Professional Documents
Culture Documents
Dap an Bộ Đề Kiểm Tra Hk2 Toán 8 Lần 2 Marie Curie Tay Ho
Dap an Bộ Đề Kiểm Tra Hk2 Toán 8 Lần 2 Marie Curie Tay Ho
com
1 + 2x x 2 x 2 24 − 12 x
Bài 2: ( 2,5 điểm) : Cho biểu thức: A = − + 2
.
4 + 2 x 3 x − 6 12 − 3 x 6 + 13 x
a) Rút gọn A b) Tìm x để A > 0
1
c) Tính giá trị của A tại |2x-1|= 3 d) Tìm các giá trị nguyên của x để A >
1
x −1
2
Bài 3:( 2 điểm) Một người dự định sản xuất 120 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Khi
thực hiện, do tăng năng suất 4 sản phẩm mỗi giờ nên đã hoàn thành sớm hơn dự định 1 giờ.
Tính năng suất của người đó.
Bài 4: (3điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Cho
=AH 10;= BH 5;= HE 6.
a) Chứng minh: AE. AC = AF. AB
b) Chứng minh AF
E = ACB
c) Kẻ HM song song với AC ( M ∈ BC ). Tính HM ; EC
d) Chứng minh BH .BE + CH .CF =
BC 2 .
x2
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của M = 4
x + x2 + 1
Bài 1:
5
a) x=
2
1
b) ĐKXĐ : x ≠-1; 2 , x= ( TMĐK)
2
1 3 1
c) TH1: x ≥ ⇒ x =(TM ) TH2: x < ⇒x=
1(koTM )
3 5 3
Bài 2:
2
a) A =
x+2
−6 −6
b) ĐKXĐ : x ≠-2; 2; . Để A > 0 khi x >-2; x ≠ ; 2
13 13
c) Với x = 2 ( không TMĐKXĐ)
Với x = -1( TMĐKXĐ) thì A = 2
1 4 −6
d) Để A > ⇔ 2 < 0 ⇔ x2-4 <0 ⇔ - 2 < x < 2; x ≠
1
x −1 x −4 13
2
Bài 3: Gọi năng suất dự định của người đó là x ( sản phẩm/ giờ; x ϵ N*)
120 120
− = 1 ⇒ x = 20 ( TMĐK)
x x+4
Vậy năng suất dự định của người đó là 20sp/giờ
Bài 4.
a) Chứng minh AE . AC = AF . AB A
Xét ∆ AEB và ∆ AFC có:
=
AEB = 900 (do BE, CF
AFC E
F
là các đường cao trong ∆ABC )
chung
BAC H
Do đó ∆AEB ∽ ∆AFC ( g .g ) B C
D M
AE AB
⇒ = ⇒ AE . AC = AF . AB
AF AC
Vậy AE . AC = AF . AB
b) Chứng minh AF
E = ACB c) Kéo dài AH cắt BC tại D
CM: ∆AFE ∽ ∆ACB ∆DHB ∽ ∆EHA ( g .g ) ⇒
DH BH 1
= =
Theo câu a ta có EH AH 2
AE AB AE AF ⇒ DH = 3
= ⇒ = ∆ DHB vuông tại D; BH = 5 ⇒ BD = 4
AF AC AB AC
Bài 3. Một dội xe theo kế hoạch phải chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do
mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định
1 ngày và còn chở thêm được 10 tấn giúp đội bạn. Hỏi kế hoạch đội xe phải chở hàng hết bao
nhiêu ngày.
Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC ) , các đường cao BD và CE cắt nhau ở H .
a) Chứng minh AE . AB = AD . AC
b) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC
c) Giả sử
A = 450 ; so sánh diên tích tam giác ADE và diện tích tứ giác BEDC .
d) Goi M , N lần lượt là giao điểm của DE với AH và BC . Chứng minh
MD . NE = ME . ND
1
Bài 5. Cho x > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = 9 x 2 − 5 x + + 10
9x
AE AC
⇒ = ⇒ AE . AB = AD . AC
AD AB
Vậy AE . AB = AD . AC
b) Chứng minh ∆ADE ∽ ∆ABC
AE AC AE AD
Theo câu a ta có= ⇒ =
AD AB AC AB
AE AD
Xét ∆ADE và ∆ABC có: = (chứng minh trên)
AC AB
chung
BAC
Do đó ∆ADE ∽ ∆ABC (c.g.c) . Vậy ∆ADE ∽ ∆ABC
c) Khi
A = 450 ; so sánh S ADE và S BEDC
Vì =
A 450 ⇒ ∆ADB vuông cân ở D
2
AD 1
2
AB ⇒ 2 AD =AB ⇒
Áp dụng định lý Pitago ta có: AD + BD = 2 2 2
=
2
AB 2
2
S ADE AD 1 1
Mà ∆ADE ∽ ∆ABC (câu b) nên:= = ⇒ S ADE = S ABC
S ABC AB 2 2
1
Mà S ADE + S BEDC = S ABC ⇒ S ADE = S BEDC = S ABC
2
Vậy S ADE = S BEDC
d) Chứng minh MD . NE = ME . ND
Gọi giao điểm của AH và BC là F suy ra A
AF là đường cao của ∆ABC
D
Tương tự câu b ta chứng minh được M
E
∆BEF ∽ ∆BCA ; ∆CDF ∽ ∆CBA
H
= BAC
Suy ra BFE Mà
= CFD
+ EFM
BFE = 900 N B F C
+ DFM
CFD = 900
=
⇒ EFM
DFM
Suy ra FM là đường phân giác trong của ∆FED mà FM ⊥ FN nên FN là đường phân giác
ngoài của ∆FED
Áp dụng tính chất đường phân giác trong ∆FED có phân giác trong FM và phân giác ngoài
FN nên ta có:
FD MD ND
= = ⇒ MD . NE = ME . ND
FE ME NE
Vậy: MD . NE = ME . ND
1 1
Bài 5. Ta có: S= 9 x 2 − 6 x + 1 + x + + 9 ⇔ S = (3 x − 1) 2 + x + +9
9x 9x
1
Có (3 x − 1) 2 ≥ 0 với ∀x . Dấu “=” xảy ra khi x = .
3
1
Mà x > 0 . Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số không âm x và ta được:
9x
1 1 1 2 1 1
x+ ≥ 2 x⋅ = 2. = . Dấu “=” xảy ra khi x = hay x = . Vậy
9x 9x 3 3 9x 3
1 2 29
S= (3 x − 1) 2 + x + + 9 ≥ 0 + + 9= .
9x 3 3
2+ x 2− x 4x2 x2 − 6x + 9
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức P = − − 2 :
2 − x 2 + x x − 4 ( 2 − x )( x − 3)
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P biết x − 1 =2
1
c) Tìm các giá trị của x để P ≤
2
Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình, bất phương trình
a) ( x − 1)( x − 2 ) + 5 = ( x − 3)( x − 4 ) − 9
x + 5 1 2x − 3
b) − =
3x − 6 2 2 x − 4
c) m ( 2 x − m ) ≥ 2 ( x − m ) + 1 với m là tham số.
Bài 3. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một tổ sản xuất dự định hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày với năng suất định
trước. Do tăng năng suất lên 5 sản phẩm mỗi ngày nên tổ đã hoàn thành kế hoạch sớm
hơn thời gian quy định 1 ngày và còn vượt mức kế hoạch 60 sản phẩm. Tính xem tổ
đó dự định sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC , AD là trung tuyến, M là trung điểm của AD . Tia
BM cắt cạnh AC tại P , đường thẳng song song với AC kẻ từ D cắt cạnh BP tại I .
AP
a) Chứng minh PA = DI . Tính tỉ số
AC
a b c 3
b) + + ≥
b+c c+a a+b 2
( 2 + x ) − ( 2 − x ) + 4 x 2 : ( x − 3)
2 2 2
=
( 2 − x )( 2 + x ) ( 2 − x )( x − 3)
=
8x + 4x2
.
( 2 − x )( x − 3)
( 2 − x )( 2 + x ) ( x − 3)2
4x ( 2 + x) 4x
= =
( 2 + x )( x − 3) x − 3
4x
Vậy P =
x−3
b) Ta có x − 1 = 2 ⇔ x − 1 = 2 hoặc x − 1 =−2 ⇔ x =
3 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
hoặc x = −1
4. ( −1) −4
Với x = −1 ta có =
P = = 1
−1 − 3 −4
1 4x 1 4x 1 7x + 3
c) P ≤ ⇔ ≤ ⇔ − ≤0⇔ ≤0
2 x−3 2 x−3 2 2 ( x − 3)
−3
Trường hợp 1. 7 x + 3 ≤ 0 và x − 3 > 0 ⇔ x ≤ và x > 3 (vô nghiệm)
7
−3
Trường hợp 2. 7 x + 3 ≥ 0 và x − 3 < 0 ⇔ ≤ x<3
7
−3 1
Vậy với ≤ x < 3 và x ≠ 2 thì P ≤ .
7 2
x + 5 1 2x − 3 x+5 1 2x − 3 2 ( x + 5 ) 3 ( x − 2 ) 3 ( 2 x − 3)
−= ⇔ −= ⇔ − =
3x − 6 2 2 x − 4 3( x − 2) 2 2 ( x − 2) 6 ( x − 2) 6 ( x − 2) 6 ( x − 2)
Suy ra 2 ( x + 5 ) − 3 ( x − 2=
) 3 ( 2 x − 3)
⇔ 2 x + 10 − 3 x + 6 = 6 x − 9
⇔ 7x = 25
25
⇔x=
7
25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
7
c) m ( 2 x − m ) ≥ 2 ( x − m ) + 1 ⇔ 2mx − m 2 ≥ 2 x − 2m + 1 ⇔ 2 ( m − 1) x ≥ ( m − 1)
2
(1)
m −1
+ Với m < 1 thì (1) ⇔ x ≤
2
m −1
+ Với m > 1 thì (1) ⇔ x ≥
2
Bài 3. Gọi năng suất theo kế hoạch là x sản phẩm/ngày, điều kiện x > 0.
Khi đó, số sản phẩm phải làm theo kế hoạch là 20x (sản phẩm)
19 ( x + 5 ) = 20 x + 60
⇔ 19 x + 95 = 20 x + 60
⇔x=
35
Vậy số sản phẩm phải làm theo kế hoạch là 20.35 = 700 sản phẩm.
Bài 4.
= MDI
MAP (so le trong)
(đối đỉnh)
AMP = DMI
Vậy ∆AMP =
∆DMI (g.c.g)
Xét ∆BCP có D là trung điểm của BC và DI //CP suy ra I là trung điểm của BP
1
Suy ra DI = CP .
2
1 1 AP 1
Mà AP = DI (cmt) nên AP = CP . Suy ra AP = AC hay = .
2 3 AC 3
b) Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt CQ tại J . Chứng minh tương tự câu
1 AQ 1
= DJ
a, ta có AQ = BQ . Suy ra = .
2 AB 3
AQ AP 1
Xét ∆ABC có = = suy ra PQ //BC (định lí Ta-lét đảo)
AB AC 3
= MCB
c) Xét ∆MPQ và ∆MBC có MQP và MPQ
= MBC
(vì PQ //BC )
PQ MP
Suy ra = ⇔ PQ.MB =
BC.MP .
BC MB
S AQP 1
Vậy = .
S ABC 9
ab b a
Áp dụng (1) ta có:
( a + b + c )
1 1 1 a b b c c a
+ + = 3+ + + + + + ≥ 3+ 2+ 2+ 2 = 9
a b c b a c b a c
1 1 1
Vậy ( a + b + c ) + + ≥ 9
a b c
a b a b
Cách khác: Áp dụng BĐT Cô-si, ta có + ≥2 . = 2 ta cũng chứng minh được
b a b a
(1).
a b c 3
b) Cách 1. + + ≥
b+c c+a a+b 2
a b c 9
⇔ + 1 + + 1 + + 1 ≥
b+c c+a a+b 2
1 1 1 9
⇔ (a + b + c) + + ≥
b+c c+a a+b 2
1 1 1
⇔ 2(a + b + c) + + ≥9
b+c c+a a+b
1 1 1
⇔ ( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a ) + + ≥ 9 (đúng theo câu a)
b+c c+a a+b
a b c 3
Vậy + + ≥ với a, b, c dương.
b+c c+a a+b 2
a b c 3
Cách 2. + + ≥
b+c c+a a+b 2
⇔ 2a ( c + a )( a + b ) + 2b ( a + b )( b + c ) + 2c ( b + c )( c + a ) ≥ 3 ( a + b )( b + c )( c + a )
⇔ 2 ( a 3 + b3 + c3 ) ≥ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a )
dương)
a b c 3
Vậy + + ≥ với a, b, c dương.
b+c c+a a+b 2
Khi đó:
1 x y y z z x 1 3
= + + + + + − 3 ≥ ( 2 + 2 + 2 −=
3) (theo (1))
2 y x z y x z 2 2
a b c 3
Vậy + + ≥ với a, b, c dương.
b+c c+a a+b 2
x −1 2 x2 + 3 2x − 1
Bài 1 (3 điểm). Cho biểu thức: A = + + 2
: − 1
x + 3 x − 3 9 − x 2x + 1
a) Rút gọn A .
1
b) Tính giá trị của A biết x + 1 =
2
x
c) Tìm các giá trị của x để A = .
2
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên dương.
Bài 2 (1 điểm) Giải phương trình; bất phương trình:
a) x − 3 + 3 x = 5.
2x + 5
b) < 1.
x − 24
Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 m. Nếu giảm
chiều dài đi 5m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 m 2 .
Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất?
Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; BC = 6 cm và 2 đường chéo cắt
nhau tại O . Qua B kẻ đường thẳng a vuông góc với BD ; a cắt đường thẳng DC tại
điểm E .
Chứng minh rằng: ∆BCE ∽ ∆DBE .
Kẻ đường cao CH của ∆BCE . Chứng minh rằng: BC 2 = CH .BD .
Tính tỉ số diện tích của ∆CEH và diện tích của ∆DEB .
Chứng minh rằng: 3 đường thẳng OE ; BC ; DH đồng quy.
Bài 5 = x 2 + 4 y ; biết rằng x; y là số tự nhiên và A
(0,5 điểm). Tìm GTNN của biểu thức: A
không phải là số chính phương.
⇔ 4 x + 2 = x 2 + 3x
x = −1
⇔ x2 − x − 2 = 0 ⇒ (thỏa mãn)
x = 2
x
Vậy với x = −1; x =2 thì A = .
2
2 x + 1 2 ( x + 3) − 5 5
d) A = = = 2−
x+3 x+3 x+3
Để A có giá trị là số nguyên thì ( x + 3) ∈ {−1; − 5; 1; 5} .
5
- Với x + 3 =−1 ⇔ x =−4 thì A =2 − =7 là số nguyên dương ⇒ Chọn.
−1
5
- Với x + 3 =−5 ⇔ x = −8 thì A =2 − =3 là số nguyên dương ⇒ Chọn.
−5
5
- Với x + 3 =1⇔ x = −2 thì A = 2− = −3 không là số nguyên dương ⇒ Loại.
1
5
- Với x + 3 =5⇔x= 2 thì A = 2 − =1 là số nguyên dương ⇒ Chọn.
5
Vậy với x ∈ {−4; − 2; 2} thì A có giá trị là số nguyên dương.
Bài 2 (1 điểm) Giải phương trình; bất phương trình:
a) x − 3 + 3 x =5.
2x + 5
b) < 1.
x − 24
Lời giải
5 5
5 − 3x ≥ 0 x ≤ 3 x ≤ 3
a) x − 3 + 3 x =5 ⇔ x − 3 = 5 − 3x ⇒ x − 3 = 5 − 3x ⇔ ⇔
= 4 x 8=
x 2 (L)
x − 3 = 3x − 5
=
2 x 2=
x 1 (TM)
Vậy phương trình có nghiệm x = 1 .
b) Điều kiện: x ≠ 24 .
2x + 5 2x + 5 2 x + 5 − x + 24 x + 29
<1 ⇔ −1 < 0 ⇔ <0⇔ <0
x − 24 x − 24 x − 24 x − 24
x + 29 > 0 x > −29
x − 24 < 0 x < 24
⇒ ⇔ ⇒ −29 < x < 24
x + 29 < 0 x < −29
x − 24 > 0 x > 24
Vậy bất phương trình có nghiệm −29 < x < 24 .
Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 m. Nếu giảm
chiều dài đi 5m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 m 2 .
Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất?
Lời giải
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là: x (m) ( x > 0 ) .
Chiều dài của hình chữ nhật là: x + 5 (m).
( )
Diện tích mảnh đất là: x ( x + 5 ) m 2 .
Chiều dài của hình chữ nhật sau khi giảm 5m là: x (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi giảm 4 m là: x − 4 (m)
( )
Diện tích của hình chữ nhật sau khi giảm chiều dài và chiều rộng là: x ( x − 4 ) m 2 .
Do diện tích mảnh đất giảm đi 180 m 2 nên ta có phương trình:
x ( x + 5) − x ( x − 4 ) =
180
⇔ x2 + 5x − x2 + 4 x = 180
⇔ 9 x = 180
⇔ x = 20 (thỏa mãn)
Vậy chiều dài mảnh đất là 25 m, chiều rộng mảnh đất là 20 m.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; BC = 6 cm và 2 đường chéo cắt
nhau tại O . Qua B kẻ đường thẳng a vuông góc với BD ; a cắt đường thẳng DC tại
điểm E .
Chứng minh rằng: ∆BCE ∽ ∆DBE .
Kẻ đường cao CH của ∆BCE . Chứng minh rằng: BC 2 = CH .BD .
Tính tỉ số diện tích của ∆CEH và diện tích của ∆DEB .
Chứng minh rằng: 3 đường thẳng OE ; BC ; DH đồng quy.
Lời giải
A 8 cm B
6 cm
O H
K E
D C
a
x = 1
⇒ min A= 5 ⇔
y =1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 5 khi x = 1 và y = 1.
x 1 x2 − 1 2
Bài 1. (2 điểm): Cho biểu thức : A = − + 2
: .
x − 3 x + 3 9 − x x + 3
a) Rút gọn A .
b) Tính giá trị của A , biết | x + 4 | = 1 .
c) Tìm giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau
a ) x 2 = 2017 x c) − 2 x + 5 ≤ 9
x+5 x 2x2 8 x + 1 12 x + 1 9 x + 1 .
b) + = d ) − <
x + 2 x − 2 x2 − 4 5 15 3
Bài 3. (2 điểm ):Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, lúc về người đó đi trên con đường
khác dài hơn 15 km. Vì lúc về đường dễ đi hơn nên người đó đi với vận tốc 40 km/h, do
vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB .
Bài 4. (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 10 cm, BC = 5 cm. Kẻ AH ⊥ BD cắt
CD ở E .
a) Chứng minh: ∆AHB ~ ∆BCD .
b) Chứng minh: AD 2 = DH ..DB .
c) Tính diện tích ∆ADE .
BM 3
d) Trên BH lấy điểm M sao cho = . Chứng minh: AME= 90° .
BH 4
AK 3
Bài 5. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC , lấy K trên trung tuyến AM sao cho = , BK
AM 5
cắt cạnh AC tại N . Biết diện tích tam giác AKN là S . Tính diện tích tam giác ABC theo S .
Bài 1: a) ĐKXĐ : x ∈ , x ≠ ±3
x 1 x2 − 1 2
A= − − :
x − 3 x + 3 ( x − 3)( x + 3) x + 3
x ( x + 3) x−3 x2 − 1 2
A= − − :
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x + 3
x 2 + 3x − x + 3 − x 2 + 1 2
A= :
( x − 3)( x + 3) x+3
2x + 4 2
A= :
( x − 3)( x + 3) x + 3
2 ( x + 2) x+3
=A ⋅
( x − 3)( x + 3) 2
x+2
A=
x −3
b) x + 4 =1
x + 4 = 1 x =−
1 4 x =−3
⇔ ⇔ ⇔
x + 4 =−1 x =−1 − 4 x =−5.
Đối chiếu với điều kiện xác định ⇒ x = −5 ( thỏa mãn).
Thay x = −5 vào biểu thức A, ta được:
−5 + 2 −3 3
=A = = .
−5 − 3 −8 8
3
Vậy giá trị của biểu thức A = khi x = −5 .
8
x + 2 x −3+5 5
c) Ta có A = = = 1+
x−3 x−3 x−3
5
Để A nhận gái trị nguyên thì nguyên khi và chỉ khi x − 3 ∈ Ư(5).
x−3
Mà Ư(5) = {±1, ±5}
Ta có bảng giá trị
x−3 -5 -1 1 5
x -2 2 4 8
Đối chiếu với đkxđ và x ∈ ⇒ x ∈ {−2;2;4;8} thỏa mãn
Bài 2 :
a) x 2 = 2017 x
⇔ x 2 − 2017 x =0
⇔ x ( x − 2017 ) =
0
x = 0
⇔
x − 2017 =0
x = 0
⇔
x = 2017
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {0;2017} .
x+5 x 2x2
b) + =
x + 2 x − 2 x2 − 4
Đkxđ : x ∈ , x ≠ ±2
⇔
( x + 5)( x − 2 ) + x ( x + 2 ) = 2x2
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 )
⇒ x 2 − 2 x + 5 x − 10 + x 2 + 2 x =
2x2
⇔ 2 x 2 + 5 x − 10 − 2 x 2 =
0
⇔ 5 x − 10 = 0
⇔ 5x = 10
⇔x= 2 ( không thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy phương trình vô nghiệm.
c) −2 x + 5 ≤ 9
⇔ −2 x ≤ 9 − 5
⇔ −2 x ≤ 4
⇔ x ≥ −2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S= { x ∈ / x ≥ −2}
8 x + 1 12 x + 1 9 x + 1
d) − <
5 15 3
3 ( 8 x + 1) 12 x + 1 5 ( 9 x + 1)
⇔ − <
15 15 15
⇔ 24 x + 3 − 12 x − 1 < 45 x + 5 ( Vì 15 > 0 )
⇔ 12 x + 2 − 45 x − 5 < 0
⇔ −33x − 3 < 0
⇔ −33x < 3
−1
⇔x> .
11
−1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = x ∈ / x > .
11
1
Bài 3: Đổi 20 phút = giờ.
3
1
Gọi thời gian (giờ) người đi xe máy từ A đến B là x x > .
3
1 1
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi làgiờ nên thời gian về là x − (giờ).
3 3
Khi đó quãng đường người đi xe máy từ A đến B là 30x
1
Quãng đường người đi máy khi trở về là 40 x − (km).
3
Vì lúc về người đó đi trên con đường khác dài hơn 15km, nên ta có phương trình:
1
40 x − − 30 x =
15
3
40
⇔ 40 x − − 30 x =
15
3
40
⇔ 40 x − 30 x =15 +
3
85
⇔ 10 x =
3
85
⇔ x = ( thỏa mãn điều kiện ).
30
85
Vậy quãng đường AB dài 30 ⋅ = 85 (km).
30
Bài 4.
= 90° và AB DC .
a) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên BCD
AH ⊥ BD (gt) ⇒ AHB = 90°
Từ AB DC ⇒
ABH = ( so le trong )
BDC
=
BCD = 90°
AHB
Xét ∆AHB và ∆BCD có:
ABH = BDC
c)Ta có S ( ABD
= ) AB.BC
= 10.5
= 50 cm2.
Xét ∆ADE và ∆BAD có :
= BAD
ADE
= 90°
=
DAE .
ABD cùng phụ với BAH
Nên ∆ADE ∽ ∆BAD (g.g)
S ( ADE ) AD
2
1 1
Suy ra = = ⇒ S ( ADE
= ) = .50 12,5 (cm2).
S ( BAD ) BA 4 4
HB AB
e)Ta có ∆AHB ∽ ∆BCD ⇒ ∆AHB ∽ ∆DAB ⇒ = ⇒ AB 2 =HB.BD
AB DB
DH .DB AB 2 DH 1
mà AD = DH .DB nên
2
= ⇒ = (1)
HB.BD AD 2 HB 4
BM 3 MH 1 DH MH
Mà =⇒ = ( 2 ) . Từ (1) và (2) suy ra = ⇒ DH = MH nên suy ra
BH 4 BH 4 HB HB
∆ADH = ∆AMH (c.g.c) ⇒ AD = AM , DAH = MAH ⇒ ∆ADE = ∆AME (c.g.c).
Suy ra
=
ADE = 90° .
AME
Bài 5.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACM với đường thẳng BKN ta có
NC KA BM NC 3 1 NC 4
. . = 1⇒ . . = 1⇒ =.
NA KM BC NA 2 2 NA 3
S ( AKN ) S ( AKN ) S ( AMC ) AK . AN 1 3 1 1 3 3S
Ta có = . = . = . . = ⇒ S ( AKN ) = .
S ( ABC ) S ( AMC ) S ( ABC ) AM . AC 2 5 2 2 20 20
Vậy x ∈ {−2; − 1; 0; 1} .
Bài 2. a) x + 4 = 2 x + 1 (1)
+ Với x ≥ −4, từ (1) ⇒ x + 4 = 2 x + 1 ⇔ x = 3 (TM )
−5
+ Với x < −4, từ (1) ⇒ − x − 4 =2 x + 1 ⇔ 3 x =−5 ⇔ x = ( KTM )
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} .
x +1 1 8
b) − = ( 2)
x − 3 x −1 x − 4x + 3
2
ĐK: x ≠ 1; x ≠ 3.
( x + 1)( x − 1) − 1.( x − 3) = 8
( 2) ⇔
( x − 3)( x − 1) ( x − 3)( x − 1) ( x − 3)( x − 1)
⇔ x 2 − 1 − x + 3 =8
⇔ x2 − x − 6 = 0
⇔ ( x − 3)( x + 2 ) =
0
x = 3 (l )
⇔
x = −2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {−2}.
2x + 1 2x + 1 2x + 1 − x −1 x
c) <1⇔ −1 < 0 ⇔ <0⇔ < 0 ⇔ −1 < x < 0.
x +1 x +1 x +1 x +1
Bài 3.
Đã thực hiện 57 x −1 57 ( x − 1)
HB BD 1 / 2 BD BI
Lại có: = = =
HC AC 1 / 2 AC CK
Xét ∆BIH và ∆CKH có:
HB BI
= ; IBH = KCH
HC KC
⇒ ∆BIH ∽ ∆CKH ⇒ IHB =
KHC
+
⇒ BHA AHK + KHC +
=1800 ⇒ BHA =1800 ⇒ I , H , K thẳng hàng ( 4 )
AHK + IHB
Từ ( 3) ; ( 4 ) suy ra ĐPCM.
Bài 5. Áp dụng BĐT Cauchy: a + b ≥ 2 ab ⇒ ( a + b ) ≥ 4ab.
2
⇒ ( a + b ) + c ≥ 4 ( a + b ) c ⇔ 1 ≥ 4 ( a + b ) c ⇔ a + b ≥ 4 ( a + b ) c
2 2
a+b
Lại có: ( a + b ) ≥ 4ab ⇔ a + b ≥ 16abc ⇔ ≥ 16.
2
abc
a+b+c = 1
1 1
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b ⇔ a =b = ; c = .
a + b = 4 2
16abc
1 1
= 16 ⇔ a= b=
Vậy Min A ; c= .
4 2
x +1
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của P xác định và chứng minh: P = .
x2
b) Tính giá trị của P với x thỏa mãn: 2 x − 1 =3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Bài 2 (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
x +1 5 4
a) x + 3 = 2 x + 1 b) + = 2 +1
x+2 x−2 x −4
x + 2 2x −1 2x + 1
c) ≥ −1 d) <1
3 4 x −1
Bài 3. (2 điểm): Một đội sản xuất dự định mỗi ngày hoàn thành 50 sản phẩm, nhưng thực tế
đã vượt mức mỗi ngày 10 sản phẩm, vì vậy không những hoàn thành kế hoạch sơm 2 ngày mà
còn sản xuất thêm được 30 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch đội phải sản xuất bao nhiêu sản
phẩm?
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D và
E thứ tự là hình chiếu của H trên AB, AC.
a) Chứng minh rằng: ΔABC đồng dạng ΔHBA
b) Cho HB=4cm, HC=9cm. Tính AB, DE.
c) Chứng minh: AD. AB = AE. AC và AM ⊥ DE .
1
d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì để diện tích tam giác ADE bằng diện tích tứ bác
3
BDEC.
Bài 5 (0,5 điểm): Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện:
a + b + c + ab + bc + ca = 6abc
1 1 1
Chứng minh: 2
+ 2 + 2 ≥3
a b c
x2 − 1 + x + 2 − x2 x − 1 x + 1
=P = × .
x ( x − 1) x x2
2x −1 = 3 x=2
b) 2 x − 1 =3⇔ ⇔
2 x − 1 =−3 x = −1
3
+) x = 2 ⇒ P =
4
+) x = −1 ⇒ P = 0
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
c) P= 2 + = 2 + + − = + − ≥ −
x x x x 4 4 x 2 4 4
1
⇒ GTNN của P = − khi x = −2 (tmđk)
4
Bài 2
x=2
x + 3 = 2x + 1
a) x + 3 = 2 x + 1 ⇔ ⇔
x + 3 =−2 x − 1 x = − 4
3
Thử lại x = 2 thỏa mãn
x +1 5 4
b) + = 2 +1
x+2 x−2 x −4
đk: x ≠ ±2
⇔
( x + 1)( x − 2 ) + 5 ( x + 2 ) = 4 + x 2 − 4
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 )
⇒ x 2 − x − 2 + 5 x + 10 = x2
⇔ x = 2 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
x + 2 2x −1
c) ≥ −1
3 4
⇔ 4 ( x + 2 ) ≥ 3 ( 2 x − 1) − 12
23
⇔ x≤
2
2x + 1
d) <1
x −1
2 x − 1 − ( x − 1)
⇔ <0
x −1
x+2
⇔ <0
x −1
⇔ −2 < x < 1
Bài 3.
Gọi số sản phẩm đội phải làm theo kế hoạch là x ( x > 0 )
x
Số ngày làm theo kế hoạch:
50
Ta có pt:
x x + 30
−2=
50 60
⇔ x = 750 (tmđk)
Vậy số sp đội làm theo kế hoạch là 750 sản phẩm.
Bài 4
C
H
E
A D B
H
E
K
I
A D B
= Cˆ= HAB
Vì KAE
= IAE
Vì IEA
+ HAB
Mà IAE = 900
+ KEA
⇒ KAE = 900
⇒ AM ⊥ DE
1 1
d) Để diện tích tam giác ADE bằng diện tích tứ giác BDEC ⇔ S AED = S ABC
3 4
2
DE 1 DE 1 AH 1
Mà ΔAED đồng dạng ΔABC ⇒ = ⇒ = ⇒ =
BC 4 BC 2 BC 2
AM 1
Mà = ⇒ AM = AH ⇒ Tam giác ABC vuông cân
BC 2
Bài 5
1 1 1 1 1 1
a + b + c + ab + bc + ca =6abc ⇒ + + + + + = 6
bc ac ab a b c
1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
Vì 2 + 2 + 2 ≥ + + ⇒ 2+ 2+ 2≥ + + (1)
a b c bc ac ab a b c bc ac ab
1 2
Và 2 + 1 ≥ (2)
a a
1 2
2
+ 1 ≥ (3)
b b
1 2
2
+ 1 ≥ (4)
c c
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 3 2 + 2 + 2 + 3 ≥ 2. + + + + +
a b c bc ac ab a b c
1 1 1
⇒ 2
+ 2 + 2 ≥3
a b c
Dấu bằng khi a= b= c= 1
Bài 1 (2,5 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:
a) 2. ( 3 x − 1) − 3 x =
10
x +1 3x − 1 1
b) =+1 +
x x + 1 x ( x + 1)
2 x + 1 3x − 2 1
c) − >
3 2 6
Bài 2 (2,5 điểm):
x2 − 3 1 x
=
Cho biểu thức A 2 + : (ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ ±3 )
x −9 x −3 x +3
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị của x để A = 3
( x + 1) + x ( x + 1) x ( 3 x − 1) + 1
2
⇔ =
x ( x + 1) x ( x + 1)
) x ( 3x − 1) x + 1
⇔ ( x + 1) + x ( x + 1=
2
⇔ x 2 + 2 x + 1 + x 2 + x= 3 x 2 − x + 1
⇔ 2 x 2 + 3 x + 1= 3 x 2 − x + 1
⇔ x2 − 4x =
0
⇔ x ( x − 4) =
0
= x 0= x 0( L)
⇔ ⇔
x=
−4 0 =
x 4(TM )
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4
2 x + 1 3x − 2 1
c) − >
3 2 6
2 x + 1 3x − 2 1
⇔ − − >0
3 2 6
2 ( 2 x + 1) − 3 ( 3 x − 2 ) − 1
⇔ >0
6
4x + 2 − 9x + 6 −1
⇔ >0
6
7 − 5x
⇔ >0
6
7 − 5x 7
Vì 6 > 0 nên > 0 khi và chỉ khi 7 − 5 x > 0 ⇔ 5 x < 7 ⇔ x <
6 5
7
Vậy bất phương trình có nghiệm x < .
5
Bài 2 (2,5 điểm):
x2 − 3 1 x
=
Cho biểu thức A 2 + : (ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ ±3 )
x −9 x −3 x +3
a) Rút gọn A
x2 − 3 1 x
=A 2 + : (ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ ±3 )
x − 9 x − 3 x + 3
( x 2 − 3) + (x + 3) x + 3
A= .
( x − 3)( x + 3) x
x2 + x x+3
= .
( x − 3)( x + 3) x
x( x + 1) 1
= .
x−3 x
x2 + x
=
( x − 3) x
x +1
=
x−3
x +1
Vậy A = (với x ≠ 0, x ≠ ±3 )
x−3
b) Tìm các giá trị của x để A = 3
x +1
Với x ≠ 0, x ≠ ±3 để A = 3 thì =3
x−3
x +1
x−3 = 3
⇔
x + 1 = −3
x − 3
x + 1 = 3x − 9
⇔
x + 1 = 9 − 3x
2 x = 10
⇔
4 x = 8
x = 5(tm)
⇔
x = 2(tm)
Vậy với x = 2 hoặc x = 5 thì A = 3 .
Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấn
than. Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn thành
kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai thác bao
nhiêu tấn than.
Bài giải
Gọi thời gian khai thác than theo kế hoạch của đội thợ mỏ là x (ngày) (đk: x > 2, x ∈ N )
.
Theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 40 tấn than
⟹ Theo kế hoạch đội phải khai thác 40x (tấn than)
Vì thực tế mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than và đội đã hoàn thành kế hoạch trước
2 ngày⟹ Thực tế đội khai thác được 45( x − 2) (tấn than)
Thực tế đội đã hoàn thành vượt mức 10 tấn than. Nên ta có phương trình :
45( x − 2) − 40 x =
10
⇔ 45 x − 90 − 40 x =
10
⇔ 5x =
100
⇒x=20(tm)
Vậy theo kế hoạch đội phải khai thác 40.20 = 800 (tấn than).
Bài 4 (4,5 điểm):
Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm ; AB = 8cm ; hai đường chéo AC và BD cắt
nhau tại O . Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD , d cắt tia BC tại E
a) Chứng minh rằng: ∆BDE đồng dạng với ∆DCE
b) Kẻ CH ⊥ DE tại H . Chứng minh rằng: DC 2 = CH .DB
c) Gọi K là giao điểm của OE và HC . Chứng minh K là trung điểm của HC và tính
tỉ số diện tích của ∆EHC và diện tích của ∆EDB.
Bải giải :
BD ⊥ d (gt) =>
=
BDE 90o = =
> BDE =
DCE 90o.
= 900
b) Vì ABCD là hình chữ nhật DCB
=
Vì CH ⊥ DE (gt) ⇒ DHC 900
BD ⊥ DE
Vì ⇒ CH ∕∕ BD (từ vuông góc đến song song)
CH ⊥ DE
=
⇒ DHC (so le trong)
BDC
Xét ∆DCB và ∆CHD có :
= DHC
DCB = 900 (cmt)
= BDC
DCH (cmt)
⇔ ∆DCB ∽ ∆CHD( g .g )
DC BD
⇒ =(Cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
CH CD
CH .DB (đpcm)
⇒ CD 2 =
CK / / OB
c) Vì CH / / BD (cmt) ⇒
KH / / OD
CK EK
Xét ∆BOE ta có: CK ∕∕ OD ⇒ = (Hệ quả định lý Talet) (1)
BO EO
KH EK
Xét ∆DOE ta có: KH ∕∕ OD ⇒ =(Hệ quả định lý Talet) (2)
OD EO
CK KH
Từ (1),(2) ⇒ =(3)
BO OD
Ta có: tứ giác ABCD là hình chữ nhật (gt) ⇒ OB =
OD (tính chất hình chữ nhật) (4)
Từ (3) và (4) ⇒ KC = KH ⇒ K là trung điểm của HC .
Xét ∆BDC vuông tại C(cmt). Áp dụng định ký Pitago ta có:
BD 2 =
BC 2 + DC 2 =
100. =
> BD =
10(cm).
Vì ⇒ CD 2 =
CH .DB (cmt).
CD 2 82 32
⇒ CH = = =
DB 10 5
Xét ∆EHC và ∆EDB có :
= CHE
BDE = 900 (cmt)
chung ⇒ ∆EHC ∽ ∆EDB( g .g )
E
2
32
S ∆EHC CH 5
2
256
Vậy = = =
S ∆EDB DB 10 625
1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm): Cho tích a.b.c = 1 và a + b + c > + + .
a b c
Chứng minh rằng: ( a − 1) . ( b − 1) . ( c − 1) > 0.
Bài giải:
1 1 1
Ta có: a + b + c > + + .
a b c
1 1 1
⇔ a + b + c > abc + +
a b c
⇔ a + b + c > bc + ac + ab
⇔ a + b + c − ab − bc − ac > 0
⇔ a + b + c − ab − bc − ac + abc − 1 > 0
⇔ (a − ab) + (b − 1) + (c − bc) + (abc − ac) > 0
⇔ a (1 − b) − (1 − b) + c(1 − b) − ac(1 − b) > 0
⇔ (a − 1)(b − 1)(c − 1) > 0 (đpcm).
4 4 x2 + 6x + 9
Bài 1 (1. 5 điểm): Cho biểu thức:
= M − .
x −3 x +3 24
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức M được xác định
b) Rút gọn biểu thức M
Bài 2 (2. 5 điểm): Giải các phương trình:
a) 2(3 x − 1) = x + 3
x −1 x+2
b) = 1−
2 3
x+2 5 8
c) − =2
x − 2 x x − 2x
Bài 3 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô hàng đi từ Hà Nôi đến Thanh Hóa với vận tốc 40km/h. Sau khi đến Thanh Hóa xe
trả hàng mất 1 giờ 45 phút và ô tô lại từ Thanh Hóa về Hà Nôi với vận tốc trung bình 50km/h.
Tổng thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ 30 phút (kể cả thời gian trả hàng ở Thanh Hóa). Tính
quãng đường từ Hà Nôi đến Thanh Hóa.
Bài 4 (3. 5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại B có đường cao BH, AB = 3cm, BC = 4cm, vẽ phân
giác BI của góc ABC (I ∈ AC).
a) Tính độ dài AC, CI
b) CMR : ∆BAC ~ HBC
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D. Vẽ BK vuông góc CD (K ∈ CD). CMR :
BC 2 = CK .CD
d) Cho BD= 7 cm. Tính diện tích ∆CHK
3
1
Bài 5 (0. 5 điểm) : Giải phương trình : 1 + (1 + x)3 = 16
x
---------------------------- Hết ------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
M= .
( x − 3)( x + 3) 24
( x + 3)
2
24
M= .
( x − 3)( x + 3) 24
x+3
M= .
x−3
Bài 2.
7 7
a) 2(3 x − 1) = x + 3 ⇔ 6 x − 2 = x + 5 ⇔ 5 x = 7 ⇔ x = . Vậy phương trình có nghiệm x = .
5 5
x −1 x+2 x − 1 3 − ( x + 2) 1 − x
b) =
1− ⇔ = =
2 3 2 3 3
⇔ 3( x − 1) = 2 (1 − x ) ⇔ 3 x − 3 = 2 − 2 x
⇔ 5 x = 5 ⇔ x = 1. Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
x ≠ 0
c) Điều kiện xác định: .
x ≠ 2
x+2 5 8 x ( x + 2) − 5( x − 2) 8
=
− ⇔ =
x − 2 x x − 2x
2
x ( x − 2) x ( x − 2)
x 2 + 2 x − 5 x + 10 8
⇔ = ⇔ x 2 − 3 x + 10 =8 ⇔ x 2 − 3 x − 2 =0
x ( x − 2) x ( x − 2)
=x −1 0 = x 1
⇔ ( x − 1)( x − 2 ) =0 ⇔ ⇔
x=−2 0 = x 2
Kết hợp điều kiện ta có x = 2 (ktmđk); x = 1 (tmđk).
Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
7 17
Bài 3. Đổi 1giờ 45 phút = (h); 8 giờ 30 phút = (h).
4 2
Gọi quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa là x (km), x > 0.
x
Thời gian đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa là: (h).
40
x
Thời gian đi từ Thanh Hóa đến Hà Nội là: (h).
50
Vì tổng thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ 30 phút (kể cả thời gian trả hàng ở Thanh Hóa). Nên ta
x x 7 17
có phương trình: + + =
40 50 4 2
x x 27
⇔ + = ⇔ 5x + 4x = 1350 ⇔ 9= x 1350 ⇔ = x 150. (tmđk)
40 50 4
Vậy quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa là 150km.
Bài 4.
2
16
CH 5
2
S 256 256
⇒ CHK = = = ⇒ SCHK =SCDA .
SCDA CD 65 1625 1625
7 ) 20 ( cm 2 )
1 1 1
=
Mà SCDA .BC.AD= .BC. ( AB + BD
= ) .4.( 3 + =
2 2 2
⇒ SCHK =( cm 2 ) .
1024
325
Bài 5. Điều kiện xác định: x ≠ 0.
( x + 1) . 1 + x 3 = 16 ⇔ x + 1 6 = 16 x3
3 3
1
1 + (1 + x ) 3
=
16 ⇔ ( ) ( )
x x3
⇔ ( x + 1=
) 16 x3 ⇔ ( x + 1=
) 2 3 2 x ⇔ x 2 + 2 x + 1 − 2 3 2 x =0
6 3 2
3
(
⇔ x2 + 2 − 2 3 2 x + 1 =0 (1) . )
Giải (1) Ta có :
(2 − 2 2 ) ( ) ( ) ( )
2 2
∆= 3
22 − 2.2.2 3 2 + 2 3 2 =
− 4.1.1 = − 4 43 2 3
2 − 2 < 0 do 3 2 < 2 .
Vậy phương trình (1) vô nghiệm hay phương trình đã cho vô nghiệm.