You are on page 1of 9

1/4/2021

 Hệ Đại học
 Khoa Công nghệ thông tin
 Bài 4

CHƢƠNG II: ĐỊNH THỨC


I. ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT:
1.1. Định nghĩa:

Cho ma trận A vuông cấp n. Khi đó, định thức (determinant) của A
là một số thực, ký hiệu detA hay |A| và được xác định như sau:

1 1
1/4/2021

VD: Tính định thức của ma trận

 2 3 4 
 
A   5 7 1 
 2 0 3 
 
4

1 2
1/4/2021

Giải:
7 1
c11  (1)11  21;
0 3
3 4
c21  (1) 21  9;
0 3
3 4
c31  (1)31  31
7 1
 A  a11.c11  a21.c21  a31.c31
 2.(21)  5.9  2.(31)  25

1.2. Qui tắc Sarrus (tính định thức cấp 3):

(+) (-)

Ví dụ:

Qui tắc Sarius


6

1 3
1/4/2021

2. Các tính chất và phƣơng pháp tính định thức:

(ii) Mỗi lần đổi chỗ 2 dòng (hoặc 2 cột) cho nhau thì det A đổi
dấu.
Ví dụ: d1  d3

(sử dụng kết quả vd trên)

(iv) Công thức tính det A:

(2)

(3)

Ghi chú: Khi áp dụng công thức (2) hoặc (3), ta nên khai triển theo
dòng (hoặc cột) có nhiều số 0.

(sử dụng kết quả vd trên)


(v) detA=0 nếu có 1 dòng (hoặc cột) gồm toàn số 0.
(vi) Đưa thừa số chung của các phần tử trên 1 dòng (hoặc cột) ra ngoài
dấu định thức.
Ví dụ:

GHI CHÚ:
8

1 4
1/4/2021

. Nhân một dòng (hoặc cột) với một số ;


. Cộng hai dòng (hoặc hai cột) với nhau;

10

1 5
1/4/2021

Ví dụ: Tính định thức

11

II. Định thức và ma trận khả nghịch:


1.Định lý:

T
A11 A12 A1n
1 1 A21 A22 A2 n
A
det A
An1 An 2 Ann
Trong đó,

12

1 6
1/4/2021

Ví dụ: Cho hai ma trận

Giải
a) Có thể giải bằng 2 cách:

- Cách 2 (Áp dụng định lý và công thức ở mục 3, chương II):

quy tac Sarius


Xét

13

14

1 7
1/4/2021

BÀI TẬP VỀ NHÀ (B4)

15

16

1 8
1/4/2021

17

1 9

You might also like