Professional Documents
Culture Documents
BTTN TCC1
BTTN TCC1
A. 𝟒, 𝟏, 𝟓 B. 𝟓, 𝟐, 𝟕 C. 𝟒, 𝟏, 𝟔 D. 𝟓, 𝟏, 𝟕
Câu 3: Hệ véc tơ nào dưới đây là hệ phụ thuộc tuyến tính trong không gian ℝ𝟑 ?
𝟏𝟏 −𝟏 𝟎 −𝟏 𝟓
A. 𝑺𝟏 = 𝑫𝟏 = −𝟏𝟔 B. 𝑺𝟏 = 𝑨𝟏 = 𝟑 ; 𝑨𝟐 = −𝟏 ; 𝑨𝟑 = 𝟐 ; 𝑨𝟒 = 𝟐
𝟑𝟎 𝟒 𝟑 𝟏 −𝟑
𝟑 𝟏 −𝟐 −𝟏 𝟎
C. 𝑺𝟑 = 𝑪𝟏 = 𝟎 ; 𝑪𝟐 = −𝟐 ; 𝑪𝟑 = 𝟏 D. 𝑺𝟐 = 𝑩𝟏 = 𝟐 ; 𝑩𝟐 = 𝟏𝟏
𝟎 𝟎 𝟑 𝟏 𝟑
1
12/4/2022
định sản xuất 𝒊 = 𝟏, 𝟑;𝒋 = 𝟏, 𝟒 . Số lượng đơn vị vật liệu loại 1, 2, 3 vừa đủ để sản
xuất số lượng các loại sản phẩm cho trong 𝑿𝟎 lần lượt là
2
12/4/2022
Câu 12: Một hãng sử dụng 2 loại vật liệu để sản xuất 5 loại sản phẩm. Gọi
𝑨𝒋 𝒋 = 𝟏, 𝟓 là véc tơ định mức tiêu thụ vật liệu của sản phẩm thứ 𝒋. Cho biết
𝑨𝟑 = 𝟐𝑨𝟏 + 𝟒𝑨𝟐 − 𝟑𝑨𝟓 và 𝑿𝟎 = 𝟏𝟎 𝟐𝟏 𝟎 𝟎 𝟖 là ma trận thể hiện số lượng
sản phẩm các loại mà hãng có thể sản xuất được khi sử dụng hết lượng vật liệu
cho trước. Với lượng vật liệu cho trước không thay đổi, số đơn vị sản phẩm loại 3
có thể sản xuất tối đa bằng.....
𝒙𝟏 − 𝒎𝒙𝟐 = −𝟏
Câu 214: Hệ phương trình là hệ Cramer khi và chỉ khi
−𝒎𝒙𝟏 + 𝟒𝒙𝟐 = 𝒎
A. 𝒎 ≠ ±𝟐 B. 𝒎 ≠ ±𝟒 C. 𝒎 = ±𝟐 D. 𝒎 ≠ ±𝟒
3
12/4/2022
Câu 15: Cho hệ hỗn hợp phương trình, bất phương trình
2 x1 x2 x3 4
x1 3x2 2 x3 3 (I)
3x x 3x 6
1 2 3
x 0 , j 1, 3
j
Hệ phương trình tuyến tính dạng chính tắc tương ứng với hệ (I) là
2x1 x2 x3 x4 4 2 x1 x2 x3 x4 4
x1 3x2 2 x3 3
1 x 3x 2 x 3
A. B.
2 3
3x1 x2 3x3 x5 6 3x1 x2 3x3 x5 6
x 0, j 1, 5 x 0, j 1, 3
j j
2 x1 x2 x3 x4 4
2 x1 x2 x3 x4 4
1 x 3x 2 x 3
1 x 3 x 2
2 x3
3 D.
2 3
C.
3x1 x2 3x3 x5 6
3x x2 3x3 x5 6
1 x 0 , j 1, 3
x 0, j 1, 5 j
j
Câu 16: Ba hãng cùng tham gia sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm. Kí hiệu 𝒒𝒊 , 𝒑𝒊
lần lượt là sản lượng và giá bán mỗi đơn vị sản phẩm của hãng 𝒊, 𝒊 = 𝟏, 𝟐, 𝟑 . Biết giá
bán sản phẩm của mỗi hãng phụ thuộc vào sản lượng của tất cả các hãng như sau:
𝒑𝟏 = 𝟏𝟓𝟎 − 𝟐𝒒𝟏 + 𝒒𝟐 + 𝒒𝟑 , 𝒑𝟐 = 𝟐𝟓𝟖 − 𝟑𝒒𝟏 + 𝟒𝒒𝟐 , 𝒑𝟏 = 𝟐𝟑𝟗 − 𝒒𝟏 + 𝟐𝒒𝟐 + 𝟓𝒒𝟑 .
a) Khi giá bán mỗi đơn vị sản phẩm của ba hãng lần lượt là 15, 18 và 14, tổng sản
lượng của cả ba hãng bằng
A. 𝟗𝟎 B. 𝟗𝟓 C. 𝟖𝟓 D.𝟏𝟎𝟎
b) Khi sản lượng của ba hãng lần lượt là 40, 58 và 24, tổng doanh thu của hang 1 và
hang 2 bằng …..
4
12/4/2022
Chi phí VL 3 2 2 4
Giá bán 5 3 3 6
Biết rằng, với mức chi phí VL là 250 triệu đồng thì tổng số tiền lãi (tổng doanh thu trừ
tổng chi phí) không dưới 140 triệu đồng và tổng số lượng các loại sản phẩm không dưới
11.000 đơn vị. Cho 𝒙𝟏 , 𝒙𝟐 , 𝒙𝟑 , 𝒙𝟒 lần lượt là số đơn vị sản phẩm A, B, C, D được sản xuất.
Khi đó hệ ràng buộc tuyến tính xác định số lượng các loại sản phẩm mà công ty có thể
sản xuất thỏa mãn các điều kiện ở trên là
3x1 2x2 2x3 4x4 250000 3x1 2x2 2x3 4x4 25000
3x1 2x2 2x3 4x4 250 3x1 2x2 2x3 4x4 25000
2x1 x2 x3 2x4 14000 2x1 x2 x3 2x4 140000 5x1 3x2 3x3 6x4 14000
2x1 x2 x3 2x4 140
B. C. D.
A. x x2 x3 x4 11000 x1 x2 x3 x4 11000 x x2 x3 x4 11000
x1 x2 x3 x4 11000 1 1
x j 1, 4
x 0 j 1, 4 x 0 j 1, 4 0
xj
0 j 1, 4 j j j
Câu 18: Một hãng sử dụng một loại vật liệu để sản xuất 3 loại sản phẩm. Định mức
vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm, số đơn vị chất thải và số tiền lãi thu được khi 1 đơn vị
sản phẩm được tạo ra được cho trong bảng sau:
Sản phẩm A B C
Vật liệu 2 3 2
Chất thải 3 1 4
Lãi 6 5 8
Giả sử 𝑰 là hệ ràng buộc tuyến tính xác định 𝒙𝒋 , 𝒋 = 𝟏, 𝟑 là sản lượng sản phẩm loại
𝒋 thỏa mãn yêu cầu: Tổng số vật liệu sử dụng không quá 80, tổng số chất thải tạo ra
không quá 100 và tổng số lãi thu được không dưới 236.
Biết rằng 𝑿𝟎 là một nghiệm cơ sở của hệ ràng buộc tuyến tính chính tắc tương ứng của
hệ 𝑰 (với 𝒙𝟐 , 𝒙𝟑 , 𝒙𝟓 là ẩn cơ sở). Tổng giá trị các thành phần của 𝑿𝟎 bằng ......
5
12/4/2022
Câu 19: Cho dạng toàn phương 𝒒 𝒙𝟏 , 𝒙𝟐 , 𝒙𝟑 = 𝟐𝒙𝟐𝟏 − 𝟑𝒙𝟐𝟐 + 𝟒𝒙𝟏 𝒙𝟐 − 𝟐𝒙𝟏 𝒙𝟑 + 𝒙𝟐𝟑 .
Ma trận đối xứng của dạng toàn phương đã cho là
2 2 −1 2 2 0 2 −1 2 3 1
A. 2 −3 0 B. 2 −3 −1 C. −1 −3 0 D. 1 −3 1
−1 0 1 0 −1 1 0 4 −3 −1 1
Câu 20: Cho dạng toàn phương 𝒒 𝒙𝟏 , 𝒙𝟐 , 𝒙𝟑 = 𝒙𝟐𝟏 − 𝟐𝒙𝟏 𝒙𝟐 − 𝒙𝟐𝟑 + 𝒙𝟏 𝒙𝟑 − 𝟒𝒙𝟐 𝒙𝟑 .
Khi đó 𝒒 −𝟏, 𝟎, 𝟏 bằng
A. −3 B. −2 C. −1 D. 0
6
12/4/2022
𝒑𝟏 𝒑𝟏 𝟏 𝟐 𝟐
A. 𝒇(𝑷) = 𝒑𝟐 𝟓𝟎 𝟖𝟎 𝟏𝟎𝟎 + 𝒑𝟐 𝟏 𝟑 −𝟒 𝒑𝟏 𝒑𝟐 𝒑𝟑
𝒑𝟑 𝒑𝟑 𝟏 𝟏 𝟑
𝒑𝟏 𝟏 𝟐 𝟐 𝒑𝟏
B. 𝒇(𝑷) = 𝟓𝟎 𝟖𝟎 𝟏𝟎𝟎 𝒑𝟐 + 𝒑𝟏 𝒑𝟐 𝒑𝟑 𝟏 𝟑 −𝟒 𝒑𝟐
𝒑𝟑 𝟏 𝟏 𝟑 𝒑𝟑
𝟓𝟎 𝟏 𝟐 𝟐 𝒑𝟏
C. 𝒇 𝑷 = 𝒑𝟏 𝒑𝟐 𝒑𝟑 𝟖𝟎 − 𝒑𝟏 𝒑𝟐 𝒑𝟑 𝟏 𝟑 −𝟒 𝒑𝟐
𝟏𝟎𝟎 𝟏 𝟏 𝟑 𝒑𝟑
𝒑𝟏 𝟏 𝟐 𝟐
D. 𝒇(𝑷) = 𝟓𝟎 𝟖𝟎 𝟏𝟎𝟎 𝒑𝟐 + 𝒑𝟏 𝒑𝟐 𝒑𝟑 𝟏 𝟑 −𝟒
𝒑𝟑 𝟏 𝟏 𝟑
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝝀 ∈ −𝟐 ; 𝟔 để dạng toàn phương
𝒒 𝒙𝟏 , 𝒙𝟐 , 𝒙𝟑 = −𝟐𝒙𝟐𝟏 − 𝟒𝒙𝟐𝟐 − 𝟐𝒙𝟐𝟑 − 𝟐𝒙𝟏 𝒙𝟐 + 𝝀𝒙𝟐 𝒙𝟑 − 𝟐𝒙𝟏 𝒙𝟑 là xác định âm?
Đáp số là: ……………
𝒎 𝟖 𝟑
Câu 25: Cho 𝒒 𝑿 = 𝑿𝑻 𝟒 𝟐 −𝟒 𝑿 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
𝟏 −𝟐 𝟏
𝒎 để dạng toàn phương 𝒒 𝑿 xác định dương?
Đáp số là: ……………