You are on page 1of 33

11/5/2022

ĐỊNH THỨC
DETERMINANT
1) Tính định thức của ma trận
2) Tính chất của định thức
3) Ứng dụng của định thức

11/5/2022 1

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


• Mỗi một ma trận vuông đều tương ứng với 1 số thực. Số
thực đó gọi là định thức của ma trận đó.
• Định thức của ma trận vuông A, kí hiệu: det(𝐴) hoặc |𝐴|.
• Định nghĩa định thức của ma trận cấp 1, 2, 3:
𝑎 =𝑎
𝑎 𝑎
𝑎 𝑎 =𝑎 𝑎 −𝑎 𝑎
𝑎 𝑎 𝑎
𝑎 𝑎 𝑎 +𝑎 𝑎 𝑎 +𝑎 𝑎 𝑎
𝑎 𝑎 𝑎 =
−𝑎 𝑎 𝑎 − 𝑎 𝑎 𝑎 − 𝑎 𝑎 𝑎
𝑎 𝑎 𝑎

11/5/2022 2

1
11/5/2022

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


• Quy tắc sarus:

• Ví dụ:
0 2 1 0 −1 1 + 2.2.4 + 3.0.1
3 −1 2 = = 14
−4 −1 . 1 − 3.2.1 − 0.2.0
4 0 1

11/5/2022 3

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


Ví dụ: Tính định thức của các ma trận sau:

 1 2 3  1 0 2 3 2 1 
A   4 5 6  ; B   1 2 1  ; C  1 2 3 
     
 7 8 9   3 2 1   2 1 2 

Đáp số: det 𝐴 = 240; det 𝐵 = −4; det 𝐶 = 24

11/5/2022 4

2
11/5/2022

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


 Định thức con (minor) và phần phụ đại số (cofactor)
• Xét ma trận vuông A, định thức con 𝑀 của phần tử 𝑎 là
định thức của ma trận thu được từ ma trận A bằng cách xóa
đi hàng thứ i và cột thứ j của ma trận A.

• Phần phụ đại số 𝐶 được cho bởi công thức:


𝐶 = (−1) 𝑀
 Để tính định thức của ma trận cấp cao hơn 2:
𝑑𝑒𝑡 𝐴 = 𝐴 = 𝑎 𝐶 = 𝑎 𝐶 + 𝑎 𝐶 + ⋯+ 𝑎 𝐶

(hoặc có thể khai triển theo cột)


11/5/2022 5

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


Minh họa:

11/5/2022 6

3
11/5/2022

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


Dấu của phụ đại số:

11/5/2022 7

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


Ví dụ: Tính định thức của ma trận sau:
0 2 1
𝐴 = 3 −1 2
4 0 1
Khai triển theo hàng 1:
−1 2 3 2
𝑀 = = −1; 𝑀 = = −5;
0 1 4 1
3 −1
𝑀 = =4
4 0
⇒ 𝐶 = (−1) 𝑀 = 1. −1 = −1
𝐶 = (−1) 𝑀 = −1. −5 = 5
𝐶 = (−1) 𝑀 = 1. 4 = 4
⇒ det 𝐴 = 𝑎 . 𝐶 + 𝑎 . 𝐶 + 𝑎 . 𝐶 = 2.5 + 1.4 = 14
11/5/2022 8

4
11/5/2022

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


• Tương tự, có thể tính det(A) bằng cách khai triển theo hàng
2, hoặc hàng 3 (hoặc theo cột).
• Theo hàng 2:

• Theo cột 1:

11/5/2022 9

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


Ví dụ: Tính định thức của các ma trận sau:

 1 2 3  1 0 2 3 2 1 
A   4 5 6  ; B   1 2 1  ; C  1 2 3 
     
 7 8 9   3 2 1   2 1 2 

Đáp số: det 𝐴 = 240; det 𝐵 = −4; det 𝐶 = 24

Khi tính định thức theo khai triển phụ đại số: hàng (cột) có
nhiều phần tử bằng 0 nhất thường là lựa chọn tốt nhất.

11/5/2022 10

10

5
11/5/2022

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


Ví dụ: Tính định thức của ma trận sau:

Ta có,
Mà,

11/5/2022 11

11

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


Khai triển tiếp theo hàng 2:

Vậy,
𝐴 = 3 13 = 39

11/5/2022 12

12

6
11/5/2022

2. Định thức của ma trận (Diterminants)


• Định thức của ma trận tam giác: bằng tích các phần tử trên
đường chéo chính
det 𝐴 = 𝑎 𝑎 … 𝑎
Ví dụ: Tính det(𝐴) với:

det(𝐴) = 2. (−2). 1.3 = −12


Ma trận tam giác dễ tính định thức hơn ma trận thường

11/5/2022 13

13

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants

Ví dụ: Tính det(𝐴) và det(𝐵) trong các trường hợp sau:

 2  3 1 4  det 𝐴 = 11;
1) A      2 3  B
h1  h2
 1 4    det(𝐵) = −11.

 1 3  ' 1 3 det 𝐴 = 2;


2) A    
 0 2   B
2 h1  h2  h2  det(𝐵) = 2.
 2 4   

 2 8  1 ' 1 4  det 𝐴 = 2;
3) A   2 h1  h 1  2 9   B
  2 9     det(𝐵) = 1.

11/5/2022 14

14

7
11/5/2022

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants

Các tính chất của định thức:


1. Đổi chỗ 2 hàng (cột): định thức đổi dấu;
2. Nhân 1 hàng (cột) với hằng số 𝑐 ≠ 0: định thức nhân với
𝑐;
3. Nhân một hàng (cột) với 1 số rồi cộng vào hàng (cột) khác:
định thức không đổi;
4. 𝑑𝑒𝑡 𝐴 = det 𝐴 ;
5. Ma trận có 1 hàng (cột) bằng 0: định thức bằng 0;
6. Ma trận có 2 hàng (2 cột) như nhau: định thức bằng 0;
7. Ma trận có 2 hàng (2 cột) tỉ lệ: định thức bằng 0;

11/5/2022 15

15

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants


8. Ma trận có tất cả các phần tử trên 1 hàng (cột) có dạng
tổng của 2 số hạng thì định thức có thể tách thành tổng 2
định thức;
9. Ma trận có 1 hàng (1 cột) là tổ hợp tuyến tính của các hàng
khác: định thức bằng 0;
10. det(𝐴𝐵) = det(𝐴). det(𝐵) với A, B là 2 ma trận vuông
cùng cấp;
11. Nếu A là ma trận vuông cấp n: det(𝑐𝐴) = 𝑐 det(𝐴).
12. Nếu A là ma trận khả nghịch, thì
1
 
det  A   0; det A 1 
det  A 

11/5/2022 16

16

8
11/5/2022

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants


Ví dụ:

Ví dụ: Xét ma trận A:

Ta thấy, hàng 2 và hàng 3 tỷ lệ với nhau nên |A| = 0.


11/5/2022 17

17

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants


Ví dụ: Tính định thức của ma trận sau sử dụng các phép biến
đổi cơ sở
2 3 10 
A  1 2 2 
 
 0 1 3

11/5/2022 18

18

9
11/5/2022

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants

det(𝐴) =
2 3 10 1 2 2 1 2 2
1 2 2 h1  h2  2 3 10 2h1  h2  h2'  0 7 14
0 1 3 0 1 3 0 1 3

1 2 2 1 2 2
 7 0 1 2  h2  h3  h 7 0 1 2 '
3

0 1 3 0 0 1
 7.1.1. 1  7

11/5/2022 19

19

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants

Ví dụ: Tính det(𝐴) sử dụng các PBĐSC theo cột:


 2 3 5
A 4 1 0 
 
 2 4 3
2 3 5 1 3 5 1 0 0
3c1  c2  c2'
4 1 0 2 2 1 0 2 2 5 10
5c1  c3  c3'
2 4 3 1 4 3 1 7 8
1 0 0
2c2  c3  c3' 2 2 5 0  2.1. 5 .6  60
1 7 6
11/5/2022 20

20

10
11/5/2022

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants


Ví dụ: Tính 𝐴 , |𝐵| và |𝐴. 𝐵|, trong đó,

Giải: Ta có,

11/5/2022 21

21

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants


Suy ra,

Vậy, 𝐴 𝐵 = |𝐴𝐵|.

11/5/2022 22

22

11
11/5/2022

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants


Ví dụ: tìm |𝐴 | của ma trận

Giải: Để tính |𝐴 | ta có thể tìm ma trận nghịch đảo 𝐴 rồi


tính định thức. Tuy nhiên ta có thể làm cách khác ngắn hơn:

1 1
⇒ 𝐴 = =
𝐴 4
11/5/2022 23

23

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants


Ví dụ: Tính định thức của các ma trận sau:

 1 2 2 1 4 1 
A   3 6 4  ; B   2 1 0 
   
 5 10 3  0 18 4
Đáp số: det(𝐴) = 0; det(𝐵) = 0.
 A, B: ma trận suy biến (singular matrix)

11/5/2022 24

24

12
11/5/2022

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants

Ví dụ: Tính det(A)

3c4  c1  c1'

11/5/2022 25

25

2.2. Tính chất của Định thức-Properties of Diterminants


Tiếp:

h2  h1  h1'

11/5/2022 26

26

13
11/5/2022

2.3. Tìm Ma trận nghịch đảo ( The inverse of a matrix)


Ma trận phụ hợp (The adjoint of a matrix)
A – ma trận vuông cấp n
𝐶 - phụ đại số của phần tử 𝑎 trong A
𝐶 = (−1) 𝑀
Ma trận của các phụ đại số của ma trận A:

11/5/2022 27

27

2.3. Tìm Ma trận nghịch đảo ( The inverse of a matrix)


• Ma trận phụ hợp của A (adjoint of A), kí hiệu: adj(A)
là ma trận chuyển vị của ma trận các phụ đại số của A.

Ví dụ: Tìm ma trận phụ hợp của ma trận A

11/5/2022 28

28

14
11/5/2022

2.3. Tìm Ma trận nghịch đảo ( The inverse of a matrix)


Ma trận các phụ đại số của A:

Chuyển vị ma trận trên thu được:

11/5/2022 29

29

2.3. Tìm Ma trận nghịch đảo ( The inverse of a matrix)


 Tìm ma trận nghịch đảo bằng Phụ đại số (Cofactor)
Ma trận vuông A khả nghịch (không suy biến – nonsingular)
khi và chỉ khi
det 𝐴 ≠ 0
Nếu det 𝐴 ≠ 0 thì A có nghịch đảo 𝐴 được tính bởi:

 C11 C21  Cn1 


  Cn 2 
1 1 C12 C22
1
A  adj  A   
det  A  det  A       
C  Cnn 
 1n C2 n

11/5/2022 30

30

15
11/5/2022

2.3. Tìm Ma trận nghịch đảo ( The inverse of a matrix)

1 2 3
Ví dụ 4: Tìm 𝐴 với A = 2 5 3
1 0 8
Ta có: det(𝐴) = −1
5 3 2 3
C11   1 M 11   40; C12   1
11 1 2
M 12    13
0 8 1 8
Tương tự ta tính được:

C13  5; C21  16; C22  5; C23  2


C31  9; C32  3; C33  1

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 31

31

2.3. Tìm Ma trận nghịch đảo ( The inverse of a matrix)


Suy ra:
 40 13 5  40 16 9 
C   16 5 2   C T  adj  A   13 5 3
   
 9 3 1   5 2 1 
 40 16 9 
1 1
 A1  adj  A    13 5 3
det  A  1  
  5 2 1 
 40 16 9 
A   13 5 3
1
 
 5 2 1
11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 32

32

16
11/5/2022

2.3. Tìm Ma trận nghịch đảo ( The inverse of a matrix)


Ví dụ 5: Tìm 𝐴 với  1 1 0 
A   1 0 1
 
 6 2 3 
det  A   1; C11  2; C12  3; C13  2  2 3 2
C21  3; C22  3; C23  4  C   3 3 4 
 
C31  1; C32  1; C33  1 1 1 1 

 2 3 1  2 3 1
 C  3 3 1  A   3 3 1
T  1
   
 2 4 1  2 4 1

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 33

33

2.3. Tìm Ma trận nghịch đảo ( The inverse of a matrix)


• Ví dụ: Tìm 𝐴 của ma trận sau sử dụng ma trận phụ hợp

• Giải. Tính được det(A) = 3, suy ra:

PP khử Gauss-Jordan thuận tiện hơn trong việc tính ma trận
nghịch đảo.
11/5/2022 34

34

17
11/5/2022

2.4. Hệ Cramer
 Hệ Cramer
𝐴𝑥 = 𝑏
Trong đó,

 a11 a12  a1n   x1   b1 


a a22  a2 n  x  b 
A   21 ; x   2 ; b   2  ; det  A   0
       
a 
an 2  ann  x  b 
 n1  n  n

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 35

35

2.4. Hệ Cramer
Hoặc

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 36

36

18
11/5/2022

2.4. Hệ Cramer
 Giải hệ Cramer
1. Phương pháp ma trận
2. Phương pháp Cramer
3. Phương pháp khử Gauss (thuật toán Gauss)

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 37

37

2.4. Hệ Cramer
 Phương pháp ma trận
Do det 𝐴 ≠ 0 ⇒ ∃𝐴 , suy ra hệ có nghiệm duy nhất
𝑥 = 𝐴 .𝑏

2 x1  4 x2  3 x3  4
Ví dụ 10: Giải hệ phương trình 
3 x1  x2  2 x3  2
4 x  11x  7 x  7
 1 2 3

2 4 3  4
A   3 1 2  ; b   2  ; det  A   29  0
   
 4 11 7   7 

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 38

38

19
11/5/2022

2.4. Hệ Cramer

 5 11   5 11 
1 29 29  1 29 29   4 
   
2 13  2 13   
A   1
1
 x  A b   1
1
2
 29 29   29 29   
   7
6 10 6 10   
1  1 
 29 29   29 29 

1
x   1
 
 2 

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 39

39

2.4. Hệ Cramer
 x1  2 x2  3 x3  6
Ví dụ 11. Giải hệ phương trình sau: 2 x  x  x  2
 1 2 3
3 x  x  2 x  2
 1 2 3

1 2 3  6 
A   2 1 1  ; b   2 ; det  A   20
   
 3 1 2   2

 3 / 20 1 / 20 1/ 4  3 / 2 
A1  7 / 20 11 / 20 1 / 4   x  A1b  3 / 2 
   
1 / 20 7 / 20 1 / 4  1 / 2 

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 40

40

20
11/5/2022

2.4. Hệ Cramer
 Phương pháp Cramer
• Nghiệm duy nhất của hệ Cramer được xác định theo công
thức Cramer:
det  Ai 
xi  , i  1...n
det  A
Trong đó, 𝐴 là ma trận thu được từ ma trận A bằng cách thay
cột thứ i bằng cột các hệ số tự do 𝑏, các cột khác giữ nguyên.

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 41

41

2.4. Hệ Cramer
 x1  x2  x3  4
Ví dụ 12: Giải hệ phương trình  x  2 x  4 x  4
 1 2 3
 x  3x  9 x  2
 1 2 3

1 1 1  4
A  1 2 4  ; b   4  ; det  A  2
   
1 3 9   2 
4 1 1
det  A1  4
A1   4 2 4   det  A1   4  x1   2
  det  A  2
 2 3 9 

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 42

42

21
11/5/2022

2.4. Hệ Cramer

1 4 1 
6
A2  1 4 4  , det  A2   6  x2   3
  2
1 2 9 
1 1 4 
2
A3  1 2 4  ;det  A3   2  x3   1
  2
1 3 2 

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho: (2,3, −1).

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 43

43

2.4. Hệ Cramer

 x1  2 x2  3 x3  x4  6

Ví dụ 13. Giải hệ phương trình2 x1  3 x2  4 x3  4 x4  7

3 x1  x2  2 x3  2 x4  9
 x1  3 x2  7 x3  6 x4  7

1 2 3 1 6 
 2 3 4 4   7 
A  ; det  A   35; b   
 3 1 2 2  9 
 1 3 7 6   7 
   

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 44

44

22
11/5/2022

2.4. Hệ Cramer
Ta có:

 6 2 3 1
 7 3 4 4 
A1    ; det  A1   70  x1  70  2
 9 1 2 2  35
 7 3 7 6 
 

1 6 3 1
 2 7 4 4 
A2    ; det  A2   35  x2  35  1
 3 9 2 2  35
1 7 7 6 
 

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 45

45

2.4. Hệ Cramer

1 2 6 1
 2 3 7 4 
A3    ; det  A3   0  x3  0
 3 1 9 2 
 1 3 7 6 
 
1 2 3 6 
 2 3 4 7 
A4    ; det  A4   70  x4  2
 3 1 2 9 
 1 3 7 7 
 
Vậy nghiệm của hệ đã cho: (2, −1, 0, −2).

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 46

46

23
11/5/2022

2.4. Hệ Cramer
Ví dụ 14: Giải các hệ phương trình sau:

 x1  2 x2  3 x3  6  2 x1  4 x2  3 x3  4
 
1) 2 x1  x2  x3  2 2) 3 x1  x2  2 x3  2
3 x  x  2 x  2  4 x  11x  7 x  7
 1 2 3  1 2 3

Đáp số:
1) Nghiệm ( , , ).
2) Nghiệm (1, −1, 2).

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 47

47

2.4. Hệ Cramer
 Phương pháp Gauss
1) Lập ma trận suy rộng: 𝐴|𝑏 kích thước 𝑛 × (𝑛 + 1)
2) Sử dụng các phép BĐSC theo hàng đưa A về dạng ma trận
tam giác trên
3) Giải hệ từ dưới lên thu được nghiệm 𝑥 , 𝑥 , … , 𝑥 .
 Phương pháp Gauss-Jordan
1) Lập ma trận suy rộng: 𝐴|𝑏 kích thước 𝑛 × (𝑛 + 1)
2) Sử dụng các phép BĐSC theo hàng đưa A về dạng ma trận
đơn vị
3) Suy ra nghiệm 𝑥 , 𝑥 , … , 𝑥 .

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 48

48

24
11/5/2022

2.4. Hệ Cramer
Ví dụ 15. Giải hệ phương trình sau bằng PP khử Gauss hoặc
Gauss-Jordan
2 x1  4 x2  3 x3  4

3 x1  x2  2 x3  2
4 x  11x  7 x  7
 1 2 3
Ta có:

2 4 3  4
A   3 1 2  ; b   2
   
 4 11 7   7 

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 49

49

2.4. Hệ Cramer
Ma trận mở rộng [A|b]:
2 4 3 4  3 2 4 3 4
   h  h 2 
 3 1 2 2  2  0 5 6,5 8
1

 4 11 7 7   2h1  h3  0 3
  1 1
2 4 3 4 
3  
h2  h3  0 5 6,5 8 

5 
 0 0 2,9 5,8
2 x1  4 x2  3 x3  4  x3  2
 
  5 x2  6,5 x3  8   x2  1
  2,9 x3  5,8 x  1
  1
11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 50

50

25
11/5/2022

2.4. Hệ Cramer
• Cách 2. Giải theo Gauss-Jordan

2 4 3 4  h3 :  2,9  1 2 1,5 2 
   
 0 5 6,5 8  h2 :  5  0 1 1,3 1,6 
 0 0 2,9 5,8 h1 : 2 0 0 1 2 
 
1 2 1,5 2  1 0 0 1 
   
1,3h  h
 
3 2 0 1 0  1  1,5 h  2 h  h
  
3 2 1 0 1 0  1
0 0 1 2  0 0 1 2 

Vậy nghiệm của hệ phương trình: (1, −1, 2).

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 51

51

2.4. Hệ Cramer

2 x1  x2  3 x3  x4  9

Ví dụ 16. Giải hệ phương trình  x1  x2  2 x3  4 x4  1

3 x1  2 x2  x3  3 x4  0
5 x1  2 x2  x3  2 x4  9

Đáp số: Nghiệm của hệ (1, −2, 2, 1).

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 52

52

26
11/5/2022

2.4. Hệ Cramer
• Hệ thuần nhất (n phương trình, n ẩn):
𝐴𝑥 = 0
 a11 a12  a1n   x1  0
a a22  a2 n  x  0
A   21 ; x   2 ; 0 
        
a 
an 2  ann  x  0
 n1  n  
oNếu det 𝐴 ≠ 0, hệ có nghiệm duy nhất 𝑥 = 0 0 … 0 -
nghiệm tầm thường
oNếu det 𝐴 = 0, hệ có vô số nghiệm.

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 53

53

2. Hệ phương trình tuyến tính


Ví dụ 17: Giải các hệ phương trình sau:

 x1  2 x2  x3  0  x1  2 x2  x3  0
 
a ) 2 x1  x2  x3  0 ; b) 2 x1  x2  x3  0
 x  x  x  0 3 x  x  2 x  0
 1 2 3  1 2 3

HD:
a) Ta có
 1 2 1
A   2 1 1  det  A   1  0
 
 1 1 1 

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 54

54

27
11/5/2022

2. Hệ phương trình tuyến tính

0 2 1
A1  0 1 1  0  x1  0;
 
0 1 1 
A2  0  x2  0; A3  0  x3  0
Vậy hệ có ngiệm tầm thường (0,0,0).

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 55

55

2. Hệ phương trình tuyến tính


b) Ta có
 1 2 1
A   2 1 1  det  A   0
 
 3 1 2 
Giải hệ bằng phép biến đổi tương đương
 x1  2 x2  x3  0  x1  2 x2  x3  0
   x1  2 x2  x3  0
2 x 
 1 2 3 x  x  0  2 x 
 1 2 3 x  x  0  
3 x  x  2 x  0 0 x  0 x  0 x  0 2 x1  x2  x3  0
 1 2 3  1 2 3

 x1  2 x2  x3  0 Chọn 𝑥 = 𝑡 → 𝑥 = 5𝑡 → 𝑥 = 3𝑡, 𝑡 ∈ 𝑅

  5 x2  x3  0 Vậy hệ có nghiệm (3𝑡, 𝑡, 5𝑡), 𝑡 tùy ý.
11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 56

56

28
11/5/2022

2. Hệ phương trình tuyến tính


Định lý Kronecker-Capelli:
 Nếu 𝑟 𝐴̅ ≠ 𝑟(𝐴): hệ vô nghiệm
 Nếu 𝑟 𝐴̅ = 𝑟(𝐴): hệ có nghiệm
o𝑟 𝐴̅ = 𝑟 𝐴 = 𝑛: hệ có nghiệm duy nhất.
o𝑟 𝐴̅ = 𝑟 𝐴 < 𝑛: hệ có vô số nghiệm.

(𝑟(𝐴) là cấp cao nhất của các định thức con khác 0 của A)

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 57

57

2. Hệ phương trình tuyến tính


Ví dụ 18. Biện luận theo 𝑎 số nghiệm của hệ phương trình sau:
 x1  2 x2  ax3  3

3 x1  x2  ax3  2
2 x  x  3x  1
 1 2 3
Ta có:
1 2 a 
A   3 1  a   det  A   2a  21
 
 2 1 3 
Nếu 2𝑎 − 21 ≠ 0 ⇔ 𝑎 ≠ 21/2 hệ có nghiệm duy nhất.

11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 58

58

29
11/5/2022

2. Hệ phương trình tuyến tính

Nếu 𝑎 = 21/2 thì:


 1 2 21 / 2 3  1 2 21 / 2 3 
   3h1  h2 
A   3 1 21 / 2 2   0 7 42 7 
2h1  h3
 2 1 3 1   0 3 18 5 
1 2 21 / 2 3  1 2 21 / 2 3 
h2 :  7     
 0 1 6 1   0 1 6 1 
h3 :  3
 0 1 6 5 / 3 0 0 0 2 / 3
 
 r  A   2, r A  3
Vậy với 𝑎 = 21/2 thì hệ vô nghiệm.
11/5/2022 The inverse of a matrix, System of linear equations 59

59

2.5. Tính diện tích, thể tích, pt đường thẳng, mp


• Diện tích (Area): Diện tích của tam giác có các đỉnh là
𝑥 , 𝑦 , (𝑥 , 𝑦 ) và (𝑥 , 𝑦 ):

Dấu được chọn để diện tích có giá trị dương


Ba điểm 𝑥 , 𝑦 , (𝑥 , 𝑦 ) và (𝑥 , 𝑦 ) thẳng hàng (collinear)
khi và chỉ khi:

11/5/2022 60

60

30
11/5/2022

2.5. Tính diện tích, thể tích, pt đường thẳng, mp


• Ví dụ: Tính diện tích của tam giác có các đỉnh là (1, 0), (2,
2), (4, 3).
• Giải:
Áp dụng công thức ta có:

Vậy diện tích của tam giác bằng .

11/5/2022 61

61

2.5. Tính diện tích, thể tích, pt đường thẳng, mp


• Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
𝑥 , 𝑦 , (𝑥 , 𝑦 ):

• Thể tích của hình tứ diện (tetrahedron) có các đỉnh


𝑥 , 𝑦 , 𝑧 , 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 , (𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ) và (𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ):

11/5/2022 62

62

31
11/5/2022

2.5. Tính diện tích, thể tích, pt đường thẳng, mp


• Bốn điểm 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 , 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 , (𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ) và (𝑥 , 𝑦 , 𝑧 )
đồng phẳng (coplanar) khi và chỉ khi:

• PT mp đi qua 3 điểm pb 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 , 𝑥 , 𝑦 , 𝑧 , (𝑥 , 𝑦 , 𝑧 ):

11/5/2022 63

63

2.5. Tính diện tích, thể tích, pt đường thẳng, mp


• Ví dụ: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm (0,1,0),
(-1,3,2) và (-2,0,1).
• Giải: Áp dụng công thức c2-c4->c2

Khai triển ta được:

Pt mặt phẳng: 4𝑥 − 3𝑦 + 5𝑧 = −3.


11/5/2022 64

64

32
11/5/2022

THANK
YOU
FOR YOUR
ATTENTION

11/5/2022 65

65

33

You might also like