You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 – NĂM HỌC: 2021-2022

I. LÝ THUYẾT:
 x0
1. a  0, a x 2
x  a
2. Điều kiện tồn tại của A là A  0.
 A với A  0
3. A2  A  
 A với A  0
4. A.B  A. B với A  0, B  0
Tổng quát: A1 A2 ... A n  A1 . A2 ... An với Ai  0 ( 1  i  n ).
A A
5. Với A  0, B > 0 ta có: 
B B
6. Khi đưa thừa số A ra ngoài dấu căn bậc hai ta được |A|
2

A2 B  A B (với B > 0)
7. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai: A B  A2 B (với A  0; B > 0)
A B   A B (với A < 0; B > 0)
2

8. Khử mấu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:
Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương:
A A.B 1
 2
 A.B ( B  0, A.B  0 )
B B |B|
9.Trục căn thức ở mẫu số:
A A. B
+  (với B > 0)
B B
( Lưu ý: Nhân cả tử và mẫu với thừa số thích hợp để mẫu thành bình phương )
m m( A  B )
+  (với A  0, B  0; A ≠ B)
A B A B
m m( A  B )
+  (với A  0, B  0; A ≠ B)
A B A B
10) Căn bậc ba.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CĂN THỨC CƠ BẢN
DẠNG 1: Thực hiện phép tính, tính giá trị , rút gọn biểu thức số
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau
1 1 33 1
a/ A = 3 3  4 12  5 27 ; c/ C = 72  4  32  162 d/ D = 48  2 75  5 1
2 2 11 3
Bài 2 : Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau
 
a/ A = 5  2 5  2  
b/ B= 45  63 7  5  
 3 2 1
c/ C =  
5  3 5  15  d/ F =   :
 6
 2 3 
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau đây:

a. 12  48  108  192 : 2 3  
b. 2 112  5 7  2 63  2 28 7 
c. 2   1 9 2
27  3 48  3 75  192 1  3 d. 75  5  2  2 27
3 2 3

NHÓM TOÁN 9 – THCS MỖ LAO


1

c. 12  2 27  23  150 
e. 15  2 3  12 5 
2

1 1
f. ( 6  2)( 3  2) g. 
74 3 74 3
Bài 4 : Rút gọn biểu thức
1 1 1 1 5 5 5 5
a/ A =  b/ B =  c/ C = 
3 1 3 1 1 2 1 2 5 5 5 5

Bài 5 : Rút gọn biểu thức


a/ A = 1  3  2
  32 
2
b/ B = 2  3  2
 42 3 c/ C = 15  6 6  33  12 6

DẠNG 2: Chứng minh đẳng thức


Bài 6 : Chứng minh

a/ 9  4 5  5  2 b/
2 1
2 1
 3 2 2 d/ 3  5 10  2 3  5  8   
Bài 7 : Chứng minh
x yy x x y  
 x  y với x > 0 và y >0

xy
DẠNG 3: Tìm x
4
Bài 8 : a/ 1  4 x  4 x 2  5 b/ 4  5x  12 c/ 4 x  20  3 5  x  9 x  45  6
3
d/ x 2  9  3 x  3  0 e) 3 1  5x  2  0 f ) 4x2  4x  1  2  x
DẠNG 4 : Tìm giá trị nguyên của một biểu thức
Bài 9: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
5 3 x x 3 2 x 1
a/A = b/ B = c/ C = d/ D =
x 2 3 x x 2 x 3
DẠNG 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 10:
a. x  3 x  2 b. x  2 x  1 c. x  4 x  3
DẠNG 7: So sánh
Bài 11: So sánh.
1 1 1 17 1
a. 4 7 và 3 13 c. 82 và 6 d. 3 12 và 2 16 e. và 19
4 7 2 2 3

III.CHUYÊN ĐỀ TỔNG HỢP- BÀI TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN BẬC HAI
Bài 1:
1 1 2 x 1
B=   (ĐK: x  0; x  4)
x 2 x 2 4 x
a/ Rút gọn A và B b/ Tìm x để A.B = -1.
7 x 2 x  24
Bài 2: Cho biểu thức: A  và B 
x 8 x 3 x 9
a) Tính A khi x=25 b) Rút gọn B c) Tìm x nguyên để A.B có giá trị là số nguyên.

2 1 2 x
Bài 3 : Cho biểu thức : Q=  
2 x 2 x x4

NHÓM TOÁN 9 – THCS MỖ LAO


2
6
a/ Rút gọn biểu thức Q. b/ Tìm x để Q= .
5
c/Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q có giá trị nguyên.
x2 x 1 x 1
Bài 4: Cho biểu thức : A= (   ):
x x 1 x  x 1 1 x 2
a/ Tìm tập xác định của biểu thức A b/ Rút gọn biểu thức A
c/Chứng minh rằng A> 0 với mọi x  1 d/Tìm x để A đạt GTLN, tìm GTLN đó
x 1 2 x 25 x
Bài 5: Cho biểu thức P =  
x 2 x 2 4 x
a/ Rút gọn P nếu x  0, x  4 b/Tìm x để P = 2
 2x  1 x  1  x 3 
Bài 6: Cho biểu thức : B =     x  với x  0, x  1
   1  x 
 x 1 
3
x x 1 
a/ Rút gọn B b/ Tìm x để B = 3
 x 2 x  2  1  x 
2

Bài 7: Cho biểu thức P =   


 2 
 x  1 x  2 x  1 
a/ Rút gọn P b/ CMR: nếu 0 < x < 1 thì P >0 c/ Tìm GTLN của P

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9 – NĂM HỌC: 2021-2022


PHẦN I: KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1.Hệ thức lương trong tam giác vuông. 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn
A 1.b = b’.a; c = c’.a
2 2
AB
sin   sin C 
b
b'  b 
2 BC
 
c h
Suy ra: A·C
c'  c  cos   cos C 
B c' H b'
C
BC
2. b2 + c2 = a2 AB
3. h2 = b’. c’ tan   tan C 
d k AC
4. ah = bc sin   ;cos   ;
h h AC
cot   cot C 
1 1 1 d k AB
5. 2  2  2 tan   ;cot  
h b c k d
b)B¶ng tû sè l-îng gi¸c cña c¸c gãc ®Æc biÖt

Góc 300 450 600


Tû sè
sin  1 2 3
2 2 2
cos  3 2 1
2 2 2
tan  3 1 3
3

NHÓM TOÁN 9 – THCS MỖ LAO


3
cot  3 1 3
3
c) Một số tính chất
*) Nếu     90 0 th×: sin  = cos  ; cos  = sin  ; tan  = cotg  ; cot  = tan 
*) Nếu 00      900 thì sinα ≤ sinβ; tạnα ≤ tạnβ; cosα ≥ cosβ; tanα ≥ tan β
sin  cos 
*) Với góc nhọn α có: 0≤sinα; cosα<1; sin2  +cos2  =1; tan   ; cot a  ; tanα. cotα =1
cos  sin 
PHẦN 2: CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Giải tam giác vuông
Bài 1: Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, biết AB = 30cm, và góc C = 300.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Giải tam giác vuông biết BC = 32cm; AC = 27cm
(Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, góc làm tròn đến độ)
Dạng 2: So sánh
Bài 3: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (không sử dụng máy tính):
a) tan250, cot730, tan700, cot220, cot500.
b) cos480 ; sin250 ; cos620 ; sin750 ; sin480
Dạng 3: Tính tỉ số lượng giác
Bài 4: Biết sin  = 3 .Tính cos  ; tan  ; và cot 
2
Bài 5: Cho tan = 2. Tính sin ; cos ; cot ?
Bài 6: Tính: cos 2 200  cos 2 400  cos 2 500  cos 2 700
Dạng 4: Tính độ dài cạnh và số đo góc
Bài 7:
a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB
A
B
4 H
5cm

9
x
50
B C

A C

c) Tìm x, y trên hình vẽ


y
6

3 x

Bài 8: Cho  ABC có AB = 5cm; AC = 12cm; BC = 13cm


a) Chứng minh  ABC vuông tại A và tính độ dài đường cao AH;
b) Kẻ HE  AB tại E, HF  AC tại F. Chứng minh: AE.AB = AF.AC;
c) Chứng minh:  AEF và  ABC đồng dạng.
Bài 9: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
NHÓM TOÁN 9 – THCS MỖ LAO
4
b) Kẻ HE  AB ; HF  AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
Bài 10: Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng AB =
13cm; DH = 5cm. Tính độ dài BD.
Bài 11: Cho  ABC vuông ở A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH.
a) Tính BC, AH. b) Tính góc B, góc C.
c) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
Bài 12 : Cho  ABC cã AB = 3 , AC = 4 , BC = 5 . §-êng cao AH
a. Chøng minh tam gi¸c ABC vu«ng
b. TÝnh AH , BC , CH
Bài 13 : Cho tam giác ABC nhọn có Â = 600. Điểm M di chuyển trên cạnh BC. Từ M kẻ ME vuông góc
với AB, MF vuông góc với AC. Gọi I là trung điểm của AM.
a) C/m khi M di chuyển trên cạnh BC thì số đo của góc EIF không đổi.
b) Tính độ dài của EF theo AM
c)* Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để EF min.
Bài 14: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CK cắt nhau tại H.
a) C/m : AK.AB = AE.AC b) C/m: CH.CK + AH.AB = AC2
c)* C/m: AK.BD.CE = AB.AC.BC. cosA. cosB.cosC
DẠNG 3: Bài tập ứng dụng thực tế
Bài 15: Một chiếc thang dài 5m, hỏi người công nhân khi lao động phải để chân thang cách chân tường
bao nhiêu m. Biết để đảm bảo an toàn cho thì thang phải tạo với mặt đất góc khoảng 680
Bài 16: Lúc sáng, cột cờ của trường có bóng đổ trên mặt sân dài 8m. Tính chiều cao của cột cờ biết tại
thời điểm đó thì tia nắng mặt trời tạo với mặt đất góc khoảng 600
Bài 17: Một chiếc thuyền qua sông từ bờ bên này sang bờ bên kia với vận tốc 10 km/h mất 12 phút. Do
dòng nước chảy mạnh nên thuyền bị đẩy đi và đường đi của thuyền tạo với bờ một góc 750. Tính độ dài
quãng đường thuyền đã đi.
Bài 18*: Một máy bay đang bay ở độ cao 10km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay
tạo một góc nghiêng so với mặt đất.
a) Nếu phi công muốn tạo góc nghiêng 300 thì cách sân bay bao nhiêu kilômét phải bắt đầu cho
máy bay hạ cánh?
b) Nếu cách sân bay 300 km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu?

CHÚC CÁC CON HỌC TỐT VÀ HOÀN THÀNH HẾT BÀI TẬP NHÉ!

NHÓM TOÁN 9 – THCS MỖ LAO


5

You might also like