Professional Documents
Culture Documents
Rút Gọn Căn Thức
Rút Gọn Căn Thức
CHUYÊN ĐỀ
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. LÝ DO CHỌN CHUYÊN ĐỀ
Trong quá trình giảng dạy môn toán lớp 9 bản thân tôi nhận thấy học sinh khi
giải dạng toán liên quan đến rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai: học sinh rất
sợ và thường rất lúng túng, hay mắc sai lầm như bỏ qua điều kiện, biến đổi sai ....
đặc biệt trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thường có các bài toán liên quan đến
biểu thức chứa căn.
Để khắc phục được vấn trên bản thân tôi mạnh dạn đưa ra Chuyên đề “ Rút
gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai” với mong muốn các em học sinh nắm rõ
phương pháp giải và có kỹ năng thành thạo khi làm các bài tập liên quan đến “ Rút
gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai”, đồng thời làm tiền đề cho việc giải nhiều
dạng toán khác sau này
Chuyên đề “ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai” được xây dựng dựa
trên kiến thức cơ bản của sách giáo khoa và phát triển dần theo mức độ, được sắp
xếp thành từng dạng để học sinh rễ học, rễ nhớ.
II. PHẠM VI VÀ MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ
1. Phạm vi của chuyên đề:
- Áp dụng với đối tượng học sinh đại trà lớp 9.
2. Mục đích chuyên đề:
- Trao đổi với giáo viên tổ KHTN một số dạng bài tập và kỹ năng về rút gọn
biểu thức chứa căn bậc hai trong các giờ bồi dưỡng học sinh đại trà.
- Giúp học sinh có kĩ năng khai thác và giải một số dạng bài tập về rút gọn
biểu thức chứa căn thức bậc hai.
1
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
1 A có nghĩa khi A≥ 0
2 A2 = A
3 AB = A. B với A 0 ; B 0
A A
4 = với A 0 ; B > 0
B B
5 A2 B = A B với B 0
6 A B = A2 B với A 0 ; B 0
7 A B = - A2 B với A < 0 ; B 0
A 1
8 =
B B
AB với AB 0 và B 0
A A B
9 = với B > 0
B B
C C ( A B)
10 = ví i A 0, A B 2
AB A − B2
C C( A B)
11 = ví i A 0, B 0, A B
A B A− B
2
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
3
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
4
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
(1 − 2 ) E = 4+ 7 − 4− 7
2
A=
(1 − 3 ) F = 6+ 2 2 3− 4+ 2 3
2
B= + 4+2 3
C = 6−2 5 + 6+2 5 G = 13 + 6 4 + 9 − 4 2
D = 14 + 6 5 + 14 − 6 5 4−2 3
H=
6− 2
+ Dạng 1.3: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bằng cách trục căn thức hoặc
quy đồng:
Lưu ý: Tùy từng bài mà ta có thể trục căn thức ở mẫu hoặc quy đồng hoặc
rút gọn từng số hạng
+ Ví dụ 4: Rút gọn các biểu thức sau:
3 4
a) A = +
5− 2 6+ 2
2 −1 2 2 +1
b) B = − +
2 +2 2+2 2 2
5
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
15 − 12 6 + 2 6
c) C= −
5 −2 3+ 2
Giải:
a) Quy đồng mẫu:
3( 6 + 2) + 4( 5 − 2) 3 6 + 3 2 + 4 5 − 4 2 3 6+4 5− 2
A= = = . Bế tắc!
( 5 − 2)( 6 + 2) 30 + 10 − 12 − 2 30 + 10 − 2 3 − 2
Trục căn thức ở mẫu
3( 5 + 2) 4( 6 − 2)
A= +
( 5 − 2)( 5 + 2) ( 6 + 2)( 6 − 2)
3( 5 + 2) 4( 6 − 2)
= + = 5+ 2+ 6− 2 = 5+ 6.
5−2 6−2
2 −1 2 2 +1 2 −1 2 2 +1
b) B = − + = − +
2 +2 2+2 2 2 (
2 2 +1 2 2 +1 ) (
2 )
2 −1 2 2 +1
= − +
2 +2 2+2 2 2
2 −1 2 2 +1
= − +
2+2 2( 2 + 2) 2
( 2 − 1) 2 − 2 + ( 2 + 1)( 2 + 2)
=
2( 2 + 2)
2− 2 −2+2+2 2 + 2 +2
=
2( 2 + 2)
4+2 2 2(2 + 2)
= = = 2
2( 2 + 2) 2( 2 + 2)
c)
C=
15 − 12 6 + 2 6
− =
(−
)
3 5 −2 2 3 3+ 2 ( )
5 −2 3+ 2 5 −2 3+ 2
= 3−2 3
=− 3
*DẠNG 2: RÚT GỌN CÁC BIÊU THỨC CHỨA CHỮ
Với biểu thức chữa chữ cũng làm tương tự như biểu thức số. Chỉ khác là khi
biến đổi phải kèm theo điều kiện.
Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức sau:
A = 9 x − 16 x + 49 x (với x 0 )
B = 16 x + 2 40 x − 3 90 x (với x 0 )
6
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
1 1 1
C = 5 7x − 28 x − 63x + 343x − 9 (với x 0 )
2 3 7
1 3 x −1
D= x −1 − 9 x − 9 + 24 ( với x 1)
2 2 64
E = 16 x − 32 + 9 x − 18 − 4 x − 18 ( với x 2 )
F = 5a 64ab3 − 3. 12a3b3 + 2ab 9ab − 5b 81a3b ( với a 0, b 0 )
a a b
I= + ab +
b b a
Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức sau
A = x2 + 4 x + 4 + x2 − 4 x + 4
B = x − 4 + 16 − 8x + x2 với x 4
C = 6 − 2 x − 9 − 6 x + x2 với x 3
D = x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 với x 2
E = x + 2 2 x − 4 + x − 2 2 x − 4 với x 2
Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau
x x−y y
A= ( với x 0; y 0; và x y)
x− y
a+ b a− b
B= + (với a 0; b 0; và a b)
a− b a+ b
a −b a 3 − b3
C= − (với a 0; b 0; và a b)
a− b a −b
x2 + 2 2x + 2
D= (với x 2)
x2 − 2
x3 + 2 x 2
E = 4x − 8 + (với x −2 )
x+2
( y − 2 y + 1)
2
x −1
F= ( với x 1; y 1và y 0 )
y −1 ( x − 1)
4
1 1
I = a−( − );(a 1)
a − a −1 a + a −1
b
G =
a
+ ( )
. a b - b a với a 0, b 0, a b
ab-b ab-a
x + y + 2 xy 1
H= : Với x > 0, y > 0 và x y.
x+ y x− y
7
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
x 2x − x
M= + với x 0; x 1
x −1 x−x
a+3 a a −1
N = − 2 + 1 , víi a 0; a 1.
a +3 a −1
1 1 a
P= + : a − 4 , với a > 0 và a 4
a +2 a −2
ĐKXĐ: x0
x −1 0 xx 10
8
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
a) A =
x x +1
−
x −1
=
x x + 1 − ( x − 1) x − 1 ( )
( )(
x −1 )
x +1 x +1 (
x −1 x +1 )( )
x x +1− x x + x + x −1
=
( x −1 )( x +1 )
x+ x
=
( x −1 )( x +1 )
x
=
x −1
3 3
9 3 3
b/ Với x = ta có x = khi đó A = 2 = 2 = .2 = 3
4 2 2 1 2
−1
3 2
x
c) Với x 0, x 1 . Để A = 5 thì =5
x −1
5 25
x = 5 x −5 4 x = 5 x = x = ( thỏa mãn ĐKXĐ)
4 16
25
Vậy x = thì A = 5
16
x
d) Với x 0; x 1. Để A < 1 thì 1
x −1
x x − x +1 1
−1 0 0 0
x −1 x −1 x −1
x −1 0 x 1 x 1
Vậy với 0 x 1 thì A <1.
x
( Lưu ý cách làm sai của HS là 1 x x − 1 0 −1 ( vô lý). Vậy không
x −1
tìm được x)
x x −1 +1 1
e) Với x 0; x 1 thì A= = = 1+
x −1 x −1 x −1
1
Để A nhận giá trị nguyên thì nguyên. x − 1−1;1
x −1
+ nếu x − 1 = 1 x = 4 (thỏa mãn ĐKXĐ)
+ nếu x − 1 = −1 x = 0 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy x 0; 4 thì A nhận giá trị nguyên
( từ phần e có thể khai thác thêm : Tìm x chính phương để A nguyên
9
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
Vì x 0; x 1 thì x + x 0 . Dấu bằng xẩy ra khi x = 0. Vậy giá trị nhỏ nhất của B
bằng 0 khi x = 0
2
( ) 1 1 1 1 1 1
2
( Lưu ý cách làm sai của HS: B = x + 2 x. + − = x + − −
2 4 4 2 4 4
1
Kết luận giá trị nhỏ nhất của B = − là sai. Vì ta không tìm được điều kiện để dấu
4
bằng xẩy ra).
II. Bài tập:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
1) 8 − 2 72 + 18 9 49 2
14) 3 − +
2) 3 18 − 32 + 4 2 + 162 8 2 1− 2
3) 2 18 − 3 98 + 4 8 16) 21 − 12 3 − 3
4) 125 − 4 45 + 3 20 − 80
17) 3 − 5 − 3 + 5
5) 252 − 700 + 1008 − 448
1 1
18) ( 3 − 2) 5+ 2 6
48 − 2 12 − 1
19) ( 72 − 2 2 + 3 5 ) 2 − 90
6)
2 3
7) 3 200 − 2 0, 08 − 4
9 20) ( 12 + 75 + 27 ) : 15
8
21) ( 125 − 4 45 + 3 20 − 80 ) : 5
( )
2
8) 5− 3 + 60
22) ( 5 + 21 )( 14 − 6 )( 5 − 21 )( 24 + 56 )
(2 − 2 )
2
9) 18 − 2 50 +
23) ( 4 + 15 )( 10 − 6 ) 4 − 15
+ (1 − 5 )
1 2
10) 45 − 10
5 24) 4 + 8 2 + 2 + 2 2 − 2 + 2
11) 25) ( 2 8 + 3 5 − 7 2 )( 72 − 5 20 − 2 2 )
( ) ( )
2 2
7− 2 + 7+ 2 − 28 16 9
26) +
( ) ( )
2 2
(3 − 3 ) (3 + 3) 3− 2 3+ 2
2 2
12) −
1 3 1
13) + +
3 3 2− 3
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau
10
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
2 2
1) 3 + 2 2 + 6 − 4 2 5 3
6) 5 2 + 3 + 3 − 5 − + 2 + 3 + 3 + 5 −
2) 21 + 8 5 + 21 − 8 5 2 2
1 1
3) 8 − 2 15 + 8 − 2 15 7) −
3− 2 3+ 2
2 − 3 1− 3
4) + 8)
4
+
1
+
6
2 2
3 +1 3−2 3 −3
5) 12 − 6 3 + 21 − 12 3 5− 3 5+ 3 5 +1
5 3 12) + +
6) + 5+ 3 5− 3 5 −1
5− 3 5+ 3
2+ 3 2+ 3 2 2+ 3
7 − 4 3 28 − 10 3 13) : − + .
7) − 2 2 6 2 3
3−2 5− 3
3− 3 3+ 3 6−4 2 + 6+4 2 1
8) 1 + + 1 14) +
3 − 1 3 + 1 7+ 3 3− 2
7 −5 6− 7 6 5
9) 15) − + −
6− 2 5 2 4 4− 7 4+ 7
1
− : 5 1 6 7 −5
1− 3 5 5− 2 16) + − −
4 − 11 3 + 7 7 −2 2
2+ 3 2− 3
10) + 5− 3 5− 3
2− 3 2+ 3 17) + 1 :
5− 3 5+ 3
11
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
x2 − x x2 + x
H= − + x + 1 với x 0.
x + x +1 x − x +1
3 x +6 x x-9
I = + : với x 0, x 4, x 9 .
x-4 x − 2 x − 3
2 x 2 - 2x + 1
M= . , với 0 < x < 1
x-1 4x 2
13
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
x x −1 x x +1
Bài 12: Cho M = − (Đ/S M = 2)
x− x x+ x
1 1
Bài 13: Cho biểu thức : A = − +1
x −1 x +1
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìn x để A = - 3
c) Tìm x nguyên để giá trị của A là nguyên tố
x 1
Bài 14: Cho biểu thức Q = − với x>0 và x 1
x −1 x − x
a) Thu gọn Q
1
b) Tìm các giá trị của x R sao cho x và Q có giá trị nguyên.
9
2x 2 + 4 1 1
Bài 15: Cho biểu thức: T = − −
1− x 3
1+ x 1− x
a) Tìm điều kiện của x để T xác định. Rút gọn T
b) Tìm giá trị lớn nhất của T.
x x −1 x x +1
Bài 16: Cho M = − (Đ/S M = 2)
x− x x+ x
14
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”
Trường THCS Tam Hồng
1
b) Tìm các giá trị của a để P > .
2
2 a 1 2 a
Bài 26: Cho biểu thức A = 1 − : − với a > 0, a 1
a +1 a +1 a a + a + a +1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi a = 2011 - 2 2010 .
2
x 1 x +1 x −1
Bài 27: Cho biểu thức: Q = −
x −1 −
.
2 2 x x + 1
C. KẾT LUẬN
Do thời gian có hạn và mục đích chính của chuyên đề là áp dụng cho học sinh
đại trà, nên lượng bài tập còn đơn giản và chưa thật sự đa dạng, đầy đủ. Trong quá
tình viết chuyên đề không tránh khỏi thiếu sót, rất mong các đồng chí trong tổ tham
gia góp ý xây dựng để chuyên đề của tôi có khả năng áp dụng rộng rãi và có tính
thiết thực hơn!
Tôi xin chân thành cảm ơn!
16
Chuyên đề: “Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai”