You are on page 1of 84

Tailieumontoan.

com

Sưu tầm và tổng hợp

TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI


HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9

Thanh Hóa, tháng 10 năm 2019


1
Website:tailieumontoan.com

TUYỂN TẬP 20 ĐỀ
ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9

LỜI NÓI ĐẦU

Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh luyện thi học kì 1 môn
toán lớp 9, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em bộ đề thi học kì I lớp 9 của
các trường trên cả nước có hướng dẫn giải cụ thể. Đây là bộ đề thi mang tính chất thực tiễn cao,
giúp các thầy cô và các em học sinh luyện thi học kì I lớp 9 có một tài liệu bám sát đề thi để đạt
được thành tích cao, mang lại vinh dự cho bản thân, gia đình và nhà trường. Bộ đề gồm nhiều Câu
toán hay được các thầy cô trên cả nước sưu tầm và sáng tác, ôn luyện qua sẽ giúp các em phát triển
tư duy môn toán từ đó thêm yêu thích và học giỏi môn học này, tạo được nền tảng để có những
kiến thức nền tốt đáp ứng cho việc tiếp nhận kiến thức ở các lớp, cấp học trên được nhẹ nhàng và
hiệu quả hơn.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng tuyển tập đề toán này để
giúp con em mình học tập. Hy vọng Tuyển tập 20 đề thi học kì I lớp 9 này sẽ có thể giúp ích nhiều
cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Bộ đề này được viết theo hình thức Bộ đề ôn thi, gồm: đề thi và hướng dẫn giải đề ngay
dưới đề thi đó dựa trên các đề thi chính thức đã từng được sử dụng trong các kì thi học học kì I lớp
9 ở các quận, huyện trên cả nước.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ bộ đề này!

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


2
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


ĐỀ HAY SƯU TẦM LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 1
(Đề thi có 02 trang)

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

6 2 5 −5 2
a). − + 41 + 4 10
2 − 10 2− 5

 x− x x +1  x +1
b).  − : ( với x > 0; x ≠ 1 )
 x −1 x + x  x

Câu 2: (1,5 điểm) Cho A = 2 x +10

a). Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.

b). Tìm x để A= x + 1 .

Câu 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = –x + 5 (D1)

a). Vẽ (D1) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

b). Tìm m biết đồ thị của hàm số y = ( )


2 −1 x + m đi qua giao điểm M của (D1) với
trục tung.

Câu 4: (1 điểm) Nhân dịp lễ, siêu thị Điện Máy Xanh đã giảm giá nhiều mặt hàng để kích
cầu mua sắm. Giá niêm yết 01 chiếc ti-vi và 01 chiếc máy giặt có tổng số tiền là 18 500 000
đồng, nhưng trong đợt giảm giá này, giá 01 ti-vi giảm 15% , 01 máy giặt giảm 12% trên giá
bán, nên Bác Nhân đã mua 01 ti-vi và 01 máy giặt trên với tổng số tiền là 15 920 000 đồng.
Hỏi giá 01 chiếc ti-vi, 01 máy giặt khi chưa giảm giá là bao nhiêu tiền?

Câu 5: (1đ) Trong 100g dung dịch chứa 30g muối. Người ta muốn pha loãng dung dịch đó
nên đổ thêm nước vào để có được một dung dịch chứa 15% muối.

a). Hỏi khối lượng nước đổ thêm vào là bao nhiêu gam?

b). Tìm khối lượng nước lúc sau của dung dịch 15%?

Câu 6: (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A. Đường tròn tâm O đường kính AC cắt BC tại D.

a). Chứng minh: ∆ACD vuông và suy ra AB2 = BD.BC.

b). Gọi E là trung điểm của AB. Chứng minh DE là tiếp tiếp của (O).

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


3
Website:tailieumontoan.com
c). Vẽ DK vuông góc AC tại K; DK cắt EC tại F. Chứng minh F là trung điểm của
DK.
Câu 7: (1 điểm) Tính khoảng cách giữa hai cọc
(độ dài AB) để căng dây vượt qua vực sâu E D 1

trong hình 49 Cho biết 


ACE = 50o , DE = 5m, A

CE = 20m. (kết quả làm tròn đến chữ số thập B


phân thứ nhất). 2
C

___________________Hết_________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


4
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


ĐỀ HAY SƯU TẦM LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 2
(Đề thi có 01 trang)

Bài 1: (1.5 điểm)

x 2x − x
a) Tính và rút gọn B= − ( x > 0, x ≠ 1)
x −1 x − x
b) Với giá trị nào của x thì B < 0 .
Bài 2: (1 điểm) (Đo chiều cao cây dừa bằng êke) B

Một người có độ cao từ mắt đến chân là 1,6m.

Anh ấy đứng thẳng và cách xa cây dừa khoảng 2,4m,

đưa mắt nhìn theo 2 tia chứa 2 cạnh góc vuông của H M

một êke đến gốc và ngọn của môt cây dừa và tính 16

được chiều cao của cây dừa? A 2,4 C

y 2 x + 4 có đồ thị là ( d1 ) và hàm số y =− x + 1 có đồ thị là ( d 2 )


Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số =

a) Vẽ ( d1 ) và ( d 2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ


y ax + b song song với ( d1 ) và
b) Xác định hệ số a, b biết rằng đường thẳng ( d3 ) : =
cắt ( d 2 ) tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 4: (2 điểm) Trong một ngày trường Lam Sơn cần làm 120 cái lồng đèn ông sao để trang trí
trường nhân ngày trung thu. Biết rằng mỗi bạn nam làm được 2 cái, mỗi bạn nữ làm được 3
cái trong một ngày. Gọi x là số bạn nam, y là số bạn nữ được trường huy động làm.

a) Viết phương trình biểu diễn y theo x.


b) Nếu trường chỉ có thể huy động 15 bạn nam có khả năng làm thì cần phải huy động
thêm bao nhiêu bạn nữ?
Bài 5: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính AB. Lấy M ∈ (O). Tiếp tuyến tại M của
(O) cắt tiếp tuyến tại A, B lần lượt tại C, D.
a) Chứng minh AC + BD = CD.
 = 90 . Từ đó suy ra AC.BD = R 2
b) Chứng minh COD
c) Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại I. Chứng minh MI ⊥ AB tại K.
.tg EBA
d) AD cắt (O) tại N, AM cắt BN tại E. Chứng minh tg EAB  = 2.
___________________Hết_________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


5
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


ĐỀ HAY SƯU TẦM LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 3
Bài 1 (3 điểm) Thực hiện các phép tính và thu gọn các biểu thức sau:

( )
2
a/ A = 20 − 2 45 − 3 80 + 125 b/ B = 7 −1− 3 + 3+ 2 4

15 8 20 − 5  2 2  x−3 x
c/ − + d/  − . với x > 0 và x ≠ 9
5 1+ 5 2 − 5  x −3 x +1 x
−2
Bài 2 (2 điểm) Cho đường thẳng y = 2x – 8 (d1) và y = x (d2)
3
a/ Vẽ hai đường thẳng (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính.
Bài 3 (0,75 điểm) Một xe gắn máy đi theo hướng từ địa điểm B đến địa điểm C với vận tốc
không đổi là 40 km/giờ (xem hình vẽ, biết AB = 2 km và A, B, C thẳng hàng). Hãy thiết lập
hàm số y biểu diễn khoảng cách từ xe gắn máy đến điểm A sau x giờ và cho biết sau 1 giờ
15 phút thì xe gắn máy cách điểm A bao nhiêu km?

A 2km B C
Bài 4 (0,75 điểm) Bạn Na đem 25 tờ tiền giấy gồm hai loại 2 000 đồng và 5 000 đồng đến
siêu thị mua một món quà có giá trị là 94 000 đồng và được thối lại 1 000 đồng. Gọi x là số
tờ tiền loại 2000 đồng và y là số tờ tiền loại 5000 đồng; hãy tìm điều kiện của x và y rồi dựa
vào đề bài lập 2 phương trình biểu thị sự liên hệ giữa 2 đại lượng x và y với các đại lượng
khác trong bài.
Bài 5 (0,75 điểm) Để lợp một mái nhà bằng tôn ngói, thợ
sắt hàn các khung sắt hình tam giác ABC (xem hình vẽ),
biết một kích thước của căn nhà là BC = 5m, chiều cao mái
tôn là AH = 2 m và độ dốc mái tôn phía sau là 
ACB = 300 .
Tìm độ dài AB của mái tôn phía trước. (kết quả cuối cùng
làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
Bài 6 (2,75 điểm) Cho đường tròn tâm (O) đường kính BC, lấy điểm A bất kỳ trên đường
tròn (O) (khác B và C). Vẽ OE ⊥ AB tại E và OF ⊥ AC tại F, tiếp tuyến tại B của đường tròn
(O) cắt CA kéo dài tại D.
a) Chứng minh tứ giác OEAF là hình chữ nhật và DB2 = DA.DC.
b) Tia OE cắt BD tại M. Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
BF cắt AO tại I, IC cắt OF tại K. Chứng minh K là trung điểm của OF.
___________________Hết________________
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS LẠC VỆ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 4
(Đề thi có 02 trang)
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đáp án đúng

1
Câu 1: Điều kiện của biểu thức có nghĩa là:
−2 x + 5
5 5 5 5
A. x < B. x > C. x ≥ D. x ≤
2 2 2 2

Câu 2: Giá trị biểu thức 4 − 2 3 là:

A. 1 − 3 B. 3 −1 C. 3 +1 D. Đáp án khác

Câu 3: Hàm số y = (- 3 – 2m)x – 5 luôn nghịch biến khi:


3 3 3
A. m < − B. m ≤ − C. m > − D. Với mọi giá trị của m
2 2 2
Câu 4: Đồ thị hàm số y = (2m – 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi:
1
A. m = −2 B. m = −1 C. m = −1 và n ≠ 3 D. m = và n ≠ 3
2
Câu 5: Cho hình vẽ, sin α là:
AD BD
A,sin α = B,sin α = B
D
AC AD

BA AD
C ,sin α = D,sin α =
AC BC A C

Câu 6: Hai đường tròn (O; R) và (O’ ; R’) có OO’ = d. Biết R = 12 cm, R’ = 7 cm, d = 4 cm thì
vị trí tương đối của hai đường tròn đó là:

A. Hai đường tròn tiếp xúc nhau. B. Hai đường tròn ngoài nhau.

C. Hai đường tròn cắt nhau D. Hai đường tròn đựng nhau

II. Tự luận (7.0 điểm)

 x+ x 1  x −1
Bài 1 (2,25 điểm) Cho
= biểu thức: A  (với x ≥ 0; x ≠ 1 )
 x x + x + x + 1 + x + 1  : x + 1
 

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


7
Website:tailieumontoan.com
a, Rút gọn biểu thức A.

b, Tính giá trị biểu thức A với x= 4 + 2 3

c, Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên.

Bài 2 (1,5 điểm) Cho hàm số y = (2m – 1) x + 3

a, Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (2 ; 5)

b, Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a.


Bài 3 (2,5 điểm) Cho (O; R), một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D, lấy điểm M
trên đường thẳng d sao cho D nằm giữa C và M, Qua M vẽ tiếp tuyến MA, MB với đường
tròn. Gọi H là trung điểm của CD, OM cắt AB tại E. Chứng minh rằng:

a, AB vuông góc với OM. b, Tích OE.OM không đổi.

c, Khi M di chuyển trên đường thẳng d thì đường thẳng AB đi qua một điểm cố định.

x2 + y 2
Bài 4 (0,75 điểm) Cho x > y; x.y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
x− y

___________________Hết________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


8
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 5
(Đề thi có 02 trang)

I . PHẦNTRẮC NGHIỆM: (5 điểm):


Em hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài thi (ví dụ: Câu 1 A)
Câu 1: x − 1 cã nghÜa khi :
A. x ≤ 1. B. x > 1. C. x < 1. D. x ≥ 1.
Câu 2 : Cho hàm số y = (2 - m)x - 3. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R ?
A. m = 2. B. m > 2. C. m < 2. D. m = -3.

( )
2
Câu 3: Kết quả phép tính 3−2 + 3 bằng :

A. 2 3 − 2 . B. ( 3 − 2) 2 + 3 . C. 2 . D. – 2.
Câu 4: Nếu 9x -
4 x = 3 thì x bằng :
9 3
A. 3. B. . C. 9. D. .
5 5
Câu 5: Kết quả của phép tính 64 : 8 + 27 là :
3 3 3

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 6: Tam giác ABC có Â = 90 , AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường cao AH bằng:
O

A. 7cm . B. 5cm . C. 2,7cm . D. 2,4cm.



Câu 7: Tam giác ABC có Â =900 , BC = 18cm và B = 600 thì AC bằng:
A. 9 2 cm. B. 18cm. C. 9 3 cm. D. 6 3 cm.
Câu 8: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 10 cm. Một dây cung AB = 16 cm của (O).
Khoảng cách từ tâm
O đến dây AB là :
A. 6cm. B.10cm. C. 12cm. D. 16cm.
Câu 9: Cho đường tròn (O; 2cm) và đường tròn (O’; 3cm), biết OO’ = 4cm khi đó:
A. (O) tiếp xúc (O’) . B. (O) cắt (O’).
C. (O) và (O’) không giao nhau. D. (O) và (O’) đựng nhau.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là Sai ?
cos340
A. sin 650 = cos 250 . B. tan 300. cot300 = 1. C. 0
= cot 340 . D. sin 200 + cos
cos56
200 = 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5điểm)
Bài 1: (1 điểm)
 1 1   a +1 a +2
Cho biểu thức M =  −  :  −  (Với a > 0; a ≠ 1; a ≠ 4)
 a −1 a   a −2 a − 1 
a.Rút gọn M.

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


9
Website:tailieumontoan.com
1
b.Tìm a để M < .
6
Bài 2: (1 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x - 2m (d) (với m ≠ -1)
a.Vẽ đồ thị hàm số (d) với m = 1.
b.Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x +6.
Bài 3 : ( 2,5 điểm )
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By của nửa đường tròn
(O) tại A và B ( Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là đường
thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn ( M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa
đường tròn cắt tia Ax và By theo thư tự ở C và D.
a. Chứng minh: CD = AC + BD và ∆ COD vuông.
b. Chứng minh: AC.BD = OM2
c. Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho a là số thực dương lớn hơn 1 và x = a + a2 −1 + a − a2 −1

Tính giá trị biểu thức N = x 3 − 2 x 2 − 2(a + 1) x + 4 a + 2021 .

___________________Hết________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


10
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


QUẬN BÌNH TÂN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 6
(Đề thi có 02 trang)
1
Câu 1 (2,5 điểm): Cho hai đường thẳng (D): y = x – 1 và (D1): y = – x + 1
3
a) Vẽ đồ thị (D) và (D1) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (D) và (D1) bằng phép toán.
c) Viết phương trình đường thẳng (D2): y = ax + b (a ≠ 0), biết (D2) song song với (D)
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3.
Câu 2 (1 điểm): Tháng 11/2018, hãng Honda đề xuất bán xe SH 150i năm 2018 phanh ABS
là 89 990 000 đồng. Tuy nhiên, trên thực tế các đại lý bán xe đã bán với giá cao hơn 12,3%
so với giá niêm yết của hãng. Vào tháng 12/2018, giá xe SH 2018 bán tại các đại lý giảm
5,1% so với giá tháng 11/2018. Gia đình bạn Thịnh muốn mua một chiếc xe SH 150i năm
2018 phanh ABS vào thời điểm tháng 12/2018 thì phải trả cho đại lý bao nhiêu tiền?
Câu 3 (1 điểm): Hằng ngày bạn Kiệt phải đi học từ
sông
nhà (vị trí C) rồi đến bờ sông (vị trí H) sau đó đi theo C 2,25km H M
B

đường mòn ra đến đầu đường (vị trí A), cuối cùng đi
thẳng đến trường (vị trí B) theo hình vẽ bên. 3km

a) Hãy tính quãng đường từ nhà đến trường


mà bạn Kiệt đã đi?
A
b) Người ta đã xây dựng cây cầu HM để giúp
đỡ cho các bạn đi học dễ dàng hơn. Vậy bạn Kiệt đã tiết kiệm bao nhiêu thời gian biết rằng
bạn luôn đi với vận tốc 4km/h? (Làm tròn đến phút)
Câu 4 (1 điểm): Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất là 4m. Cùng thời điểm đó một
nhà cao tầng có bóng trên mặt đất là 60m.
Hãy cho biết tòa nhà đó có bao nhiêu tầng
biết rằng mỗi tầng cao 3m?
Câu 5 (1 điểm): Điểm hạ cánh của một máy ?
bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A 0
40 300
và B. Biết khoảng cách giữa hai người này A B
300m
là 300m, góc nâng tại vị trí A và B lần lượt
là 400 và 300. Hãy tìm độ cao máy bay? (Làm tròn đến mét)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


11
Website:tailieumontoan.com
Câu 6 (3,5 điểm): Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) (B, C là 2 tiếp điểm).
a) Chứng minh: Bốn điểm O, B, A, C cùng thuộc 1 đường tròn và BC ⊥ OA tại H.
b) Kẻ đường kính CD của đường tròn (O). Chứng minh: BD // OA.
c) Gọi E là trung điểm của BD, EH cắt OB tại M, đường thẳng qua E song song với
AB cắt AD tại N. Các đường thẳng vuông góc với EM tại M và vuông góc với EN tại N cắt
nhau tại I. Chứng minh: IO = IA.

___________________Hết________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


12
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


QUẬN 12 LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 7
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính

1
a) 2 75 + 6 − 7 12 b) (1 − 6)2 + 15 + 6 6
3

c) 2 5 − 7 15 31
+
2−7 3 6+ 5
1
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm số y = − 2 x có đồ thị (D1) và hàm số y = 2x – 5 có đồ thị (D2).
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2).
Câu 3 (1 điểm): Có một bình đựng 120 gam dung dịch loại 15% muối. Hỏi muốn có được
dung dịch loại 8% muối thì phải đổ thêm vào bình đó bao nhiêu gam nước tinh khiết?

Câu 4 (1 điểm): Kết quả của sự nóng dần lên của trái đất là băng tan trên các dòng sông bị
đóng băng. 12 năm sau khi băng tan, những thực vật nhỏ, được gọi là Địa y, bắt đầu phát
triển trên đá. Mỗi nhóm Địa y phát triển trên một khoảng đất hình tròn. Mối quan hệ giữa
đường kính d (mm) của hình tròn và số tuổi t (năm) của Địa y có thể biểu diễn tương đối
theo hàm số:= d 7. t − 12 với t ≥ 12 . Hãy tính số tuổi của nhóm Địa y biết đường kính
của hình tròn là 28mm.
Câu 5 (1 điểm): Cuối tuần, một nhóm bạn muốn đi
thư giãn bằng cách cắm trại ngoài trời. Để che nắng
che mưa trong lúc cắm trại, các bạn quyết định dựng
lều chữ A. Theo tính toán của nhóm, góc tạo bởi tấm 2m
bạt với mặt đất là 650 và các bạn có sẵn hai cây cọc
có chiều cao là 2m. Hỏi nhóm cần mua tấm bạt dài
650
khoảng bao nhiêu mét để dựng lều chữ A? (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 6 (3 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, đường tròn (O;R) đường kính AB cắt BC tại D.

a) Chứng minh ∆BAD vuông và BC.BD = 4R2.

b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O).
BH
c) Kẻ OI ⊥ BC tại I và đường cao DH của ∆BAD cắt BM tại K. Chứng minh IK = 2
.

___________________Hết________________
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


QUẬN 9 LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 8
(Đề thi có 02 trang)

Bài 1: (1,5 điểm) Tính:

(
a) A = 14 − 2 ) 4+ 7 b) B
=
5 2 −2 5
5− 2

6
10 + 2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = – x + 1 có đồ thị là (d1)
và hàm số y = x – 2 có đồ thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d3): y = ax + b. Biết (d3) song song với (d1)
và (d3) đi qua điểm A(3; 1).
Bài 3: (1,5 điểm) Một khu đất có dạng hình thang
vuông ABCD (như hình vẽ).
Có các cạnh AB = 50 m,
BC = 298 m, CD = 450 m, AD = 98 m
a) Tính chu vi của khu đất.
b) Người ta làm một căn nhà có nền nhà
là hình chữ nhật ABHD,
phần đất còn lại để làm sân. Hãy tính diện tích phần đất làm sân (diện tích tam giác BHC)
Bài 4: (1đ) Rút gọn biểu thức
x +1 2 x 2+5 x
M= + − với x ≥ 0; x ≠ 4
x −2 x +2 x−4
Bài 5: (3 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến
Ax, By với đường tròn (O). Qua điểm C trên đường tròn (C khác A, B) vẽ tiếp tuyến thứ ba
với đường tròn (O), tiếp tuyến này cắt Ax, By lần lượt tại M, N
a) Chứng minh: MN = AM + BN (1đ)
b) Chứng minh: AB2 = 4.AM.BN (1đ)
.
c) Từ C kẻ CH ⊥ AB tại H. Chứng minh: HC là tia phân giác của góc MHN (1đ)
Bài 6: (0,75 điểm) Một cây tre AD bị gió thổi gãy gập
tại 1 điểm C trên thân cây cách gốc 3 mét (như hình vẽ).

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


14
Website:tailieumontoan.com
Tính chiều dài cây tre biết ngọn tre chạm đất tại điểm B D

 = 360
và tạo với mặt đất một góc CBA
(kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Bài 7: (0,75 điểm) Nếu bỏ qua sự phụ thuộc về vĩ độ thì sự
thay
đổi nhiệt độ không khí tùy theo độ cao của địa hình: C

cứ lên cao 100 mét thì nhiệt độ không khí giảm xuống 0,6 3m

C.
0 36°
B A

Thành phố Hồ Chí Minh có độ cao bằng mực nước biển


(độ cao 0 mét). Thành phố Đà Lạt có độ cao 1500 mét so với
mực nước biển. Gọi x (0C) là nhiệt độ không khí tại Thành phố
Hồ Chí Minh và y (0C) là nhiệt độ không khí tại Thành phố Đà Lạt.
a) Hãy lập công thức tính y theo x.
b) Khi Thành phố Đà Lạt có nhiệt độ là 150C thì Thành phố Hồ Chí Minh có nhiệt độ là
bao nhiêu?
___________________Hết________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


15
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


HUYỆN CỦ CHI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 9
(Đề thi có 02 trang)

Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn (tính):


1 1
(1 − 2 ) (2 − 2 ) +
2 2
a) 20 − 45 + 3 125 + 180 b) + c)
5 +1 5 −1
1
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình: x − 3 + 25x − 75 − 9x − 27 =30
3
Bài 3: (1,5 điểm)
1
Cho hàm số y = x − 2 có đồ thị là (d1) và hàm số y = −2 x + 3 có đồ thị là (d2)
2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.

Bài 4: (1 điểm) Một thanh sắt ở nhiệt độ t = 00 C l = 10m . Khi nhiệt độ


có chiều dài là
thay đổi =
thì chiều dài thanh sắt dãn nở theo công thức l 10.(1 + 0,000012.t ) , trong đó -
1000C < t < 2000C. Hãy cho biết:
a) Độ dài thanh sắt khi nhiệt độ bằng 300C; -100C
b) Thanh sắt dài thêm bao nhiêu mi –li –mét nếu nhiệt độ tăng từ -200C đến 800C.
Bài 5: (1 điểm)
Chị Lan gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền là 50.000.000 đồng với lãi suất
0,08% một tháng.
a) Hỏi sau 1 tháng chị Lan nhận được số tiền lãi là bao nhiêu?
b) Hỏi sau 1 năm chị Lan nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng lãi
suất hàng tháng không thay đổi và số tiền lãi của
cuối tháng đầu được dồn vào vốn để tính tiền lãi ở
tháng tiếp theo (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 6: (1 điểm) Tính chiều cao của một cái tháp. Biết
rằng tia nắng mặt trời chiếu qua đỉnh của ngọn tháp
hợp với mặt đất một góc 350 và bóng của ngọn tháp
trên mặt đất dài 20m (làm tròn đến mét).

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


16
Website:tailieumontoan.com
Bài 7: (1điểm) Buổi sáng hằng ngày bạn Lam đi bộ từ nhà (ở vị trí A) đến trường (ở vị trí
D), giai đoạn đầu đi trên đường thẳng AB = 400 mét với vận tốc trung bình 4km/h, sau đó
đi đoạn đường lên dốc BD với vận tốc 3km/h. Hỏi Lam mất bao lâu để đi từ nhà đến

trường? Biết rằng đoạn đường dốc hợp với phương nằm ngang một góc
=3050 ′
CBD và
chiều cao con dốc CD = 10 mét (CD vuông góc BC)

A B C

Bài 8: (2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm O, đường kính BC cắt cạnh AB ở
M và cắt cạnh AC ở N. Gọi H là giao điểm của BN và CM, AH cắt BC tại K.
a) Chứng minh AK ⊥ BC.

b) Chứng minh AM.AB = AN.AC

Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh EM là tiếp tuyến của đường tròn (O).

___________________Hết________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


17
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


QUẬN 3 LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 10
(Đề thi có 02 trang)

Câu 1. (2,0 điểm) Tính:

( ) 2 4 3+6
2
a ) 20 + 5−2 5 b) −
2− 3 2+ 3
 x 2  x +2
Câu 2. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: A =  +  ⋅ với x ≥ 0; x ≠ 4
 x + 2 x − 2  x+4
1
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hai hàm số y = x có đồ thị (d1) và y =−2 x + 5 có đồ thị (d2).
2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định các số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d2) và đi qua
điểm B ( − 2; − 1).
Câu 4. (0,5 điểm) Người ta sử dụng một miếng gỗ
hình tròn (hình a) để làm bề mặt cho một chiếc đồng
hồ. Hãy nêu cách xác định tâm của miếng gỗ (tâm của
hình tròn) để đặt các kim đồng hồ (hình b)?
Câu 5. (1,0 điểm) Theo quy định của cửa hàng xe
máy, để hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng, nhân
viên phải bán được trung bình một chiếc xe máy một
ngày. Nhân viên nào hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng thì nhận được lương cơ bản là 7
000 000 đồng. Nếu trong tháng nhân viên nào bán vượt chỉ tiêu thì được hưởng thêm 10%
số tiền lời của số xe máy bán vượt đó. Trong tháng 12 (có 31 ngày), anh Trung bán được 45
chiếc xe máy, mỗi xe máy cửa hàng lời được 2 000 000 đồng. Tính tổng số tiền lương anh
Trung nhận được của tháng 12.
Câu 6. (1,0 điểm) Trong tháng 11, nhà bạn Hùng đã dùng hết 165 kWh điện và phải trả
306 042 đồng. Biết giá điện sinh hoạt tính theo kiểu lũy tiến, nghĩa là nếu người sử dụng
càng dùng nhiều điện thì giá mỗi kWh càng tăng lên theo các mức sau (chưa tính thuế
VAT):
Mức 1: Tính cho 50 kWh đầu tiên.
Mức 2: Tính cho kWh thứ 51 đến 100 (50 kWh), mỗi kWh nhiều hơn 51 đồng so với mức 1.
Mức 3: Tính cho kWh thứ 101 đến 200 (100 kWh), mỗi kWh nhiều hơn 258 đồng so với
mức 2.
....
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng (thuế VAT).
Hỏi mỗi kWh điện ở mức 1 giá bao nhiêu tiền?

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


18
Website:tailieumontoan.com
Câu 7. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O có đường kính AB. Trên cùng nửa mặt phẳng có
bờ là đường thẳng AB, vẽ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn tâm O và một điểm C
thuộc (O) (C khác A, B). Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt Ax và By lần lượt tại D, E.
a) Chứng minh: DE = AD + BE và C, O, B, E cùng thuộc một đường tròn.
b) OE cắt (O) lần lượt tại V, K và cắt BC tại L (V nằm giữa O và E).
Chứng minh: LO . LE = LV . LK.
1 1 2
c) Chứng minh: − =
VL VE KV
___________________Hết________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


19
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


QUẬN 4 LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 11
(Đề thi có 02 trang)

Câu 1 (1,5 điểm)


Thực hiện phép tính:

a/ 3. 15 +
75
15
+ 5. 4 − 5 ( ) b/
 10

 2
+
3 +
2 
2 2
 ⋅ 38 − 12 2

Câu 2 (1 điểm)
Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 + 2 5 m và chu vi bằng 40m. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
Câu 3 (1,5 điểm)
3
a/ Vẽ đồ thị hàm số (D) : y = x+2
2
b/ Cho 3 đường thẳng (D1): y = 1 – 3x ; (D2) : y = 3x + 5 và (D3) : y = 2(1 – x) – x. Tìm
các cặp đường thẳng cắt nhau và song song. Giải thích.
Câu 4 (1 điểm)
Bạn Hoa vào nhà sách Fahasa mua một số quyển tập với giá 8000 đồng/ 1 quyển tập
và 1 quyển sách “Tài liệu Dạy – Học Toán 9” với giá 59000 đồng.
a/ Tính số tiền bạn Hoa phải trả khi mua 4 quyển tập và 1 quyển sách.
b/ Nếu bạn Hoa đem theo 119000 đồng. Gọi x là số tập bạn Hoa mua và y là số tiền phải
trả (bao gồm mua tập và 1 quyển sách). Hãy biểu diễn y theo x và tính số tập tối đa bạn
Hoa có thể mua được?
Câu 5 (1 điểm)
Một chiếc máy
bay xuất phát từ vị trí
A bay lên với vận tốc
B
500 km/h theo đường
10 km
thẳng tạo với phương
ngang một góc nâng 200
(xem hình bên). 200
Nếu máy bay
A H
chuyển động theo
hướng đó đi được 10 km đến vị trí B thì mất mấy phút? Khi đó máy bay sẽ ở độ cao bao
nhiêu kilômét so với mặt đất (BH là độ cao)? (độ cao làm tròn đến hàng đơn vị)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


20
Website:tailieumontoan.com
Câu 6 (1 điểm)
Một đoàn phiên dịch tiếng Anh, Pháp, Nga có 50 người (mỗi người phiên dịch một
thứ tiếng). Số người dịch tiếng Nga chiếm 28% đoàn phiên dịch. Số người dịch tiếng Anh
gấp ba lần số người dịch tiếng Pháp. Hỏi có mấy người phiên dịch tiếng Anh, tiếng Pháp?
Câu 7 (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Vẽ đường tròn tâm O đường kính AB cắt
BC tại H (H khác B). Qua O vẽ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E.
a/ Cho AB = 20cm, AC = 15cm. Chứng minh AH vuông góc với BC và tính độ dài AH.
b/ Chứng minh EH là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/ Vẽ HF vuông góc với AB tại F, OE cắt AH tại K, BE cắt HF tại I. Gọi T là giao điểm
của đường thẳng IK và AC. Chứng minh IT vuông góc với AC và AT.AC = 2AK2.

___________________Hết________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


21
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


QUẬN THỦ ĐỨC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 12
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính
 14 − 7 15 − 5  2
a/ 5 12 − 27 + 3 48 − 9 3 b/  − :
 2 −1 1− 3  7 − 5

( 2x − 3) =
2
Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 1

Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số = y 3x + 1 có đồ thị (d1) và hàm số y =− x − 2 có đồ thị


(d2).
a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.

Bài 4: (1 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AK.


Biết AB = 3,6cm, AC = 4,8cm. Tính BC, BK, CK, AK.

Bài 5: (0,5 điểm) Tính chiều cao của cây trong hình vẽ, biết rằng
người đo đứng cách cây 2,5m và khoảng cách từ mắt người đo đến
mặt đất là 1,5m. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

Bài 6: (3 điểm) Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường tròn.
Kẻ các tiếp tuyến MB, MC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm)
a/ Chứng minh rằng OM vuông góc với BC.
b/ Vẽ đường kính CE. Chứng minh rằng BE song song với MO
c/ Tính độ dài các cạnh của tam giác BCM; biết OB = 2cm, OM = 3cm.

Bài 7: (0,5 điểm) Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó
bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 4,5m và chiều dài
18m.

Bài 8: (0,5 điểm) Một người quan sát đặt mắt ở vị trí A có độ cao cách
mặt nước biển là AB = 6m. Tầm nhìn xa tối đa là đoạn thẳng AC (với
C là tiếp điểm của tiếp tuyến vẽ qua A, xem hình bên). Cho biết bán
kính của Trái Đất là OB = OC = 6400 km, tính AC theo đơn vị km
(làm tròn đến hàng đơn vị).

___________________Hết________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


22
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


QUẬN THỦ ĐỨC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 13
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (2.5 điểm) Thực hiện phép tính

( ) ( 5 − 2)
2 2
a) 3 18 − 2 50 + 32 b) 2 5 +1 −

3 55 3 4 3
c)   13  48
3 5 5 1
Bài 2: (1.5 điểm) Cho đường thẳng (d1): y  3x và đường thẳng (d2): y  x  2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Cho (d3): y = ax + b.Viết phương trình đường thẳng (d3),biết (d3) song song với (d2)
và (d3) đi qua M(-1; 3)
Bài 3: (0.5 điểm) Giải phương trình: 2 x + 2 = 4 − 8x
Bài 4: (0.75 điểm) Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một
góc xấp xỉ bằng 300 và bóng của một tháp trên mặt đất dài
92m. Tính chiều cao của tháp (kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ 2)
Bài 5: (1.0 điểm) Biết rằng áp suất nước trên bề mặt đại dương
là 1 atmosphere (đơn vị đo áp suất). Khi ta lặn sâu xuống thì
chịu áp suất của nước biển tăng lên, cứ 10m độ sâu thì áp suất nước biển tăng lên
1atmosphere. Ở độ sâu d (mét) thì áp suất của nước biển được cho bởi công thức
1
=p d + 1 với 0 ≤ d ≤ 40. Em hãy tính xem nếu người thợ lặn ở độ sâu 15m, 24m trong đại
10
dương thì chịu tác dụng của áp suất nước biển là bao nhiêu?
Bài 6: (0.75 điểm) Tháng 11vừa qua, có ngày Black Friday (thứ 6 đen – mua sắm siêu giảm
giá), phần lớn các trung tâm thương mại đều giảm giá rất nhiều mặt hàng. Mẹ bạn An có
dẫn An đến một trung tâm thương mại để mua một đôi giày. Biết đôi giày đang khuyến
mãi giảm giá 40%, mẹ bạn An có thẻ khách hàng thân thiết của trung tâm thương mại nên
được giảm thêm 5% trên giá đã giảm, do đó mẹ bạn An chỉ phải trả 684 000 đồng cho đôi
giày. Hỏi giá ban đầu của đôi giày nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
Bài 7: (3.0 điểm) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn (O) (C khác
A và B). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại M.
a) Chứng minh:ABC là tam giác vuông và 4R 2 = BC.BM
b) Gọi K là trung điểm MA. Chứng minh: KC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tia KC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) tại D, chứng minh: MO AD.

___________________Hết________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


23
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


QUẬN 11 LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 14
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) A = 3 2 − 2 8 + 50

(5 + 3 ) (2 − 3)
2 2
b) B= +

Bài 2: (2 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d1): y= 2x - 3
a) Vẽ (d1).
1
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2): y =
− x + 2 bằng phép toán.
2
Bài 3: (1 điểm) Giá bán một máy tính được giảm 10%. Nếu mua online thì được giảm tiếp
5% trên giá đã giảm. Hỏi khi mua online thì ta phải trả bao nhiêu tiền (giao hàng miễn
phí) ? Biết giá máy tính là 15 triệu đồng (đã bao gồm VAT).
Bài 4: (1 điểm)

a. Một người đứng cách chân tòa nhà BITEXCO (Thành phố Hồ Chí Minh) một
khoảng BC = 151,5m nhìn thấy đỉnh tòa nhà này theo góc nghiêng BCA = A
0). Tính chiều cao AB của tòa nhà. (Học sinh vẽ sơ đồ vào bài làm và làm
60
tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Bài 5: (1 điểm)
Ông A muốn pha chế nhớt và xăng theo một tỷ lệ phù hợp khoảng
chừng 1: 25 để chạy máy cưa. Ông có một bình chứa 1 lít trong đó tỷ lệ nhớt
với xăng là 1: 11 và một bình chứa 2 lít trong đó tỷ lệ nhớt với xăng là 1: 99
B C
mỗi lít. Ông trộn cả hai bình vào một bình 3 lít. Hỏi tỷ lệ nhớt và xăng đã phù hợp chưa ?
Bài 6: (3 điểm) Từ một điểm A ngoài (O; R) với OA > 2R, vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC (B; C là 2
tiếp điểm).
a) Chứng minh các ∆ OAB, ∆ OAC vuông, suy ra 4 điểm A; B; O; C cùng thuộc 1
đường tròn.
b) Vẽ BI ⊥ AC tại I (I ∈ AC), CK ⊥ AB tại K (K ∈ AB); BI cắt CK tại M. Chứng minh
OA ⊥ BC và 3 điểm O, M, A thẳng hàng.
c) Gọi E, D lần lượt là trung điểm của AB, AE. Đường vuông góc với OA vẽ từ E cắt
CD tại G. Chứng minh rằng tia AG đi qua trung điểm của đoạn CE.
------------- HẾT -----------

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


24
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


ĐỀ HAY SƯU TẦM LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 15
(Đề thi có 01 trang)

Bài 1: ( 1.5 điểm ) Thực hiện các phép tính sau:

(1 − 2 3 )
2
a) 6 12 − 5 27 + 2 48 b) − 4+2 3

Bài 2: (1.5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 2x − 15 =
3 b) x 2 − 2x + 1 =5
Bài 3: ( 2.5 điểm )

Cho hàm số y =−2x + 3 có đồ thị là (d1) và hàm số y= x − 1 có đồ thị là (d2).


a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính

c) Viết phương trình đường thẳng (d3) đi qua điểm A(-2 ; 1) và song song với đường thẳng

(d1)

Bài 4: ( 1 điểm ) Rút gọn biểu thức:

a b +b a 1
A= : (với a > 0, b > 0 và a ≠ b )
ab a− b
Bài 5: ( 3,5 điểm ) Cho đường tròn tâm O bán kính R, dây BC khác đường kính. Hai tiếp

tuyến của đường tròn ( O, R ) tại B và tại C cắt nhau tại A. Kẻ đường kính CD, kẻ BH

vuông góc với CD tại H.

a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm và bán

kính của đường tròn đó.

b) Chứng minh AO vuông góc với BC. Cho biết R = 15 cm, BC = 24cm. Tính AB, OA.

c) Chứng minh BC là tia phân giác của góc ABH

d) Gọi I là giao điểm của AD và BH, E là giao điểm của BD và AC. Chứng minh IH = IB.

------------- HẾT -----------


Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


ĐỀ HAY SƯU TẦM LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 16
(Đề thi có 01 trang)

Câu 1 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:


2 2
a) 75 − 0,5 48 + 300 − 12
5 3
9−2 3 3
b) +
3 6 − 2 2 3+ 6

c) (3 )(
2 −2 3 2 3 +3 2 )
d) 15 − 6 6 + 33 − 12 6

( )
2
a− b + 4 ab a b −b a
e) − Với a > 0, b > 0.
a+ b ab
Câu 2 (2,5 điểm): Cho hai đường thẳng (D): y = – x – 4 và (D1): y = 3x + 2
a) Vẽ đồ thị (D) và (D1) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.

b) Xác định tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (D) và (D1) bằng phép toán.

c) Viết phương trình đường thẳng (D2): y = ax + b (a ≠ 0) song song với đường thẳng

(D) và đi qua điểm B(–2 ; 5).

Câu 3 (1 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm.

Tính độ dài các cạnh BC, AH và số đo góc ACB (làm tròn đến độ).

Câu 4 (3,5 điểm): Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) (B, C là 2 tiếp điểm). Kẻ cát tuyến ADE với đường tròn (O) (D nằm giữa A
và E).
a) Chứng minh: bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh: OA ⊥ BC tại H và OD2 = OH.OA. Từ đó suy ra tam giác OHD

đồng dạng với tam giác ODA.

c) Chứng minh BC trùng với tia phân giác của góc DHE.

d) Từ D kẻ đường thẳng song song với BE, đường thẳng này cắt AB, BC lần lượt tại

M và N. Chứng minh: D là trung điểm của MN.

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


26
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


ĐỀ HAY SƯU TẦM LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 17
(Đề thi có 01 trang)

Bài 1 (3 điểm). Tính:

a) 12 + 27 − 108 − 192

b) (2 5 − 7) 2 − 45 − 20 5

10 6 − 12 2 15
c) −3 +
6−5 3 6 −1

Bài 2 (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau:

 x +1
 2 x 2 + 5 x   2 
 x −2+ − . 1 +  với x > 0 và x ≠ 4
 x +2 x − 4   x

Bài 3 (1 điểm). Giải phương trình:


1
4 x − 12 + 9 x − 27 = 4 + x−3
3
−1
Bài 4 (1.5 điểm). Cho hàm số y = x − 3 có đồ thị (D) và hàm số y = x – 6 có đồ thị (D/).
2
a) Vẽ (D) và (D/) trên cùng một hệ trục tọa độ.

b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) bằng phép tính.

Bài 5 (3.5 điểm). Cho đường tròn (O) và điểm A bên ngoài đường tròn, từ A vẽ tiếp tuyến

AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường

tròn (O) tại D (D khác C).

a) Chứng minh BD vuông góc AC và AB2 = AD . AC.

b) Từ C vẽ dây CE // OA. BE cắt OA tại H. Chứng minh H là trung điểm BE và AE là

tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Chứng minh OĈH = OÂC .

d) Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh FA . CH = HF . CA.

------------- HẾT -----------

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


27
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


ĐỀ HAY SƯU TẦM LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 18
(Đề thi có 01 trang)

Bài 1 : (3 điểm) Thực hiện các phép tính


1
a) 48 − 5 27 + 2 147 − 108
2

( ) ( )
2 2
b) 5−3 + 1+ 5

12 6 27 − 3 2
c) − +
3+ 3 3 3− 2

( )
2

d) 2 + 3 − 3+ 5
Bài 2 : (1 điểm) Rút gọn biểu thức
 x 2  x +2
A =  +  ⋅ với x ≥ 0; x ≠ 4
 x +2 x −2 x+4
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đường thẳng y = x + 1 (d1) và y = 4 – 2x (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thăng (d1) và (d2) bằng phép toán.
c) Đường thẳng (d3) có phương trình y = 3x + 2m (với m là tham số). Tìm m để 3
đường thẳng (d1), (d2), (d3) đồng qui tại một điểm.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường (O) (MA < MB, M khác
A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh ∆ABM vuông. Giả sử MA = 3cm, MB = 4cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của AC.
Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh NA.BD = R2.
d) Chứng minh OC ⊥ AD.

------------- HẾT -----------

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


28
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Đề số 19
(Đề thi có 01 trang)

Câu 1: (2,0 điểm).

a/ Thực hiện phép tính: 27 : 3 − 48 + 2 12

b/ Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến.

x 10 x 5
Câu 2: (2,0 điểm). Cho A = − −
x − 5 x − 25 x +5
a/ Rút gọn A..

b/ Tìm các giá trị của x để A < 0.

Câu 3: (2,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

2 x − y = 5
a/ ( x − 1) b/ 
2
=
4
x + y = 1

Câu 4: (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường

tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và

MO cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm C và D (C nằm giữa M và D). Gọi I là trung điểm

của dây CD, kẻ AH vuông góc với MO tại H.

a/ Tính OH. OM theo R.

b/ Chứng minh: Bốn điểm M, A, I , O cùng thuộc một đường tròn.

c/ Gọi K là giao điểm của OI với HA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường tròn

(O; R).

Câu 5: (1,0 điểm). Cho x > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4
A = x 2 − 3 x + + 2016
x

------------- HẾT -----------

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


29
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán – lớp 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút,)

Đề số 20
(Đề thi có 02 trang)

I- Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm)


Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi của em.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là
A. 4. B. -4. C. ± 4. D. 256.
2017
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là
x − 2018
A. x ≥ 2018 . B. x ≠ 2018 . C. x > 2018 . D. x < 2018 .
Câu 3: Rút gọn biểu thức 7 − 4 3 + 3 ta được kết quả là
A. 2. B. 2 3−2. C. 2 3 +2. D. 2− 3 .
Câu 4: Hàm số y = (m − 2017) x + 2018 đồng biến khi
A. m ≠ 2017 . B. m ≥ 2017 . C. m > 2017 . D. m < 2017 .
Câu 5: Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y = (m − 2017) x + 2018 đi qua điểm (1;1)
ta được
A. m = 2017 . B. m = 0. C. m > 2017 . D. m = 4035 .
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, AB = 4. Khi đó cosB bằng
3 3 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 5
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9 cm, BC = 15 cm. Khi
đó độ dài AH bằng
A. 6,5 cm. B. 7,2 cm. C. 7,5 cm. D. 7,7 cm.
Câu 8: Giá trị của biểu thức P = cos 20 + cos 40 + cos 50 + cos 70 bằng
2 0 2 0 2 0 2 0

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
II- Tự luận. (8.0 điểm)
Bài 1: (1.75 điểm)
x 2 x 3x + 9
Cho biểu thức P = + − với x ≥ 0, x ≠ 9.
x +3 x −3 x −9
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x= 4 − 2 3 .
Bài 2: (2.0 điểm)
Cho hàm số y = (m – 1)x + m.
a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2.

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


30
Website:tailieumontoan.com
b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng -3.
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở các câu a) và b) trên
cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ
được.
Bài 3: (3.0 điểm)
Cho đường tròn (O, R) và đường thẳng d cố định không cắt đường tròn. Từ một
điểm A bất kì trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Từ
B kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H, trên tia đối của tia HB lấy điểm C sao cho
HC = HB.
a) Chứng minh C thuộc đường tròn (O, R) và AC là tiếp tuyến của đường tròn (O,
R).
b) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng d tại I, OI cắt BC tại K. Chứng
minh OH.OA = OI.OK = R2.
c) Chứng minh khi A thay đổi trên đường thẳng d thì đường thẳng BC luôn đi qua
một điểm cố định.
Bài 4: (1.25 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = x − 2 2 x − 1.
b) Giải phương trình x 2 − 3x + 2 + =
3 3 x − 1 + x − 2.

-------- HẾT-------

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


31
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐỀ SỐ 1
Bài 1.

6 2 5 −5 2
a) − + 41 + 4 10
2 − 10 2− 5

(
6 2 + 10 )− 10 ( 2− 5 )+
=
4 −10 2− 5
(2 10 + 1)
2

= −2 − 10 − 10 + 2 10 + 1

= –1

 x− x x +1  x +1
b)  − :
 x −1 x+ x x

= 
 x ( x −1 )− x +1  x +1
:
 x −1 x ( x + 1)
 x

x +1
=  x − 1 :
 1 
x x

x +1
=  x −1 :
 x  x

( x +1 )( x −1 ). x
=  
 x  x +1

= x −1

Bài 2.

a) A= 2x + 10 xác định khi 2x + 10 ≥ 0

⇔ x ≥ –5

b) A = x + 1 ⇔ 2x + 10 = x +1 (x ≥ -1)

⇔ x2 = 9

⇔ x = 3 hay x = -3 (loại)

Vậy x = 3

Bài 3.

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


32
Website:tailieumontoan.com
a) * Lập bảng giá trị:

x 0 5
y 5 0

* Vẽ đồ thị (D1):

b) M là điểm thuộc trực tung nên M có tọa độ M(0;a)

M là giao điểm của trục tung và (D1) : y = - x + 5 nên a = -0 + 5 = 5,

do đó: M(0; 5)

Đồ thi hàm số: y = ( )


2 −1 x + m đi qua giao điểm M(0; 5) nên: :

5= ( )
2 −1 .0 + m suy ra: m = 5.

Bài 4.

* Gọi giá tiền 1 ti-vi lúc đầu là x (đ); (x > 0)

⇒ Giá tiền 1 máy giặt lúc đầu là 18.500.000 – x (đ);

* Giá tiền 1 ti-vi sau khi giảm 15%: (100%-15%)x = 85%x (đ)

Giá tiền 1 máy giặt sau khi giảm 12%: (100% - 12%)(18.500.000 – x) (đ)

= 16.280.000 -88%x (đ)

* Vì tổng số tiền mua ti=vi và máy giặt là 15.920.000 (đ) nên ta có pt:
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
85%x + 16.280.000 -88%x = 15.920.000

x = 12.000.000 (nhận)

* Vậy giá 1 chiếc ti-vi khi chưa giảm giá là: 12.000.000 (điểm)

giá 1 chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là: 6.500.000 (điểm)

Bài 5.

a). Khối lượng nước lúc đầu có trong dung dịch: 100 – 30 = 70 (g)

Khối lượng dung dịch sau khi pha loãng chứa 15% muối:

mdd= (30 . 100) : 15 = 200 (g)

Khối lượng nước đổ thêm vào: 200 – 100 = 100 (g)

b). Khối lượng nước lúc sau của dung dịch 15%:

200 – 30 = 170 (g)

Bài 6.

a) * ∆ACD nội tiếp có AC là đường kính của (O)


B
⇒∆ACD vuông tại D.
D
* ∆ABC vuông tại A có đường cao AD ⇒ AB2 = BD . BC
E
b) * ∆ABD vuông tại D có DE là trung tuyến ứng với
F
cạnh huyền AB
A C
AB K O
⇒ DE
= = AE
2

* ∆ODE = ∆OAE ⇒ ODE


=
ˆ =
ˆ
OAE 90o ⇒ DE là tiếp tuyến
của (O)

c) Ta có DK ⊥ AC , BA ⊥ AC ⇒ DK / / BA

DF CF FK CF DF FK
Do DK //BA nên theo định lý Ta-lét ta có: = ; = ⇒ =
BE CE AE CE BE AE
Mà BE = AE nên DF = FK do đó F là trung điển của DK.

Bài 7.

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


34
Website:tailieumontoan.com

* Vẽ BH ⊥ EC tại H⇒ BDEH là hình chữ nhật ⇒ BH = DE = 5(m)


BH
* ∆HBC vuông tại H ⇒=
BC ≈ 6,5(m)
sin C
EC
* ∆EAC vuông tại E ⇒=
AC ≈ 31,1(m)
cos C

* AB = AC – BC ≈ 31.1 – 6,5 = 24,6 (m)

ĐỀ SỐ 2

Bài 1 : ( 1.5 điểm) Tính :

( )
2
x x (2 x − 1) x −1
a) B = − =
... == x −1
x −1 x ( x − 1) x −1
b) B < 0 ⇔ x − 1 < 0 & x ≥ 0 ⇔ ... ⇔ 0 ≤ x < 1

Bài 2 : (1 điểm) * Pythagore trong tam giác vuông ACM : AM2 = 8,32
(d1)
5
* Hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB: AM = AH. AB 2 (d2)
4
( Với AH = MC = 1,6 ) ta tính được AB = 5,2 (m)
3
Bài 3 : ( 2,5 điểm)
2
a) Bảng giá trị
1

Vẽ d1 và d 2
-3 -2 -1 1 2 3
b) (d3): y = ax + b ( a≠0 ) -1

(d3) // (d1) ⇔ a = 2 và b ≠ 4 -2

(d3) cắt (d2) tại điểm A có hoành độ bằng 2

⇔ ax + b = – x + 1
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2.2 + b = – 2 + 1

⇔ b = –5 ( thỏa mãn b ≠ 4 )
Bài 4 : (2 điểm)

−2
a) 2 x + 3 y = 120 ⇒ y = x + 40
3
−2
b) x = 15 ⇒ y = .15 + 40 = 30
3
Vậy cần huy động 30 bạn nữ.
D
Bài 5 : ( 3,5 điểm)

a) AC = MC và BD = MD (hai tiếp
tuyến cắt nhau) E

⇒ AC + BD = MC + MD = CD
N
 ; OD là
b) * OC là hân giác của MOA M
 (hai tiếp tuyến cắt
phân giác của MOB
H
nhau ) C
 và MOB
mà MOA  kề bù (A, O, B I
thẳng hàng)

⇒ OC ⊥ OD (hai tia phân giác của A B


K F O
hai góc kề bù)

 = 90o
⇒ COD
* ∆ COD vuông tại O có đường cao
OM ( tính chất tiếp tuyến )

⇒ AC.BD = OC.OD = OM2 = R2


IA AC MC
c) AC // BD ⇒ = =
ID BD MD
IA MC
⇒ = ⇒ MI // AC (Ta-let đảo)
ID MD
mà AC ⊥ AB (tính chất tiếp tuyến) ⇒ MI ⊥ AB tại K

d) Gọi H là giao điểm của BM và AN. EH cắt AB tại F ta chứng minh :I là trung điểm MK
.tan EBA
= FE 2
rồi suy ra H là trung điểm EF. tan EAB mà FA.FB = FH.FE . Suy ra
FA.FB
đpcm
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ SỐ 3
Bài 1 (3 điểm)Thực hiện các phép tính và thu gọn các biểu thức sau:

a/ A = 20 − 2 45 − 3 80 + 125

A = 2 5 − 6 5 − 12 5 + 5 5

A = –11 5

( )
2
b/ B = 7 −1− 3 + 3+ 2 4

B= 7 −1− 3 + 7

B = − 7 +1+ 3 + 7

B = 1+ 3

15 8 20 − 5
c/ − +
5 1+ 5 2 − 5

= 3 5−
(
8 1− 5 ) +
(
5 2− 5 )
(1 + 5 )(1 − 5 ) 2− 5

= 3 5−
(
8 1− 5 )+ 5
−4

= 3 5 + 2 1− 5 + 5( )
= 3 5 +2−2 5 + 5

= 2 5+2

 2 2  x−3 x
d/  − . với x > 0 và x ≠ 9
 x −3 x +1 x

=
2 ( ) ( x − 3) . x (
x +1 − 2 x −3 )
( x − 3)( x + 1) x

2 x +2−2 x +6
= . ( x −3 )
( x −3 )( x +1 )

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


37
Website:tailieumontoan.com
8
=
x +1

−2
Bài 2 (2 điểm) Cho đường thẳng y = 2x – 8 (d1) và y = x (d2)
3
a/ Bảng giá trị và vẽ hai đường thẳng .

bảng giá trị đường thẳng (d1):

x 0 4
y -8 0
Bảng giá trị đường thẳng (d2):

x 3 0
y -2 0
Đồ thị hai đường thẳng:

b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính.

−2
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x – 8 = x ⇔ x = 3 ⇒ y = –2
3
Vậy: tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là M (3; –2)

Bài 3 (0,75 điểm)

Hàm số là: y = 40x + 2

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


38
Website:tailieumontoan.com
5
Với x = 1 giờ 15 phút = giờ.
4
⇒ y = 52 km
Bài 4 (0,75 điểm)

Điều kiện: x, y là số nguyên dương.

2 phương trình là: x + y = 25 và 2x + 5y = 94 +1 (đơn vị ngàn đồng)

Bài 5 (0,75 điểm)

Tìm được:

HC = 2 3

BH = 5 – 2 3

AB = 41 − 20 3 ≈ 2,52 m

Bài 6 (2,75 điểm)

a) Chứng minh tứ giác OEAF là hình chữ nhật và DB2 = DA . DC.

∆ ABC vuông tại A (do nội tiếp đường tròn đường kính
D
BC)
A
⇒ A= E= F= 900
M E F
⇒ tứ giác OEAF là hình chữ nhật I
∆ DBC vuông tại B, đường cao BA, có: DB2 = DA . K
DC. B O
C
b) Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
OM ⊥ AB tại. E
⇒ E là trung điểm của AB
⇒ MO là đường trung trực của cạnh AB
⇒ ∆ MAO = ∆ MBO (c.c.c)
= MBO
⇒ MAO = 900
⇒ MA ⊥ OA
⇒ MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh K là trung điểm của OF.
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
OF ⊥ AC tại F.
⇒ F là trung điểm của AC
∆ ABC có 2 đường trung tuyến AO và BF cắt nhau tại I.
⇒ I là trọng tâm.
⇒ CI là đường trung tuyến.
⇒ CI đi qua trung điểm E của cạnh AB.
Mà C, I, K thẳng hàng.
⇒ 4 điểm C,I, E, K thẳng hàng.
FK CK OK CK
Hệ quả định lí Ta-lét ⇒ = và =
AE CE BE CE
FK OK
⇒ =
AE BE
Mà AE = BE ⇒ FK = OK đpcm

ĐỀ SỐ 4
I/. Bài tập trắc nghiệm: (3,0 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C C A D
II/. Tự luận (7,0 đ)
Bài 1 (2,25 điểm)

a, Ta=
có: A


x x +1
+
(
1  x −1 )
( )
:
 ( x + 1) x + 1 x + 1  x + 1
 
x +1 x +1 x +1
A = 
x +1 x −1 x −1
( )
2
x=
4 + 2 3 =3 + 1
b, Ta có:
⇒ x = 3 +1
3+ 2 3
Thay vào A ta được: A= và kết luận giá trị của biểu thức
3
x +1 x −1 + 2 2
c, Ta có: A = = = 1+
x −1 x −1 x −1
Để A nguyên khi x − 1 ∈ Ư(2)= {-2; -1;1;2}.
kết hợp với điều kiện x = 0; x = 4; x = 9 và kết luận
Bài 2 (1,5 điểm)
a, Thay toạ độ điểm A vào hàm số tìm được m = 1 và kết luận
b, Với m = 1 ta có: y = x + 3 Vẽ đồ thị hàm số trên
Bài 3 (2,5 điểm)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


40
Website:tailieumontoan.com
a, Vẽ hình đúng đến câu a F

Chứng minh được: AB vuông góc với OM


d
b, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, chứng A

D
M

minh được OE.OM = OA2 = R2 C


H

c, Chứng minh:
OH vuông góc CD  góc OHM = 900
E
O

Gọi F là giao điểm của OH và AB.


B

C/m: Tam giác HOM đồng dạng với tam giác EOF
⇒ OH.OF = OE.OM = R2 Suy ra điểm F cố định và kết luận
x 2 + y 2 ( x − y)2 + 2 2
Bài 4 (0,75 điểm) A = = = (x-y) + ≥2 2
x− y x− y x− y
Tìm được dấu = xảy ra.

ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 đ

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10
D B C C B D C A B D

II-TỰ LUẬN ( 5 điểm)


Bài 1
a) a − ( a − 1) ( a − 2)( a − 1)
= M ×
a ( a − 1) ( a − 1)( a + 1) − ( a − 2)( a + 2)
1 ( a − 2)( a − 1) a −2
= × =
a ( a − 1) (a − 1) − (a − 4) 3 a

Với a > 0; a ≠ 1; a ≠ 4 ta có:


1
c) Tìm a để M<
6
1 a −2 1
M< ⇒ < ⇔ 6 a − 12 < 3 a ⇔ 3 a < 12 ⇔ a < 4 ⇔ a < 16
6 3 a 6

1
Vậy để M < thì 0 < a <16
6

Bài 2
a) Với m = 1 thì y = 2x – 2
* x = 0 ⇒ y = -2
* y =0 ⇒ x= 1
vẽ đúng đồ thị

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


41
Website:tailieumontoan.com
m + 1 = 3
b) Để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì: 
− 2 m ≠ 6
m = 2
  m= 2.
m ≠ −3
Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y= 3x + 6

Bài 3. Ghi đúng GT-KL và vẽ hình đúng.


C

a. Chứng minh CD = AC + DB
I
AC= CM và BD =MD (T/C 2 tiếp tuyến cắt nhau ) M
⇒ AC +BD= CM+MD = CD D

C/m : ∆ COD vuông


Ta có: OC là phân giác góc AOM vaø OD là phân giác góc BOM
A
(T/C 2 tiếp tuyến cắt nhau ) O B

 BOM
Mà AOM,  kề bù nên : OC ⊥ OD ⇒ ∆ COD vuông tại O.
b. Chứng minh: AC.BD = OM2
Ta có: CM.MD = OM2 ( Hệ thức lượng trong ∆ COD vuông)
Suy ra : AC.BD = OM2
c. C/m : AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
Tứ giác ACDB là hình thang (AC // BD) mà OI // AC // BD (IO là đường trung
bình của hình thang ACDB).
Do đó : OI ⊥ AB và COD ˆ = 900 Nên O thuộc đường tròn đường kính CD.

Bài 5: ( 0,5 điểm)


x= a + a 2 − 1 + a − a 2 − 1 > 0 (do a > 1)

⇒ x2 = a + a2 −1 + a − a2 −1 + 2 (a + )(
a2 −1 a − a2 −1 )
= 2a + 2 a 2 − a 2 + 1
= 2a + 2 = 2(a + 1)
⇒ x 3 = 2(a + 1)x
Do đó:
N = x 3 − 2x 2 − 2(a + 1)x + 4a + 2021
= x 3 − 2(2a + 2) − x 3 + 4a + 2021
=−4a − 4 + 4a + 2021 =2017

ĐỀ SỐ 6
Câu 1.
a) Mỗi bảng giá trị đúng. Vẽ đúng mỗi đường
1
b) x–1=–x+1
3
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
3 −1
⇔x= ⇒y=
2 2
3 −1
Tọa độ giao điểm là: ( ; )
2 2
1
c) Vì (D2) // (D) nên (D2) có dạng: y = x + b (b  - 1)
3
Vì (D2) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3 nên :
1
0= .(–3) + b ⇔ b = 1
3
1
Vậy (D2): y = x+1
3
Câu 2.

Giá bán xe SH tại các đại lý trong tháng 11:


89 990 000 + 12,3% . 89 990 000 = 101 058 770 (đồng)
Giá bán xe SH tại các đại lý vào thời điểm cuối năm:
101 058 770 – 5,1% . 101 058 770  95 904 773 (đồng)
(HS có thể làm tròn hoặc không làm tròn)

Câu 3.

32
a) HB   4 và AB  42  32  5cm
2,25
Quãng đường bạn Trúc đi được là: 2,25 + 3 + 5 = 10,25 (km)
b) Thời gian từ nhà đến trường sau khi xây cầu:
(2,25 + 4) : 4 = 25/16 (h) = 93,75 (phút)
Thời gian từ nhà đến trường trước khi xây cầu:
10,25 : 4 = 41/16 (h) = 153,75 (phút)
Thời gian tiết kiệm được là: 153,75 – 93,75 = 60 phút.

Câu 4.

Chiều cao của tòa nhà: 7 . 60 : 4 = 105 (m)


Vậy tòa nhà có: 105 : 3 = 35 (tầng)

Câu 5.

A D B

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


43
Website:tailieumontoan.com
Gọi x là độ dài cạnh CD
x x
 AD  0
và  BD 
tan 40 tan 300
x x
 AD + BD = 0

tan 40 tan 300
 1 1 
 x  300 :    103
 tan 400 tan 300 
Vậy độ cao máy bay là 103m.

Câu 6.

D E B
I

M
N

O A
H F

a) Chứng minh: Bốn điểm O, B, A, C cùng thuộc 1 đường tròn và BC ⊥ OA tại H.


Ta có:  OAB vuông tại B và  OAC vuông tại C nên  OAB và  OAC nội tiếp được
đường tròn đường kính OA.
Suy ra: Bốn điểm O, B, A, C cùng thuộc 1 đường tròn đường kính OA.
* CM: BC ⊥ OA tại H:
Ta có: OA = OB (bán kính) và AB = AC (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: OA là đường trung trực của BC.
Nên BC ⊥ OA tại H.
b) Chứng minh: BD // OA.
Ta có:  BCD nội tiếp đường tròn (O) có CD là đường kính.
  BCD vuông tại B.
 BC ⊥ BD
Mà BC ⊥ OA
Nên OA // BD
c) Chứng minh: IO = IA.
Kẻ EN cắt OA tại F
HS chứng minh được 2 tứ giác ODEH và ABEF là hình bình hành.
 DE = BE = OH = FA.
Trong  OBD có: EB = ED và EM // OD nên MB = MO
 ME = MH  MI là đường trung trực của EH (1)
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
Trong  ABD có: EB = ED và EN // AB nên NA = ND
 NE = NF  NI là đường trung trực của EF (2)
Từ (1) và (2)  I là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác EHF
 I thuộc đường trung trực của HF
Mà OH = FA
Nên IO = IA.

ĐỀ SỐ 7
Câu 1.
1
a). 2 75 + 6 3 − 7 12 = 10 3 + 2 3 − 14 3 = −2 3

(1 − 6)2 + 15 + 6 6
b)..
= 1− 6 + (3 + 6)2

= 6 –1+3+ 6 =2
2 5 − 7 15 31
c) +
2−7 3 6+ 5

=
(
5 2−7 3 )+ (
31 6 − 5 )
2−7 3 (6 + 5 )(6 − 5 )
= 5 +6− 5 = 6
Câu 2.
1
a) Lập bảng giá trị hàm số: y = − x
2
x 0 2 4 6
y 0 -1 -2 -3
Lập bảng giá trị hàm số y = 2x – 5

x 0 2,5
y -5 0

Đồ thị của hai hàm số:

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


45
Website:tailieumontoan.com

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (D1) và (D2)

1
– x = 2𝑥 – 5
2

⇔ x=2

⇒ y = 2x – 5 = 2.2 – 5 = –1

Vậy tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) là (2; –1) .

Câu 3.

Gọi x (g) là lượng nước tinh khiết thêm vào (x > 0)

Khối lượng dd lúc sau x+120

Ta có pt: 120.15% = 8%.(x+120)

 x = 105

Vậy lượng nước thêm vào là 105 g.

Câu 4.

Thay d = 28 vào công thức, ta có:


Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com

7 t − 12 =
28
⇔ t − 12 =
4
⇔ t − 12 =16
⇔t=28
Vậy số tuổi của nhóm Địa y là 28(năm).

Câu 5.

AH là chiều cao của cây cọc


A
AB là nửa chiều dài tấm bạt
Góc B là góc tạo bởi tấm bạt với mặt đất

∆ABH vuông tại H có


AH
sin B = 2m
AB
2
⇒ sin 650 = 650
AB B H C
2
⇒ AB = 0
sin 65
AB ≈ 2,21(m )
Chiều dài của tấm bạt là 2.AB = 4,42 (m)

Câu 6.

C
D
M I
K
A B
H O R

a) Ta có ∆BAD nội tiếp (O) có cạnh AB là đường kính của (O) (gt)
⇒ ∆BAD vuông tại D

Và BC . BD = AB2 ( ∆ABC vuông tại A và AD là đường cao)

⇒ BC . BD = (2R)2 = 4R2

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


47
Website:tailieumontoan.com

b) Chứng minh MA = MD
⇒ ∆AOM = ∆DOM (c.c.c)

⇒ ∆AOM = ∆DOM (c.c.c)


� = 90𝑜
⇒ MDO
Vậy MD là tiếp tuyến của (O) ( D ∈ (O) )

c) Ta có DH // AC (cùng ⊥ AB)
DK BK HK BK
Nên
CM
= BM và
AM
= BM (hệ quả Talet)
DK HK

CM
= AM

Mà CM = AM (M là trung điểm AC)

Do đó DK = HK

Mà IB = ID (bán kính vuông góc với dây cung)

BH
⇒ KI = (KI là đường trung bình của ∆BHD)
2

ĐỀ SỐ 8
Bài 1: Tính: (1,5 điểm)
(
a) A = 14 − 2 ) 4 + 7 = 2( 7 − 1) 4 + 7 =( 7 − 1) 8 + 2 7 =... =6

5 2 −2 5 6 10( 5 − 2) 6( 10 − 2) 6( 10 − 2)
b) B = − = − =
10 − =
... =
2
5− 2 10 + 2 5− 2 ( 10 + 2)( 10 − 2) 6
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d1)
x 0 1
y 1 0

Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d2)


x 2 0
y 0 -2

Đồ thị của (d1) và (d2):

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


48
Website:tailieumontoan.com

b) (d3) // (d1) ⇔ a =−1 và b ≠ 1 ⇒ (d3): y = − x + b


A(3; 1) ∈ (d3) ⇔ 1 = – 3 + b ⇔ b = 4 (thỏa ĐK)
Vậy (d3): y = – x + 4
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Tính chu vi của khu đất: AB + BC + CD + DA
= 50 + 298 + 450 + 98 =5 2 + 298 + 15 2 + 7 2 =27 2 + 298 (m)
b) Diện tích khu đất làm sân:
SBHC =SABCD − SABHD =... =140 − 70 =70 (m2)
Bài 4: (1 điểm) Rút gọn
x +1 2 x 2+5 x
M= + − với x ≥ 0; x ≠ 4
x −2 x +2 x−4
( x + 1)( x + 2) 2 x ( x − 2) 2+5 x 3x − 6 x
= + − =
... =
( x − 2)( x + 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2)
3 x
=…=
x +2
Bài 5: (3 điểm) N

a) Chứng minh: MN = AM + BN
Ta có AM = MC, BN = CN (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ AM + BN = MC + CN = MN C
b) Chứng minh: AB2 = 4.AM.BN
Ta có: OM là tia phân giác góc AOC (t/c 2 tiếp tuyến cắt M
I
nhau)
ON là tia phân giác góc BOC (t/c 2 tiếp tuyến cắt
A B
nhau) H O
 + COB
Mà AOC = 1800 (kề bù) ⇒ OM ⊥ ON (phân giác 2 góc
kề bù)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


49
Website:tailieumontoan.com
Xét tam giác MON vuông tại O có đường cao OC: CM.CN = OC2 (hệ thức lượng)
AB AB2
Mà OC = (bán kính), AM = MC, BN = CN (cmt) ⇒ AM.BN hay AB2 = 4.AM.BN
=
2 4
c) Chứng minh HC là tia phân giác góc MHN:
Gọi I là giao điểm của BM và CH
AH MI MC MI AH MC
IH // AM ⇒ =(Thales), IC // BN ⇒ = ⇒ =
HB IB CN IB HB CN
AH AM
Mà AM = MC, BN = CN (cmt) ⇒ =
HB BN

Xét ∆ AHM và ∆ BHN có MAH
= NBH
= 900 và
AH AM
=
HB BN
=
⇒ ∆AHM ∽ ∆BHN (cgc) ⇒ AHM  (góc t/ư)
BHN
 = NHC
MHC  (2 góc kề phụ của 2 góc bằng nhau) ⇒ HC là tia phân giác góc MHN

Bài 6: (0,75 điểm)


D
Tính chiều dài cây tre
Tam giác ABC vuông tại A nên
AC AC 3
sin CBA = ⇒ BC = CD = =
BC sin CBA sin 360
3
AD = AC + DC = AC + BC = 3 + ≈ 8,1 (m)
sin 360
Bài 7: (0,75 điểm)
a) Hãy lập công thức tính y theo x.
Nhiệt độ Tp. Đà lạt thấp hơn nhiệt độ Tp.HCM là: C
(1500:100).0,6 = 90C 3m
Nên ta có y = x – 9 36°
A
b) Ta có y = 15 ⇔ 15 = x – 9 ⇔ x = 15 + 9 = 24 B

Vậy khi Tp. Đà Lạt có nhiệt độ là 150C thì Tp.HCM


có nhiệt độ là 240C

ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (1,5 điểm)
Tính đúng mỗi câu cho 0,5 điểm

Bài 2: (1điểm) Giải phương trình:


1
x − 3 + 25 x − 75 − 9 x − 27 = 30
3
⇔ x − 3 + 5 x − 3 − x − 3 = 30
⇔ 5 x − 3 = 30
⇔ X −3 = 6
⇔ x − 3 = 6 ⇔ x = 39
2

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


50
Website:tailieumontoan.com
Bài 3: (1,5 điểm)
1
a) Vẽ (d1): y = x – 2 và (d2): y = – 2x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2
x 0 2 x 0 1
1
y= x −2 -2 -1 y = - 2x +3 3 1
2

Vẽ đúng mỗi đường thẳng

b) Phương trình hoành độ giao điểm:


1
– 2x + 3 = x–2
2
1
⇔ – 2x – x = – 2 – 3
2
5
⇔– x=–5
2
⇔ x = –2 , suy ra y = – 7
Vậy tọa độ điểm cần tìm là: (–2 ;–7)
Bài 4: (1điểm)
a) Độ dài thanh sắt khi t bằng 300C
l = 10( 1+ 0,000012 .30 ) = 10,0036 (m)
Độ dài thanh sắt khi t bằng -100C
l = 10.[(1+ 0,000012 .(-10)] = 9,9988 (m)
b) Nếu nhiệt độ tăng từ -200C đến 800C thì thanh sắt dài thêm
10.(1+ 0,000012. 80) - [10.(1+ 0,000012.(-20) ] = 0,012 (m) = 12 (mm)

Vậy nhiệt độ tăng từ -200C đến 800C thì thanh sắt dài thêm 12 mm

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


51
Website:tailieumontoan.com
Bài 5: (1điểm)
a) Sau 1 tháng chị Lan nhận được số tiền lãi là:
50 000 000 .0,08% = 40 000 ( đồng)
b) Gọi a là số vốn ban đầu, n là lãi suất /1 tháng
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 1 tháng là:
a + a . n = a.( 1 + n)
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 2 tháng là:
a( 1 + n) + a(1 + n) .n = a(1 + n)2
Do đó số tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng là:
a( 1 + n)12
Vậy : sau 1 năm chị Lan nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là:
50 000 000 . ( 1 + 0,08%)12 ≈ 50 482 118 ( đồng)

Bài 6: (1điểm)
Gọi chiều cao của ngọn tháp là AB, bóng của tháp là AC
Tam giác ABC vuông tại A, ta có:
AB = AC.tanC
AB = 20.tan350
AB ≈ 14 (m)
Vậy chiều cao của tháp gần bằng 14m.

Bài 7: (1điểm)

A B C

Ta có ∆BCD vuông tại C

CD CD 10
ˆ =
sin CBD ⇒ BD = = ≈ 150m =0,15 km
BD ˆ
sin CBD sin 3050'
0, 4
Thời gian đi quãng đường AB:= t1 = 6 (phút),(đổi 400m =0,4 km)
4
0,15
Thời gian đi quãng đường BD:= t2 = 3 (phút)
3
Thời gian Lam đi từ nhà đế trường là: t= t1 + t2 = 6 + 3 = 9 (phút)

Bài 8: (2 điểm)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


52
Website:tailieumontoan.com

a) - Giải thích được CM ⊥ AB và BN ⊥ AC


- Chỉ ra được H là trực tâm của tam giác ABC và kết luận
 = ANB
b) - Giải thích AMC 
 chung
- Giải thích A
- Tính được AMC ≈ANB
AM AC
⇒ = ⇒ AM.AB =AN.AC
AN AB
 = BAH
c) - Giải thích AME  và BMO = OBM 
 + BMO
- Suy ra được AME =  + OBM
BAH = 900
 = 900 và kết luận
- Giải thích được OME

ĐỀ SỐ 10
Câu 1.

( )
2
a) 20 + 5−2 5

= 2 5 + 5−2 5

= 2 5 + 5 − 2 5= 5

b)
2

4 3+6 2 2+ 3 2 3 2+ 3
= −
( ) ( )
2− 3 2+ 3 4−3 2+ 3
=
4+2 3−2 3 =4

Câu 2.
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com

 x 2  x +2
A =  +  ⋅ với x ≥ 0; x ≠ 4
 x + 2 x − 2  x + 4

x ( ) ( x + 2) ⋅
x − 2 + 2. x +2
( x + 2 )( x − 2 ) x+4

x+4 x +2 1
= =

( x +2 )( )
x −2 x+4 x −2

Câu 3.

a) Lập bảng giá trị đúng

Vẽ đúng đồ thị (ghi thiếu tên 2 đồ thị hoặc tên 2 trục tọa độ hoặc thiếu 2 mũi tên trừ 0,25đ)

(bảng giá trị sai không chấm đồ thị)

b) Vì (d3) // (d2) nên a= − 2, b ≠ 5; (d3): y= − 2x+b


Vì (d3) đi qua điểm B ( − 2; − 1) nên − 1= − 2.( − 2)+b ⇒ b = − 5.

Câu 4.
d2 A d1
Vẽ 2 dây AB và AC lên mặt gỗ.
Vẽ d1 và d2 lần lượt là đường trung trực của AB và AC

Tâm miếng gỗ chính là giao điểm của d1 và d2 B


O
C

Câu 5.

Số tiền anh Trung nhận được khi bán vượt chỉ tiêu:
(45 − 31). 2 000 000.10% = 2 800 000 đ
Số tiền anh Trung nhận được trong tháng 12 là:
7 000 000 + 2 800 000 = 9 800 000 đ

Câu 6.

Gọi x (đồng) là giá tiền điện ở mức thứ nhất (x > 0)


Vì nhà bạn Hùng dùng hết 165 kWh điện nên nhà bạn Hùng sẽ dùng 50 kWh điện mức 1;
50 kWh điện mức 2; 65 kWh điện mức 3.
Theo bài ra ta có phương trình:
110
[50x + 50(x + 51) + 65(x + 309)] = 306 042
100

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


54
Website:tailieumontoan.com
⇔ 165x + 22635 = 542 150
⇔ 165x = 255585
⇔ x = 1549 (TMĐK)
Vậy mỗi kWh điện ở mức 1 có giá bán là 1549 đồng.

Câu 7.

y
E

x
C V
D

A B
O

a) Chứng minh: DE = AD + BE
AD = DC ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
BE = EC ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Vậy AD + BE = DC + CE = DE
Chứng minh: C, O, B, E cùng thuộc một đường tròn.

Tam giác OCE vuông tại E

C, O, E cùng thuộc một đường tròn đường kính EO.

Tam giác OBE vuông tại B

B, O, E cùng thuộc một đường tròn đường kính EO.

Vậy C, O, B, E cùng thuộc một đường tròn đk EO.


b) Chứng minh: LO . LE = LV . LK

Chứng minh được: LO . LE = LC2

Chứng minh được: LV . LK = LC2

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


55
Website:tailieumontoan.com
Suy ra LO . LE = LV . LK

KL KE
c) Chứng minh được: CV là phân giác góc LCE Chứng minh: =
VL VE
KV − VL VE + VK
=
VL VE
KV KV
−1 =1+ .
VL VE
1 1 2
− =
VL VE KV

ĐỀ SỐ 11
Câu 1. Thực hiện phép tính :

a/
75
3. 15 +
15
+ 5. 4 − 5 ( )
= 3 5 + 5 +4 5 −5
= 8 5 −5

 10 2 
b/  +  ⋅ 38 − 12 2
 2 3+ 2 2 
 2. 3 − 2 2 (  )
( )
2

= 5 2+ . 6 − 2

 ( )(
3−2 2 . 3+2 2 
 )

= 5 2 +
(
2. 3 − 2 2  )
. 6 − 2

( )
2

 3 − 2 2 
2

= 5 2 + 6 − 4 2  . 6 − 2
  ( )
= ( )(
2 +6 . 6− 2 )
2
=6 − 2
2

= 36 – 2 = 34

Câu 2.

- Nửa chu vi hình chữ nhật là : 40 : 2 = 20 (m)

- Chiều rộng hình chữ nhật là:

( )
20 − 10 + 2 5 =10 − 2 5 (m)
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com

- Diện tích hình chữ nhật là:

(10 + 2 5 ).(10 − 2 5 ) = 10 − ( 2 5 )
2
2
= 100 − 20 = 80(m 2 )

Câu 3.

3
a) Cho hai hàm số: (D) : y = x+2
2

Vẽ (D)

x 0 -2

3 2 -1
y= x+2
2
 y

     









b/ Cho 3 đường thẳng


(D1): y = – 3x + 1 ;
(D2) : y = 3x + 5 và
(D3) : y = – 3x + 2 .

Ta có (D3) // (D1) vì a1 = a3 = −3 và b1 ≠ b3 (1 ≠ 2 )

Ta có (D2) cắt (D1) vì a1 ≠ a2 ( −3 ≠ 3)

Ta có (D2) cắt (D3) vì a2 ≠ a3 ( 3 ≠ −3)

Câu 4.

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


57
Website:tailieumontoan.com
a/ Số tiền bạn Hoa phải trả khi mua 4 quyển tập và 1 quyển sách là :
4. 8000 + 59000 = 91000 (đồng)
b/ Biểu diễn y theo x là :
y = x.8000 + 59000
Số tập tối đa bạn Hoa có thể mua được là :
(119000 – 59000) : 8000 = 7,5 (quyển)
Vậy số tập tối đa bạn Hoa có thể mua được là 7 quyển.

Câu 5.

B
10 km

200

A H

Thời gian máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10 km đến vị trí B là:
10 : 500 = 0,02 (giờ) = 0,02 . 60 = 1,2 (phút)
Xét ∆ABH vuông tại H, ta có :
BH
sin A =
AB
BH
⇒ sin 200 =
10
⇒=BH 10.sin 200 ≈ 3 ( km )
Vậy máy bay sẽ ở độ cao 3km so với mặt đất.
Câu 6.

Số người dịch tiếng Nga là: 28%.50 = 14 (người)


Tổng số người dịch tiếng Anh và Pháp là:
50 – 14 = 36 (người)
Vì số người dịch tiếng Anh gấp ba lần số người dịch tiếng Pháp nên :
- Số người dịch tiếng Pháp là: 36: (3 + 1) = 9 (người)
- Số người dịch tiếng Anh là: 9 . 3 = 27 (người)
Câu 7.

a/ Chứng minh: AH vuông góc với BC và tính độ dài CH và AH


Ta có ∆AHB nội tiếp (O) (do A, H, B ∈(O))
AB là đường kính (gt)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


58
Website:tailieumontoan.com
Suy ra : ∆AHB vuông tại H
nên AH ⊥ BC
- Tính BC = 25 cm
- Xét ∆ABC vuông tại A có đường cao AH
AH.BC = AB.AC
Nên AH = AB.AC : BC = 20.15: 25 = 12 cm.

T K I

A F O B

b/ Chứng minh: EH là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Ta có OE // BC (gt) mà AH ⊥ BC (cmt)
Nên OE ⊥ AH
∆AOH cân tại O (do OA = OH = R)
Mà OK là đường cao (do OE ⊥ AH tại K)
Do đó OK là phân giác của 
AOH
nên  
AOE = EOH
Xét ∆AOE và ∆HOE ta có :
OA = OE (bán kính (O))
  ( cmt )
AOE = EOH
OE chung
nên ∆AOE = ∆HOE (c – g – c)
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
 = EHO
nên EAO 
Mà  = 900 (do ∆ABC vuông tại A)
EAO
 = 900
nên EHO
nên EH ⊥ OH mà H ∈ (O)
nên EH là tiếp tuyến của (O)
c/ Chứng minh IT vuông góc với AC và AT.AC = 2AK2.

- Chứng minh K là trung điểm AH

- Chứng minh I là trung điểm HF

- Chứng minh IK là đường trung bình ∆AHF


Nên IK // AF
Mà AF ⊥ AC
Nên IK ⊥ AC
Suy ra IT ⊥ AC (do K thuộc IT)

- Chứng minh ∆ATK∽ ∆AHC (g – g)


AT AK
Suy ra: =
AH AC
Nên AT.AC = AH.AK
Mà AH = 2AK (do K là trung điểm AH)
Nên AT.AC = 2AK2
ĐỀ SỐ 12
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính
a/ 5 12 − 27 + 3 48 − 9 3
= 10 3 − 3 3 + 12 3 − 9 3
= 10 3
 
b/  14 − 7 − 15 − 5  : 2
 2 −1 1− 3  7 − 5

= 
(
 7 2 −1

)
5 3 −1 
:
( 2 )
 2 −1 1− 3  7 − 5
 
(
= 7+ 5 : ) 2
7− 5
( 7 ) − ( 5)
2 2

=
2
=1
Bài 2: (1 điểm)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


60
Website:tailieumontoan.com

( 2x − 3) =
2
1
⇔ |2x – 3| = 1
⇔ 2x – 3 = 1 hoặc 2x – 3 = -1
⇔ 2x = 4 hoặc 2x = 2
⇔ x = 2 hoặc x = 1
Bài 3: (1,5 điểm)
a/ Bảng giá trị đúng
Vẽ đồ thị đúng
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2)
3x + 1 = -x – 2
4x = -3
−3
x=
4
−3 −3 −5
Thay x = vào hàm số y =− x − 2 => y =− −2=
4 4 4
 −3 −5 
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là  ; 
 4 4 
Bài 4: (1 điểm)

Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AK có:


BC2 = AB2 + AC2 = 3,62 + 4,82 = 36 ⇒ BC = 6 (cm)
AB. AC 3, 6.4,8
AK.BC = AB.AC ⇒ = AK = = 2,88 (cm)
BC 6
2 2
AB 3, 6
AB2 = BK.BC ⇒ = BK = = 2,16 (cm)
BC 6
CK = BC – KB = 6 – 2,16 = 3,84 (cm)
Bài 5: (0,5 điểm)
AD = 2, 52 + 1, 52 =8, 5
AD 2 8, 5
AC = = ≈ 5, 7
AB 1, 5
Vậy cây cao 5,7 m

Bài 6: (2 điểm)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


61
Website:tailieumontoan.com

E B

O M
H

C
a/ Ta có: MB = MC và OB = OC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ OM là đường trung trực của đoạn thẳng BC
⇒ OM ⊥ BC
b/ Ta có: ∆EBC nội tiếp đường tròn (O) có đường kính là cạnh EC
⇒ ∆EBC vuông tại B
⇒ EB ⊥ BC
Mà OM ⊥ BC ⇒ EB // MO
c/ BC cắt OM tại H. Tam giác OBM vuông tại B, đường cao BH
BM = CM = OM 2 − OB 2 = 32 − 22 = 5
OB.BM 2. 5
BH = =
OM 3
4 5
BC = 2BH =
3
Bài 7: (0,5 điểm) Cạnh hình vuông: =
4, 5.18 81 9 (m)
=
Bài 8: (0,5 điểm) AC = AO 2 −=
OC 2 6400, 0062 − 64002 ≈ 9 (km)

ĐỀ SỐ 13
Bài 1.
a ) 3 18 − 2 50 + 32 = 9 2 − 10 2 + 4 2 = 3 2

(2 ) ( 5 − 2) = 2 5 + 1 − 5 − 2 = 2 5 + 1 − 5 + 2 = 3 + 5
2 2
b) 5 +1 −
4 3 ( 5 + 1) + 2
3 5 −5 3 4 3 15( 3 − 5)
( )
2
c) − + 13=
+ 48 − 3 +1
3− 5 5 −1 3− 5 ( 5 − 1)( 5 + 1)
= 15 − 3 ( )
5 + 1 + 2 3 + 1= 3 +1

Bài 2. a) Bảng giá trị (d1): y = -3x:

x -1 0 1
y 3 0 -3
Bảng giá trị (d2): y = x + 2:
x -2 0
y 0 2
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
Đồ thị hàm số (d1) và (d2):

b) Đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d2): y = x + 2 nên a = 1 và b ≠ 2.

Do đó: (d3): y = x + b mà (d3) đi qua M(-1; 3) nên: 3 = -1 + b nên b = 4 ( thỏa mãn b ≠ 2)

Do đó: (d3): y = x + 4.

Bài 3.

x ≥ −1
x ≥ −1 
2x + 2 = 4 − 8x ⇔  ⇔ 1
2x + 2 = 4 − 8x x = (n)
 5

Bài 4.

Chiều cao của tháp: 92.tan300≈ 53,12 (m)

Bài 5.

1
Tác dụng của áp suất nước biển lên thợ lặn khi ở độ sâu 15m: p = ⋅15 + 1= 2, 5
10
1
Tác dụng của áp suất nước biển lên thợ lặn khi ở độ sâu 24m: p = ⋅ 24 + 1= 3, 4
10

Bài 6.

Số tiền đôi giày chỉ giảm giá 40% là:


684000 : (100% - 5%) = 720000 (đồng)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


63
Website:tailieumontoan.com
Số tiền đôi giày ban đầu ( chưa giảm giá) là:
720000 : (100% - 40%) = 1200000 (đồng)

Bài 7. D

a) ∆ABC vuông, 4R = BC.BM


2
M
C

b)KC=KA, ∆KAO =
∆KCO K E
H
KC là tiếp tuyến A B
O
c)Gọi H là giao điểm của MO và AD, E là giao điểm của
MO và AC.
C/m:
∆MCO  ∆ACD;
∆MCE  ∆AHE
⇒ MO ⊥ AD

ĐỀ SỐ 14
Câu 1.

a ) A = 3 2 − 2 8 + 50 (5 + 3 ) (2 − 3)
2 2
b) B = +
= 3 2 − 2 4.2 + 25.2
= 5+ 3 + 2− 3
=3 2−4 2+5 2
= 4 2 = 5+ 3 + 2− 3
= 7
Câu 2.

a)Vẽ (d1): y = 2x - 3

* bảng giá trị đúng


x 0 1
y -3 -1

Đồ thị đường thẳng (d1):

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


64
Website:tailieumontoan.com

1
b) P/t hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) : 2x - 3 = − x + 2
2
⇔ 4x – 6 = -x + 4
⇔ x=2

Thay x = 2 vào y = 2x - 3 ta được y = 1


Vậy tọa độ giao điểm A(2; 1).
Câu 3.
Giá bán máy tính khi được giảm 10%:
15 000 000 – (15 000 000 * 10%)
= 13 500 000đ
Số tiền phải trả khi mua máy tính online:
13 500 000 – (13 500 000 * 5%)
= 12 825 000đ. A

Câu 4.

AB = BC * tanC
AB = 151,5 * tan60o
AB ≈ 262 (m)
C
Câu 5. B

1
Số nhớt có trong bình 1 lít: (l )
12
1 1
Số nhớt có trong bình 2 lít: × 2 = (l )
100 50
1 1 31
Sau khi trộn, Số nhớt có trong bình 3 lít: + = (l )
12 50 300
31 31
Tỷ lệ nhớt và dung dịch trong bình 3 lít: :3 =
300 900
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
31 1
Tỷ lệ nhớt và xăng trong bình 3 lít: ≈ 0, 036 ≈
900 − 31 25
Vậy tỷ lệ nhớt và xăng phù hợp.

Câu 6.

B
K
E
D
M
O A
G

I
C
a) * Ta có: AB ⊥ OB (t/c tiếp tuyến) ⇒ ∆ OAB vuông tại B
AC ⊥ OC (t/c tiếp tuyến) ⇒ ∆ OAC vuông tại C
* ∆ OAB vuông tại B ⇒ O, A, B thuộc đường tròn đường kính OA
∆ OAC vuông tại C ⇒ O, A, C thuộc đường tròn đường kính OA
Vậy 4 điểm A; B; O; C cùng thuộc 1 đường tròn.
b) * Ta có: AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC (= R)
⇒ OA là đường trung trực của BC
⇒ OA ⊥ BC.
* C/m được M là trực tâm của ∆ ABC
⇒ AM ⊥ BC
Mà OA ⊥ BC
Vậy 3 điểm O, M, A thẳng hàng.
ED 1
c) * C/m được: =
BD 3
GD 1
A/d ĐL Talét ⇒ được =
CD 3
mà G ∈ CD
⇒ G là trọng tâm của ∆ ACE

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


66
Website:tailieumontoan.com
Vậy tia AG đi qua trung điểm của đoạn CE.

ĐỀ SỐ 15
Bài 1: ( 1.5 điểm ) Thực hiện các phép tính sau:

a) 6 12 − 5 27 + 2 48 = 6 22.3 − 5 32.3 + 2 42.3

= 12 3 − 15 3 + 8 3 = 5 3

(1 − 2 3 ) ( ) (1 + 3 )
2 2 2
b) − 4 + 2 3 =1 − 2 3 −

= 1− 2 3 − 1+ 3 = 2 3 −1−1− 3 = 3−2

Bài 2: (1.5 điểm) Giải các phương trình sau:

3 ≥ 0
a) 2x − 15 = 3 ⇔  ⇔ 2x = 24 ⇔ x =12
2x − 15 =
32

b) x 2 − 2x + 1 = 5 ⇔ x − 1 = 5 ⇔ x = 6 hay x = −4

Bài 3: ( 2.5 điểm ) Cho hàm số y =−2x + 3 có đồ thị là (d1) và hàm số y= x − 1 có đồ thị là
(d2).

a)Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

Bảng giá trị của đường thẳng (d1): y = - 2x + 3;

x 0 1

y 3 1

Bảng giá trị của đường thẳng (d1): y = x – 1;

x 0 1

y -1 0

Đồ thị 2 đường thẳng (d1) và (d2)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


67
Website:tailieumontoan.com

b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính

Phương trình hoành độ giao điểm:

4
−2x + 3 = x − 1 ⇔ 3x = 4 ⇔ x =
3
4 1
Suy ra: y = x − 1 = −1 =
3 3
 4 1
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là  ; 
 3 3
c) Viết phương trình đường thẳng (d3) đi qua điểm A(-2 ; 1) và song song với đường

thẳng (d1)

Vì (d3) // (d1) nên phương trình đường thẳng (d3) có dạng: y =−2x + b
Vì (d3) đi qua điểm A(-2 ; 1) nên ta có: 1 =−2.(−2) + b ⇔ b =−3
Vậy đường thẳng (d3) có phương trình là : y =−2x − 3
Bài 4: ( 1 điểm ) Rút gọn biểu thức:

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


68
Website:tailieumontoan.com

a b +b a ab ( a+ b ).
A =
ab
:
1
a− b ab
( a− b )
( a ) −( b)
2 2
= = a−b 0.25đ+0.25đ

Bài 4: ( 3,5 điểm )


E B D
a) Chứng minh bốn điểm

A, B, O, C cùng thuộc một I


K H
đường tròn. Xác định tâm
A O
và bán kính của đường

tròn đó.
  C
= ACO
Ta có: ABO = 900
(tính chất tiếp tuyến của đường tròn)

Suy ra:

Tam giác vuông ABO nội tiếp đường tròn đường kính AO

Tam giác vuông ACO nội tiếp đường tròn đường kính AO

Nên A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO có tâm là trung điểm AO.

b) Chứng minh AO vuông góc với BC. Cho biết bán kính R bằng 15 cm, dây BC = 24 cm.

Tính AB, OA

Ta có:

AB = AC ( tính chất của tiếp tuyến đường tròn), OB = OC ( bán kính đường tròn)

Suy ra: OA là trung trực của BC

⇒ OA ⊥ BC tại K
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABO đường cao BK, ta có:

1 1 1 1 1
2
= 2
− 2
= 2 − 2 ⇒ AB = 20 (cm)
AB BK OB 12 15
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABO, ta có:

OA = AB2 + OB2 = 202 + 152 = 252 = 25 (cm)


c) Chứng minh BC là tia phân giác của góc ABH
 = ACB
CBH  )
 ( cùng phụ BCH

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


69
Website:tailieumontoan.com
 = ABC
ACB  ( AB = AC nên ∆ABC cân tại A )

 = CBH
Suy ra: ABC 
 ⇒ BC là tia phân giác của ABH

d) Gọi I là giao điểm của AD và BH. E là giao điểm của BD và AC. Chứng minh

IH = IB.

∆DCE có:
OA // ED ( cùng vuông góc với BC )

OC = OD = R

Suy ra: EA = AC (1)

Ta lại có:

BH // AC ( cùng vuông góc với DC )

Áp dụng hệ quả của định lý Ta-let, ta có:

BI ID IH
= = (2)
AE DA AC
Từ (1) và (2) suy ra: BI = IH

ĐỀ SỐ 16
Câu 1.

a)
2 2
75 − 0,5 48 + 300 − 12 9−2 3 3
b) +
5 3 3 6 − 2 2 3+ 6
( ) + 3.(3 − 6 ) =
4
= 2 3 − 2 3 + 10 3 − 3 3. 3 3 − 2 6
3 = 3−
26 2. ( 3 3 − 2) 3 2
= 3
3
( )(
c) 3 2 − 2 3 2 3 + 3 2 ) d) 15 − 6 6 + 33 − 12 6
=
= (3 2 ) − ( 2 3 )
2 2
=
6
(3 − 6 ) (2 )
2 2
+ 6 −3 = 3− 6 + 2 6 −3 = 6

( )
2
a− b + 4 ab a b −b a
e) −
a+ b ab

=
a + 2 ab + b

ab ( a− b )
a+ b ab
= a+ b− a+ b
= 2 b

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


70
Website:tailieumontoan.com
Câu 2.

a) Bảng giá trị của đường thẳng (D): y = - x – 4.

x 0 -4
y -4 0

Bảng giá trị của đường thẳng (D1): y = 3x + 2.

x -1 0
y -1 2
Đồ thị của (D) và (D1):

b)
– x – 1 = 3x + 2
−3 −1
⇔ 4x = - 3 ⇔ x = ⇒y=
4 4
 −3 −1 
Tọa độ giao điểm là: A  ; 
 4 4 
c)
Vì (D2) // (D) nên (D2) có dạng: y = – x + b (b ≠ – 4)
Vì (D2) đi qua điểm B(–2 ; 5) nên: b = 3.
Vậy (D2): y = – x + 3

Câu 3. C

Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC:


BC = AC 2 + AB 2 = 42 + 32 = 5 (cm)
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC:
H
AB. AC 3.4
=
AH = = 2, 4 (cm)
BC 5
BH = AB2:BC = 62:10 = 3,6 (cm) A B

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


71
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông ABC:
= AB 3
TanC =⇒  ACB ≈ 37 0
AC 4
Câu 4.
B
a)Ta có Tam giác ABO vuông tại B (AB là
tiếp tuyến của đường tròn (O)) M
⇒ ∆ ABO nội tiếp được đường tròn có
đường kính OA (1) O H

Và tam giác ACO vuông tại C (AC là tiếp


A

tuyến của đường tròn (O))


D
⇒ ∆ ACO nội tiếp được đường tròn có I

đường kính OA (2) E

Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm A, B, O, C cùng


C

thuộc đường tròn đ/kính OA. N

b)Ta có: OB = OC (bán kính) và AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: OA là đường trung trực của BC
Suy ra: OA ⊥ BC tại H.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAB có BH là đường cao:
OB2 = OH.OA
⇒ OD2 = OH.OA (OB = OD)
OD OA
⇒ =
OH OD
Và góc DOA chung
Nên ∆OHD ∆ODA
c)Gọi I là giao điểm của BC và AE
 = ODA
Ta có: OHD  ( ∆OHD ∆ODA )

⇒ DHA
= ODE 
= OED (Cùng bù với 2 góc bằng nhau; ∆ ODE cân tại O)
⇒ ∆ AEO ∆ AHD (g-g)
⇒ 
AOE = 
ADH (1)
OH OD
Ta lại có: = ( ∆OHD ∆ODA )
DH AD
OH OE
⇒ = (OD = OE) (2)
DH AD
Từ (1) và (2) suy ra ∆ HEO ∆ HDA (c-g-c)
 = DHA
⇒ OHE 
Mà OA ⊥ BC
 = IHD
Nên IHE 
Vậy BC trùng với tia phân giác của góc DHE (B, H, I, C cùng nằm trên 1 đường thẳng)
d)Ta có HI là đường phân trong của tam giác HDE (cmt)
Mà HI ⊥ HA
Nên HA là đường phân ngoài của tam giác HDE
IE AE HE
⇒= = (t/c đường phân trong và ngoài của tam giác HDE) (1)
ID AD HD
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
Theo hệ quả của định lí Talet có MN // BE, ta được:
 MD AD
 BE = AE
 (2)
 ND = ID
 BE IE
Từ (1) và (2) suy ra MD = ND
Vậy D là trung điểm của MN

ĐỀ SỐ 17
Bài 1 (3 điểm). Tính:

a) 12 + 27 − 108 − 192

= 4 . 3 + 9 . 3 − 36 . 3 − 64 . 3

= 2 3 + 3 3 − 6 3 −8 3

= −9 3

b) (2 5 − 7) 2 − 45 − 20 5

= 2 5 − 7 − (5 − 2 5 ) 2

= 2 5 −7 − 5 − 2 5

= 7 − 2 5 − (5 − 2 5 ) ( vì 2 5 − 7 < 0 và 5 − 2 5 > 0)

=2

10 6 − 12 2 15
c) −3 +
6−5 3 6 −1

2 6 (5 − 6 ) 15( 6 + 1)
= − 6 +
6−5 5

= −2 6 − 6 + 3 6 + 3

=3

Bài 2 (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau:

 x +1 2 x 2 + 5 x   2 
  với x > 0 và x ≠ 4
 x −2+ x +2
− . 1 +
x − 4   x

 x +1 2 x 2+5 x   2 
=  + −  . 1 +
 x − 2 x +2 ( x + 2)( x − 2)   x 

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


73
Website:tailieumontoan.com

 ( x + 1)( x + 2) + 2 x ( x − 2) − 2 − 5 x   x + 2 
=  . 
+ −   
 ( x 2 )( x 2 )   x 

 x + 2 x + x + 2 + 2x − 4 x − 2 − 5 x   x + 2 
=  .
 


 ( x + 2 )( x − 2 )   x 

 3x − 6 x   1 
=   . 
 
 x −2   x 

 3 x ( x − 2)   1 
=   . 
 
 x − 2   x 

=3

Bài 3 (1 điểm). Giải phương trình:


1
4 x − 12 + 9 x − 27 = 4 + x − 3 (*)
3
ĐK: x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

(*) ⇔ 2 x − 3 + x − 3 = 4 + x−3

⇔ x−3 =2

⇔ x – 3 = 4 (2 ≥ 0)

⇔x=7

So ĐK nhận

Vậy S = {7}
−1
Bài 4 (1.5 điểm). Cho hàm số y = x − 3 có đồ thị (D) và hàm số y = x – 6 có đồ thị (D/).
2
a) Vẽ (D) và (D/) trên cùng một hệ trục tọa độ.

• Lập bảng giá trị (D)

x 0 2

y -3 -4

• Lập bảng giá trị (D’)

x 2 3

y -4 -3

• Vẽ đường thẳng (D) và (D’):


Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com

b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) bằng phép tính.

• Phương trình hòanh độ giao điểm:


−1
x − 3 =x − 6 ⇔ − x − 6 =2x − 12 ⇔ 3x =6 ⇔ x =2 ⇒ y =−4
2
• Vậy toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) là A(2; -4)

Bài 5 (3.5 điểm). Cho đường tròn (O) và điểm A bên ngoài đường tròn, từ A vẽ tiếp tuyến

AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường

tròn (O) tại D (D khác C).


B

O A
H F

C E

a) Chứng minh BD vuông góc AC và AB2 = AD . AC.

CM: BD vuông góc AC

CM: ∆ABC vuông tại A

CM: AB2 = AD . AC

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


75
Website:tailieumontoan.com
b) Từ C vẽ dây CE // OA. BE cắt OA tại H. Chứng minh H là trung điểm BE và AE là

tiếp tuyến của đường tròn (O).

CM: H trung điểm BE

CM: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O)

c) Chứng minh OĈH = OÂC .

CM: OC2 = OH . OA (= AB2)

CM: ∆OCH ~ ∆OAC

⇒ OĈH = OÂC
d) Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh FA . CH = HF . CA.

CM: OĈH = AĈE ( = OÂD)

CM: OĈF = FĈE ( = OF̂C)

CM: CF là đường phân giác của HĈA .

CM: FA . CH = HF . CA

ĐỀ SỐ 18
Bài 1:

( ) (1 + 5 )
1 2 2
a) 48 − 5 27 + 2 147 − 108 b) 5−3 +
2
=
1
16.3 − 5 9.3 + 2 49.3 − 36.3 = 5 − 3 + 1+ 5
2
= 3− 5 +1+ 5
=4
27 − 3 2
( )
2
12 6 d) 2 + 3 − 3+ 5
c) − +
3+ 3 3 3− 2
( ) ( )
2
12 3 − 33 3− 2  4+2 3 6+2 5 
6 3 = − 
= − +
(
3+ 3 3− 3 3. 3 )( 3− 2) 

2 2 

( 3) − 2 3 + 3
2
 
= 2 3−
( ) ( )
2 2
 3 +1 5 +1 
= − 
= 9−4 3 2 2
 
 
2
 3− 5
= 
 2 
8 − 2 15
=
2
= 4 − 15

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


76
Website:tailieumontoan.com
Bài 2.

 x 2  x +2
=A  + .
 x +2 x −2 x+4

x ( ) ( x + 2) ⋅
x − 2 + 2. x +2
=
( x + 2 )( x − 2 ) x+4

x+4 x +2

=
( x +2 )( x −2 ) x+4
1
=
x −2
Bài 3.

a/ Bảng giá trị (d1): y = x + 1.


x 0 -1
y 1 0
Bảng giá trị (d2): y = 4 – 2x .
x 0 2
y 4 0

Đồ thị của (d1) và (d2):

b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2)


x + 1 = 4 – 2x

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


77
Website:tailieumontoan.com
3x = 3
x=1
Thay x = 1 vào hàm số y = x + 1 ⇒ y = 2
Vậy A(1; 2)
c/ Đường thẳng (d1), (d2), (d3) đồng qui tại điểm A
⇒ A(1; 2) ∈ (d3)
⇒ 2 = 3.1 + 2m
⇒ m = -0,5

Bài 4.

a/ ∆ABM nội tiếp (O) có đường kính AB


⇒ ∆ABM vuông tại M.
D
Xét ∆ABM vuông tại M, đường cao MH : C
AB = AM + BM = 3 + 4 = 25
2 2 2 2 2
M
⇒ AB = 5 (cm)
MH . BC = MA.MB
N
MH . 5 = 3 . 4
⇒ MH = 2,4 (cm)
b/ ∆AMC vuông tại M có MN là đường trung
tuyến B
A H O
⇒ MN = NA = NC = AC : 2
Xét ∆OAN và ∆OMN có :
OA = OM = R
ON : cạnh chung
NA = NM (chứng minh trên)
⇒ ∆OAN = ∆OMN (c.c.c)
⇒ ∠ OAN = ∠OMN = 900
⇒ NM ⊥ OM
Mà M ∈ (O)
⇒ NM là tiếp tuyến của (O).
c/ Ta có :
ON là tia phân giác của ∠AOM (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OD là tia phân giác của ∠BOM (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
∠AOM và ∠BOM kề bù
⇒ ON ⊥ OD
Xét ∆NOD vuông tại O, đường cao OM :
OM2 = MN.MD
Mà MN = NA và MD = DB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ OM2 = NA.DB
⇒ R2 = NA.DB
d/ Xét ∆AON và ∆BDO có :
∠OAN = ∠DBO = 900
∠AON = ∠BDO (cùng phụ với ∠DOB)
⇒ ∆AON đồng dạng với ∆BDO (g.g)
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
AN BO
⇒ =
AO BD
2. AN 2.BO
⇒ =
AO BD
AC BA
⇒ =
AO BD
⇒ tanAOC = tanADB
⇒ ∠ AOC = ∠ ADB
Mà ∠ADB phụ với ∠DAB
⇒ ∠ AOC phụ với ∠DAB
⇒ OC ⊥ AD

ĐỀ SỐ 19
Câu 1.
a/ 27 : 3 − 48 + 2 12 = 3− 4 3 + 4 3 =3
b/ Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến  m – 1 > 0  m > 1

x 10 x 5
Câu 2. A = − −
x − 5 x − 25 x +5

A=
x

10 x

5
=
x ( )
x + 5 − 10 x − 5( x −5 )
x − 5 x − 25 x +5 ( x − 5)( x + 5)
a/ Rút gọn:
( )
2
x − 10 x + 25 x −5 x −5
= = =
(x −5 )(
x +5 ) ( x −5 )(
x +5 ) x +5

x −5
Vậy: A =
x +5
b/ ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 25
x −5
A < 0 => <0
x +5
mà x + 5 > 0 = > x −5 < 0 = > x < 25 kết hợp với đkxđ
=> 0 ≤ x < 25
Câu 3.
= x −1 4 = x 5
a/ ( x − 1) = 4 ⇔ x − 1 = 4 ⇔ 
2
⇔
 x − 1 =−4  x =−3
Vậy Pt có hai nghiệm x = 5; x= -3
2=
x− y 5 = 3 x 6 = x 2
b/  ⇔ ⇔
x + y =1 x + y =1 y = −1
Vậy: Hpt có nghiệm duy nhất (x, y) = (2, -1)
Câu 4.

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


79
Website:tailieumontoan.com
a/ Tính: OH. OM theo R K
Xét tam giác AMO vuông tại A có AH
⊥ MO
=> OH.OM = OA2 = R2 A
b/ Chứng minh: Bốn điểm M, A, I, O cùng D
thuộc một đường tròn. C I
Xét đường tròn (O) có I là trung điểm dây
CD => OI ⊥ CD M H O
=> ∠OIM = 90 =
0
∠OAM
=> A, I thuộc đường tròn đường kính MO.
Hay: Bốn điểm M, A, I, O cùng thuộc một
đường tròn. ( đpcm).
c/ Chứng minh: KC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
+/ C/m: ∆OHK ~ ∆OIM ( g .g )
=> OI.OK = OH.OM = R2 = OC2
OI OC
=> = => ∆OCK ~ ∆OIC (c.g .c) => góc OCK = góc OIC = 900
OC OK
=> OC ⊥ KC mà C thuộc đường tròn (O) => KC là tiếp tuyến của đường tròn (O)(đpcm)

 4
Câu 5. Ta có: A = ( x − 2 ) +  x +  + 2012
2

 x

Do x > 0, áp dụng BĐT Cô – si cho hai số dương x và 4/x có:


4
≥ 4 lại có ( x − 2 ) ≥ 0 => A ≥ 2016 với mọi x
2
x+
x
Dấu “=” xảy ra  x = 2 (T/m đk)

Vậy: GTNN của A là 2016 khi x = 2

ĐỀ SỐ 20
I- Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp A C A C B D B C
án
II- Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1. a) Với x ≥ 0, x ≠ 9 ta có:

x 2 x 3x + 9
P= + −
x +3 x −3 x−9
x 2 x 3x + 9
P= + −
x +3 x − 3 ( x + 3)( x − 3)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


80
Website:tailieumontoan.com

x ( x − 3) + 2 x ( x + 3) − 3 x − 9
P=
( x + 3)( x − 3)
x − 3 x + 2 x + 6 x − 3x − 9
P=
( x + 3)( x − 3)
3 x −9
P=
( x + 3)( x − 3)
3( x − 3)
P=
( x + 3)( x − 3)
3
P=
x +3

3
Vậy P = với x ≥ 0, x ≠ 9 .
x +3

3
b) Theo câu a) với x ≥ 0, x ≠ 9 ta có P =
x +3

Ta có x= 4 − 2 3 thỏa mãn ĐKXĐ.

Thay x= 4 − 2 3 vào biểu thức ta có


3 3 3 3 3
=P = = = =
4−2 3 +3 ( 3 − 1) + 3
2
3 −1 + 3 3 −1+ 3 3+2

3(2 − 3)
= = 6 − 3 3.
4−3

Vậy P = 6 − 3 3 khi x= 4 − 2 3 .

Bài 2.

a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên đồ thị của hàm số đi

qua điểm (0;2)


⇔ 2 = (m − 1).0 + m
⇔m= 2
Vậy với m = 2 thì đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

b) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 nên đồ thị của hàm

số đi qua điểm (-3;0)

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


81
Website:tailieumontoan.com
⇔ 0 = (m − 1).(−3) + m
3
⇔m=
2
3
Vậy với m = 2 thì đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.

c) + Với m = 2 hàm số trở thành y = x + 2.

Cho y = 0 ⇒ x = - 2. Điểm (- 2; 0) thuộc đồ thị của hàm số y = x + 2.

Đồ thị của hàm số y = x + 2 là đường thẳng đi qua hai điểm (- 2;0) và (0;2).
3 1 3
+ Với m = 2 hàm số trở thành =
y
2
x+ .
2
3 3 1 3
Cho x= 0 ⇒ y = 2 . Điểm (0; 2 ) thuộc đồ thị của hàm số =
y
2
x+ .
2
1 3 3
Đồ thị của hàm số =
y
2
x + là đường thẳng đi qua hai điểm (0; ) và (-3;0).
2 2
+ Vẽ đồ thị của hai hàm số
8

15 10 5 5 10 15

+) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số

Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm phương trình
1 3
x + 2=
x+
2 2
⇔x=−1
Với x= -1 ta được y = 1

Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là (-1;1).

Bài 3.

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


82
Website:tailieumontoan.com

K
I O
H

A
C

a) +) Chứng minh ∆ BHO = ∆ CHO


⇒ OB = OC
⇒ OC = R
⇒ C thuộc (O, R).
+) Chứng minh ∆ ABO = ∆ ACO
⇒ ∠ABO = ∠ACO
Mà AB là tiếp tuyến của (O, R) nên AB ⊥ BO ⇒ ∠ABO
= 900 ⇒ ∠ACO
= 900
⇒ AC ⊥ CO
⇒ AC là tiếp tuyến của (O, R).
OH OK
b) Chứng minh ∆OHK ∞∆OIA ⇒ = ⇒ OH .OA
= OI .OK
OI OA
∆ABO vuông tại B có BH vuông góc với AO ⇒ BO 2= OH .OA ⇒ OH .OA= R 2
⇒ OH .OA =OI .OK = R 2
R2
c) Theo câu c ta có OI .OK =R ⇒ OK =
2
không đổi.
OI
Mà K thuộc OI cố định nên K cố định.
Vậy khi A thay đổi trên đường thẳng d thì đường thẳng BC luôn đi qua điểm K cố định.

Bài 4.

1
a) Điều kiện x ≥ .
2
Ta có
Q=
x − 2 2x −1
⇒ 2Q =
2x − 4 2x −1 =
2x −1− 4 2x −1 + 4 − 3
⇒=
2Q ( 2 x − 1 − 2) 2 − 3 ≥ −3
−3
⇒Q≥
2

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC


83
Website:tailieumontoan.com
−3
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = 2
5
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 .
b) ĐKXĐ x ≥ 2 .
Với x ≥ 2 ta có
x 2 − 3x + 2 + =
3 3 x −1 + x − 2
⇔ ( x − 1)( x − 2) + 3 − 3 x − 1 − x − 2 =0
⇔ x − 1( x − 2 − 3) − ( x − 2 − 3) =0
⇔ ( x − 2 − 3)( x − 1 − 1) =0
 x −2 −3 = 0
⇔
 x − 1 − 1 =0
 x = 11
⇔
x = 2
Ta thấy x =11 và x = 2 thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {11;2}

___________________Hết_____________________

Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like