You are on page 1of 2

MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TỔNG

1. Cấp số cộng với công sai d  ak 1  ak

n  a1  an  n  2a1   n  1 d 
Sn  a1  a2  ...  an  
2 2
2. Tổng n số tự nhiên

n  n  1
Sn  1  2  3  ...  n 
2
3. Tổng n số tự nhiên lẻ

Sn  1  3  5  ...   2n  1  n2
4. Tổng bình phương của n số tự nhiên

n  n  1 2n  1
Sn  12  22  32  ...  n2 
6
5. Tổng lập phương của n số tự nhiên

 n  n  1 
2

Sn  13  23  33  ...  n3   
 2 
6. Tổng lũy thừa 5 của n số tự nhiên
1 2
n  n  1  2n2  2n  1
2
Sn  15  25  35  ...  n5 
12
ak 1
7. Cấp số nhân với công bội q 
ak

a 1  q n1 
Sn  aq 0  aq1  aq 2  ...  aq n 
1 q
8. Tổng các cặp số tự nhiên nhân dồn

n  n  1 n  2 
Sn  1.2  2.3  3.4  ...  n  n  1 
3
9. Tổng nghịch đảo các cặp số tự nhiên nhân dồn
1 1 1 1 n
Sn     ...    n  1
1.2 2.3 3.4 n  n  1 n  1
10. Tổng nghịch đảo các bộ ba số tự nhiên nhân dồn

1 1 1 n  n  3
Sn    ...  
1.2.3 2.3.4 n  n  1 n  2  4  n  1 n  2 
11.

3 5 2n  1 n  n  2
Sn    ...  
1.2  2.3 n  n  1   n  1
2 2 2 2

12.

Sn  1  2 p  3 p ...   n  1
2
pn 
 n  1 p n 1

p n1  1
p 1  p  1
2

You might also like