You are on page 1of 3

PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC

Để chứng minh một mệnh đề P  n  phụ thuộc vào số tự nhiên n đúng với mọi n  m (m là số tự nhiên cho
trước), ta thực hiện theo 3 bước sau:
+) Bước 1: Kiểm tra P  n  đúng khi n  m .

+) Bước 2: Giả sử P  n  đúng khi n  k (với k là một số tự nhiên tùy ý, k  m ),

+) Bước 3: Ta sẽ chứng minh P  n  cũng đúng khi n  k  1 .

Theo nguyên lý quy nạp toán học, ta kết luận rằng P  n  đúng với mọi số tự nhiên n  m.

DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP


DẠNG 1. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC (BIỂU THỨC CÓ DẤU “ = ”)

VD1: Chứng minh rằng với n   * thì 1  3  5  ...   2n  1  n2


n  n  1
VD2: CMR với n   * thì 1  2  3  4  5  ....  n 
2
n  n  1 2n  1
VD3: CMR với n   * thi 12  22  32  ...  n2 
6

DẠNG 2. CHỨNG MINH BIỂU THỨC CHIA HẾT

NOTE: k  k  1 chia hết cho 2 ; k  k  1 k  2 hoăc  k 1 k  k  1 chia hết cho 6 (vì là ba số tự nhiên
liên tiếp, nó sẽ chia hết cho 2 và 3)

VD4: Chứng minh rằng với n   * thi n3  3n2  5n chia hết cho 3

Bài tập Áp dụng

VD5: a) CMR với n   * thi 4n  15n 1 chia hết cho 9


VD6: b) CMR với n   * thi n3  11n chia hết cho 6
VD7: c) Với mỗi số nguyên dương n, gọi un  9n  1 . Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì
u n luôn chia hết cho 8.

DẠNG 3. CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ( BIỂU THỨC CHỨA DẤU > ; < ...)

VD8: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  2 ta có 3n  3n  1

Bài tập Áp dụng

VD9: CMR với mọi số tự nhiên n  2 , 2n1  2n  3


VD10: CMR với mọi số tự nhiên 2n  n2 , n  5,n 

Page | 1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có:

1). 12  32  52     2n  1 
2 
n 4n 2  1 
3

2n  n  1 2n  1
2). 22  42  62     2n  
2

n2  n  1
2
n(n  1)(n  2)
3). 1  2  3    n 
3 3 3 3
4). 1.2  2.3  3.4    n(n  1) 
4 3

5). 1.2  2.5  3.8    n  3n  1  n2  n  1

n  n  1 n  2  n  3
6). 1.2.3  2.3.4  3.4.5    n  n  1 n  2  
4

7). 1.2  2.3  3.4     n  1 n 


2 3 4 2
 
n n2  1  3n  2 
,n  2
12

 1  1  1   1  n 1
8).  1   1   1   ...  1   ,n  2
 4 9  16    n 2  2n

1 1 1 1 2n  1
9). 1  1  1  1    1  2 n 10).      n  n
2 3 4 n 2 4 8 2 2

n 3 2n  3
12) 1.4  2.7    n  3n  1  n  n  1
1 2 3 2
11).      n  
3 9 27 3 4 4.3n

1 1 1 n  n  3
13)     
1.2.3 2.3.4 n  n  1 n  2  4  n  1 n  2 

Câu 2: Chứng minh rằng n  * ta có:

1). n3  11n chia hết cho 6. 2). n3  3n2  5n chia hết cho 3

3). n3  n chia hết cho 3. 4). 2n3  3n2  n chia hết cho 6.

5). 13n  1 chia hết cho 6. 6). 4n  15n  1 chia hết cho 9.

7). 4n  6n  8 chia hết cho 9. 8). 7.22n2  32n1 chia hết cho 5

9). 32n1  2n2 chia hết cho 7. 10). 11n 1  122n 1 chia hết cho 133.

11). Chứng minh n  * thì 16n  15n  1 chia hết cho 225.

12). Chứng minh n  thì 4.32n2  32n  36 chia hết cho 32.

13). 33n3  26n  27 169, n  *

Page | 2
Câu 3: Chứng minh rằng n  * , ta có:
1 1 1 13
    
1). 3n 1
 n  n  2  (*)n  4,n  2). n  1 n  2 n  n 24

* , n  2,n 

3). nn   n  1 *  n  4).  n!  nn  *  n  *


n1 2
*

5). 3n  n2  4n  5 (*), n  3 6). 2n  2n  1 (*)n  3,n 


5 4 3
* Câu 4: Chứng minh n  n  n  n luôn là số nguyên với mọi n  *
5 2 3 30

** Câu 5: Cho x  R\0 và x 


1 1
là số nguyên. Chứng minh: xn  n là số nguyên với mọi n  N*
x x

--HẾT--

Page | 3

You might also like