You are on page 1of 19

Chương 1: VECTƠ

Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ


1 ĐỊNH NGHĨA

2 TÍNH CHẤT

3 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC

BÀI TẬP
BÀI TẬP TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM
1 ĐỊNH NGHĨA

Định nghĩa
Cho số và . Tích của véctơ với số là một vectơ, kí hiệu , được xác định
như sau:
+ Về hướng: cùng hướng với véctơ nếu
ngược hướng với véctơ nếu
+ Về độ dài:
* Qui ước:
1 ĐỊNH NGHĨA
Ví dụ 1
Cho và điểm như hình vẽ sau. Xác định hai điểm và sao cho:
𝑴 𝑶 𝑵
a)
3

𝒂 −𝟒 ⃗𝒂
b) .

Bài giải

 Vẽ d đi qua và song song với giá của .

 Do suy ra sao cho và cùng hướng với

 Do suy ra N sao cho và ngược hướng với


1 ĐỊNH NGHĨA
Ví dụ 2
Cho tam giác có trọng tâm và là trung điểm . Tìm trong các đẳng thức
sau:

Bài giải
𝟑 A

a ) Vì 𝑨𝑴= . 𝑨𝑮 v à ⃗
𝑨𝑴 ,⃗
𝑨𝑮 c ù ng h ướ ng
𝟐 𝟑⃗ 𝟑

 𝑨𝑴 = 𝑨𝑮  𝒌=
𝟐 𝟐 G

b) Vì 𝑮𝑨=𝟐.𝑮𝑴 và ⃗
𝑮𝑨,⃗
𝑮𝑴 ngược hướng
⃗ 𝑮𝑨=− 𝟐⃗ 𝑮𝑴  𝒌=− 𝟐 B M C
1 ĐỊNH NGHĨA
Ví dụ 2
Cho tam giác có trọng tâm và là trung điểm . Tìm trong các đẳng thức
sau:

𝟏
c ) V ì𝑮𝑴= . 𝑨𝑴 𝐯 à ⃗
𝑮𝑴 , ⃗
Bài giải
𝑨𝑴 c ùng h ướ ng
A

𝟑 𝟏 𝟏

 𝑮𝑴 = ⃗𝑨𝑴  𝒌=
𝟑 𝟑
𝟏
d ) V ì 𝑩𝑴= . 𝐂𝐁 𝐯 à⃗
𝑩𝑴 , ⃗
G

𝑪𝑩 ng ượ c h ướ ng
𝟐 𝟏⃗ 𝟏

 𝑩𝑴 =− 𝑪𝑩  𝒌=− . B M C

𝟐 𝟐
2 TÍNH CHẤT

Tính chất Ví dụ 3
Cho vectơ . Khi đó, bằng với vectơ
Với hai vectơ và bất kì, nào sau đây?
với mọi số h và k ta có: A. . B. C. . D. .

Bài giải

Ta có .

Chọn A.
2 TÍNH CHẤT

Tính chất Ví dụ 4

Cho và là hai vectơ đối nhau.


Với hai vectơ và bất kì,
Hãy rút gọn .
với mọi số h và k ta có:

Bài giải
Ta có : và là hai vectơ đối nhau
nên .

Suy ra: ⃗𝒙 =𝟐 ⃗𝒂+𝟑 ⃗𝒃−𝟓 ⃗𝒂=( 𝟐 ⃗𝒂 −𝟓 ⃗𝒂 )+𝟑 ⃗𝒃


.
3 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC

a) Cho là trung điểm của đoạn thẳng là điểm bất kì. Ta có:
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ 𝟏 ⃗ ⃗
𝑴𝑨 + 𝑴𝑩=𝟐 𝑴𝑰 ⇔ 𝑴𝑰 = ( 𝑴𝑨 + 𝑴𝑩 )
𝟐

b) Cho là trọng tâm của tam giác là một điểm bất kì. Ta có:
⃗ 𝟏
𝑴𝑨+⃗
𝑴𝑩 +⃗
𝑴𝑪 =𝟑⃗
𝑴𝑮 ⇔⃗
𝑴𝑮= (⃗
𝑴𝑨+⃗
𝑴𝑩+⃗
𝑴𝑪 )
𝟑
3 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC

a) Cho là trung điểm của đoạn thẳng là điểm bất kì. Ta có:
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ 𝟏 ⃗ ⃗
𝑴𝑨 + 𝑴𝑩=𝟐 𝑴𝑰 ⇔ 𝑴𝑰 = ( 𝑴𝑨 + 𝑴𝑩 )
𝟐

b) Cho là trọng tâm của tam giác là một điểm bất kì. Ta có:
⃗ 𝟏
𝑴𝑨+⃗
𝑴𝑩 +⃗
𝑴𝑪 =𝟑⃗
𝑴𝑮 ⇔⃗
𝑴𝑮= (⃗
𝑴𝑨+⃗
𝑴𝑩+⃗
𝑴𝑪 )
𝟑
3 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC

Ví dụ 5
Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chứng minh:

Bài giải
Ta c ó: ⃗
𝑩𝑫+ ⃗
𝑪𝑨

¿¿⃗ ⃗ ⃗ ⃗
𝑪𝑴 +⃗
𝑴𝑵 +⃗
𝑵𝑨
𝑩𝑴+
⃗ 𝑴𝑵+
⃗ 𝑵𝑫+¿
( 𝑩𝑴+ 𝑪𝑴 ) +(⃗ 𝑴𝑵 ) + ( ⃗
𝑴𝑵+⃗ 𝑵𝑨 )
𝑵𝑫+⃗ (nên và .)
¿𝟐⃗
𝑴𝑵
3 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC

Ví dụ 6
Cho tứ giác . Xác định vị trí điểm sao cho:

Bài giải A

Ta c ó: ⃗
𝑮𝑨+⃗
𝑮𝑩=¿𝟐⃗
D

𝑮𝑰, vớ i 𝑰 là trung điểm 𝑨𝑩.


⃗𝑮𝑪+⃗⃗
𝑮𝑫=¿
Suy ra: 𝑮𝑨+⃗𝑮𝑩+

𝟐 𝑮𝑲,
𝑮𝑪+với
⃗ ⃗ 𝑲 là⃗𝑮𝑰trung+𝟐điểm
𝑮𝑫=𝟐 ⃗
𝑮𝑲=𝟐 𝑪𝑫.(⃗𝑮𝑰+⃗
𝑮𝑲 )=𝟎⃗
I

G
K

Suy ra: ⃗
𝑮𝑰+⃗
𝑮𝑲=⃗𝟎  𝑮 là trung điểm 𝑰𝑲 B C
TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC
*
3
Ví dụ 7
Cho tam giác có trọng tâm và trung tuyến .
Khẳng định nào sau đây là SAI:

A⃗
𝑮𝑨+𝟐⃗
𝑮𝑴 =⃗
𝟎 B ⃗
𝑴𝑨+⃗𝑴𝑩+⃗𝑴𝑪=𝟑⃗𝑴𝑮
C⃗
𝑮𝑨+⃗
𝑮𝑩+⃗
𝑮𝑪= ⃗
𝟎 D ⃗
D 𝑨𝑴 =− 𝟐 𝑴𝑮 ⃗

Bài giải A

Do là trọng tâm tam giác nên có:



𝑮𝑨=− 𝟐⃗
𝑮𝑴  ⃗
𝑮𝑨+𝟐⃗ 𝑮𝑴=⃗𝟎 Loại phương án A.
;
đây là công thức về của trọng tâm. Loại phương án B, G

, lại có C. ⃗ ⃗
⇒ 𝐀𝐌 =−𝟑 𝐌𝐆 C
Chọn D.
B M
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
*

Câu 1
Cho đoạn thẳng và điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây
mô tả đúng giả thiết này?
A I B A B I

A Hình 1 B Hình 2
I A B A I B

C Hình 3 D Hình 4

Bài giải
Ta có: . Do đó: 𝑰𝑩=𝟑 . 𝑰𝑨; ⃗
𝑰𝑨 v à ⃗
𝑰𝑩 ng ượ c h ướ ng .
Chọn D.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
*
7
Câu 2
Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐺 là trọng tâm và 𝐼 là trung điểm của 𝐵𝐶.
Đẳng thức nào sau đây đúng ?
𝟏 ⃗
A⃗
𝑮𝑨=𝟐 ⃗
𝑮𝑰 B ⃗
𝑰𝑮= −
𝟑
𝑰𝑨

C⃗
𝑮𝑩+⃗
𝑮𝑪=𝟐 ⃗
𝑮𝑰 D⃗
𝑮𝑩+⃗
𝑮𝑪=⃗
𝑮𝑨
Bài giải A. Sai do ngược hướng. A

B. Sai do cùng hướng.


C. Ta có:

𝑮𝑩=⃗

𝑮𝑰 +⃗
𝑮𝑪=⃗
𝑰𝑩 ⇒⃗
𝑮𝑰 +⃗
𝑮𝑩+⃗
}𝑮𝑪=⃗ ⏟
𝑰𝑩+ ⃗
𝑰𝑪 +𝟐 ⃗
𝑮𝑰=𝟐
𝑰𝑪(Vì là trung điểm của suy ra )
Chọn C. 𝟎⃗

𝑮𝑰
B
G

I C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
*
7
Câu 3
Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có là đường trung tuyến của . Đẳng thức
nào sau đây đúng ?

A⃗
𝑨𝑴 =⃗
𝑨𝑩+⃗
𝑨𝑪 B ⃗
𝑨𝑴 =𝟐 ⃗
𝑨𝑩+𝟑 ⃗
𝑨𝑪
⃗ 𝟏 𝟏
C 𝑨𝑴 = (⃗
𝑨𝑩+ ⃗
𝑨𝑪) D ⃗
𝑨𝑴 = (⃗
𝑨𝑩+ ⃗
𝑨𝑪)
𝟐 𝟑
Bài giải A

Do là trung điểm của nên

Chọn C.
B M C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
*
7
Câu 4
Cho hình vuông có tâm là Mệnh đề nào sau đây SAI ?

𝟏⃗
A⃗
𝑨𝑩+⃗
𝑨𝑫 =𝟐 ⃗
𝑨𝑶 . B ⃗ ⃗
𝑨𝑫 + 𝑫𝑶 =− 𝑪𝑨 .
𝟐
⃗ ⃗ 𝟏⃗
C 𝑶𝑨+ 𝑶𝑩=
𝟐
𝑪𝑩 . D⃗
𝑨𝑪 +⃗
𝑫𝑩=𝟐⃗
𝑨𝑩 .
Bài giải
(loại A.)
(loại B.) Chọn C.

(nhận C.)
(loại D.)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
*
7
Câu 5
Cho tam giác 𝑂𝐴𝐵 vuông cân tại 𝑂, cạnh 𝑂𝐴=𝑎. Tính

A𝒂 B C 𝒂 √ 𝟓. D𝟐 𝒂 √𝟐 .
Bài giải
( 𝟏+ √ 𝟐) 𝒂. A

Ta có
(với là trung điểm của )
⃗ ( ⃗ 𝑨𝑩 )
¿ 𝑶 𝑨+ 𝑩𝑨=− 𝑨𝑶+⃗
⃗ a

Tam giác vuông tại có:

√ 𝒂√𝟓
()
𝟐
𝑶𝑩 𝒂 𝒂
𝑶𝑰= = ⇒ 𝑨𝑰= √ 𝑶𝑨 +𝑶𝑰 = 𝒂 +
𝟐 𝟐 𝟐
= O I B

𝟐 𝟐 𝟐 𝟐 Chọn C.
𝐀𝐈|=𝟐 𝑨𝑰 =𝟐 . √ =𝒂 √ 𝟓
𝒂 𝟓
V ậ y : |𝟐 ⃗ 𝑶𝑩|=|− 𝟐 . ⃗
𝑶𝑨 − ⃗
𝟐
Câu 6
Cho tam giác đều cạnh và là trọng tâm. Tính độ dài của vectơ .

A 2a B
𝒂 √𝟕 C a D 𝟐𝒂√𝟕
𝟑 𝟑
Bài giải A
Ta có

(⃗ ⃗ ) ⃗ ⃗
¿𝟐 𝑨𝑴+ 𝑨𝑵¿𝟐.𝟐 𝑨𝑰=𝟒 𝑨𝑰
(Với là trung điểm của MN N

Xét và có : ,
G

𝒂 √𝟕 I

⇒ 𝐀𝐈 =
𝟐 C M B

.
Chọn A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
*
7
Câu 7
Cho tam giác có lần lượt là trung điểm. Chọn mệnh đề đúng.
𝟏⃗ 𝟑⃗ 𝟑 ⃗ 𝟏⃗
A ⃗
𝑩𝑫 = 𝑨𝑩 − 𝑨𝑪
𝟐 𝟒
B 𝑩𝑫 =− 𝟒 𝑨𝑩+ 𝟐 𝑨𝑪

𝟏 ⃗ 𝟑⃗ 𝟑⃗ 𝟏⃗
C ⃗
𝑩𝑫 =− 𝑨𝑩+ 𝑨𝑪
𝟒 𝟐
D 𝑩𝑫=− 𝟒 𝑨𝑩− 𝟐 𝑨𝑪

Bài giải
𝟏 𝟏
C
𝟏⃗ 𝟏 ⃗ ⃗

𝑩𝑫=⃗
𝑩𝑰+⃗
𝑰𝑫¿− ⃗ ⃗
𝑨𝑩+ 𝑰𝑪
¿ − 𝑨𝑩 + ( 𝑰𝑨+ 𝑨𝑪 )
𝟐 𝟐

𝟐
𝟐 𝟐
𝟏 ⃗ 𝟏 ⃗ 𝟏⃗ 𝟏 ⃗ 𝟏 ⃗ 𝟏⃗
¿ − 𝑨𝑩 + 𝑰𝑨+ 𝑨𝑪
𝟐 𝟐
¿ − 𝑨𝑩 − 𝑨𝑩+ 𝑨𝑪
𝟐 𝟒 𝟐
D

𝟑 ⃗ 𝟏⃗
¿ − 𝑨𝑩+ 𝑨𝑪 Chọn B. A
𝟒 𝟐
B I

You might also like