Professional Documents
Culture Documents
3 Determinant
3 Determinant
ĐỊNH THỨC
DETERMINANT
1) Tính định thức của ma trận
2) Tính chất của định thức
3) Ứng dụng của định thức
11/5/2022 1
11/5/2022 2
1
11/5/2022
• Ví dụ:
0 2 1 0 −1 1 + 2.2.4 + 3.0.1
3 −1 2 = = 14
−4 −1 . 1 − 3.2.1 − 0.2.0
4 0 1
11/5/2022 3
1 2 3 1 0 2 3 2 1
A 4 5 6 ; B 1 2 1 ; C 1 2 3
7 8 9 3 2 1 2 1 2
11/5/2022 4
2
11/5/2022
11/5/2022 6
3
11/5/2022
11/5/2022 7
4
11/5/2022
• Theo cột 1:
11/5/2022 9
1 2 3 1 0 2 3 2 1
A 4 5 6 ; B 1 2 1 ; C 1 2 3
7 8 9 3 2 1 2 1 2
Khi tính định thức theo khai triển phụ đại số: hàng (cột) có
nhiều phần tử bằng 0 nhất thường là lựa chọn tốt nhất.
11/5/2022 10
10
5
11/5/2022
Ta có,
Mà,
11/5/2022 11
11
Vậy,
𝐴 = 3 13 = 39
11/5/2022 12
12
6
11/5/2022
11/5/2022 13
13
2 3 1 4 det 𝐴 = 11;
1) A 2 3 B
h1 h2
1 4 det(𝐵) = −11.
2 8 1 ' 1 4 det 𝐴 = 2;
3) A 2 h1 h 1 2 9 B
2 9 det(𝐵) = 1.
11/5/2022 14
14
7
11/5/2022
11/5/2022 15
15
11/5/2022 16
16
8
11/5/2022
17
11/5/2022 18
18
9
11/5/2022
det(𝐴) =
2 3 10 1 2 2 1 2 2
1 2 2 h1 h2 2 3 10 2h1 h2 h2' 0 7 14
0 1 3 0 1 3 0 1 3
1 2 2 1 2 2
7 0 1 2 h2 h3 h 7 0 1 2 '
3
0 1 3 0 0 1
7.1.1. 1 7
11/5/2022 19
19
20
10
11/5/2022
Giải: Ta có,
11/5/2022 21
21
Vậy, 𝐴 𝐵 = |𝐴𝐵|.
11/5/2022 22
22
11
11/5/2022
1 1
⇒ 𝐴 = =
𝐴 4
11/5/2022 23
23
1 2 2 1 4 1
A 3 6 4 ; B 2 1 0
5 10 3 0 18 4
Đáp số: det(𝐴) = 0; det(𝐵) = 0.
A, B: ma trận suy biến (singular matrix)
11/5/2022 24
24
12
11/5/2022
3c4 c1 c1'
11/5/2022 25
25
h2 h1 h1'
11/5/2022 26
26
13
11/5/2022
11/5/2022 27
27
11/5/2022 28
28
14
11/5/2022
11/5/2022 29
29
11/5/2022 30
30
15
11/5/2022
1 2 3
Ví dụ 4: Tìm 𝐴 với A = 2 5 3
1 0 8
Ta có: det(𝐴) = −1
5 3 2 3
C11 1 M 11 40; C12 1
11 1 2
M 12 13
0 8 1 8
Tương tự ta tính được:
31
32
16
11/5/2022
2 3 1 2 3 1
C 3 3 1 A 3 3 1
T 1
2 4 1 2 4 1
33
PP khử Gauss-Jordan thuận tiện hơn trong việc tính ma trận
nghịch đảo.
11/5/2022 34
34
17
11/5/2022
2.4. Hệ Cramer
Hệ Cramer
𝐴𝑥 = 𝑏
Trong đó,
35
2.4. Hệ Cramer
Hoặc
36
18
11/5/2022
2.4. Hệ Cramer
Giải hệ Cramer
1. Phương pháp ma trận
2. Phương pháp Cramer
3. Phương pháp khử Gauss (thuật toán Gauss)
37
2.4. Hệ Cramer
Phương pháp ma trận
Do det 𝐴 ≠ 0 ⇒ ∃𝐴 , suy ra hệ có nghiệm duy nhất
𝑥 = 𝐴 .𝑏
2 x1 4 x2 3 x3 4
Ví dụ 10: Giải hệ phương trình
3 x1 x2 2 x3 2
4 x 11x 7 x 7
1 2 3
2 4 3 4
A 3 1 2 ; b 2 ; det A 29 0
4 11 7 7
38
19
11/5/2022
2.4. Hệ Cramer
5 11 5 11
1 29 29 1 29 29 4
2 13 2 13
A 1
1
x A b 1
1
2
29 29 29 29
7
6 10 6 10
1 1
29 29 29 29
1
x 1
2
39
2.4. Hệ Cramer
x1 2 x2 3 x3 6
Ví dụ 11. Giải hệ phương trình sau: 2 x x x 2
1 2 3
3 x x 2 x 2
1 2 3
1 2 3 6
A 2 1 1 ; b 2 ; det A 20
3 1 2 2
3 / 20 1 / 20 1/ 4 3 / 2
A1 7 / 20 11 / 20 1 / 4 x A1b 3 / 2
1 / 20 7 / 20 1 / 4 1 / 2
40
20
11/5/2022
2.4. Hệ Cramer
Phương pháp Cramer
• Nghiệm duy nhất của hệ Cramer được xác định theo công
thức Cramer:
det Ai
xi , i 1...n
det A
Trong đó, 𝐴 là ma trận thu được từ ma trận A bằng cách thay
cột thứ i bằng cột các hệ số tự do 𝑏, các cột khác giữ nguyên.
41
2.4. Hệ Cramer
x1 x2 x3 4
Ví dụ 12: Giải hệ phương trình x 2 x 4 x 4
1 2 3
x 3x 9 x 2
1 2 3
1 1 1 4
A 1 2 4 ; b 4 ; det A 2
1 3 9 2
4 1 1
det A1 4
A1 4 2 4 det A1 4 x1 2
det A 2
2 3 9
42
21
11/5/2022
2.4. Hệ Cramer
1 4 1
6
A2 1 4 4 , det A2 6 x2 3
2
1 2 9
1 1 4
2
A3 1 2 4 ;det A3 2 x3 1
2
1 3 2
43
2.4. Hệ Cramer
x1 2 x2 3 x3 x4 6
Ví dụ 13. Giải hệ phương trình2 x1 3 x2 4 x3 4 x4 7
3 x1 x2 2 x3 2 x4 9
x1 3 x2 7 x3 6 x4 7
1 2 3 1 6
2 3 4 4 7
A ; det A 35; b
3 1 2 2 9
1 3 7 6 7
44
22
11/5/2022
2.4. Hệ Cramer
Ta có:
6 2 3 1
7 3 4 4
A1 ; det A1 70 x1 70 2
9 1 2 2 35
7 3 7 6
1 6 3 1
2 7 4 4
A2 ; det A2 35 x2 35 1
3 9 2 2 35
1 7 7 6
45
2.4. Hệ Cramer
1 2 6 1
2 3 7 4
A3 ; det A3 0 x3 0
3 1 9 2
1 3 7 6
1 2 3 6
2 3 4 7
A4 ; det A4 70 x4 2
3 1 2 9
1 3 7 7
Vậy nghiệm của hệ đã cho: (2, −1, 0, −2).
46
23
11/5/2022
2.4. Hệ Cramer
Ví dụ 14: Giải các hệ phương trình sau:
x1 2 x2 3 x3 6 2 x1 4 x2 3 x3 4
1) 2 x1 x2 x3 2 2) 3 x1 x2 2 x3 2
3 x x 2 x 2 4 x 11x 7 x 7
1 2 3 1 2 3
Đáp số:
1) Nghiệm ( , , ).
2) Nghiệm (1, −1, 2).
47
2.4. Hệ Cramer
Phương pháp Gauss
1) Lập ma trận suy rộng: 𝐴|𝑏 kích thước 𝑛 × (𝑛 + 1)
2) Sử dụng các phép BĐSC theo hàng đưa A về dạng ma trận
tam giác trên
3) Giải hệ từ dưới lên thu được nghiệm 𝑥 , 𝑥 , … , 𝑥 .
Phương pháp Gauss-Jordan
1) Lập ma trận suy rộng: 𝐴|𝑏 kích thước 𝑛 × (𝑛 + 1)
2) Sử dụng các phép BĐSC theo hàng đưa A về dạng ma trận
đơn vị
3) Suy ra nghiệm 𝑥 , 𝑥 , … , 𝑥 .
48
24
11/5/2022
2.4. Hệ Cramer
Ví dụ 15. Giải hệ phương trình sau bằng PP khử Gauss hoặc
Gauss-Jordan
2 x1 4 x2 3 x3 4
3 x1 x2 2 x3 2
4 x 11x 7 x 7
1 2 3
Ta có:
2 4 3 4
A 3 1 2 ; b 2
4 11 7 7
49
2.4. Hệ Cramer
Ma trận mở rộng [A|b]:
2 4 3 4 3 2 4 3 4
h h 2
3 1 2 2 2 0 5 6,5 8
1
4 11 7 7 2h1 h3 0 3
1 1
2 4 3 4
3
h2 h3 0 5 6,5 8
5
0 0 2,9 5,8
2 x1 4 x2 3 x3 4 x3 2
5 x2 6,5 x3 8 x2 1
2,9 x3 5,8 x 1
1
11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 50
50
25
11/5/2022
2.4. Hệ Cramer
• Cách 2. Giải theo Gauss-Jordan
2 4 3 4 h3 : 2,9 1 2 1,5 2
0 5 6,5 8 h2 : 5 0 1 1,3 1,6
0 0 2,9 5,8 h1 : 2 0 0 1 2
1 2 1,5 2 1 0 0 1
1,3h h
3 2 0 1 0 1 1,5 h 2 h h
3 2 1 0 1 0 1
0 0 1 2 0 0 1 2
51
2.4. Hệ Cramer
2 x1 x2 3 x3 x4 9
Ví dụ 16. Giải hệ phương trình x1 x2 2 x3 4 x4 1
3 x1 2 x2 x3 3 x4 0
5 x1 2 x2 x3 2 x4 9
52
26
11/5/2022
2.4. Hệ Cramer
• Hệ thuần nhất (n phương trình, n ẩn):
𝐴𝑥 = 0
a11 a12 a1n x1 0
a a22 a2 n x 0
A 21 ; x 2 ; 0
a
an 2 ann x 0
n1 n
oNếu det 𝐴 ≠ 0, hệ có nghiệm duy nhất 𝑥 = 0 0 … 0 -
nghiệm tầm thường
oNếu det 𝐴 = 0, hệ có vô số nghiệm.
53
x1 2 x2 x3 0 x1 2 x2 x3 0
a ) 2 x1 x2 x3 0 ; b) 2 x1 x2 x3 0
x x x 0 3 x x 2 x 0
1 2 3 1 2 3
HD:
a) Ta có
1 2 1
A 2 1 1 det A 1 0
1 1 1
54
27
11/5/2022
0 2 1
A1 0 1 1 0 x1 0;
0 1 1
A2 0 x2 0; A3 0 x3 0
Vậy hệ có ngiệm tầm thường (0,0,0).
55
x1 2 x2 x3 0 Chọn 𝑥 = 𝑡 → 𝑥 = 5𝑡 → 𝑥 = 3𝑡, 𝑡 ∈ 𝑅
5 x2 x3 0 Vậy hệ có nghiệm (3𝑡, 𝑡, 5𝑡), 𝑡 tùy ý.
11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 56
56
28
11/5/2022
(𝑟(𝐴) là cấp cao nhất của các định thức con khác 0 của A)
57
58
29
11/5/2022
59
11/5/2022 60
60
30
11/5/2022
11/5/2022 61
61
11/5/2022 62
62
31
11/5/2022
• PT mp đi qua 3 điểm pb 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 , 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 , (𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ):
11/5/2022 63
63
64
32
11/5/2022
THANK
YOU
FOR YOUR
ATTENTION
11/5/2022 65
65
33