You are on page 1of 183

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.

vn/

1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 
y  0  0  0 
 3 
y
0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.  0;1 . C.  1; 0  . D.  0;    .

2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 1 
f  x
  0  0 
2 
f  x
 2
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x  2. B. x  2. C. x  1. D. x  1.
x4
3. Đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2x  2
1
A. 2. B. . C. 4. D. 1.
2

Hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x  x  1  x  1 thì có bao nhiêu điểm cực trị?


2
4.

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
5. Số cách xếp 5 bạn thành 1 hàng ngang là

A. C55 . B. C51. C. A51. D. 5!.

6. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 12. B. 24. C. 4. D. 6.
7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 4  x 2 . B. y  x 3  x. C. y  . D. y  x 3  x.
x2
8. Hàm số y  x 3  3x  2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
9. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. a 3 . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. 2a 3 .
10. Cho đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số f  x  đồng biến
trên khoảng nào?

A.  0;1 . B.  1; 0  .
C.  4;  3 . D. 1;3 .

11. Hàm số nào dưới đây tuần hoàn với chu kì  ?

x x
A. y  cos  x  . B. y  sin  2 x  . C. y  cos   . D. y  tan   .
2 2
12. Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  2 x. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A.   ;  2  . B.  0; 2  C.  2; 0  . D.  2;    .

13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Cực đại của hàm số là


A. 1. B. 2.
C. 3. D. 2.
14. Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị?
x2
A. y  x 4  4 x 2 . B. y  x 4  4 x 2 . C. y  x 3  3x  2. D. y  .
x2
15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ

x  2 0 2 
f  x  0  ||  0 
Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3 x 2  8 trên đoạn 1;3 bằng

A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
17. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S . ABC
bằng
A. 2. B. 15. C. 10. D. 30.
1 3 1 2 5
18. Hàm số y  x  x  6 x  đồng biến trên khoản nào?
3 2 6

A.  2;3 . B.  3;    . C.   ;3 . D.  2;    .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3x  1
19. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 1

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 ; 1;    .


B. Hàm số luôn đồng biến trên  \ 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 ; 1;    .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên   ;1  1;    .

16
20. Cho hàm số y  x 2  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
A. Cực tiểu của hàm số bằng 12. B. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
C. Cực đại của hàm số bằng 12. D. Cực đại của hàm số bằng 2.
21. Cho hàm số f  x   x 3  6 x. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A. . 
B.  ;  2 .  
C.  2 ; 2 .  D.  2;  . 
22. Đạo hàm của hàm số f  x   x sin x là

A. cos x. B. x sin x  cos x. C. x cos x  sin x. D. sin x.


23. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3 x 2  9 x  10 trên đoạn  2; 2 bằng

A. 12. B. 10. C. 15. D. 1.


24. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
x2
A. y   3 x . B. y  . C. y  cot x. D. y   x 2022 .
x 1
25. Cho tứ diện ABCD có AB   BCD  . Hỏi góc giữa AC và mặt phẳng  BCD  là:

.
A. BCD B. 
ACB. C. 
ACD. D. 
ADB.
26. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Khối đa diện  H  là khối đa diện lồi thì tồn tại đường thẳng nối hai điểm của  H  thuộc  H  .
B. Khối đa diện  H  là khối đa diện lồi thì đường thẳng nối hai điểm bất kì của  H  luôn thuộc  H  .
C. Khối đa diện  H  là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của  H  luôn thuộc  H  .
D. Khối đa diện  H  là khối đa diện lồi nếu tồn tại đoạn thẳng nối hai điểm của  H  thuộc  H  .

27. Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 100, xác suất để lấy được một số chia hết cho 6 bằng
4 16 17 17
A. . B. . C. . D. .
25 99 100 99
28. Tìm điều kiện của m để hàm số f  x   x 4  m 2 x 2  1 đạt cực trị tại điểm x  0.

A. m  0. B. m  0. C. m . D. m  .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
29. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong mặt phẳng  P  thì đường thẳng
a vuông góc với mặt phẳng  P  .
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng song song cùng nằm trong mặt phẳng  P  thì
đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng  P  .
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  thì đường thẳng a
vuông góc với mặt phẳng  P 
D. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng  P  thì
đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng  P 
1 3 3 2 1
30. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  x  2 x  là
3 2 3
 7
A. x  1. B. x  2. C.  1;  . D.  2;1 .
 6
31. Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  a ; b  và x0   a ; b  . Khẳng định nào dưới đây đúng?

f  x   f  x0 
A. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim thì giới hạn đó là đạo hàm của hàm số y  f  x 
x  x0 x  x0
tại điểm x0 .
f  x   f  x0 
B. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim thì giới hạn đó là đạo hàm của hàm số y  f  x 
x  x0 x  x0
tại điểm x0 .
C. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim  f  x   f  x0   thì giới hạn đó là đạo hàm của hàm số y  f  x 
x  x0

tại điểm x0 .
f  x   f  x0 
D. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim thì giới hạn đó là đạo hàm của hàm số y  f  x 
x  x0 x  x0
tại điểm x0 .

32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, BC  2a và AA  3a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD và AC  bằng

A. a. B. 2a. C. 2a. D. 3a.


33. Biết giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  m trên  2;1 bằng 2. Giá trị của m thuộc khoảng nào
sau đây?

A.   ;3 . B. 3;8  . C. 8;12  . D. 12;    .

34. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là


A. 1320. B. 36. C. 220. D. 1728.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
35. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD. Sin của
góc giữa đường thẳng CM và mặt phẳng  ABCD  bằng

2 5 30 5 6
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 6
36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác suất để chọn được số có
chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
7 5 5 7
xm2
37. Tìm m để hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định?
x 1
A. m  1. B. m  1. C. m  3. D. m  3.

38. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2, AB  3 và
AA  1. Góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng

A. 30. B. 45. C. 90. D. 60.


3 x  1  2m
39. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  5;   
xm

A. 1;    . B. 1;5 . C. 1;5 . D. 1;    .

40. Tìm m để hàm số y   x3  3 x 2  3mx  1 nghịch biến trên khoảng  0;    ?

A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.


41. Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết
SA  AB  BC . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng:

1
A. 30. B. 45. C. 60. D. arccos .
3
42. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Hỏi hàm số y  2 f  x   3 nghịch biến trên khoảng
nào?
x  1 1 
 2
f  x
12 
A.  2;  1 . B.  1; 0  . C.  0; 2  . D.  1; 2  .

Tìm tham số m để hàm số y   x  m   3 x  2 đạt cực tiểu tại x  0.


3
43.

A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
44. Cho g  x   x 2  2 x  1 và hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x  2 1 
f  x  0  0 
1 
f  x
 2
Số nghiệm của phương trình f  g  x    0 là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 6.
45. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  2a. Góc giữa
đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  bằng 30. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a 3 . B. a 3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .
46. Cho hàm số y  f  x  có f   x   x  x  1 x  2  x  3 ...  x  2022  . Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu
điểm cực đại?
A. 1012. B. 1013. C. 1010. D. 1011.
47. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc 45. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BC bằng

2a 3a 2a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  2sin 3 x  3sin 2 x  m sin x tăng trên khoảng
 
 0;  .
 2
3 3 3
A. m  0. B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2

49. Biết hai số thực a , b thỏa mãn lim


x 
 
16 x 2  ax  2022  bx  3. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a   20;0  . B. a   30;    . C. a    ;  20  . D. a   0;30  .

50. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu
nhiên một số từ A. Xác suất để số chọn ra có hai chữ số chẵn, hai chữ số lẻ bằng
18 9 3 2
A. . B. . C. . D. .
25 25 5 5

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Hỏi hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A.   ;  1 . B.  1; 0  . C.  0; 2  . D.  2;    .

2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 3 
f  x
4 4
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là:

A. 1;  4  . B. x  0. C.  1;  4  . D.  0;  3 .

3. Đạo hàm của hàm số y  3sin 3x là:

A. y  sin 3x. B. y  9cos 3x. C. y  3cos 3x. D. y  3sin 3x.


4. Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là S , chiều cao h . Thể tích khối lăng trụ đó là:
1 1
A. Sh. B. Sh. C. Sh. D. 2Sh.
3 2
5. Cho hàm số f  x  liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2; 2 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm S đến
 ABCD  bằng
A. SD. B. SA. C. SC . D. SB.
7. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và u4  16. Công bội của cấp số nhân đó là:

A. 6. B. 2. C. 2. D. 8.


8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  là

.
A. SAD .
B. BSD .
C. SDA D. 
ASD.
9. Cho hàm số f  x   x 3  6 x. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A. . 
B.  ;  2 .  
C.  2 ; 2 .  D.  2;  . 
10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  a 2. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.

a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  a 3 2. D. V  .
6 4 3
11. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. y  x3  2 x 2  x  1. B. y  x 3  3 x  1. C. y   x3  3x  1. D. y  x 3  3x  1.
12. Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4, AB  6, BC  10 và CA  8. Tính thể tích V
của khối chóp S . ABC.
A. V  40. B. V  192. C. V  32. D. V  24.
13. Cho đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào?

A.  0;1 . B.  1; 0  . C.  4;  3 . D. 1;3 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD  . Tính góc giữa hai mặt phẳng
 SAB  và  ABCD  .

A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.


x2  2x  1
15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim bằng
x 1 2 x 3  2

1
A. . B. . C. . D. 0.
2
16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 
y  0  ||  0 
 0 
y
3 3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0.
B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 3.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 và 1.

17.  
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  x  2   x  4  , x  . Số điểm cực trị của hàm số
2 3

f  x  là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. Biết
SA  a 3, AB  2a , AD  a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  bằng

A. a 3. B. 2 a. C. a 7. D. a.

19. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  8 x 2  18 trên đoạn  1;3 bằng

A. 2. B. 11. C. 27. D. 1.
f  x   f  3
20. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm thỏa mãn f   3  12. Giá trị của biểu thức lim bằng:
x 3 x3
1 1
A. 2. B. 12. C. . D. .
2 3
21. Cho các hàm số u  u  x  , v  v  x  có đạo hàm trên khoảng J và v  x   0 với mọi x  J . Mệnh đề
nào sau đây sai?

 u  uv  uv  1  1
A.  u  v   u  v. B.  uv   u v  uv. C.    . D.    2 .
v v2 v v

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
22. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.

a 3 13 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 4
23. Điểm cực đại của đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  9 có tọa độ là:

A.  2;9  . B.  2;9  . C.  0;9  . D. 1;9  .

24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông gốc với đáy
 ABCD  và SC  a 5. Tính theo a thể tích V khối chóp S . ABCD.

a3 3 a3 3 a 3 15
A. . B. . C. a 3 3. D. .
3 6 3
25. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 0, 75 và 0,8. Mỗi người thực hiện bắn một lần, xác suất
để có đúng một xạ thủ bắn trúng là:
A. 0, 625. B. 0, 2. C. 0,35. D. 0,15.
26. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Biết SAB vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và  ABC  bằng

A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.


27. Cho cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu bằng 3, số hạng cuối bằng 24. Tính tổng các số hạng này:
A. 105. B. 27. C. 108. D. 111.
28. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t 3  9t 2  t  10 trong đó t tính bằng  s  và S tính
bằng  m  . Trong khoảng thời gian 6 giây đầu tiên của chuyển động, ở thời điểm nào thì vận tốc của
chất điểm đạt giá trị lớn nhất?
A. t  2 s. B. t  3s. C. t  6 s. D. t  5 s.

29. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y   x  1 3  x 2 . Tìm M .

6 3 3
A. M  . B. M  0. C. M  . D. M  .
4 4 2
30. Cho hàm số y  x 4  8 x 2  m có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 6. Tham số m bằng

A. 6. B. 15. C. 42. D. 3.


31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của cạnh AB, góc giữa SC và mặt đáy bằng 30. Tính thể tích
V của khối chóp S . ABCD.

15 15 1 5
A. . B. . C. . D. .
6 18 3 6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
32. Có 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh, trong đó có 1 học sinh
nam và 1 học sinh nữ từ các học sinh đó?
A. 91. B. 14. C. 48. D. 182.
33. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác SBC là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Độ lớn của góc giữa SA và  ABC  bằng

A. 30. B. 45. C. 75. D. 60.


34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y   x 3  mx 2   4m  9  x  5 nghịch biến
trên khoảng   ;    ?

A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
35. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB
đến mặt phẳng  ABC D  .

A. 4 cm. B. 4 2 cm. C. 8 2 cm. D. 8 cm.


6
 2 
Trong khai triển  x   , hệ số của x ,  x  0  là:
3
36.
 x

A. 60. B. 80. C. 160. D. 240.


37. Một bình đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để trong ba viên bi
lấy ra có đúng hai viên bi xanh là bao nhiêu?
1 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 12
38. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  3 f  x  2  nghịch biến trên khoảng

A.  ;1 . B.  2; 4  . C.  0;3 . D.  3;    .

39. Biết đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  ax  b có điểm cực trị là A 1;3 . Khi đó giá trị của 4a  b là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1 1 1
40. Tổng S  1    ...  n  ... có giá trị là:
2 4 2
3 3
A. S  . B. S  . C. S  3. D. S  2.
4 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
x 1 m
41. Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn max y  4. Giá trị m thuộc tập nào dưới đây?
1 x  2;5

A. (;  4]. B. (0; 4]. C. (4;0]. D.  4;    .


42. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  2  m 2  3 sin x  2m sin 2 x  3m  1 đạt cực đại tại x  .
3
A. Không tồn tại m. B. m  1. C. m  3. D. m  3, m  1.

43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, 
ABC  60. Cạnh bên SD  2.
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm H thuộc đoạn BD thỏa mãn HD  3HB.
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.

5 15 15 15
A. . B. . C. . D. .
24 24 8 12
x2  2 x  m
44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng 1;3
x 1
và đồng biến trên khoảng  4;6  .

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
45. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . ABC  có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB  AA  2a, M
là trung điểm BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C bằng

a a 7 2a
A. a 3. B. . C. . D. .
2 7 3
46. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:

x  1 1 
f  x  0  0 
1 
f  x
 1
Số nghiệm của phương trình f  x 2  2 x   2 là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
x 4 mx3 x 2
47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10;10 để hàm số y     mx nghịch
4 3 2
biến trên khoảng  0;1 ?

A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.


x5 mx 4
48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y    2 đạt cực đại tại x  0
5 4
A. m  . B. m  0. C. m . D. m  0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
x 2  mx  m
y trên 1; 2 bằng 2. Số phần tử của S là:
x 1

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

50. Cho hàm số y  f  x  có f   x   x  x  2  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số f  x  x  1  là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng

1 1
A. Sh. B. Sh. C. 3Sh. D. Sh.
3 2
1
2. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn 1; 2 bằng
x
5 3
A. 1. B. . C. . D. 2.
2 2
3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x  2 1 0 
f  x  0  0  0 
 1 
f  x
5 2
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.   ;  2  . B.  5;  1 . C.  0;3 . D.  2;    .

4. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?


x 1
A. y  x 3  3 x. B. y   x 2  4. C. y  . D. y  x 2  2 x.
x2
x 1
5. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên  2;0 là
x 1
1
A. 0. B. 1. C. . D. 1.
3
6. Đồ thị hàm số y  x3  3 x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 2. B. 1. C. 2. D. 0.
7. Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u4  u1  6. Công sai của  un  bằng

A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
8. Cho hàm số f  x  có f   x   x  x  1 x  . Khoảng nghịch biến của hàm số f  x  là

A.  0;1 . B.  2;    . C. 1; 2  . D.   ;  2  .

9. Hàm số y  2 x 4  3x 2  3 có mấy điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
10. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 1. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD 
bằng

1 2
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 2
11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x và trục hoành là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
12. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

x  1 0 1 2 
f  x
  0 ||  0  0 
Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
13. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 3 có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:

3 x  1 
 || f  x
  0 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   ;  2  . B.  2; 0  . C.  0; 2  . D.  2;    .

14. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   9  x 2 là

A. 6. B. 12. C. 3. D. 9.
15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

x  2 1 0 
f  x
  0  0  0 
5 2
f  x
 6 
Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
16. Số điểm cực trị của hàm số y  x là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x tại điểm x  1 có phương trình là
3

A. y  3x  2. B. y  x. C. y  3 x  2. D. y  x  1.

18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Cạnh bên SA bằng 2 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 30. B. 90. C. 60. D. 45.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3x  1
19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 là
x 3
1 1
A. 5. B.  . C. 5. D. .
3 3
20. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
1
A. y  . B. y  cot x. C. y  x  sin x. D. y   x1111.
x
21. Khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu mặt?

A. 4. B. 12. C. 8. D. 6.
22. Cho cấp số nhân  un  có u3  3, u6  24. Công bội của cấp số nhân này bằng

A. 7. B. 1. C. 2. D. 2.
23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x trên  2;0  là

A. 2. B. 1. C. 2. D. 0.
24. Một khối lập phương có thể tích bằng 8. Độ dài đường chéo của khối lập phương đó là

A. 2 3. B. 2 2. C. 2. D. 4.

25. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x 2  4  , x  . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.   ;  1 . B.  3;    C.  1; 0  . D.  0;3 .

26. Cho hàm số f  x  có f   x   x 3  x 2 . Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
27. Cho hàm số y  x 4  8 x 2  m có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 6. Tham số m bằng

A. 6. B. 15. C. 42. D. 3.

28. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và CC bằng

6
A. 2. B. . C. 2. D. 3.
2
29. Hàm số y  2 x3  2 x 2  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.   ;0  . B.  2;1 . C.  0; 2  . D. 1;    .

30. Cho hàm số f  x   x 4  4 x. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A.   ;  2  . B.  2; 0  . C.  0; 2  . D.  2;    .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
31. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x  1 0 1 2 
f  x   0 0  0  0 
Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại điểm nào?

A. x  0. B. x  1. C. x  2. D. x  1.
32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên  2; 2 là

A. f  2  . B. f  2  . C. f  1 . D. f  0  .

33. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
a 3
SA  . Khoảng cách từ A đến  SBC  là
2

a 3 a 6 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 2
34. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 4  2222 x 22  22 thuộc khoảng nào sau đây:

A.   ;0  . B.  0; 20  . C.  20;100  . D. 100;    .

35. Cho hình chóp S . ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lấy các điểm M , N, P thỏa mãn
V
SM  MA; SN  2 NB và SP  3PC. Tính S .MNP
VS . ABC

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
xm
36. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y  đồng biến trên các khoảng xác định?
x2
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2.
37. Biết hàm số f  x   x 2  mx  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  22. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. m   22; 0  . B. m   0; 22  . C. m   22;    . D. m    ;  22  .

38. Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng
cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
140 79 103 14
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
143 156 117 117
39. Số giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 3  2 x cắt đường thẳng y  x  m tại đúng 3 điểm?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
40. Tìm m để hàm số f  x   x 3  mx nghịch biến trên  ?

A. m  0. B. m . C. m  0. D. m  0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
41. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của y  f   x  như sau

x  2 1 3 
f  x  0  0  0 
Hỏi hàm số g ( x )  f  x  2 x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2222
42. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   3 x3  trên  0;    thuộc khoảng nào sau đây:
x

A.  0; 600  . B.  600; 700  . C.  700;800  . D.  800;    .

43. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  2, x  . Hỏi hàm số g  x   f  x 2  3 có bao nhiêu


điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
44. Ba cầu sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x, y và 0, 6 (với
x  y ). Biết xác xuất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều
ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.

A. P  0, 452. B. P  0, 4525. C. P  0, 4245. D. P  0, 435.


45. Cho hình lập phương ABCD. ABC D  cạnh a. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD. Khoảng
cách giữa hai mặt phẳng  AIA  và  CJC   bằng

a 2 a 3 a 5 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 6
8 y
46. Cho x, y  0, khi biểu thức P  x   đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của 5x  y bằng
y x 1

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
47. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f   x 
như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số
y  f   x  m  đồng biến trên khoảng  22; 24  . Tổng các phần tử của
S bằng
A. 23. B. 69. C. 46. D. 32.
48. Tìm m để đồ thị hàm số y   mx 4  x 2  2m  1 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có O là tâm
đường tròn ngoại tiếp
A. m  4 . B. m  4 . C. m  0, 25 . D. m  0, 25 .

49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA   ABCD  . Biết
AB  BC  1; AD  2 và góc giữa  SAB  và  SCD  bằng 60. Tính thể tích khối chóp S . ABCD

3 2 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
50. Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20 để đồ thị hàm số y  mx 3  (2m  1) x 2  mx  1 đạt cực đại tại 1
điểm có hoành độ lớn hơn 1
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình


vẽ. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào?

A.  0; 2  . B. 1;3 .
C.  2;    . D.   ;0  .

2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, AD  AA  2a. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng

2 3 4 3
A. a. B. a. C. 2a3 . D. 4a3 .
3 3
3. Cho hàm số f  x   x 3  3x  1. Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
4. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y  f   x  có đồ thị
như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
5. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn  2;3 là
x 1
1 1
A. . B. . C. 3. D. 1.
2 3
x 1
6. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
1 x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3
7. Cho hàm số y  x 3  x 2 có đồ thị  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ 1
2
bằng
A. 6. B. 1. C. 6. D. 0.
8. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng 2. Khoảng cách từ B đến mặt
phẳng  ACC A  bằng

3
A. . B. 2. C. 3. D. 2.
2
9. Thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều có chiều cao bằng 3 cm, cạnh đáy bằng 5 cm là:

A. V  45 cm3 . B. V  15 cm3 . C. V  75 cm3 . D. V  25 cm3 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  2a và SA   ABCD  . Thể tích
khối chóp S . ABCD bằng

3a 3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. .
4 3 3
11. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Hàm số f   x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x  2 0 || 
f  x  0  0  0 
Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
12. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   3 x  1 x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f  x  đồng biến trên . B. Hàm số f  x  nghịch biến trên   ;  1 .


C. Hàm số f  x  nghịch biến trên  1; 0  . D. Hàm số f  x  nghịch biến trên  0;1 .

13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  2 x  1 trên  0; 22 là

A. 1. B. 0. C. 22. D. 529.
14. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   x 2  3x3 . Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A.  3;0  . B.  0;3 . C.  3;    . D.   ;  3 .

15. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
16. Cho hình hộp ABCD. ABC D có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h. Thể tích
khối tứ diện AABD bằng
Sh Sh Sh Sh
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
2x 1
17. Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1

A. Hàm số f  x  đồng biến trên . B. Hàm số f  x  nghịch biến trên   ;  1 .


C. Hàm số f  x  không có điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số y  f  x  không cắt trục hoành.

1
18. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x  x  1

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
19. Cho hàm số f  x  có f   x   x 2222  1 x  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 2222.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
20. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA  2a. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng

3 3 3 3
A. 3a 3 . B. a. C. a. D. 2a 3 .
6 2
21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  22 và trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
22. Cho hàm số f  x   x3  3x  m. Biết max f  x   22. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây:
 2;0

A.   ;10  . B. 10;15 . C. 15; 25  . D.  25;    .

1 3
23. Hàm số y  x  x 2  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x  1. B. x  1. C. x  3. D. x  3.
24. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  0 1 
f  x   0 
2  
f  x
 1
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
25. Một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy được
cùng màu
6 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
11 11 3 11

26. Cho hình chóp S .ABC có ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA   ABC  và SA  3a. Góc giữa
SB và  ABC  bằng

A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.


1 2
27. Tất cả các số thực m để hàm số y 
3
 m  1 x 3   m  1 x 2  3 x  5 đồng biến trên  là:

m  2 m  2
A. 1  m  2. B. 1  m  2. C.  . D.  .
 m  1  m  1
28. Cho hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3  7m  3 x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là

A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
29. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị  C  . Biết rằng đồ thị  C  có ba điểm cực trị là A, B, C. Tính
diện tích ABC.
1
A. S  2. B. S  1. C. S  . D. S  4.
2
30. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  4  x  1 22  x  x  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 
trên  4; 4 là

A. f 1 . B. f  2  . C. f  4  . D. f  4  .

31. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 5. Góc giữa mặt bên và
mặt phẳng đáy bằng
A. 60. B. 30. C. 70. D. 45.
32. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SO và CD bằng

a a 2
A. . B. a. C. . D. a 2.
2 2
mx  6
33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên  1;1 .
2x  m 1
 4  m  3  4  m  3
A. 4  m  3. B.  . C. 1  m  4. D.  .
1  m  3 1  m  3
34. Nếu x  0 là 1 điểm cực trị của hàm số f  x   x3  3 x 2  mx  1 . Số nghiệm của phương trình
f  x   3 x  0 là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp đã cho bằng

3a3 3a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
2sin x  1  
36. Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên khoảng  0;  là
sin x  m  2
1 1
A. m   . B.   m  0 hoặc m  1.
2 2
1 1
C.   m  0 hoặc m  1. D. m   .
2 2
37. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực x sao cho x  2; 4 x  2; 7 x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
Tích các phần tử của S là
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
38. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Bảng xét dấu của hàm số y  f   x  như sau:

x  1 0 
f  x  0  0 
Hàm số y  f  x  1 đồng biến trên khoảng nào?

A.  2;  1 . B.  0;1 . C.  1;0  . D. 1; 2  .

39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của

phương trình  f  x    1 là
22

A. 8. B. 3.
C. 2. D. 4.
40. Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC. Gọi I là trung điểm
của AB. Góc giữa SI và BC bằng

A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.


41. Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi
x
đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f  x

A. 3. B. 1.
C. 0. D. 2.
 1 
42. Cho hàm số f  x   x3  3 x 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  x   trên  0;    là
 4x 

2023 175
A. 2. B.  . C. 4. D.  .
512 64
43. Cho hàm số f  x   x  x  1 x  2  ...  x  22  . Giá trị của f   0  bằng

A. 22!. B. 22!. C. 22. D. 22.


44. Cho đa thức f  x  hệ số thực và thỏa mãn điều kiện f  x   2 f 1  x   x 2  2 x  1, x  . Tìm tất cả
các giá trị của tham số thực m để hàm số y  3 x. f  x    m  1 x  1 đồng biến trên .
10
A. m  . B. m  . C. m  1. D. m  1.
3
1
45. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
22 x  x  22 x 2  1
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
46. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.
12 3 2 13
A. . B. . C. . D. .
35 5 5 35
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
1 3 1 2
47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  x  mx  1 có hai điểm cực trị
3 2
x1 , x2 thỏa mãn  x1  x2  x2  x1   9. Tổng tất cả các phần tử của S là
2 2

A. 2. B. 2. C. 0. D. 4.
48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA   ABC  . Biết khoảng cách từ A đến
 SBC  bằng 3. Khi thể tích của khối chóp S . ABC nhỏ nhất, tan của góc giữa  SBC  và  ABC  bằng

2
A. 1. B. . C. 2. D. 3.
2
49. Cho hàm số f  x  có f   x    x  1  x 2  2mx  9  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số f  x  có đúng 1 điểm cực trị?

A. 5. B. 7. C. 8. D. Vô số.
50. Cho hàm số bậc bốn trùng phương f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 1 
f  x
1 1
 f  x   1
2

Số điểm cực trị của hàm số y  là


x2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 3 
y  0  
2 
y

  1
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên 1;3.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 . D. Tọa độ điểm cực trị là  3;1 .
2. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng

A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
3. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá
trị nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2.

A. m  2; M  2. B. m  1; M  0.
C. m  5; M  0. D. m  5; M  1.
x3
4. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 3

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;3 và  3;    .


B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;3 và  3;    .
C. Hàm số nghịch biến trên  \ 3 .
D. Hàm số đồng biến trên  \ 3 .

2x 1
5. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị  C  .
x2

A. I  2; 2  . B. I  2; 2  . C. I  2;  2  . D. I  2;  2  .

6. Cho khối lăng trụ có thể tích V  45 và diện tích đáy B  9. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 20. B. 10. C. 15. D. 5.
7. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2. Số hạng u2 bằng

A. 6. B. 4. C. 5. D. 1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
2x 1
8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  1;1. Khi
x2
đó?
A. M  m  0. B. 9 M  m  0. C. M  9m  0. D. 9 M  m  0.
9. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có bảng xét dấu như sau:

x  1 0 1 2 
f  x
  0 0  0  0 
Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
10. Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác tạo bởi các đỉnh của đa giác đã cho là:
A. 720. B. 60. C. 240. D. 120.
11. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , ABC đều cạnh bằng 1 và SA  2. Thể tích khối chóp S . ABC

3 3 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 2 6 4
12. Một hình lập phương được cắt đi 8 góc như hình dưới đây. Hỏi hình mới nhận có bao nhiêu mặt?

A. 17. B. 15. C. 14. D. 16.


13. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?
1  2x 1 x3 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x 4  x2 5x  1 x  x9
2

14. Hàm số y   x 4  2 x3  2 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

 1  1 
A.  ;   . B.   ;    . C.  ;1 . D.  ;    .
 2  2 
15. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là

3 3 3 3 3 3 3
A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  3a3 .
4 4 12
16. Cho 1, a,9 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng

A. 10. B. 4. C. 8. D. 5.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
17. Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5; 6 , chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập hợp A. Tính xác suất để chọn được
phần tử là số lẻ.
1 3
A. 1. B. 0. C. . D. .
2 4
18. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  2mx 2  4 x  1 đồng biến trên  là

A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 4.
19. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.

14a3 2a 3 14a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 2 2
20. Cho hàm số f  x   3sin x  4 cos x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  bằng

A. 0. B. 3. C. 5. D. 5.

21. Cho hàm số y  x 2  2 x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực trị tại x  1. B. Hàm số đạt cực trị tại x  0 và x  2.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
22. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAB vuông tại S và thuộc mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết SA  a 6, SB  a 3 và AC  2a. Thể tích khối chóp S . ABC là:

a3 2 a3 2
A. a3 2. B. 3a 3 2. C. . D. .
2 3
1 4
23. Hàm số y  x  3 x 2  3 đạt cực đại tại
2

A. x  0. B. x   3. C. x  3. D. x   3.

24. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm số y  x  x 2 ?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.


B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

25. Giá trị lớn nhất của hàm số y  4  4  x 2 .

A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
x2  4 x
26. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;3
2x 1
3
A. min y  4. B. min y  0. C. min y  1. D. min y   .
[0;3] [0;3] [0;3] [0;3] 7

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
27. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB  a 3, BC  a. Tam giác SAC
cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng  SAB  tạo với đáy một góc bằng 60. Thể
tích khối chóp S . ABC là

a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
2 4 3
1
28. Trên khoảng  0;    , hàm số y  x 3  đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 bằng
x
1 1 1
A. 3
. B. 4
. C. 1. D. .
3 3 3
1 3 5
29. Cho hàm số y   x 4  x 2  có đồ thị  C  . Tính diện tích của tam giác tạo thành từ 3 điểm cực
4 2 4
trị của đồ thị  C  .

5 3 3 9 3 9 3
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 4 16 4
30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 
f  x  
5 1
f  x
 5
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  cos 5 x  mx đồng biến trên  ?

A. m  5. B. m  5. C. 5  m  5. D. m  5.
32. Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi
số lớn hơn 8 bằng
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
2 5 10
33. Trong hệ trục tọa độ Oxy, toạ độ điểm cố định mà đồ thị hàm số y  mx  2m  5 ( m là tham số) luôn
đi qua là

A. I  2;5  . B. I  0;5  2m  . C. I  5; 2  . D. I  0; 2  .

34. Cho tứ diện đều ABCD có M là trung điểm của cạnh CD ,  là góc giữa hai đường thẳng AM và
BC . Giá trị cos  bằng

3 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
35. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
  60 và SA  a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng
AB  2a, BAC

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.


36. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  0 1 
f  x   0 
1  
f  x
 1
Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để phương trình f  x   m có đúng 1 nghiệm?

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.


37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  2mx 2  m2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1.

A. m  1. B. m  3. C. m  1 hoặc m  3. D. m  1.
38. Cho lăng trụ xiên ABC . ABC  có đáy ABC đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 và
AA  AB  AC. Tính thể tích khối lăng trụ.

a3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 2 8
39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm
1
số g  x   f  x   x 3  x trên đoạn  1; 2 bằng
3
2 2
A. f  2   . B. f  1  .
3 3
2 2
C. . D. f 1  .
3 3
40. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số
y  f   x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   ;  4  . B.  4;  2  .
C.  2;0  . D.  1;    .

xm
41. Cho hàm số f  x   với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
x8
min f  x   2. Tổng các phần tử của S bằng
x0;3

A. 1. B. 0. C. 16. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB  2a,
SA  a 3 và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC 
bằng

2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
5x  7
43. Khoảng cách từ điểm M bất kỳ thuộc đồ thị  C  : y  đến hai đường tiệm cận tương ứng là a; b.
x2
Tính giá trị biểu thức T  ab.
A. T  2. B. T  3. C. T  4. D. T  5.
44. Cho hàm số y  x3  1  2m  x 2   2  m  x  m  2. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m thỏa mãn hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng  0;    và 4m là 1 số nguyên dương

A. 5. B. 4. C. 6. D. Vô số.
x 2  mx  1
45. Cho hàm số y  với m là tham số. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đạt cực đại tại
xm
x  2?
A. m  3. B. m  3. C. m  1. D. m  0.
46. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình sau:

x  2 3 
4 
f  x
 0
Bất phương trình xf  x   mx  1 có nghiệm đúng với mọi x  1; 2222  khi và chỉ khi
1 1
A. m  f  2222   . B. m  f  2222   .
2222 2222
C. m  f 1  1. D. m  f 1  1.

47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B có AD  2 AB  2 BC  2a và
SA   ABCD  . Biết SA tạo với  SCD  một góc 30. Thể tích khối chóp S . ABCD là:

a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2
48. Cho hàm số đa thức bậc bốn f  x  . Đồ thị hàm số y  f   3  2 x  được cho
như hình bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng

A.   ;  1 . B.  1;1 .
C. 1;5  . D.  5;    .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
49. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác vuông tại A, AB  6 cm, AC  8 cm. Tam giác ABD
vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C , góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng  ABC  bằng 45.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V  32 cm3. B. V  64 cm3. C. V  32 2 cm3. D. V  64 2 cm3.


50. Cho hàm số f  x   x 4  mx  2m. Với mỗi tham số m thay đổi, ta đặt min f  x   a. Khi giá trị của a
đạt lớn nhất thì m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:

A.   ;0  . B.  0; 20  . C.  20;30  . D. 30;    .

--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 1 
y  0  0 
 2
y
2 
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng   ;1 .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2; 2  .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;    .
2. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là

A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 2 2a 3 .
3. Hàm số f  x   x 4  3x 2  22 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
8
4. Đồ thị hàm số y  x  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x2
A. 2. B. 4. C. 2. D. 4.
5. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 6.
6. Cho hàm số y  f  x  có f   x   x 2  1 x  . Hàm số f  x  nghịch biến trong khoảng nào?

A.  1;1 . B.  0; 2  . C.  2;    . D.   ;0  .

7. Giá trị nhỏ nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 x là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 1.
8. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. B. Đồ thị hàm số không có tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số luôn có cực trị. D. lim f  x   .
x 

9. Cho cấp số cộng  un  có u1  1; u2  3. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đó bằng

A. 5. B. 7. C. 5. D. 6.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3x  4
10. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  lần lượt là
x 1
A. y  3, x  1. B. y  3, x  1. C. y  4, x  3. D. y  4, x  1.

11. Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi nào dưới đây?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối 20 mặt đều.
12. Đồ thị hàm số nào sau đây tiếp xúc với trục hoành?

A. y  x 3 . B. y  x. C. y  x 3  3x. D. y  x 2  1.

13. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có f   x   x x 2  22 x   x  . Hàm số f  x  có bao nhiêu


điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
14. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên  ?
x2
A. y  x 4  3 x 2 . B. y  . C. y  3x3  3x  2. D. y  2 x3  5 x  1.
x 1
15. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh Nam từ 1 lớp có 10 học sinh Nam và 11 học sinh Nữ?
A. 50. B. 110. C. 55. D. 45.
16. Hàm số f  x   x 2  1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:

A.  3;  2  . B.  2; 0  . C.  0;    . D.   ;  3 .

17. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2, 3, 5. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 10. B. 30. C. 15. D. 60.

18. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, SA  a 3. Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC

2 3 35 3 2 3 3 3
A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  a.
2 24 6 6
19. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 4  1 là

A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
20. Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Hai đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A. AD và BC . B. AD và AC. C. AD và DC . D. AD và BC.

21. Cho hàm số y  x 2  2 x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực trị tại x  1. B. Hàm số đạt cực trị tại x  0 và x  2.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x  1 trên đoạn  1; 4 bằng

A. 3. B. 1. C. 19. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
23. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  . Nếu lim y  0 thì đồ thị  C  :
x 

A. Không có tiệm cận ngang. B. Không có cực trị.


C. Có trục tung làm tiệm cận đứng. D. Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.

24. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAD  bằng

A. 90. B. 60. C. 45. D. 30.


25. Số cạnh của khối đa diện đều loại 3; 4 là

A. 6. B. 12. C. 16. D. 8.
26. Cho hàm số y   x 3  mx 2   4m  9  x  5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số nghịch biến trên  ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
27. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  a; AD  3a. Biết SA   ABCD 
và SA  2a. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 2 2a 3 .

x2 1
28. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
29. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp S . ABCD
bằng

a3 a3 a3
A. a3 2. B. . C. . D. .
4 2 3 3 2
30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số mx 4   m  2  x 2  m  3 có đúng 1 điểm cực trị?

m  0 m  0
A. 0  m  2. B. 0  m  2. C.  . D.  .
m  2 m  2
1
31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn  2 ; 5  .
x

2 4 5
A. 5. B. 2. C. . D. .
2 5
32. Cho hàm số y  x 4  8 x 2  m có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 6. Tham số thực m bằng

A. 6. B. 15. C. 42. D. 3.


33. Cho hàm số f  x   x 2  mx. Số giá trị nguyên dương của m để hàm số f  x  đồng biến trên  3; 4  là:

A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên SC lấy điểm E
sao cho SE  2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD
1 2 1 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6 12
mx  1
35. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   luôn đồng biến trên 3;5 và có giá trị lớn
2x  m
nhất trên đoạn 3;5 nhỏ hơn 2 là

A. 12. B. 11. C. 7. D. Vô số.


36. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m theo thứ tự là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  2 x  1 trên đoạn  0; 2 . Tổng M  m bằng

A. 8. B. 7. C. 9. D. 1.
1
37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3   m  3 x 2  12  m  x có hai
3
điểm cực trị nằm về bên phải trục tung?
A. 9. B. 10. C. 12. D. 11.
x 1
38. Tổng số đường tiệm cận (ngang và đứng) của đồ thị hàm số y  là
x2  1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2a
39. Cho hình chóp O. ABC có chiều cao OH  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính
3
khoảng cách giữa MN và  ABC  .

a 3 a a 2 a
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
40. Cho phương trình 2 x 3  mx  4  0 (với m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3a 3
41. Nếu khối lăng trụ đều ABC . ABC  có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng thì khoảng cách giữa hai
4
đường thẳng AB và AC là

a 5 a 15 a 15 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
42. Xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 bạn nữ không ngồi cạnh nhau bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
43. Cho tứ diện ABCD là tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC , ABD, ACD. Thể tích của khối tứ diện AMNP tính theo a bằng

2 3 2 2 3 2 3 2 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
162 81 144 108
mx3
44. Tìm tất cả các tham số thực m sao cho hàm số y   7mx 2  14 x  m  2 nghịch biến trên nửa khoảng
3
1;   
 14   14   14   14 
A.   ;   . B.   ;   . C.  2;   . D.   ;    .
 15   15   15   15 

45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  3 x  m có 5 điểm cực trị?

A. 5. B. 3. C. 1. D. Vô số.
46. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x  1 1 4 
f  x    0  0 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  2 x  m  đồng biến trên khoảng 1; 2  .

 m  3 m  3  m  3  m  3
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  4 m  2 m  2 m  2
47. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc ba và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt
g  x   f  f  x   1 . Số nghiệm của phương trình g   x   0 là

A. 8. B. 6.
C. 5. D. 7.
48. Cho hàm số f  x   x 4  2mx 2  3m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   8;8 để đồ thị hàm
số y  f  x  có 7 điểm cực trị?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
49. Cho lăng trụ ABC. ABC  có cạnh bên AA  a . Mặt phẳng  P  vuông góc với AA , cắt các cạnh
AA, BB, CC  tại các điểm M , N , P . Biết MNP đều, cạnh bằng a . Thể tích lăng trụ ABC . ABC  là

3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 12 2 6
50. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  22 1 20 
 0 
f  x
10 22
Có bao nhiêu số nguyên m   100;100 để hàm số g  x   f  x  m  1 nghịch biến trên  0;15  ?

A. 67. B. 69. C. 66. D. 72.


--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 
y  0  0  0 
2 2
y

 1 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  1;1 . B.  0;1 . C. 1;    . D.  1;0  .

2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y   x 4  2 x 2  2. B. y  x 4  2 x 2  2.
C. y   x 3  3x 2  2. D. y  x 3  3x 2  2.

3. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1   1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  .
3   3
1 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;    . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
3 
2x 1
4. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1. B. x  1. C. y  2. D. y  1.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  ,  x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2
5.

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
6. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B, chiều cao h. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ là

1 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
6 3 2
4
7. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 x  trên khoảng  0;    .
x2
33
A. min y  2 3 9. B. min y  . C. min y  7. D. min y  3 3 9.
 0;    0;   5  0;    0;  

8. Số giao điểm của đường thẳng y  x  2 và đường cong y  x 3  2 là

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
9. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc. Khi đó thể tích của tứ diện ABCD là

1 1 1
A. V  AB. AC. AD. B. V  AB. AC. AD. C. V  AB. AC. AD. D. V  AB. AC. AD.
6 2 3
10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 3 
y  0  0 
5 
y
 1
Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
11. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y  x  3x  2. 3

A. yCÐ  0. B. yCÐ  1. C. yCÐ  4. D. yCÐ  1.

12. Số đỉnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu ?
A. 8. B. 6. C. 11. D. 9.
13. Hàm số y  x  4 x đồng biến trên khoảng
4 3

A.  ;    . B.  3;    . C.  1;    . D.  ; 0  .

2x  4
14. Cho hàm số y  có đồ thị là  H  . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của  H  với trục hoành
x 3

A. y  2 x  4. B. y  3x  1. C. y  2 x. D. y  2 x  4.

15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  3x  2 trên miền 1;3 .

A. m  0, 25. B. m  2. C. m  1. D. m  2.

16. Hình đa diện đều 12 mặt thuộc loại  p; q . Hãy tính p  q.

A. p  q  2. B. p  q  1. C. p  q  2. D. p  q  1.

17. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, 
ABC  30. SAB là tam giác đều cạnh a, hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm AB. Tính thể tích khối chóp S . ABC.

a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 3

18. Cho hàm số y  2 x 2  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    . D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;0  .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận (đứng và ngang).
x  0 
f  x  
 1
f  x

 0
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
20. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi
ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để một học sinh tên Anh lên bảng bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
130 40 10 20
x2
21. Tìm tất cả các tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng   ;  10  .
x  5m
2 2 1
A. m  . B. m  2. C.  m  2. D. m   .
5 5 5
22. Cho cấp số cộng  u n  với số hạng đầu u1  3 và công sai d  2. Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A. un  2n  1. B. un  3  n. C. un  2  n  1 . D. un  2  n  1 .

23. Cho hàm số y  f  x  , có đồ thị  C  và điểm M 0  x0 ; y0    C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại
M 0 là

A. y  f   x0  x  x0  . B. y  f   x  x  x0   y0 .
C. y  y0  f   x0  x  x0  . D. y  y0  f   x0  x.

ax  b
24. Hàm số y  với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
cx  d
là đúng?
A. b  0, c  0, d  0. B. b  0, c  0, d  0.
C. b  0, c  0, d  0. D. b  0, c  0, d  0.
25. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của các cạnh
V
MN , MP, MQ. Tỉ số thể tích MIJK bằng
VMNPQ
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 6 3 4
26. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  a và SB  2a. Góc giữa đường
thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng
A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
27. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 3 
y  0  0 
1 
y
 0
Số nghiệm thực của phương trình 5 f  x   4  0 là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
28. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện
bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f  t   45t 2  t 3 . Nếu xem f   t  là tốc độ truyền bệnh
(người/ngày) tại thời điểm t. Hỏi tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ mấy?
A. 30. B. 20. C. 15. D. 8.
29. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau:
x  0 1 
y   0 
 2
y

1  
Có bao nhiêu số nguyên m   5;5 sao cho phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
30. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
60. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.

a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 2 2
31. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng 10cm như hình vẽ và gấp theo các đường kẻ, sau
đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành.

250 2 3 125 2 3 1000 2 3


A. V  cm . B. V  250 2 cm3 . C. V  cm . D. V  cm .
12 12 3
32. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3  3m  7  x  1 có cực trị là

 m  2  m  3  m  2
A.  . B.  . C.  . D. 2  m  3.
m  3 m  2 m  3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
2x 1
33. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y  x  m  1 cắt đồ thị y  tại hai điểm phân
x 1
biệt.
A. 2  m  6. B. m  2 hoặc 6  m. C. m  2. D. m  1.
34. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  a ( a là tham số) trên đoạn  1; 2 .
2

A. min y  1  a. B. min y  a. C. min y  4  a. D. min y  0.


 1;2  1;2  1;2  1;2

35. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 x trên đoạn  2; 2 là 2

A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
36. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ. Hàm số
g  x   f  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 0.
C. 1. D. 2.
37. Cho hàm số y   x 4  2 x 2 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. m  0. B. m  1.
C. 0  m  1. D. 0  m  1.

38. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên
như hình bên dưới ?
x  1 3 
y  0  0 
1 
y 29

 3
1 2 1 2
A. y   x3  x 2  3x  . B. y  x3  x 2  3 x  .
3 3 3 3
C. y   x 3  3x 2  9 x  2. D. y  x 3  3x 2  9 x  2.
39. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong  C  : y  x3  3x 2  8 x  1, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng  : y  x  4.

A. y  x  4. B. y  x  28. C. y  x  28. D. y  x  4, y  x  28.


1 3
40. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3.
3
A. m  7. B. m  5. C. m  1. D. m  1.

Cho hàm số y  f  x  có biểu thức đạo hàm f   x    x  1 x  1  x  2   1 với mọi x  . Hàm số
2
41.
g  x   f  x   x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
42. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

x  0 2 
0 
f  x 1

 2
Đặt g  x   f  x  3 x  . Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là
3

A. 7. B. 3.
C. 2. D. 6.
43.   60, SA  a và SA vuông góc với mặt
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến  SCD  bằng?
21 15 21 15
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 3 7 7
x6
44. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận đứng?
x 5 x 6
2

A. 0. B. 4. C. 2. D. 1.
45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, SA vuông góc với mặt đáy và
SC  3 2. Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC là

3 215 215 4 215 215


A. . B. . C. . D. .
13 12 43 11
46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
g  x   f   x 2  3 x  có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

 1
47. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   x 2  x    x  8  x  . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
 8
1 
y  f  3  m  đồng biến trên đoạn 1; 2 ?
x 
A. 6. B. 7. C. 8. D. Vô số.
48. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  0 a b 
f  x  0  0  0 
1 5
f  x
 1 
Số giá trị nguyên m   22; 22 để hàm số g  x   f 2  x   mf  x  có đúng 2 điểm cực đại là

A. 29. B. 30. C. 27. D. 21.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

49. Cho hình chóp S . ABC có AB  a, AC  a 3, SB  2a và    BCS


ABC  BAS   90. Biết sin của góc

11
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC.
11

2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 6 3
50. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  22 2 
f  x  0  0 
 1
f  x
1 
Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để phương trình f 3  x   mf  x   2  0 có đúng 3 nghiệm?

A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Đề thi KSCL Toán 12 – lần 8 1

1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số y  f  x  luôn đồng biến trên ℝ.


B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  1;1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  1;    .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên   ;  1 .
2. Có bao nhiêu hình đa diện lồi trong hình sau:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3. Đồ thị hàm số y  tan x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ?
x3
A. y  x 3  x  1. B. y  x 4  x 2 . C. y  log x. D. y  .
x 1

5. Cho cấp số nhân  un  có u2  1 và công bội q  3. Giá trị của u1 bằng

1
A. 3. B. 2. C. 4. D. .
3

6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm f   x  như sau:

x  1 0 1 
f  x  0  ||  0 
Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
x 1
7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2 x
1
A. y  . B. y  1. C. y  1. D. y  2.
2

8. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và d  3. Giá trị của u3 bằng

A. 6. B. 0. C. 3. D. 3.

9. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Giá trị cực đại của hàm số là


A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.

10. Khối đa diện đều loại 3; 4 có bao nhiêu mặt?

A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
x2
11. Đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x4
1 1
A.  . B. 0. C. 2. D. .
2 2
12. Trrong các khối đa diện đều, đa diện nào có các mặt là các hình ngũ giác đều?
A. Hai mươi mặt đều. B. Mười hai mặt đều.
C. Bát diện đều. D. Lập phương.
13. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  6 x  1 và trục hoành là

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
14. Công thức nào sau là đúng, với n  ℕ, n  3.

n! n! 3!  n  3 ! .
A. An3  . B. An3  . C. An3  . D. An3 
 n  3 ! 3! n  3 !  n  3 ! n!
Đề thi KSCL Toán 12 – lần 8 3

15. Cho một khối đa diện. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
16. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , với AC  a. Biết
SA   ABC  và SB tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối chóp

a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 24 48 8

17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 1 0 
f   x  0  0  0 
 1 
f  x
5 2
Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A.   ;  1 . B.  1; 0  . C.  0;1 . D. 1;   .

18. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 người từ 1 nhóm có 4 người?


A. 6. B. 3. C. 1. D. 4.
19. Cho khối chóp S . ABC có thể tích là V . Gọi B, C  lần lượt là trung điểm của AB và AC .
Tính theo V thể tích của khối chóp S . ABC 
1 1 1 1
A. V. B. V . C. V. D. V.
4 3 12 2

x2  1
20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2  x2
1
A. y  . B. y  1. C. y  1. D. y  2.
2
sin x
21. Giá trị của lim bằng
x 0 x
A. 0. B. 1. C. 1. D. .
4 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/

22. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 4  4 x 2  3 là


A. yCT  4. B. yCT  6. C. yCT  1. D. yCT  8.

23. Cho hình chóp S . ABC có AB  a, BC  a 3, ABC  30. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 7 2 17

24. Cho hàm số y  x3  2 x 2 có đồ thị là  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại điểm có
hoành độ bằng 1 là
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.

25. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên ℝ, có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2  x 4  4  . Số điểm


cực trị của hàm số y  f  x  là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  1 trên đoạn  1; 4 bằng
A. 3. B. 1. C. 19. D. 1.
27. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB  AC  a, AA  2a.
Thể tích của khối tứ diện ABBC bằng
2a 3 a3
A. . B. 2a 3 . C. a3 . D. .
3 3
28. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng  ABD  bằng

2 3
A. . B. 3. C. . D. 3.
2 3
9
29. Trên đoạn  3;1 , hàm số y  x  1  đạt giá trị lớn nhất tại điểm
x2
A. x  2. B. x  1. C. x  1. D. x  3.

30. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x đạt cực đại tại
điểm x0  1 là
A. m  0 và m  2. B. m  2. C. m  0. D. m  0 hoặc m  2.
Đề thi KSCL Toán 12 – lần 8 5

31. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Hàm số f  x  có thể là hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A. y  x3  3x  2. B. y  x 4  2 x 2  2. C. y   x3  3x 2  2. D. y  x3  3x 2  2.

32. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 1 0 
f  x  0  0  0 
 1 
f  x
5 2
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  x   m có số nghiệm là 1 số lẻ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.

33. Cho khói chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt  SAB  và  SAC 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp, biết SC  a 3.

a3 3 a3 3 2a 3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 9 12
ax  b
34. Cho hàm số y  ( a, b là các tham số thực) có đồ thị như hình dưới:
x 1

Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. b  0  a. B. 0  b  a. C. b  a  0. D. 0  a  b.
6 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
35. Một lớp có 17 bạn nam và 18 bạn nữ. Thầy giáo muốn chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham gia
lao động. Xác suất để trong 4 bạn được chọn, có đúng 2 bạn nam là
153 385 5 51
A. . B. . C. . D. .
385 697 11 110

36. Biết rằng đồ thị hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có hai điểm cực trị là A  0; 2  và B  2;  14  .


Giá trị của f 1 là

A. f 1  6. B. f 1  11. C. f 1  5. D. f 1  0.

37. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên ℝ \ 1 và có bảng biến thiên như sau:
x  0 1 3 
y  0   0 
  
y
27
 4
Phương trình f  x   m ( m là tham số thực) có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
27 27
A. m  ℝ. B. m  . C. 0  m  . D. m  .
4 4
38. Một tổ có 9 học sinh, trong đó có 5 nam và 4 nữ được xếp thành một hàng dọc. Tính xác
suất sao cho 5 bạn nam phải đứng kề nhau.
1 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
126 63 42 126

1 f  x
39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình  2 là
2  f  x

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Đề thi KSCL Toán 12 – lần 8 7

40. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d ( a, b, c, d là các tham số thực) có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.

B. a  0, b  0, c  0, d  0.

C. a  0, b  0, c  0, d  0.

D. a  0, b  0, c  0, d  0.

41. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng
BA và CC  bằng

A. 45. B. 60. C. 90. D. 30.

x 2  5 x  m2  6
42. Cho hàm số y  ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số đã
x3
cho đồng biến trên khoảng 1;    .

A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.

43. Tứ diện ABCD có BC  3, CD  4, ABC  BCD  ADC  90, góc giữa hai đường thẳng
AD và BC bằng 60. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ACD  bằng

3 43 4 43 43 2 43
A. . B. . C. . D. .
43 43 43 43

44. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y   x 3   2m  1 x 2  m  1 tiếp xúc với đường
thẳng y  2mx  m  1.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

45. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới:

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình


 
f  4sin x  1  m có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc  ;   là
6 
A. 1. B. 4.
C. 2. D. 3.
8 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/

46. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y  2 f  x   x 2  4 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A.   ;  2  . B.  2;0  . C.  0;1 . D. 1;2  .

47. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác vuông cân, AB  AC  a, AA  a. Hình
chiếu của B lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm của BC . Gọi M là trung điểm của
AC  và  là góc giữa hai đường thẳng BC , MB. Giá trị của cos  là

3 5 55 21 2 7
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
10 10 7 7
48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 3  3 x  m  3 trên đoạn  0;2 bằng 5. Số phần tử của S là

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
49. Gọi hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a và SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN  2 ND. Thể tích V
của khối tứ diện ACMN là
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 8 36

50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  22   22  x 2  , x  ℝ. Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 3  22 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?

A. 3. B. 4. C. 21. D. 22.
--- Hết ---
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 0. B. 3. C. 4. D. 1.
3. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x trên  −1;1 là 2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
4. Hình chóp có diện tích đáy bằng 1 và chiều cao bằng 2 thì thể tích bằng
3 2
A. V = . B. V = 2. C. V = 3. D. V = .
2 3
5. Hàm số f ( x ) = x đồng biến trên khoảng nào?

A. ( − ; − 2 ) . B. ( −1;3) . C. ( −2; 2 ) . D.  0; +  ) .
x+2
6. Hàm số f ( x ) = có bao nhiêu điểm cực trị?
2x −1
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
7. Đồ thị hàm số y = x 4 + 20 x 2 − 3030 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 4. B. 3. C. 0. D. 2.
8. Hình lập phương có cạnh bằng 2 thì độ dài đường chéo bằng

A. 2 2. B. 2 3. C. 4. D. 8.
x−2
9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2x − 3
3 1 2
A. y = 2. B. y = . C. y = . D. y = .
2 2 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
10. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

11. Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước là 1cm, 2cm và 3cm là
A. 2cm3. B. 1cm3. C. 3cm3. D. 6cm3.
12. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a ; b ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu f  ( x )  0 x  ( a ; b ) thì hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( a ; b ) .


B. Nếu hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a ; b ) thì f  ( x )  0 x  ( a ; b )
C. Nếu hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( a ; b ) thì f  ( x )  0 x  ( a ; b ) .
D. Nếu f  ( x )  0 x  ( a ; b ) thì hàm số f ( x ) đồng biến trên ( a ; b ) .
x2 + 1
13. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng?
x2 − 4
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
14. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y = x − sin 2 x. B. y = cot x. C. y = sin x. D. y = − x 3 .


15. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
mx + n
16. Cho hàm số y = . Biết rằng đồ thị hàm số nhận trục tung và trục hoành làm 2 đường tiệm
x + n − 2m + 1
cận. Giá trị của m − n bằng
A. m − n = 1. B. m − n = −1. C. m − n = −2. D. m − n = 2.
17. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm trên mặt xuất hiện của
hai con súc sắc là bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 2
18. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 2 là

A. −20. B. 7. C. −25. D. 3.
m +1
19. Điều kiện cận và đủ để hàm số y = m − nghịch biến trên ( −3;0 ) là
x
A. m  −1. B. m. C. m  −1. D. m  −1.
20. Hàm số y = x − 2 nghịch biến trên khoảng nào?
4

 1 1 
A.  −;  . B. ( −;0 ) . C.  ; +  . D. ( 0; + ) .
 2 2 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
21. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 2m − 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi

1 5 3 1 5
A. 0  m  . B. m  . C. m = . D.  m  .
2 2 2 2 2
22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách
6a
từ A đến ( SBD ) bằng . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) ?
7
12a 3a 4a 6a
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
23. Số m lớn nhất để hàm số y = x3 + mx nghịch biến trên ( −1;1) là

A. −3. B. −2. C. −1. D. 0.


24. Bất phương trình m − x + 2  0 có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi

A. m  0. B. m  0. C. m = 0. D. m  0.
9 1 x3 x 2
25. Biết đường thẳng y = − x − cắt đồ thị hàm số y = + − 2 x tại một điểm duy nhất có tọa độ là
4 24 3 2
( x0 ; y0 ) . Giá trị của y0
13 12 1
A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = − . D. y0 = −2.
12 13 2
26. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
−1 1
O x

−1

A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1. B. y = − x 4 + x 2 − 1. C. y = − x 4 + 3x 2 − 3. D. y = − x 4 + 3x 2 − 2.

Hàm số y = ( 4 − x 2 ) + 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  −1;1 là:


2
27.

A. 10. B. 12. C. 14. D. 17.


2x −1
28. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị ( C )
x+2

A. I ( −2; 2 ) . B. I ( 2; 2 ) . C. I ( 2; − 2 ) . D. I ( −2; − 2 ) .
29. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = 2, DB = DC = 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. BC ⊥ AD. B. AC ⊥ BD. C. AB ⊥ ( BCD ) . D. DC ⊥ ( ABC ) .


30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 5 trên đoạn  2;4 là:

A. min y = 3 . B. min y = 7 . C. min y = 5. D. min y = 0.


 2; 4  2; 4  2; 4  2; 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Cho đồ thị ( C ) của hàm số y = (1 − x )( x + 2 ) . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
2
31.

A. ( C ) có hai điểm cực trị. B. ( C ) có một điểm uốn.

C. ( C ) có một tâm đối xứng. D. ( C ) có một trục đối xứng.


32. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
4x +1
A. y = x 4 + x 2 + 1 . B. y = x 3 + 1 . C. y = . D. y = tan x .
x+2
Cho hàm số y = f ( x ) có f  ( x ) = x3 ( x − 2 ) ( x − 10 ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là
2
33.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1
34. Đồ thị hàm số f ( x ) = có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
x − 4 x − x 2 − 3x
2

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
35. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 + m là 3 2 . Giá trị của m là

2
A. m = 2. B. m = 2 2. C. m = . D. m = − 2.
2
36. Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d , a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. lim f ( x ) = +. B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.


x →+

C. Hàm số luôn tăng trên . D. Hàm số luôn có cực trị.


37. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( m + 1) sin x − 3cos x − 5 x nghịch biến trên ?

A. Vô số. B. 8.
C. 7. D. 9.
1
38. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( 8 − 2m ) x + m + 3 đồng biến trên
3
A. 2. B. −2. C. 4. D. −4.
39. Cho hàm số f ( x ) = cos 2 x + 3m sin x có đồ thị ( C ) . Tìm m để tiếp tuyến của ( C ) tại điểm x = 
vuông góc với đường thẳng y = −x.

1 1
A. m = 0. B. m = 3. C. m = . D. m = − .
3 3
m2 + 10m
40. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = 3x + đồng biến trên từng khoảng xác định
x+3
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
41. Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. ABC D và V  là thể tích của khối đa
V
diện AABC D. Tính ?
V
V 2 V 2
A. = . B. = .
V 5 V 7
V 1 V 1
C. = . D. = .
V 3 V 4
2021
42. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + trên ( 0; +  ) thuộc khoảng nào sau đây:
x
A. ( 0;300 ) . B. ( 300;500 ) . C. ( 500;600 ) . D. ( 600;900 ) .
5 481
43. Cho hàm số y = x3 − x 2 − 6 x + . Số tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường thẳng
2 27
7
y = 2 x − là
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x −2
4
44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình = m2 − 1 có đúng 1 nghiệm?
1− x
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
sin x − cos x + 1
45. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
sin x + cos x + 2

−3 + 5 1 3 − 14 2− 6
A. . B. − . C. . D. .
2 3 3 2
46. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn, và có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y = f 2 ( x ) + f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
47. Có bao nhiêu cách chia một nhóm 6 người thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm 2
người và hai nhóm 1 người
A. 60. B. 90. C. 180. D. 45.
48. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 + mx + 1 − 2 x + 3 có đúng 1 điểm cực trị?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
2 x +m
49. Cho hàm số f ( x ) = . Có bao nhiêu số m   −3;3 để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên
x +1
đoạn  0; 4 nhỏ hơn 3, và m 2 là 1 số nguyên.

A. 14. B. 15. C. 5. D. 9.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y = f  ( x ) là hàm
đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ

Biết f ( 0 ) = 0. Số điểm cực đại của hàm số y = f ( x8 ) + x 6 là


A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

Thầy Đỗ Văn Đức


Chúc các em học thật tốt

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

1. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 0. B. −1. C. 1. D. −2.
2. Có bao nhiêu cách xếp 22 học sinh thành 1 hàng dọc?

A. 22. B. C222 . C. 222. D. 22!.

3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

x − −1 1 +
f ( x) + 0 − 0 +
−1 +
f ( x)
− −2
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x +1
A. y = x3 − 3x. B. y = . C. y = − x 4 + 4 x 2 . D. y = x3 + 2 x.
3x − 1
5. Khối lăng trụ có diện tích đáy là B = 8 và chiều cao h = 3 có thể tích bằng
A. 8. B. 24. C. 12. D. 48.
1
6. Cho a là số thực dương và biểu thức P = a 3 a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
7 1 1 5
A. P = a 6 . B. P = a 3 . C. P = a 6 . D. P = a 6 .
7. Đồ thị hàm số y = x4 − 22 x2 + 7 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 1. B. 7. C. 0. D. −22.
22 − x
8. Cho hàm số f ( x ) = . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
x + 33
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
9. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 2 là
A. 4. B. 8. C. 16. D. 2.
a
10. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng . Thể tích
2
khối lăng trụ băng

3 3 3 3 1 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
8 8 8 4
x −3
11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+2
A. y = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = 3.
12. Số cách chọn ra 10 học sinh từ 1 lớp có 35 học sinh là

A. 10!. B. 3510. C. C35


10
. D. A35
10
.

13. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 1; 3; 22. Thể tích của khối hộp đó là

A. 44. B. 22. C. 4. D. 66.


14. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 8 và u2 = 9. Công bội của cấp số nhân là

9
A. 1. B. . C. −1. D. 10.
8
15. Tập xác định của hàm số y = x−2 là

A. \ 0 . B. ( 0; +  ) . C.  0; +  ) . D. .

16. Cho hàm số f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu f  ( x ) như hình dưới.

x − −3 1 2 +
f ( x) + 0 + 0 − 0 +
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −3. D. x = 1 là điểm cực trị của hàm số.
1
2 2 .82
17. Cho P = 3 . Giá trị của P bằng
2
37 71 95 79
A. P = 2 4 . B. P = 212 . C. P = 212 . D. P = 2 12 .
18. Khối đa diện đều loại 4;3 là một

A. Hình lập phương. B. Hình bát diện đều. C. Hình 12 mặt đều. D. Tứ diện đều.
19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa SA và BD bằng
A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
20. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3x3 + x2 − 3x + 22 là điểm có hoành độ bằng

1 1 1
A. −1. B. . C. − . D. − .
3 9 3
21. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ

x −1 x +1 2x −1 x −1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x +1 2x +1 x −1 2x −1
x −1 2
22. Biết đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang y = . Giá trị của m bằng
mx + 1 3
3 2
A. . B. 1. C. . D. 3.
2 3
23. Cho số nguyên n  1 và số nguyên k thỏa mãn 0  k  n. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ank = n !.Cnk B. Cnk = n !. Ank C. Cnk = k !. Ank D. Ank = k !.Cnk

24. Điều kiện cần và đủ để 2x  8 là


A. 0  x  3. B. x  3. C. x  2. D. 0  x  2.
25. Một khối chóp có chiều cao bằng 3 và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2. Tính thể tích khôi
chóp đã cho

A. 4. B. 12. C. 3. D. 3 3.
26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = 2a.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD

2a 3 a3
A. . B. a3. C. 2a3 . D. .
3 3
27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

x − −1 +
y + +
+ 3
y
3 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên . B. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( − ;1) .


C. Hàm số f ( x ) có 1 điểm cực trị. D. Phương trình f ( x ) = 3 vô nghiệm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
28. Từ một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi. Tính
xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu bằng
19 19 19 18
A. . B. . C. . D. .
132 66 33 65
29. Hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến ( BCC  ) là

1 3
A. a. B. 2a. C. a. D. a.
2 2
30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 4 − 44 x 2 trên đoạn  0; 22  bằng

A. −448. B. −484. C. 22. D. 212960.


31. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới

x − −2 2 +
y + 0 − 0 +
3 +
y
− 0
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
1
32. Tập xác định của hàm số y = x 23

A. \ 0 . B. ( 0; +  ) . C.  0; +  ) . D. .

2x − 4
33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng.
x + m −1
A. m = 3. B. m  −1. C. m  1. D. m = −3.
34. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x3 − 2 x2 + 3x + 1?

A. M (1;3 ) . B. N ( −1;3) . C. P ( 0;3 ) . D. Q ( 2;5 ) .

35. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 x − 1 song song với đường thẳng d : 2 x + y − 3 = 0 có
phương trình là
A. 2 x + y + 3 = 0. B. 2 x + y − 3 = 0. C. 2 x + y − 1 = 0. D. 2 x + y + 1 = 0.
36. Một hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên AA = 3a và đường chéo AC = 5a.
Thể tích của khối hộp ABCD. ABCD là

A. 12a3 . B. 4a3 . C. 8a3 . D. 24a3 .


37. Cho hàm số f ( x ) = x 2 . Số nghiệm của phương trình f ( f ( x ) ) = x là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 2. Góc giữa SC và
mặt phẳng ( ABCD ) bằng

A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.


22
39. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên đoạn  −22; − 2 đạt được tại điểm
x

A. − 22. B. −2 22. C. −13. D. −23.


40. Biểu diễn họ nghiệm của phương trình sin 2x = 1 trên đường tròn đơn vị, ta được bao nhiêu điểm?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 1.
41. Cho hàm số f ( x ) có f  ( x ) = x3 − 4 x. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên  −2; 2  là

A. f ( 0 ) . B. f ( 2 ) . C. f (1) . D. f ( −2 ) .

2 cos x − 6  
42. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   −20; 20 để hàm số y = nghịch biến trên khoảng  0;  .
3cos x − m  3
A. 28. B. 29. C. 6. D. 18.
2x + m
43. Cho hàm số y = . Biết min y + 3max y = 10. Chọn khẳng định đúng?
x +1 0;2 0;2

A. m  (1;3) . B. m  ( 3;5 ) . C. m  ( 5; +  ) . D. m  ( −;1) .

44. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a, b, c. Gọi p là nửa chu vi của tam giác. Biết dãy a; b; c; p
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm cô-sin của góc nhỏ nhất trong ABC
4 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 6 5
45. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) , có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Hàm số
g ( x ) = 4 f ( x 2 − 4 ) + x 4 − 8 x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
46. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B, mp ( SAC ) vuông góc với mp ( ABC ) , biết
AB = SC = a, SA = BC = a 3. Gọi  là góc tạo bởi SA và ( SBC ) . Tính sin  .

2 3 1 1
A. sin  = . B. sin  = . C. sin  = . D. sin  = .
13 13 3 13 2 13
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
47. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f  ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham
1
số m để bất phương trình m + x 2  f ( x ) + x 3 có nghiệm đúng với mọi x  ( 0;3) là
3
x −1 1 3
3
f ( x)
1 2
2
A. m  f ( 0 ) . B. m  f ( 0 ) . C. m  f (1) − . D. m  f ( 3) .
3
48. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập hợp 1; 2;...;7 . Chọn ngẫu
nhiên 1 số thuộc S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn, trong đó 2 chữ số chẵn này
không đứng cạnh nhau
22 9 19 6
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
49. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2, cạnh bên SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi E là trung
2a
điểm của BC, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DE bằng . Thể tích khối chóp
19
S.ABCD bằng

4a 3 4a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
50. Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ

( )
2
Số điểm cực trị của hàm số y =  f x 2 − 4 + 2 4 − x 2  là
 

A. 17. B. 19.
C. 21. D. 23.
--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

Thầy Đỗ Văn Đức


Chúc các em học thật tốt

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn

1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  3 0 1 
0 0
f  x

 3 
Hỏi hàm số f  x  đồng biến trong khoảng nào sau đây:

A.   ;  1 . B.  1;0  . C. 1;    . D.  0;1 .

2. Khối đa diện đều loại 3; 4 là

A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
1
A. y  . B. y   x  1. C. y  cot x. D. y  x 3 .
x3

4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 2 
f  x   0 
4 3
f  x

  1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  3. B. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2. D. Hàm số đạt cực đại tại x  4.

5. Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
x 1
6. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
2  3x
2 3 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x   .
3 2 2 3

7. Điểm cực trị của hàm số y  x 2  1 là

A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
8. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Phương trình 3 f  x   4  0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
9. Khối chóp có diện tích đáy là S , chiều cao là h thì có thể tích là

1 1 1
A. Sh. B. Sh. C. Sh. D. Sh.
2 3 4

 x2  4x  7 
10. Tính giới hạn I  lim  .
x 1
 x 1 

A. I  4. B. I  5. C. I  4. D. I  2.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 2  x   x  2   x 2  4  , x  . Số điểm cực trị của f  x  là


2
11.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

12. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 22 trên đoạn  0;1 bằng

A. 22. B. 0. C. 22. D. 1.
2x 1
13. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng y  2 là
x 1
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
14. Số chỉnh hợp chập 3 của một tập hợp gồm 5 phần tử là
A. 60. B. 10. C. 50. D. 20.
15. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng

2 2 3 3 3 2 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 8 3 24
16. Hàm số nào trong các hàm số sau xác định trên  ?
1
A. y  x 3 . B. y  x 2 . C. y  x 100
. D. y  x .

17. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 9. B. 4. C. 6. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 1 
y  0  || 
1 
y
0 2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và không có giá trị nhỏ nhất.

19. Biết hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
20. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là 96, thể tích của khối lập phương là
A. 91. B. 64. C. 48. D. 84.
21. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A; SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S . ABC là

3 3 3 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
12 24 4 8
1
22. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 vuông góc với đường thẳng y   x là
9
A. y  9 x  18; y  9 x  14. B. y  9 x  18; y  9 x  5.

1 1 1 1
C. y   x  18; y   x  5. D. y  x  18; y  x  14.
9 9 9 9

x 2022
23. Số điểm cực trị của hàm số y   x 2  3 x  2 là
2022
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

x2  1 1
24. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
25. Đường cong trong hình vẽ có thể là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y   x3  3x  2. B. y  x3  3 x. C. y   x3  3x. D. y  x 4  x 2  2.
26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt
phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

27. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x   0 x  . Biết f  4   15. Khẳng định nào sau
đây có thể xảy ra?

A. f  5   f  7   4. B. f  2   f  2   30. C. f  3  f  3 . D. f  5   10.


sin x
28. Đạo hàm của hàm số y  là:
x
x sin x  cos x x sin x  cos x x cos x  sin x x cos x  sin x
A. y  B. y  C. y  D. y 
x2 x2 x2 x2

29. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  x là

A. 1. B. 2 C. Vô số. D. 0.

30. Giá trị của m để phương trình x 3  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. 16  m  16. B. 18  m  14. C. 14  m  18. D. 4  m  4.
31. Cho hình chóp S . ABC có SA là đoạn thẳng thay đổi, các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích khối chóp
S . ABC đạt giá trị lớn nhất là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 16 4 12

32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA   ABCD  , SC tạo với mặt phẳng
đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối chóp đã cho

9 6 3 9 3 3
A. V  a. B. V  9 3a3 . C. V  9 6a 3 . D. V  a.
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
33. Biết x  1 là 1 điểm cực trị của hàm số y  x3   m  2  x 2  9mx  1. Điểm cực trị còn lại của hàm số
này là
A. x  2. B. x  3. C. x  0. D. x  2.

34. Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để hàm số y   x3  mx 2  m 2 x đồng biến trên khoảng  0;3 ?

A. 11. B. 10. C. 12. D. 13.


35. Từ tháng 11 năm 2019, mạng Viettel sở hữu 13 đầu số dành cho thuê bao di động bao gồm: 096; 097;
098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039. Hỏi mạng Viettel có bao nhiêu số điện thoại di động
gồm 10 chữ số đôi một khác nhau?
A. 11.107. B. 10!. C. 11.7!. D. 13.7!.
36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là

1 3 1
A. . B. . C. . D. 2.
3 2 2

ax  b
37. Cho hàm số y  có bảng biến thiên như hình bên dưới.
cx  d
x  2 
y  
2

y

 2
Trong các số a, b, c, d có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
12
 1
38. Tìm số hạng chứa x 6 trong khai triển  x  
 x
A. C12 x .
3 6 3 6
B. C12 x . C. C123 . D. C123 .
39. Biết hàm số f  x  có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 2 bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. min  f  x   1  0. B. min  f  x  1   1. C. min  f  x  1   1. D. min  f  x  1   1.


 0;2 1;3  1;1  0;2

40. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 
f  x  
 3
f  x
3 
1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
f  x  3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
41. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm
E sao cho SE  2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD
1 2 1 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 12 3
42. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  AA  a. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng
BC  và CA.

a 21 a 21 a 21 a 21
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 6 7 14

43. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) có nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi

A. m  f  2   2. B. m  f  0  . C. m  f  2   2. D. m  f  0  .

44. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 6  mx
bằng 5. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng
A. 72. B. 36. C. 48. D. 64.
1 4 7 2
45. Cho hàm số y  x  x có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc  C  sao cho tiếp tuyến của  C 
6 3
tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  , N  x2 , y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn
y1  y2  4  x1  x2  .

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

46. Hỏi hàm số y  sin 2 x  x có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng   ;   ?

A. 4. B. 7. C. 5. D. 3.

47. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  mx  1  x bằng 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m   3;0  . B. m  3;    . C. m   0;3 . D. m    ;  3 .

48. Cho tứ diện ABCD có ABC đều, cạnh bằng 2. Biết AD  3; DB  DC  1. Thể tích khối tứ diện
ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 12 3 2 6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: www.thayduc.vn
49. Cho hàm số y   a  2b  x 2   a  b  x   a  b  1 sin x   b  3 cos x . Có bao nhiêu cặp số nguyên
 a ; b thỏa mãn hàm số đồng biến trên  ?

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f  x3  3 x  1 có


đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  f  x  m  có đúng 2 điểm cực tiểu?

A. 17. B. 18.
C. 19. D. 20.
--- Hết ---

Thầy Đỗ Văn Đức

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán


Page livestream và tài liệu: https://www.facebook.com/dovanduc2020
Group hỏi bài và tâm sự: https://www.facebook.com/groups/2004thayduc

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

VIDEO LIVE CHỮA CHI TIẾT


Từ thầy Đỗ Văn Đức trên page: https://www.facebook.com/dovanduc2020

Scan QR Code để xem video


Đăng kí học – Inbox page

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

30 topic bên dưới là 30 chủ đề thầy Đỗ Văn Đức dạy trong khóa học IMO 2023, ở mỗi
chủ đề, thầy lấy ra đại diện một tới một vài câu (đều khác với các câu các em đã được
luyện) để vừa nhắc lại kiến thức, vừa giúp các em ôn luyện theo từng chủ đề. Hầu hết
các bài toán bên dưới được lấy trong các đề thi thử hoặc đề thi học kì 1 năm 2022, có
một vài bài toán do thầy Đức chế đề để các em luyện tập.

Topic 1 – MỞ ĐẦU VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ


1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 4  2  m  1 x 2  2  m nghịch biến trên khoảng
1;3 ?
A. m    ;10  . B. m    ;10 . C. m    ; 2 . D. m    ; 2  .

2. [Sở Bắc Giang 2022 – lần 2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên của hàm số y  f   x  như hình
bên dưới.
x  2 1 0 1 3 
 4 
f  x 0 0 0
4
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  8;8 để hàm số
y  f  3 x  1  x  3  m  1 x  m đồng biến trên khoảng  2;1 .
3

A. 33. B. 39. C. 22. D. 25.

Topic 2 – Mở đầu về cực trị của hàm số


3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , và có bảng biến thiên như sau:

x  0 
 0
f  x
3
f  x
Hàm số g  x   có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng  0;    ?
x3
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  2   x  4   x 2  2  m  3 x  6m  18 . Có tất cả bao


4 3
4.
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x  có duy nhất một điểm cực trị?

A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

5. Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20 sao cho hàm số y  2 x  m x 2  4 x  5 có cực đại?

A. 35. B. 17. C. 36. D. 18.

Topic 3 – Mở đầu về min max của hàm số


6. [Đề chính thức 2022] Cho hàm số f  x    a  3 x 4  2ax 2  1 với a là tham số thực. Nếu
max f  x   f  2  thì min f  x  bằng
0;3 0;3

A. 9. B. 4. C. 1. D. 8.

Topic 4 – Chọn điểm rơi trong bất đẳng thức AM-GM


10
7. Trên khoảng  2;    , hàm số y  2 x  3  có giá trị nhỏ nhất bằng
x2

A. 2  5 5. B. 5  2 7. C. 2  5. D. 1  4 5.

Topic 5 – Đơn điệu hàm hợp không tham số


8. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 0 2 
f  x
  0  0  0 
3 3
f  x
 1 
Hàm số y  f  x  2  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
2

A.  2; 0  . B.  0; 2  . C.  2;    . D.   ;  2  .

Topic 6 – Đơn điệu hàm phân thức


cos x  3  
9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  ;  .
cos x  m 2 

0  m  3 0  m  3
A.  . B. m  3. C.  . D. m  3.
 m  1  m  1

Topic 7 – Đơn điệu hàm bậc ba


10. Cho hàm số y  x 3  3mx 2  12 x  3m  7 với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên của m để hàm
số đồng biến trên  là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
mx3
11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y   7 mx 2  14 x  m  2 nghịch biến
3
trên nửa khoảng 1;    .

 14   14   14   14 
A. m   ;   . B. m   ;   . C. m   2;   . D. m    ;   .
 15   15   15   15 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Topic 8 – Cực trị hàm bậc ba
1
12. Để hàm số y  x3  mx 2   m 2  m  1 x đạt cực đại tại x  1 thì tham số thực m thuộc khoảng nào
3
dưới đây?

A. m   2; 4  . B. m   1;1 . C. m   2; 0  . D. m  1;3 .

Topic 9 – Cực trị hàm trùng phương


13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  mx 4  (m  2) x 2  m  3 có ba điểm cực trị?

m  0 m  0
A. 0  m  2. B. 0  m  2. C.  . D.  .
m  2 m  2
14. [Sở Bắc Giang 2022 – lần 2] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  6; 6 
để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  3 có đúng ba điểm cực trị A, B, C và diện tích tam giác ABC lớn
hơn 3?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Topic 10 – Phương trình đường thẳng, đường cong đi qua các điểm cực trị
Bài tập đại diện

15. Biết rằng đồ thị hàm số y  x 3  ax 2  bx  c có hai điểm cực trị A, B và đường thẳng AB đi qua điểm
I  0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  abc  2ab  3c.

A. 22. B. 22. C. 34. D. 34.


x2  m x  4
16. Cho hàm số y  . Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B. Tìm số giá trị của m sao
x m
cho ba điểm A, B, C  4; 2  phân biệt, thẳng hàng.

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Topic 11 – Đơn điệu – Cực trị hàm hợp, hàm liên kết
17. Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên.

Hàm số g  x   f 1  2 x   x 2  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 1  3
A.  1;  . B.  2;  1 . C.  0;1 . D.  1;  .
 2  2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
18. [Vinh 2022 – lần 2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  2, x  . Hỏi hàm số
g  x   f  x 2  3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
 x 1 
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 5  x  1  x  2  . Số điểm cực trị của hàm số g  x   f 
4 3
19. 
 x 1 

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
20. [Nghệ An – 2022] Cho hàm số f  x   x 3  3 x 2  3 x  1. Biết hàm số g  x   ax 4  bx 2  c
 a , b, c   , a  0  nhận x  1 làm điểm cực trị. Số điểm cực trị của hàm số y  g  f  x   là

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Topic 12 – Đơn điệu hàm hợp có tham số


21. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x  1 1 4 
f  x
   0  0 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  2 x  m  đồng biến trên khoảng 1; 2  ?

 m  3 m  3  m  3  m  3
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  4 m  2 m  2 m  2
22. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f   x    x  1 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn  10; 20 để hàm số y  f  x 2  3 x  m  đồng biến trên khoảng  0; 2  ?

A. 16. B. 17. C. 18. D. 20.

Topic 13 – Cực trị hàm hợp có tham số


23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x  1 2 
f  x  0  0 
5 
f  x
 3
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  f  x   m  1 có đúng 6 điểm cực trị là

A. 8. B. 10. C. 6. D. 12.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Topic 14 - Ứng dụng min max trong giải bài toán phương trình – bất phương trình
24. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f    x  được cho
như hình vẽ sau:

Điều kiện của tham số m để bất phương trình f  


2  x 2  m nghiệm đúng với

mọi x    2 ; 2  là

A. m  f  0  . B. m  f  2 .
C. m  f  2 . D. m  f  2  .

25. [Sở Sơn La 2022 – lần 1] Cho hàm số y  f  x 


liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không
vượt quá 2022 để bất phương trình
m 3
 mf ( x)  1  f 2  x  đúng với mọi
f  x 4
x   2;3 ?

A. 1875. B. 1872.
C. 1874. D. 1873.

Topic 15 – Mở đầu về tiệm cận của đồ thị hàm số


x 2  3x  4
26. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x 2  16
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Topic 16 – Các phép biến đổi đồ thị


27. Cho y  f  x  là một hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong như hình
vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f  x   m có 6
nghiệm phân biệt

A. 6  m  2. B. 1  m  6. C. 0  m  3. D. 2  m  3.

Topic 17 – Cực trị hàm trị tuyệt đối |f(x)|


28. [Đề chính thức 2022] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để hàm số y  x 4  mx 2  64 x có đúng ba điểm cực trị?

A. 23. B. 12. C. 24. D. 11.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Topic 18 – Cực trị hàm trị tuyệt đối f|x|
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  m   x  3 với mọi x  . Có bao nhiêu số nguyên
4 5 3
29.
m thuộc đoạn  5;5 để hàm số g  x   f  x  có 3 điểm cực trị?

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

30. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x  1  x 2  4   x  10  , với mọi x  . Có tất cả bao

nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f x  3 x  3m  m 2 có đúng 7 điểm cực trị?  3

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Topic 19 – Cực trị hàm trị tuyệt đối – Dạng không mẫu mực
31. Cho hàm số y  x 2   2m  3 x  m 2  3m  mx. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số đã cho có đúng ba điểm cực trijlaf T   a ; b  . Tính giá trị của a  b

1
A. a  b  . B. a  b  2. C. a  b  0. D. a  b  1.
2

Topic 20 – Min Max hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
32. [Vinh 2022 – lần 3] Xét các số thực x, y thỏa mãn x  1  y  1  3,  x, y  1 . Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y  m bằng 0?

A. 16. B. 17. C. Vô số. D. 28.


33. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f  x   x 2  x  m  3 x  1 trên đoạn  3; 0 bằng 6. Tổng tất cả phần tử của tập S bằng

A. 4. B. 1. C. 3. D. 0.

Topic 21 – Min Max hàm hợp có yếu tố đồ thị


34. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  2 x  1 trên đoạn  0; 2. Tổng M  m bằng

A. 8. B. 7. C. 9. D. 1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
35. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  4; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ

x 4 3 2 1 2 3 4
0 5 4 3
f  x
2 6 5
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn  4; 4 để hàm số
g  x   f  x3  2 x   3 f  m  có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 bằng 8?

A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.

Topic 22 – Nhận biết và phân tích đồ thị


x  b
36. Đồ thị hình dưới đây là của đồ thị hàm số y  với b, d  .
xd
Tính b  d .

A. 3. B. 3.
C. 0. D. 1.

Topic 23 – Mở đầu về tương giao của đồ thị hàm số


37. [Sở Thái Bình 2022] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  3 0 5 
f  x  0  0  0 
 2 
f  x
3 4
Số nghiệm thực của phương trình f   3  2 f  x    0 là

A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.


38. Cho hàm số g  x   x 2  2 x  1 và hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x  2 1 
f  x  0  0 
1 
f  x
 2
Số nghiệm của phương trình f  g  x    0 là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 6.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f  x 3  3x 2  2   1  0 là

A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.


40. [Sở Nghệ An 2022] Cho hàm số f  x   ax 4  b 2 x 2  c  a, b, c    là đường cong ở hình vẽ.

Số các giá trị nguyên của m để phương trình xf  x   (2m  2) x   m 2 2


 5  x  1 có hai nghiệm x1 , x2
thỏa mãn x1  1  x2 ?

A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.

Topic 24 – Phương pháp ghép trục


41. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  cos x   2 m  3 có 4
nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0; 2  là

 3
A. 1 . B. 1;  .
 2
 3
C.  0;1 . D. 1;  .
 2
42. [Sở Thái Bình 2022] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  4 2 0 
f  x  0  0  0 
 2 
f  x
2 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 f 2  x 2  4 x   ( m  5) f  x 2  4 x   m  0
có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng  0;    ?

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 8


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Topic 25 – Định lý viet bậc ba
43. Cho phương trình x3  6mx  5  5m 2  0 với m là tham số. Biết phương trình có 3 nghiệm phân biệt
lập thành 1 cấp số cộng. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?

A.   ;  2  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2;    .

44. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có 2 điểm cực trị là x  2 và x  3. Có bao nhiêu số


m
nguyên m để phương trình f  x   f   có ba nghiệm phân biệt?
4
A. 37. B. 38. C. 39. D. 19.

Topic 26 – Kĩ năng hàm đặc trưng


45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  3

f  x   m  x 3  m có nghiệm

x  1; 2 , biết f  x   x5  3x 3  4m.

A. 16. B. 15. C. 17. D. 18.

Topic 27 – Tiệm cận đồ thị hàm hợp


46. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.
1
Đồ thị hàm số y  có tổng số đường tiệm cận
f  x
đứng và ngang bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 6.
C. 7. D. 5.

Topic 28 – Tiệm cận đồ thị có tham số


x 1
47. Cho hàm số y  . Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20  để đồ thị hàm số có ba đường
mx  6 x  9
2

tiệm cận?
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.

Topic 29 – Hàm ngược – truy ngược hàm


48. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức và hàm số y  f  x 2  1 có bảng biến thiên như sau:

x   2 0 2 
f  x  0  0  0 
 3 
f  x
1 1
Hàm số g  x   f  2 x  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
3

 1 1   1   1   1 
A.   ; . B.   ;  . C.  ;1 . D.   ;   .
 6 6  6  6   6 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 9


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
49. [Sở Ninh Bình 2022] Cho f  x  là một hàm số có đạo hàm liên tục trên  và hàm
số g  x   f  x 2  3 x  1 có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f  x  1 nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?

 1 
A.   ;0  . B.  2;3 .
 4 
C.  0;1 . D.  3;    .

Topic 30 – Đơn điệu hàm trị tuyệt đối


50. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  x 5  mx  4 đồng biến trên khoảng 1;    ?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
--- Hết --- Tất cả các bài toán này sẽ được live tại page: https://www.facebook.com/dovanduc2020 ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 10

You might also like