Professional Documents
Culture Documents
com
Sưu tầm và tổng hợp
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ
ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh luyện thi học kì 1 môn
toán lớp 9, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em bộ đề thi học kì I lớp 9 của
các trường trên cả nước có hướng dẫn giải cụ thể. Đây là bộ đề thi mang tính chất thực tiễn cao,
giúp các thầy cô và các em học sinh luyện thi học kì I lớp 9 có một tài liệu bám sát đề thi để đạt
được thành tích cao, mang lại vinh dự cho bản thân, gia đình và nhà trường. Bộ đề gồm nhiều Câu
toán hay được các thầy cô trên cả nước sưu tầm và sáng tác, ôn luyện qua sẽ giúp các em phát triển
tư duy môn toán từ đó thêm yêu thích và học giỏi môn học này, tạo được nền tảng để có những
kiến thức nền tốt đáp ứng cho việc tiếp nhận kiến thức ở các lớp, cấp học trên được nhẹ nhàng và
hiệu quả hơn.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng tuyển tập đề toán này để
giúp con em mình học tập. Hy vọng Tuyển tập 20 đề thi học kì I lớp 9 này sẽ có thể giúp ích nhiều
cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Bộ đề này được viết theo hình thức Bộ đề ôn thi, gồm: đề thi và hướng dẫn giải đề ngay
dưới đề thi đó dựa trên các đề thi chính thức đã từng được sử dụng trong các kì thi học học kì I lớp
9 ở các quận, huyện trên cả nước.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ bộ đề này!
Đề số 1
(Đề thi có 02 trang)
6 2 5 −5 2
a). − + 41 + 4 10
2 − 10 2− 5
x− x x +1 x +1
b). − : ( với x > 0; x ≠ 1 )
x −1 x + x x
b). Tìm x để A= x + 1 .
Câu 4: (1 điểm) Nhân dịp lễ, siêu thị Điện Máy Xanh đã giảm giá nhiều mặt hàng để kích
cầu mua sắm. Giá niêm yết 01 chiếc ti-vi và 01 chiếc máy giặt có tổng số tiền là 18 500 000
đồng, nhưng trong đợt giảm giá này, giá 01 ti-vi giảm 15% , 01 máy giặt giảm 12% trên giá
bán, nên Bác Nhân đã mua 01 ti-vi và 01 máy giặt trên với tổng số tiền là 15 920 000 đồng.
Hỏi giá 01 chiếc ti-vi, 01 máy giặt khi chưa giảm giá là bao nhiêu tiền?
Câu 5: (1đ) Trong 100g dung dịch chứa 30g muối. Người ta muốn pha loãng dung dịch đó
nên đổ thêm nước vào để có được một dung dịch chứa 15% muối.
a). Hỏi khối lượng nước đổ thêm vào là bao nhiêu gam?
b). Tìm khối lượng nước lúc sau của dung dịch 15%?
Câu 6: (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A. Đường tròn tâm O đường kính AC cắt BC tại D.
b). Gọi E là trung điểm của AB. Chứng minh DE là tiếp tiếp của (O).
___________________Hết_________________
Đề số 2
(Đề thi có 01 trang)
x 2x − x
a) Tính và rút gọn B= − ( x > 0, x ≠ 1)
x −1 x − x
b) Với giá trị nào của x thì B < 0 .
Bài 2: (1 điểm) (Đo chiều cao cây dừa bằng êke) B
đưa mắt nhìn theo 2 tia chứa 2 cạnh góc vuông của H M
một êke đến gốc và ngọn của môt cây dừa và tính 16
Đề số 3
Bài 1 (3 điểm) Thực hiện các phép tính và thu gọn các biểu thức sau:
( )
2
a/ A = 20 − 2 45 − 3 80 + 125 b/ B = 7 −1− 3 + 3+ 2 4
15 8 20 − 5 2 2 x−3 x
c/ − + d/ − . với x > 0 và x ≠ 9
5 1+ 5 2 − 5 x −3 x +1 x
−2
Bài 2 (2 điểm) Cho đường thẳng y = 2x – 8 (d1) và y = x (d2)
3
a/ Vẽ hai đường thẳng (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính.
Bài 3 (0,75 điểm) Một xe gắn máy đi theo hướng từ địa điểm B đến địa điểm C với vận tốc
không đổi là 40 km/giờ (xem hình vẽ, biết AB = 2 km và A, B, C thẳng hàng). Hãy thiết lập
hàm số y biểu diễn khoảng cách từ xe gắn máy đến điểm A sau x giờ và cho biết sau 1 giờ
15 phút thì xe gắn máy cách điểm A bao nhiêu km?
A 2km B C
Bài 4 (0,75 điểm) Bạn Na đem 25 tờ tiền giấy gồm hai loại 2 000 đồng và 5 000 đồng đến
siêu thị mua một món quà có giá trị là 94 000 đồng và được thối lại 1 000 đồng. Gọi x là số
tờ tiền loại 2000 đồng và y là số tờ tiền loại 5000 đồng; hãy tìm điều kiện của x và y rồi dựa
vào đề bài lập 2 phương trình biểu thị sự liên hệ giữa 2 đại lượng x và y với các đại lượng
khác trong bài.
Bài 5 (0,75 điểm) Để lợp một mái nhà bằng tôn ngói, thợ
sắt hàn các khung sắt hình tam giác ABC (xem hình vẽ),
biết một kích thước của căn nhà là BC = 5m, chiều cao mái
tôn là AH = 2 m và độ dốc mái tôn phía sau là
ACB = 300 .
Tìm độ dài AB của mái tôn phía trước. (kết quả cuối cùng
làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
Bài 6 (2,75 điểm) Cho đường tròn tâm (O) đường kính BC, lấy điểm A bất kỳ trên đường
tròn (O) (khác B và C). Vẽ OE ⊥ AB tại E và OF ⊥ AC tại F, tiếp tuyến tại B của đường tròn
(O) cắt CA kéo dài tại D.
a) Chứng minh tứ giác OEAF là hình chữ nhật và DB2 = DA.DC.
b) Tia OE cắt BD tại M. Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
BF cắt AO tại I, IC cắt OF tại K. Chứng minh K là trung điểm của OF.
___________________Hết________________
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Đề số 4
(Đề thi có 02 trang)
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đáp án đúng
1
Câu 1: Điều kiện của biểu thức có nghĩa là:
−2 x + 5
5 5 5 5
A. x < B. x > C. x ≥ D. x ≤
2 2 2 2
A. 1 − 3 B. 3 −1 C. 3 +1 D. Đáp án khác
BA AD
C ,sin α = D,sin α =
AC BC A C
Câu 6: Hai đường tròn (O; R) và (O’ ; R’) có OO’ = d. Biết R = 12 cm, R’ = 7 cm, d = 4 cm thì
vị trí tương đối của hai đường tròn đó là:
A. Hai đường tròn tiếp xúc nhau. B. Hai đường tròn ngoài nhau.
C. Hai đường tròn cắt nhau D. Hai đường tròn đựng nhau
x+ x 1 x −1
Bài 1 (2,25 điểm) Cho
= biểu thức: A (với x ≥ 0; x ≠ 1 )
x x + x + x + 1 + x + 1 : x + 1
c, Khi M di chuyển trên đường thẳng d thì đường thẳng AB đi qua một điểm cố định.
x2 + y 2
Bài 4 (0,75 điểm) Cho x > y; x.y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
x− y
___________________Hết________________
Đề số 5
(Đề thi có 02 trang)
( )
2
Câu 3: Kết quả phép tính 3−2 + 3 bằng :
A. 2 3 − 2 . B. ( 3 − 2) 2 + 3 . C. 2 . D. – 2.
Câu 4: Nếu 9x -
4 x = 3 thì x bằng :
9 3
A. 3. B. . C. 9. D. .
5 5
Câu 5: Kết quả của phép tính 64 : 8 + 27 là :
3 3 3
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 6: Tam giác ABC có Â = 90 , AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường cao AH bằng:
O
___________________Hết________________
Đề số 6
(Đề thi có 02 trang)
1
Câu 1 (2,5 điểm): Cho hai đường thẳng (D): y = x – 1 và (D1): y = – x + 1
3
a) Vẽ đồ thị (D) và (D1) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (D) và (D1) bằng phép toán.
c) Viết phương trình đường thẳng (D2): y = ax + b (a ≠ 0), biết (D2) song song với (D)
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3.
Câu 2 (1 điểm): Tháng 11/2018, hãng Honda đề xuất bán xe SH 150i năm 2018 phanh ABS
là 89 990 000 đồng. Tuy nhiên, trên thực tế các đại lý bán xe đã bán với giá cao hơn 12,3%
so với giá niêm yết của hãng. Vào tháng 12/2018, giá xe SH 2018 bán tại các đại lý giảm
5,1% so với giá tháng 11/2018. Gia đình bạn Thịnh muốn mua một chiếc xe SH 150i năm
2018 phanh ABS vào thời điểm tháng 12/2018 thì phải trả cho đại lý bao nhiêu tiền?
Câu 3 (1 điểm): Hằng ngày bạn Kiệt phải đi học từ
sông
nhà (vị trí C) rồi đến bờ sông (vị trí H) sau đó đi theo C 2,25km H M
B
đường mòn ra đến đầu đường (vị trí A), cuối cùng đi
thẳng đến trường (vị trí B) theo hình vẽ bên. 3km
___________________Hết________________
Đề số 7
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính
1
a) 2 75 + 6 − 7 12 b) (1 − 6)2 + 15 + 6 6
3
c) 2 5 − 7 15 31
+
2−7 3 6+ 5
1
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm số y = − 2 x có đồ thị (D1) và hàm số y = 2x – 5 có đồ thị (D2).
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2).
Câu 3 (1 điểm): Có một bình đựng 120 gam dung dịch loại 15% muối. Hỏi muốn có được
dung dịch loại 8% muối thì phải đổ thêm vào bình đó bao nhiêu gam nước tinh khiết?
Câu 4 (1 điểm): Kết quả của sự nóng dần lên của trái đất là băng tan trên các dòng sông bị
đóng băng. 12 năm sau khi băng tan, những thực vật nhỏ, được gọi là Địa y, bắt đầu phát
triển trên đá. Mỗi nhóm Địa y phát triển trên một khoảng đất hình tròn. Mối quan hệ giữa
đường kính d (mm) của hình tròn và số tuổi t (năm) của Địa y có thể biểu diễn tương đối
theo hàm số:= d 7. t − 12 với t ≥ 12 . Hãy tính số tuổi của nhóm Địa y biết đường kính
của hình tròn là 28mm.
Câu 5 (1 điểm): Cuối tuần, một nhóm bạn muốn đi
thư giãn bằng cách cắm trại ngoài trời. Để che nắng
che mưa trong lúc cắm trại, các bạn quyết định dựng
lều chữ A. Theo tính toán của nhóm, góc tạo bởi tấm 2m
bạt với mặt đất là 650 và các bạn có sẵn hai cây cọc
có chiều cao là 2m. Hỏi nhóm cần mua tấm bạt dài
650
khoảng bao nhiêu mét để dựng lều chữ A? (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 6 (3 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, đường tròn (O;R) đường kính AB cắt BC tại D.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O).
BH
c) Kẻ OI ⊥ BC tại I và đường cao DH của ∆BAD cắt BM tại K. Chứng minh IK = 2
.
___________________Hết________________
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
Đề số 8
(Đề thi có 02 trang)
(
a) A = 14 − 2 ) 4+ 7 b) B
=
5 2 −2 5
5− 2
−
6
10 + 2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = – x + 1 có đồ thị là (d1)
và hàm số y = x – 2 có đồ thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d3): y = ax + b. Biết (d3) song song với (d1)
và (d3) đi qua điểm A(3; 1).
Bài 3: (1,5 điểm) Một khu đất có dạng hình thang
vuông ABCD (như hình vẽ).
Có các cạnh AB = 50 m,
BC = 298 m, CD = 450 m, AD = 98 m
a) Tính chu vi của khu đất.
b) Người ta làm một căn nhà có nền nhà
là hình chữ nhật ABHD,
phần đất còn lại để làm sân. Hãy tính diện tích phần đất làm sân (diện tích tam giác BHC)
Bài 4: (1đ) Rút gọn biểu thức
x +1 2 x 2+5 x
M= + − với x ≥ 0; x ≠ 4
x −2 x +2 x−4
Bài 5: (3 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến
Ax, By với đường tròn (O). Qua điểm C trên đường tròn (C khác A, B) vẽ tiếp tuyến thứ ba
với đường tròn (O), tiếp tuyến này cắt Ax, By lần lượt tại M, N
a) Chứng minh: MN = AM + BN (1đ)
b) Chứng minh: AB2 = 4.AM.BN (1đ)
.
c) Từ C kẻ CH ⊥ AB tại H. Chứng minh: HC là tia phân giác của góc MHN (1đ)
Bài 6: (0,75 điểm) Một cây tre AD bị gió thổi gãy gập
tại 1 điểm C trên thân cây cách gốc 3 mét (như hình vẽ).
= 360
và tạo với mặt đất một góc CBA
(kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Bài 7: (0,75 điểm) Nếu bỏ qua sự phụ thuộc về vĩ độ thì sự
thay
đổi nhiệt độ không khí tùy theo độ cao của địa hình: C
cứ lên cao 100 mét thì nhiệt độ không khí giảm xuống 0,6 3m
C.
0 36°
B A
Đề số 9
(Đề thi có 02 trang)
trường? Biết rằng đoạn đường dốc hợp với phương nằm ngang một góc
=3050 ′
CBD và
chiều cao con dốc CD = 10 mét (CD vuông góc BC)
A B C
Bài 8: (2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm O, đường kính BC cắt cạnh AB ở
M và cắt cạnh AC ở N. Gọi H là giao điểm của BN và CM, AH cắt BC tại K.
a) Chứng minh AK ⊥ BC.
Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh EM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
___________________Hết________________
Đề số 10
(Đề thi có 02 trang)
( ) 2 4 3+6
2
a ) 20 + 5−2 5 b) −
2− 3 2+ 3
x 2 x +2
Câu 2. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: A = + ⋅ với x ≥ 0; x ≠ 4
x + 2 x − 2 x+4
1
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hai hàm số y = x có đồ thị (d1) và y =−2 x + 5 có đồ thị (d2).
2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định các số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d2) và đi qua
điểm B ( − 2; − 1).
Câu 4. (0,5 điểm) Người ta sử dụng một miếng gỗ
hình tròn (hình a) để làm bề mặt cho một chiếc đồng
hồ. Hãy nêu cách xác định tâm của miếng gỗ (tâm của
hình tròn) để đặt các kim đồng hồ (hình b)?
Câu 5. (1,0 điểm) Theo quy định của cửa hàng xe
máy, để hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng, nhân
viên phải bán được trung bình một chiếc xe máy một
ngày. Nhân viên nào hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng thì nhận được lương cơ bản là 7
000 000 đồng. Nếu trong tháng nhân viên nào bán vượt chỉ tiêu thì được hưởng thêm 10%
số tiền lời của số xe máy bán vượt đó. Trong tháng 12 (có 31 ngày), anh Trung bán được 45
chiếc xe máy, mỗi xe máy cửa hàng lời được 2 000 000 đồng. Tính tổng số tiền lương anh
Trung nhận được của tháng 12.
Câu 6. (1,0 điểm) Trong tháng 11, nhà bạn Hùng đã dùng hết 165 kWh điện và phải trả
306 042 đồng. Biết giá điện sinh hoạt tính theo kiểu lũy tiến, nghĩa là nếu người sử dụng
càng dùng nhiều điện thì giá mỗi kWh càng tăng lên theo các mức sau (chưa tính thuế
VAT):
Mức 1: Tính cho 50 kWh đầu tiên.
Mức 2: Tính cho kWh thứ 51 đến 100 (50 kWh), mỗi kWh nhiều hơn 51 đồng so với mức 1.
Mức 3: Tính cho kWh thứ 101 đến 200 (100 kWh), mỗi kWh nhiều hơn 258 đồng so với
mức 2.
....
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng (thuế VAT).
Hỏi mỗi kWh điện ở mức 1 giá bao nhiêu tiền?
Đề số 11
(Đề thi có 02 trang)
a/ 3. 15 +
75
15
+ 5. 4 − 5 ( ) b/
10
2
+
3 +
2
2 2
⋅ 38 − 12 2
Câu 2 (1 điểm)
Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 + 2 5 m và chu vi bằng 40m. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
Câu 3 (1,5 điểm)
3
a/ Vẽ đồ thị hàm số (D) : y = x+2
2
b/ Cho 3 đường thẳng (D1): y = 1 – 3x ; (D2) : y = 3x + 5 và (D3) : y = 2(1 – x) – x. Tìm
các cặp đường thẳng cắt nhau và song song. Giải thích.
Câu 4 (1 điểm)
Bạn Hoa vào nhà sách Fahasa mua một số quyển tập với giá 8000 đồng/ 1 quyển tập
và 1 quyển sách “Tài liệu Dạy – Học Toán 9” với giá 59000 đồng.
a/ Tính số tiền bạn Hoa phải trả khi mua 4 quyển tập và 1 quyển sách.
b/ Nếu bạn Hoa đem theo 119000 đồng. Gọi x là số tập bạn Hoa mua và y là số tiền phải
trả (bao gồm mua tập và 1 quyển sách). Hãy biểu diễn y theo x và tính số tập tối đa bạn
Hoa có thể mua được?
Câu 5 (1 điểm)
Một chiếc máy
bay xuất phát từ vị trí
A bay lên với vận tốc
B
500 km/h theo đường
10 km
thẳng tạo với phương
ngang một góc nâng 200
(xem hình bên). 200
Nếu máy bay
A H
chuyển động theo
hướng đó đi được 10 km đến vị trí B thì mất mấy phút? Khi đó máy bay sẽ ở độ cao bao
nhiêu kilômét so với mặt đất (BH là độ cao)? (độ cao làm tròn đến hàng đơn vị)
___________________Hết________________
Đề số 12
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính
14 − 7 15 − 5 2
a/ 5 12 − 27 + 3 48 − 9 3 b/ − :
2 −1 1− 3 7 − 5
( 2x − 3) =
2
Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 1
Bài 5: (0,5 điểm) Tính chiều cao của cây trong hình vẽ, biết rằng
người đo đứng cách cây 2,5m và khoảng cách từ mắt người đo đến
mặt đất là 1,5m. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 6: (3 điểm) Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường tròn.
Kẻ các tiếp tuyến MB, MC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm)
a/ Chứng minh rằng OM vuông góc với BC.
b/ Vẽ đường kính CE. Chứng minh rằng BE song song với MO
c/ Tính độ dài các cạnh của tam giác BCM; biết OB = 2cm, OM = 3cm.
Bài 7: (0,5 điểm) Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó
bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 4,5m và chiều dài
18m.
Bài 8: (0,5 điểm) Một người quan sát đặt mắt ở vị trí A có độ cao cách
mặt nước biển là AB = 6m. Tầm nhìn xa tối đa là đoạn thẳng AC (với
C là tiếp điểm của tiếp tuyến vẽ qua A, xem hình bên). Cho biết bán
kính của Trái Đất là OB = OC = 6400 km, tính AC theo đơn vị km
(làm tròn đến hàng đơn vị).
___________________Hết________________
Đề số 13
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (2.5 điểm) Thực hiện phép tính
( ) ( 5 − 2)
2 2
a) 3 18 − 2 50 + 32 b) 2 5 +1 −
3 55 3 4 3
c) 13 48
3 5 5 1
Bài 2: (1.5 điểm) Cho đường thẳng (d1): y 3x và đường thẳng (d2): y x 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Cho (d3): y = ax + b.Viết phương trình đường thẳng (d3),biết (d3) song song với (d2)
và (d3) đi qua M(-1; 3)
Bài 3: (0.5 điểm) Giải phương trình: 2 x + 2 = 4 − 8x
Bài 4: (0.75 điểm) Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một
góc xấp xỉ bằng 300 và bóng của một tháp trên mặt đất dài
92m. Tính chiều cao của tháp (kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ 2)
Bài 5: (1.0 điểm) Biết rằng áp suất nước trên bề mặt đại dương
là 1 atmosphere (đơn vị đo áp suất). Khi ta lặn sâu xuống thì
chịu áp suất của nước biển tăng lên, cứ 10m độ sâu thì áp suất nước biển tăng lên
1atmosphere. Ở độ sâu d (mét) thì áp suất của nước biển được cho bởi công thức
1
=p d + 1 với 0 ≤ d ≤ 40. Em hãy tính xem nếu người thợ lặn ở độ sâu 15m, 24m trong đại
10
dương thì chịu tác dụng của áp suất nước biển là bao nhiêu?
Bài 6: (0.75 điểm) Tháng 11vừa qua, có ngày Black Friday (thứ 6 đen – mua sắm siêu giảm
giá), phần lớn các trung tâm thương mại đều giảm giá rất nhiều mặt hàng. Mẹ bạn An có
dẫn An đến một trung tâm thương mại để mua một đôi giày. Biết đôi giày đang khuyến
mãi giảm giá 40%, mẹ bạn An có thẻ khách hàng thân thiết của trung tâm thương mại nên
được giảm thêm 5% trên giá đã giảm, do đó mẹ bạn An chỉ phải trả 684 000 đồng cho đôi
giày. Hỏi giá ban đầu của đôi giày nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
Bài 7: (3.0 điểm) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn (O) (C khác
A và B). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại M.
a) Chứng minh:ABC là tam giác vuông và 4R 2 = BC.BM
b) Gọi K là trung điểm MA. Chứng minh: KC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tia KC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) tại D, chứng minh: MO AD.
___________________Hết________________
Đề số 14
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) A = 3 2 − 2 8 + 50
(5 + 3 ) (2 − 3)
2 2
b) B= +
Bài 2: (2 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d1): y= 2x - 3
a) Vẽ (d1).
1
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2): y =
− x + 2 bằng phép toán.
2
Bài 3: (1 điểm) Giá bán một máy tính được giảm 10%. Nếu mua online thì được giảm tiếp
5% trên giá đã giảm. Hỏi khi mua online thì ta phải trả bao nhiêu tiền (giao hàng miễn
phí) ? Biết giá máy tính là 15 triệu đồng (đã bao gồm VAT).
Bài 4: (1 điểm)
a. Một người đứng cách chân tòa nhà BITEXCO (Thành phố Hồ Chí Minh) một
khoảng BC = 151,5m nhìn thấy đỉnh tòa nhà này theo góc nghiêng BCA = A
0). Tính chiều cao AB của tòa nhà. (Học sinh vẽ sơ đồ vào bài làm và làm
60
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 5: (1 điểm)
Ông A muốn pha chế nhớt và xăng theo một tỷ lệ phù hợp khoảng
chừng 1: 25 để chạy máy cưa. Ông có một bình chứa 1 lít trong đó tỷ lệ nhớt
với xăng là 1: 11 và một bình chứa 2 lít trong đó tỷ lệ nhớt với xăng là 1: 99
B C
mỗi lít. Ông trộn cả hai bình vào một bình 3 lít. Hỏi tỷ lệ nhớt và xăng đã phù hợp chưa ?
Bài 6: (3 điểm) Từ một điểm A ngoài (O; R) với OA > 2R, vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC (B; C là 2
tiếp điểm).
a) Chứng minh các ∆ OAB, ∆ OAC vuông, suy ra 4 điểm A; B; O; C cùng thuộc 1
đường tròn.
b) Vẽ BI ⊥ AC tại I (I ∈ AC), CK ⊥ AB tại K (K ∈ AB); BI cắt CK tại M. Chứng minh
OA ⊥ BC và 3 điểm O, M, A thẳng hàng.
c) Gọi E, D lần lượt là trung điểm của AB, AE. Đường vuông góc với OA vẽ từ E cắt
CD tại G. Chứng minh rằng tia AG đi qua trung điểm của đoạn CE.
------------- HẾT -----------
Đề số 15
(Đề thi có 01 trang)
(1 − 2 3 )
2
a) 6 12 − 5 27 + 2 48 b) − 4+2 3
a) 2x − 15 =
3 b) x 2 − 2x + 1 =5
Bài 3: ( 2.5 điểm )
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính
c) Viết phương trình đường thẳng (d3) đi qua điểm A(-2 ; 1) và song song với đường thẳng
(d1)
a b +b a 1
A= : (với a > 0, b > 0 và a ≠ b )
ab a− b
Bài 5: ( 3,5 điểm ) Cho đường tròn tâm O bán kính R, dây BC khác đường kính. Hai tiếp
tuyến của đường tròn ( O, R ) tại B và tại C cắt nhau tại A. Kẻ đường kính CD, kẻ BH
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm và bán
b) Chứng minh AO vuông góc với BC. Cho biết R = 15 cm, BC = 24cm. Tính AB, OA.
d) Gọi I là giao điểm của AD và BH, E là giao điểm của BD và AC. Chứng minh IH = IB.
Đề số 16
(Đề thi có 01 trang)
c) (3 )(
2 −2 3 2 3 +3 2 )
d) 15 − 6 6 + 33 − 12 6
( )
2
a− b + 4 ab a b −b a
e) − Với a > 0, b > 0.
a+ b ab
Câu 2 (2,5 điểm): Cho hai đường thẳng (D): y = – x – 4 và (D1): y = 3x + 2
a) Vẽ đồ thị (D) và (D1) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Xác định tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (D) và (D1) bằng phép toán.
c) Viết phương trình đường thẳng (D2): y = ax + b (a ≠ 0) song song với đường thẳng
Câu 3 (1 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm.
Tính độ dài các cạnh BC, AH và số đo góc ACB (làm tròn đến độ).
Câu 4 (3,5 điểm): Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) (B, C là 2 tiếp điểm). Kẻ cát tuyến ADE với đường tròn (O) (D nằm giữa A
và E).
a) Chứng minh: bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh BC trùng với tia phân giác của góc DHE.
d) Từ D kẻ đường thẳng song song với BE, đường thẳng này cắt AB, BC lần lượt tại
Đề số 17
(Đề thi có 01 trang)
a) 12 + 27 − 108 − 192
b) (2 5 − 7) 2 − 45 − 20 5
10 6 − 12 2 15
c) −3 +
6−5 3 6 −1
x +1
2 x 2 + 5 x 2
x −2+ − . 1 + với x > 0 và x ≠ 4
x +2 x − 4 x
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) bằng phép tính.
Bài 5 (3.5 điểm). Cho đường tròn (O) và điểm A bên ngoài đường tròn, từ A vẽ tiếp tuyến
AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường
Đề số 18
(Đề thi có 01 trang)
( ) ( )
2 2
b) 5−3 + 1+ 5
12 6 27 − 3 2
c) − +
3+ 3 3 3− 2
( )
2
d) 2 + 3 − 3+ 5
Bài 2 : (1 điểm) Rút gọn biểu thức
x 2 x +2
A = + ⋅ với x ≥ 0; x ≠ 4
x +2 x −2 x+4
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đường thẳng y = x + 1 (d1) và y = 4 – 2x (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thăng (d1) và (d2) bằng phép toán.
c) Đường thẳng (d3) có phương trình y = 3x + 2m (với m là tham số). Tìm m để 3
đường thẳng (d1), (d2), (d3) đồng qui tại một điểm.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường (O) (MA < MB, M khác
A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh ∆ABM vuông. Giả sử MA = 3cm, MB = 4cm, hãy tính MH.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của AC.
Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh NA.BD = R2.
d) Chứng minh OC ⊥ AD.
Đề số 19
(Đề thi có 01 trang)
b/ Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến.
x 10 x 5
Câu 2: (2,0 điểm). Cho A = − −
x − 5 x − 25 x +5
a/ Rút gọn A..
Câu 3: (2,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
2 x − y = 5
a/ ( x − 1) b/
2
=
4
x + y = 1
Câu 4: (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường
tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và
MO cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm C và D (C nằm giữa M và D). Gọi I là trung điểm
c/ Gọi K là giao điểm của OI với HA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường tròn
(O; R).
Câu 5: (1,0 điểm). Cho x > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4
A = x 2 − 3 x + + 2016
x
Đề số 20
(Đề thi có 02 trang)
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
II- Tự luận. (8.0 điểm)
Bài 1: (1.75 điểm)
x 2 x 3x + 9
Cho biểu thức P = + − với x ≥ 0, x ≠ 9.
x +3 x −3 x −9
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x= 4 − 2 3 .
Bài 2: (2.0 điểm)
Cho hàm số y = (m – 1)x + m.
a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2.
-------- HẾT-------
ĐỀ SỐ 1
Bài 1.
6 2 5 −5 2
a) − + 41 + 4 10
2 − 10 2− 5
(
6 2 + 10 )− 10 ( 2− 5 )+
=
4 −10 2− 5
(2 10 + 1)
2
= −2 − 10 − 10 + 2 10 + 1
= –1
x− x x +1 x +1
b) − :
x −1 x+ x x
=
x ( x −1 )− x +1 x +1
:
x −1 x ( x + 1)
x
x +1
= x − 1 :
1
x x
x +1
= x −1 :
x x
( x +1 )( x −1 ). x
=
x x +1
= x −1
Bài 2.
⇔ x ≥ –5
b) A = x + 1 ⇔ 2x + 10 = x +1 (x ≥ -1)
⇔ x2 = 9
⇔ x = 3 hay x = -3 (loại)
Vậy x = 3
Bài 3.
x 0 5
y 5 0
* Vẽ đồ thị (D1):
do đó: M(0; 5)
5= ( )
2 −1 .0 + m suy ra: m = 5.
Bài 4.
* Giá tiền 1 ti-vi sau khi giảm 15%: (100%-15%)x = 85%x (đ)
Giá tiền 1 máy giặt sau khi giảm 12%: (100% - 12%)(18.500.000 – x) (đ)
* Vì tổng số tiền mua ti=vi và máy giặt là 15.920.000 (đ) nên ta có pt:
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
85%x + 16.280.000 -88%x = 15.920.000
x = 12.000.000 (nhận)
* Vậy giá 1 chiếc ti-vi khi chưa giảm giá là: 12.000.000 (điểm)
giá 1 chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là: 6.500.000 (điểm)
Bài 5.
a). Khối lượng nước lúc đầu có trong dung dịch: 100 – 30 = 70 (g)
Khối lượng dung dịch sau khi pha loãng chứa 15% muối:
b). Khối lượng nước lúc sau của dung dịch 15%:
Bài 6.
c) Ta có DK ⊥ AC , BA ⊥ AC ⇒ DK / / BA
DF CF FK CF DF FK
Do DK //BA nên theo định lý Ta-lét ta có: = ; = ⇒ =
BE CE AE CE BE AE
Mà BE = AE nên DF = FK do đó F là trung điển của DK.
Bài 7.
ĐỀ SỐ 2
( )
2
x x (2 x − 1) x −1
a) B = − =
... == x −1
x −1 x ( x − 1) x −1
b) B < 0 ⇔ x − 1 < 0 & x ≥ 0 ⇔ ... ⇔ 0 ≤ x < 1
Bài 2 : (1 điểm) * Pythagore trong tam giác vuông ACM : AM2 = 8,32
(d1)
5
* Hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB: AM = AH. AB 2 (d2)
4
( Với AH = MC = 1,6 ) ta tính được AB = 5,2 (m)
3
Bài 3 : ( 2,5 điểm)
2
a) Bảng giá trị
1
Vẽ d1 và d 2
-3 -2 -1 1 2 3
b) (d3): y = ax + b ( a≠0 ) -1
(d3) // (d1) ⇔ a = 2 và b ≠ 4 -2
⇔ ax + b = – x + 1
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2.2 + b = – 2 + 1
⇔ b = –5 ( thỏa mãn b ≠ 4 )
Bài 4 : (2 điểm)
−2
a) 2 x + 3 y = 120 ⇒ y = x + 40
3
−2
b) x = 15 ⇒ y = .15 + 40 = 30
3
Vậy cần huy động 30 bạn nữ.
D
Bài 5 : ( 3,5 điểm)
a) AC = MC và BD = MD (hai tiếp
tuyến cắt nhau) E
⇒ AC + BD = MC + MD = CD
N
; OD là
b) * OC là hân giác của MOA M
(hai tiếp tuyến cắt
phân giác của MOB
H
nhau ) C
và MOB
mà MOA kề bù (A, O, B I
thẳng hàng)
= 90o
⇒ COD
* ∆ COD vuông tại O có đường cao
OM ( tính chất tiếp tuyến )
d) Gọi H là giao điểm của BM và AN. EH cắt AB tại F ta chứng minh :I là trung điểm MK
.tan EBA
= FE 2
rồi suy ra H là trung điểm EF. tan EAB mà FA.FB = FH.FE . Suy ra
FA.FB
đpcm
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ SỐ 3
Bài 1 (3 điểm)Thực hiện các phép tính và thu gọn các biểu thức sau:
a/ A = 20 − 2 45 − 3 80 + 125
A = 2 5 − 6 5 − 12 5 + 5 5
A = –11 5
( )
2
b/ B = 7 −1− 3 + 3+ 2 4
B= 7 −1− 3 + 7
B = − 7 +1+ 3 + 7
B = 1+ 3
15 8 20 − 5
c/ − +
5 1+ 5 2 − 5
= 3 5−
(
8 1− 5 ) +
(
5 2− 5 )
(1 + 5 )(1 − 5 ) 2− 5
= 3 5−
(
8 1− 5 )+ 5
−4
= 3 5 + 2 1− 5 + 5( )
= 3 5 +2−2 5 + 5
= 2 5+2
2 2 x−3 x
d/ − . với x > 0 và x ≠ 9
x −3 x +1 x
=
2 ( ) ( x − 3) . x (
x +1 − 2 x −3 )
( x − 3)( x + 1) x
2 x +2−2 x +6
= . ( x −3 )
( x −3 )( x +1 )
−2
Bài 2 (2 điểm) Cho đường thẳng y = 2x – 8 (d1) và y = x (d2)
3
a/ Bảng giá trị và vẽ hai đường thẳng .
x 0 4
y -8 0
Bảng giá trị đường thẳng (d2):
x 3 0
y -2 0
Đồ thị hai đường thẳng:
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính.
−2
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x – 8 = x ⇔ x = 3 ⇒ y = –2
3
Vậy: tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là M (3; –2)
Tìm được:
HC = 2 3
BH = 5 – 2 3
AB = 41 − 20 3 ≈ 2,52 m
∆ ABC vuông tại A (do nội tiếp đường tròn đường kính
D
BC)
A
⇒ A= E= F= 900
M E F
⇒ tứ giác OEAF là hình chữ nhật I
∆ DBC vuông tại B, đường cao BA, có: DB2 = DA . K
DC. B O
C
b) Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
OM ⊥ AB tại. E
⇒ E là trung điểm của AB
⇒ MO là đường trung trực của cạnh AB
⇒ ∆ MAO = ∆ MBO (c.c.c)
= MBO
⇒ MAO = 900
⇒ MA ⊥ OA
⇒ MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh K là trung điểm của OF.
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
OF ⊥ AC tại F.
⇒ F là trung điểm của AC
∆ ABC có 2 đường trung tuyến AO và BF cắt nhau tại I.
⇒ I là trọng tâm.
⇒ CI là đường trung tuyến.
⇒ CI đi qua trung điểm E của cạnh AB.
Mà C, I, K thẳng hàng.
⇒ 4 điểm C,I, E, K thẳng hàng.
FK CK OK CK
Hệ quả định lí Ta-lét ⇒ = và =
AE CE BE CE
FK OK
⇒ =
AE BE
Mà AE = BE ⇒ FK = OK đpcm
ĐỀ SỐ 4
I/. Bài tập trắc nghiệm: (3,0 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C C A D
II/. Tự luận (7,0 đ)
Bài 1 (2,25 điểm)
a, Ta=
có: A
x x +1
+
(
1 x −1 )
( )
:
( x + 1) x + 1 x + 1 x + 1
x +1 x +1 x +1
A =
x +1 x −1 x −1
( )
2
x=
4 + 2 3 =3 + 1
b, Ta có:
⇒ x = 3 +1
3+ 2 3
Thay vào A ta được: A= và kết luận giá trị của biểu thức
3
x +1 x −1 + 2 2
c, Ta có: A = = = 1+
x −1 x −1 x −1
Để A nguyên khi x − 1 ∈ Ư(2)= {-2; -1;1;2}.
kết hợp với điều kiện x = 0; x = 4; x = 9 và kết luận
Bài 2 (1,5 điểm)
a, Thay toạ độ điểm A vào hàm số tìm được m = 1 và kết luận
b, Với m = 1 ta có: y = x + 3 Vẽ đồ thị hàm số trên
Bài 3 (2,5 điểm)
D
M
c, Chứng minh:
OH vuông góc CD góc OHM = 900
E
O
C/m: Tam giác HOM đồng dạng với tam giác EOF
⇒ OH.OF = OE.OM = R2 Suy ra điểm F cố định và kết luận
x 2 + y 2 ( x − y)2 + 2 2
Bài 4 (0,75 điểm) A = = = (x-y) + ≥2 2
x− y x− y x− y
Tìm được dấu = xảy ra.
ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10
D B C C B D C A B D
1
Vậy để M < thì 0 < a <16
6
Bài 2
a) Với m = 1 thì y = 2x – 2
* x = 0 ⇒ y = -2
* y =0 ⇒ x= 1
vẽ đúng đồ thị
a. Chứng minh CD = AC + DB
I
AC= CM và BD =MD (T/C 2 tiếp tuyến cắt nhau ) M
⇒ AC +BD= CM+MD = CD D
BOM
Mà AOM, kề bù nên : OC ⊥ OD ⇒ ∆ COD vuông tại O.
b. Chứng minh: AC.BD = OM2
Ta có: CM.MD = OM2 ( Hệ thức lượng trong ∆ COD vuông)
Suy ra : AC.BD = OM2
c. C/m : AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
Tứ giác ACDB là hình thang (AC // BD) mà OI // AC // BD (IO là đường trung
bình của hình thang ACDB).
Do đó : OI ⊥ AB và COD ˆ = 900 Nên O thuộc đường tròn đường kính CD.
⇒ x2 = a + a2 −1 + a − a2 −1 + 2 (a + )(
a2 −1 a − a2 −1 )
= 2a + 2 a 2 − a 2 + 1
= 2a + 2 = 2(a + 1)
⇒ x 3 = 2(a + 1)x
Do đó:
N = x 3 − 2x 2 − 2(a + 1)x + 4a + 2021
= x 3 − 2(2a + 2) − x 3 + 4a + 2021
=−4a − 4 + 4a + 2021 =2017
ĐỀ SỐ 6
Câu 1.
a) Mỗi bảng giá trị đúng. Vẽ đúng mỗi đường
1
b) x–1=–x+1
3
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
3 −1
⇔x= ⇒y=
2 2
3 −1
Tọa độ giao điểm là: ( ; )
2 2
1
c) Vì (D2) // (D) nên (D2) có dạng: y = x + b (b - 1)
3
Vì (D2) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3 nên :
1
0= .(–3) + b ⇔ b = 1
3
1
Vậy (D2): y = x+1
3
Câu 2.
Câu 3.
32
a) HB 4 và AB 42 32 5cm
2,25
Quãng đường bạn Trúc đi được là: 2,25 + 3 + 5 = 10,25 (km)
b) Thời gian từ nhà đến trường sau khi xây cầu:
(2,25 + 4) : 4 = 25/16 (h) = 93,75 (phút)
Thời gian từ nhà đến trường trước khi xây cầu:
10,25 : 4 = 41/16 (h) = 153,75 (phút)
Thời gian tiết kiệm được là: 153,75 – 93,75 = 60 phút.
Câu 4.
Câu 5.
A D B
Câu 6.
D E B
I
M
N
O A
H F
ĐỀ SỐ 7
Câu 1.
1
a). 2 75 + 6 3 − 7 12 = 10 3 + 2 3 − 14 3 = −2 3
(1 − 6)2 + 15 + 6 6
b)..
= 1− 6 + (3 + 6)2
= 6 –1+3+ 6 =2
2 5 − 7 15 31
c) +
2−7 3 6+ 5
=
(
5 2−7 3 )+ (
31 6 − 5 )
2−7 3 (6 + 5 )(6 − 5 )
= 5 +6− 5 = 6
Câu 2.
1
a) Lập bảng giá trị hàm số: y = − x
2
x 0 2 4 6
y 0 -1 -2 -3
Lập bảng giá trị hàm số y = 2x – 5
x 0 2,5
y -5 0
1
– x = 2𝑥 – 5
2
⇔ x=2
⇒ y = 2x – 5 = 2.2 – 5 = –1
Câu 3.
x = 105
Câu 4.
7 t − 12 =
28
⇔ t − 12 =
4
⇔ t − 12 =16
⇔t=28
Vậy số tuổi của nhóm Địa y là 28(năm).
Câu 5.
Câu 6.
C
D
M I
K
A B
H O R
a) Ta có ∆BAD nội tiếp (O) có cạnh AB là đường kính của (O) (gt)
⇒ ∆BAD vuông tại D
⇒ BC . BD = (2R)2 = 4R2
b) Chứng minh MA = MD
⇒ ∆AOM = ∆DOM (c.c.c)
c) Ta có DH // AC (cùng ⊥ AB)
DK BK HK BK
Nên
CM
= BM và
AM
= BM (hệ quả Talet)
DK HK
⇒
CM
= AM
Do đó DK = HK
BH
⇒ KI = (KI là đường trung bình của ∆BHD)
2
ĐỀ SỐ 8
Bài 1: Tính: (1,5 điểm)
(
a) A = 14 − 2 ) 4 + 7 = 2( 7 − 1) 4 + 7 =( 7 − 1) 8 + 2 7 =... =6
5 2 −2 5 6 10( 5 − 2) 6( 10 − 2) 6( 10 − 2)
b) B = − = − =
10 − =
... =
2
5− 2 10 + 2 5− 2 ( 10 + 2)( 10 − 2) 6
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d1)
x 0 1
y 1 0
a) Chứng minh: MN = AM + BN
Ta có AM = MC, BN = CN (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ AM + BN = MC + CN = MN C
b) Chứng minh: AB2 = 4.AM.BN
Ta có: OM là tia phân giác góc AOC (t/c 2 tiếp tuyến cắt M
I
nhau)
ON là tia phân giác góc BOC (t/c 2 tiếp tuyến cắt
A B
nhau) H O
+ COB
Mà AOC = 1800 (kề bù) ⇒ OM ⊥ ON (phân giác 2 góc
kề bù)
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (1,5 điểm)
Tính đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Vậy nhiệt độ tăng từ -200C đến 800C thì thanh sắt dài thêm 12 mm
Bài 6: (1điểm)
Gọi chiều cao của ngọn tháp là AB, bóng của tháp là AC
Tam giác ABC vuông tại A, ta có:
AB = AC.tanC
AB = 20.tan350
AB ≈ 14 (m)
Vậy chiều cao của tháp gần bằng 14m.
Bài 7: (1điểm)
A B C
CD CD 10
ˆ =
sin CBD ⇒ BD = = ≈ 150m =0,15 km
BD ˆ
sin CBD sin 3050'
0, 4
Thời gian đi quãng đường AB:= t1 = 6 (phút),(đổi 400m =0,4 km)
4
0,15
Thời gian đi quãng đường BD:= t2 = 3 (phút)
3
Thời gian Lam đi từ nhà đế trường là: t= t1 + t2 = 6 + 3 = 9 (phút)
Bài 8: (2 điểm)
ĐỀ SỐ 10
Câu 1.
( )
2
a) 20 + 5−2 5
= 2 5 + 5−2 5
= 2 5 + 5 − 2 5= 5
b)
2
−
4 3+6 2 2+ 3 2 3 2+ 3
= −
( ) ( )
2− 3 2+ 3 4−3 2+ 3
=
4+2 3−2 3 =4
Câu 2.
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
x 2 x +2
A = + ⋅ với x ≥ 0; x ≠ 4
x + 2 x − 2 x + 4
x ( ) ( x + 2) ⋅
x − 2 + 2. x +2
( x + 2 )( x − 2 ) x+4
x+4 x +2 1
= =
⋅
( x +2 )( )
x −2 x+4 x −2
Câu 3.
Vẽ đúng đồ thị (ghi thiếu tên 2 đồ thị hoặc tên 2 trục tọa độ hoặc thiếu 2 mũi tên trừ 0,25đ)
Câu 4.
d2 A d1
Vẽ 2 dây AB và AC lên mặt gỗ.
Vẽ d1 và d2 lần lượt là đường trung trực của AB và AC
Câu 5.
Số tiền anh Trung nhận được khi bán vượt chỉ tiêu:
(45 − 31). 2 000 000.10% = 2 800 000 đ
Số tiền anh Trung nhận được trong tháng 12 là:
7 000 000 + 2 800 000 = 9 800 000 đ
Câu 6.
Câu 7.
y
E
x
C V
D
A B
O
a) Chứng minh: DE = AD + BE
AD = DC ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
BE = EC ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Vậy AD + BE = DC + CE = DE
Chứng minh: C, O, B, E cùng thuộc một đường tròn.
KL KE
c) Chứng minh được: CV là phân giác góc LCE Chứng minh: =
VL VE
KV − VL VE + VK
=
VL VE
KV KV
−1 =1+ .
VL VE
1 1 2
− =
VL VE KV
ĐỀ SỐ 11
Câu 1. Thực hiện phép tính :
a/
75
3. 15 +
15
+ 5. 4 − 5 ( )
= 3 5 + 5 +4 5 −5
= 8 5 −5
10 2
b/ + ⋅ 38 − 12 2
2 3+ 2 2
2. 3 − 2 2 ( )
( )
2
= 5 2+ . 6 − 2
( )(
3−2 2 . 3+2 2
)
= 5 2 +
(
2. 3 − 2 2 )
. 6 − 2
( )
2
3 − 2 2
2
= 5 2 + 6 − 4 2 . 6 − 2
( )
= ( )(
2 +6 . 6− 2 )
2
=6 − 2
2
= 36 – 2 = 34
Câu 2.
( )
20 − 10 + 2 5 =10 − 2 5 (m)
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
(10 + 2 5 ).(10 − 2 5 ) = 10 − ( 2 5 )
2
2
= 100 − 20 = 80(m 2 )
Câu 3.
3
a) Cho hai hàm số: (D) : y = x+2
2
Vẽ (D)
x 0 -2
3 2 -1
y= x+2
2
y
Ta có (D3) // (D1) vì a1 = a3 = −3 và b1 ≠ b3 (1 ≠ 2 )
Câu 4.
Câu 5.
B
10 km
200
A H
Thời gian máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10 km đến vị trí B là:
10 : 500 = 0,02 (giờ) = 0,02 . 60 = 1,2 (phút)
Xét ∆ABH vuông tại H, ta có :
BH
sin A =
AB
BH
⇒ sin 200 =
10
⇒=BH 10.sin 200 ≈ 3 ( km )
Vậy máy bay sẽ ở độ cao 3km so với mặt đất.
Câu 6.
T K I
A F O B
Ta có OE // BC (gt) mà AH ⊥ BC (cmt)
Nên OE ⊥ AH
∆AOH cân tại O (do OA = OH = R)
Mà OK là đường cao (do OE ⊥ AH tại K)
Do đó OK là phân giác của
AOH
nên
AOE = EOH
Xét ∆AOE và ∆HOE ta có :
OA = OE (bán kính (O))
( cmt )
AOE = EOH
OE chung
nên ∆AOE = ∆HOE (c – g – c)
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
= EHO
nên EAO
Mà = 900 (do ∆ABC vuông tại A)
EAO
= 900
nên EHO
nên EH ⊥ OH mà H ∈ (O)
nên EH là tiếp tuyến của (O)
c/ Chứng minh IT vuông góc với AC và AT.AC = 2AK2.
=
(
7 2 −1
−
)
5 3 −1
:
( 2 )
2 −1 1− 3 7 − 5
(
= 7+ 5 : ) 2
7− 5
( 7 ) − ( 5)
2 2
=
2
=1
Bài 2: (1 điểm)
( 2x − 3) =
2
1
⇔ |2x – 3| = 1
⇔ 2x – 3 = 1 hoặc 2x – 3 = -1
⇔ 2x = 4 hoặc 2x = 2
⇔ x = 2 hoặc x = 1
Bài 3: (1,5 điểm)
a/ Bảng giá trị đúng
Vẽ đồ thị đúng
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2)
3x + 1 = -x – 2
4x = -3
−3
x=
4
−3 −3 −5
Thay x = vào hàm số y =− x − 2 => y =− −2=
4 4 4
−3 −5
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là ;
4 4
Bài 4: (1 điểm)
Bài 6: (2 điểm)
E B
O M
H
C
a/ Ta có: MB = MC và OB = OC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ OM là đường trung trực của đoạn thẳng BC
⇒ OM ⊥ BC
b/ Ta có: ∆EBC nội tiếp đường tròn (O) có đường kính là cạnh EC
⇒ ∆EBC vuông tại B
⇒ EB ⊥ BC
Mà OM ⊥ BC ⇒ EB // MO
c/ BC cắt OM tại H. Tam giác OBM vuông tại B, đường cao BH
BM = CM = OM 2 − OB 2 = 32 − 22 = 5
OB.BM 2. 5
BH = =
OM 3
4 5
BC = 2BH =
3
Bài 7: (0,5 điểm) Cạnh hình vuông: =
4, 5.18 81 9 (m)
=
Bài 8: (0,5 điểm) AC = AO 2 −=
OC 2 6400, 0062 − 64002 ≈ 9 (km)
ĐỀ SỐ 13
Bài 1.
a ) 3 18 − 2 50 + 32 = 9 2 − 10 2 + 4 2 = 3 2
(2 ) ( 5 − 2) = 2 5 + 1 − 5 − 2 = 2 5 + 1 − 5 + 2 = 3 + 5
2 2
b) 5 +1 −
4 3 ( 5 + 1) + 2
3 5 −5 3 4 3 15( 3 − 5)
( )
2
c) − + 13=
+ 48 − 3 +1
3− 5 5 −1 3− 5 ( 5 − 1)( 5 + 1)
= 15 − 3 ( )
5 + 1 + 2 3 + 1= 3 +1
x -1 0 1
y 3 0 -3
Bảng giá trị (d2): y = x + 2:
x -2 0
y 0 2
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
Đồ thị hàm số (d1) và (d2):
Do đó: (d3): y = x + 4.
Bài 3.
x ≥ −1
x ≥ −1
2x + 2 = 4 − 8x ⇔ ⇔ 1
2x + 2 = 4 − 8x x = (n)
5
Bài 4.
Bài 5.
1
Tác dụng của áp suất nước biển lên thợ lặn khi ở độ sâu 15m: p = ⋅15 + 1= 2, 5
10
1
Tác dụng của áp suất nước biển lên thợ lặn khi ở độ sâu 24m: p = ⋅ 24 + 1= 3, 4
10
Bài 6.
Bài 7. D
b)KC=KA, ∆KAO =
∆KCO K E
H
KC là tiếp tuyến A B
O
c)Gọi H là giao điểm của MO và AD, E là giao điểm của
MO và AC.
C/m:
∆MCO ∆ACD;
∆MCE ∆AHE
⇒ MO ⊥ AD
ĐỀ SỐ 14
Câu 1.
a ) A = 3 2 − 2 8 + 50 (5 + 3 ) (2 − 3)
2 2
b) B = +
= 3 2 − 2 4.2 + 25.2
= 5+ 3 + 2− 3
=3 2−4 2+5 2
= 4 2 = 5+ 3 + 2− 3
= 7
Câu 2.
a)Vẽ (d1): y = 2x - 3
1
b) P/t hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) : 2x - 3 = − x + 2
2
⇔ 4x – 6 = -x + 4
⇔ x=2
Câu 4.
AB = BC * tanC
AB = 151,5 * tan60o
AB ≈ 262 (m)
C
Câu 5. B
1
Số nhớt có trong bình 1 lít: (l )
12
1 1
Số nhớt có trong bình 2 lít: × 2 = (l )
100 50
1 1 31
Sau khi trộn, Số nhớt có trong bình 3 lít: + = (l )
12 50 300
31 31
Tỷ lệ nhớt và dung dịch trong bình 3 lít: :3 =
300 900
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
31 1
Tỷ lệ nhớt và xăng trong bình 3 lít: ≈ 0, 036 ≈
900 − 31 25
Vậy tỷ lệ nhớt và xăng phù hợp.
Câu 6.
B
K
E
D
M
O A
G
I
C
a) * Ta có: AB ⊥ OB (t/c tiếp tuyến) ⇒ ∆ OAB vuông tại B
AC ⊥ OC (t/c tiếp tuyến) ⇒ ∆ OAC vuông tại C
* ∆ OAB vuông tại B ⇒ O, A, B thuộc đường tròn đường kính OA
∆ OAC vuông tại C ⇒ O, A, C thuộc đường tròn đường kính OA
Vậy 4 điểm A; B; O; C cùng thuộc 1 đường tròn.
b) * Ta có: AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC (= R)
⇒ OA là đường trung trực của BC
⇒ OA ⊥ BC.
* C/m được M là trực tâm của ∆ ABC
⇒ AM ⊥ BC
Mà OA ⊥ BC
Vậy 3 điểm O, M, A thẳng hàng.
ED 1
c) * C/m được: =
BD 3
GD 1
A/d ĐL Talét ⇒ được =
CD 3
mà G ∈ CD
⇒ G là trọng tâm của ∆ ACE
ĐỀ SỐ 15
Bài 1: ( 1.5 điểm ) Thực hiện các phép tính sau:
= 12 3 − 15 3 + 8 3 = 5 3
(1 − 2 3 ) ( ) (1 + 3 )
2 2 2
b) − 4 + 2 3 =1 − 2 3 −
= 1− 2 3 − 1+ 3 = 2 3 −1−1− 3 = 3−2
3 ≥ 0
a) 2x − 15 = 3 ⇔ ⇔ 2x = 24 ⇔ x =12
2x − 15 =
32
b) x 2 − 2x + 1 = 5 ⇔ x − 1 = 5 ⇔ x = 6 hay x = −4
Bài 3: ( 2.5 điểm ) Cho hàm số y =−2x + 3 có đồ thị là (d1) và hàm số y= x − 1 có đồ thị là
(d2).
a)Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
x 0 1
y 3 1
x 0 1
y -1 0
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính
4
−2x + 3 = x − 1 ⇔ 3x = 4 ⇔ x =
3
4 1
Suy ra: y = x − 1 = −1 =
3 3
4 1
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là ;
3 3
c) Viết phương trình đường thẳng (d3) đi qua điểm A(-2 ; 1) và song song với đường
thẳng (d1)
Vì (d3) // (d1) nên phương trình đường thẳng (d3) có dạng: y =−2x + b
Vì (d3) đi qua điểm A(-2 ; 1) nên ta có: 1 =−2.(−2) + b ⇔ b =−3
Vậy đường thẳng (d3) có phương trình là : y =−2x − 3
Bài 4: ( 1 điểm ) Rút gọn biểu thức:
a b +b a ab ( a+ b ).
A =
ab
:
1
a− b ab
( a− b )
( a ) −( b)
2 2
= = a−b 0.25đ+0.25đ
tròn đó.
C
= ACO
Ta có: ABO = 900
(tính chất tiếp tuyến của đường tròn)
Suy ra:
Tam giác vuông ABO nội tiếp đường tròn đường kính AO
Tam giác vuông ACO nội tiếp đường tròn đường kính AO
Nên A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO có tâm là trung điểm AO.
b) Chứng minh AO vuông góc với BC. Cho biết bán kính R bằng 15 cm, dây BC = 24 cm.
Tính AB, OA
Ta có:
AB = AC ( tính chất của tiếp tuyến đường tròn), OB = OC ( bán kính đường tròn)
⇒ OA ⊥ BC tại K
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABO đường cao BK, ta có:
1 1 1 1 1
2
= 2
− 2
= 2 − 2 ⇒ AB = 20 (cm)
AB BK OB 12 15
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABO, ta có:
= CBH
Suy ra: ABC
⇒ BC là tia phân giác của ABH
d) Gọi I là giao điểm của AD và BH. E là giao điểm của BD và AC. Chứng minh
IH = IB.
∆DCE có:
OA // ED ( cùng vuông góc với BC )
OC = OD = R
Ta lại có:
BI ID IH
= = (2)
AE DA AC
Từ (1) và (2) suy ra: BI = IH
ĐỀ SỐ 16
Câu 1.
a)
2 2
75 − 0,5 48 + 300 − 12 9−2 3 3
b) +
5 3 3 6 − 2 2 3+ 6
( ) + 3.(3 − 6 ) =
4
= 2 3 − 2 3 + 10 3 − 3 3. 3 3 − 2 6
3 = 3−
26 2. ( 3 3 − 2) 3 2
= 3
3
( )(
c) 3 2 − 2 3 2 3 + 3 2 ) d) 15 − 6 6 + 33 − 12 6
=
= (3 2 ) − ( 2 3 )
2 2
=
6
(3 − 6 ) (2 )
2 2
+ 6 −3 = 3− 6 + 2 6 −3 = 6
( )
2
a− b + 4 ab a b −b a
e) −
a+ b ab
=
a + 2 ab + b
−
ab ( a− b )
a+ b ab
= a+ b− a+ b
= 2 b
x 0 -4
y -4 0
x -1 0
y -1 2
Đồ thị của (D) và (D1):
b)
– x – 1 = 3x + 2
−3 −1
⇔ 4x = - 3 ⇔ x = ⇒y=
4 4
−3 −1
Tọa độ giao điểm là: A ;
4 4
c)
Vì (D2) // (D) nên (D2) có dạng: y = – x + b (b ≠ – 4)
Vì (D2) đi qua điểm B(–2 ; 5) nên: b = 3.
Vậy (D2): y = – x + 3
Câu 3. C
b)Ta có: OB = OC (bán kính) và AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: OA là đường trung trực của BC
Suy ra: OA ⊥ BC tại H.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAB có BH là đường cao:
OB2 = OH.OA
⇒ OD2 = OH.OA (OB = OD)
OD OA
⇒ =
OH OD
Và góc DOA chung
Nên ∆OHD ∆ODA
c)Gọi I là giao điểm của BC và AE
= ODA
Ta có: OHD ( ∆OHD ∆ODA )
⇒ DHA
= ODE
= OED (Cùng bù với 2 góc bằng nhau; ∆ ODE cân tại O)
⇒ ∆ AEO ∆ AHD (g-g)
⇒
AOE =
ADH (1)
OH OD
Ta lại có: = ( ∆OHD ∆ODA )
DH AD
OH OE
⇒ = (OD = OE) (2)
DH AD
Từ (1) và (2) suy ra ∆ HEO ∆ HDA (c-g-c)
= DHA
⇒ OHE
Mà OA ⊥ BC
= IHD
Nên IHE
Vậy BC trùng với tia phân giác của góc DHE (B, H, I, C cùng nằm trên 1 đường thẳng)
d)Ta có HI là đường phân trong của tam giác HDE (cmt)
Mà HI ⊥ HA
Nên HA là đường phân ngoài của tam giác HDE
IE AE HE
⇒= = (t/c đường phân trong và ngoài của tam giác HDE) (1)
ID AD HD
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
Theo hệ quả của định lí Talet có MN // BE, ta được:
MD AD
BE = AE
(2)
ND = ID
BE IE
Từ (1) và (2) suy ra MD = ND
Vậy D là trung điểm của MN
ĐỀ SỐ 17
Bài 1 (3 điểm). Tính:
a) 12 + 27 − 108 − 192
= 4 . 3 + 9 . 3 − 36 . 3 − 64 . 3
= 2 3 + 3 3 − 6 3 −8 3
= −9 3
b) (2 5 − 7) 2 − 45 − 20 5
= 2 5 − 7 − (5 − 2 5 ) 2
= 2 5 −7 − 5 − 2 5
= 7 − 2 5 − (5 − 2 5 ) ( vì 2 5 − 7 < 0 và 5 − 2 5 > 0)
=2
10 6 − 12 2 15
c) −3 +
6−5 3 6 −1
2 6 (5 − 6 ) 15( 6 + 1)
= − 6 +
6−5 5
= −2 6 − 6 + 3 6 + 3
=3
x +1 2 x 2 + 5 x 2
với x > 0 và x ≠ 4
x −2+ x +2
− . 1 +
x − 4 x
x +1 2 x 2+5 x 2
= + − . 1 +
x − 2 x +2 ( x + 2)( x − 2) x
( x + 1)( x + 2) + 2 x ( x − 2) − 2 − 5 x x + 2
= .
+ −
( x 2 )( x 2 ) x
x + 2 x + x + 2 + 2x − 4 x − 2 − 5 x x + 2
= .
( x + 2 )( x − 2 ) x
3x − 6 x 1
= .
x −2 x
3 x ( x − 2) 1
= .
x − 2 x
=3
(*) ⇔ 2 x − 3 + x − 3 = 4 + x−3
⇔ x−3 =2
⇔ x – 3 = 4 (2 ≥ 0)
⇔x=7
So ĐK nhận
Vậy S = {7}
−1
Bài 4 (1.5 điểm). Cho hàm số y = x − 3 có đồ thị (D) và hàm số y = x – 6 có đồ thị (D/).
2
a) Vẽ (D) và (D/) trên cùng một hệ trục tọa độ.
x 0 2
y -3 -4
x 2 3
y -4 -3
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) bằng phép tính.
Bài 5 (3.5 điểm). Cho đường tròn (O) và điểm A bên ngoài đường tròn, từ A vẽ tiếp tuyến
AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường
O A
H F
C E
CM: AB2 = AD . AC
⇒ OĈH = OÂC
d) Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh FA . CH = HF . CA.
CM: FA . CH = HF . CA
ĐỀ SỐ 18
Bài 1:
( ) (1 + 5 )
1 2 2
a) 48 − 5 27 + 2 147 − 108 b) 5−3 +
2
=
1
16.3 − 5 9.3 + 2 49.3 − 36.3 = 5 − 3 + 1+ 5
2
= 3− 5 +1+ 5
=4
27 − 3 2
( )
2
12 6 d) 2 + 3 − 3+ 5
c) − +
3+ 3 3 3− 2
( ) ( )
2
12 3 − 33 3− 2 4+2 3 6+2 5
6 3 = −
= − +
(
3+ 3 3− 3 3. 3 )( 3− 2)
2 2
( 3) − 2 3 + 3
2
= 2 3−
( ) ( )
2 2
3 +1 5 +1
= −
= 9−4 3 2 2
2
3− 5
=
2
8 − 2 15
=
2
= 4 − 15
x 2 x +2
=A + .
x +2 x −2 x+4
x ( ) ( x + 2) ⋅
x − 2 + 2. x +2
=
( x + 2 )( x − 2 ) x+4
x+4 x +2
⋅
=
( x +2 )( x −2 ) x+4
1
=
x −2
Bài 3.
Bài 4.
ĐỀ SỐ 19
Câu 1.
a/ 27 : 3 − 48 + 2 12 = 3− 4 3 + 4 3 =3
b/ Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến m – 1 > 0 m > 1
x 10 x 5
Câu 2. A = − −
x − 5 x − 25 x +5
A=
x
−
10 x
−
5
=
x ( )
x + 5 − 10 x − 5( x −5 )
x − 5 x − 25 x +5 ( x − 5)( x + 5)
a/ Rút gọn:
( )
2
x − 10 x + 25 x −5 x −5
= = =
(x −5 )(
x +5 ) ( x −5 )(
x +5 ) x +5
x −5
Vậy: A =
x +5
b/ ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 25
x −5
A < 0 => <0
x +5
mà x + 5 > 0 = > x −5 < 0 = > x < 25 kết hợp với đkxđ
=> 0 ≤ x < 25
Câu 3.
= x −1 4 = x 5
a/ ( x − 1) = 4 ⇔ x − 1 = 4 ⇔
2
⇔
x − 1 =−4 x =−3
Vậy Pt có hai nghiệm x = 5; x= -3
2=
x− y 5 = 3 x 6 = x 2
b/ ⇔ ⇔
x + y =1 x + y =1 y = −1
Vậy: Hpt có nghiệm duy nhất (x, y) = (2, -1)
Câu 4.
4
Câu 5. Ta có: A = ( x − 2 ) + x + + 2012
2
x
ĐỀ SỐ 20
I- Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp A C A C B D B C
án
II- Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1. a) Với x ≥ 0, x ≠ 9 ta có:
x 2 x 3x + 9
P= + −
x +3 x −3 x−9
x 2 x 3x + 9
P= + −
x +3 x − 3 ( x + 3)( x − 3)
x ( x − 3) + 2 x ( x + 3) − 3 x − 9
P=
( x + 3)( x − 3)
x − 3 x + 2 x + 6 x − 3x − 9
P=
( x + 3)( x − 3)
3 x −9
P=
( x + 3)( x − 3)
3( x − 3)
P=
( x + 3)( x − 3)
3
P=
x +3
3
Vậy P = với x ≥ 0, x ≠ 9 .
x +3
3
b) Theo câu a) với x ≥ 0, x ≠ 9 ta có P =
x +3
3(2 − 3)
= = 6 − 3 3.
4−3
Vậy P = 6 − 3 3 khi x= 4 − 2 3 .
Bài 2.
a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên đồ thị của hàm số đi
b) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 nên đồ thị của hàm
Đồ thị của hàm số y = x + 2 là đường thẳng đi qua hai điểm (- 2;0) và (0;2).
3 1 3
+ Với m = 2 hàm số trở thành =
y
2
x+ .
2
3 3 1 3
Cho x= 0 ⇒ y = 2 . Điểm (0; 2 ) thuộc đồ thị của hàm số =
y
2
x+ .
2
1 3 3
Đồ thị của hàm số =
y
2
x + là đường thẳng đi qua hai điểm (0; ) và (-3;0).
2 2
+ Vẽ đồ thị của hai hàm số
8
15 10 5 5 10 15
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm phương trình
1 3
x + 2=
x+
2 2
⇔x=−1
Với x= -1 ta được y = 1
Bài 3.
K
I O
H
A
C
Bài 4.
1
a) Điều kiện x ≥ .
2
Ta có
Q=
x − 2 2x −1
⇒ 2Q =
2x − 4 2x −1 =
2x −1− 4 2x −1 + 4 − 3
⇒=
2Q ( 2 x − 1 − 2) 2 − 3 ≥ −3
−3
⇒Q≥
2
___________________Hết_____________________