You are on page 1of 40

CHƯƠNG 3: BÀI 1: GIỚI HẠN DÃY SỐ (BUỔI 1)

DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC


Câu 1. Tìm các giới hạn sau (đa thức: đa thức)
8n 5  2 n 3  1 1  n2 8  6n 2  n
a. lim 5 b. lim 2 c. lim
4n  2n 2  1 2n  1 3  5n 2
1 n 2n  3 n3  3n 2  2
d. lim e. lim 2 f. lim 4
1  3n 2 2n  3n  1 n  4n 3  1
n5  3n 2  2n  1 n3  5n  1 3n  n 4
g. Lim h. lim 2 k. Lim
4n 3  1 3n  4n  2 4n  3

 2n  1  n  2 
4 9
 n 4  2n  1
2

l. lim m. H  lim
3  4n n17  1
(n  2) 7 (2n  1)3
n. F  lim
(n 2  2)5
Câu 2. Tìm các giới hạn sau (có chứa căn)
4n 2  n  1 5n 4n 2  5  n
a. lim b. lim c. I  lim
8n  3 9n 2  2 n  1 4n  n 2  1

4n 2  1  n  2 n 2  2n  1 2n  2  n
d. lim e. lim f. lim
2n  3 3n 4  2 n

4 n 2  1  3 8n 3  2 n 2  3
g. lim
16n 2  4n  4 n 4  1
Câu 3. Tìm các giới hạn sau (Tổng)
1  3  5  ...  2n  1 1  2  3  ...  n
a. lim b. lim un 
3n 2  4 n2  1
 1 1 1 1 
c. lim     ...  
 1.2 2.3 3.4 n  n  1 
1 1 1 n 1  3  5  ...   2n  1
d. un    ...  . e. Lim
1.3 3.5  2n  1. 2n  1 2n 2  1
Câu 4. Tìm các giới hạn sau (Sử dụng quy tắc tính giới hạn- không có mẫu)
a. lim  3  4n5  2n  b. lim  n3  2n 2  n  5 
c. lim  n 2  1  3n 2  2  d. lim  3n  5n  e. lim 5 200  3n5  2n 2
Câu 5. Tìm các giới hạn sau (Lũy thừa)
3n  4.9 n 3.2n  3n 2  5n  2 3n  4.2n1  3
a. lim n b. C  lim n1 n1 c. lim n d. lim
3.4  9 n 2 3 3  2.5n 3.2n  4n
1
3
e. Lim n n
2
DẠNG 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP
Câu 6. Tìm các giới hạn sau
a. lim  n2  n  n  b. lim  5n 2  2n  3  5n 2  2n  c.

lim  n2  n  2  n2  1 

d. lim n  3 n3  3n 2  1  e. lim  n 2  1  3 n3  1 
f. lim n  4n 2  3  3 8n3  n  g. L  lim  3
8n3  3n 2  4  2n  6 
DẠNG 3: CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
Câu 7. Tìm các giới hạn sau
 1 1 1 1 
a. S   1       n   
 2 4 8 2 
1 1 1
b. S  9  3  1      n3  
3 9 3
2 4 2n
c. S  1      n  
3 9 3
1  a  a 2  ...  a n
d. lim
1  b  b 2  ...  b n
 a  1, b  1
Câu 8. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,  6  dưới dạng phân số
Câu 9. Từ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của cạnh hình
vuông để tạo ra hình vuông mới như Hình 3. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.
a) Tính diện tích S n của hình vuông được tạo thành ở bước thứ n ;
b) Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành.
Câu 10. Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB  2 R , C1 là đường gồm hai nửa
AB
đường tròn đường kính , C2 là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính
2
AB AB
, Cn là đường gồm 2n nửa đường tròn đường kính n , (Hình 4).
4 2

Gọi pn là độ dài của Cn , S n là diện tích hình phẳng giới hạn bởi Cn và đoạn thẳng
AB .
a) Tính pn , S n .
b) Tìm giới hạn của các dãy số  pn  và  Sn  .
Lời giải
a) Ta có:
R R R R
p1  2.   R; p2  2 2. 2   R; p3  23. 3   R;, pn  2n. n   R
2 2 2 2
Ta có:
2 2 2
R R R R
   2   3  
R 2
R 2
R 2

S1  2.    2 ; S 2  2 2.    3 ; S3  23.    4 ;; S n  2 n.  
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
R 
2

b) Ta có: lim p n   R . lim Sn  lim  n1   0 .


2 

Câu 11. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 1. Nối các trung điểm A1 , B1 , C1
của các cạnh BC , CA, AB ta được tam giác đều A1 B1C1 . Tiếp tục nối các trung
điểm A2 , B2 , C2 của các cạnh B1C1 , C1 A1 , A1 B1 ta được tam giác đều A2 B2 C2 , thực
hiện quá trình này đến vô hạn. Gọi Sn là diện tích của tam giác đều An Bn Cn .
a) Tính S8
b) Tính tổng diện tích các tam giác đều An Bn Cn thu được
c) Tính tổng các độ dài l  AA1  A1 A2  A2 A3  ...  An1 An  ...

C1 A2 B1
C3 B3

B2 A3 C2

B A1 C

Lời giải
FB tác giả: Khánh Bùi Văn
3
a) Diện tích tam giác ABC là: S0 
4
1 1 1
Ta có: S1  S0 , S2  S1 , S3  S 2 ,... . Do đó Sn  là một cấp số nhân với công
4 4 4
1
bội q 
4
8
3 1 3
 S8  S1 .q  S0 .q 
7 8
.   9
4 4 4
b) Tổng diện tích các tam giác đều An Bn Cn là tổng của một CSN lùi vô hạn với
1
công bội q  . Do đó tổng diện tích là
4
S 3
S  S1  S 2  S3  ...  Sn  ...  1 
1  q 12
c) Đặt u1  AA1 , u2  A1 A2 , u3  A2 A3 ,..., un  An1 An , ta có:
3 1 1 1
u1  , u2  u1 , u3  u2 ,..., un  un 1 ,...  un  là một CSN lùi vô hạn với
2 2 2 2
1
công bội q 
2
u
 l  1  3.
1 q
BTVN
Câu 1. Tính các giới hạn sau:
2n  1 2 2020n  2
a) lim  . b) lim  0.
3n  2 3 n2  n  1
n7  n2
c. lim 3  
n  3n  1
4n 2  2n  2019 3n 2  2n  1
d) lim  2 . e) lim  0.
2020  3n  2n 2 2n 3  1
Câu 2. Tính các giới hạn sau:
 2n  1  3n  2
3
2n 4  3n3  2
2

a) lim   . b) lim .
n3  2 2 n 5  4 n 3  1

3n 2  2n 4  3n  2
c) lim .
4n  3n 2  2
Câu 3. Tính các giới hạn sau:
n 2  n  1  3n 4n 2  n  1  n
a) lim . b) lim .
2n  1 n 4  2n 3  1  n

 1 1 1 1 
c) lim     ...  .
 1.2 2.3 3.4 n  
n  1

Câu 4. Tính các giới hạn sau:


5n  1 6 n 2  8n  1
a) lim ; b) lim
2n 5n 2  3

n 2  5n  3  1
c) lim ; d) lim  2  n  ;
6n  2  3 
1
2
3 2
n n
n
e) lim g) lim
4  3n 3n
4n 2  n  2
Câu 5. Cho dãy số  un  với un  . Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , giá
an 2  5
trị của a bằng bao nhiêu
3.2n  5n
Câu 6. Tìm lim n .
5.4  6.5n
3n  2.5n
Câu 7. Tìm lim .
7  3.5n
4.3n  7 n1
Câu 8. Tìm lim .
2.5n  7 n
(2) n  4.5n 1
Câu 9. Tìm lim .
2.4 n  3.5n
 
n
5  2n1  1
Câu 10. Tìm lim .
 5
n 1
5.2 
n
3
 n  3n  22 n
Câu 11. Tìm lim n .
3  3n  22 n 2
1 1 1 1
Câu 12. Tìm lim   2  3  ...  n  .
5 5 5 5 
1  1 1  1 
n 1

Câu 13. Tìm lim       +...+  .


2  4 8 2 n
 
Câu 14. Tìm
1 1 1
1    ...  n
2 4 2 1  2  22  23  ...  2n
a. lim . b. lim
1 1 1 1  3  32  33  ...  3n
1    ...  n
3 9 3
Câu 15. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 444 dưới dạng một phân số.
Câu 16. Tính giới hạn
n4 2  3 1 
a. lim b. lim  2 n  1  2  
 n  1 2  n   n  1
2
 n  2n n  3n  1 
2

Câu 17. Tìm


2n  1 3
n3  n 2n  1  n  3
a. lim . b. lim c. lim
n 1 3n  2 4n  5
4n 2  3  2 n  1 4n 2  n  1  n
d. lim e. lim
n 2  2n  3n 9n 2  3n
2n  1  n 2  2n  4 4n 2  3  2 n  1
f. lim g. lim
3n  n  7 2
n ( n 2  3  2 n)
4n 2  1  3 8n 3  2 n 2  3
h. lim
16n 2  4n  4 n 4  1
Câu 18. Tính lim  n2  7  n2  5 
Giải

lim  n 2  7  n 2  5  lim  n2  7  n2  5
n 7  n 5
2 2
 lim
2
n 7  n 5
2 2
0

Tính lim  3
n 2  n3  n

Câu 19. Tính lim  3


n 2  n3  n 
Lời giải
3
n 2  n 3  n  3  n3  n  0 
 nhân lượng liên hợp :

lim  3
n  n  n  lim
2 3
 n2
n  n3   n 3 n 2  n3  n 2
2 2
3

1 1
 lim  .
1  3 1
2
3
3
  1  1 1
n  n
Giải nhanh :
n 2
n 2
1
3
n2  n3  n    .
n  n 3   n 3 n 2  n3  n 2 n  n n  n 3
2 2 3 6 3 3 2
3

Câu 20. Tính lim  n


  n 1  n 
 
Lời giải
n  n 1  n  n   n  n  0  
 nhân lượng liên hợp :

lim n  n  1  n  lim  n
n 1  n
 lim
1
1

1
2
1 1
n
Giải nhanh : n  n 1  n   n 1  n
n

1
 .
n n 2
n

Câu 21. Giá trị của giới hạn lim  n 2  2n  n 2  2n là: 


A. 1. B. 2. C. 4. D. .
Lời giải
Chọn B
n 2  2n  n 2  2n  n 2  n 2  0 
 nhân lượng liên hợp :

lim  n 2  2n  n 2  2n  lim  n 2  2n  n 2  2 n
4n
 lim
2 2
4
 2.
1  1
n n
4n 4n
Giải nhanh : n 2  2n  n 2  2n    2.
n  2n  n  2 n
2 2
n  n 2 2

Câu 22. Giá trị của giới hạn lim  3


n 3  1  3 n3  2 bằng: 
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn C
3
n3  1  3 n3  2  3 n3  3 n3  0 
 nhân lượng liên hợp :

lim  3

n3  1  3 n 3  2  lim
1
 0.
n  1  n  1. n  2  n  2
3 2 3 3 3
3 3 3 3

Câu 23. Giá trị của giới hạn lim  3


n 3  2n 2  n bằng: 
1 2
A. . B.  . C. 0. D. 1.
3 3
Lời giải
Chọn B
3
n3  2n 2  n  3 n3  n  0 
 nhân lượng liên hợp :

lim  3 3 2

n  2n  n  lim
2 n 2
 lim
2

n 
2 2
3 3
 2n 2
 n. n  2n  n
3 3 2 2
 2 3 2
3
1    1   1
 n n
Giải nhanh :
2 n 2 2 n 2 2
3
n  2n  n 
3 2
   .
n  n 6  n. 3 n3  n 2 3
2 3
3 3
 2n 2
 n. n  2n  n
3 3 2 2

Câu 24. L  lim  n 2  n  1  3 n3  n 2 


Vừa có căn bậc hai, vừa có căn bậc 3 thì phải thêm bớt
L  lim  n 2  n  1  3 n3  n 2  lim   n 2  n  1  n  n  3 n3  n2 
 lim  
n 2  n  1  n  lim n  3 n3  n 2  
n 1 n2
 lim  lim
 
2
n2  n  1  n n  n. n  n 
2 3 3 2 3
n n3 2

1
1
n 1 1 1
 lim  lim 2  
1 1
1  2 1 1 3 1  11 111
1 1   1 
3
n n n  n

Câu 25. [3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để lim  n 2  4n  7  a  n  0 . 
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
FB Tác giả: Mai Hương Nguyễn

lim  n  4n  7  a  n  lim
2
 4n  7  2an  a 2
n 2  4n  7   a  n 
7  a2
2a  4 
 lim n a2
4 7 a
1  2  1
n n n

Để lim  
n 2  4n  7  a  n  0 thì a  2  0  a  2 .

Câu 26. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu lim un   và limv n  a  0 thì lim  un vn    .
u 
B. Nếu lim un  a  0 và limv n   thì lim  n   0.
 vn 
u 
C. Nếu lim un  a  0 và limv n  0 thì lim  n    .
 vn 
u 
D. Nếu lim un  a  0 và limv n  0 và vn  0 với mọi n thì lim  n    .
 vn 
Lời giải
Chọn C
u 
Nếu lim un  a  0 và limv n  0 thì lim  n    là mệnh đề sai vì chưa rõ
 vn 
dấu của vn là dương hay âm.

Câu 27. Cho dãy  un  có lim un  3 , dãy  vn  có lim vn  5 . Khi đó lim  un .vn   ?
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Lời giải
Nếu lim un  a,lim vn  b thì lim  un .vn   a.b

lim  un .vn   3.5  15 .

Câu 28. Cho lim un  3 ; lim vn  2 . Khi đó lim  un  vn  bằng


A. 5 . B. 1. C. 5 . D. 1.
Lời giải
lim  un  vn   lim un  lim vn  3  2  5 .

Câu 29. Cho dãy số  un  thỏa mãn lim  un  3  0 . Giá trị của lim un bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. ...
Lời giải
Ta có lim  un  3  0  lim un  3 .

Câu 30. Cho lim an  3 , lim bn  5 . Khi đó lim  an  bn  bằng


A. 2 . B. 8 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải
Ta có: lim  an  bn   lim an  lim bn   3  5  8 .

Câu 31. Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P  2,13131313... ,
212 213 211 211
A. P  B. P  . C. P  . D. P  .
99 100 100 99
Lời giải
Chọn D
Lấy máy tính bấm từng phương án thì phần D ra kết quả đề bài
Câu 32. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số  un  có giới hạn là số a khi n   , nếu lim
n 
 un  a   0 .
B. Ta nói dãy số  un  có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn
hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số  un  có giới hạn  khi n   nếu un có thể nhỏ hơn một
số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số  un  có giới hạn  khi n   nếu un có thể lớn hơn một số
dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Lời giải
Chọn A
un
Câu 33. Cho các dãy số  un  ,  vn  và lim un  a, lim vn   thì lim bằng
vn
A. 1. B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn B
Dùng tính chất giới hạn: cho dãy số  un  ,  vn  và lim un  a, lim vn   trong
un
đó a hữu hạn thì lim  0.
vn
Câu 34. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
lim n k   với k nguyên dương.
lim q n   nếu q  1.

lim q n   nếu q  1
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
lim n k   với k nguyên dương   I  là khẳng định đúng.

lim q n   nếu q  1   II  là khẳng định sai vì lim q n  0 nếu q  1.


lim q n   nếu q  1   III  là khẳng định đúng.

Vậy số khẳng định đúng là 2 .


1
Câu 35. Cho dãy số  un  thỏa un  2  với mọi n   * . Khi đó
n3
A. lim un không tồn tại. B. lim un  1 .
C. lim un  0 . D. lim un  2 .

Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: un  2   lim  u n
 2   lim  0  lim un  2  0  lim un  2 .
n3 n3
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un  c ( un  c là hằng số ). B. lim q n  0  q  1 .
1 1
C. lim  0. D. lim  0  k  1 .
n nk
Lời giải

Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim q n  0  q  1 .

n 1
Câu 37. Tính L  lim .
n3  3
A. L  1. B. L  0. C. L  3. D. L  2.
Lời giải
Chọn B
1 1
 3
n 1 n 2
n  0  0.
Ta có lim 3  lim
n 3 3 1
1 3
n
1
Câu 38. lim bằng
5n  3
1 1
A. 0 . B. . C.  . D. .
3 5
Lời giải
Chọn A
1
1
Ta có lim  lim n  0 .
5n  3 3
5
n
2n 2  3
Câu 39. lim 6 bằng:
n  5n 5
3
A. 2 . B. 0 . C. . D. 3 .
5
Lời giải
2 3
 6
2n  3
2
n 4
n  0.
Ta có lim 6  lim
n  5n 5
5
1
n
2018
Câu 40. lim bằng
n
A.  . B. 0 . C. 1. D.  .
Lời giải
Chọn B
2n  1
Câu 41. Tính giới hạn L  lim ?
2  n  n2
A. L   . B. L  2 . C. L  1. D. L  0 .
Lời giải
Chọn D
2 1
 2
2n  1 n n  0.
Ta có: L  lim  lim
2nn 2
2 1
 1
n2 n
Câu 42. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n2  2 n 2  2n 1  2n 1  2n 2
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
5n  3n 2 5n  3n 2 5n  3n 2 5n  3n 2
Lời giải
Chọn C
2
1
n 2 2
n2  1 .
 Xét đáp án A. lim  lim
5n  3n 2 5
3 3
n
2
1
n  2n
2
n 1
 Xét đáp án B. lim  lim
5n  3n 5
3 3
2

n
1 2

1  2n n 2
n  0.
 Xét đáp án C. lim  lim
5n  3n 2
5
3
n
1
2
1  2n 2
n 2 2
 Xét đáp án D. lim  lim   .
5n  3n 2 5 3
3
n
2n  3
Câu 43. Tính I  lim
2n  3n  1
2

A. I   . B. I  0 . C. I   . D. I  1.
Lời giải

2 3  2 3
n2   2   2
2n  3  n n  n n  0.
I  lim 2  lim  lim
2n  3n  1  3 1 3 1
n2  2   2  2  2
 n n  n n

 1 1 1 1 
Câu 44. Tính giới hạn lim     ...  .
 1.2 2.3 3.4 n  n  1 
3
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. .
2
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có:    ...         
1.2 2.3 3.4 n  n  1 1 2 2 3 n 1 n n n 1
1
 1 .
n 1
 1 1 1 1   1 
Vậy lim     ...    lim  1    1.
 1.2 2.3 3.4 n  n  1   n  1 

3n 4  2n  4
Câu 45. Tìm lim .
4n 2  2n  3
3
A. 1. B.  . C. 0 . D. .
4
Lời giải
2 4
3 3  4
3n  2n  4
4
n n   .
Ta có: lim 2  lim
4n  2 n  3 4 2 3
 
n 2 n3 n 4
2n  1
Câu 46. lim bằng
n 
n 1
A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
 1 1
n 2   2
2n  1  n n  2.
lim  lim  lim
n 
n  1 n  1  n 1  1
n 1  
 n n

n 1
Câu 47. Tính L  lim
n3  3
A. L  2 . B. L  3 . C. L  0 . D. L  1.
Lời giải
1 1 1 1
n3  2  3   3
n 1  n n  n 2
n  0 0
Ta có: L  lim 3  lim  lim
n 3  3 3 1
n3 1  3  1 3
 n  n

 1
Câu 48. Tính A  lim  3  2 
 n 
A. A  3 . B. A   . C. A   . D. A  0 .
Lời giải
 1
Ta có: A  lim  3  2   3  0  3 .
 n 
Câu 49. Tính giới hạn J  lim
 n  1 2n  3 ?
n3  2
3
A. J   . B. J  2 . C. J  0 . D. J  2 .
2
Lời giải
2 5 3
 2 3
Ta có: J  lim
 n  1 2n  3 
 lim
2n  5n  3
2

 lim n n n  0.
n 2
3
n 2
3
2
1 3
n
Câu 50. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1?
n  2021 n  2022 2n  2022 n 2  2022
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
n  2022 2022n  1 2022n  1 2022n  n 2
Lời giải
2022
1
n  2022
2
n 2  1  1 .
Ta có: lim  lim
2022n  n 2 2022
 1 1
n
1
Câu 51. Dãy số  un  nào sau đây có giới hạn bằng ?
5
1  2n 2 1  2n n 2  2n 1  2n
A. un  . B. un  . C. u  . D. u  .
5n  5 5n  5n 2 5n  5n 2 5n  5
n n

Lời giải
 2
n 2 1  
n  2n
2
n 1
Ta có: lim  lim   .
5n  5n 2
2  5  5
n   5
n 
an 2  3n 2
Câu 52. Tìm a để lim  .
9n 2  5 3
A. a  4 . B. a  6 . C. a  8 . D. a  9 .
Lời giải
3
a
an  3n 2
2
n  2  a  2  a  6.
Ta có: lim 2   lim
9n  5 3 5
9 2 3 9 3
n
Vậy a  6 .
an  4
Câu 53. Biết lim  2 tìm
4n  3
A. 2a  1  7 B. 2a  1  8 C. 2a  1  15 D. 2a  1  17
Lời giải
4
a
an  4 n  2  a  2  a  8  2a  1  15 .
lim  2  lim
4n  3 3 4
4
n
2n  2020
Câu 54. Kết quả của I  lim .
3n  2021
3 2 2020
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  1.
2 3 2021
Lời giải
2020
2
2n  2020 n  2.
Ta có I  lim  lim
3n  2021 2021 3
3
n
n 2  2n  1
Câu 55. Kết quả đúng của lim là:
3n 4  2
1 2 3 1
A. . B.  . C.  . D.  .
2 3 3 2
Lời giải
 2 1 
 1   2  1  0  0
n  2n  1
2
 n n  3
Ta có: lim  lim  .
3n 4  2 2 3 0 3
3 4
n
2n
Câu 56. Giá trị của lim bằng
n 1
A. 1. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
2
1
2n n 0 1
Ta có: lim  lim   1.
n 1 1 1 0
1
n
Câu 57. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
1 1 n 1 sin n
A. . B. . C. . D. .
n n n n
Lời giải
Chọn C
n 1 1
Có lim  lim1  lim  1.
n n
1  n2
Câu 58. lim bằng
2n 2  1
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D.  .
2 3 2
Lời giải
1
1
1 n 2
n 2 1
Ta có lim 2  lim  .
2n  1 1 2
2 2
n
8n 5  2 n 3  1
Câu 59. Tìm lim .
4n 5  2n 2  1
A. 2 . B. 8 . C. 1. D. 4 .
Lời giải

Chọn A

 2 1 2 1
n5  8  2  5  8 2  5
8n  2 n  1
5 3
 n n  n n  8  2.
Ta có lim 5  lim = lim
4n  2n 2  1  2 1 2 1
n5  4  3  5  4 3  5 4
 n n  n n

n 2  3n3
Câu 60. Tính giới hạn lim .
2n 3  5n  2
1 3 1
A. . B. 0 . C.  . D. .
5 2 2
Lời giải
Chọn C
3  1  1
n   3 3
n  3n
2 3
 n  n 3
Ta có: lim 3  lim  lim  .
2 n  5n  2  5 2 5 2 2
n3  2  2  3  2 2  3
 n n  n n

2n  1
Câu 61. Giới hạn của dãy số  un  với un  , n   * là:
3 n
2 1
A. 2 . B. . C. 1. D.  .
3 3
Lời giải
Chọn D
1
2
2n  1 n  1.
Ta có lim un  lim  lim
3 n 3 3
1
n
1 3 u
Câu 62. Cho hai dãy số  un  và  vn  có un  ; vn  . Tính lim n .
n 1 n3 vn
1
A. 0 . B. 3 . C. . D.  .
3
Lời giải
Chọn C
1 3
1
u n3 n  1.
Ta có I  lim n  lim n  1  lim  lim
vn 3 3  n  1  1 3
31  
n3  n
8n 5  2 n 3  1
Câu 63. Giới hạn lim bằng
2n 2  4n 5  2019
A. 2 . B. 4 . C.  . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
 2 1 
 8   5 
8n  2 n  1
5 3
n 2
n
Ta có: lim 2  lim   2 .
2n  4n  2019
5
2 2019 
 3 4 5 
n n 
4n 2  3n  1
Câu 64. Giá trị của B  lim bằng:
 3n  1
2

4 4
A. . B. . C. 0 . D. 4
9 3
Lời giải
Chọn A
Ta có:
 3 1  3 1 
n2  4   2   4  2  400 4
4n  3n  1
2
n n  n n
B  lim  lim   lim  
2 
 3n  1 3  0 9
2 2 2
2  1  1
n 3  3 
 n   n

 3n  2 
Câu 65. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim   a 2  4a   0 .
 n2 
Tổng các phần tử của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
 3n  2 
Ta có: lim   a 2  4a 
 n2 
  a 2  4 a  3  n  2  2 a 2  8a 
 lim  
 n  2 
 2 2  2 a 2  8a 
 a  4a  3  n 
 lim    a 2  4a  3 .
2
 1 
 n 
 3n  2 
Theo giả thiết: lim   a 2  4 a   0  a 2  4a  3  0  a  3  a  1 .
 n2 

Vậy S  1;3  1  3  4 .

an 2  a 2 n  1
Câu 66. Cho a   sao cho giới hạn lim  a 2  a  1.Khi đó khẳng định nào
 n  1
2

sau đây là đúng?


1
A. 0  a  2 . B. 0  a  . C. 1  a  0 . D. 1  a  3 .
2
Lời giải
Chọn A
a2 1
a  2
an 2  a 2 n  1 an 2  a 2 n  1 n n  a.
Ta có lim  lim 2  lim
 n  1 n  2n  1 2 1
2

1  2
n n
a 2  a  1  a  a 2  2a  1  0  a  1 .
 3n  1 3  n 
2
a
Câu 67. Dãy số  un  với un  có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính
 4n  5 
3
b
a.b
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
Lời giải
Chọn A
2
 1  3 
 3n  1 3  n 
2
 3    1 3 a
n  n 
Ta có: lim  lim    . Do đó: a.b  192
 4n  5 
3 3
 5 64 b
 4  
 n
2n 3  n 2  4 1
Câu 68. Biết lim  với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng
an  2
3
2
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
 1 4
n3  2   3 
2n  n  4
3 2
 n n   2  1.
Ta có lim  lim
an3  2  2 a 2
n3  a  3 
 n 
Suy ra a  4 . Khi đó a  a  4  4  12 .
2 2

1  2  3  ...  n
Câu 69. Cho dãy số  un  với un  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2  1
A. lim un  0 .
1
B. lim un  .
2
C. Dãy số  un  không có giới hạn khi n   .
D. lim un  1 .
Lời giải

1  2  3  ...  n n  n  1 1
Ta có: lim un  lim  lim  .
n2  1 2  n 2  1 2

1  3  5  ...  2n  1
Câu 70. lim bằng
3n 2  4
2 1
A. . B. 0 . C. . D.  .
3 3
Lời giải

Ta có 1  3  5  ...   2n  1 
1  2n  1 n  1   n  1 .
2

2
2 1
1  3  5  ...   2n  1 1
 2
 n  1
2

lim  lim  lim n n  1.


3n 2  4 3n 2  4 4 3
3 2
n
1 2 3 n
Câu 71. Lim  2  2  2  ...  2  bằng
n n n n 
1 1
A. 1. B. 0 . C. . D. .
3 2
Lời giải
1 2 3 n  1  2  3  ...  n   n(n  1)  1 1  1
Lim  2  2  2  ...  2   lim    lim    lim   
 n n n n   n 2
  2 n 2
  2 2n  2

1 3 2n  1
Câu 72. Cho dãy số  un  xác định bởi: un   2   với n  * Giá trị của
n n
2
n 2

lim un bằng:
A. 0`. B.  . C.  . D. 1
Lời giải
Ta có
1 3 2n  1 1  3  ...   2n  1 n 2
1  3  ...   2n  1  n 
2
 2  2  ...    2 1
n n n2 n2 n
Suy ra lim un  1.
1 1 1
Câu 73. Cho dãy số  un  với un    ...  . Tính lim un .
1.3 3.5  2n  1. 2n  1
1 1
A. . B. 0. C. 1. D. .
2 4
Lời giải
Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
un    ...        ...   
1.3 3.5  2n  1 . 2n  1 2  1 3 3 5 2n  1 2n  1 
1 1 1  n
    
2  1 2n  1  2 n  1
n 1
Suy ra : lim un  lim  .
2n  1 2
Câu 74. Tính lim( 2n 2019  3n 2018  4) ?
A.  . B.  . C. 2 . D. 2019 .
Lời giải:
  3 4 
Ta có lim  2n 2019  3n 2018  4   lim  n 2019 . 2   2019     .
  n n 
lim  2  3n   n  1 là:
4 3
Câu 75.
A.  B.  C. 81 D. 2
Lời giải
 2  1 
4 3

lim  2  3n   n  1  lim  n 7   3 
4 3

1   
 n   n 
Ta có lim n 7  
4
2 
lim   3    3  34
4

n 
3
 1
lim 1    1
 n
 lim  2  3n   n  1  
4 3

n 3  2n
Câu 76. Tính giới hạn L  lim 2
3n  n  2
1
A. L   . B. L  0 . C. L  . D. L   .
3
Lời giải
2
1
n  2n 3
n2
Ta có: L  lim  lim   .
3n 2  n  2 3 1 2
 
n n 2 n3
2  3n  2n 3
Câu 77. Tính giới hạn của dãy số un 
3n  2
2
A. . B.  . C. 1. D.  .
3
Lời giải
2
 n  2n 2
2  3n  2n 3

lim  lim n   do
3n  2 2
3
n
 2    1 2   2
lim   n  2n 2   lim  n 2  2   3     và lim  3    3  0 .
 n    n n   n

4n 2  1  n  2
Câu 78. lim bằng
2n  3
3
A. . B. 2. C. 1. D.  .
2
Lời giải

1 1 2
4  
4n  1  n  2 n n 2  2  0  1.
2

Ta có: lim  lim n2


2n  3 3 2
2
n

4n 2  5  n
Câu 79. Cho I  lim . Khi đó giá trị của I là:
4n  n 2  1
5 3
A. I  1. B. I  . C. I  1 . D. I  .
3 4
Lời giải

5
14
4n  5  n2
n 2

Ta có I  lim  lim 1
4n  n 2  1 1
4  1 2
n
 2n  1  5  3n 
2 3

Câu 80. lim bằng


 3n  4  1  n 
3 2

2 2 4 4
A. . B. . C.. D. .
3 9 3 9
Lời giải
Ta có:

 2n  1 .  5  3n 
2 2
3
 1  5 
 2   . 3  3 
 2n  1  5  3n 
2 3
n n
n n = lim  =
2 3
lim = lim
 3n  4  1  n   3n  4  . 1  n 
3 2 3 2 3 2
 4 1 
 3   .   1
n3 n2  n n 
22.3 4
 .
33 9

 2n  1  5  3n  4
2 3

Vậy lim  .
 3n  4  1  n  9
3 2

Câu 81. Cho dãy số un  n  


n 2  1  n . Khi đó lim un bằng
1
A.  . B. 1. C. 0 . D. .
2
Lời giải
Ta có

n  n2  1  n  n2  1  n   lim
lim un  lim n  n 2  1  n  lim  n2  1  n
n
n2  1  n
 lim

1
Vậy lim un  .
2

Câu 82. lim  n 2  3n  1  n bằng 


3
A. 3 . B.  . C. 0 . D.  .
2
Lời giải
1
3 
3n  1 n
Ta có n 2  3n  1  n  
n  3n  1  n
2
3 1
1  2 1
n n

Nên lim  n 2  3n  1  n    3
2

Câu 83. Cho dãy số  un  với un  n 2  an  3  n 2  n , trong đó a là tham số thực.


Tìm a để lim un  3 .
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

Ta có lim un  3  lim  
n 2  an  3  n 2  n  3

 lim
 a  1 n  3 3
n  an  3  n  n
2 2

3
 a  1  a 1
 lim n 3  3  a  7.
a 3 1 2
1  2  1
n n n
Vậy giá trị của a cần tìm là a  7 .

Câu 84. Giới hạn lim  n 2  18n  n bằng 


A. 9 . B.  . C. 18 . D. 0 .
Lời giải

lim  n 2  18n  n  lim  18n


n 2  18n  n
 lim
18
18
 9.
1 1
n
Câu 85. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1?
3n1  2n 3n 2  n
A. lim . B. lim 2 .
5  3n 4n  5


C. lim n  2n  n  1 .
2 2
D. lim 
2n 3  3
1  2n 2
.

Lời giải
 n 2  2n  n 2  1  n 2  2n  n 2  1 
Ta có: lim  n  2n  n  1
2 2
  lim
n 2  2n  n 2  1
1 1
2 2
2n  1 n n
= lim 2  lim =  lim  1.
n  2n  n 2  1 n 2  2n n2  1 2 1
 1  1
n2 n2 n n
Câu 86. Giới hạn lim n  n  4  n  3 bằng 
7 1
A. 0 . B.  . C. . D. .
2 2
Lời giải

lim n  n  4  n  3  lim n  1
n4  n3
 lim
4
1
1
 .
3 2
1  1
n n

Câu 87. Tính giới hạn lim n  n 2  4n . 


A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải

n  
n 2  4n n  n 2  4 n 

Ta có lim n  n 2  4n   lim
n  n 2  4n
4n 4
 lim  lim  2.
n  n 2  4n 4
1 1
n

Câu 88. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để lim  


n 2  4n  7  a  n  0 ?
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0 .
Lời giải
7  a2
2a  4 
lim  2

4n  7  2an  a 2
n  4n  7  a  n  lim 2
n  4n  7   a  n 
 lim
4 7 a
n a2
1  2  1
n n n

Để lim  
n 2  4n  7  a  n  0 thì a  2  0  a  2 .
Câu 89. Tính
I  lim  n
  n2  2  n2  1 
. 
3
A. I   . B. I  . C. I  1,499 . D. I  0 .
2
Lời giải

Ta có: I  lim  n 
n 2  2  n 2  1   lim 2
 
3n
n  2  n2  1

3 3
 lim 
2 1 2
1 2  1 2
n n

Câu 90. Tính lim n  4 n 2  3  3 8n 3  n . 


2
A.  . B. 1. C.  . D. .
3
Lời giải

Ta có: lim n  4n 2  3  3 8n3  n  lim n 


    
4n 2  3  2n  2n  3 8n3  n 
 
 lim  n
   
4 n 2  3  2 n  n 2 n  3 8n 3  n  .
 
Ta có: lim n  4n 2  3  2n  lim  3n
 lim
3

3
.
 4n 2  3  2n   3 
 4  2  2
4
 n 


Ta có: lim n 2n  8n  n  lim  n 2


3

 4 n  2 n 8n  n 
3

 8n  n
2 3 3 2
3 3

1 1
 lim  .
 1  1 
2
 12
 4  2 8  2  8  2  
3 3
 n  n  
 

Vậy lim n  4 n 2  3  3 8n 3  n   3 1 2
  .
4 12 3

Câu 91. Tính giới hạn L  lim  9n 2  2 n  1  4 n 2  1 . 


9
A.  . B. 1. C.  . D. .
4
Lời giải
 9n 2  2n  1   4n 2  1

L  lim 9n  2n  1  4n  1  lim
2 2
 9n 2  2n  1  4n 2  1
 2 2
n2  5   2 
5n  2 n  2
2
 n n 
 lim  lim
9n 2  2n  1  4n 2  1  2 1 1 
n 9   2  4  2 
 n n n 
 2 2 
 5  2 
 lim n   n n    .
 2 1 1 
 9    4  
 n n2 n2 

Câu 92. Tính giới hạn L  lim  4n 2  n  1  9 n . 


9
A.  . B. 7 . C.  . D. .
4
Lời giải

  4n  n  1  81n 2 77 n 2  n  1
2

L  lim 4n  n  1  9n  lim
2
 lim
4n  n  1  9n
2
4n 2  n  1  9n
 1 1  1 1 
n 2  77   2    77   2 
 lim  n n 
 lim n   n n   
 1 1   1 1 
n 4   2  9  4  2 9
 n n   n n 

 1 1 
  77   2 
Vì : lim n   và lim  n n   7  0 .
 1 1 
 4  2 9
 n n 

Câu 93. Tính giới hạn L  lim  4n 2  n  4n 2  2 . 


1
A.  . B. 7 . C.  . D. .
4
L  lim
 4n 2
 n    4n 2  2 
 lim
n2
4n 2  n  4n 2  2 4n 2  n  4n 2  2
 2 2
n 1   1
 n n 1 0 1
 lim  lim   .
 1 2  1 2 40  40 4
n 4   4  2  4  4 2
 n n  n n

Câu 94. Tính giới hạn L  lim  n 2  3n  5  n  25 .


53 9
A.  . B. 7 . C. . D. .
2 4
Lời giải
n  3n  5   n 2
 
2

L  lim 25  lim n  3n  5  n
2
 25  lim
n 2  3n  5  n
 5
n3  
3n  5  n
 25  lim 2  25  lim
n  3n  5  n  3 5 
n  1   2  1
 n n 
5
3
n 30 53
 25  lim  25   .
3 5 1 0  0 1 2
1  2 1
n n

2n  1  n  3
Câu 95. Tính giới hạn L  lim .
4n  5
53 2 1
A.  . B. 7 . C. . D. .
2 2
Lời giải
L  lim
 2n  1   n  3  lim
n2
4n  5  2n  1  n  3  4n  5  2n  1  n  3 
 2 2
n 1   1
 lim  n  lim n
5 1 3 5 1 3
n 4   2   1  4   2   1 
n n n n n n
1 0 2 1
  .
40  2  0  1 0  2

3n  4n 2  n  1
Câu 96. Tính giới hạn: lim .
n  n 2  2n  2
Lời giải

1 1 1 1
 2 3n  n 4 
3 4  2
3n  4n  n  1 2
n n  lim n n
Ta có: lim  lim
n  n 2  2n  2 2 2 2 2
n  n 1  2 1 1  2
n n n n
3 2 1
  .
11 2

3n 2  1  n
Câu 97. Tính giới hạn lim .
1  2n 2
3
A. 2 . B.  . C.  . D. 0 .
2
Lời giải

1 1 1 1
n 3  n 3  
3n  1  n
2
n2 n n 2
n  0.
Ta có lim  lim  lim
1  2n 2 1  2n 2
1
2
n2

Câu 98. Tính giới hạn sau L  lim  3


n  4  3 n 1 . 
53
A.  . B. 7 . C. . D. 0 .
2
Lời giải

L  lim  3

n  4  3 n  1  lim
3
 n  4  n  4 . n 1   n 1
2 2
3
 3 3
3
 lim 2 2
 4
3 n . 1
2  4  1 2  1
  3 n . 1   . 1    3 n .1  
2

 n  n  n  n
3
 lim  0.
  4 2  4  1  1
2

3
n 2  3  1    3 1   . 1    3  1   
  n   n  n  n  

Câu 99. Tính giới hạn L  lim  3


8n3  3n 2  4  2n  6 . 
25 53 1
A.  . B. . C. . D. .
4 2 2
Lời giải

L  lim  3
8n3  3n 2  4  2n  6  6  lim   3
8n3  3n 2  4  2n 
3n 2  4
 6  lim
8n  3n 2  4   2n. 3 8n 3  3n 2  4  4n 2
3 2
3

4
3
n2 1 25
 6  lim 6  .
 3 4 
2
3 4 4 4
3
 8   3   2. 3 8   3  4
 n n  n n

Câu 100. Tính giới hạn L  lim  3


2n  n 3  n  1 . 
53 1
A.  . B. 1. C. . D. .
2 2
Lời giải

L  lim  3
2n  n 3  n  1  1  lim   3
2n  n 3  n 
2
2n n
 1  lim   1  lim
 2n  n 
2 2
3 3
 n 2n  2n  n
3 3 2
 2  2
3
 2 1   3 2 1 1
 n  n
 1  0  1 .
Câu 101. Tính giới hạn L  lim  3
n  n3  n  2 . 
1
A.  . B. 2 . C. 1. D. .
2
Lời giải
L  lim  3

n  n 3  n  2  2  lim  3
n  n3  n 
1
n n
 2  lim  2  lim
 
2 2
3
nn 3
 n. n  n  n
3 3 2
 1  1
3
 2 1   3 2  1  1
 n  n
 2  0  2.
Câu 102. Giá trị đúng của lim  5n  là:
A.  . B. 2 . C. 2 . D.  .
Lời giải
n n
1 1 1
Ta có lim  5   lim
n
n  
vì lim    0 và    0 n   *
1 5 5
 
5
Câu 103. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
4 1 5  5 
A.   . B.   . C.   . D.   .
e 3 3  3 
Lời giải

Ta có lim q n  0 nếu q  1.
n
4 5 5 1 1
Mặt khác  1;   1;  1. Vậy lim    0 .
e 3 3 3 3
n
 2018 
Câu 104. lim   bằng.
 2019 
1
A. 0 . B.  . C.. D. 2 .
2
Lời giải
Áp dụng lim q n  0 , q 1

Câu 105. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?


A.  0,999  . B.  1 . C.  1,0001 . D. 1,2345  .
n n n n

Lời giải

Do 0,999  1 nên lim  0,999   0 .


n
100n1  3.99 n
Câu 106. lim là
102 n  2.98n 1
1
A.  . B. 100 . C. . D. 0 .
100
Lời giải
Chọn B
n
 99 
100  3.  
100  3.99
n 1 n
 100 
lim 2 n  lim  100
10  2.98n1
n
 98 
1  2. 
 100 
3.2 n1  2.3n 1
Câu 107. Tính giới hạn lim .
4  3n
3 6
A. . B. 0 . C.. D. 6 .
2 5
Lời giải
n
2
6.   6
3.2n1  2.3n1 3
Ta có lim  lim   n  6 .
4  3n 1
4.   1
3
2n  1
Câu 108. Tính lim .
2.2n  3
1
A. 2. B. 0. C. 1. D. .
2
Lời giải
n
1
1  
2 1
n
 2   1 0  1
Ta có: lim n  lim
2.2  3 20 2
n
1
2  3. 
2

Câu 109. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng  0;2019  để
9n  3n1 1
lim n 
5 9 na
2187 ?
A. 2018 . B. 2012 . C. 2019 . D. 2011.
Lời giải
n
1
1  3 
9n  3n1  3   1  1  1  1  a  7.
Ta có lim n  lim
5  9n  a
n
5 3a 2187 3a 37
  9
a

9

Do a nguyên thuộc khoảng 


0;2019  a  7;8;...;2018
nên .
1 1 1 1
Câu 110. Tính tổng S  1     ....  n  ......
2 4 8 2
1
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. .
2
Lời giải
1 1 1 1 1
Ta có S  1     ....  n  ......   2.
2 4 8 2 1
1
2
1 1 1 1
Câu 111. TổngS  1   2  3  ...  n  ... có giá trị là:
3 3 3 3
2 3 2 3
A.  . B. . C. . D.  .
3 2 3 2
Lời giải
1
Ta có: S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u1  1; q  .
3
u1 1 3
Suy ra: S   
1 q 1 1 2
3
1
Câu 112. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  1 và công bội q  
2
.
3 2
A. S  2 . B. S  . C. S  1. D. S  .
2 3
Lời giải
u1 1 2
Ta có: S   
1 q  1 3
1   
 2
 1 ;... có giá trị bằng bao nhiêu?
n 1
1 1
Câu 113. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ;  ;...;
2 4 2n
1 1 2
A. . B. 1. C.  . D.  .
3 3 3
Lời giải
1 1
Cấp số nhân có công bội q   và u1  .
2 2
1
u 1
Vậy S  1  . 2  .
1 q 1 1 3
2

 1   .
n 1
1 1 1
Câu 114. Tính tổng S     
2 6 18 2.3n1
3 8 2 3
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 3 3 8
Lời giải
 1
u 
 1 2
Đây là tổng một cấp số nhân lùi vô hạn có : 
u 1
q  2  
 u1 3

u1
Áp dụng công thức : S  u1  u2  u3    un   
1 q
 q  1
1
 1
n 1
1 1 1 3
Tổng cần tính là : S       .  2  .
2 6 18 2.3n1 1 8
1
3
1
số nhân lùi vô hạn  un  có u1  2 ; q  . Khi đó tổng S của cấp số nhân
Câu 115. Cấp
2
đã cho bằng :
4 4
A. 4 . B.  . C. 4 . D. .
3 3
Lời giải
1 u 2
Cấp số nhân lùi vô hạn  un  có u1  2 ; q  có tổng S  1   4 .
2 1 q 1 1
2
Câu 116. Tínhtổng S  16  8  4  2  ...
32 32
A. 32 . B. . C. 24 . D.  .
3 3
Lời giải
Dãy số 16, 8,4, 2,... là một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  16 và
1
công bội q   .
2
u1 16 32
Do đó S    .
1 q 1 1 3
2
2 2 2
Câu 117. Tổng vô hạn sau đây S  2   2  ...  n  ... có giá trị bằng mấy?
3 3 3
8
A. 2 . B. 4 . C. . D. 3 .
3
Lời giải
1
1
2 2 2 1 3
Ta có S  2   2  ...  n  ...  2.lim 3  2.  2.  3 .
n

3 3 3 1 2 2
1
3 3
Câu 118. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555...  3,1 5  viết dưới dạng hữu tỉ là
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
Lời giải
1
 1 1  142
3,15555...  3,1 5   3,1  5  2  3  ...   3,1  5. 10 
2

 10 10  1 45
1
10
Câu 119. Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng
đứng. Biết rằng mỗi khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và
bán kính khối cầu dưới cùng là 50 cm. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét B. Chiều cao mô hình tối
đa là 2 mét
C. Chiều cao mô hình dưới 2 mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy
ý.
Lời giải
Chọn C
Gọi bán kính khối cầu dưới cùng là R1  50 cm.
Gọi R2 , R3 ,…, Rn lần lượt là bán kính của các khối cầu R2 , R3 ,..., Rn nằm nằm
ngay trên khối cầu dưới cùng.
R R R R R
Ta có R2  1 , R3  2  1 ,…., Rn  n1  n11
2 2 4 2 2
Gọi hn là chiều cao của mô hình gồm có n khối cầu chồng lên nhau.
Ta có
 1 1 1   1 1
hn  2 R1  2 R2  2 R3  ...  2 Rn  2  R1  R1  R1  ...  n1 R1   2 R1 1    ... 
 2 4 2   2 4 2
  1 1 1 
Suy ra chiều cao mô hình là h  lim h  lim
n  
2 R  1    ...  
2n1  
n 1
n 
  2 4
1 1 1 1 1
Xét dãy số 1; ; ;...; n1 ; n ;... là một cấp số nhân có u1  1 và công bội q 
2 4 2 2 2
nên là dãy cấp số nhân lùi vô hạn. Do đó
1 1 1 1 1
1    ...  n1  n  ...  2
2 4 2 2 1
1
2
Suy ra h  2 R1 .2  200 cm. Vậy chiều cao mô hình nhỏ hơn 200 cm.
Câu 120. Trong một lần Đoàn trường Lê Văn Hưu tổ chức chơi bóng chuyền hơi, bạn Nam
thả một quả bóng chuyền hơi từ tầng ba, độ cao 8m so với mặt đất và thấy rằng
mỗi lần chạm đất thì quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần
rơi trước. Biết quả bóng chuyển động vuông góc với mặt đất. Khi đó tổng quảng
đường quả bóng đã bay từ lúc thả bóng đến khi quả bóng không máy nữa gần
bằng số nào dưới đây nhất?
A. 57m . B. 54m . C. 56m . D. 58m .
Lời giải
Chọn C
Lần đầu rơi xuống, quảng đường quả bóng đã bay đến lúc chạm đất là 8m .
Sau đó quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ 2 thì quảng đường quả
3
bóng đã bay là 8  2.8. .
4
Tương tự, khi quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ n thì quảng
đường quả bóng đã bay là
3
1  ( )n
3 3 4  8  48(1  ( 3 ) n1 ) .
8  2.8.  .......  2.8.( ) n1  8 
4 4 3 4
1
4
Quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả đến lúc không máy nữa bằng:
3
lim[8  48(1  ( ) n1 )]  8  48  56 .
4
2 2 2
R R R R
    2   R2   3   R2   
2  R
2

S1  2.   2 ; S2  2 .
2  2 
 3 ; S3  2 .3  2 
 4 ;; S n  2 .  
n 2
2 2 2 2 2 2
R 
2

b) Ta có: lim p n   R . lim Sn  lim  n1   0 .


2 

You might also like