5  nên  P  có phương trình  x  3  2  y  4   3  z  5  0 .

Rút gọn ta được  P  : x  2 y  3z  10  0.

Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

2 5a 5a 2 2a 5a
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Lời giải
Chọn A

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
 BC  AB
Ta có   BC   SAB  .
 BC  SA
Kẻ AH  SB . Khi đó AH  BC  AH   SBC  .

Suy ra AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .

1 1 1 1 1 4 2 5a
Ta có 2
 2 2
 2  2  2  AH  .
AH SA AB 4a a 4a 5
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;  2;3 và đường thẳng

x3 y 5 z 3
d:   . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là
2 4 7
A. 2 x  4 y  7 z  27  0 .B. 2 x  4 y  7 z  35  0 .
C. 3 x  5 y  3z  22  0 . D. 3 x  5 y  3 z  35  0 .
Lời giải
Chọn A

Ta có u   2; 4; 7  là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .

Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A 1;  2;3 và vuông góc với d suy ra mặt phẳng  P  nhận vectơ

u   2; 4; 7  làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng  P cần tìm là

2  x  1  4  y  2   7  z  3  0 hay 2 x  4 y  7 z  27  0 .

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  3  7i . Số phức liên hợp của z là

13 11 13 11
A. z    i. B. z    i. C. z  13  11i . D. z  13  11i .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
3  7i 13 11
Ta có  2  i  z  3  7i  z    i.
2i 5 5
13 11
Vậy z    i.
5 5
Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có cạnh đáy bằng a . Diện tích tam giác ABC bằng

a2 7
. Góc giữa hai đường thẳng AA và B C bằng
4
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

a 3
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tam giác ABC đều, suy ra AM  .
2
a2 7
1 2S a 7
Ta có BC   AAM   BC  AM  S ABC  .BC. AM  AM  ABC  2  .
2 BC a 2
7 a 2 3a 2
Tam giác AAM vuông tại A , ta có AA2  AM 2  AM 2    a 2 . Suy ra AA  a .
4 4
BC
Vì AA // BB nên   
AA, BC  BB 
 
, BC  BB  
C . Ta có: tan BB C  
 1  BB C  45 .
BB
Vậy góc giữa hai đường thẳng AA và B C bằng 45 .
Câu 37. Với mọi a, b thỏa mãn log3 a 2  log3 b3  5 , khẳng định nào dưới đây đúng:

A. a 2b3  125 . B. a 3b 2  125 . C. a 2  b 3  125 . D. a 2  b 3  75 .


Lời giải
Chọn A
Ta có log 3 a 2  log3 b3  5  a 2b3  53  a 2b3  125 .
1 1
Câu 38. Nếu  f  x  dx  1 thì  3 f  x   2 dx bằng:
0 0

A. 5 . B. 5 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
1 1 2
Ta có  3 f  x   2 dx  3 f  x  dx  2 dx  3.  1  2.1  5 .
0 0 0

 2 x  7 khi x  2
Câu 39. Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  1 khi x  2
F  0   4 . Giá trị của F  2   3F  4  bằng

A. 106 . B. 110 . C. 12 . D. 36 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Chọn A
Ta có:
0 0
0
F  0   F  2    f  x  dx    3 x 2  1 dx  x 3  x  6  F  2   F  0   6  2 .
2 2
2
2 2
2
F  2   F  0    f  x  dx    3x 2  1 dx  x3  x  6  F  2   F  0   6  10 .
0 0
0
4 4
2
F  4   F  2    f  x  dx    2 x  7  dx  x 2  7 x  26  F  4   F  2   26  36
2 2
1

Vậy F  2   3F  4   2  3.36  106 .


Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 4 x  2 x 2  log3  2 x  2   2  0 ?
3


A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

 3


Xét bất phương trình: 4 x  2 x 2  log3  2 x  2   2  0 (1)

Điều kiện: 2 x  2  0  x  1 .
Ta giải các phương trình:

x 1

1  5
 0  x  2  2 x   x 
3
 4x  2x 2 3
(loại do điều kiện)
2

 x  1  5
 2
7
 log3  2 x  2   2  0  2 x  2  9  x  .
2
Ta có bảng xét dấu sau:

 3


Dựa vào bảng xét dấu, để 4 x  2 x 2  log3  2 x  2   2  0 thì ta có

 1  5
 1  x 
 2 x 
  x  1, x  2, x  3 . Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn.
 7
1  x  2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f  2  f  x    0 có tất

cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
 2  f  x   a   2; 1

Phương trình f  2  f  x    0   2  f  x   b   1;1 .
 2  f x  c  1;2
    
Phương trình f  x   2  a   3; 4  : có 1 nghiệm.

Phương trình f  x   2  b  1;3 : có 1 nghiệm.

Phương trình f  x   2  c   0;1 : có 3 nghiệm.

Vậy phương trình f  2  f  x    0 có 5 nghiệm.

Câu 42. Cắt hình nón    bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 45 , ta

được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của    bằng

A. 8 6 a 2 . B. 4 6 a 2 . C. 4 8 a 2 . D. 4 10 a 2 .
Lời giải
Chọn D

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
Gọi hình nón    có đỉnh S , đường tròn đáy có tâm O , bán kính r . Thiết diện đã cho là tam

giác SAB đều cạnh 4a và I là trung điểm của AB . Khi đó,


  45 .
OI  AB, SI  AB nên góc giữa ( SAB ) và mặt phẳng đáy là SIO

SI  2a 3 nên OI  SI .cos 45  a 6.

Tam giác OIA vuông tại I có r  OA  OI 2  AI 2  a 10.


l  SA  4 a .

Vậy hình nón    có diện tích xung quanh bằng S xq   rl  4 10 a 2 .

Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  2 m  1 z  4 m 2  0 ( m là tham số thực). Có

bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  1 ?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
2 2
Phương trình z 2  2  2m  1 z  4m 2  0 *  . Ta có    2m  1  4m  4m  1 .

1
+ Trường hợp 1: Nếu 4m  1  0  m   thì phương trình *  có nghiệm thực nên
4
 z0  1
z0  1   .
 z0  1
Với z0  1 thay vào phương trình *  ta được:

 1 2
m  1
2 (thoả
12  2  2m  1 .1  4m 2  0   m   ).
 1 2 4
m 
 2
Với z0  1 thay vào phương trình *  ta được:

12  2  2m  1  4m 2  0 , phương trình vô nghiệm.

1
+ Trường hợp 2: Nếu 4m  1  0  m   thì phương trình *  có hai nghiệm phức là
4

z  2m  1  i 4m  1 và z  2m  1  i 4m  1 .

 1
 m
2 2 , kết hợp với 1 1
Khi đó z0  1   2m  1  4m  1  1   m   ta được m   .
m   1 4 2
 2
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44. Xét các số phức z , w thỏa mãn z  4 và w  5 . Khi 2 z  w  9  12i đạt giá trị nhỏ nhất,

z  w bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
11 13
A. . B. . C. 2 . D. 5 .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có z  4  2 z  8   2 z  9  12i   9  12i  8 .

Đặt 2 z  9  12i  w1  w1  9  12i  8 .

M  w1  thuộc đường tròn  C1  có tâm I1  9;12  và bán kính R1  8 .

w  5  w  5 .

Đặt w 2  w  w 2  5 .

N  w 2  thuộc đường tròn  C2  có tâm I 2  0;0  và bán kính R2  5 .

I1I 2  15  13  R1  R2 suy ra  C1  và  C2  không cắt nhau.

 Min 2 z  w  9  12i  Min w1  w 2  MinMN  I1 I 2   R1  R2   2 .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi


 I2 N 1  
I I  3  M  3; 4   w1  2 z  9  12i  3  4i  z  3  4i
 2 1 3I 2 N  I 2 I1   
        21 28    21 28  21 28
 I2M  7 15I 2 M  7 I 2 I1  N   5 ; 5   w 2   w   5  5 i  w  5  5 i
 I 2 I1 15   

 21 28 
Vậy z  w   3  4i     i   2 .
 5 5 
x y z 1
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  1  0 và đường thẳng d :   .
1 1 1
Hình chiếu vuông góc của d lên ( P ) có phương trình là
x y z 1 x y z 1 x y z 1 x y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng ( P ) có véc-tơ pháp tuyến là n  (1; 1;1) .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022

Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là u  (1;1; 1) .
Ta nhận thấy rằng đường thẳng d cắt ( P ) tại điểm M (0;0; 1) .
Gọi (Q ) là mặt phẳng qua d và vuông góc với mặt phẳng ( P ) , vậy (Q ) có véc-tơ pháp tuyến là
  
n(Q )   n; u   (0;2;2) .

Khi đó, hình chiếu d  của d lên ( P ) là giao tuyến của ( P ) và (Q ) . Suy ra véc-tơ chỉ phương
  
của d  là u   n; n( Q )   ( 4; 2;2) .

x y z 1
Vậy phương trình của đường thẳng d  là   .
2 1 1
Câu 46. Cho hàm số f  x   2 x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số

g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 6 và 10 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

2 f  x  8
các đường y  và y  2 bằng
g  x  8

A. 2 ln 3 . B. 4 ln 3 . C. 3 ln 2 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có g  x   f  x   f   x   f   x   2 x 3   6  a  x 2   b  2a  12  x  2 a  b  c .

Suy ra: g   x   6 x 2  2  6  a  x  b  2a  12 .

Xét phương trình


2 f  x  8
 2  2 g  x   2 f  x   24
g  x  8

 x  x1
 12 x 2  2  2a  6  x  4a  2b  24  0  2 g   x   0  
 x  x2
Ta có diện tích bằng
x2 x2 x2
2 f  x  8  2 f  x   2 g  x   24   2 g  x   x2
S  g  x  8
 2 dx  
x1 
g  x  6
 dx    g  x   8  dx  2 ln g  x   8 x1
x1  x1  

 2 ln g  x2   8  ln g  x1   8  2 ln 9  4ln 3 .

Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63

  
số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 x  y 2  log 2021 y 2  y  64  log 4  x  y  ? 
A. 301 . B. 2 . C. 602 . D. 302 .
Lời giải
Chọn C.

   
Đặt f ( x)  log 2020 x  y 2  log 2021 y 2  y  64  log 4  x  y  (coi y là tham số).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  y2  0
Điều kiện xác định của f ( x) là:   x  y   y 2 (do x, y nguyên).
x  y  0
Do x, y nguyên nên ta xét f ( x) trên nữa khoảng  y  1;   . Ta có:

1 1
f  x    0, x  y  1 .
 x  y  ln 2020  x  y  ln 4
2

Bảng biến thiên của f ( x) :

Yêu cầu bài toán trở thành:


f  y  64   0  log 2020  y 2  y  64   log 2021  y 2  y  64   log 4 64

 log 2021  y 2  y  64   log 2020 2021  1  3


3
2 log 2020 20211
 y  y  64  2021  0  301, 76  y  300, 76 .

Vì y  nên y  301; 300;...; 299;300 . Vậy có 602 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu

bài toán.

Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a , 
ABC  120 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng  ABC  và  ACD  bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

3 3 6 3 3 2 3 3 3 3
A. V  a 3 . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn C

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022

Ta có ABCD là hình thoi cạnh a, 


ABC  1200 nên BD  a , AC  a 3 và

1 a2 3
S ABCD  AC.BD  .
2 2
Gọi O  AC  BD . Ta có BD   AAC   BD  AC .

Kẻ OM  AC tại M thì AC   BDM   AC  MD , do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABC 

và  ACD  là góc giữa hai đường thẳng MB và MD .

  60 hoặc BMD


Vậy BMD   120 .

  60 thì do MB  MD nên tam giác BMD là tam giác đều, do đó OM  a 3


TH1: BMD
2
 OM  OC (vô lý vì OMC vuông tại M ).

TH2:   120
BMD thì do tam giác BMD cân tại M nên   60
BMO
a 3 a 6
 MO  BO.cot 60  , do đó MC  OC 2  MO 2  .
6 3
AA MO a 6
Có tam giác AAC đồng dạng với tam giác MOC nên   AA  .
AC MC 4

a 6 a2 3 3 2 3
Vậy V  AA.S ABCD  .  a .
4 2 8

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho a  1; 1; 0  và hai điểm A  4; 7;3  , B  4; 4;5  . Giả sử M, N là hai
 
điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN cùng hướng với a và MN  5 2 . Giá trị
lớn nhất của AM  BN bằng:

A. 17 . B. 77 C. 7 2  3 D. 82  5
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn A
  
MN cùng hướng với a  1; 1;0   MN   k ; k ; 0   k  0   MN 2  2k 2  50  k  5

 MN   5; 5;0 
 
Lấy A ' thỏa mãn AA '  MN   5; 5;0   A ' 1; 2;3

Vì AA 'NM là hình bình hành  AM  A ' N


Ta có: AM  BN  A ' N  BN  A ' N  17

Dấu "=" xảy ra  N  A ' B   Oxy 

 x  1  3t
 
Ta có A ' B   3; 2; 2   Phương trình A ' B :  y  2  2t
 z  3  2t

N  A ' B  N 1  3t; 2  2t;3  2t 
 7   17 
3 . Khi đó N   ; 1; 0  ; M   ; 4; 0 
N   Oxy   3  2t  0  t    2   2 
2
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f  1  2 x  như hình

vẽ:

 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2021; 2021 để hàm số y  f  x  2 x  2020  m có 7 
điểm cực trị?
A. 0 giá trị. B. 5 giá trị. C. 6 giá trị. D. 7 giá trị.
Lời giải
Chọn A
Theo bài ra ta có: đồ thị hàm số y  f  1  2 x  cắt trục O x tại 3 điểm phân biệt

x  4; x  1; x  5 suy ra f   7   f   3  f  11  0.

Xét hàm số h  x   f   x 2  2 x  2020  m  ta có h  x    2 x  2  . f    x 2  2 x  2020  m  .

x  1
Ta có: h  x   0   . Ta có: *  f    x 2  2 x  2020  m   0
 f    x 2
 2 x  2020  m   0,  *

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2022
2 2
  x  2 x  2020  m  7  m  x  2 x  2013
 2 
   x  2 x  2020  m  3   m  x 2  2 x  2023 .
  x 2  2 x  2020  m  11  m  x 2  2 x  2031
 

Hàm số  2

y  f  x  2 x  2020  m có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số

y  f   x 2  2 x  2020  m  có 3 điểm cực trị dương, từ đồ thị hàm số ta suy ra

 2012  m  2013
 2023  m  2030 .

Do m nguyên và m   2021; 2021 , suy ra m   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19

You might also like