Professional Documents
Culture Documents
com
Sưu tầm và tổng hợp
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ
ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh luyện thi học kì 1 môn
toán lớp 8, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em bộ đề thi học kì I lớp 8 của
các trường trên cả nước có hướng dẫn giải cụ thể. Đây là bộ đề thi mang tính chất thực tiễn cao,
giúp các thầy cô và các em học sinh luyện thi học kì I lớp 8 có một tài liệu bám sát đề thi để đạt
được thành tích cao, mang lại vinh dự cho bản thân, gia đình và nhà trường. Bộ đề gồm nhiều Câu
toán hay được các thầy cô trên cả nước sưu tầm và sáng tác, ôn luyện qua sẽ giúp các em phát triển
tư duy môn toán từ đó thêm yêu thích và học giỏi môn học này, tạo được nền tảng để có những
kiến thức nền tốt đáp ứng cho việc tiếp nhận kiến thức ở các lớp, cấp học trên được nhẹ nhàng và
hiệu quả hơn.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng tuyển tập đề toán này để
giúp con em mình học tập. Hy vọng Tuyển tập 20 đề thi học kì I lớp 8 này sẽ có thể giúp ích nhiều
cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Bộ đề này được viết theo hình thức Bộ đề ôn thi, gồm: đề thi và hướng dẫn giải đề ngay
dưới đề thi đó dựa trên các đề thi chính thức đã từng được sử dụng trong các kì thi học học kì I lớp
8 ở các quận, huyện trên cả nước.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ bộ đề này!
Câu 6 (3,5 điểm):Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E, F, K, M lần lượt l| trung điểm
của BD, AC, CD, AB.
a) Chứng minh: tứ gi{c AFKD l| hình thang v| tứ gi{c KEMF l| hình bình h|nh.
b) Chứng minh: EF // CD.
c) Đường thẳng qua E vuông góc với AD v| đường thẳng qua F vuông góc với BC cắt
nhau tại H. Chứng minh: tam giác HCD là tam giác cân.
Đề số 2
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) (x + 5)(x – 3) – x(x + 2)
2 3 2x 1
c) (x 0; x 1)
x x 1 x2 x
a) x2 – 3x – xy + 3y b) x2 + 5x – y2 – 5y c) 2x2 – 7x + 6
Câu 4 (0,5 điểm): Một ô tô đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi được nửa
đoạn đường thì ô tô tăng vận tốc lên 20% nên đến B sớm hơn dự định 10 phút. Tính thời
gian ô tô đi từ A đến B.
Câu 5 (1 điểm): Gần tết, nh| của Bác An có một căn phòng cần thay đổi gạch lót sàn. Biết
chiều d|i căn phòng cần 20 viên gạch, chiều rộng căn phòng cần 10 viên gạch. Mỗi viên
gạch có kích thước 40cm x 40cm với gi{ l| 65 000 đồng /viên.
b) Trên đoạn HC lấy điểm E sao cho HB = HE. Chứng minh tứ gi{c AEHD l| hình bình h|nh.
c) Gọi N l| điểm đối xứng của A qua H. Chứng minh: Tứ gi{c AENB l| hình thoi.
Đề số 3
(Đề thi có 01 trang)
Bài 4: (1 điểm)
Chỉ số khối cơ thể - thường được biết đến với chữ viết tắt BMI
Phân loại
theo tên tiếng Anh Body Mass Index - được dùng để đ{nh gi{ BMI
tình trạng
mức độ gầy hay béo của một người. Chỉ số n|y do nh| b{c học (kg/m2)
dinh dưỡng
người Bỉ Adolphe Quetelet đưa ra năm 1832.
Gọi W l| khối lượng của một người (tính bằng kg) v| H l| Thiếu c}n < 18,5
chiều cao của người đó (tính bằng mét), chỉ số khối cơ thể BMI 18,50 -
W Bình thường
được tính theo công thức: BMI 2 22,99
H
23,00 -
Anh Nam cao 170 cm v| c}n nặng l| 85 kg. Dựa v|o thông tin Thừa c}n
24,99
trên v| bảng ph}n loại bên, em hãy tính Chỉ số BMI của anh
Nam v| cho biết ph}n loại tình trạng dinh dưỡng ở mức n|o? Béo phì ≥ 25
Bài 5: (1 điểm) Một nền nh| hình chữ nhật ABCD có chiều d|i 25,00 -
Béo phì độ I
6,4mét v| chiều rộng 4,8mét, người ta dự định trải lên nền nh| 29,99
n|y một tấm thảm hình thoi có 4 đỉnh lần lượt l| 4 trung điểm 30,00 -
M, N, P, Q của c{c cạnh hình chữ nhật ABCD. Tính cạnh của Béo phì độ II 39,99
tấm thảm hình thoi đó.
Bài 6: (2.5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E l| điểm đối Béo phì độ III ≥ 40
xứng của B qua C.
a) Chứng minh tứ gi{c ACED l| hình bình h|nh.
b) Gọi M l| trung điểm của BC. Tia AM cắt tia DC tại F. Chứng minh tứ gi{c BDEF l|
hình thoi.
1
c) Gọi I l| giao điểm của AE v| DC. Tia BI cắt DE tại K. Chứng minh KI = AE.
6
Bài 7: (0,5 điểm) Chứng minh rằng a – b = (a +b)(a – b ) - ab(a – b ) , với n l| số tự
n n n-1 n-1 n-2 n-2
nhiên và n > 1
___________________Hết_________________
Đề số 4
(Đề thi có 01 trang)
Bài 2: (3 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau th|nh nh}n tử:
a) 15xy – 5y2 b) x2 + 6x + 9 – 4y2
c) x2 + 3x – 4y2 + 6y d) x2 + 2x – 24
Bài 3: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH (H BC).
Kẻ HD AB tại D v| HE AC tại E.
a) Chứng minh: Tứ gi{c ADHE l| hình chữ nhật. (1đ)
b) Gọi F l| điểm đối xứng của điểm H qua điểm E.
Chứng minh: Tứ gi{c ADEF l| hình bình h|nh. (1đ)
c) Gọi M l| trung điểm của BC. Chứng minh: AM AF. (1đ)
Bài 4: (1 điểm)
Nh}n ng|y “BLACK FRIDAY”, siêu thị “May mắn” tổ chức chương trình khuyến
mãi giảm gi{ 10% cho c{c loại m{y lạnh v| 15% cho c{c loại m{y giặt. B{c An muốn mua
một chiếc m{y lạnh hiệu TOSHIBA có gi{ niêm yết 8.500.000 đồng v| một chiếc m{y giặt
hiệu SANYO có gi{ niêm yết 7.500.000 đồng. Hỏi b{c An phải trả tất cả bao nhiêu tiền (bao
gồm cả thuế VAT) để mua cả hai loại m{y trên? (thuế VAT được gọi l| thuế gi{ trị gia tăng
được tính bằng 10% trên tổng số tiền b{n)
Bài 5: (1 điểm)
Hai điểm A v| B ở hai bờ của một hồ nước (hình vẽ )
Có độ d|i đoạn thẳng DE bằng 100 mét.
a) Hãy x{c định khoảng c{ch AB.
b) Lúc 8 giờ, bạn Bình chèo một chiếc thuyền đi
theo đường thẳng từ A đến B với vận tốc 2 km/h.
Hỏi bạn Bình đến B lúc mấy giờ?
biết rằng bạn Bình chèo liên tục v| không nghỉ dọc đường.
___________________Hết_________________
Đề số 5
(Đề thi có 01 trang)
x 2 x 12 10x
c) 2
x2 x2 x 4
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết:
a) x 2 9 3(x 3) b) 3(3x 2 1) 6 2(3x 2)
a) x 2 3xy 6x 18y b) x 2 y 2 8( x 2)
Bài 4 (0.75 điểm). Một người thợ l|m b{nh thiết kế một
chiếc b{nh cưới có 3 tầng hình tròn như hình bên. Tầng
Bài 5 (0.75 điểm). Một s}n bóng đ{ hình chữ nhật có chiều
Bài 6 (3 điểm). Cho tam gi{c ABC vuông tại A (AB > AC). Gọi M l| trung điểm của BC.
Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
b) Gọi E l| điểm đối xứng của C qua A. Chứng minh tứ gi{c ADBE l| hình bình h|nh.
___________________Hết_________________
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Đề số 6
(Đề thi có 01 trang)
___________________Hết_________________
Đề số 7
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính, rút gọn:
a) x x 5 x 3 3 – x b) (8x3 y 4 12 x4 y3 ) : 4 x2 y 2 2 xy 2
Câu 2. (2,0 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 – 4 y 2 b) x2 – xy 2 x – 2 y
c) x 2 4 y2 2x 4y d) 6 x2 7 x 2
Câu 3. (1,5 điểm)
x 2 10 x 25
a) Rút gọn phân thức:
x2 5x
x x2 5
b) Cộng, trừ các phân thức sau: 2
2 x 1 x 1 2 x 2
Câu 4. (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có kích thước 3,6 m v| 12 m. Người ta nhờ
thợ xây dựng lát hết nền nhà bằng một loại gạch hình vuông có cạnh 60 cm. Người ta tính
được hao phí khi lát gạch là 5% trên tổng số gạch lát nền nhà và phải dự trữ lại 5 viên gạch
dùng thay thế các viên gạch bị hỏng sau này. Hỏi người ta phải mua tất cả bao nhiêu viên
gạch nói trên? (Giả sử khoảng cách giữa cạnh hai viên gạch kề nhau l| không đ{ng kể).
Câu 5. (1,0 điểm) Công ty A dự định mua về 5 tấn xoài cát Hòa Lộc với giá vốn là 50 000
đ/kg v| chi phí vận chuyển l| 11 000 000 đồng.
a) Tính tổng số tiền vốn của công ty A đã mua số xoài nói trên.
b) Giả sử rằng 10% số xoài trên bị hỏng trong quá trình vận chuyển và số xoài còn lại được
bán hết. Hỏi giá bán của mỗi kg xo|i l| bao nhiêu để công ty có lợi nhuận là 30%?
Câu 6. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, đường trung
tuyến AM. Vẽ HD AB, HE AC (D AB, E AC).
a) Chứng minh: tứ giác ADHE là hình chữ nhật và AB . AC = AH . BC.
b) Gọi P l| điểm đối xứng của A qua E. Tứ giác DHPE là hình gì? Vì sao?
c) Gọi V l| giao điểm của DE và AH. Qua A kẻ đường thẳng xy vuông góc với đường
thẳng MV. Chứng minh ba đường thẳng xy, BC, DE đồng quy.
___________________Hết_________________
Đề số 8
(Đề thi có 01 trang)
2 x 3
4 x 3 x 3
2
b/
2 3 5 x 27
c/
x 5 x 4 x 5 x 4
Câu 2 (2 điểm) Ph}n tích đa thức thành nhân tử:
a/ a b 5x 3 2 a b b/ 25 – 4x2
c/ 5 x 5 y x y d/ xy 6 x 3x 2 y
2 2 2
___________________Hết_________________
Đề số 9
(Đề thi có 01 trang)
Bài 3: (1,5 điểm) Một đội m{y xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ
xúc 11900 m3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên m{y l|m việc với năng suất
trung bình x m3/ng|y v| đội đ|o được 7500 m3. Sau đó công việc ổn định hơn, năng suất
của m{y tăng 25 m3/ngày.
a/ Hãy biểu diễn:
- Thời gian xúc 7500 m3 đầu tiên;
- Thời gian l|m nốt phần việc còn lại;
- Thời gian l|m việc để ho|n th|nh công việc.
b/ Tính thời gian l|m việc để ho|n th|nh công việc với x = 250 m3/ngày.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam gi{c ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D l| trung
điểm của AB.
a/ Chứng minh: MD AB.
b/ Gọi E l| điểm đối xứng với M qua D. Chứng minh tứ gi{c EACM l| hình bình h|nh.
c/ Chứng minh tứ gi{c AEBM l| hình thoi.
d/ Cho BC = 6cm, tính chu vi tứ gi{c AEBM.
Bài 5: (0,5 điểm) Một đ{m đất hình chữ nhật d|i 800m, rộng 500m. Hãy tính diện tích đ{m
đất đó theo đơn vị m2, km2.
___________________Hết_________________
Đề số 10
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1:(2.0 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau th|nh nh}n tử:
a) 7 x2 y 21xy 14 x
b) x2 xy 5( x y)
Bài 2:(3.0 điểm)Thực hiện phép tính:
a) x (3 x) ( x 1) x 1
b) (x 1) ( x2 x 1) 10
c) 5x y
3 2
20x 4 y + 15x 2 y 2 : 5x 2 y
2x 4 2x 2
d) 2
x 1 x 1
Bài 3:(1.0 điểm)
Nh}n dịp Lễ Gi{ng Sinh, siêu thị điện m{y b{n h|ng khuyến mãi gi{ 1 chiếc tivi hiệu
Samsung 40 inch l| 9000000 đồng. Lần 1 giảm 10%, lần 2 giảm thêm 5% trên gi{ trị còn lại của
lần 1. Hỏi cô Nga mua tivi sau 2 lần giảm gi{ phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1.0 điểm)
Một miếng đất hình thang vuông (xem hình 1) B
được dùng đề trồng rau v| trồng hoa.Phần diện
3m
tích được tô đậm có dạng hình chữ nhật để trồng
rau, phần còn lại để trồng hoa.Tính diện tích đất A
trồng hoa biết diện tích đất trồng rau l| 40m2.
C
5m
E D
Bài 5: (3.0 điểm) Hình 1
Cho tam gi{c ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M, N, K thứ tự l| trung điểm của AB, AC
và BC.
1
a) Chứng minh KN AB và ABKN là hình thang vuông.
2
b) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN v| cắt tia KN tại Q.Chứng minh AKCQ l|
hình thoi.
c) MN cắt BQ tại O v| AK cắt BN tại I. Biết BC = 24cm, tính độ d|i OI.
___________________Hết_________________
Đề số 11
(Đề thi có 01 trang)
a) x 2 x 2 2 x 3
2
b) 2x 3 3x 2 8x 3 : x 3
2x 3x x x 6
c) 2
x2 x2 x 4
Câu 2. (1,5 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x 2 2xy 3x y
b) 9x 2 6x 1 y2
a) Tìm x biết: x 1 x 6 3 x 1
2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 25x2 + 10x + 3
Câu 4. (1,0 điểm) Theo kết quả khai quật của Viện Khảo cổ học công bố sáng 26/12/2016,
c{c di tích Ho|ng Th|nh Thăng Long ph{t lộ cho thấy nhiều tầng văn hóa thời Lý đến thời
Nguyễn đang xen nhau. Dấu tích kiến trúc thời Lý gồm đường nước lớn được xây bằng
gạch vuông, gạch bìa và cọc gỗ chạy suốt chiều Đông – Tây dài 16m, bề rộng 2m.
Lát gạch móng cho đường nước thời nhà Lý là những viên gạch có kích thước 38cm x 38cm.
Tìm tổng số viên gạch cần dùng để lót 16m đường nước thời nhà Lý, chiều ngang 2m.
Câu 5. (3.5 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Gọi M l| trung điểm
của cạnh AB, N l| trung điểm của cạnh AC.
b) Gọi D l| trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMND là hình bình hành.
Gọi E l| điểm đối xứng của D qua M. Chứng minh tứ giác BDAE là hình thoi.
___________________Hết_________________
Đề số 12
(Đề thi có 02 trang)
2x 2y
a) (x y)
x y x y
a 5a 4 2
b) 2 (a 0; a 2)
a 2 3a 6a 3a
6x 3
c) x 2 ( x 2)
x 4 x2
2
a) x 2 x x
3 2
b) x x 1 5 x 1
c) x y 8 x 8 y
2 2
Nhân dịp Tết Dương lịch, một siêu thị điện m{y đã giảm 10% so với giá niêm yết cho
tất cả các mặt hàng. Nhân dịp này, bác Tâm vào siêu thị mua một chiếc máy lạnh có giá
niêm yết l| 12 000 000 đồng v| được thu ngân thối lại 200 000 đồng. Hỏi b{c đã đưa cho
Hai Robot xuất phát cùng một lúc từ vị trí điểm A đi thẳng theo hai hướng tạo với
nhau một góc 900. Robot 1 đi với vận tốc 90 cm/s, Robot 2 đi với vận tốc 60 cm/s. Hỏi sau
10 giây hai Robot cách nhau bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
B{c Thương muốn l{t gạch một c{i s}n hình chữ nhật có hai kích thước l| 8m v|
12m. Tiền gạch l| 120 000 đồng/m2; tiền công lót l| 60 000 đồng/m2. Hỏi B{c Thương phải
tốn tổng cộng bao nhiêu tiền gạch v| tiền công để l{t gạch c{i s}n đó?
Ông An có một khu vườn, trong đó có miếng đất dạng hình tam gi{c vuông ABC
như hình vẽ bên. Biết M l| trung điểm của BC; AC=40 m; AM = 25 m. Ông muốn trang trí
lại khu vườn của mình nên cần biết khoảng c{ch từ A đến B.
b) Ông muốn trồng hoa trên miếng đất được giới hạn trong tam gi{c AMC. Em hãy
Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Gọi M l| trung điểm BC. Từ M kẻ MN vuông
a) Chứng minh tứ gi{c ANME l| hình chữ nhật v| tứ gi{c NMBE l| hình bình h|nh.
c) Vẽ đường cao AH của ABC. Chứng minh tứ gi{c MNEH l| hình thang c}n.
___________________Hết_________________
Đề số 13
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1: (1,5 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau th|nh nh}n tử:
a) x 2 ( x 1) 4 x1 x 4( x 1) ;
b) 4 x 2 y 2 2 y 1 .
Câu 2: (2 điểm)
a) Làm tính nhân: 2x 3x 3x 11 x .
3 2
24 m y
z
x
4,8 m
H1 H2 H3
Đề số 14
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
12 xy
a) 4 x3 y 2 12 x 2 y 8 xy b) x 2 3x 6 x 2
2
3 2
c) 3x 2 x 9 x 6 : 3x 2 d)
x 4x
2
x
x2 x 4 x2
x 2; x 2
Bài 2: (1,5 điểm) Ph}n tích đa thức thành nhân tử
a) x x 3 x 1 b) 2 xy – x 2 – y 2 16
2
Bài 4: (0,5 điểm) Một xe dự định đi từ A đến B, đường dài 180 km trong x giờ (đi với vận
tốc đều). Thực tế xe đi nhanh hơn dự định nên đến B sớm 1 giờ.
a) Hãy biểu diển qua x : vận tốc dự định đi từ A đến B, vân tốc thực đã đi.
b) Tính vân tốc thực đã đi khi x 4 .
Bài 5: (1 điểm) ROKKAKU là loại diều truyền thống của Nhật Bản gồm có sáu cạnh được
căng trên khung xương dọc v| hai khung xương ngang. Sơ đồ sau hướng dẫn c{ch đo kích
thước của diều ROKKAKU.
Các bạn học sinh trong câu lạc bộ diều muốn làm một con
diều ROKKAKU loại nhỏ nên dựa theo sơ đồ bên, các bạn
học sinh đã chọn độ dài của một phần là 10cm. Em hãy
giúp các bạn học sinh trong câu lạc bộ chọn một tấm giấy
hình chữ nhật nhỏ nhất có chiều dài và chiều rộng là bao
nhiêu centimet để có thể chứa mặt ABCDEF của tấm diều
ROKKAKU. Khi đó diện tích của hình chữ nhật là bao
nhiêu?
___________________Hết_________________
Đề số 15
(Đề thi có 01 trang)
Đối tượng sinh hoạt (theo gia đình Gi{ tiền kh{ch h|ng phải trả (đã tính thuế VAT v|
sử dụng) phí BVMT)(đồng/m3)
Giá cũ Giá mới
1) Đến 4m3/người/th{ng 5595 6095
2) Trên 4m đến 6m / người/th{ng
3 3
10730 11730
3) Trên 6m /người/th{ng
3
12710 13100
a) Nh| Nam có 4 người nhận phiếu ghi chỉ số nước như sau: chỉ số cũ l| 506 v| chỉ số
mới l| 528. Hỏi nh| Nam phải trả bao nhiêu tiền nước theo gi{ cũ?
b) Nếu nh| Nam trung bình mỗi th{ng tiêu thụ 22 m3 nước thì theo gi{ mới số tiền
phải trả mỗi th{ng tăng lên bao nhiêu?
Bài 5 (1,5đ) Một mảnh đất có lối đi bộ rộng 2m vòng quanh khu vườn trồng cây có chiều
dài là 30m, chiều rộng là 20m. Tính diện tích của lối đi bộ?
2m
30m
20m
2m 2m
2m
Bài 6 (3đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Gọi M, N, K lần lượt là trung
điểm của AB, BC và AC.
a) Chứng minh tứ giác AMNK là hình bình hành. (1đ)
b) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Tứ giác MKNH là hình gì? Vì sao? (1đ)
c) Gọi I l| điểm đối xứng của H qua M . AH và IC lần lượt cắt MK tại E và F . Chứng
minh HC – HB = 2EF (1đ)
___________________Hết_________________
Đề số 16
Bài 1 (3 điểm) Thực hiên các phép tính sau:
a) x –1 x 2 2. x 2 1– x
2 2
2
b) 2 x –19 x –10 : 2 x 1
x 1 x 10 8 x
c) 2
x 5 x 5 x 25
Bài 2 (2điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x3 12 x 2 y 12 xy 2 b) x 2 6 x 9 – y 2 c) 6 x3 – 4 x 2 – 6 x 4 .
Bài 3 (1 điểm) “Tranh Đông Hồ - Nét tinh hoa của văn hóa dân gian Việt Nam ”
Trong rất nhiều dòng tranh d}n gian Việt Nam, Tranh
giấy dó Đông Hồ luôn luôn đặc biệt hấp dẫn bởi sự độc đ{o ở
m|u sắc, bố cục, khuôn hình. Với những chất liệu ho|n to|n tự
nhiên, tranh Đông Hồ có m|u sắc gần gũi, ấm {p rất đặc biệt m|
có lẽ chỉ riêng Việt Nam mới có.
Tranh Đông Hồ được vẽ trên giấy dó được mua từ Đống
Cao - Yên Phong hoặc l|ng Hồ Kh u ven Hồ T}y với tờ giấy lớn
có khổ giấy l| 25 x 70 cm. Khi đem về, người ta dừng thanh nứa
hoặc dao cùn để rọc giấy, chia chiều d|i tờ giấy th|nh những
phần bằng nhau. Do đó tranh Đông Hồ được chia th|nh ba loại theo khổ giấy l| tranh ph{
đôi, tranh ph{ ba, tranh ph{ tư<
Ví dụ: Tranh ph{ tư nghĩa l| người ta cắt chiều dài tờ giấy dó khổ là 25 x 70 cm ở trên
làm 4 phần bằng nhau.
Hãy tính diện tích của một bức tranh Đông Hồ loại tranh ph{ tư
Bài 4: (2 điểm) Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, trường của Hủng tổ chức cho
các học sinh nam khối 8 thi đấu bóng đ{. C{c đội thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt.
Tổng số trận các bạn thi đấu được tính theo công thức:
x x 1
T (T là số trận đấu, x là số đội tham gia)
2
a/ Nếu có 5 đội đăng ký tham gia thì có tổng cộng bao nhiêu trận đấu?
b/ Em hãy tính xem có bao nhiêu đội tham gia thi đấu nếu tổng số trận đấu l| 10 trận?
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M là trung
điểm của cạnh BC.
b/ Gọi D l| điểm đối xứng của A qua M. Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
c/ Gọi N l| điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh tứ giác BNDC là hình thang cân.
Đề số 17
Bài 1: i m
Bài 2: i m
3x 2 12x 12
Rút gọn ph}n thức:
x2 4
x2 x2 4
Bài 3: i m Cho biểu thức M 4 5
x2 x
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức M x{c định
b) Chứng minh rằng M luôn dương với mọi gi{ trị của x thỏa mãn điều kiện x{c
định.
Bài 4: i m Cho tam gi{c ABC đường cao AH. Gọi I, K lần lượt l| trung điểm của
cạnh AB, AC. E l| điểm đối xứng với H qua I, F l| điểm đối xứng với H qua K.
c) Biết AH = 5cm, IK = 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật BEFC?
Bài 5: i m
___________________Hết_________________
Đề số 18
(đề thi có 02 trang)
___________________Hết_________________
Đề số 19
(đề thi có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM : (2.5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời úng cho mỗi câu hỏi sau rồi
ghi vào giấy làm bài: Ví dụ: Câu chọn ý B thì ghi B
Câu 1. Vế còn lại của hằng đẳng thức : a2 2ab b2 =<< l|
A. a2 b2 B. a2 b2 C. (a b)2 D. (a b)2
Câu 2. Ph}n tích đa thức : x3 – 8 th|nh nh}n tử ta được kết quả l|:
A. x 2 . x 2 2x 4
B. x 2 . x 2 2x 4
C. x 2 . x 2
4x 4 D. x 2 . x 2
2x 4
Câu 3. Kết quả của phép tính: ( - 20x4y3) : 5x2y bằng :
A. 4x 2y 2 B. 4x 2y 3 C. 4x 3y 2 D. 4x 2 y 3
x
Câu 4. Điều kiện x{c định của ph}n thức là :
x 1
2
A. x 0 B. x 1 C. x 1 D. Cả B v| C
xy
Câu 5. Ph}n thức nghịch đảo của ph}n thức là :
xy
x y xy x
A. B. C. D.
xy xy xy xy
Câu 6. Hình n|o sau đ}y có 2 trục đối xứng:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 7. Hình bình h|nh ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở th|nh hình thoi
A. Hai đường chéo vuông góc B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau
C. Có một góc vuông D. Cả A v| B đều đúng
Câu 8. Hình thang MNPQ có 2 đ{y MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ d|i đường trung bình
của hình thang đó bằng:
A. 8 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
Câu 9. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ d|i mỗi cạnh hình vuông đã tăng
lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?
A.2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 10. Một hình thoi có độ d|i hai đường chéo l}n lượt bằng 8 cm v| 6 cm, hỏi độ d|i
cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm
A. 5cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
B. TỰ LUẬN : (7,5 điểm)
Bài 1 : 5 i m) Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử
a. 3x 2 6xy 3y 2
b. x 2 6x 9y 2 9
Bài 2 : i m Đặt phép chia để tính
(2x 9x 2 11x 3) : (2x 3)
3
___________________Hết_________________
Đề số 20
(đề thi có 02 trang)
___________________Hết_________________
ĐỀ SỐ 1
Câu 1.
Câu 3. Số tiền sau 1 tuần l|m việc bạn Ph{t nhận được:
Câu 4. Số tiền trả phí trước bạ: 12% . 830 000 000 = 99 600 000 (đồng)
A M B
E F
I
H
D K C
a) Chứng minh: tứ giác AFKD là hình thang và tứ giác KEMF là hình bình hành.
Ta có:
F l| trung điểm của AC (gt)
K l| trung điểm của CD (gt)
KF l| đường trung bình của tam giác ACD
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
1
KF / /AD và KF AD (1)
2
Nên tứ gi{c AFKD l| hình thang.
Ta lại có:
E l| trung điểm của BD (gt)
M l| trung điểm của AB (gt)
EM l| đường trung bình của tam giác ABD
1
EM / /AD và EM AD (2)
2
Từ (1) v| (2) suy ra: KF // EM v| KF EM
Do đó: tứ gi{c KEMF l| hình bình h|nh.
b) Chứng minh: EF // CD.
Gọi I l| trung điểm của AD
HS chứng minh được: IE // AB v| IF // CD (sử dụng đường trung bình)
M| AB // CD nên 3 điểm I, E, F thẳng h|ng.
Do đó: EF // CD.
c) Chứng minh: tam giác HCD là tam giác cân.
Ta có: AD // KF và EH AD suy ra: KF EH
EK // BC và FH BC suy ra: EK FH
Nên H l| trực t}m tam gi{c EFK.
KH EF mà EF // CD nên KH CD
HK l| đường cao tam gi{c HCD
M| HK l| đường trung tuyến tam gi{c HCD (KC = KD)
Nên Tam gi{c HCD c}n tại H.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2 điểm)
a) (x + 5)(x – 3) – x(x + 2)
= x2 – 3x + 5x – 15 – x2 – 2x
= – 15
= 3 – 4xy + 4xy
=3
c) (x ≠ 0; x ≠ 1)
( )
= ( )
= ( )
Câu 2: (2 điểm)
a) x2 – 3x – xy + 3y
= x(x – y) – 3(x – y)
= (x – y)(x – 3)
b) x2 + 5x – y2 – 5y
= (x + y)(x – y) + 5(x – y)
= (x – y)(x + y + 5)
c) 2x2 – 7x + 6
= 2x2 – 4x – 3x + 6
= 2x(x – 2) – 3(x – 2)
= (x – 2)(2x – 3)
a) (x – 3)2 – x(x – 7) = 12
x2 – 6x + 9 – x2 + 7x 12
x + 9 = 12
x= –9=3
b) x2 – 4 + 3x(x – 2) = 0
(x + 2)(x – 2) + 3x(x – 2) = 0
(x – 2)(4x + 2) = 0
x–2=0 hoặc 4x + 2 = 0
x=2 hoặc x=
Vậy x = 2; x =
Câu 4: (0,5 điểm) Vì vận tốc và thời gian l| 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
Nên khi tăng vận tốc 20% thì thời gian đi nửa đoạn đường sau sẽ giảm 20%
Nên thời gian dự định đi nửa đoạn đường sau là 10 : 20% = 50 phút
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
⇒ Thời gian dự định đi từ A đến B: 50 . 2 = 100 phút = 1 giờ 40 phút
Câu 5: (1 điểm)
Câu 6: (3 điểm)
2 2 BE BE
d) Cm: K l| trọng t}m ABN => BK BH .
3 3 2 3
Vậy BE = 3BK
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x(x -3) – 2x2 + 5x
= 2x2 – 6x – 2x2 + 5x
=-x
b) (x – 2) (x + 2) + (x – 2)2
= x2 – 4 + x2 – 4x + 4
= 2x2 – 4x
x2 1
x x 2 x
c)
x 2 x2
x x 2 x x 2
=
2
=
x2
85
BMI 29, 41
1,72
Ph}n loại tình trạng dinh dưỡng: Béo phì độ I
= 3,22 + 2,42
D P C
= 16
MQ = 4
Bài 6: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E l| điểm đối xứng của B qua C.
A B
N M
D F
I C
e) Gọi M là trung điểm của BC. Tia AM cắt tia DC tại F. Chứng minh tứ giác BDEF là
hình thoi
Xét 2 tam giác ABM và FCM có:
AM̂B CM̂F (đối đỉnh)
BM = CM
AB̂M FĈM 90 0
Nên ABM = FCM
Suy ra AB = CF
M| AB = CD (ABCD l| hình chữ nhật)
Do đó CF = CD
Tứ gi{c BDEF có 2 dường chéo BE v| CF vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường
Nên tứ gi{c BDEF l| hình thoi
1
f) Gọi I là giao điểm của AE và DC. Tia BI cắt DE tại K. Chứng minh IK = AE
6
Gọi N l| giao điểm của AC v| BI
Ta có tứ gi{c ACED l| hình bình h|nh, I l| giao điểm của AE v| CD
nên I l| trung điểm của AE.
Tam gi{c ABE có 2 đường trung tuyến AC v| BI cắt nhau tại N
nên N l| trọng t}m của ABE
1
Suy ra IN = IB
3
1
Ngoài ra IB = AE (do BI l| trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam gi{c vuông
2
ABE)
= an – bn
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) (x – 2).(x2 + 2x + 4) = x3 + 2x2 + 4x – 2x2 – 4x – 8 = x3 – 8
b) (x3 + x2 + x + 6):(x + 2)
Thực hiện đúng được số hạng x2 của thương v| thực hiện phép trừ đúng
Thực hiện đúng được c{c số hạng còn lại của thương v| thực hiện phép trừ đúng
x 2 x2 4
c) 2 MTC = (x + 2)(x – 2)
x2 x2 x 4
x(x 2) 2(x 2) x2 4 4
...
(x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) x2
Bài 2: (3 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau th|nh nh}n tử
a) 15xy – 5y2 = 5y(3x – y)
b) (x + 3)2 – 4y2 = (x + 3 + 2y)(x + 3 – 2y)
c) x2 + 3x – 4y2 + 6y = (x2 – 4y2) + (3x + 6y) = (x + 2y)(x – 2y) + 3(x + 2y)
= (x + 2y)(x – 2y + 3)
d) x2 + 2x – 24 = x2 – 4x + 6x – 24 = < = (x – 4)(x + 6)
Bài 3: (3 điểm)
E
O
D
B C
H M
ĐỀ SỐ 5
a) 3xx 1 x 42x 5
3x 2 3x 2x 2 5x 8x 20
5x 2 20
b) 5x 42 3x 6x 2 3x 52
10x 15x 2 8 12x 6x 2 9x 2 30x 25
2x 9x 2 8 9x 2 30x 25
28x 33
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
x 2 x 12 10x
c) 2
x2 x2 x 4
x( x 2) (2 x )( x 2) 12 10x
( x 2)( x 2)
x 2 2x 2x 4 x 2 2x 12 10x
( x 2)( x 2)
4x 8
( x 2)( x 2)
4( x 2)
( x 2)( x 2)
4
x2
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết:
a) x 2 9 3( x 3)
( x 3)( x 3) 3( x 3) 0
xx 3 0
x 0 hay x 3
b) 3(3x 2 1) 6 2(3x 2)
9x 2 3 6 6x 4
9x 2 6x 1 0
(3x 1)2 0
1
x
3
Bài 3 (1.5 điểm). Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử:
a) x 2 3xy 6x 18y
xx 3y 6x 3y
( x 6)x 3y
b) x 2 y 2 8( x 2)
x 2 y 2 8x 16
( x 4)2 y 2
( x 4 y)( x 4 y)
CEFH
EF = 10cm
x = 43 (x > 0)
Bài 6 (3 điểm).
B D
a) Chứng minh tứ gi{c ABDC l| hình
chữ nhật.
bình hành.
CM: BD = AE E C
A
CM: ADBE hình bình hành
CM: HK = BH.
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: (1,5 điểm) Tính đúng mỗi c}u cho 0,5 điểm.
a) 3x .( 3x2 + x – 7 ) = 9x3 + 3x2 – 21x
b) ( x + 2)( 5x2 – 1 ) = 5x3 – x + 5x2 – 2 = 5x3 + 5x2 – x – 2.
c) (x3 + 4x2 + 5x + 2) : ( x + 2 ) = (x + 2)(x2 + 2x + 1) : (x + 2) = x2 + 2x + 1.
Bài 2: (2 điểm) L|m đúng mỗi c}u cho 0,5 điểm.
2
a) 6x + 10x = 2x(3x + 5)
b) 2(x + 5) – x(x + 5) = -x2 – 3x + 10 = (2 - x)(x + 5)
c) 2x – 2y + ax – ay = 2(x – y) + a(x – y) = (x – y)(a + 2)
d) x2 + 2x + 1 – y2 = (x + 1)2 – y2 = (x + y – 1)(x + y + 1)
Bài 3: (2 điểm)
5x 1 x 1
a)
3xy 3xy
5x 1 x 1
=
3xy
6x
=
3 xy
2
=
y
1 5 2x x 2 5x 10 2x 4x 8 4(x 2) 4
b) 2
x2 x2 x 4 (x 2)(x 2) x 2 (x 2)(x 2) x 2
Bài 4: (1 điểm)
Diện tích s}n nh| b{c Tư: 6 . 8 = 48 (m2)
Số viên gạch cần để l{t to|n mặt s}n: 48 : 0,16 = 300 (viên)
Bài 5: (1 điểm)
Bài 6:
G H
B E C
a)
Xét tam giác ABC có
G l| trung điểm của AB (gt)
H l| trung điểm của AC (gt)
Vậy GH l| đường trung bình của tam giác ABC.
=>GH // BC.
Xét tứ giác BCHG có
GH // BC (cmt)
Vậy tứ giác BCHG là hình thang.
b)
Xét tứ giác AECO có
H l| trung điểm của AC (gt)
H l| trung điểm của OE (O đối xứng với E qua H).
Vậy tứ giác AECO là hình bình hành
c)
Chứng minh được tứ giác AGEH là hình bình hành
=> Hai đường chéo AE và GH cắt nhau tại trung điểm của AE và GH
Chứng minh được tứ giác ABEO là hình bình hành
=> AE cắt BO tại trung điểm của AE và BO
Điều phải chứng minh
ĐỀ SỐ 7
Câu 1.
a) x x 5 3 x 3 – x
x2 – 5x 9 – x2
–5 x 9
b) (8x3 y 4 12 x4 y3 ) : 4 x2 y 2 2 xy 2
2 xy 2 3x2 y 2 xy 2
3x 2 y
Câu 2.
a) 4 x 2 – 4 y 2 4 x 2 – y 2 4 x – y x y
b) x 2 – xy 2 x – 2 y x x – y 2 x – y
x 2 x – y
Câu 3.
x 2 10 x 25 x 5
2
x 5
x 5x
2
x x 5 x
x x2 5
2 MC: 2( x 1)( x 1)
2 x 1 x 1 2 x 2
x x 1 2 x 2 5 x 1 x2 2x 1
2 x 1 x 1 2 x 1 x 1
x 1
2
x 1
2 x 1 x 1 2 x 1
F
B
H
D
M
V
A C
E P
y
1
S ABC AH . BC
2
1
S ABC AB . AC
2
Vậy AB . AC AH . BC
ĐỀ SỐ 8
Câu 1. Thực hiện phép tính :
a/ 4 x 3x 2 2 x 7 3x 2 x
12 x2 8x 2 x 14 6 x 3x 2
9 x 2 14
2 x 3 4 x 3 x 3
2
b/
4 x 2 12 x 9 4 x 2 9
4 x2 12 x 9 4 x 2 36
12 x 45
2 3 5 x 27
c/
x 5 x 4 x 5 x 4
2. x 4 3. x 5 5 x 27
x 5 x 4 x 5 x 4 x 5 x 4
2 x 8 3x 15 5 x 27
x 5 x 4
10 x 50
x 5 x 4
10. x 5
x 5 x 4
10
x4
Câu 2. Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử:
a/ a b 5x 3 2 a b
a b 5x 3 2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
a b 5x 5
5 a b x 1
b/ 25 – 4x2
52 2x
2
5 2 x 5 2 x
c/ 5 x 5 y x y
2 2
5 x y x y x y
x y 5 x y
d/ xy 6 x 3x 2 y
2
x y 3x 2 y 3x
y 3x x 2
Câu 3.
Làm tính chia:
2x 3
11x 2 13x 4 : 2 x 1
8x – 4
– 8x + 4
0
Vậy 2x 3
11x 2 13x 4 : 2 x 1 x 2 5 x 4
B C
Câu 4 (1 điểm)
E H
a/ Chiều d|i EH của hình chữ
nhật EHKF l|: 5m
5 . 4 = 20 (m)
Diện tích hình chữ nhật EHKF F K
là:
A D
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện c{c phép tính
a/ (x – 5)2 – 3x(x – 2)
= x2 – 10x + 25 – 3x2 + 6x
= -2x2 – 4x + 25
6 12 7
x 2 x x 2 x
b/
6x 12 7 x 2
=
x x 2 x x 2 x x 2
6 x 12 7 x 14
x x 2
=
x 2
x x 2
=
1
=
x
Bài 2: (2 điểm) Ph}n tích đa thức th|nh nh}n tử
a/ x3 – 9x
= x(x2 – 9)
= x(x + 3)(x – 3)
b/ x2 – 2xy + y2 – 25
= (x2 – 2xy + y2) – 25
= (x – y)2 – 25
= (x – y – 5)(x – y + 5) ;
Bài 3: (1,5 điểm)
7500 4400 7500 4400
a/ ; ;
x x 25 x x 25
7500 4400 7500 4400
b/ 46 (ngày)
x x 25 250 250 25
Bài 4: (3,5 điểm)
E D M
A C
a/ Tam giác ABC có:
M l| trung điểm của AB (gt)
D l| trung điểm của AC (gt)
MD l| đường trung bình của ABC
MD // AB
Mà AC AB (vì tam gi{c ABC vuông tại A)
MD AB
b/ Ta có:
MD = AC : 2 (vì MD l| đường trung bình của tam gi{c ABC)
MD = ME : 2 (vì E đối xứng với M qua D)
AC = ME
Mà AC // ME (vì AC // MD)
Tứ giác EACM là hình bình hành
c/ Xét tứ gi{c EAMB có:
D l| trung điểm của AB
D l| trung điểm của EM
Tứ giác EAMB là hình bình hành
Mà EM AB (vì MD AB)
Tứ gi{c EAMB l| hình thoi
d/ Ta lại có: tam gi{c ABC vuông tại A có AM l| trung tuyến
AM = BC : 2 = 6 : 2 = 3 (cm)
EA = AM = MB = BE = 3cm
Vậy chu vi tứ gi{c EAMB l|:
EA + AM + MB + BE = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Bài 5: (0,5 điểm) Một đ{m đất hình chữ nhật d|i 800m, rộng 500m. Hãy tính diện tích đ{m
đất đó theo đơn vị m2, km2
Diện tích đ{m đất
800 . 500 = 400000 (m2)
= 0,4 (km2)
Bài 7: (0,5 điểm) Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.
2n2 – n + 2 2n + 1
– 2
2n + n n–1
-2n + 2
–
-2n – 1
3
2n – n + 2 = (2n + 1)(n – 1) + 3
2
ĐỀ SỐ 10
Bài 1.
a) 7 x2 y 21xy 14 x 7 x( xy 3 y 2)
b) x2 xy 5( x y) x x y 5 x y x y x 5
Bài 2.
a) x (3 x) ( x 1) x 1 3x x2 x2 1 3x 1
b) (x 1) ( x2 x 1) 10 x3 1 10 x3 9
c) 5 x3 y 2 20x 4 y + 15x 2 y 2 : 5x 2 y
5 x3 y 2 : 5x 2 y 20x 4 y : 5x 2 y + 15x 2 y 2 : 5x 2 y
xy 4 x 2 3 y
d)
2x 4
2 2
2 x 2 2 x 4 x 1 2 x 2 2 x 1
2
2
x 1 x 1 x2 1 x 1
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Và A 90 (gt)
0
ĐỀ SỐ 11
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) x 2 x 2 2 x 3 x 2 4 2 x 2 6x 9
2
x 2 4 2x 2 12x 18 3x 2 12x 14
b)
– 3x2 – 8x + 3
– 3x2 – 9x
x+3
x+3
Vậy: 2x 3 3x 2 8x 3 : x 3 2x 2 3x 1
2x 3x x x 6 2x(x 2) 3x(x 2) x x 6
c) 2
x2 x2 x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
2x 2 4x 3x 2 6x x 2 6x 4x 2 8x 4x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
Câu 2. (1,5 điểm) Ph}n tích c{c đa thức sau thành nhân tử:
a) Tìm x:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
x 1 x 6 3 x 1
2
x 2 2x 1 x 2 3x 18 1
1
Dấu “ = “ xảy ra khi 5x 1 0 x
2
5
1
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 2 khi x
5
16.2 = 32 (m2)
Vậy để l{t đường nước lớn cần phải dùng 222 viên gạch hình vuông
BC2 62 82 36 64 100
BC 100 10 (cm)
Ta lại có:
MN // BD và MN = BD
Ta có:
DM // AN và DM = AN
d) Gọi E là điểm đối xứng của D qua M. Chứng minh tứ giác BDAE là hình thoi.
Ta có :
Tứ gi{c BDAE có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Tứ gi{c BDAE l| hình thoi (hình bình h|nh có hai đường chéo vuông góc)
ĐỀ SỐ 12
Câu 1.
a) Ta có:
2x 2y
xy xy = 2
b) Ta có:
a 5a 4 2
2
a 2 3a 6a 3a
a 5a 4 2
a 2 3a(a 2) 3a
3a 2 5a 4 2a 4
3a(a 2)
3a 2 3a
3a(a 2)
a 1
a2
6x 3
c) 2 x 2
x 4 x 2
6 x 3x 6
x 2
( x 2)( x 2)
3
Câu 2.
a) x3 2 x 2 x
x( x 2 2 x 1)
x( x 1) 2
b) x x 1 5 x 1
( x 1)( x 5)
c) x 2 y 2 8 x 8 y
( x y )( x y ) 8( x y )
( x y )( x y 8)
Câu 3.
Số tiền b{c T}m đưa cho nh}n viên siêu thị l|
92 62 11m
Câu 5.
Diện tích s}n hình chữ nhật l|: 8.12 = 96 (m2)
Số tiền m| b{c Thương phải trả l|:
96.120 000 + 96.60 000 = 17 280 000 (đồng).
Câu 6.
a) HS tính được BC = 50
AB 502 402 30
Vậy khoảng c{ch từ A đến B l| 30 m
b) Kẻ AH vuông góc với BC
1 1 BC
S AMC MC. AH . AH
2 2 2
1 1 1
S AMC S ABC . AB. AC
2 2 2
1 1
S AMC 30.40 300m 2
2 2
Diện tích miếng đất được trồng hoa l| 300 m2
Câu 7.
ĐỀ SỐ 13
Câu 1 (1,5 điểm):
a/ Nh}n tử chung + kết quả: (x – 1) (x – 2)2
b/ HĐT3 + kết quả: (2x – y + 1) (2x + y – 1)
Câu (2 điểm):
a/ Nh}n đúng, thu gọn: −2x4 + 5x3 – 2x – 1
b/ Thực hiện phép chia đúng ba hạng tử –x2 + x – 1
Câu 3 (1 điểm):
a/ x = 6 (m); y = 12 (m); z = 30 (m)
b/ H2 (hình vuông) có chu vi nhỏ nhất (không cần giải thích)
Câu 4 (1 điểm):
* A ph{t biểu sai vì kết quả đúng l| 25 – x2
* B ph{t biểu sai vì x 2 6 x 9 9 6 x x 2
(hoặc A2 A2 )
Câu 5 (1 điểm)
ED BC
2 2
BC
* AB AH 2
; BE BK
2
2 2
* Tồng chiều d|i: 2AB + 2BE + BC + ED 31,3 (m)
(học sinh làm tròn từng chặng kết quả 31,4 (m): không trừ điểm, GV lưu ý cho học sinh)
Câu 6 (1 điểm)
a/ Tổng số tiền phải trả: 70% x + 67% (17 400 000 – x)
= 3% x + 11 658 000
3
(hoặc x 11658000 )
100
b) Gi{ niêm yết 1 chiếc tivi: 7 500 000 (đồng)
ĐỀ SỐ 14
Bài 1. (3 điểm)
b) (x + 2) 2 + (3x + 6) (x – 2) = x2 + 4 x + 4 + 3x2 – 6x + 6x – 12
= 4x2 + 4 x – 8
= x2 + 3
d) + + (x )
( ) ( )
= ( )( )
= ( )(
=( )(
) )
( )
=( )(
=( )
)
a) (x+2) (3x – 5) = 0
x+ 2 = 0 hay 3x – 5 = 0
x = –2 hay x =
b) 25x2 – (x+5) 2 = 0
(5x)2 – (x+5) 2 = 0
( 5x +x +5)(5x – x–5) = 0
x= hay x =
180
vận tốc dự định đi từ A đến B:
x
180
vân tốc thực đã đi:
x 1
180
60 (km/h)
4 1
Bài 5. (1 điểm)
50cm
40cm
=>MN//BC và MN = BC
=>MP//BPvà MN = BP
=>Tứ giác MBPN là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
b) Tứ giác APCQ là hình bình hành( Vì NA=NC ; NP = NQ (gt) mà AP là trung tuyến ứng
với cạnh huyền trong ABC vuông tại A (gt) nên AP = PC
Do đó hình bình h|nh APCQ l| hình thoi (Hình bình h|nh có hai cạnh kề bằng nhau)
c) Chứng minh tứ giác ARBP là hình thoi =>đường chéo AB là phân giác của ̂ => ̂ =
̂ (1)
Tứ gi{c APCQ l| hình thoi (cmt) =>đường chéo AC là phân giác của ̂ => ̂ = ̂ (2)
Ta có ̂ = ̂ ̂ + ̂ ̂ = 2 ̂ + 2 ̂ = 2 ̂ = 2.900
= 1800
ĐỀ SỐ 15
Bài 1
3
2
a)đặt phép tính chia(0,5đ). x 3x 3x 1 : x 1 x 2 x 1
2
b)1đ (0,25x4 )
2 x 5 x x 5 x x2
x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5
2 x 10 x 2 5 x x x 2
x 5 x 5
2 x 10
x 5 x 5
2
x 5
Bài 2(1đ) c}u a,b: mỗi c}u 0,5điểm.
a) 6 x2 6 xy x y 6 x( x y) ( x y) ( x y)(6 x 1)
a) 7 x( x 2) x 2 4 0
7 x( x 2) ( x 2 4) 0
7 x( x 2) ( x 2)( x 2) 0
( x 2)(7 x x 2) 0
( x 2)(8 x 2) 0
1
x 2 hay x
4
b) x 3 x 2 0
2 2
Vì nh| Nam có 4 người nên số m3 nước theo định mức 4.4 =16 m3 gi{ 5595 đồng/m3
Số tiền nh| Nam phải trả theo gi{ cũ: 16 x 5595 + 6 x 10730 = 153900 đồng
b)Gi{ tiền nh| Nam phải trả theo gi{ mới 16 x 6095 + 6 x 11730 = 167900 đồng
Bài 6( 3,0 đ)
I A
K
M
E F
c)(1đ) chứng minh ME l| đường trung bình của tam giác ABH ME = BH/2
chứng minh KF l| đường trung bình của tam giác CIA KF = AI/2
chứng minh BH = AI ME=KF
Chứng minh HC = 2KE mà
HB =2EM
HC HB 2 EK EM 2 EK KF 2EF
ĐỀ SỐ 16
Bài 1
a) x 1 x 2
2 2
2 x 2 1 x = x 2 2 x 1 x 2 4 x 4 2 x 4 1 x
= x2 2 x 1 x2 4 x 4 2 x 2 x 2 4 4 x =9
b) 2x 2
19 x 10 : 2 x 1 x 10 = x-10
x 1 x 10 8 x
c) 2
x 5 x 5 x 25
=
x 1 x 5 x x 5 10 8x
x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5
x2 5x x 5 x2 5x 10 8 x
=
x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5
x 2 6 x 5 x 2 5 x 10 8 x
=
x 5 x 5
3x 15 3 x 5 3
= =
x 5 x 5 x 5 x 5 x 5
Bài 2: Phân tích đa thúc thành nhân tử
2
2
a) 3x3 12 x 2 y 12 xy 2 = 3x x 4 xy 4 y = 3x x 2 y
2
2
2
b) x 2 6 x 9 y 2 = x 6 x 9 y = x 3 y 2 = x 3 y x 3 y
2
c) 6 x3 4 x 2 6 x 4 = 6 x 4 x 6 x 4 = 2 x 3x 2 2 3x 2 = 2 x 2 3x 2 =
3 2 2 2
2 x 1 x 1 3x 2
Bài 3
Bài 4
( ) ( )
a) số trận đấu là: T = = = 15 trận
b) số đội đăng ký thi đấu:
( )
10 = 20=x(x+1) x=-5 hay x=4
vậy số đội đăng ký l| 4 đội
Bài 5
mà góc A=900
ĐỀ SỐ 17
Bài 1.
a) x 2 4xy 25 4y2
x 2 4xy 4y2 25
x 2y 52
2
x 2y 5 x 2y 5
b) 2x 1 4x 31 x 0
2
4x 2 4x 1 4x 4x 2 3 3x 0
5x 4 0
4
x
5
4
Vậy x
5
c) x3 5x 2 7x a x2
x3 2x 2
3x 2 7x a x 2 3x 1
3x 2 6x
xa
x2
a2
Dư của phép chia bằng -3 a 2 3 a 5
Vậy a 5 thì dư của phép chia trên bằng -3.
Bài 2.
3x 2 12x 12 3 x 4x 4
2
x2 4 x 2 x 2
3 x 2
2
x 2 x 2
3 x 2
x 2
Bài 3.
x2 x2 4
b) M 4 5
x2 x
x 2 x 2 4 4x
5
x2 x x
x 2 x 2 4 4x
. 5
x2 x
x 2 x 2
2
. 5
x2 x
x x 2 5 x 2 2x 5
c) Ta có M x 2 2x 5 x 1 4 với x 0; x 2
2
Vì x 1 0 với mọi gi{ trị của x, nên x 1 4 0 với mọi gi{ trị của x.
2 2
Vậy M luôn dương với mọi gi{ trị của x thỏa mãn điều kiện x{c định.
Câu 4.
A F
E
I K
B H C
Câu 5.
bc 2a 2 a 2 bc a 2 a 2 bc a b c
a a c b a c a b a c
b c
2
4bc a 2
A
bc 2a 2
a b a c
c a a b
2 2
Tương tự: B ,C
b c b a c a c b
b c c a a b
2 2 2
2) a ) 2
x x y xy x 2 xy ( x y ) x ( x y ) ( x y ) ( x y )( x 1) x y
x4 2 x4 2 x.( x 4) 2( x 2)
b) 2
x 4 x 2 x x 2 . x 2 x. x 2
2
x x 2. x 2
x2 4 x 2 x 4 x2 2x 4
x( x 2)( x 2) x( x 2)( x 2)
Câu 3
N A
E M
B C
D
1)Ta có tứ gi{c ADBN có 2 đường chéo AB v| DN cắt nhau tại trung điểm E mỗi đường
Nên ADBN là hình bình hành
2) a) ADBN l| hình chữ nhật khi ADB 90 AD BC . Khi đó ABC có AD vừa l|
đường cao, vừa l| trung tuyến nên ABC c}n tại A.
b) ADBN là hình thoi AB DN tại E, khi đó DE AB m| DE // AC (tính chất đường
trung bình) AC AB ABC vuông tại A thì ADBN l| hình thoi.
c) ANBD là hình vuông ANBD vừa l| hình thoi, vừa l| hình chữ nhật
khi đó ABC vuông c}n tại A
3) Ta có AN=BD=DC nên AN = DC
Và AN // BD ( do ANBD là hình bình hành) mà C BD AN / / DC & AN DC
Suy ra ANDC là hình bình hành mà AD NC M M l| trung điểm AD
ABD có E l| trung điểm AB, M l| trung điểm AD
1 1
EM l| đường trung bình ABD EM BD mà BD BC (D l| trung điểm BC)
2 2
1
Nên EM BC
4
xy xz yz
4) 2 2 2
x y z 2 2
x z y
2 2
y z 2 x2
xy xz yz
x y z 2 2 xy x z y 2 2 xz y z x 2 2 yz
2 2 2
xy xz yz
x y z x y z 2 xy x z y x z y 2 xz ( y z x )( y z x ) 2 yz
xy xz yz 1 1 1 3
(do x y z 0)
2 xy 2 xz 2 yz 2 2 2 2
A.TRẮC NGHIỆM
1.C 2.B 3.A 4.D 5.C 6.C 7.D 8.B 9.A 10.A
B.TỰ LUẬN
1) a) 3x 2 6 xy 3 y 2 3 x 2 2 xy y 2 3 x y
2
b) x 2 6 x 9 y 2 9 x 2 6 x 9 9 y 2 x 3 3 y x 3 3 y . x 3 3 y
2 2
2) 2 x3 9 x 2 11x 3 : 2 x 3 x 2 3x 1
B|i 2 đặt tính phép chia đúng mới được điểm tối đa
x2 xy x2 xy x x y x
3) A 2 2
x y 2
y x
2 2
x y
2 2
x y 2
x y . x y x y
x4 4 x4 4 x( x 4) 4 x 2 4 x 4 ( x 2) 2 x 2
B 2
x 2 x 2 x x 2 x( x 2) x( x 2) x( x 2) x( x 2) x
Bài 4
A
1)Ta có : D l| trung điểm
của AB, E l| trung điểm của AC
Nên DE l| đường trung bình của ABC
1
DE BC & DE / / BC D E
2
1
Lại có FC BC & F BC
2
DE FC & DE / / FC DECF là hình
bình hành B K F C
2) Ta có EF l| đường trung bình ACB
1
EF AB & EF / / AB
2
1
Mà AD AB & D AB EF AD, EF / / AD EFDA là hình bình hành
2
Mà A 900 AEDF l| hình chữ nhật AF DE
3) Ta có AKB vuông tại K, có KD l| đường trung tuyến nên KD = DB
Suy ra BDK c}n tại D DKB DBK (1)
Mà BKD KDE (so le trong ) (2)
Lại có : DE l| đường trung bình ABC
1 1
DE BC , DE / / BC do BF BC , F BC DE BF , DE / / BF
2 2
DEFB là hình bình hành DEF DBF (3)
Từ (1) (2) (3) DEF KDF & KF / / DE nên KDEF là hình thang cân
ĐỀ SỐ 20
I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Từ c}u 1 đến c}u 20, mỗi c}u đúng được 0.25 điểm
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ{p {n b d c a c a b d b b b c
II. TỰ LUẬN 7 điểm
Câu 1. x3 + 2x2y + xy2 - 9x = x(x2 + 2xy + y2 - 9)
= x[(x2 + 2xy + y2 ) - 9]
= x[(x+y)2 - 32 ]
= x(x+y+3)(x+y-3)
x 3x x x 1 1 x 2 3x 2
2
Câu 2. 1 : 1 2
= : 2
x 1 1 x x 1 x 1 1 x 1 x
2
x x 1 1 x 3x
2 2
= :
x 1 1 x
2
2x 1 1 4x
2
=
: 2
x 1 1 x
2 x 1 1 x2
= .
x 1 1 4 x2
2 x 1 1 x 1 x
= .
x 1 1 2 x 1 2 x
1 x
=
1 2x
Câu 3 : (x + 4x + 3x + 12) : ( x +4) = x2 + 3 (0,5)
3 2
Câu 4 : 2x2 + x = 0
x(2x + 1) = 0
x =0 hoặc 2x + 1 = 0 (0,25)
* 2x + 1 = 0 x =0,5
Vậy x = 0 và x = 0,5
Bài 5.
a) Chứng minh được EF//HG
EH//FG B
HGFG (hoặc hai cạnh kề của tứ E
giác vuông góc nhau) A
KL : EFGH l| hình chữ nhật F
b) Tính được HG hoặc EF (= 3cm) H
EH hoặc FG (= 2cm)
SEFGH = HG.FG = 3.2 = 6 (cm2) C
D G