Professional Documents
Culture Documents
5 2x 8x
Bài 1 (2điểm): Cho biểu thức A= x−2 và B= x+ 2 + 2 với x ≠ ± 2
x −4
Bài 2 (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 9 x +2=5 x−4 b) 3x + 6 > 5x + 11
x+ 2 1 −8
c) |3x-2|=7-x d) x−2 + x =
2 x−x 2
Bài 3 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Sau đó 30 phút, một ô tô
cũng đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Tính độ dài quãng đường AB biết cả
hai xe đến B cùng lúc.
Bài 4 (3,5 điểm):
1) Một bể bơi có chiều dài 15m, chiều rộng 5m và
chiều sâu 2,75m (như hình vẽ)
2,75m
Hỏi cần bơm vào bể bao nhiêu lít nước để mực nước
trong bể cách miệng bể một khoảng là 75cm? 15m
5m
2) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a) Chứng minh ∆ ABC ∽∆ HBA , từ đó suy ra BA2 = BH.BC.
b) Cho BH = 4cm, HC = 9cm. Tính AH, AB.
c) Gọi F là một điểm tùy ý trên AC, đường thẳng qua H và vuông góc với HF
cắt cạnh AB tại E. Chứng minh AE.CH = AH. FC.
Xác định vị trí điểm F trên AC để đoạn FE có độ dài ngắn nhất
Bài 5 (0,5điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
2
4 x −8 x +10
C=
x 2+ 1
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài Ý Đáp án Điểm
a) Thay x = 4 (tmđk) vào A tính được A =5/2 0,5đ
2x
b) Chứng minh B = x−2 1đ
Bài 1 2
x +2
( 2đ) A+B =
x−2
c) =>
5
+
2x
=
x2 +2 0,5đ
x−2 x−2 x−2
Tìm được x = -1 hoặc x = 3
a) S= 2{−3 } 0,5đ
Bài 2
b) {x∨x< −52 } 0,5đ
(2đ)
c) {−5 9 }
S= 2 ;4 0,5đ
ĐKXĐ: x ≠ 2 , x ≠ 0
d) 0,5đ
S= {-5}
Gọi độ dài quãng đường AB là x(km) (x > 0 )
Người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h
x
Nên thời gian đi xe máy từ A đến B là 50 ( h)
Ô tô xuất phát từ A đến B với vận tốc 60km/ h
x
Nên thời gian ô tô đi từ A đến B là 60 ( h)
Bài 3
1 2đ
(2đ) Vì ô tô xuất phát sau xe máy 30 phút = 2 h và cả 2 xe đến
nơi cùng lúc nên ta có phương trình
x x 1
− =
50 6 0 2
Giải ra được x = 150 ( TMĐK)
Vậy độ dài quãng đường AB là 150 km
Bài 4 1) 75cm = 0,75m 0,5đ
( 3,5đ) Chiều cao mực nước cần phải đổ là :2,75 - 0,75 = 2m
Thể tích nước cần đổ vào bể là 15.5.2= 150 m3 = 150000l
KL
2 Vẽ hình đúng hết ý a
C
F
H 0,25đ
A E B
( )
2
2 2 2 2 2 13 2
FE =FH + HE =FH + EH = FH
3 9
=> FE min khi FH min 0,25đ
=> F là chân đường cao kẻ từ H đến cạnh AC
Bài 5 4 x 2−8 x +10 12 x 2 +12−8 x 2−8 x−2 0,5đ
* C= =
(0,5đ) 2
x +1
2
x +1
( )
2
1
8 x+
=12− 2
≤ 12
2
x +1
GTLN của C = 12 khi x = -1/2
2 2 2 2
4 x −8 x +10 2 x −8 x +8+(2 x +2) 2 ( x−2 )
* C= = = 2 +2 ≥ 2
x 2+ 1 x 2+1 x +1
GTNN của C = 2 khi x = 2
TRƯỜNG THCS CỔ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỀ SỐ 2
Môn: Toán 8 – Năm học: 2021 – 2022
Thời gian: 90 phút
3 x +15 1 2
+ −
Bài 1: ( 2 điểm ) Cho biểu thức : A = x −9 x +3 x−3 ( với x ¿± 3 )
2
2) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 17 – 4x < 5
Bài 3: (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B để lấy hàng với vận tốc 60km/h. Sau khi bốc xếp hàng ở
B hết 2 giờ 30 phút, ô tô quay trở về A. Lúc về, xe chỉ đi với vận tốc 50km/h.
Biết thời gian từ lúc bắt đầu đi cho đến khi về đến A hết tổng số 5 giờ 26 phút.
Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4: (3,5 điểm)
1) Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu
vuông góc của H trên AB, AC.
a) Chứng minh: ∆ABH ∆CAH.
b) Chứng minh: AD.AB = AE.AC = AH2
c) Chứng minh đường trung tuyến CM của tam giác ABC đi qua trung
điểm của HE.
2) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao
của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
Bài 5 (0,5 điểm ): Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b 2.
a 3 x +15 1 2
+ −
A = x −9 x +3 x−3 ( x ¿± 3 )
2
3 x +15 1 2
Bài 1 ( x +3 ) ( x−3 ) 0,5
= + x +3 - x−3
( 2đ) 3 x +15+x−3−2 x −6 2 x +6 2
= ( x+3 )( x−3 ) = ( x +3 ) ( x−3 ) = x−3
b Thay x = 2 ta được A = - 2 0,5
b S= {-3} 0,5
c 0,5
Bài 2 17 – 4x < 5
(2 đ) 4x > 12
0,25
x>3
M
I
1.a A E C
1,0
- Xét ∆ABH và ∆CAH có
^
AHB= ^
AHC=90 (gt)
0
^
BAH =^
ACH ( cùng phụ với ^
HAC )
1.b ^
AHB= ^
ADH =900
^
BAH chung
(1) 0,5
- Tương tự: AH2 = AE.AC (2)
lí Ta – let ta có
0,25
Mà AM = BM nên HI = IE
0,25
Vậy CM đi qua trung điểm của HE.
2 Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: 0,5
- Ta có
Bài 5
(0,5 đ)
0,5
- Với a, b > 0 có:
0,5