Professional Documents
Culture Documents
com
a ) 5 x 2 ( −3 x 3 + 2 x − 1) ;
1
𝑏) �2𝑥 2 − 𝑥𝑦 + 𝑦 2 � (−3𝑥 3 )
3
Bài 2: Chứng tỏ rằng mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
A= (x 2
− 2 )( x 2 + x − 1) − x ( x 3 + x 2 − 3 x − 2 ) ;
B= 2 ( 2 x + x 2 ) − x 2 ( x + 2 ) + ( x 3 − 4 x + 3) .
2 1
B m ( m − n + 1) − n ( n + 1 − m ) , với m =
b) = − ;n =
− .
3 3
Bài 4: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 42.
Bài 5: Cho ba số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 0. Hãy so sánh ba số:
A =a ( a + b )( c + a ) ; B =b ( b + c )( a + b ) ; C =c ( c + a )( b + c ) .
B F
A
x
115° 90°
70° G
60° x
70° 75°
C E
H
D b)
a)
120°
I
120°
95°
K
L
c)
Bài 7: Tính các góc của hình thang ABCD ( AB//CD) biết:
Aˆ =
Dˆ + 40o và Bˆ =
2Cˆ
: Dˆ = 1: 2 : 3: 4
Bài 8: Cho tứ giác ABCD biết : Aˆ : Bˆ : C
a) Tính các góc của tứ giác
b) Chứng minh AB//CD
c) AD cắt BC tại E. Tính các góc của tam giác EDC.
Bài 9: Tứ giác ABCD có AB=BC và AC là phân giác của góc A. Chứng minh tứ giác
ABCD là hình thang.
Bài 10: Cho tứ giác ABCD, biết : Bˆ = Aˆ + 20o ; Cˆ = 3 Aˆ ; Dˆ − Cˆ = 20o
a) Tính các góc của tứ giác ABCD
b) Tứ giác ABCD có phải hình thang không? Vì sao?
2 2
c) ( 2a + b − 5 )( 2a − b + 5 ) d ) x 2 + y x 2 − y
5 5
Bài 2: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
1
a2 − a + 9
a ) 6 b) x 2 + 2 xy 2 + 4 y 4
4
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
( a + 1) − ( a − 1) − 3 ( a + 1)( a − 1) ;
2 2
a)
(m − m + 1) + ( m 2 − 3) − 2 ( m 2 − 3)( m3 − m + 1) .
3 2 2
b)
( 3x − 5)( 5 − 3x ) + 9 ( x + 1) =
2
a) 30;
( x + 4 ) − ( x + 1)( x − 1) =
2
b) 16.
Bài 5: So sánh hai số A và B:
( 3 1) ( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1)( 316 + 1) và =
a) A =+ B 332 − 1 ;
b) A = 2011.2013 và B = 20122.
Bài 6: Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD) có Dˆ = 70o
a) Tính số đo các góc Bˆ ;
Cˆ ; Aˆ
b) Kẻ đường cao AH và BK của hình thang. Chứng minh DH = CK
Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A. kẻ phân giác BE, CF của các góc B và C.
a) Chứng minh tam giác AEF cân
b) Chứng minh BFC = CEB
c) Chứng minh BFEC là hình thang cân
Bài 8: Cho hình 3. Tính độ dài các cạnh và đường chéo của hình thang cân ABCD ( độ
dài cạnh hình vuông là 1cm.
A B
D C
Hình 3
Bài 9: Cho hình thang ABCD ( AB//CD, AB<CD). Hai tia phân giác của hai góc C và D
cắt nhau tại K thuộc đáy AB. Chứng minh:
a) Tam giác ADK cân tại A; tam goác BKC cân tại B
b) AD + BC = AB
Bài 10: Cho hình thang ABCD ( AB//CD) có CD = AD + BC. Gọi K là giao điểm của
tia phân giác góc A với đáy CD. Chứng minh:
a) AD = DK
b) Tam giác BKC cân tại C
c) BK là tia phân giác góc B
b) ( x + 1) ( x 2
+ x + 1) ( x − 1) ( x 2 − x + 1) .
( a + 1) ; ( a − 2b ) .
3 3
c) 2 d ) 3
( x + y) + ( x − y) = 2 ( x2 + y 2 );
2 2
a)
b) m3 + n3 + p 3 − 3nmp = (m + n + p)(m 2
+ n 2 + p 2 − mn − np − mp ) .
( y − 2 ) − ( y − 3) ( y + 3 y + 9 ) + 6 ( y + 1) =
3 2 2
a) 49;
( y + 3) − ( y + 1) =
3 3
b) 56.
Bài 4:
(a + b 2 + 2 ) − ( a 2 + b 2 − 2 ) − 12 ( a 2 + b 2 ) ;
3 3 2
a) Rút gọn biểu thức M = 2
b) Cho a + b =1. Hãy tính giá trị của biểu thức N = a 3 + b3 + 3ab.
10 . Tính a 4 + b 4 + c 4 .
Bài 5: Cho a + b + c = 0 và a 2 + b 2 + c 2 =
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại= =
A, AB 12cm, 13
BC Gọi M, N lần lượt là
cm.
trung điểm của AB và BC
a) Chứng minh MN ⊥ AB
b) Tính độ dài MN
Bài 7: Cho hình thang ABCD (AB//CD). M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
=
Biết CD 4=
cm, 3
MN cm . Tính độ dài AB
1
Bài 8: Độ dài đường trung bình hình thang là 22,5cm. Tỉ số hai đáy của hình thang là
2
. Tính độ dài hai đáy của hình thang.
(a − 1) − ( a 4 + a 2 + 1)( a 2 − 1) ;
2 3
a)
b) ( a 4 − 3a 2 + 9 )( a 2 + 3) − ( 3 + a 2 ) .
3
d) D = ( y − 1)( y − 2 ) (1 + y + y 2 )( 4 + 2 y + y 2 ) , với y = 1.
x B C
40° ?
A
110°
70°
Bài 7:
a)Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, D trên AC sao cho CD = 2 AD . AM
cắt BD tại I. Chứng minh I là trung điểm của AM.
b) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM, BI cắt AC
1
tại D. Chứng minh AD = DC
2
Bài 8: Cho tam giác ABC có ,rung tuyền BD và CE. Gọi M , N thứ tự là trung điểm của
BE và CD. MN cắt BD và CE thứ tự tại I và K.
a) Tính độ dài MN
= IK
b) Chứng minh MI = KN
= DE
Bài 9: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy AD = EB . Từ D, E kẻ các đường
thẳng cùng song song với BC cắt AC lần lượt tại M, N. Chứng minh:
a) M là trung điểm của AN
= MN
b) AM = NC
= DM + BC
c) 2EN
d) S ABC = 3S AMB
Bài 10: Cho tam giác ABC nhọn, trực tâm H, trung điểm M của BC. Qua H kẻ đường
vuông góc với HM, cắ AB và AC tại E và F. Trên tia đối của HC lấy HD= HC. Chứng
minh:
a) HM//BD
b) E là trực tâm tam giác DHB
c) DE//AC
d) HE=HF
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì a 2 ( a + 1) + 2a ( a + 1) chia hết cho 6.
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau:
= m ( n − p ) + ( p − n )( m + q ) với m = 18,3 ; n = 24,6 ; p = 10,6 ; q = -31,7.
a ) 2
A
Bài 5: Tính:
2983 + 483 5263 − 4743
=a ) 298.48
A − =b) 526.474
B +
346 52
< 90o , điểm A nằm trong góc đó. Gọi B là điểm đối xứng với A qua
Bài 6: Cho xOy
điểm Ox, C là điểm đối xứng với A qua Oy.
a) Chứng minh OBC là tam giác cân
= 70o. Tính BOC
b) Cho xOy
Bài 7: Cho hai điểm A và B nằm cùng phía đối với đường thằng d. Gọi M và N là hai
điểm đối xứng với A và B qua d.
a) Tứ giác ABNM là gì?
b) BM cắt d tại C, lấy điểm D bất kì trên d ( D ≠ C ). Chứng minh
BD + MN > BC + CA
Bài 8: Cho hình thang ABCD (AB//CD) và AB < CD, DA cắt CB tại I
d d
Bài 10: Cho hai điểm A và B nằm cùng phía đối với đường thẳng a. Hãy tìm trên a một
điểm M sao cho AM + MB là bé nhất.
c) − 16 x 4 y 6 − 24 x 5 y 5 − 9 x 6 y 4 ; ( ax + by ) − ( ay + bx )
2 2
d ) .
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
( a 2 + b2 − ) − 2 ( ab + 2 ) ; ( a 2 − 3a − 18) − ( 4a 2 + 3a ) ;
2 2 2 2
a ) 5 b) 4
c) − ( x + 2 ) + 3 ( x 2 − 4 ) ; d )1 25a 3 − 27b3 .
( x − 1) + 1 + 3 x ( x − 4 ) =0.
3
b)
( x + 4) − 16 = d )1 2 x − x 2 − 36 =
2
c) 0; 0.
Bài 5: Chứng minh rằng hiệu bình phương của hai số lẻ liên tiếp chia hết cho 8.
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD ,vẽ đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại E.
=
Tính độ dài các đoạn BE và EC biết rằng AB 8=
cm, 13
AD cm
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD, gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh AECF là hình bình hành
= MN
b) AF và CE cắt BD lần lượt tại M và N, chứng minh DM = NB
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD. Lấy các điểm E, F, G, H lần lượt trên AB, BC, CD
=
và DA sao cho =
AE CH , BF DG
a) Hãy kể tên các hình bình hành có trong hình.
b) Chứng tỏ AC, BD, EH, FG cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn thẳng đó.
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD. Lấy trên AB và CD các đoạn thẳng AE=CF, lấy trên
AD và BC các đoạn thẳng AM=CN.
a) Chứng minh EMFN là hình bình hành
b) AC cắt BD tại I. Chứng minh MN và EF cũng đi qua I.
Bài 10: Cho tam giác nhọn ABC , đường cao BH, CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường
thẳng Bx vuông góc với AB, qua C kẻ đường thẳng Cy vuông góc với AC, Bx và Cy cắt
nha tại D.
a) Tứ giác BDCE là hình gì? Tại sao?
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M là trung điểm của ED.
c) Nếu DE đi qua A thì tam giác ABC là tam giác gì?
d) Tìm mối liên hệ giữa góc A và góc D của tứ giác ABDC.
m3 p + m 2 np − m 2 p 2 − mnp 2
c) ; ab ( m 2 + n 2 ) + mn ( a 2 + b 2 )
d ) .
( xy + ab ) + ( ay − bx ) m2 ( n − p ) + n2 ( p − m ) + p 2 ( m − n )
2 2
a ) ; b) ;
x 2 − ( m + n ) x + mn
c) ; ax + by + a − bx − ay − b
d ) .
Bài 3: Tìm y, biết:
y ( y − 7 ) − 4 y + 14 =
a ) 2 0; ( y + ) ( y 2 − 3 y + 9 ) − y ( y 2 − 3) =
b) 3 18;
( y 3 − y 2 ) − y 2 + 8 y − 4 =0.
c) 4
Bài 4: Tính:
=
M x 2013 − 10 x 2012 + 10 x 2011 + …− 10 x 2 + 10 x − 10 với x = 9.
Bài 5: Tìm y để giá trị của biểu thức 1 + 4 y − y 2 là lớn nhất.
Bài 6: Vẽ hình đối xứng với các hình sau qua O.
B B
O
I
O
O
A
A
Bài 7: Cho hình vẽ 11, trong đó NQ//AB, MN//AC. I là trung điểm của MQ. Chứng
minh N đối xứng với A qua I.
M
I
Q
C
B
N
Bài 8: Cho tam giác ABC, trực tâm H, M là trung điểm của BC, O là giao điểm của
các đường trung trực. Điểm D đối xứng với H qua M
a) Tứ giác BHCD là hình gì?
b) Chứng minh
=
ABD = 90o
ACD
c) Chứng minh A và D đối xứng nhau qua O
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Trên AB lấy
điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE= CF.
a) Chứng minh F là điểm đối xứng với E qua O
b) Từ E dựng Ex//AC cắt BC tại I, dựng Fy//AC cắt AD tại K. Chứng minh I và K
đối xứng qua O.
Bài 10: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Kẻ HE ⊥ AB ( E ∈ AB ) , kéo dài HE
( x + y) − ( x − y) x 2 − x − 14.
3 3
c) ; d ) 5
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
m 6 − m 4 + m 3 + 2m 2 ;
a ) 2 a 3 − a 2 + 3a − 1 − b3 ;
b) 3
c) 2a 2 ( x + y + z ) − 4ab ( x + y + z ) + 2b 2 ( x + y + z ) ;
( x + y ) − x3 − y 3
3
d ) .
Bài 3: Tìm x, biết:
x3 + x = b) 9 x 2 − 4 − 2 ( 3 x − 2 ) =
2
a ) 9 0; 0;
( x3 − x 2 ) − x 2 + 8 x − 4 =0.
c) 4
Bài 4: Tính ( a − b )
2013
biết a + b = 9, a.b = 20 và a < b.
Bài 5: Cho m3 − m =
8.
Tính giá trị của biểu thức A = m6 − 2m 4 − m + m 2 + m3 .
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D thuộc cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là
hình chiếu của D trên AB và AC.
a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật
b) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh A, I, D thẳng hàng.
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là chân
đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC
a) Chứng minh AH=DE
b) Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của HB và HC. Chứng minh tứ giác IDKE là
hình thang vuông
=
Tính độ dài đường trung bình của hình thang DIKE biết AB 6=
cm, 8
AC cm
Bài 8: Cho hình thang cân ABCD , AB//CD và AB<CD có AH, BK lần lượt là đường
cao.
a) Tứ giác ABKH là hình gì? Vì Sao?
b) Chứng minh DH=CK
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình
hành.
1
d) Chứng minh=
DH ( CD − AB )
2
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH, dựng hình chữ nhật AHBD
và AHCE. Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Chứng minh:
a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng
b) PQ là trung trực của đoạn thẳng AH
c) Va điểm D, P, H thẳng hàng
d) DH ⊥ EH
Bài 10: Cho hình chữ nhật ABCD và điểm E thuộc đường chéo BD. Qua E kẻ đường
song song với AC cắt AD, BA lần lượt ở M và N. Vẽ hình chữ nhật MANF.
a) Chứng minh AF//BD
b) Chứng minh E là trung điểm của CF
TUẦN 9 – CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN
THỨC
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) − x 5 y 2 : ( −2 xy ) − ( x 2 + 2 x + 1) : ( x + 1) ;
1
3
b) (x 3
− 6 x 2 y 2 + 12 xy 4 − 8 y 6 ) : ( x − 2 y 2 ) ;
c) 20a 2b 2c 2 : ( 5ab 2c ) ; ( a 3 − a 2 + 8a − 4 ) : ( a − 2 ) .
d ) 5
Bài 2: Tính:
c) ( 2 y 3 + 4 y 2 + 5 y + 3) : ( y + 1) ; d) ( 6a 3 + a 2 − 29a + 21) : ( 2a − 3) .
( y 4 − 3 y3 ) : 2 y3 =
a ) 5
1
2
; ( y 4 − y 2 − 8) : ( y − 2 ) =
b) 2 0;
( y 3 + y 2 − 13 y + 5) : ( y 2 + 2 y − 1) =
c) 3 10.
Bài 4: Thu gọn và tính giá trị của các biểu thức sau:
3
A 5 x + 1 + (15 x 2 − 5 x ) : ( −3 x ) − ( 3 x + 1) tại x = − .
1
a) =
5 2
b) B = ( 3a + 2 ) + ( 3a − 2 ) − 2 ( 3a + 2 )( 3a − 2 ) tại a = -1.
2 2
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n lẻ thì n3 − n luôn chia hết cho 24.
Bài 6: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Lấy M là trung điểm của AH. Qua M kẻ
đường thẳng song song với BC cắt AB, AC tại D và E.Chứng minh đường thẳng DE
luôn cách BC một khoảng bằng nửa độ dài AH.
Bài 7: Cho góc vuông xOy. Trên Ox và Oy theo thứ tự lấy điểm A và B. Lấy điểm M
bất kì thuộc AB. Gọi E và F là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến Ox và Oy. Gọi I
là trung điểm của EF.
a) Chứng minh O, I, M thẳng hàng
b) Khi M di chuyển trên AB thì I di chuyển trên đường nào?
c) Điểm M ở vị trí nào trên AB thì OI có độ dài nhỏ nhất?
Bài 8: Để chia đoạn AB thành 3 phần bằng nhau, người ta làm như sau:
• Vé tia Ax bất kì, trên Ax đặt AM= MN= MP
• Nối PB
• Từ M và N kẻ các đường thẳng song song với BP, cắt AB lần lượt tại C và D.
lúc đó AC= CD= DB.
• Hãy giải thích vì sao?
Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Lấy E là
điểm bất kì thuộc đoạn thẳng OA. Đường thẳng BE cắt AD tại M. Qua D vẽ một đường
thẳng song song với BM, đường thẳng này cắt BC tại N và cắt AC tại F
a) Chứng minh tứ giác BMDN là hình bình hành
b) Chứng minh O là trung điểm EF
c) Qua E vẽ một đường thẳng song song với BD, đường thẳng này cắt AD tại H, cắt
CD kéo dài tại I. Gọi O’ là trung điểm của đoạn thẳng IH. Chứng minh O’O//DN
d) Gọi K là điểm đối xứng với D qua O’. Chứng minh K, M, B thẳng hàng
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh AB, điểm N thuộc cạnh
AC. Gọi D, E, F, G lần lượt là trung điểm của MN, BN, BC, CM. Chứng minh DF= EG
( x3 + 14 x 2 + 12 x + 8) : ( x + 2 ) ;
c) 5 ( x 4 − x3 + 2 x − 1) : ( x 2 − 1).
d ) 2
Bài 2: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức:
a) (x 8
− 2 x4 y 4 + y8 ) : ( x2 + y 2 ); b) ( 64 x 3 + 27 ) : (16 x 2 − 12 x + 9 ) ;
c) ( x 3 − 9 x 2 + 27 x − 27 ) : ( x 2 − 6 x + 9 ) ; d) ( x 3 y 6 z 9 − 1) : ( xy 2 z 3 − 1) .
1
b) x 2 − x : 2 x − ( 3 x − 1) : ( 3 x − 1) =
2
0;
2
c) ( 42 x 3 − 12 x ) : ( −6 x ) + 7 x ( x + 2 ) =
8;
d) ( 25 x 2 − 10 x ) : ( −5 x ) : 3 ( x − 2 ) =
4.
Bài 4: Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi làm phép chia:
a) (13 x + 41x 2 + 35 x 3 − 14 ) : ( 5 x − 2 ) ;
b) (16 x 2 − 22 x + 15 − 6 x 3 + x 4 ) : ( x 2 − 2 x + 3) ;
c) ( 6 x + 2 x 3 − 5 − 11x 2 ) : ( − x + 2 x 2 + 1) .
g ( y=
) y 2 − 1.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Gọi D, E lần lượt là trung điểm
của AB và AC. N là điểm đối xứng với M qua E.
a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi
=
c) Biết MD 4= ME cm . Tính độ dài đoan thẳng NC
cm, 3
Bài 7: Cho hình thoi ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M , trên cạnh DC lấy điểm N sao
cho AM=CN
a) Tam giác BMN là tam giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh BD ⊥ MN
c) Biết Aˆ = 60o , M và N là trung điểm của AD và CD. Tính số đo góc BMN.
Bài 8: Cho tam giác ABC, điểm M nằm giữa B và C. Qua M kẻ đường thẳng song
song với AB, cắt AC ở E. Qua M kẻ đường thẳng song song AC, cắt AB ở D.
a) Tứ giác ADME là hình gì?
b) Điểm M ở vị trí nào trên BC thì tứ giác ADME là hình thoi?
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật?
Bài 9: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyền BM và CN cắt nhau tại I. Gọi H là
trung điểm của IB, K là trung điểm của IC.
a) Chứng minh tứ giác MNHK là hình bình hành ?
b) Nếu các đường trung tuyền BM và CN vuông góc với nhau thì tứ giác MNHK là
hình gì?
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác MNHK là hình chữ nhật.
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD, có AD = 2 AB . M là trung điểm của AD. Từ C kẻ
CE vuông góc với AB. Từ M kẻ MF vuông góc với CE cắt BC tại N.
a) Tứ giác MNCD là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác MEC là tam giác gì? Vì sao?
= 2.
c) Chứng minh BAD AEM
Bài 1: Tính:
a) 3 x 2 ( 5 x 2 − 4 x + 3) b) ( x − 3 y ) ( 3 x 2 + 4 y 2 + 5 xy )
4 1
c) x ( x − 4 )( x + 4 ) − ( x 2 + 1)( x 2 − 1) d ) x 3 + x 2 − .( −3 x 2 )
2
3 3 3
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) ( x 2 − 4 x ) − ( x − 2 ) + 10 b) 2 x 3 − ( a + 2 ) x 2 − ax + a 2
2 2
c) ( x 2 − 1 + x )( x 2 − 1 + 3 x ) + x 2
4 2 1 1
d )9. x + x + x − ( x − 1) − 4 x x +
3 3 3 3
Bài 3: Tìm y biết:
a) y 2 − 25 − ( y + 5 ) =
0 b) y 4 − 2 y 3 + 10 y 2 − 20 y =
0
c) ( 2 y − 1) − ( 4 y 2 − 1) = d ) y ( y + 6 ) − 7 y − 42 =
2
0 0
c) Chứng minh rằng nếu có thêm điều kiện đó thì hình thang cân có đường cao bằng
đường trung bình của nó.
TUẦN 12: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ- TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng minh:
m − n 3m ( m − n )
2
ab3 4a 3b8
a) = b) =
7 28a 2b5 2m 6m 2 ( m − n )
2m 2 − mn m y−2 8 − y3
c) = d) =
2mn − n 2 n −y y (4 + 2 y + y2 )
a − b 3a ( a − b )
2
a 2 + 4ab + 4b 2 a + 2b
c) = d) =
11 33a 2 − 33ab a 2 − 4b 2 a − 2b
Bài 3: Tìm giá trị của các phân thức sau:
m 2 − 2mn + n 2 x 3 + 3 xy + y 3
a) 2 với m = 2; n = −1 b) 2 với x + y =
1
m − mn + n 2 x + 2 xy + y 2
ax 4 − a 4 x 1 y3 + y 2 − 6 y
c) với=a =
3; x d) với y = 98
a 2 + ax + x 2 3 y3 − 4 y
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
m2 − 1 y4 + y2 + 5
a) A = 2 b) B = 4
m +1 y + 2 y2 + 1
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
2 y2 + 6 y + 6 m2 + 1
a) A = 2 b) B = 2
y + 4y + 5 m − m +1
:Bˆ : Cˆ : Dˆ tỉ lệ với 3: 4 : 5 : 6 .
Bài 6: Tứ giác ABCD có A
a) Tính các góc của tứ giác đó
b) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Bài 7: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) , Dˆ = 70o .
a) Tính các góc C, B, A
b) Kẻ các đường cao AH, BK của hình thang. Chứng minh DH=CK
c) Lấy điểm E đối xứng với điểm D qua H. Tứ giác AECB là hình gì?
Bài 8: Cho hình thang vuông A=
ˆ Dˆ= 90o có AB=2cm; DC=5cm; AD=7cm.
a) Tính độ dài BC
b) E; F lần lượt là trung điểm của AD và BC, vẽ FK vuông góc với CD. Chứng minh
DEFK là hình vuông.
Bài 9: Cho ∆ABC nhọn (AB<AC). Gọi M, N và K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
Đường cao AH.
e) Chứng minh tứ giác MNKH là hình thang cân.
f) Gọi E là điểm đối xứng của M qua N. Tứ giác AMCE là hình gì?
g) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AMCE là hình chữ nhật? Vẽ hình
minh họa.
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. D thuộc cạnh BC. Gọi I, K thứ tự là hình chiếu của
D trên AB và AC.
a) Chứng minh AD=IK
= 90o.
b) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Chứng minh IHK
c) Khi D chuyển động trên BC thì trung điểm của IK chuyển động trên đường nào?
d*) Xác định vị trí của D để IK có độ dài ngắn nhất.
( 3x + 2 ) − ( x + 2 )
2 2
xy − 3 y − 9 x + 27
c) d)
3− x x3 − x 2
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:
3m − 6n y3 + y 2 + 4 y + 4
a) b)
10n − 5m y2 − 2 y − 3
y5 − 2 y 4 + 2 y3 − 4 y 2 − 3 y + 6
c) .
y2 + 2 y − 8
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức với m + n =2013 :
m ( m + 5 ) + n ( n + 5 ) + 2 ( mn − 3)
A= .
m ( m + 6 ) + n ( n + 6 ) + 2mn
vào x.
Bài 5: Chứng minh các đẳng thức sau:
( x + 2) − 4x
2
x2 + x + 2
2 2
a) =
y ( x + 2 ) − 2 xy − ( x − 1) −1 y −1
2 2
3n − 2 − 3mn + 2m 3n − 2
b) = 2 .
1 − 3m − m3 + 3m 2 (1 − m )
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm; AC=8cm. đường cao AH.
a) Tính BC, AH
b) Qua H kẻ HE ⊥ AB; HF ⊥ AC . Tính EF
c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HB và HC. Tứ giác MNFE là hình gì? Tính
diện tích của tứ giác MNFE.
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N, Q là trung điểm của AB, BC, AC.
a) Chứng minh AMNQ là hình vuông.
b) Gọi I là điểm đối xứng với N qua M. Chứng minh AINC là hình bình hành.
c) Tứ giác AIBC là hình gì? Vì sao?
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC). M là trung điểm của BC. Lấy điểm D sao
cho M là trung điểm của AD.
a) Chứng minh ABDC là hình chữ nhật.
b) Lấy điểm E đối xứng với A qua đường thẳng BC. Chứng minh AE ⊥ DE
c) Tứ giác BCDE là hình gì? Vì sao?
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền BC (AB<AC), đường cao AH. Vẽ ở miền
ngoài tam giác ABC các hình vuông ABDE, ACFK. Chứng minh:
a) D;A;F thẳng hàng
b) BEKC là hình thang cân
c) AH đi qua trung điểm I của EK
d) AH; DE; FK đồng quy.
Bài 10: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ OE;
OF; OK lần lượt vuông góc với AB; BC; CD; DA.
a) Chứng minh OE=OF=OH=OK
b) Chứng minh ba điểm E;O; H thẳng hàng
c) Tứ giác EFHK là hình gì? Vì sao?
d) Nếu ABCD là hình vuông thì EFHK là hình gì? Vì sao?
TUẦN 14: QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC
Bài 1: Tìm mẫu thức chung và quy đồng các phân thức sau:
2 y y−2 m2 4m + 8
a) 2 ; 2 và 2 b) 3 và
y − 4 y y − 16 y + 6y + 8 m − 25m 4m 2 − 40m + 100
1 2 2 x − 3 xy x + 2 y x − 5 y
c) ; 2 ; −5 d) ; ;
y − 5 y + 6 y − 7 y + 10
2
2 xy x y
Bài 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
x x +1 x+2 x 1 1
a) ; ; b) ; ;
x3 + 1 x 2 + x x 2 − x + 1 x 3 − xy 2 ( x + y ) ( x − y )
2 2
m m +1 m+2
c) ; ;
m + 1 m ( m + 2 ) m ( m + 3)
x y z
d) ; 2 ; 2
x − 2 xy + y − z x − y + 2 zy − z x − 2 zx − y 2 + z 2
2 2 2 2 2
y −1 y +1 1 m 2 + mn n 2 − mn 2mn
c) ; ; d) 2 ; 2 ;
y + 1 y −1 y2 −1 ( m + n ) ( m − n ) m2 − n2
Bài 4: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
m 3m 1
a) ; ;
m 3 − 8 m 2 − 4m + 4 m 2 + 2m + 4
y2 −1 y +1
b) 2 ; 2
6 y − 11 y − 10 3 y − 4 y − 4
2m 2 − 4m + 5
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của A = :
m 2 − 2m + 2
Bài 6: Tính số đo các góc trong ngũ giác lồi.
Bài 7: Tính số đo các góc trong đa giác 12 cạnh.
Bài 8: Tính số cạnh của một đa giác biết rằng tổng số đo các góc trong của nó bằng 360o.
Bài 9: Tính số cạnh của một đa giác biết rằng tổng số đo các góc trong của nó bằng 18v.
Bài 10: Cho lục giác đều ABCDEF. Gọi H là giao điểm của AE và FC, gọi K là trung điểm
CD. Chứng minh tam giác BHK đều.
TUẦN 15:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
5 xy 2 − 3 z 4 x 2 y + 3 z 1 1 1+ a
a) + b) + +
a 2 + a − 2 a 2 − a − a ( a + 1) − ( a + 3)
2
3 xy 3 xy
3y + 5 y2 + 4 y y2 + y + 7 6x 5x x
c) + + d) + +
y −1 y −1 y −1 x −9 x−3 x+3
2
Bài 8: Cho hình chữ nhật ABKH. Lấy điểm C trên HK, kẻ AD song song với BC (
D ∈ HK )
a) Chứng minh ∆AHD =
∆BKC
b) Cho AB=a, AH=h. Chứng minh S ABCD = ah.
Bài 9: Cho tam giác ABC đều cạnh 12cm, trung tuyến AM, N là trung điểm AC. Vẽ Ax//
BC cắt đường thẳng MN tại E.
a) Chứng minh tứ giác AMCE là hình chữ nhật.
b) Tính MC, AM, S AMCE
Bài 10: Chứng minh rằng trong các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 2p thì hình vuông có
diện tích lớn nhất.
TUẦN 16 - PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ- DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Bài 1: Thực hiện phép tính:
5− x 6− x 4− x 1 1 1
a) + 2 − b) − −
x− y x − y 2
x+ y ( a − b )( b − c ) ( a − c )( b − c ) ( a − b )( a − c )
5 4 y − 3 y3 y3 y2 1 1
c) 2 − −3 d) + + −
2 y + 6 y y3 − 9 y y +1 y −1 y +1 y −1
Bài 2: Thực hiện phép tính:
5 10 15 1 1 1
a) − − 3 b) + −
x +1 x − x −1 x +1
2
n ( n + 1) n + 1 n
3y2 y 1
c) + −
x 4 − xy 3 x 3 + x 2 y + xy 2 x 2 − xy
a a a 1
d) + + +
x ( x + a ) ( x + a )( x + 2a ) ( x + 2a )( x + 3a ) x + 3a
1 1 1 1
Bài 3: Tính A = + + +
x ( x + 1) ( x + 1)( x + 2 ) ( x + 2 )( x + 3) x + 3
1 1 1
Chứng minh đẳng thức = −
x ( x + 1) x x + 1
1 m n p
Bài 4: Tìm m, n, p sao cho = + 2 +
( y − 1) ( y − 2 ) y − 1 ( y − 1) y − 2
2
Bài 5: Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC, thỏa mãn
ab bc ac ac ab bc
+ + = + +
b+c a+c a+b b+c a+c a+b
Chứng minh tam giác ABC cân.
Bài 6: Cho hình vẽ 14. Tính x để S ABCD = 3S ADE
4
A D
x x
6
C
B Hình 14
S ABM BM
Bài 7: Cho tam giác ABC, M trên cạnh BC. Chứng minh rằng = .
S ACM CM
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông cân. Một hình vuông ADEF có diện tích 361cm 2 nội
tiếp tam giác đó. Tính S ABC
a+b+c
Chứng minh S ABC = .d
2
x2 y 2 − 4 y 2 x2 y x4 − y 4 x− y
c) . d) .
4 xy 2 xy − x 2 y x + y − 2 xy xy + x 2
2 2
Bài 2: Tính:
x3 − y 3 2y 2 xy + 4 y x − 6 3x 2 − 3x + 3 x − 6 3x
a) . + b) . + 2 . 2
2 y 4 − 2 y − 2 x + xy ( x − y ) ( x 2 − 4 ) 2y x 2 − 36 x + 1 x − 36
x2 + y 2 ( x − y ) y2 ( x − y )
2 2
7y +1 7 y − 1 y 2 − 49
c) 2 + 2 . 2 + d) . − .
y − 7 y y + 7 y y 1 x+ y x2 x+ y x2
Bài 3: Tính:
x 2 + y 2 − xy x3 + y 3 a2 − x2 ax a 2 − ax
a) : b) . x − :
x2 − y 2 x 2 + y 2 − 2 xy a −b a + x a 2 − b2
Bài 4: Tính:
2013 2013 2013 2013
1 + 1 + 1 + …1 +
A= 1 2 3 1000
1000 1000 1000 1000
1 + 1 + 1 + …1 +
1 2 3 2013
x x − 5 10 x − 25 x
Bài 5: Cho biểu thức P =− 2 : +
x − 25 x + 5 x x + 5 x 5 − x
5 2
1
Chứng minh S=
ABM
S=
ACM
S ABC
2
B C
H M
Hình 18
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AD=8cm,AB=9cm. Các điểm M, N trên đường
chéo BD sao cho BM=MN=ND. Tính diện tích tam giác CMN.
Bài 8: Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A.( Hình 19). Biết
S MNPQ = 484cm 2 . Tính S ABC
N Q
A
M Hình 19 B
Bài 9: Cho tam giác ABC, góc A tù, M là trung điểm của BC, Kẻ
MD ⊥ AC ( D ∈ AC ) , AE ⊥ AC ( E ∈ BC ) .
TUẦN 18- BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ- GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC-
ÔN TẬP HỌC KÌ HÌNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
3 1
3 −
y 2y
b) 2 x − 2 x + 1
2y
a) − + :
y − 3 9 − y 2
y + 3 y+3 1
+ 2
x
x −1 x −1
3 2
: 2
2ax − 4ay 4ay − ax
2 2
x x
c) : 2 d)
x + 4 xy + 4 y x − 4 xy + 4 y 2
2 2
3
+ 2
1
x−2 x
Bài 2: Thực hiện phép tính:
3 1 x−2 x
a) 3 + : 2 −
x − 4 x) x + 2 x + 2 x 3x + 6
3x x 4 ( x + 1)
b) + :
1 − 2 x 2 x + 1 1 − 4x + 4x
2
Bài 3: Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi phân thức sau bằng 0?
x −1 2x + 2
a) b)
x + x − 2x2 − 2
3
( x + 1)( x − 1)
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
5m 4 + 5m 2 − 2m 2 n − 2n
A= với m = 2; n = −2 .
m 4 + 3m 2 + 2
4 4 x 2 + 8 x + 16
=
Bài 5: Cho biểu thức M − .
x−4 x+4 32
e) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức M được xác định
1
f) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức M bằng
3
g) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức M bằng 1.
Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại B, Đường cao BD. Qua B kẻ tia Bx//AC. Qua A vẽ tia
Ay//BC . Tia Ay cắt Bx tại M.
a) Chứng minh tứ giác ACBM là hình bình hành
b) Vẽ AE vuông góc với BM ( E ∈ BM ) . Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ
nhật.
c) Dựng điểm K đối xứng với B qua D. Chứng minh tứ gáic ABCK là hình thoi
d) Chứng minh M đối xứng với K qua A.
e) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác BMKC là hình thang cân
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD, Mlà trung điểm BC, AM cắt DC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ABEC là hình bình hành
b) Qua D vẽ đường thẳng song song với BE, đường này cắt BC tại I. Chứng minh tứ
giác BEID là hình thoi
c) Gọi O là giao điểm của AC và BD, K là trung điểm IE. Chứng minh C là trung
điểm OK.
Bài 8: Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC), trực tâm H. Gọi M là trung điểm của BC, K
là điểm đối xứng với H qua M.
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Chứng minh BK ⊥ AB, CK ⊥ AC
c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang
cân
d) BK cắt HI tại G. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác GHCK là hình
thang cân
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A(AB<BC) có đường cao BK. Gọi I, E, F lần lượt là
trung điểm của AB, BC, CA. Chứng minh rằng:
a) IE là đường trung trực đoạn BK
b) Tứ giác IKFE là hình thang cân
Bài 10 Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và
N sao cho AM= DN. Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thằng MN và BC
tại E và F.
1. Chứng minh rằng:
a) E và F đối xứng qua AB
b) Tứ giác MEBF là hình thoi
2. Hình bình hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để tứ giác BCNE là hình thang
cân.
( a + ) ( a 2 − a + 1) − ( a − 1) ( a 2 + a + 1)
b) 1
( m2 − 6m4 + 5m3 − 23m + 7 ) : ( 7 − 3m2 − 2m )
c) 17
c) Lấy điểm N đối xứng với A qua điểm H. Chứng minh AEND là hình thoi.
Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH(hình 20). Gọi I là trung điểm của
AB, K là điểm đối xứng của H qua I.
a) Cho biết AB=6cm. Tính IH
b) Chứng minh tứ giác AHBK là hình chữ nhật
c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật AHBK là hình vuông.
K
A
B Hình 20 H C
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Kẻ
MH ⊥ AB, ,( H ∈ AB ) MK ⊥ AC ( K ∈ AC ) .
a) Chứng minh tứ giác AKMH là hình chữ nhật
b) E là trung điểm của MH.Chứng minh ba điểm B, E, K thẳng hàng
c) Gọi F là trung điểmcủa MK. Đường thẳng HK cắt AE tại I và AF tại J. Chứng
minh HI=KJ
Bài 9: Cho Cho tứ giác ABCD có AD=AB=BC<CD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi
M là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. vẽ hình bình hành AMBK. Đường
thẳng KO cắt đường thẳng BC tại N. Chứng minh:
mx 2 − x + =
c) 5 0 ( m − ) x 2 + mx − 8 =0
d ) 1
1
a ) 3 3 x − = 6 ( x + 2 ) b) 2 x − 3 = 3 x + 5 ( x + 1) − 5
3
Bài 5: Chứng tỏ rằng hai phương trình sau là tương đương:
2 x + 10 =()
0 1 và ( )
3 x − 2 = 2 x − 7 2
= a,
Bài 6: Tính diện tích hình bình hành ABCD có AD = b=
AB Dˆ
, 30 o
(hình 24)
A b B
a
h
30°
D C
Hình 24 H
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC). GỌi I là trung điểm của cạnh BC. Qua
I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N. Gọi D là điểm đối xứng
của I qua N.
Bài 8: Cho ABCD là hình thang cân(AB//CD), E, N, G, M lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CD, DA.
a ) 3 ( 3 x − 1) = 3 x + 5 ( x − 1) − 3( 3x − 2 ) = 9 ( x + 1)( x − 3)
2
b) 3
c) 3 x ( 2 x − 3) − 3 ( 3 + 2 x 2 ) = ( x − ) − x ( x + 1) + 3( x − 2 ) + 5 =0
2
0 d ) 1
Bài 3: Giải các phương trình sau:
x 2x 1 2 x − 2 2x − 3
a) − + = b) − =
x −1
2 3 4 3 3 4
5x 1 x 5 − 2x 1 3 ( x − 1)
x−
c) 2 + = − d) + = 2 ( x − 1) −
6 3 3 3 2 6
x + 2011 x + 2012 x + 2010 x + 2013
Bài 4: Giải phương trình: + = +
2013 2012 2014 2011
2 1
=
Bài 5: Cho hai biểu thức M x − và N =3 x − 2 ( x − 1)
3 3
a) Tìm x sao cho M=N
b) Tìm x sao cho M+N=8
Bài 6: Tính diện tích đa giác ABCDE trong hình 26 (mỗi ô vuông có chiều dài 1cm).
A C
Hình 26 D
Bài 7: Trong hình 28, cho biết AB=32mm, AE=24mm, EC=45mm và DH=5mm.
Bằng cách đo các góc, hãy tính diện tích ngũ giác ABCDE.
A
B
H
E
C
Hình 28
D
Bài 8: Cho tam giác ABC có diện tích S. Gọi M, N là trung điểm của AB và AC.
1 3 1
− x − x =
c) 0 ( x 2 − ) ( 2 x − 1) =
d ) 1 (x 2
− 1) ( x + 3)
2 4 2
Bài 2: Giải các phương trình sau:
( x + ) − ( x2 + 2) =
4 2
x4 − x2 − =
a ) 2 0 b) 1 0
c) 3 x 2 − 2 x − 8 =0 d ) 2 x 3 − 3 x 2 + 3 x + 8 =0
Bài 3: Giải các phương trình sau:
x 3 − 25 x =
a ) 0, 0 x 4 + x3 + x 2
b) 2
x3 − =
c) 1 0 d ) 6 x 2 − 7 x + 2 =0
Bài 4: Giải các phương trình sau:
x2 ( x − ) + x2 − 4x − 5 =
a ) 5 0 b) x 6 − 1 =0
B C
I K
Hình 29
AM 1
Bài 7: Cho tam giác ABC có MN//BC và= = ; MN 3cm . Tính BC
AB 2
Bài 8: Cho hình thang ABCD(AB//CD); hai đường chéo cắt nhau tại O. Qua O kẻ
đường thẳng song song với AB cắt AD lần lượt tại M và N (hình 31). Chứng minh
OM=ON.
A B
M N
O
C
D Hình 31
Bài 9: Trên các cạnh của AB, AC của ∆ABC lần lượt lấy điểm M và N sao cho
AM AN
= . Gọi I là trung điểm của BC, K là giao điểm của AI và MN. Chứng minh
MB NC
KM=KN
Bài 10: Cho hình vuông ABCD cạnh 6cm. Trên tia đối của AD lấy điểm I sao cho
AI=2cm. IC cắt AB tại K. Tính độ dài IK và IC
m +1 1 1 2+m
=
Bài 5: Cho biểu thức A − và B
= +
m−2 m m m−2
c) Thu gọn các biểu thức A,B
d) Tìm m sao cho biểu thức A và biểu thức B có giá trị bằng nhau
e) Tìm m sao cho biểu thức A có giá trị bằng 1
f) Tìm m sao cho biểu thức A+B bằng 0.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm. Phân giác AD.
a) Tính độ dài BD và CD
b) Kẻ Dh vuông góc với AB. Tính DH, AD
Bài 7: Cho tam giác ABC trung tuyến AD. Kẻ phân giác DM của góc ADB, kẻ phân
giác DN của góc ADC. Chứng minh MN//BC
Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A, phân giác BM, biết AB=15cm, BC=10cm.
TUẦN 25 - GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( TIẾP THEO)
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)
Bài 1: Tổng của hai số là 40. Nếu thêm 4 đơn vị vào số lớn thì lúc này số lớn sẽ gấp 11
lần số bé. Tìm hai số đó.
Bài 2: Một người mua 36 chiếc tem và bì thư. Giá mỗi chiếc tem thư là 500 đồng và mỗi
chiếc bì thư là 100 đồng. Tổng cộng hết 11 600 đồng. Hỏi người đó mua bao nhiêu chiếc
mỗi loại?
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 800m. Nếu giảm chiều dài đi 20%, tăng chiều rộng
1
thêm của nó thì chu vi không đổi. Tính số đo chiều dài, chiều rộng của hình chữ
3
nhật.
Bài 4: Lúc 6 giờ 30 phút, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7 giờ ô tô thứ hai cũng khởi
hành từ A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe thứ nhất là 8km/h. Đến 10 giờ cả 2 xe cùng
đến B. Tính vận tốc mỗi xe ô tô.
Bài 5: Hai đội công nhân I và II phải trồng 1000 cây và 950 cây. Mỗi giờ đội I trồng
được 120 cây, mỗi giờ đội II trồng được 160 cây. Biết rằng hai đội làm cùng một ngày.
Hỏi sau bao lâu số cây còn lại phải trồng của đội I nhiều gấp đôi số cây còn lại của đội
II?
Bài 6: Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) Tam giác ABC và DEF có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b) Tam giác ABC và DEF đồng dạng theo tỉ số nào?
Bài 7: Cho tam giác ABC có AB: AC: CB=2:3:4 và chu vi bằng 54cm. Tam giác DEF
có DE=3cm, DF=4,5cm; EF=6cm.
a) Chứng minh ∆DEF ∽ ∆ABC
E ≈ o . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác
b) Biết Aˆ ≈ 105o , ̂45
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm và tam giác HIK vuông tại
=
H, HI 15 =cm, IK 25cm.
a) Tính độ dài BC, HK
b) Hai tam giác ABC và HIK có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
Bài 9: Cho tam giác ABC trọng tâm G. Lấy các điểm M, N, P trên AG, BG, CG sao cho
AG=2MG; BG=2NG; CG=2PG. Chứng minh ∆MNP ∽ ∆ABC
Bài 10: Cho tam giác ABC, trực tâm H. Chu vi của tam giác ABC bằng 60cm. Gọi M,
N, Q lần lượt là ba điểm trên HA, HB, HC sao cho= AM 3MH = BN =
, 3 CQ QH .
NH , 3
Tính chu vi của tam giác MNQ.
TUẦN 26 - GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( TIẾP THEO )
Bài 1: Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 50km/h. Lúc về
ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Do đó thời gian đi ít hơn thời gian về 36 phút. Tính quãng
đường AB.
Bài 2: Hiệu số đo chu vi của hai hình vuông là 20m và hiệu số đo diện tích của chúng là
65𝑚2 . Tính số đo các cạnh của mỗi hình vuông.
Bài 3: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ và ngược dòng từ B đến A mất 4 giờ.
Biết vận tốc của dòng nước là 5km/h. Tính độ dài đoạn đường AB.
Bài 4: Có hai dung dịch muối I và II. Người ta hòa 200g dung dịch muối I với 300g
dung dịch muối II thì được dung dịch có nồng độ muối là 4%. Tính nồng độ muối trong
mỗi dung dịch I và II biết rằng nồng độ muối trong dung dịch I lớn hơn nồng độ muối
dung dịch II là 5%.
Bài 5: Một bể nước có dung tích 2500 lít chưa có nước. Người ta cho một vòi nước lạnh
chảy vào bể, mỗi phút chảy được 30 lít, rồi khóa vòi nước lạnh lại và cho vòi nước nóng
chảy vào bể, mỗi phút chảy được 40 lít cho đến khi đầy bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy
vào bể, biết hai vòi chảy tổng cộng trong 35 phút.
10
2 3
1
C
A 15 B 12
�1 = 𝐷
a) Trong hình có bao nhiêu tam giác vuông, biết rằng 𝐵 �1 ?Giải thích vì sao.
b) Tính CD, BE, BD, ED
Bài 7: Cho tam giác ABC có Bˆ = 2Cˆ , AB=4cm, BC=5cm. Tính độ dài AC.
=
Bài 8: Cho tam giác ABC, D là điểm trên cạnh Ac sao cho BDC ABC . Biết AD=7cm,
BD
DC=9cm. Tính tỉ số .
BA
Bài 9: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và tam giác DEF, trung tuyến DN. Chứng
AM
minh rằng nếu △ABC∽△DEF theo tỉ số k thì = k.
DN
Bài 10: Cho hình thang cân ABCD (AB // DC) và AB<DC, đường chéo BD vuông góc với
cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
( x − )( x + 4 ) − ( x − 2 ) =
2
a ) 3 5
( x 2 − x + ) ( x − 1) − ( x + 1) ( x 2 − x − 3)= 2 ( 3 − x − x 2 )
b) 3
c) 2 ( x + 1)( 3 − x ) − ( 3 x − 1)( x − 1) =−5 ( x − 2 )
2
( x − ) + ( 2 x + 3) = 27 x3 + 8
3 3
a ) 1
( x 2 − x ) + 2 ( x 2 − 4 x ) − 8 =0
2
b) 4
c ) ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) =
0
d ) 3 x 3 + 2 x 2 + 2 x + 3 =0
Bài 4: Giải các phương trình sau:
3 2 1
a) − 2 =
2 x + 2 x − 12 5 x + 10 x − 15 3 x − 9 x + 6
2 2
2x + 3 7x −1 7
b) 3 + 2 =
3 x − 24 5 x + 10 x + 20 5 x − 10
1 2x + 3 4
c) − 2 =
2 x − 4 3 x − 12 5 x + 10
1 2 3
d) − 2 =
3 x − 6 x − 24 5 x − 20 4 x − 24 x + 32
2 2
Bài 5: Một ô tô dự định đi quãng đường 240km trong một thời gian nhất định. Nếu xe
tăng vận tốc thêm 10km/h thì sẽ đến nơi sớm hơn 20 phút. Tìm vận tốc dự định của ô tô.
Bài 6: Cho tam giác ABC có hai đường cao là AD và BE ( D thuộc BC, E thuộc AC).
Chứng minh rằng:
a) △ADC∽△BEC
b) AC.EC=BC.DC
c) △DEC∽ △ABC.
Bài 7: Cho tam giác ABH vuông tại H có AB=20cm, BH=12cm. Trên tia đối của HB
5 .
lấy điểm C sao cho AC= AH. Tính BAC
3
Bài 8: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao
cho BE=3cm. Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại K.
a) Tính DE
b) Chứng minh △EAD∽ ∆ EBK; Tính tỉ số đồng dạng k và tính DK.
c) Chứng minh AD 2 = KC. AE
d) Tính SCDK .
Bài 9: Cho tam giác ABC có Aˆ = 90o , AB=9cm, AC=12cm, đường cao AH.
a) Tính BC, AH, BH.
b) Gọi M là trung điểm của BC, kẻ Mx ⊥ BC tại M, Mx cắt BA tại D, cắt AC tại E.
Chứng minh △BMD ∽ ∆ BAC.
c) Tính HM, AD
d) Chứng minh BE ⊥ DC.
Bài 10: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao BD và CE (D thuộc AC, E thuộc
AB). Trên đoạn BD lấy M sao cho góc AMC bằng 90o.
a) Chứng minh AE.AB=AD.AC
b) Chứng minh AM 2 = AD. AC
c) Trên đoạn CE lấy N sao cho
ANB = 90o. Chứng minh AM=AN.
a ) 4 ( x − 1) = ) ( 2 x − 1) = 5 ( 2 x − 1) ( x − 2 )
2 2 2 2
9x2 b 45
x−3 2 1 5x + 3
c) = d ) x − =
4 x+4 x 5
Bài 3: Giải các phương trình sau:
x2 + 1 x2 + 2 x x 2x
a) + =
−2 c) + =
x +1 x − 2 2 ( x − 3) 2 ( x + 1) ( x + 1)( x − 3)
x−4 2 1 x+5 x−5 x + 25
b) + 2 = d) + 2 =
x ( x + 2) x − 4 x ( x − 2) x − 5 x 2 x − 10 x 2 x 2 − 50
2
Bài 4: Một người mua 7kg vừa cam vừa quýt hết 50 nghìn đồng. Biết rằng cam 8 nghìn
đồng một ki-lô-gam còn quýt 5 nghìn đồng một ki-lô-gam. Hỏi người đó mua bao nhiêu
ki-lô-gam cam?
Bài 5: Trên quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B rồi quay trở lại
A. Nhưng sau khi đi từ B được 1 giờ, người đó nghỉ 20 phút rồi tiếp tục về A với vận tốc
tăng hơn trước 4km/h. Biết rằng thời gian đi và về bằng nhau. Tính vận tốc lúc đi.
Khi hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác
vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Bài7: Để đo chiều cao AH (hình 40) của một cái cây bằng bóng nắng trên mặt đất người ta
dùng cọc và xác định được:
C
A B
Hình 40
Bài 8: Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B(hình 41) , trong đó B không tới được ,
người ta thực hiện như sau:
• Dùng giác kế vạch trên mặt đất đường AC vuông góc với AB.
• Dùng giác kế xác định điểm D sao cho B, C, D thẳng hàng.
• Dùng giác kế xác định điểm E trên AC sao cho DE ⊥ AC.
Đo AC, DE, EC ta xác định được AB. Hãy giải thích vì sao.
D
A
Hình 41
E
C
Bài 9: Để đo khoảng cách giữa 2 điểm A và B (hình 43), trong đó không tới được A, người
ta tiến hành như sau:
• Chọn chỗ đất bằng phẳng, vạch đoạn thắng BC (BC=a)
ABC α=
• Dùng giác kế đo các góc= ,
ACB β
• Vẽ trên giấy tam giác A’B’C’ có B’C’=b,= ,
A ' B ' C ' α= A 'C ' B ' β
Hãy giải thích vì sao nếu biết được A’B’ thì ta tính được AB.
α β
a
B
A' C
Hình 43
b
B' c'
Bài 10: Bóng của cái cây trên mặt đất dài 36m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 1m
cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,6m. Tính chiều cao của cây.
Bài 4: Cho ví dụ cụ thể để chứng tỏ các khẳng định sau đây là sai:
a > b,
a)Nếu c > d thì a − c > b − d a > bthì a 2 > b 2
b) Nếu
1 1
a > bthì <
c) Nếu d) Nếu ab > 0
thì a > 0
và b > 0
a b
Bài 5: Cho x,y ∈ , m và n là các số nguyên dương.
Chứng minh: Nếu 0 < x < 1 và m > n thì x m < x n .
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, BI là đường phân giác ( I ∈
)AC . Kẻ CH vuông
góc với đường thẳng BI ( H ∈
).
BI
a) Chứng minh ABI ∽ HCI
b) Chứng minh BHC ∽CHI
c) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các cạnh AI, IC.
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của BH, AH. Chứng minh:
a) ABH ∽CAH
b) ABM ∽CAQ
c) AM ⊥ CN
Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm; BC = 9cm. Gọi H là chân đường
vuông góc kẻ từ A xuống BD.
Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm và hai đường chéo cắt nhau
tại O. Qua B kẻ đường thẳng a vuông góc với BD, a cắt DC tại E.
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt
hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại P và Q. Đường thẳng qua Q và song song với AB cắt
BC tại D, Cho biết AP = 6cm, AQ = 8cm, BP = 4cm.
x − < x;
c) 1 x2 > x
d ) .
Bài 3: Tìm bất phương trình không tương đương với các bất phương trình còn lại :
1) x.( −2 ) < 3.( −2 ) ; 2) 3 − x > 0;
3) 4 x > 12; x − > 0;
4) 3
−2
5) < 0; 6) − 3 x + x + 15 < x + 15 − 9 .
x−3
Bài 4: Cho tập hợp S ={−2; −1;0;1;2;3;4} . Tìm trong S các phần tử là nghiệm của mỗi
phương trình sau:
a ) 2 x + 3 > x 2 ; x2 ≤
b) 3; c) x 2 > 0;
x
x 2 + ≤ 3 x;
d ) 1 e) < 1.
x +1
Bài 5: Xét xem cặp bất phương trình sau có tương đương nhau không:
5 2 4
3 x 3 − 5 x 2 + 6 x − 4 > 0 và x − 2 x < x3 −
3 3
Bài 6: Cho tam giác ABC có AB = 4,8cm ; AC = 6,4cm ; BC = 3,6cm. Trên AB lấy điểm
D sao cho AD = 3,2cm, trên AC lấy điểm E sao cho AE = 2,4cm. Kéo dài ED cắt CB ở F.
a) Chứng minh ABC ∽ AED;
b) Chứng minh FBD ∽ FEC ;
c) Tính ED; FB.
Bài 7: Cho tam giác ABC có AH là đường cao, AD là trung tuyến . Từ D vẽ
( E ∈ AB ) và DF ⊥ AC
DE ⊥ AB ( F ∈ AC ) . Chứng minh:
a) ADB ∽ ;
ACE
b) ADB ∽CDE;
c)= AD 2 AB. AC − DB.DC.
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD. Điểm I thuộc cạnh AC, DI cắt AB tại M, cắt CB tại N.
AM CB DM
a) So sánh các tỉ số , , ;
AB CN DN
b) Chứng minh AM .CN không đổi;
c) Chứng minh ID 2 = IM .IN ;
d) Qua I kẻ đường thẳng song song với DC, cắt AD tại H.
1 1 1
Chứng minh + =.
AM CD IH
ED 1
Bài 10: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB. Trên CD lấy điểm E sao cho = . Gọi
CD 2
M là giao điểm của AE và BD, N là giao điểm của BE và AC.
a) Chứng minh ME. AB = MA.DE và ME.NB = NE.MA;
b) Chứng minh MN // CD;
= MN
c) MN cắt AD, BC theo thứ tự tại I và K. Chứng minh IM = NK ;
1 2 1
d) Chứng minh + =.
AB CD MN
Bài 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông, AB =
20cm, AA’ = 19,4cm.
a) Chứng minh các tứ giác ABC’D’, CDA’B’ là những hình chữ nhật;
b) Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp.
Bài 9: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước như sau: 3cm, 4cm và 6cm.
a) Tính diện tích toàn phần;
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ như hình vẽ (hình 48)
a) Tứ giác AA’C’C là hình gì?
b) Gọi O là giao điểm của AC’ và A’C.
Chứng minh ba điểm B,O,D’ thẳng hàng;
c) Tính thể tích của hình hộp, biết AD = 4cm, AB = 3cm, BD’ = 12cm.
B C
A D
O
C'
B'
A' D'
Hình 48
c) ( 3 x − 1)( 2 x + 1) − 10 ≤ 6 x 2 − 4 ( x + 1)
d ) ( x + 1) − 3 ( x + 2 ) < ( x − 1)( x + 1) + 5 x
2
a ( x − 2) x − a x + 1
b) + > (a là tham số)
6 3 2
Bài 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB=AC=3cm, AA’=4cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đó.
Bài 7: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=4cm, AA’=10cm. Tính diện
tích xung quanh và thể tích lăng trụ đó.
Bài 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BH=9cm, với BH là đường cao của ABC ,
A’C’=16cm, AA’=20cm. Tính thể tích hình lăng trụ đó. (Hình 49
A 9
H
C
20
B'
A'
Hình 49 16 C'
Bài 9: Một hình lăng trụ đứng ABC.DEF (hình 50) có đáy là một tam giác vuông, chiều
cao của lăng trụ là 9cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
a) Tính độ dài cạnh BC;
b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng;
c) Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng;
d) Tính diện tích của hình lăng trụ đứng.
B C
3 4
E F
Hình 50
D
Bài 10: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ (hình 51) có đáy là hình thoi cạnh 6cm,
= 60o . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AA’, CC’.
góc BAD
a) Tứ giác B’MDN là hình gì?
b) Khi tứ giác B’MDN là hình vuông, tính thể tích của hình lăng trụ.
B C
60° D
A N
M B'
C'
D'
A' Hình 51
m 2 − 2m + 1
C= m + 3 − 2m − 1
c) 4 =
d ) 1
D − −m
m −1
Bài 2: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức :
y3 + y 2 − 2 y m2 − 4 − m − 2
a) A = b) B = 3
y y + 2 − y2 + 4 m + 2m 2 − 5m − 6
c) 1 − 5 y = 5 y − 1
Bài 5: Giải các phương trình sau:
x − = x 2 − 3x + 2
a ) 2 b) 2 x − 4 = x 2 − 2 x
c) 3 x + 1= 2 x 2 − x − 3 d ) 4 x − 2 = x 3 − 8
Bài 8: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều S.ABC (hình 52), biết
AB=6cm, trung đoạn SH=4cm.
A O
6 H
Hình 52
B
Bài 9: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình 53) có AB=10cm, đường cao SO=12cm.
a) Tính độ dài SA;
b) Tính thể tích hình chóp đều;
c) Tính diện tích xung quanh hình chóp đều đó.
S
12
D
C
O H
10
A Hình 53 B
Bài 10: Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy là tam giác đều có cạnh bằng 4cm. Gọi H là
tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
TUẦN 34 – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (TIẾP THEO)
LUYỆN TẬP HÌNH
Bài 1: Giải các phương tình sau:
1 3
x− =
a ) 5 b) − 2 − 3 x =
0
2 4
1 1 3
c) 2 x − 3 − 5 =0 d )1 + 3 − x =
5 .
2 2 4
Bài 2: Giải các phương trình sau:
2
a ) 3 x − x − 1 =0 b) 5 − 2 x − x =
1
3
1
c) x + 3x − 2 = 1
2
Bài 3: Giải phương trình:
a ) 3 x − 5 =1 − 2 x b) 4 x − 5 = 3 x − 2
x2 ≥
c) 9 x 2 − x < 3.
d ) 2
Bài 5: Tìm giá trị của m để biểu thức sau nhỏ hơn -2:
2m 2
−
4−m m−3
Bài 6: Cho hình chóp đều S.ABC có AB=30mm, trung đoạn SH=25mm. Tính diện tích
toàn phần.
Bài 7: Tính diện tích xung quanh hình chóp cụt đều ABCD.A’B’C’D’, biết diện tích hai
đáy là 100cm 2 và 900cm 2 , trung đoạn HH’=20cm.
Bài 8: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 1500cm3 , diện tích đáy 120cm 2 .
Bài 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB =
9cm, BC = 15cm. Chiều cao hình lăng trụ là AA’ = 16cm. Tính diện tích toàn phần và
thể tich lăng trụ đó.
Bài 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi S là giao điểm hai đường
chéo A’C’ và B’D’.
y 2 + y + 5 ≥ 4;
a ) 2 b) 3 + 2 y − y 2 ≤ 4;
3 7
y2 + y + 3 ≥ ;
c) 3 d ) 2 y 2 + 3 y + 2 ≥ .
4 8
Bài 2: a) Cho m, n, p là ba số dương và m, n, p ≠ 1.
Chứng minh rằng ( m + 1)( n + 1)( p + 1) ≥ 8.
Bài 6: Cho tam giác MNP vuông tại M ( MP > MN ) . Kẻ tia phân giác của góc N cắt PM tại
I. Từ P hạ đoạn thẳng PK vuông góc với tia phân giác NI ( K thuộc tia NI).
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, phân giác BD cắt AH tại E.
Bài 8: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BA và BC lần lượt đặt BM=BN. Vẽ BH vuông
góc với CM. Chứng minh:
a) BH .BC = CH .BM ;
Bài 9: Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD, AB < CD), BC = 15cm, đường cao BI =
12cm, DI = 16cm.
a) Chứng minh BD ⊥ BC ;
b) Tính diện tích hình thang ABCD;
c) Gọi M là trung điểm CD. Đường thẳng vuông góc với BM tại B cắt đường thẳng DC
tại K. Chứng minh KB 2 = KC.KD.
Bài 10: Cho tam giác ABC có H là trực tâm, G là trọng tâm và O là giao điểm của 3 đường
trung trực. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC.
0 và ( x − 2013) + 13 =
2
x2 + 1 = 0
x+ y
Tìm giá trị nhỏ nhất của M = .
xyz
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Giả sử AB = 3cm, AC = 4cm. Từ B
kẻ tia phân giác BE của góc ABC cắt AC tại E và cắt AD tại F.
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD với đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân
đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD. Gọi G là chân đường vuông góc
kẻ từ B đến AC.
Bài 9: Cho hình thoi ABCD có Aˆ = 60o . Điểm M thuộc cạnh AB. CM cắt DA tại N.
Bài 10: Cho tam giác ABC đều, M là trung điểm BC. Lấy D trên AB và E trên AC sao cho
= 60o.
DME