You are on page 1of 55

Tailieumontoan.

com


Sưu tầm

PHÂN LOẠI CÁC DẠNG TOÁN


CĂN THỨC BẬC HAI LỚP 9

Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

MỤC LỤC
PHẦN ĐẠI SỐ ...........................................................................................................................2

Chương I. CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA ...............................................................................2

§1. CĂN BẬC HAI ...................................................................................................................2

§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 = A ........................................2

§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG ..........................................10

§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG ............................................20

§6. §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ....................26

§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ...............................................37

§9. CĂN BẬC BA ..................................................................................................................50

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

PHẦN ĐẠI SỐ

Chương I. CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA

§1. CĂN BẬC HAI

§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 = A

A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC


1. Căn bậc hai số học

Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.

Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.


Với a ≥ 0 , ta có:

x ≥ 0
a= x ⇔  2
 x = a.

Với hai số a và b không âm, ta có a < b ⇔ a < b.

2. Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi A là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi
là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.

A xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị không âm.

 A nÕu A ≥ 0
Ta có A=
2
= 
A
− A nÕu A < 0.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Dạng 1. TÌM CĂN BẬC HAI SỐ HỌC CỦA MỘT SỐ
Phương pháp giải
Dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm:

x ≥ 0
a= x ⇔  2
 x = a.
Ví dụ 1. Tìm căn bậc hai số học rồi tìm căn bậc hai của:
2
 2
a) 121 b)  − 
 5
Giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

a) Ta có 121 = 11 v× 11 ≥ 0 vµ 112 = 121.

Do đó số 121 có hai căn bậc hai là 11 và -11.


2
 2
2 2
2 2 2  2
b) −  = vì ≥ 0 và   =  −  .
 5 5 5 5  5
2
 2 2 2
Do đó số  −  có hai căn bậc hai là và − .
 5 5 5

Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức: 0,09 + 7. 0,36 − 3 2, 25.

Giải

Ta có 0,09 + 7. 0,36 − 3 2, 25

= 0,3 + 7.0,6 − 3.1,5 = 0,3 + 4, 2 − 4,5 = 0

 9 9 
Ví dụ 3. Giá trị của biểu thức sau là số vô tỉ hay hữu tỉ:  1 -  .18 ?
 16 16 

Giải

 9 9   25 9  5 3
 1 -  .18 = -  .18 = −  .18 =9 =
3.
 16 16   16 16  4 4

Vậy giá trị của biểu thức đã cho là một số hữu tỉ, hơn nữa còn là một số tự nhiên.

Dạng 2. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC


Phương pháp giải

Dựa vào tính chất : Nếu a, b ≥ 0 thì a < b ⇔ a < b .

Ví dụ 1. Không dung máy tính hoặc bảng số , hãy so sánh 8 và 65.

Giải

Cách 1: Ta có 8 = 64 . Vì 64 < 65 nên 8 < 65 .

( )
2
=
Cách =
2: Vì 82 64; 65 65

( )
2
Nên 82 < 65 , suy ra 8 < 65.

Cách giải này dựa vào tính chất: Nếu a, b > 0 và a 2 < b 2 thì a < b.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Như vậy, để so sánh hai số dương ta có thể so sánh các bình phương của chúng.

Ví dụ 2. Không dung máy tính hoặc bảng số , hãy so sánh 15 − 1 và 10.

Giải

Ta có 15 − 1 < 16 − 1 = 4 – 1 = 3,

10 > 9 = 3.

Vậy 15 − 1 < 10.

Ví dụ 3. Với a < 0 thì số nào lớn hơn trong hai số − a và −2a ?

Giải
Ta có -1 > -2 nên –a < -2a (vì a < 0 ).

Do đó −a < −2a .

Dạng 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH


Phương pháp giải
Với a ≥ 0 :

• x 2 a khi x = ± a .
=

• x = a khi x = a 2 .

• x < a khi 0 ≤ x < a 2 .

Ví dụ 1. Giải phương trình: 3 x 2 = 0,75.

Giải

Ta có 3 x 2 = 0,75 ⇔ x 2 = 0, 25.

Do đó x =
± 0, 25 =
±0,5.

Ví dụ 2. Giải phương trình: 2 3 x = 12.

Giải
ĐKXĐ: x ≥ 0.

Ta có : 2 3 x = 12 ⇔ 3 x = 6 ⇔ 3 x = 36 ⇔ x = 12 ( thỏa mãn điều kiện).

1
Ví dụ 3. Tìm số x không âm, biết 5 x < 10.
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Giải
1
Với x ≥ 0 ta có : 5 x < 10 ⇔ 5 x < 20
2
⇔ 5 x < 400 ⇔ x < 80.
Vậy 0 ≤ x < 80.

Ví dụ 4. Tính tổng các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x 2 + 25 =
13.
Giải

Ta có : x 2 + 25 =
13

⇔ x 2 + 25 =
169

⇔ x 2 = 169 − 25

⇔ x2 =
144
⇔x=±12.
Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức đã cho là (-12) + 12 = 0.

Dạng 4. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ A CÓ NGHĨA

Phương pháp giải

• A có nghĩa khi A ≥ 0;

1
• có nghĩa khi A > 0.
A

Ví dụ 1. Tìm x để căn thức 5 − 2x có nghĩa.

Giải
5
5 − 2x có nghĩa khi 5 − 2 x ≥ 0 ⇔ −2 x ≥ −5 ⇔ x ≤ .
2

1
Ví dụ 2. Tìm x để căn thức có nghĩa.
x2 − 4x + 4

Giải

1 1
có nghĩa khi có nghĩa.
x − 4x + 4
2
( x − 2) 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Điều đó xảy ra khi ( x − 2) 2 > 0 ⇔ x ≠ 2.

Ví dụ 3. Với giá trị nào của x thì biểu thức 25 − x 2 có nghĩa?


Giải

25 − x 2 có nghĩa khi 25 − x 2 ≥ 0

⇔ − x 2 ≥ −25

⇔ x 2 ≤ 25
⇔ x ≤5

⇔ −5 ≤ x ≤ 5.

1
Ví dụ 4. Tìm các giá trị của x để biểu thức có nghĩa
x − 100
2

Giải

1
có nghĩa khi x 2 − 100 > 0
x − 100
2

⇔ x 2 > 100
⇔ x > 10

 x > 10
⇔
 x < −10

Ví dụ 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức M = x + 4 + 2 − x có nghĩa?

Giải

x + 4 ≥ 0  x ≥ −4
 ⇔
M có nghĩa khi 2 − x ≥ 0  x ≤ 2 Vì x ∈ Z nên x ∈ {−4; −3; −2; −1;0;1; 2}

Vậy có 7 giá trị nguyên của x để biểu thức M có nghĩa

Dạng 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC DẠNG A2


Phương pháp giải
Vận dụng hằng đẳng thức:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 A nÕu A ≥ 0
A=
2
= 
A
− A nÕu A < 0.

1
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức A= x2 − x + .
4
Giải
2
1  1 1
A= x −x+ =
2
x−  = x−
4  2 2

1 1
Nếu x ≥ thì A= x −
2 2
1 1
Nếu x < thì A= −x
2 2

Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức=


B x4 + x6 .
Giải

B = x4 + x6 = (x )
2 2
+ (x )
3 2

= x 2 + x3 =x 2 + x 3 .

= x 2 + x3 ;
Nếu x ≥ 0 thì B

= x 2 − x3 .
Nếu x < 0 thì B

Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức C = 3− 2 2 − 6− 4 2 .

Giải

( ) (2 − 2 )
2 2
C= 3 − 2 2 − 6 − 4 2= 2 −1 −

= 2 − 1 − 2 − 2= 2 − 1 − (2 − 2)= 2 2 − 3.

Ví dụ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =


D 4 x 2 − 4 x + 1 + 3.
Giải

=
D 4x2 − 4x + 1 + 3

( 2 x − 1) + 3= 2 x − 1 + 3 ≥ 3 với mọi x
2
=

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1
Vậy minD = 3 khi x = .
2

Ví dụ 5. Tìm x, biết x2 − 6x + 9 + 7 x =
13.
Giải

Ta có x2 − 6x + 9 + 7 x =
13

⇔ ( x − 3) + 7x =
2
13

⇔ x − 3 + 7x =
13 (1)

Nếu x ≥ 3 thì x − 3 = x − 3. Khi đó (1) trở thành

x − 3 + 7 x = 13 ⇔ 8 x = 16 ⇔ x = 2 ( không thuộc khoảng đang xét )


Nếu x < 3 thì x − 3 = 3 − x. Khi đó (1) trở thành

5
3 − x + 7 x = 13 ⇔ 6 x = 10 ⇔ x = ( thuộc khoảng đang xét )
3
5
Vậy giá trị của x thỏa mãn đẳng thức đã cho là x = .
3

Ví dụ 6. Cho biểu thức: P =3 x − x 2 − 10 x + 25.


a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tính giá trị của P khi x = 2.
Giải

a) P =3 x − x 2 − 10 x + 25.

=3 x − ( x − 5)
2

= 3x − x − 5 .

• Nếu x ≥ 5 thì P = 3x – ( x – 5 ) = 2x + 5;

• Nếu x < 5 thì P = 3x + ( x – 5 ) = 4x – 5.


b) Khi x = 2 < 5 thì giá trị của biểu thức là :
P = 4.2 – 5 = 3.
Lưu ý: Nếu bạn thay x = 2 vào biểu thức 2x + 5 để tính giá trị của P thì bạn sai lầm vì
biểu thức P = 2x + 5 khi x ≥ 5 .

Ví dụ 7. Cho biểu thức: Q = 2 x − x 2 + 2 x + 1.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

a) Rút gọn biểu thức Q;


b) Tính các giá trị của x để Q = 7 .
Giải:
a) Q = 2x − x 2 + 2x + 1 = 2x − ( x + 1) 2 = 2x − x + 1
* Nếu x ≥ −1 thì Q = 2x − ( x + 1) = x − 1
* Nếu x < −1 thì Q = 2x + ( x + 1) = 3 x + 1
b) Ta phải xét hai trường hợp:
* Q = 7 ⇔ x − 1 = 7 ⇔ x = 8 ( Không thỏa mãn x ≥ − 1 )
* Q = 7 ⇔ 3 x + 1 = 7 ⇔ x = 2 ( Không thỏa mãn x < − 1 ).
Vậy Q = 7 khi x = 8

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

1. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh:


1 3 −1
a) 26 + 3 và 63 ; b) và
2 2
2. Tìm x, biết:
a) 5x 2 = 80 b) 2 x = 1 c) 3x ≤ 6
3.Tìm x để các căn thức bậc hai sau có nghĩa:
2
a) b) x 2 + 2x + 1 c*) x 2 − 4x
9− x
4. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
1 1 x
a) 9 − x 2 b) c) +
x −4
2
x +2 x −3
5. Rút gọn các biểu thức sau:

( )
2
a) 3 − 10 b) 9−4 5 c) 3x − x 2 − 2x + 1
6. Giải phương trình:
a) x 2 − 10x + 25 = 2 b) x= 2
3x − 2 c) 4x 2 − 12x + 9 = x + 7
7*. TÌm các giá trị của xsao cho x > x.

HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ

3 −1 1
1. a) 26 + 3 > 63 b) <
2 2
1
2. a) x = ±4 b) x = c) 0 ≤ x ≤ 12
4
3. a) x < 9 b) x ∈ R c) x ≥ 4 hoặc x ≤ 0
4. a) −3 ≤ x ≤ 3 b) x > 2 hoặc x < -2 c) x ≥ 0 và x ≠ 9
 2x + 1 x ≥1
5. a) 10 − 3 b) 5−2 c)  nếu
 4x − 1 x <1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 4
6. a) x = 3 hoặc x = 7 b) x=1 c) x ∈10; − 
 3
7. x > x (1). Điều kiện x > 0 . Khi đó
(1) ⇔ x > x 2 (do hai vế của (1) đều dương)
⇔ x − x2 > 0
⇔ x(1 − x) > 0
x > 0 x > 0
⇔ ⇔  ⇔ 0 < x <1
1 − x > 0 x < 1

§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC

1. Định lí:
Với hai số a và b không âm, ta có:
a.b = a . b
2. ÁP dụng
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số
rồi nhân các kết quả với nhau.
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn rồi
khai phương kết quả đó.
3. Chú ý:
Vói hai biểu thức A và B không âm, ta có: A.B = A. B và ngược lại A. B = A.B . Đặc
( A=
)
2
biệt khi A ≥ 0 , ta có: =
A2 A

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: KHAI PHƯƠNG MỘT TÍCH


Phương pháp giải:
Dựa vào quy tắc khai phương một tích:
Với a, b ≥ 0 thì a.b = a. b

Ví dụ 1: Tính:
a) 12,1.160 b) 2500.4,9.0,9
Giải:
= 121. =
a) 12,1.160 = 44
16 11.4
=
b) 2500.4,9.0,9 =
25.49.9 25. 49.= = 105
9 5.7.3
Ví dụ 2: Tính:
a) 412 − 402 b) 81.6, 25 − 2, 25.81
Giải:
a) 412 − 402 = (41 − 40)(41 + 40) = 1.81 =1.9 =9

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

81.6, 25 − 2, 25.81 =81.(6, 25 − 2, 25) =81. 4 =


9.2 =
18
Ví dụ 3: Đẳng thức x(1 − y= ) x . 1 − y đúng với những giá trị nào của x và y.
Giải:
Theo địnhlí khai phương một tích thì
x(1 − y=
) x . 1 − y khi x ≥ 0 và 1-y ≥ 0 hay x ≥ 0 và y ≤1 .
Ví dụ 4: Cho cac biểu thức M = ( x − 1)( x + 3) và N = x − 1. x + 3
a) TÌm các giá trị của x để M có nghĩa;N có nghĩa.
b) Với giá trị nào của x thì M=N?
Giải:
M có nghĩa khi ( x − 1)( x + 3) ≥ 0.
x −1 ≥ 0 x ≥ 1
Trường hợp 1:  ⇔ ⇔ x ≥1
 x + 3 ≥ 0  x ≥ − 3
x −1 ≤ 0 x ≤ 1
Trường hợp 2:  ⇔ ⇔ x ≤ −3
 x + 3 ≤ 0  x ≤ − 3
Vậy M có nghĩa khi x ≥ 1 hoặc x ≤ −3 .
x −1 ≥ 0 x ≥ 1
N có nghĩa khi  ⇔ ⇔ x ≥1
x + 3 ≥ 0 x ≥ − 3
b) Để M và N đồng thời có nghĩa thì x ≥ 1
Khi đó ta có M = N theo định lí khai phương một tích.

Dạng 2: NHÂN CÁC CĂN BẬC HAI


Phương pháp giải:
Dựa vào quy tắc nhân các căn bậc hai :
Với a, b ≥ 0 thì a . b = a .b

Ví dụ 1: TÍnh:
a) 72. 50 b) 12,8. 0, 2
Giải:
a) 72. = 50 = 36.100
72.50 = 6.10
= 60
b) 12,8. = 0, 2 =
12,8.0, 2 = 64.0,04
128.0,02 = 8= .0, 2 1,6
Ví dụ 2: Tính:
2 12 1
a) 40. 20. 4,5 b) . .
3 25 2
Giải:
a) 40. 20. 4,5 = 40.20.0,5 = 400.9= 20.3
= 60
2 12 1 2 12 1 4 2
b) . .= . =. =
3 25 2 3 25 2 25 5
Ví dụ 3: Thực hiện các phép tính:
(
a) 20 + 45 − 5 . 5 ) b) ( 12 + 3 )( 27 − 3 )
c) ( 5 − 3 +1 )( 5 −1 )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Giải:
(
a) 20 + 45 − 5 . 5 = ) 100 + 225 − 25 = 10 + 15 − 5 = 20

b) ( 12 + 3 )( 27 − 3 = ) 324 − 36 + 81 − 9 = 18 − 6 + 9 − 3 = 18

c) ( 5 − 3 +1 )( )
5 − 1 =5 − 5 − 15 + 3 + 5 − 1 =4 − 15 + 3 .
Ví dụ 4: Tính:
( ) ( ) ( )( )
2 2
a) 7+ 3 b) 8− 2 c) 3 5 − 2 7 3 5 + 2 7
Giải:
( ) ( ) ( ) = 7 + 2 21 + 3 = 10 + 2 21
2 2 2
a) 7+ 3 = 7 + 2 7. 3 + 3

b) ( 8 − 2 ) = ( 8 ) − 2 8. 2 + ( 2 ) = 8 − 2 16 + 2 = 2
2 2 2

c) ( 3 5 − 2 7 )( 3 5 + 2 7 ) = ( 5 3 ) − ( 2 7 ) = 25.3 − 4.7 = 47
2 2

Dạng 3: RÚT GỌN, TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC:


Phương pháp giải:
*Trước hết tìm điều kiện của biến để biểu thức có nghĩa (nếu cần)
* Áp dụng quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai, các hằng đẳng
thức để rút gọn.
* Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện các phép tính.

Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức sau:


3x 5x
a) . với x > 0 b) x 6 .( x − 2) 2 với x > 2
5 27
Giải:
3x 5x 3x 5x x2 x x
a) . = . = = = (Vì x>0 )
5 27 5 27 9 3 3
b) x 6 .( x − 2) 2 = x 6 . ( x − 2) 2= x3 . x − 2= x3 ( x − 2) (vì x > 2).
Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức sau:
60
a) 15x 3 . b) 16( x 2 − 6x + 9)
x
Giải:
a) ĐK: x ≠ 0 .
60 30x x>0
15x 3=
. =
900 =
x 2 30 x  nếu
x −30 x x<0
4( x − 3) x≥3
b) 16( x 2 − 6x + 9) = 16( x − 3) 2 = 4 x − 3 =  nếu
−4( x − 3) x<3
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức =
M ( )
25x 2 x − 2 x + 1 với 0 < x < 1.
Giải:

( ) ( )
2
Ta có M= 25x 2 x − 2 x + 1= 25 x −1 = 5 x −1 .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Vì x > 0 nên x = x .
Vì 0 < x < 1 nên x < 1 . Do đó x − 1 =1 − x

Vậy=
M 5x 1 − x ( )
Ví dụ 4: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 4 + 2 3 b) 8 − 2 15 c) 9−4 5
Giải:

( )
2
a) 4+2 3= 3 + 2. 3.1 + 1 = 3 +1 = 3 +1

( )
2
b) 8 − 2 15 = 5 − 2 5. 3 + 3 = 5− 3 = 5− 3

( )
2
c) 9−4 5 = 5 − 2.2. 5 + 4 = 5−2 = 5−2
Nhận xét: Phương pháp giải trong ví dụ này là biến đổi biểu thức lấy căn thành bình phương
của tổng hay hiệu hai số rồi áp dụng hằng đẳng thức A2 = A
Ví dụ 5: Rút gọn các biểu thức sau:
a) x + 2 x − 1 b) x + 2 − 2 x +1
Giải:

( )
2
a) x + 2 x − 1= x − 1 + 2 x − 1 + 1= x −1 +1 = x − 1 + 1 ( ĐK: x ≥ 1 )

( )
2
b) x + 2 − 2 x + 1= x + 1 − 2 x + 1 + 1= x +1 −1 = x + 1 − 1 ( ĐK x ≥ −1 )

Nếu x ≥ 0 thì x + 1 − 1= x +1 −1

Nếu x < 0 thì x +1 −1 =1− x +1

Dạng 4: BIẾN ĐỔI MỘT BIỂU THỨC VỀ DẠNG TÍCH


Phương pháp giải:
Dùng cách đặt nhân tử chung, nhóm các hạng tử, dùng các hằng đẳng thức,...

Ví dụ 1: Phân tích thành nhân tử:


a) 3 − 3 b) x + 3 xy
c) x y − y x d) x − x − xy + y
Giải:
a) 3 − =
3 3 ( 3 −1 )
b) x + 3 xy = x ( )
x + 3 y ( ĐK x ≥ 0; y ≥ 0 )

c) x y − y =
x xy ( )
x − y ( ĐK x ≥ 0; y ≥ 0 )
d ) x − x − xy +=y x ( x −1 − y ) ( y −1 )
(
= x −1 )( )
x − y ( ĐK x ≥ 0; y ≥ 0 )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Ví dụ 2: Phân tích thành nhân tử:


a) x3 − 25 x b) 9x + 6 xy + y
c) x3 + y 3 d) x2 − 9 − 2 x − 3
Giải:
a) x3 − 25 =
x x ( x 2 − 25= ) x ( x −5 )( x +5 ) ĐK: x ≥ 0

( )
2
b) 9 x + 6 xy + =
y 3 x+ y (ĐK: x, y ≥ 0 ).

c) x3 + y 3 = ( x+ y )( x − xy + y ) (ĐK: x, y ≥ 0 ).

d) x2 − 9 − 2 x − 3 = x−3 ( )
x + 3 − 2 (ĐK: x ≥ 3 ).

Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức: ( 14 + 6 ) 5 − 21 .

Giải

( 14 + 6 ) 5 − 21= 2 ( 7+ 3 ) 5 − 21

( ) ( ) ( )
2
= 7+ 3 10 − 2 7.3 = 7 + 3 7− 3

= ( 7+ 3 )( 7 − 3 = 4. )

Dạng 5: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH


Phương pháp giải:

• Trước tiên tìm điều kiện để căn thức có nghĩa.


• Áp dụng quy tắc khai phương một tích, áp dụng các hằng đẳng thức A2 = A ;

( )
2
A = A (với A ≥ 0 ) đưa phương trình đã cho về phương trình đơn giản hơn.
• Có thể đưa về phương trình tích.

Ví dụ 1. Giải phương trình: 25. ( x + 5 ) =


2
15.

Giải

25. ( x + 5 ) =
2
Ta có 15

 x + 5 =3  x =−2
⇔ 5 x + 5 =15 ⇔ x + 5 = 3 ⇔  ⇔
 x + 5 =−3  x =−8.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Ví dụ 2. Giải phương trình: 9 x 2 − 90 x + 225 =


6.
Giải

Ta có: 9 x 2 − 90 x + 225 =
6

⇔ 9 ( x 2 − 10 x + 25 ) = 6 ⇔ 9 ( x − 5 ) = 6 ⇔ 3 x − 5 = 6
2

=
x − 5 2 = x 7
⇔ x−5 =2 ⇔  ⇔
 x − 5 =−2  x =3.

Ví dụ 3. Giải phương trình: x 2 − 25 = 2 x − 5.


Giải

 x 2 − 25 ≥ 0  x 2 ≥ 25
ĐK:  ⇔ ⇔ x ≥ 5.
 x − 5 ≥ 0  x ≥ 5

Khi đó x 2 − 25 = 2 x − 5

⇔ ( x + 5)( x − 5) − 2 x−5 =0

⇔ x−5 ( x+5 −2 =)
0

 x=−5 0  x=
−5 0 − 5 0  x = 5 (TM )
 x=
⇔ ⇔ ⇔ 
 x +=
5−2 0  =
x+5 2 x + 5 =4  x = −1( L ) .

1 1
Ví dụ 4. Giải phương trình: x−5 + 9 x −=
45 25 x − 125 + 6.
3 5
Giải
ĐK: x ≥ 5.
1 1
Ta có x−5 + 9 x −=
45 25 x − 125 + 6
3 5
1 1
⇔ x−5 + 9. ( x=
− 5) 25 ( x − 5 ) + 6
3 5

⇔ x −5 + x −5= x−5 +6

⇔ x−5 =6

⇔ x−5 =36
⇔x=41 (thỏa mãn điều kiện).

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1
Ví dụ 5. Giải phương trình: x+ =
2.
x
Giải
ĐK: x > 0.

1
Ta có: x+ =
2
x

x +1− 2 x
1
( )
2
⇔ x+ −2= 0⇔ =0⇔ x −1 = 0
x x

⇔ x − 1 = 0 ⇔ x = 1 (thỏa mãn điều kiện).

Dạng 6: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC


Phương pháp giải
Có thể dùng các phương pháp sau:
• Với a ≥ 0 ; b ≥ 0 thì a ≤ b ⇔ a 2 ≤ b 2 ;
• Biến đổi tương đương.

Ví dụ 1: Không dùng máy tính hoặc bảng số, chứng minh rằng:

5 + 8 < 6 + 7.

Giải

Ta có 5+ 8< 6+ 7

( ) <( )
2 2
⇔ 5+ 8 6+ 7 (vì hai vế đều dương)

⇔ 5 + 2 40 + 8 < 6 + 2 42 + 7 ⇔ 13 + 2 40 < 13 + 2 42

⇔ 40 < 42 ⇔ 40 < 42.

Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên bất đẳng thức đã cho là đúng.
Ví dụ 2: Không dùng máy tính hoặc bảng số, chứng minh rằng:

3+2< 2 ( 3 +1 . )
Giải

( )
2
Ta có 3+2 =3+ 4 3 + 4 =7 + 4 3 ;

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

( ) ( ) ( )
2
 2 3 + 1  =2
2
3 + 1 =2 3 + 2 3 + 1 =8 + 4 3.
 

( ) ( )
2
< 2 3 +1  .
2
Vì 7 + 4 3 < 8 + 4 3 nên 3+2
 

Do đó 3+2< 2 ( )
3 +1 .

Ví dụ 3: Cho a > 0 , chứng minh rằng: a +9 < a +3.

Giải

( )
2
Ta có a+9 =a +9;

( )
2
a +3 =a + 6 a + 9.

( ) <( )
2 2
Do a > 0 nên a + 9 < a + 9 + 6 a , do đó a+9 a +3 .

Vậy a + 9 < a + 3.

Chú ý: Căn bậc hai của một tổng không bằng tổng các căn bậc hai.
Ví dụ 4. Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng:

a) a + b ≥ 2 ab ; b) a + b + c ≥ ab + bc + ca .

Giải

a) Ta có a + b ≥ 2 ab

⇔ a + b − 2 ab ≥ 0

( )
2
⇔ a− b ≥ 0 (dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a = b ).

Bất đẳng thức cuối này đúng nên bất đẳng thức đã cho là đúng.

Lưu ý : Bất đẳng thức a + b ≥ 2 ab với a, b ≥ 0 gọi là bất đẳng thức Cô – si.

b) Ta có a, b, c ≥ 0 . Áp dụng bất đẳng thức Cô – si đối với hai số ta được:

a + b ≥ 2 ab

b + c ≥ 2 bc

c + a ≥ 2 ca .

Công từng vế ba bất đẳng thức trên ta được

2(a + b + c) ≥ 2 ( ab + bc + ca . )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Suy ra a + b + c ≥ ab + bc + ca (dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a= b= c ).

1
Ví dụ 5: Cho a ≥ , chứng minh rằng: 2a − 1 ≤ a .
2
Giải
a+b
Từ bất đẳng thức Cô – si a + b ≥ 2 ab suy ra ab ≤ .
2
Áp dụng bất đẳng thức này cho các số không âm 2a − 1 và 1 ta được:

( 2a − 1) +=
1
2a −=
1 ( 2a − 1) .1 ≤ a.
2

Vậy 2a − 1 ≤ a (dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a = 1 ).

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1. Tính

5 3
a) 400.0,81 ; b) . ;
27 20

( 2 − 5 ) .( 2 + 5 )
2 2
( −5)
2
c) .32 ; d) .

2. Tính

a) ( x −3 )( )
x +2 ; b) ( x− y )( x+ y ; )
 25 
c)  −
49
+ 3 3 ; ( )(
d) 1 + 3 − 5 1 + 3 + 5 . )
 3 3 
3. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 3 + 8 − 2 15 ; b) x −1− 2 x − 2 .

4. Phân tích thành nhân tử

a) a − 5 a ; b) a − 7 với a > 0 ;

c) a + 4 a + 4 ; d) xy − 4 x + 3 y − 12 .

5. Giải phương trình

a) 49 (1 − 2 x + x 2 ) − 35 =
0 ; b) x2 − 9 − 5 x + 3 =0;

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

x −2 x −1
c) = .
x +1 x +3

6*. Tìm x và y , biết x + y +=


13 2 2 x + 3 y . ( )
7*. Chứng minh rằng: 7 − 3 < 6− 2.

a+b a+ b
8. Chứng minh bất đẳng thức: ≥ với a, b ≥ 0 .
2 2

9*. Tính giá trị của biểu thức A = 7 + 13 − 7 − 13 .

HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ


1
1. a) 18; b) ; c) 15 ; d) 1.
6

2. a) x − x − 6 ; b) x − y ; c) 1 ; d) 2 3 − 1 .

 x − 2 − 1 khi x ≥ 3
3. a) 5 ; b) 
1 − x − 2 khi x < 3.

4. a) a ( a −5 ; ) b) ( a− 7 )( a+ 7 ; )
( ) ( )( )
2
c) a +2 ; d) x +3 y −4 .

5. a) x1 = 6 ; x2 = −4 ; b) x1 = −3 ; x2 = 28 ; c) x = 25 .

= 4 x + 6 y (ĐK: x, y ≥ 0 )
6*. x + y + 13

( ) ( ) ( ) ( )
2 2
⇔ x − 4 x + 4 + y − 6 y 2 + 9 =0 ⇔ x −2 + y −3 =0

( ) ( )
2 2
⇔ x −2 =
0 và y −3 =
0 ⇔x=4 và y = 9 .

7*. 7− 3< 6− 2

( ) ( )
2 2
⇔ 7+ 2< 6+ 3⇔ 7+ 2 < 6+ 3

⇔ 9 + 2 14 < 9 + 2 18 ⇔ 2 14 < 2 18 .

Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên bất đẳng thức đã cho là đúng.
8. Bình phương hai vế.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

9*. Tính A2 được A2 = 2 , suy ra A = 2 .

§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG


A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Định lí
Với số a không âm và số b dương, ta có

a a
= .
b b
2. Áp dụng
a
Muốn khai phương một thương , trong đó a ≥ 0 và b ≥ 0 , ta có thể lần lượt khai
b
phương số a và số b , rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể
chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
3. Chú ý
Với các biểu thức A ≥ 0 và B > 0 , ta có

A A
= .
B B

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Dạng 1: KHAI PHƯƠNG MỘT THƯƠNG
Phương pháp giải
Dựa vào quy tắc khai phương một thương:
a a
Với a ≥ 0 ; b > 0 thì = .
b b

Ví dụ 1. Tính

4 49 −36a
a) : ; b) với a < 0 .
25 121 49
Giải

4 49 4 49 2 7 22
a) =
. : = = : .
25 121 25 121 5 11 35

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

−36a −36a 36. − a 6 − a


b) = = = .
49 49 49 7

Lưu ý: Vì a < 0 nên − a có nghĩa.

Ví dụ 2. Tính

652 − 522 11 7
a) ; b) :1, 44 − :1, 44 .
225 9 9
Giải

a)
652 − 522
=
( 65 − 52 )( 65 + 52
=
) 13.117
=
13.13.9 13.3 39
= = .
225 225 225 152 15 15

11 7  11 7  144
b) :1, 44 − :1, 44 =  −  :
9 9  9 9  100

4 144 4 144 2 12 5
= := : = = : .
9 100 9 100 3 10 9

x−5 x−5
Ví dụ 3. Đẳng thức = đúng với những giá trị nào của x và y ?
y+2 y+2

Giải
Theo định lí khai phương một thương thì

x−5 x−5
=
y+2 y+2

khi x − 5 ≥ 0 và y + 2 > 0 hay x ≥ 5 và y > −2 .

Dạng 2. CHIA CÁC CĂN BẬC HAI


Phương pháp giải
Dựa vào quy tắc chia các căn bậc hai:
a a
Với a ≥ 0 ; b > 0 thì = .
b b

Ví dụ 1. Tính

( 2.3)
5
a) 45 : 80 ; b) : 23.35 .

Giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

45 9 3
a) 45 : =
80 = = .
80 16 4

25.35
( 2.3) : 23= = =
5
b) .35 22 2 .
23.35
Ví dụ 2. Tính

3 52
a) 54 : 2 : 3 ; b) : .
75 117
Giải

a) 54 : 2 : =
3 54 : 2 : =
3 27 :=
3 =
9 3.

3 52 3 52 1 4 1 2 3
b) : = : = := = : .
75 117 75 117 25 9 5 3 10

Ví dụ 3. Thực hiện các phép tính

a) ( 45 − 125 + 20 : 5 ; ) (
b) 2 18 + 3 8 − 6 2 : 2 .)
Giải

a) ( )
45 − 125 + 20 : 5 = 9 − 25 + 4 = 3 − 5 + 2 = 0 .

( )
b) 2 18 + 3 8 − 6 2 : 2 = 2 9 + 3 4 − 6 = 2.3 + 3.2 − 6 = 6 .

Dạng 3. RÚT GỌN, TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC


Phương pháp giải

• Tìm điều kiện của biến để căn thức có nghĩa.


• Áp dụng quy tắc khai phương môt thương hoặc quy tắc chia các căn bậc hai để rút gọn.
• Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn ròi thực hiện các phép tính.

316 − 312
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức .
312 − 38
Giải

316 − 312 312 ( 34 − 1)


= = =
34 9 .
312 − 38 38 ( 34 − 1)

Ví dụ 2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau với x = 6 :

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

A=
(165 2
− 1242 )
.x .
369

Giải

=A
(165 − 124 ) .x (165 + 124 )(165 − 124 ) .x
=
2 2

369 369

289.41 289 17
= = .x = .x .x .
369 9 3

17
Với x = 6 thì=A = .6 34 .
3

x +1 y +1
Ví dụ 3. Cho biểu thức B = : .
y −1 x −1

Rút gọn rồi tính giá trị của B với x = 5 ; y = 10 .

Giải

x +1 y +1
B= : . ĐK: x > 1 ; y > 1 .
y −1 x −1

B
x +1
= :
y +1
=
(
x +1 x −1 )( ) x −1
.
y −1 x −1 (
y −1 y +1 )( ) y −1

5 −1 4 2
Với x = 5 ; y = 10 thì=
B = = .
10 − 1 9 3

x − 2 xy + y
Ví dụ 4. Cho biểu thức C = với x > 0 , y > 0 .
x + 6 xy + 9 y

Rút gọn rồi tính giá trị của C với x = 25 ; y = 81 .

Giải

( )
2
x − 2 xy + y x− y x− y
=C = = .
x + 6 xy + 9 y ( ) x +3 y
2
x +3 y

Với x = 25 ; y = 81 thì

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

25 − 81 5−9 4 1
=
C = = = .
25 + 3 81 5 + 3.9 32 8

Dạng 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH


Phương pháp giải

• Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa.


• Nếu hai vế không âm thì có thể bình phương hai vế để khử dấu căn.

3x − 1
Ví dụ 1. Giải phương trình = 2.
x+2
Giải
1
ĐKXĐ: 3 x − 1 và x + 2 cùng dấu hoặc x = .
3

 1
3 x − 1 > 0 x > 1
Trường hợp 1:  ⇔ 3 ⇔x> .
x + 2 > 0  x > −2 3

 1
3 x − 1 < 0 x <
Trường hợp 2:  ⇔ 3 ⇔ x < −2 .
x + 2 < 0  x < −2

1
Vậy ĐKXĐ là x ≥ hoặc x < −2 .
3
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
3x − 1
=4
x+2

= 4 ( x + 2)
⇔ 3x − 1

⇔ 3 x − 1= 4 x + 8
x = −9 (thỏa mãn điều kiện).

5x − 7
Ví dụ 2. Giải phương trình = 1.
2x −1
Giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 7
 x ≥
5 x − 7 ≥ 0 5 7
ĐKXĐ:  ⇔ ⇔ x≥ .
2 x − 1 > 0 x > 1 5
 2
Bình phương hai vế ta được:
5x − 7
=1
2x −1
⇔ 5x − 7 = 2 x − 1
⇔ 3x =
6
⇔x=2 (thỏa mãn điều kiện).

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1. Tính

a) 72 : 8 ; b) ( )
28 − 7 + 112 : 7 .

2. Tính

49 1 1 32 56
a) : 3 ; b) 54 x : 6 x ; c) . : .
8 8 125 35 225
3. Làm phép chia

a −1 a+2
: 3 với a > 1 .
a + 2 a − 3a 2 + 3a − 1
4. Rút gọn biểu thức

x2 x2
a) : với x, y ≠ 0 ;
y2 y4

27 ( x − 1)
2
3 50 x 2
b) + − ( x − 2) với 1 < x < 2 .
8( x − 2)
2
12 2

2 3
5. Cho x = : , tính giá trị của biểu thức =
M 6x + 5 .
3 2
6*. Chứng minh đẳng thức

6+2 5 5−2 6
= .
5 +1 3− 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ


1. a) 3; b) 5.
7 6
2. a) ; b) 3 ; c) .
5 35

( a − 1)
2

3. .
a+2

 x 2 khi x > 0
4. a)  2 ; b) 4x .
− x khi x < 0

2
5. x = ; M = 3.
3
6*. Mỗi vế đều bằng 1.

§6. §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC


1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 , ta có:

 A B khi A ≥ 0
=
AB 2
=
A B 
− A B khi A < 0

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

A B= A2 B , tức là:

• Nếu A ≥ 0 ; B ≥ 0 thì A B = A2 B ;
• Nếu A < 0 ; B ≥ 0 thì A B = − A2 B .

3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.


Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0 , ta có

A AB
= .
B B

4. Trục căn thức ở mẫu


Trường hợp 1: Với các biểu thức B, C mà B > 0 thì

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

C C B
= .
B B

Trường hợp 2: Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0 ; A ≠ B 2 thì

C
=
C A±B (.
)
A±B A − B2

Trường hợp 3: Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0 , B ≥ 0 và A ≠ B thì

C
=
C A± B
.
( )
A± B A− B

Hai biểu thức A + B và A − B gọi là hai biểu thức liên hợp với nhau.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Dạng 1: ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Phương pháp giải

• Biến đổi biểu thức lấy căn thành dạng tích trong đó có thừa số là bình phương của một
số hoặc một biểu thức.
• Khai phương thừa số này và viết kết quả ra ngoài dấu căn.

Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 45 ; b) 2400 ; c) 147 ; d) 1, 25 .

Giải

a) =
45 =
9.5 3 5 ;

b) =
2400 =
400.6 20 6 ;

c) =
147 =
49.3 7 3 ;

d)=
1, 25 =
0, 25.5 0,5 5 .

Ví dụ 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 50.6 ; b) 14.21 ; c) 32.45 ; d) 125.27 .

Giải

a) =
50.6 =
100.3 10 3 ;

b) =
14.21 =
7.7.2.3 7 6 ;

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

c) =
32.45 =
16.2.9.5 = 4.3.
16.9.10 =10 12 10 ;

=
d) 125.27 =
25.5.9.3 = 5.3
25.9.15 =15 15 15 .

Ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 18x ; b) 75x 2 y ; c) 605x3 y 2 .

Giải

a) =
18 x =
9.2 x 3 2 x (với x ≥ 0 ).

b)=
75 x 2 y =
25 x 2 .3 y 5 x 3 y ( y ≥ 0)
5 x 3 y khi x ≥ 0


−5 x 3 y khi x < 0.

=
c) 605 x 3 y 2 =
121x 2 . y 2 .5 x 11x y 5 x ( x ≥ 0)
11xy 5 x khi y ≥ 0

=
−11xy 5 x khi y < 0.

Ví dụ 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 128 ( x − y ) ; b) 150 ( 4 x 2 − 4 x + 1) ; x3 − 6 x 2 + 12 x − 8 .
2
c)

Giải

a) 128 ( x − y ) = 64 ( x − y ) .2 =8 x − y 2
2 2

8 ( x − y ) 2 khi x ≥ y
=
8 ( y − x ) 2 khi x < y.

b) 150 ( 4 x 2 − 4=
x + 1) 25.6 ( 2 x − 1)
2

 1
5 ( 2 x − 1) 6 khi x ≥ 2
= 5 2x −1 6 = 
5 (1 − 2 x ) 6 khi x < 1 .
 2

x3 − 6 x 2 + 12 x − 8= ( x − 2) = ( x − 2 ) .( x − 2 )
3 2
c)

( x 2) x − 2
=− (với x ≥ 2 ).

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Dạng 2: ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN


Phương pháp giải

• Nếu A ≥ 0 thì ta nâng A lên lũy thừa bậc hai rồi viết kết quả vào trong dấu căn:
A B = A2 B (với A ≥ 0 ; B ≥ 0 ).
• Nếu A < 0 thì ta coi A như là − ( − A ) . Ta nâng ( − A ) lên lũy thừa bậc hai rồi viết kết
quả vào trong dấu căn. Còn dấu "− " vẫn để đằng trước dấu căn:
A B = − A2 B (với A < 0 ; B ≥ 0 ).

Ví dụ 1. Đưa thừa số vào trong dấu căn


2
a) 3 5 ; b) 5 6 ; c) 35 .
7
Giải

a) =
3 5 =
32.5 45 ;

b) =
5 6 =
52.6 150 ;
2
2 2 20
=
c) 35 =
  .35 .
7 7 7

Ví dụ 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:

1
a) −4 ; b) −0,06 250 .
8

1 1
a) −4 =
− 42 =− 2
8 8
− ( 0,06 ) .250 =
b) −0,06 250 = − 0,9
2

Ví dụ 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn

x x y
a) x x b) y c) .
y y x
Giải
a) =
x x = x 2 .x x3 ( x ≥ 0 )
b) ĐK: x. y ≥ 0; y ≠ 0
x x
Xét trường hợp x ≥ 0 ,y > 0, ta có =
y =
y2 xy
y y

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

x x
Xét trường hợp x < 0; y < 0,ta có y =
− y2 =− xy
y y
x y x2 y x
c) ĐK: xy > 0, ta có = =
y x y2 x y
Ví dụ 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn:

3 −1
a) − x với x > 0 b) − x với x < 0
x x
Giải

3 3
a) Ta có − x =
− x2 =− 3 x với x > 0
x x

−1  −1 
b) Ta có − x =− (− x) 2   = − x với x < 0
x  x 
Ví dụ 5. Chỉ ra chỗ sai trong các biến đổi sau:

3 3x 2 y y
a) x = b)=
xy y=
x2. y xy
7 7 x x
Giải

3 3x 2
a) Biến đổi x = chỉ đúng khi x ≥ 0
7 7

3 3x 2
Nếu x < 0 thì x = −
7 7

y y
b) Biến đổi=xy y= x2. y xy chỉ đúng khi x > 0
x x
y y
Nếu x < 0 thì xy =− y x2. = − y xy
x x

Dạng 3. KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN


Phương pháp giải

A AB
Vận dụng công thức = ( A.B ≥ 0; B ≠ 0 ) . Cụ thể gồm các bước sau :
B B
- Biến đổi mẫu thành bình phương của một số hoặc một biểu thức ( nếu cần );
- Khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn.

5
Ví dụ 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
72

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Giải

5 5.2 10 1
Ta có = = = . 10
72 72.2 144 12

5
Nhận xét : Nếu bạn nhân cả tử và mẫu của phân số với 72 thì vẫn ra kết quả nhưng biến đổi
72
5 5.72 360 6 1
phức tạp hơn : = = = 2
=. 10 . 10
72 72.72 72 72 12
Vậy tìm thừa số phụ như nào cho hợp lý ?
Trước hết bạn phân tích mẫu số ra thừa số nguyên tố: 72 = 23.32. Bạn thấy ngay thừa số phụ
laf2, lúc đó số mũ của các thừa số nguyên tố đều chẵn.
Ví dụ 2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

11 3x
a) b)
27x 5 y3
Giải

11 11.3 x 33 x 1
a) = = = 2
33 x (ĐK: x > 0)
27 x 27 x.3x 81x 9x

3x 3 x.5 y 15 xy 1
b) = = = 15 xy ( ĐK: xy ≥ 0; y ≠ 0 )
5 y3 5 y 3 .5 y 25 y 4
5 y2

Ví dụ 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

1 1 1
a) b) −
x3 + 3x 2 + 3x + 1 x 2 x3
Giải

1 1 x +1 1
a) = = = x + 1 (ĐK: x > -1 )
x + 3x + 3x + 1 ( x + 1) ( x + 1) ( x + 1)
3 2 3 4 2

1 1 x −1 x.( x − 1) 1
b) − = = = 2 x. ( x − 1) ( ĐK: x ≥ 1 hoặc x < 0 )’
x 2 x3 x3 x4 x

Dạng 4. TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU


Phương pháp giải

Cách 1: Rút gọn biểu thức ( nếu có thể ):


+ Phân tích tử số thành tích có thừa số là căn thức ở mẫu.
+ Chia cả tử và mẫu cho thừa số chung.
Cách 2: Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu để làm mất dấu căn ở mẫu.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Ví dụ 1. Trục căn thức ở mẫu

3+ 3 2+ 2
a) b)
5 3 2 +1
Giải
3+ 3 3.( 3 + 1) ( 3 + 1)
a) Ta=
có =
5 3 5 3 5
2+ 2 2.( 2 + 1)
b) Ta=
có = 2
2 +1 2 +1
Ví dụ 2. Trục căn thức ở mẫu

3 2 3
a) b) c)
7 3 −1 15 + 4
Giải
3 3. 7 3. 7
a)= =
7 7. 7 7
2 2.( 3 + 1) 2.( 3 + 1)
b) = = = 3 +1
3 − 1 ( 3 − 1).( 3 + 1) 3 −1
3 3.( 15 − 4) 3.( 15 − 4)
c) = = = 3.(4 − 15)
15 + 4 ( 15 − 4).( 15 + 4) 15 − 16
Ví dụ 3. Trục căn thức ở mẫu

5 3 −3 5 2
a) b)
5 3+3 5 1− 2 + 3
Giải

5 3 −3 5 (5 3 − 3 5) 2 75 + 45 − 30 15
= =
5 3 + 3 5 (5 3 + 3 5).(5 3 − 3 5) 75 − 45
a)
30.(4 − 15)
= = 4 − 15
30
2 2(1 − 2 − 3) 2(1 − 2 − 3) 2(1 − 2 − 3)
= = =
1 − 2 + 3 (1 − 2 + 3)(1 − 2 − 3) (1 − 2) 2 − 3 (1 − 2 2 + 2 − 3
b)
2(1 − 2 − 3) 3 + 2 −1
= =
−2 2 2
Ví dụ 4. Trục căn thức ở mẫu.

1− a 1 1
a) với a ≥ 0; a ≠ 1 b) với a > 0; b > 0; ab =
1+ a a + b −1 4
Giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1− a (1 − a ) 2 1− 2 a + a
=
a) =
1 + a (1 + a )(1 − a ) 1− a
1 1.( a + b + 1) ( a + b + 1)
=
b) =
a + b − 1 ( a + b − 1)( a + b + 1) a + b + 2 ab − 1
a + b +1 a + b +1
= =
1 a+b
a+b+2 −1
4

Dạng 5. SO SÁNH HAI SỐ


Phương pháp giải
Thực hiện các phép biến dổi đơn giản biểu thức chứa căn bận hai rồi so sánh hai kết
quả.
Chẳng hạn:
- Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi dùng tính chất:
Nếu A > B > 0 thì A > B
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi dùng tính chất:
Nếu A,B,C > 0 thì A > B ⇔ A C > B C

Ví dụ 1. Không dùng máy tính hoặc bảng số , hãy so sánh :

2 1
a) 5 6 và 7 3 b) 3 2 và 5 1
3 5
Giải

a) Ta có=5 6 = 25.6 150 ;


=7 3 = 49.3 147
Vì 150 > 147 nên 5 6 > 7 3 .
2 8
b) Ta có 3 =2 =9. 24
3 3
1 6
=5 1 =25. 30
5 5
2 1
Vì 24 < 30 nên 3 2 < 5 1
3 5
Ví dụ 2. Không dùng máy tính hoặc bảng số , hãy so sánh :
5 2
a) 2 và 7 b) −3 11 và −2 23
4 3
Giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

5 25 25 1
a) Ta có = 2 = .2 = 3
4 16 8 8
2 4 28 1
=7 = .7 = 3
3 9 9 9
1 1 5 2
Vì 3 > 3 nên 2> 7
8 9 4 3
b) Ta có −3 11 = − 9.11 = − 99
−2 23 = − 4.23 = − 92
Vì − 99 < − 92 nên −3 11 < −2 23
Ví dụ 3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

2 2 2 1
a) 6 3,7 2,15 ,9 1 b) − 71, 12, 21, −5 3
5 9 3 2
Giải
a) Ta có=
6 3 =
36.3 =
108;7 2 =
49.2 98;
2 2 112
=
15 =
225. = =
90;9
81. 1 99
5 5 99
2 2
Vì 90 < 98 < 99 < 108 nên 15 <7 2 <9 1 <6 3
5 9
2 4 16 1
b) Ta có = 12 =.12 = 5 ;
3 9 3 3
1 1 21 1
=21 =.21 = 5 ;
2 4 4 4
−5 3 =− 25.3 = − 75.
1 1 1 2
Vì − 75 < − 71 < 5 < 5 nên −5 3 < 71 < 21 < 12.
4 3 2 3

Dạng 6. RÚT GỌN BIỂU THỨC


Phương pháp giải

Thực hiện các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậ hai rồi thu gọn các căn thức đồng
dạng hoặc rút gọn các thừa số chung ở tử và mẫu.

Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau :

a) 200 − 50 + 4
1
8
b) 3 ( 72 + 4,5 + 12,5 )
Giải
1 1
a) 200 − 50 + 4 = 10 2 − 5 2 + 4. . 2 = 6 2.
8 4

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

b) 3 ( )
72 + 4,5 + 12,5 = 216 + 13,5 + 37,5
27 75 3 5
=6 6 + − =6 6 + 6− 6 =5 6 .
2 2 2 2
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau :

 2 3 2 1 1
a) 12  − ; b) 4 + 2+
 3 2 9 2 18
Giải
 2 3 1 1 
a) 12  − =12  6− 6 = 4 6 −6 6 =
−2 6
 3 2   3 2 
2 1 1 4 1 1
b) 4 + 2+ = 2+ 2+ 2 = 2 2.
9 2 18 3 2 6
Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức sau :

a b 1
P= 9ab + 7 −5 − 3ab với a,b > 0
b a ab
Giải
a b 1
P= 9ab + 7
−5 − 3ab
b a ab
7 5 1 7 5
P=
3 ab + ab − ab − 3ab. ab =
 −  ab
b a ab b a
Ví dụ 4. Rút gọn các biểu thức

3 4 1
B= + +
5− 2 6+ 2 6+ 5
Giải

3 4 1 3( 5 + 2) 4( 6 − 2) ( 6 − 5)
B= + + = + +
5− 2 6+ 2 6+ 5 5−2 6−2 6−5

B = ( 5 + 2) + ( 6 − 2) + 6 − 5 = 2 6

Nhận xét: Phương pháp giải này ví dụ này là trục căn thức ở mẫu rồi làm các phép cộng,trừ.
Nếu quy đồng mẫu thì rất phức tạp.

a 2b 8 ( a − 2ab + b ) 2
2 2

Ví dụ 5. Cho a > b > 0, chứng minh rằng = 6b


a −b 75a 4b 15
Giải
Ta có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

a 2b 8(a 2 − 2ab + b 2 ) a 2b 8(a − b) 2 .b


=
a −b 75a 4b a −b 75a 4b.b
a 2b 2(a − b) 2b 2 2b.3 2
= . = . = . 6b .
a − b 5a 2 b 3 5 9 15
Ta thấy vế trái đúng bằng vế phải.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :

a) 75a 3 ; b) 98a 5 (b 2 − 6b + 9).

2. Rút gọn biểu thức :

a) 2 125 − 5 45 + 6 20; b) 2 75 − 4 27 + 12.

3. So sánh các số sau:

a) 3 7 và 2 15 ; b) −4 5 và −5 3
4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

3 2
a) b)
80 75
5. Trục căn thức ở mẫu

a−2 a 13 − 2
a) b) c)
a −2 2 3 −5 1− 2 + 3
6. Trục căn thức ở mẫu

8 1 5− 7
a) b) c)
5 −3 5 2 −2 5 5+ 7
7. Tính
2
 1 
a)  
 2− 3

1 1 1 1
b) + + + ... +
1+ 2 2+ 3 3+ 4 99 + 100

75 + 12
8. Cho x = . chứng minh rằng 3x là một số nguyên.
147 − 48

26
9. Biến đổi về dạng a + b 3 . tính tích a.b
10 + 4 3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

10. Tìm các cặp số nguyên dương ( x; y ) trong đó x < y sao cho x+ y=539

HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ

7 a 2 (b − 3) 2a nếu
1. a) 5a 3a (a ≥ 0); b) 
7 a (3 − b) 2a nếu
2

2. a) 7 5 ; b) 0
3. a) 3 7 > 2 15 ; b) −4 5 < −5 3
1 1
4. a) 15 b) 6
20 15
5. a) a b) −(2 3 + 5) c) 35 − 6
5 2+2 5
6. a) −2( 5 + 3) b) c) 35 − 6
30
7. a) 5 + 2 6
b) trục căn thức pử mẫu của mỗi số hạng rồi tính tổng được 100 − 1 =
9

7
8. tính x được x = , do đó 3 x= 7 ∈ Z
3

26 13
9*. = = 5−2 3
10 + 4 3 5 + 2 3
Vậy a = 5; b = −2. do đó a.b =5.(−2) =−10

10*.=
539 =
49.11 7. 11

7. 11 = 11 + 6. 11 =2. 11 + 5. 11 =3. 11 + 4. 11

7. 11 =7. 11 + 36.11 = 4.11 + 25.11 = 9.11 + 16.11

x+ y= 11 + 396 = 44 + 275 = 99 + 176

Bài toán có ba đáp số: (11;396); (44;275) ; (99 ; 176)

§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta có thế:
- Thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện
các căn thức đồng dạng.
- Phối hợp thực hiện các phép tính với các biểu thức có dạng phân thức mà tử và
mẫu có chứa căn thức bậc hai theo quy tắc thực hiện các phép tính về phân thức
đại số.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

DẠNG 1. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỈ CÓ CỘNG, TRỪ ĂN THỨC


Phương pháp giải
Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn rồi dùng
công thức:
m A − n A + p A + q = (m − n + p) A + q
trong đó A ≥ 0

Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau:


a) 20 − 80 + 45; b) 18 − 50 + 98
Giải
a) Ta có    20 − 80 + 45 = 2 5 − 4 5 + 3 5 = 5
b) Ta có 18 − 50 + 98 = 3 2 − 5 2 + 7 2 = 5 2

Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức sau:

1 1 25 3 98
a) 4,5 − 72 + 5 b) 42 − 10 − 12
2 2 6 2 3
Giaỉ

1 1 9.2 1 5
4,5 − 72 + 5 = − .6 2 + 2
a) 2 2 2.2 2 2
3 5
= 2 −3 2 + 2= 2
2 2
25 3 98
42 − 10 − 12
6 2 3
5 1 7
b) = 42. 6 − 10. 6 − 12. 6
6 2 3
= 35 6 − 5 6 − 28 6 = 2 6.

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức


M = 2 x 16 xy 3 + 7 25 x3 y 3 − 3 y 36 x3 y với x ≥ 0; y ≥ 0
Giải
2 x 16 xy 3 + 7 25 x3 y 3 − 3 y 36 x3 y
Ta có M =
=8 xy xy + 35 xy xy − 18 xy xy =25 xy xy

3 3
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức N = 1 + − 1−
2 2
Giaỉ

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

3 3
Ta có: N = 1 + − 1−
2 2
2+ 3 2− 3 4+2 3 4−2 3
− = −
2 2 4 4
1 1
=
= ( 3 + 1) 2 − ( 3 − 1) 2
2 2
=
1
2
( )
3 + 1) − ( 3 − 1)= 1

a a 1 x y z
Ví dụ 5. Biến đổi biểu thức 5 −4 − về dạng  + +  ab , trong đó
b b ab a b c
a, b > 0; x, y, z ∈ Z
Tính tổng x + y + z
Giải
a a 1 5 4 1 5 4 1 
Ta có 5 −4 − = ab − ab − ab =  − −  ab
b b ab a b ab  a b ab 
Vậy x = 5; y = −4; z = −1. do đó x + y + z = 0

Dạng 2 : RÚT GỌN BIỂU THỨC CÓ CHỨA CÁC PHÉP CỘNG, TRỪ , NHÂN,
CHIA CĂN THỨC DƯỚI DẠNG PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phương pháp giải
- Xác định đieèu kiện để biểu thức có nghĩa gồm: điều kiện để biểu thức lấy căn không
âm và điều kiện để mẫu thức khác 0.
- Vận dụng các quy tắc của phép tính về phân thức đại số, kết hợp với các phép tính về
căn thức để đưa biểu thức đã cho về dạng đơn giản nhất.

y x
Ví dụ 1. Rút gọn biểu =
thức P −
xy − x y − xy

Giải
Điều kiện: x > 0; y > 0; x ≠ y. khi đó ta có:

y x y−x
P= − =
x( y − x) y( y − x) xy ( y − x )

=
( y− x )( y+ x )= y+ x
xy ( y − x ) xy

 x  xy
=
Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức P  − 3 :
 
 y  x + 3 xy

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Giải
Điều kiện: x > 0; y > 0. khi đó ta có:

 x  xy x − 3 y x( x + 3 y) x − 9y
P=
 − 3 : = . =.
 x + 3 xy y
 y  y xy

x x−y y 
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức =
P  + xy  : ( x − y )
 x− y 
 
Giải

 ( x − y )( x + xy + y ) 
=P  + xy  : ( x − y )
 x− y 
 
P =+ (
x 2 xy + y .
1
x− y
)
( x + y)
2
x+ y
P = .
( x − y )( x − y ) x− y

 x  x +1
Ví dụ 4: rút gọn biểu thức P= 1 + :
 x + x +1  x x −1
Giải
Điều kiện: x ≥ 0; x ≠ 1 . Khi đó ta có:

 x + x +1+ x  x x −1
P= .
 x + x +1  x +1
x + 2 x +1 x x −1
P= .
x + x +1 x +1
( x + 1) 2 ( x − 1).( x + x + 1)
P= .
x + x +1 x +1
P= x − 1

 x −1 2 x 3 x −1   2 2 
Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức P =  + −  . − 
 x +1 x −1 1− x   x x 

Giải
Điều kiện x > 0; x ≠ 1. Khi đó ta có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

( x − 1) 2 + 2 x ( x + 1) + 3 x − 1 2 x − 2
P= .
( x + 1)( x − 1) x
x − 2 x + 1 + 2 x + 2 x + 3 x − 1 2( x − 1)
P= .
( x + 1)( x − 1) x
3 x ( x + 1) 2( x − 1) 6
P = .
( x + 1)( x − 1) x x

Dạng 3. RÚT GỌN RỒI TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC HOẶC RÚT GỌN RỒI
TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐỂ BIỂU THỨC CÓ MỘT GIÁ TRỊ NÀO ĐÓ
Phương pháp giải

Trước hết tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa rồi rút gọn biểu thức. sau đó thay giá trị
của biến vào biểu thức đã được rút gọn rồi thực hiện các phép tính
Hoặc có thể phải sử dụng kết quả rút gọn, lập phương trình hoặc bất phương trình rồi
giải ra để tìm giá trị của biến

x −1 2 x 2−5 x
Ví dụ 1. Cho biểu thức P= − −
x +2 x −2 4− x

a) Rút gọn P.
2
b) Tính giá trị của P với x =
2− 3
Giải

a) Điều kiện: x ≥ 0; x ≠ 4 . Khi đó ta có:


( x − 1)( x − 2) − 2 x ( x + 2) − (2 − 5 x )
P=
( x + 2)( x − 2)
x − 3 x + 2 − 2x − 4 x − 2 + 5 x
P=
( x + 2)( x − 2)
−x − 2 x
P=
( x + 2)( x − 2)
− x ( x + 2) x
=P =
( x + 2)( x − 2) 2 − x

2
b) Ta có x = = 2(2 + 3) = ( 3 + 1) 2 ⇒ x = 3 + 1
2− 3
3 +1 3 + 1 ( 3 + 1) 2 4 + 2 3
Do đó P = = = = = −(2 + 3)
2 − ( 3 + 1) 1 − 3 −2 −2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 x +2 x −2  4x
= P  −  :
 x − 1 x − 2 x + 1  ( x − 1)
2
Ví dụ 2. Cho biểu thức

a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P, biết x − 5 =4

Giải
a) Điều kiện: x > 0; x ≠ 1. Khi đó ta có:

 
x − 2  ( x − 1)
2
x +2
P=  − .

 ( x −1 )( x +1 ) ( )
2
x −1  4x

P=
( x +2 )( ) (
x −1 − x −2 )( )
x + 1 ( x − 1) 2
.
( x − 1) ( x + 1)
2
4x

P=
( x+ ) (
x − 2 − x − x − 2 ( x − 1) 2
.
)
( )( )
2
x −1 x +1 4x

( )
2
2 x ( x − 1) 2 x +1
P= .
( )( )
2
x −1 x +1 4x

x +1
P=
2 x

=
x − 5 4 = x 9
b) Ta có | x − 5 |= 4 ⇔  ⇔
 x − 5 =−4  x =1

9 +1 4 2
Với x = 9, ta có P = = =
2 9 6 3

Với x = 1, không thỏa mãn điều kiện đã nêu nên biểu thức P không có giá trị.

 2 xy x+ y  2 x
Ví dụ 3. Cho biểu thức P =  −
 x − y 2 x − 2 y  x − y
.
 
a) Rút gọn P
x 4
b) Tính giá trị của P, biết =
y 9
Giải
a) Điều kiện: x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; x ≠ y . Khi đó ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 2 xy x+ y  2 x
P=  − .
 x − y 2( x − y )  x − y

4 xy − ( x + y ) 2 2 x
P= .
2( x − y )( x + y ) x− y

4 xy − x − 2 xy − y 2 x
P= .
2( x − y )( x + y ) x− y

−( x − 2 xy + y ) 2 x
P= .
2( x − y )( x + y ) x− y

−( x − y ) 2 2 x − x
P= . =
2( x − y )( x + y ) x− y x+ y

x 4 9x
b) Ta có = ⇒y=
y 9 4

− x − x − x −2
Do đó P = = = =
9 3 5 5
x+ x x+ x x
4 2 2

 1 2   2 1 
Ví dụ 4. Cho P = x + 2 − x + 4 x + 4 : x − 4 − x − 2 
   
a) Rút gọn P
1
b) Tìm x để P = −
2
Giải
a) x ≠ . Khi đó ta có:
Điều kiện: x ≥ 0 ;  4

 1 2   2 1 
P=  − 2 
: − 
 x + 2 ( x + 2)   x − 4 x −2

x + 2 − 2 2 − ( x + 2)
P= :
( x + 2) 2 x−4

x ( x − 2)( x + 2) 2 − x
P= . =
( x + 2) 2
− x 2+ x

1 2− x 1
b) Ta có P = − ⇔ =

2 2+ x 2
⇔ 2 x − 4= x +2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

⇔ x= 6
⇔x= 36 (thỏa mãn điều kiện)
Ví dụ 5. Cho biểu thức
 1 1   x 3 x −3
P=  + : − 
 x +3 x x −9 x   x +3 x+3 x 
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P  1
Giải
a) Điều kiện: x ≥ 0 ;  x ≠ 9 . Khi đó ta có:
x ( x − 3) + 3 x−3 x +3
P= :
x ( x − 3)( x + 3) x ( x + 3)
x−3 x +3 x ( x + 3)
P= .
x ( x − 3)( x + 3) x − 3 x + 3
1
P=
x −3
1 1
b) Để P  1 ⇔ >1⇔ −1 > 0
x −3 x −3
1− x + 3
⇔ >0
x −3
x −4
⇔ <0
x −3
 x − 4 > 0  x − 4 < 0
⇔ hoặc  ⇔ 9  x  16 (thỏa mãn điều kiện)
 x − 3 < 0  x − 3 > 0

Dạng 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC RỒI CHỨNG MINH BIỂU THỨC CÓ MỘT TÍNH CHẤT
NÀO ĐÓ HOẶC TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA MỘT BIỂU
THỨC
Phương pháp giải
Trước tiên tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa.
Sau đó rút gọn biểu thức, biến đổi kết quả ( nếu cần) rồi lập luận đi đến điều kiện phải
chứng minh hoặc đến điều phải tìm.

Ví dụ 1. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là hằng số với mọi giá trị thích hợp của
x và y :
 x 2 x− y x y−y x
A=  +  .
 xy − y −  ( x − y)
2
 xy x
Giải
a) Điều kiện: x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; x ≠ y . Khi đó ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 x 2 x − y  xy ( x − y )
A=  +  .
 y( x − y) −  ( x − y)
2
 x ( y x )
x − 2 xy + y xy ( x − y )
A= .
xy ( x − y ) ( x − y ) 2
( x − y )2 xy ( x − y )
A= .
xy ( x − y ) ( x − y )2
A=1
Vậy giá trị của biểu thức A luôn là hằng số với mọi giá trị thích hợp x và y.
Ví dụ 2. Cho biểu thức
x+2 x −1 1
B= + −
x x +1 x − x +1 x +1
a) Rút gọn B.

b) Chứng minh rằng B luôn luôn có giá trị không âm với mọi giá trị thích hợp của x.
Giải
a) Điều kiện x ≥ 0 . Khi đó ta có:
x + 2 + ( x − 1)( x + 1) − ( x − x + 1)
B=
( x + 1)( x − x + 1)
x + 2 + x −1− x + x −1
B=
( x + 1)( x − x + 1)
x+ x
B=
( x + 1)( x − x + 1)
x ( x + 1)
B=
( x + 1)( x − x + 1)
x
B=
x − x +1
b) Ta cos x ≥ 0 nên x ≥0
1 3
x − x +=
1 ( x − ) 2 +  x với mọi x.
2 4
x
Do đó B = ≥ 0 với mọi x ≥ 0 .
x − x +1
 1 2   x 
Ví dụ 3. Cho biểu thức C =  −  :  x + 1 − 1
 x −1 x x − x + x −1   
a) Rút gọn C.
b) Chứng minh rằng C luôn luôn có giá trị âm với mọi giá trị thích hợp của x.

Giải
a) Điều kiện x > 0 ; x ≠ 1 . Khi đó ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 1 2  x − x −1
C=  − :
 x − 1 ( x − 1)( x + 1)  x +1

x +1− 2 −( x + 1)
C= .
( x − 1)(x + 1) x − x + 1
( x − 1)( x + 1) −( x + 1)
C= .
( x − 1)(x + 1) x − x + 1
−( x + 1)
C=
x − x +1
b) Ta có x ≥ 0 ; x ≠ 1 nên −( x + 1) < 0 :
2
 1 3
x − x +=1  x −  + > 0.
 2 4
−( x + 1)
Do đó C =  0 với mọi giá trị thích hợp của x.
x − x +1
 x −1   6 x +1 x 
Ví dụ 4. Cho biểu thức D =  2 − : + .
 2 x − 3   (2 x − 3)( x + 1) x + 1
a) Rút gọn D.
3
b) Chứng minh rằng D <
2
Giải
9
a) Điều kiện: x ≥ 0 ; x ≠ . Khi đó ta có:
4
2(2 x − 3) − ( x − 1) 6 x + 1 + x (2 x − 3)
D= :
2 x −3 (2 x − 3)( x + 1)
4 x − 6 − x + 1 6 x + 1 + 2x − 3 x
D= :
2 x −3 (2 x − 3)( x + 1)
3 x − 5 (2 x − 3)( x + 1)
D= .
2 x −3 2x + 3 x + 1

3 x − 5 (2 x − 3)( x + 1)
D= .
2 x − 3 (2 x + 1)( x + 1)
3 x −5
D=
2 x +1
3 3 x − 5 3 6 x − 10 − 6 x − 3 −13
b) Xét hiệu D= − − = = <0
2 2 x +1 2 2(2 x + 1) 2(2 x + 1)
3
Vậy D <
2
3
Nhận xét: Về mặt phương pháp, muốn chứng minh D < ta chứng minh
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

3
D− <0
2
 1 1   x −4
Ví dụ 5. Cho biểu thức P =  +  :  2 − .
 x −1 x −1   x −1 
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của P
Giải
a) Điều kiện: x ≥ 0 ; x ≠ 1 . Khi đó ta có:
( x + 1) + 1 2.( x − 1) − ( x − 4)
P= :
( x − 1)( x + 1) x −1
x +2 x −1
P= .
( x − 1)( x + 1) x + 2
1
P= .
x +1
1 1
b) Ta có P = ≤ = 1 vì x ≥ 0
x +1 1
Do đó maxP = 1 đạt được khi x = 0 ⇔ x = 0
 x −3 x + 3 14  x − 3
Ví dụ 6. Cho biểu thức Q =  + − .
 x +3 x −3 x−9 2
a) Rút gọn Q.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q

Giải
a) Điều kiện: x ≥ 0 ; x ≠ 9 . Khi đó ta có:
( x − 3) 2 + x + 3) 2 + 14 x − 3
Q= .
( x + 3)( x − 3) 2
x − 6 x + 9 + x + 6 x + 9 + 14 x − 3
Q= .
( x + 3)( x − 3) 2
2 x + 32 x −3
Q= .
( x + 3)( x − 3) 2
x + 16
Q=
x +3
x + 16 x − 9 + 25 25
b) Ta có Q = = = x −3+
x +3 x +3 x +3
25
= x +3+ −6
x +3
25
≥ 2 ( x + 3). − 6 (bất đẳng thức cô si)
x +3
> 10 – 6 = 4

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

25
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi x +3=
x +3
⇔ ( x + 3) 2 =
25
⇔ x +3= 5
⇔ ( x + 3) =
2
25
⇔ x +3= 5 ⇔x=4 (thỏa mãn điều kiện)
⇔x= 4
Vậy minQ = 4 khi x = 4

Dạng 5. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC


Phương pháp giải
Biến đổi vế này thành vế kia hoặc biến đổi cả hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.

Ví dụ 1. Chứng minh đẳng thức sau với x ≥ 0 ; y ≥ 0 và x ≠ y :


 x + y 4 xy  x − y x
 −  : =
 x − y x− y  x x+ y
Giải
Xét vế trái T :
 x + y 4 xy  x − y
T=  −
 x − y x − y 
:
  x
 ( x + y ) 2 − 4 xy  x
T=   .
 ( x − y )( x + y )  x − y
 
 x + 2 xy + y − 4 xy  x
T= 
 ( x − y )( x + y )  x − y
.
 
 ( x − y) 2
 x
T= 
 ( x − y )( x + y )  x − y
.
 
x
T=
x+ y
Ta thấy vế trái đúng bằng vế phải nên đẳng thức đã cho là đúng.
Ví dụ 2. Chứng minh đẳng thức sau với x ≥ 0 ; y ≥ 0 và x ≠ y :
x x+y y  2 y
 − xy  : (x − y) =1 −

 x+ y  x+ y
Giải
Xét vế trái T :
x x+y y 
T=  − xy  : (x − y)
 x+ y 
 
 ( x + y )( x − xy + y )  1
T=  − xy  .
 x+ y  x− y
 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

( x − y )2
T=
( x + y )( x − y )
x− y
T=
x+ y
Xét vế phải P :
x + y −2 y x− y
P= =
x+ y x+ y
Rõ ràng T = P , suy ra điều phải chứng minh.

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1. Rút gọn các biểu thức sau :
2 3 1
a) 6 +3 −4 + 12 ;
3 2 6
b) 6 a + 3 25a 3 − 2 36ab3 − 2 9a với a, b > 0 .
x +1 x −1 m
2. Biến đổi biểu thức − về dạng 2 x 2 − 1 , trong đó x > 1 .
x −1 x +1 x −1
Tính giá trị của m.
3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức P với x = 0,36 :
x 3 6 x
P= − − .
x +3 3− x x −9
4. Chứng minh đẳng thức sau với x ≥ 0; y ≥ 0; x ≠ y :
 x+ y x− y y −1 4 x
 −  : =
 x − y x + y  y − y x− y
 1  x −1 1 
5. Cho biểu thức P =  x +  − .
 x  x − x + 1 x + 1 

a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
 x x −6  x x − 36 x
6*. Cho biểu thức P =  − : .
 x − 36 x + 6 x  2( x − 3)(x − 2 x + 3)
a) Rút gọn P.
b) Với giá trị nào của x thì P có giá trị lớn nhất ? Gía trị lớn nhất đó là bao nhiêu?
2 x + 3 3 x − 2 15 x − 11
7*. Cho biểu thức P = + −
x +3 x − 1 x + 2 x − 3)
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ
1. a) 2√6 b) 3 ( 5a − 4b )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

2
2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn ta được x 2 − 1 , suy ra m = 2.
x −1
2

x −3 2
3. P= với điều kiện x ≥ 0 ; x ≠ 9. Khi đó x = 0,36, ta có P = − .
x +3 3
4 xy 1 4 x
4. Rút gọn vế trái được . = .
x− y y x− y
x −2
5. a) P= ( x > 0); b) x ∈ [1;4] .
x
6
6. a) với điều kiện x > 0; x ≠ 9; x ≠ 6
x− 2 x + 3

6 6
b) P = ≤ =3 ( vì ( x − 1) 2 ≥ 0 ).
( x − 1) + 2 2
2

Suy ra maxP = 3 đạt được khi x = 1.

5 x −2
7. a) P = ( x ≥ 0; x ≠ 1) .
x +3

5 x + 15 − 17 17
b) P = = 5−
x +3 x +3

17
P ≥ 5− ( vì √𝑥 ≥ 0 ).
3
2
P≥− ( dấu bằng xảy ra khi x = 0).
3
2
Vậy minP = − , đạt được khi x = 0.
3

§9. CĂN BẬC BA


A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Khái niệm căn bậc ba.
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
3
a =x ⇔ x3 =a .
( a=
)
3
Như vậy, 3
=
a3 a
3

Nhận xét :
- Căn bậc ba của một số dương là số dương ;
- Căn bậc ba của một số âm là một số âm ;
- Căn bậc ba của số 0 là số 0 ;
2. Tính chất
• a < b⇔ 3 a < 3 b ;

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

• 3
ab = 3 a . 3 b ;
a 3a
• 3 = ( với b ≠ 0 ).
b 3b

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Dạng 1. TÌM CĂN BẬC BA CỦA MỘT SỐ
Phương pháp giải
Dựa vào định nghĩa căn bậc ba của một số :
3
a = a.

Ví dụ 1. Hãy tìm :
3 3 3
a) 216 b) 729 c) 331 .

Giải

= 3=
a) 3 216 63 6 b) 3
=
729 3
=
93 9 c) 3 =
331 =
3
113 11
Ví dụ 2. Hãy tìm :
a) 3
−343 b) 3
−1000 c) 3
−1728 . 2 3 6 < 3 3 2 =
3
54

Giải

𝑎) 3
−343 =−
3
73 =−7
b) 3
−1000 =
3
−103 =
−10
c) 3 −1728 = 3
−123 =
−12
Ví dụ 2. Hãy tìm :
8 125
a) 3 b) 3 − c) 3
−0,064
27 512
Giải
3
8 2 2
a) 3 =3  =
27 3 3
125
b) 3 − = 3 3 27.12 − 1 = 3
324 − 1 < 3 343 − 1 = 7 − 1 = 6
512
−0,064 = ( −0, 4 ) =
−0, 4 .
3 3
3
c)

Dạng 2. SO SÁNH
Phương pháp giải
• Đưa các thừa số vào trong dấu căn : a 3 b = 3 a 3b .
• So sánh hai số trong dấu căn : a < b ⇔ 3 a < 3 b .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Ví dụ 1. So sánh
a) 7 và 3 345 b) 2 3 6 và 3 3 2
Giải
a)= 7 3 343 < 3 345 ;
b) =
23 6 =
23.6
3 3
48
=
3 3 2 3= 33.2 3 54
48 < 54 nên 2 3 6 < 3 3 2
Ví dụ 2. So sánh
23 3
a) 18 và 3 12 b) 3
130 + 1 và 3 3 12 − 1
3 4
Giải
3
2 2 16 1
a) Ta có 3 18 = 3
 =.18 =
3 3 5
3 3 3 3
3
33 3 81 1
12 = 3   = .12 3= 3 5
4 4 16 16
1 1 2 3
Vì 5 > 5 nên 3 18 > 3 12
3 16 3 4
b) Ta có 130 + 1 > 125 + 1 = 5 + 1 = 6 ;
3 3

3 3 12 − 1 = 3 3 27.12 − 1 = 3 324 − 1 < 3 343 − 1 = 7 − 1 = 6 ;


Vậy 3 130 + 1 > 3 3 12 − 1 .
Ví dụ 3. Cho a < 0 , hỏi số nào lớn hơn trong hai số 3 2a và 3 3a
Giải
Ta có 2 < 3 nên 2a > 3a ( vì a < 0 ).
Do đó 3 2a > 3 3a .

Dạng 3. THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH


Phương pháp giải
Vận dụng định nghĩa căn bậc hai của một số, các tính chất nhân các căn bậc ba, chia các
căn bậc ba.

Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức


a) 3 8 + 3 −27 + 3 −64 ; b) 3 54 − 3 −16 + 3 128
Giải
a) Ta có 3 8 + 3 −27 + 3 −64 =2 + ( −3) + ( −4 ) =−5  
b) Ta có 3 54 − 3 −16 + 3 128 = 3
33.2 − 3 (−2)3 .2 + 3 43.2= 3 3 2 + 2 3 2 + 4 3 2= 9 3 2.
Ví dụ 2. Tính
a) 3 16. 3 13.5 − 3 120 : 3 15 ; b) ( 3 2 + 1)( 3 4 − 3 2 + 1).
Giải
a) 3 16. 3 13.5 − 3 120 : 3 15

= 3 16.13.5 + 3 120 :15

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

= 3
216 − 3 8

= 6=
–2=
4 6=
–2 4

b) ( 3 2 + 1)( 3 4 − 3 2 + 1).

= 3
8 − 3 4 + 3 2 + 3 4 − 3 2 +1

= 2 + 1 = 3
Nhận xét: Để tính tích trên có thể sử dụng hằng đẳng thức :
(a + b)(a2 –ab + b2) = a3 + b3

Ta có ( 3 2 + 1)( 3 4 − 3 2 + 1) = ( 3 2)3 + 13 = 2 + 1 = 3.

Ví dụ 3. Tính
a) ( 3 5 + 1)3 − 3 3 5( 3 5 + 1) ; b) ( 3 4 − 3 3)3 + 6 3 2( 3 2 − 1)
Giải
a) Ta có ( 3 5 + 1)3 − 3 3 5( 3 5 + 1) = 5 + 3 3 25 + 3 3 5 + 1 − 3 3 25 − 3 3 5 =6.
b) Ta có ( 3 4 − 3 3)3 + 6 3 2( 3 2 − 1) = 4 − 3 3 32 + 3 3 16 − 2 + 6 3 4 − 6 3 2
= 6 − 63 4 + 63 2 − 2 + 63 4 − 63 2 =
2.
Ví dụ 4. Tính A = 3
5+2 − 3 5−2.
Giải
Để tính giá trị của A, ta tính A3 sau đó suy ra A.
Bạn nên nhớ hằng đẳng thức (a - b)3 = a3 -b3 – 3ab(a – b).

Ta có A3 = ( 3 5 + 2 − 3 5 − 2 )3

A3 = ( 5+2 −) ( )
5 − 2 − 33 ( 5+2 )( ) (
5 − 2  3

) (
5+2 − 3 )
5 − 2 

 A3= 4 − 3 A
 A3 + 3 A – 4 = 0 ⇔ ( A − 1)( A2 + A + 4) = 0
⇔ A − 1 =0 ( vì A + A + 4 > 0 )
2

Vậy A = 1
Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức.
x +1
a) 3 x3 + 1 + 3 x( x + 1) ; b)
x − 3 x +1
3 2

Giải
a) Ta có 3
x3 + 1 + 3 x( x + 1) = 3
( x + 1)3 =x + 1 .
x +1 ( 3 x + 1)( 3 x 2 − 3 x + 1)
b) = = 3
x + 1.
3
x2 − 3 x + 1
3 2
x − 3 x +1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Dạng 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH


3
• Nếu x3 = a thì x = √𝑎
• Nếu x3 = b thì x = b3

Ví dụ 1. Giải phương trình

a) 3
x+7 −3=
1; b) 3 1 − x 2 + 2 =0.
Giải
a) Ta có 3
x + 7 − 3 =1 ⇔ 3
x + 7 = 4 ⇔ x + 7 = 64 ⇔ x = 57 .

b) Ta có 3 1 − x 2 + 2 =
0 ⇔ 3 1 − x2 =
−2 ⇔ 1 − x 2 =
−8 ⇔ x 2 =
9⇔ x=
±3.

Ví dụ 1. Giải phương trình

a) 3
1000 x − 3 64 x − 3 27 x =
15 ; b) 3
x−3 +3=x.

Giải
a) Ta có 3 1000 x − 3 64 x − 3 27 x =
15
⇔ 10 x − 4 x − 3 x =
3 3 3
15
⇔ 33 x =
15
⇔3x= 5
⇔x=125.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

You might also like