Professional Documents
Culture Documents
(UD21) BÀI TẬP VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
(UD21) BÀI TẬP VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
[UD21] BÀI TẬP VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
𝐵𝐹+ 𝐶𝐸= 𝐵𝐶
f) Kẻ đường trung tuyến 𝐴𝐾, gọi 𝐴𝐾giao𝑀𝑁tại 𝐼. Tính 𝑆∆𝐴𝑁𝐼theo
1
HSHK ÔN THI VÀO 10: TOÁN HỌC
Giải
a) ∗ Theo hệ thức cạnh và đường
cao trong tam giác vuông:
2
Xét ∆𝐴𝐻𝐵có: 𝐴𝑁. 𝑁𝐵 = 𝑁𝐻 (1)
2
Xét ∆𝐴𝐻𝐶có: 𝐴𝑀. 𝑀𝐶 = 𝐻𝑀 (2)
∗ Xét tứ giác 𝐴𝑁𝐻𝑀có:
𝑜
𝑀𝐴𝑁 = 𝐻𝑁𝐴 = 𝐻𝑀𝐴= 90
⇒ 𝐴𝑁𝐻𝑀là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật)
⇒ 𝑁𝐻 = 𝐴𝑀(tính chất hình chữ nhật)
2 2
∗ Từ (1) và (2) ta có: 𝐴𝑁. 𝑁𝐵 + 𝐴𝑀. 𝑀𝐶 = 𝑁𝐻 + 𝐻𝑀
2 2 2
⇔ 𝐴𝑁. 𝑁𝐵 + 𝐴𝑀. 𝑀𝐶 = 𝐴𝑀 + 𝐻𝑀 = 𝐴𝐻
(Định lí Pytago)
b)
∗ Theo hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
2
Xét ∆𝐴𝐻𝐵có: 𝐵𝑁. 𝐵𝐴 = 𝐵𝐻
2
Xét ∆𝐴𝐻𝐶có: 𝐶𝑀. 𝐶𝐴 = 𝐶𝐻
2 2 2
Như vậy: 𝐵𝑁. 𝐵𝐴. 𝐶𝑀. 𝐶𝐴 = 𝐵𝐻 . 𝐶𝐻 = (𝐵𝐻. 𝐶𝐻)
2
Lại có: 𝐵𝐻. 𝐶𝐻 = 𝐴𝐻 và 𝐵𝐴. 𝐶𝐴 = 𝐴𝐻. 𝐵𝐶
2 2
⇒ 𝐵𝑁. 𝐶𝑀. 𝐴𝐻. 𝐵𝐶 = (𝐴𝐻 )
3
⇒ 𝐵𝑁. 𝐶𝑀. 𝐵𝐶= 𝐴𝐻 (điều phải chứng minh)
2
HSHK ÔN THI VÀO 10: TOÁN HỌC
2 2
c) Gợi ý: Ta có 𝐵𝑁. 𝐵𝐴 = 𝐵𝐻 ; 𝐶𝑀. 𝐶𝐴 = 𝐶𝐻
2
𝐵𝑁 𝐵𝐻 . 𝐶𝐴
⇒
𝐶𝑀
= 2 (1)
𝐶𝐻 . 𝐵𝐴
2 2
𝐵𝐴 2 𝐶𝐴
Để ý: 𝐵𝐻. 𝐵𝐶 = 𝐵𝐴 ⇒ 𝐵𝐻 = ; tương tự 𝐶𝐻 = (2)
𝐵𝐶 𝐵𝐶
3 2 3 2
3 2 3 2 3 2 𝐵𝑁 + 𝐶𝑀
d) Gợi ý: 𝐵𝐶 = 𝐵𝑁 + 𝐶𝑀 ⇔ 3
=1
2
𝐵𝐶
3 2 3 2
𝐵𝑁 𝐶𝑀
⇔ 3
+ 3
=1
2 2
𝐵𝐶 𝐵𝐶
2 2
3 𝐵𝑁 3 𝐶𝑀
⇔ 2 + 2 =1 (∗)
𝐵𝐶 𝐵𝐶
2 4
𝐵𝐻 2 𝐵𝐻 2
Để ý 𝐵𝑁. 𝐵𝐴 = 𝐵𝐻 ⇒ 𝐵𝑁 = ⇒ 𝐵𝑁 = 2
𝐵𝐴 𝐵𝐴
Áp dụng cách biến đổi tương tự với 𝐶𝑀và 𝐵𝐶,thay vào (∗) ta có điều phải
chứng minh.
2 2
𝐵𝑁 𝐵𝐻
e) Gợi ý: Nhận thấy 𝐵𝐹 = ; 𝐵𝑁 =
𝐵𝐻 𝐵𝐴
3 3 2
𝐵𝐻
𝐵𝐻 𝐵𝐻
⇒ 𝐵𝐹 = 2 = 𝐵𝐻. 𝐵𝐶 = 𝐵𝐶
𝐵𝐴
3
HSHK ÔN THI VÀO 10: TOÁN HỌC
2
𝐵𝐻 𝐵𝐻
⇒ 𝐵𝐹 = =
𝐵𝐶 𝐵𝐶
𝐶𝐻
Tương tự 𝐶𝐸 =
𝐵𝐶
𝐵𝐻 + 𝐶𝐻 𝐵𝐶
⇒ 𝐵𝐹+ 𝐶𝐸 = = = 𝐵𝐶
𝐵𝐶 𝐵𝐶
(điều phải chứng minh)
f) Gợi ý: Chứng minh ∆𝐴𝐼𝑁là tam giác vuông tại 𝐼 (∗)
𝑜
⇔ 𝐴𝑁𝐼 + 𝑁𝐴𝐼 = 90
𝑜
mà 𝐾𝐴𝐶 + 𝑁𝐴𝐼 = 90
1
huyền bằng cạnh huyền)
2
⇒ 𝐴𝐾 = 𝐾𝐵 = 𝐾𝐶
⇒ ∆𝐴𝐾𝐶cân tại 𝐾
Như vậy ta chứng minh được (∗)
4
HSHK ÔN THI VÀO 10: TOÁN HỌC
1
Khi đó ta có 𝑆∆𝐴𝐼𝑁= 𝐴𝐼. 𝐼𝑁
2
Bài 2: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶,các đường cao 𝐴𝐷, 𝐵𝐸, 𝐶𝐹.
1 1 1
Chứng minh nếu 2 = 2 + 2 thì
𝐴𝐷 𝐵𝐸 𝐶𝐹
Giải:
1 1 1
Ta có: 2 = 2 + 2
𝐴𝐷 𝐵𝐸 𝐶𝐹
2 2 2
𝐵𝐶 𝐴𝐶 𝐴𝐵
⇔ 2 2 = 2 2 + 2 2
𝐴𝐷 . 𝐵𝐶 𝐵𝐸 . 𝐴𝐶 𝐶𝐹 . 𝐴𝐵
5
HSHK ÔN THI VÀO 10: TOÁN HỌC