You are on page 1of 54

Tailieumontoan.

com


SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7

Thanh Hóa, tháng 11 năm 2019


1
Website:tailieumontoan.com

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 tóm tắt lại kiến thức và đưa ra nhiều bài

tập ôn luyện về các dạng bài số học và hình học trong chương trình toán 7 học kì I. Đây là

tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 7, giúp các bạn luyện tập và

chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 1 sắp diễn ra.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - TOÁN 7

I. Số hữu tỉ và số thực.

1) Lý thuyết.

a
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số với a, b ∈  , b ≠ 0.
b
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
a b a+b
a b x+y= + =
Với x = ;y= m m m
m m
a b a−b
x−y= − =
m m m
a c a c a.c
Với x = ;y= x .y =
= .
b d b d b.d
a c a d a.d
x= :y =: = .
b d b c b.c
1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

a c e a+c+e a−c+e a−c


= = = = = = ... (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
b d f b+d + f b−d + f b−d
1.4 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:

1.5 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập

a) Quy tắc bỏ ngoặc:

Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong

ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.

b/ Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức,

ta phải đổi dấu số hạng đó.

Với mọi x, y, z ∈ Q : x + y = z => x = z – y

2) Bài tập:

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Bài 1: Tính:

3  5  3 −8 15 4  2 7  2
a) +−  +−  b) − c) −−  − d) 3,5 −  − 
7  2  5 18 27 5  7  10  7
−6 3
( −3). −
7  11 33  3
Bài 2: Tính a) . b)  c)  : .
21 2  12   12 16  5

1  1 
0
25 3 1
d) (7)   e. . 100   
2

16 2 2 16  3 
Bài 3: Thực hiện phép tính bằng cách tính hợp lí:

 9   4  3 1 3 1 4 5 4 16
a)  − 2.18  :  3 + 0,2  b) .19 − .33 c) 1 + − + 0,5 +
 25   5  8 3 8 3 23 21 23 21
Bài 4: Tính bằng cách tính hợp lí

21 9 26 4 15 5 3 18 13 6 38 35 1
a) + + + b) + − − c) + − + −
47 45 47 5 12 13 12 13 25 41 25 41 2
2
4 7 1
2
 2 4  5  5
d) 12. −  + e) 12,5. −  + 1,5. −  f) . + 
 3 3  7  7 5 2 4
2 2
3 1 3 5 54.204
Bài 5: Tính a)  +  b)  −  c)
7 2 4 6 255.45

Dạng 2: Tìm x

Bài 6: Tìm x, biết:

1 4 2 6 4 1
a) x + = b) − x − =− c) −x= d) x2 = 16
4 3 3 7 5 3
x y
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết: = và x + y = 28
3 4

b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7


2004
 1
c)  x −  + ( y + 0,4 ) + ( z − 3) =
100 678
0
 5
x y y z
=
Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng: =, và x + y – z = 10.
2 3 4 5
Bài 9: Tìm x, biết

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
1 2 5 5 12 1
a) x + 25 : 23 b) + x =
= c) x + 5 − 6 =9 d) − x−5=6
2 3 3 7 13 13
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:

ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0

 x nÕu x ≥ 0
trên trục số. x =
-x nÕu x < 0

Bài 10: Tìm x biết : a) |x-2| =2 ; b) |x+1| =2

Bài 11: Tìm x biết

4 3 1 2 3 1 1
a) x   ; b) 6 x  ; c) x    ;
5 4 2 5 5 2 2
2 1
d) 2 - x   ; e) 0,2  x  2,3  1,1 ; f) 1  x  4,5  6,2
5 2
Bài 12: Tìm x biết

3 5 1
a) |x| = 4
; b) |x| = -
3
; c) -1 + x + 1,1 = - ;
2


2 3 1  1 1
d)  x  1 x    0 e) 4- x  
 3  4 2  5 2
2 3 11 4 2 3
f) x − + = g) x + − =
5 4 4 5 5 5
Bài 13. Tìm x biết :

1
= =
a. x 5,6 b. x 0=c. x 3
5
3 1
d. x =−2,1 d. x − 3,5 =5 e. x + − =0
4 2
Bài 14: Tìm tập hợp các số nguyên x thoả mãn :

1 1 2 3 5 1 1 1 1  1 1
a. 3 : 2 −1 < x < 7 . + b. − + < x < − − 
3 2 3 7 2 2 3 4 48  16 6 
11 9 11 9 3 1 3 2  1 1  1
c) − <x< : . d) .15. + .5 < x <  3 : 7 − 6  .  −2  .
15 10 15 10 7 3 7 3  2 2  3

Bài 15. Tìm giá trị lớn nhất các biểu thức sau:

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
a) − 3x + 1 b) 6 − x + 2 .
1 3 + 2 x +1
c) d)
x+6 +2 1+ x +1

Bài 16: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.

Bài 17: So sánh:


a, 9920 và 999910 b, 2300 và 3200 c, 3500 và 7300 d, 85 và 3.47

LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ

Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên

Phương pháp:

Cần nắm vững định nghĩa: xn = x.x.x.x…..x (x∈Q, n∈N, n

n thừa số x

Quy ước: x1 = x; x0 = 1; (x ≠ 0)

Bài 18: Tính

3 3 2
2  2  3
b)  −  ; c)  −1  ; d) ( −0,1) ;
4
a)   ;
3  3  4

Bài 19: Điền số thích hợp vào ô vuông

27  3 
a) 16 = 2 b) − =−  c) 0,0001 = (0,1)
343  7 

Bài 20: Điền số thích hợp vào ô vuông:

5 64 3 2
a) 243 = b) − = c) 0, 25 =
343

81
Bài 21: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết.
625

Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số.

Phương pháp:

Áp dụng các công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa

cùng cơ số.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

x m .x n = x m + n x m : x n = x m−n (x ≠ 0, m ≥ n )

Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa

( xm ) = x m.n
n

Sử dụng tính chất: Với a ≠ 0, a ±1 , nếu am = an thì m = n

Bài 22: Tính

2
 1  1
a)  −  . −  ; b) ( −2 ) . ( −2 ) ;
2 3
c) a5.a7
 3  3

( )
(22 ) 814
Bài 23: Tính a) 22 b) 12
4

2 5 3
 2  2  1 1
Bài 24: Tìm x, biết: a)  −  .x =
−  ; b)  −  .x = ;
 3  3  3 81

Dạng 3: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng số mũ.

Phương pháp:

Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương:

( x. y ) = xn . y n ( x : y) = x n : y n (y ≠ 0)
n n

Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa ( x m ) = x m.n
n

7
 1 7 902 7904
Bài 25: Tính a)  − 3  .3 ; b) c)
  152 794

Bài 26: So sánh 224 và 316

Bài 27: Tính giá trị biểu thức

a)
4510.510
b)
( 0,8 )
5

c)
215.94
d)
810 + 410
7510 ( 0, 4 )6 63.83 84 + 411

Bài 28: Tính

0 4 5
 3  1 1
1/  −  2/  − 2  3/ (2,5) 3
4/ 25 : 5
3 2
5/ 2 .4
2 3
6/   ⋅ 5 5
 4  3 5

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
3 4 4 3 2
1  2 2 1 1 120 3
7/   ⋅ 10 3 8/  −  : 2 4 9/   ⋅ 9 2 10/   ⋅   11/
5  3 3 2 4 40 3

Bài 29: Thực hiện tính:

( ) − (( −5) ) + (( −2) )
0 2
 6 1 2 2 2 2 3 2
b / ( −2 ) + 22 + ( −1) + ( −2 ) c / ( 3)
3 20 0
a / 3−−  +  :2
 7 2
0 0
 2 1 1  2 1
d / 2 + 8 ( −2 ) :  − 2−2 ⋅ 4 + ( −2 ) e / 2 + 3   − 2−2 ⋅ 4 + ( −2 ) :  ⋅ 8
4 2 3

 2 2  2
3 2
 1 1  1 4
Bài 30: Tìm x biết a)  x -  = b)  x +  =
 2 27  2  25

Bài 31: Tìm x∈Z biết: a) 2x-1 = 16 b) (x -1)2 = 25

c) (x-1)x+2 = (x-1)x+6 d) ( x + 20 ) + y+4 =


100
0
II. Hàm số và đồ thị:

1) Lý thuyết:

1.1 Đại lượng tỉ lệ thuận - đại lượng tỉ lệ nghịch:

ĐL Tỉ lệ thuận ĐL tỉ lệ nghịch

a
a) Định nghĩa: y = kx (k ≠ 0) a) Định nghĩa: y = (a ≠ 0) hay x.y =a
x
b)Tính chất: b)Tính chất:

y1 y2 y3
Tính chất 1: = = = ...= k Tính chất 1: x1. y1= x2 . y2= x3 . y3= ...= a
x1 x2 x3
x y1 x3 y3 x y2 x3 y4
=
Tính chất 2: 1 = ; ;.... =
Tính chất 2: 1 = ; ;......
x2 y2 x4 y4 x2 y1 x4 y3
1.2 Khái niệm hàm số:

Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta

luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x,

kí hiệu y =f(x) hoặc y = g(x) … và x được gọi là biến số.

1.3 Đồ thị hàm số y = f(x):

Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương

ứng (x ; y) trên mặt phẳng tọa độ.

1.4 Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).

Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là mộ đường thẳng đi qua gốc tọa độ.


Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Bài 32: a) Tìm số học sinh của mỗi lớp 7A , 7B biết rằng số học sinh lớp 7A nhiều hơn số
12
học sinh lớp 7B là 3 em . Tỉ số học sinh của hai lớp bằng .
11
x y z
b) Tìm các số x, y, z biết = = và x – y + z = 56 .
9 3 8
c) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 41; 29; 30. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và 7
là 140 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
Bài 33: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = -2,7

a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x và biểu biễn y theo x

b) Tính giá trị của y khi x = -2 và tính giá trị của x khi y = 0,9

Bài 34: a) Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 7 và x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ
lệ là 0,3. Hỏi y và z có tỉ lệ thuận với nhau không ? Nếu có hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?

b) Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a; x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là


b.Hỏi y và z có tỉ lệ thuận với nhau không? Nếu có hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? (6)

Bài 35: Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3;4;5. Tính số đo các góc của tam
giác.

1
Bài 36: Học sinh của 3 lớp 7 được giao trồng 36 cây. Sau khi lớp 7A trồng được số cây
5
1 3
của lớp. Lớp 7B trồng được số cây của lớp và lớp 7C trồng được số cây của lớp thì số
3 7
cây còn lại của mỗi lớp bằng nhau. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? (16)

Bài 37: ΔABC có số đo các góc  ,C


A, B  tỉ lệ nghịch với 3, 4, 6. Tính số đo các góc của tam
giác?

Bài 38: Ba đội máy cày, cày trên 3 cánh đồng có diện tích như nhau. Đội I hoàn thành công
việc trong 4 ngày, đội II hoàn thành công việc 6 ngày. Hỏi đội III hoàn thành công việc
trong bao nhiêu ngày, biết rằng tổng số máy cày của đội I và đội II gấp 5 lần số máy cày
của đội III và năng suất của các máy là như nhau?
1
Bài 39: Tổng số học sinh của 3 lớp 7A;7B;7C là 143. Nếu rút đi ở lớp 7A số học sinh, ở
6
1 1
lớp 7B số học sinh, ở lớp 7C số học sinh thì số học sinh còn lại ở 3 lớp tỉ lệ nghịch
8 11
1 1 1
với ; ; . Tính số học sinh mỗi lớp.
8 7 10
2
Bài 40: Hàm số y = f ( x ) được cho bởi công thức y = − x
3

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
 −15 
a) Tính f ( 3) ; f ( 0 ) ; f 
 16 
(
 ; f ( 2, 7 ) ; f − 3 )
2
b) Tìm các giá trị của x ứng với f ( x ) =
−2; f ( x ) =
3
c) Điền các giá trị tương ứng vào bảng sau:
−15
x − 3 0 2, 7
16
2
y 3
3
Bài 41: Hàm số y = f ( x ) được cho bởi công thức y = f ( x ) = x − 3 − 3

a) Tính f ( 5 ) ; f ( −2 ) ; f ( 10 ; f ) ( 3)
b) Tìm x biết f ( x ) =
−3; f ( x ) =
9; f ( x ) =
−5
Bài 42: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức y = f(x) = 2x +1

a) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng sau:
x -2 -1 0 2
y = f(x) 0 3
b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu tất cả các điểm (x;y) ở bảng trên. Em có nhận
xét gì về vị trí của 6 điểm đó.
3
Bài 43: a) Vẽ đồ thị hàm số y = − x.
4
 3
b) Cho biết tọa độ các điểm A ( 4; −3) ; B  1;  ; C ( 3;0 ) .
 4
Bằng phép tính hãy xác định xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số và biễu diễn điểm đó trên
mặt phẳng tọa độ.
c) Tính diện tích tam giác ∆AOC
 3
Bài 44: a) Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A  2;  và vẽ đồ thị của
 2
hàm số trên.
b) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên:

( 

) 3
2
 8 
B 4 2;3 2 ; C  −2; −  ; D  − ;2 
 3 
( )
c) Biết điểm E ( m; −2 ) ; F 4 3;b thuộc đồ thị hàm số trên. Tính giá trị của m,b.

III. Đường thẳng vuông góc – đường thẳng song song.

1) Lý thuyết:

1.1 Định nghĩa hai góc đối đỉnh: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà
O

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.

1.2 Định lí về hai góc đối đỉnh: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

1.3 Hai đường thẳng vuông góc: Hai đường thẳng y


xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có
x x'
một góc vuông được gọi là hai đường thẳng

vuông góc và được kí hiệu là xx’ ⊥ yy’.

1.4 Đường trung trực của đường thẳng:


y'
Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại

trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy. c
1.5 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: a
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các

góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau b


(hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b

song song với nhau. (a // b)

1.6 Tiên đề Ơ-clit: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song

song với đường thẳng đó.

1.7 Tính chất hai đường thẳng song song:

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:

a) Hai góc so le trong bằng nhau;

b) Hai góc đồng vị bằng nhau;

c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.

2) Bài tập:

Bài 45. Trong hình vẽ bên, O ∈ xx'


 và nOx
a) Tính xOm ' m
n
 ; nOx
b) Vẽ tia Ot sao cho xOt ' là hai
góc đối đỉnh. Trên nửa mặt phẳng
bờ xx ' chứa tia Ot , vẽ tia Oy sao
 = 900 . Hai góc mOn và tOy
cho tOy x 4x - 10 3x - 5 x'

là hai góc đối đỉnh không? Giải O

thích?
Bài 46: Cho góc tù xOy. Trong góc xOy, vẽ Ot ⊥ Ox và Ov ⊥ Oy.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
 = tOy
a) Chứng minh xOv 
b) Chứng minh hai góc xOy và tOv bù nhau.
c) Gọi Om là tia phân giác của góc xOy. Chứng minh Om là tia phân giác của góc tOv.
Bài 47: Trong các câu sau, câu nào đúng ? câu nào sai ? Hãy bác bỏ câu sai bằng một hình
vẽ.

a) Nếu m qua trung điểm O của đoạn thẳng AB và m ⊥ AB thì m là trung trực của AB.

b) Nếu m ⊥ đoạn thẳng AB thì m là trung trực của đoạn thẳng AB.

c) Nếu m qua trung điểm O của đoạn thẳng AB

thì m là trung trực của AB. c

Bài 48: Cho hình vẽ. Hãy tính và so sánh số đo 2


của hai góc 3 a

50° 1 A
4
so le trong bất kỳ, 2 góc đồng vị bất kỳ.

Số đo 2 góc trong cùng phía có quan hệ gì đặc 2


1
50° b

biệt ? 3 B
4

Bài 49:

Cho hình vẽ:


C
a) Đường thẳng a có song song với đường a
A
thẳng b không? Vì sao?
 = 500 , tính 
b) Cho biết D ACD D
b
B

IV.Tam giác.

1) Lý thuyết:

1.1 Tổng ba góc của tam giác: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.

1.2 Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.

1.3 Định nghĩa hai tam giác bằng nhau: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các

cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
1.4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh – cạnh – cạnh).

Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh A A'

của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

∆ABC = ∆A’B’C’(c.c.c) B C B' C'

1.5 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (cạnh – góc – cạnh).
A A'
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác

này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam


B C B' C'
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

∆ABC = ∆A’B’C’(c.g.c)

1.6 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (góc – cạnh – góc).

Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác A A'

này bằng một cạnh và hai góc kề của tam

giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B C B' C'

∆ABC = ∆A’B’C’(g.c.g)

1.7 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vuông: (hai cạnh góc vuông)

Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác

vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc


A A'
vuông của tam giác vuông kia thì hai

tam giác vuông đó bằng nhau.


B C B' C'

1.8 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác vuông: (cạnh huyền - góc nhọn)

A A'
Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác

vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn


B C B' C'
của tam giác vuông kia thì hai tam giác

vuông đó bằng nhau.

1.9 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác vuông: (cạnh góc vuông - góc nhọn kề)

Nếu một cạnh góc vuông và một góc A A'

nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông


B C B' C'
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
này bằng một cạnh góc vuông và một

góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông

kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

Các cách chứng minh thường được áp dụng trong chương trình toán 7:

1/ Để chứng minh 2 góc bằng nhau: Ta thường chứng minh :

+ 2 góc đó là 2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau.

+ 2 góc đó là 2 góc so le trong, 2 góc đồng vị của 2 đường thẳng song song.

2/ Để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau: Ta thường chứng minh:

Hai đoạn thẳng đó là 2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau.

3/ Chứng minh song song

- Chứng minh 2 góc so le trong bằng nhau.

- Chứng minh 2 góc đồng vị bằng nhau.

- Chứng minh 2 góc trong cùng phía bù nhau.

- Chứng minh cùng song song với đường thẳng thứ 3.

4/ Chứng minh tia phân giác:

Chứng minh 2 góc đó bằng nhau.

5/ Chứng minh vuông góc:

+ Chứng minh góc tạo bởi hai đường thẳng đó bằng 900 .

( Chứng minh 2 góc bằng nhau, mà tổng 2 góc đó lại bằng 1800 => mỗi góc = 900)

+ Chứng minh vuông góc với 1 trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc

với đường thẳng kia.

2) Bài tập:

Bài 50: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, gọi M là trung điểm của BC, trên tia
đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a) Chứng minh: ΔABM = ΔDCM. Từ đó suy ra AB // CD.
b) Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CA = CE, gọi I là trung điểm của AE.
 = CEI
Chứng minh: CAI  và tính số đo góc CAE.
c) Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Qua E kẻ đường thẳng song song với AC, đường thẳng
này cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh: AF = BC.
Bài 51: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết góc C = 300.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
a) Kẻ BD là tia phân giác của góc ABC (D ∈ AC), kẻ DH ⊥ BC (H ∈ BC). Chứng
minh: ∆ABD = ∆HBD.
b) Trên tia đối HD lấy điểm K sao cho H là trung điểm DK. Chứng minh: BH là tia
phân giác của góc DBK.
c) Chứng minh: BK // AC.
Bài 52: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BA
= BM . Gọi E là trung điểm AM.
a) Chứng minh: ∆ABE = ∆MBE.
b) Gọi K là giao điểm BE và AC . Chứng minh: KM ⊥ BC.
c) Qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt BK tại F. Trên đoạn thẳng KC lấy
điểm Q sao cho KQ = MF. Chứng minh: AB̂K = QM̂C.
Bài 53:
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Trên cạnh AC
lấy điểm E sao cho AE = AB.
 = AED
a) Chứng minh rằng: ABD .
b) Hai tia AB và ED cắt nhau tại F. Chứng minh: ∆DBF = ∆DEC .
c) Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng FC. Chứng minh: A, D, N thẳng hàng.
Bài 54:
Cho △ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA

lấy điểm D sao cho MD = MA.

a) Chứng minh △ABM = △DCM.

b) Chứng minh DC ⊥ AC.

c) Tính độ dài đoạn thẳng BC nếu nếu biết độ dài đoạn thẳng AM = 4cm.

Bài 55:

Cho ∆ ABC có AB = AC . Gọi M là trung điểm của cạnh BC.


a) Chứng minh ∆ABM = ∆ACM .
b) Chứng minh: AM ⊥ BC .
c) Trên cạnh BA lấy điểm D, trên cạnh CA lấy điểm E sao cho BD = CE .
Chứng minh: ∆BDM = ∆CEM
Bài 56:

Cho tam giác ABC có AB = AC và BC < AB, gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: ΔABM = ΔACM và AM là tia phân giác của góc BAC.

b) Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho CB = CD. Kẻ tia phân giác của góc BCD, tia này cắt

cạnh BD tại N. Chứng minh: CN ⊥ BD.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho AD = CE. Chứng minh: BE − CE = 2BN.

Bài 57:

Cho tam giác ABC có B  = 30o. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D.
 = 70o và C
a/ Tính số đo góc BAC và góc ADC.
b/ Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh ∆ADB = ∆ADE.
c/ Kéo dài ED và AB cắt nhau tại F. Gọi I là trung điểm CF. Chứng minh ba điểm A,
D, I thẳng hàng.
Bài 58:
Vẽ ∆ABC có 𝐵� = 60°, 𝐶̂ = 50°. Vẽ tia phân giác Bx của góc ABC cắt AC tại I .

a/ Tính số đo của BAC và 


 AIB
b/ Trên đoạn BC lấy điểm D sao cho AB = DB . Chứng minh : IA = ID
c/ Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn
Bài 59:

Cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Gọi M là trung điểm cạnh AC. Trên tia BM lấy điểm D
sao cho BM=MD.
a) Chứng minh: ∆MAB = ∆MCD.
b) Lấy điểm I thuộc đoạn thẳng BC (I khác B và C). Trên tia IM lấy điểm N sao cho
M là trung điểm IN. Chứng minh: DN // BC.
c) Chứng minh: ba điểm A, N, D thẳng hàng.
Bài 60:

Cho tam giác nhọn ABC có AB = AC > BC. Gọi D là trung điểm của BC.
a) Chứng minh △ABD = △ACD. Suy ra AD vuông góc với BC.
b) Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm G, H sao cho BG = CH, BG < AG. Trên tia đối của tia
HC lấy điểm F sao cho H là trung điểm của CF. Qua F vẽ đường song song với BC, cắt DH
tại E. Chứng minh H là trung điểm của DE.
c) Chứng minh EF vuông góc với AD và DF song song với CE.
d) Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho G là trung điểm của BI. Chứng minh ba điểm I, F, E
thẳng hàng.
ĐỀ KHAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).

4 5 12 4 4 1
a, .  .  b, 0,9. 100 −
13 17 13 17 13 9

 1
3 103 + 2.53 + 53
c, 6 – 3.  −  d)
 3 55

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
Bài 2: Tìm x

 3 1 1
a, x :  −  = 2 b, x+ −5 = 6
 5 3 3

Bài 3: a) Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 17; 18; 16. Biết rằng tổng số học sinh của
cả ba lớp là 102 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp.

b) Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi
nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)

Bài 4: (Đề KTHK 1 năm 2017-2018 – THCS Lê Lợi – Hà Đông – HN)

Cho ∆ ABC có Â nhọn. M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao

cho MA = MD.

 = CDM
a) Chứng minh: BAM 

b) Chứng minh : AC = BD; AC // BD

c) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C vẽ tia Ax ⊥ AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC

không chứa B vẽ tia Ay ⊥ AC. Trên tia Ax lấy điểm P sao cho AP = AB, Trên tia Ay lấy

điểm Q sao cho AQ = AC. Chứng minh: ∆ABQ =


∆APC

d) Gọi giao điểm của DA và PQ là K. Chứng minh : AK ⊥ QP.

a + b − 3c b + c − 3a c + a − 3b
Bài 5*: Cho ba số a; b; c > 0 thỏa mãn: = =
c a b

Chứng minh rằng a = b = c.


ĐỀ SỐ 2
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:

144 100 625


a) + −
3 2 5


5  1  
2
 1
b)  −  −   : − 1
4  2  
  3

13 1 4 13 1 6
c) .2 − . + 5 .1
7 5 15 7 15 7

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com

2 3  1
a) − − x =
3 4  9

b)
( x + 2) = 8
2 ( x + 2)
Bài 3: (1 điểm)

3x 4y
Tìm x, y biết = và y – x = 21
2 5

Bài 4: (2 điểm). Ba bạn Tiến, Hùng và Hải rủ nhau đi câu cá. Tiến câu được 12 con, Hùng
8 con và Hải 10 con. Đem ra chợ bán được 180 ngàn đồng và ba bạn quyết định chia tiền
theo tỉ lệ với số cá câu được.Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu tiền.
Bài 5: (3 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A (AB< AC), gọi M là trung điểm của AC. Trên tia
đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD

a) Chứng minh: ∆ AMB = ∆ CMD

b) Chứng minh: DC ⊥ AC

c) Chứng minh: DC// AB

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

30  −7 3 −7  −3 1 1
2
a) ⋅ + +  b) 36 − : − 
31  5 15 20  4 3 2
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x:

 −3  
2
1 3
a) 7x + = 1 4
b)   −  x −  =
3 2  5   3  25
3
Câu 3: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y = x
5
Câu 4: (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường Trung học cơ sở đi trồng cây xanh

hưởng ứng ngày bảo vệ môi trường. Biết số cây xanh của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ thuận với

3; 5; 6 và số cây của lớp 7B trồng nhiều hơn số cây của lớp 7A là 20 cây. Hỏi cả 3 lớp trồng

được tất cả bao nhiêu cây xanh?

Câu 5: (1,0 điểm)

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
Một người thợ lắp đặt bàn ghế cho học sinh với năng suất không đổi. Trong 35 phút

anh ta lắp được 2 bộ bàn ghế. Hỏi trong 2 giờ 55 phút anh ta lắp được bao nhiêu bộ bàn

ghế?

Câu 6: (1,0 điểm) Bác An gởi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền là 10 000 000 đồng (mười

triệu đồng) với lãi suất 5,6% /năm và kỳ hạn gửi là 1 năm. Biết rằng năm thứ nhất bác

không rút tiền, nên số tiền lãi của năm trước được nhập vào tiền vốn để tính lãi cho năm

sau (ta gọi là lãi suất kép). Hỏi sau 2 năm Bác An rút cả vốn và lãi được tất cả bao nhiêu

tiền? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng nghìn)

Câu 7: (1,0 điểm) Dân số thế giới vào tháng 11 năm 2018 là 7 583 935 440 người, trong đó

dân số hiện tại của Việt Nam là 96 867 646 người vào tháng 11 năm 2018 (theo số liệu

mới nhất từ Liên Hợp Quốc).

(Nguồn: https://danso.org)

a) Hỏi vào tháng 11 năm 2018 dân số Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm so với

dân số của thế giới? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

b) Dân số Việt Nam vào tháng 11 năm 2017 là 95 991 472 người. Như vậy dân số

Việt Nam năm 2018 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với cùng kỳ năm 2017 (làm tròn kết

quả đến chữ số thập phân thứ hai).

Câu 8: (2,5 điểm)

Cho tam giác ABC có góc A bằng 90 độ. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối tia MA

lấy điểm D sao cho MD = MA.

a) Chứng minh ∆MAB = ∆MDC từ đó suy ra AB = CD.

b) Chứng minh góc BDC bằng 90 độ.

c) Vẽ AH vuông góc BC. Trên tia đối tia HA lấy điểm E sao cho HE = HA. Chứng

minh BE = CD.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI


Bài 1:

3  5   3  30  175   42  30 − 175 − 42 −187


a) +  −  +  − = + −  +  − = =
7  2   5  20  70   70  70 70

−8 15 −4 5 −9
b) − = − = = −1
18 27 9 9 9
4  2  7 4 2 7 56 20 49 56 + 20 − 49 27
c) −−  − = + − = + − = =
5  7  10 5 7 10 70 70 70 70 70

 2  35 2 7 2 49 + 4 53
d ) 3,5 −  −  = + = + = =
 7  10 7 2 7 14 14
Bài 2:

−6 3 −3.2 3 −3
a )= . = .
21 2 3.7 2 7

( −3). −
7 7 7
b) = 3. =
 12  3.4 4

 11 33  3  11 16  3 11 4 3 4
2
4
c)  : = .  . = . . =
. =
 12 16  5  12 33  5 3.4 11.3 5 3.5 15
25 3 5 3 5 6 28  5  6 29
d) (7) 2    7    7    
16 2 4 2 4 4 4 4

1  1 
0
1 1 1 1 20 1  4 23
e) . 100      .10   1  5   1  
2 16  3  2 4 4 4 4
Bài 3:

 9   4   9   4 1  9 
a )  − 2.18  :  3 + 0,2  =
 − 2.18  :  3 +  =
 − 2.18  : 4
 25   5   25   5 5   25 
9 1 1 9
= . − 2.18. = − 9= 0,09 − 9= 8,91
25 4 4 100
3 1 3 1 3 1 1 3 −3
b) .19 − .33 = 19 − 33  = ( −4 ) =
8 3 8 3 8 3 3 8 2
4 5 4 16  4 4   5 16 
c) 1 + − + 0,5 + = 1 −  +  +  + 0,5 =
1 + 1 + 0,5 =2,5
23 21 23 21  23 23   21 21 

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Bài 4:

21 9 26 4  21 26   9 4  21 + 26 1 + 4
a) + + + = + + + = + =+
1 1=2
47 45 47 5  47 47   45 5  47 5
15 5 3 18  15 3   5 18  15 − 3 5 − 18
b) + − − = − + − = + = 1−1 = 0
12 13 12 13  12 12   13 13  12 13
13 6 38 35 1  13 38   6 35  1 13 − 38 6 + 35 1 1 1
c) + − + − =  − + + − = + − =−1 + 1 − =−
25 41 25 41 2  25 25   41 41  2 25 41 2 2 2
2
 2 4 4 4 4 4 4 20
d) 12. −  + = 12. + = 4. + = 5. =
 3 3 9 3 3 3 3 3

 5  5  5  5
e) 12,5. −  + 1,5. −  =−
  (12,5 + 1,5 ) =−
  .14 =−10
 7  7  7  7
2 2
4 7 1 4  14 1  4 152 9.5 45
f) . +  =  +  = . = =
5 2 4 5  4 4  5 42 4 4
Bài 5:
2 2 2
 3 1   6 7   13  169
a)  +  =  +  =  =
 7 2   14 14   14  196
2 2 2 2
 3 5   9 11   2   1  1
b)  −  =  −  = −  = −  =
 4 6   12 12   12   6  36

54.204 5 .( 5.4 )
4 4
54.54.44 58.44 1 1
c) = = = = =
( 52 ) .45 5 .4 5 .4 5 .4 100
5 5 5 10 5 10 5 2
25 .4

Bài 6:

1 4 2 6
a) x + = b) − x − =−
4 3 3 7
4 1 2 6
x= − −x = −
3 4 3 7
x =1 14 − 18
−x =
21
−4
−x =
21
4
x=
21
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
4 1 d) x2 = 16
c) −x=
5 3 x2 = 42
1 4 x = 4 hoặc x = -4
−x = −
3 5
5 − 12
−x =
15
−7
−x =
15
7
x=
15
Bài 7:

a) Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta được:

x y x + y 28
= = = = 4 . Suy ra:= = 12
x 3.4 ;= = 16
y 4.4
3 4 3+ 4 7
x y x− y −7
b) Ta có : x : 2 =y : ( −5 ) ⇒ = = = = −1
2 −5 2 − ( −5 ) 7

Suy ra: x =( −1) .2 =−2 ; y =( −1) .( −5 ) =5

 1
2004

 x −  ≥ 0
 4
2004
  1
c) Ta có: ( y + 0,4 ) ≥ 0 ⇒  x −  + ( y + 0,4 ) + ( z − 3) ≥ 0
100 100 678

  5
( − ) ≥
678
 z 3 0


 1
2004

 x −  = 0
2004  4 
 1 
Do đó:  x −  + ( y + 0,4 ) + ( z − 3) = 0 khi ( y + 0,4 ) =
100 678 100
0
 5 
( − ) =
678
 z 3 0


1
hay x ==
, y −0,4, z =
3
4
x y y z x y z
Bài 8: Ta có : = , = ⇒ = =
2 3 4 5 8 12 15

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
x y z x + y − z 10
Theo tính của dãy tỷ số bằng nhau ta có: = = = = = 2
8 12 15 8 + 12 − 15 5
Suy ra:=x = =
2.8 16, = 24,
y 12.2 = = 30
z 15.2
Bài 9:

1 2 5 5
a) x + = 25 : 23 b) + x=
2 3 3 7
1 5 5 2
x+ = 22 x= −
2 3 7 3
1 5 1
x= 4 − x=
2 3 21
7 1 3
x= x= .
2 21 5
1
x=
35
c) x + 5 − 6 =9 12 1
d) − x−5= 6
x+5 =
15 13 13
12 1
 x+5= 15 − x= 5+6
 x + 5 =−15 13 13
 12 1
− x= 11
 x = 10 13 13
 x = −20
 12
− x=
144
13 13
144 13
−x= .
13 12
−x= 12
x = −12
Bài 11:

4 3 1 2 3 1 1
a) x   b) 6 x  c) x    ;
5 4 2 5 5 2 2

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
 4 3 1 2 3 1 1
 x    x  6 x  
 5 4 2 5 5 2 2

 4 3 1 28 3
x     x  x 1
 5 4 2 5 5
 3 5 
 x  1 28 3
 4 4 x   x  1
 2 5  5
 3 5 
x    1 28 1 28  3
 4 4 x  x  x   1
2 5 2 5  5
x2 
 1 28 1 28 3
 1 x     x     x  1
x  2 5 2 5  5
 2 
5  56 5  56  3
x   x   x  1 
10 10  5

51 61  2
x   x   x
10 10  5

51 61  8
x   x  x  
10 10  5

2 1 e) 0,2  x  2,3  1,1 f) 1  x  4,5  6,2


d) 2 - x  
5 2
x  2,3  1,1  0,2 x  4,5  6,2  1
2 1
 x  2 x  2,3  0,9 x  4,5  5,2
5 2
x  2,3  0,9  x  2,3  0,9 Ta có: x  4,5  0 x  R
2 5
 x   x  2,3  0,9  x  2,3  0,9 Do đó phương trình đã cho
5 2
x  3,2  x  1,4 vô nghiệm.
2 5
x 
5 2
Bài 12:

3 5 1
a) |x| = 4
b) |x| = -
3
a) -1 + x + 1,1 = -
2

x=
3
hoặc x = -
3 Do |x| ≥ 0 không tồn tại x
4 4
thỏa mãn bài toán

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
1
x + 1,1 =−
1
2
1
x + 1,1 =
2
1 1
x + 1,1 =∨ x + 1,1 =−
2 2
1 1
x = − 1,1 ∨ x =− − 1,1
2 2
x =−0,51 ∨ x =−1, 6

 2 
3 1  1 1
d)  x  1 x    0 e) 4- x  
 3  4
 2  5 2
2 1 1
 x 1  0  x  4
3 5 2

3 1 1 9
 x 0  x 
4 2 5 2
 3 1 9
 x x 
 2 5 2

 2
x   1 9 1
x    x  
9
 3
5 2 5 2
 2 5 47 43
 x  x x
 5 2 10 10

 2 5
x   
 5 2
 2 5
x  
 5 2

 2 5
x  
 5 2
 29
 x
 10

 21
x  
 25
Bài 13.

a. x = 5,6 b. x = 0 1
c. x = 3
5
x = 5,6 hoặc x = -5,6 x=0
1 1
x=3 ∨ x =−3
5 5

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com

d. x = −2,1 d. x − 3,5 =
5 3 1
e. x + − =0
Do x ≥ 0 ∀x x − 3,5 =
5 ∨ x − 3,5 =
−5 4 2
x = 8,5 ∨ x = 1,5 3 1
Suy ra không tồn tại x x+ =
4 2
thỏa mãn bài toán
3 1 3 1
x+ =hoặc x + =−
4 2 4 2
1 3 1 3
x= − hoặc x =− −
2 4 2 4
−1 −5
x= hoặc x =
4 4
Bài 14:
1 1 2 3 5 1 1 1 1  1 1
a) 3 : 2 − 1 < x < 7 . + b) − + < x < − − 
3 2 3 7 2 2 3 4 48  16 6 
10 5  2 3 5 1 1 1 1 1 1
: − 1 < x <  7 + . + − − <x< − +
3 2  3 7 2 2 4 3 48 16 6
10 2 2 5 1 1 2 1
. −1 < x < 3 + + − <x< +
3 5 7 2 4 3 48 6
1 2 1 −1 1+ 4
< x <5+ + <x<
3 7 2 12 24
1 11 1 5
< x<5 − <x<
3 14 12 24
x ∈ {1;2;3;4;5} ⇒x= 0
11 9 11 9 3 1 3 2  1 1  1
c) − <x< : d) .15. + .5 < x <  3 : 7 − 6  .  −2 
15 10 15 10 7 3 7 3  2 2  3
22 27 11 10
⇔ − <x< . 3 1 2  7 1 13   −7 
30 30 15 9 ⇔ 15 + 5  < x <  . −  .  
7 3 3 2 7 2   3 
1 22
⇔− <x< . 3  −7 
6 27 ⇔ .21 < x < ( −6 ) .  
7  3 
Vì x ∈ Z nên x = 0
⇔ 9 < x < 14

Vì x ∈ Z, 9 < x < 14 nên x = {10,11,12,13}


Bài 15.
a) Ta có: − 3 x + 1 ≤ 0
1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức − 3 x + 1 là 0 đạt được khi 3 x + 1 =0 hay x = −
3

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
1
Vậy giá trị lớn nhất của − 3 x + 1 là 0 khi x = −
3
b) Ta có: − x + 2 ≤ 0

Suy ra: 6 − x + 2 ≤ 6

Giá trị lớn nhất của biểu thức 6 − x + 2 là 6 đạt được khi x + 2 =0 hay x = −2

Vậy giá trị lớn nhất của 6 − x + 2 là 6 khi x = −2

c) Ta có: x + 6 + 2 ≥ 2
1 1
Suy ra: ≤
x+6 +2 2
1 1
Giá trị lớn nhất của biểu thức là đạt được khi x + 6 =0 hay x = −6
x+6 +2 2
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của là khi x = −6
x+6 +2 2

3 + 2 x + 1 1 + 2 (1 + x + 1 ) 1
d) Ta có: = = +2
1+ x +1 1+ x +1 1+ x +1
1
Do: 1 + x + 1 ≥ 1 . Suy ra: +2≤3
1+ x +1

3 + 2 x +1
Giá trị lớn nhất của biểu thức là 3 đạt được khi x + 1 =0 hay x = −1
1+ x +1

3 + 2 x +1
Vậy giá trị lớn nhất của là 3 khi x = −1
1+ x +1

Bài 16:
0,169 ≈ 0, 2; 34,3512 ≈ 34, 4; 3, 44444 ≈ 3, 4

Bài 17:
( 992 ) < ( 99.101) =
10
a, Ta có: 9920 =
10
999910
b, Ta có: =
2300 (=
2 )
3 100
8100 và=
3200 (=
3 )
2 100
9100 ,
Mà: 8100 < 91000 =
> 2300 < 3200
c,Ta có : =
3500 3 )
(= 5 100
143100 và=
7300 (=
7 )
3 100
343100 ,
Mà : 143100 < 343100 =
> 3500 < 7300
( 23 ) =215 =2.214 < 3.214 =3.( 22 ) =3.47 , Vậy 85 < 3.47
5 7
d, Ta có : 85 =

Bài 18:

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com

 2  −8
3 3
2 8
a)   = b)  −  =
 3  27  3  27
2 2
 3  7 49
c)  −1  =
−  = d) ( −0,1) =
4
0,0001
 4  4 8

Bài 19:

3
27  3 
a) 16 = 2 4 b) − =−  c) 0,0001 = (0,1) 3
343  7 

Bài 20:

3
5 64 4 2
a) 243 = 3 b) − = c) 0, 25 = 0,5
27 3

2
81  9 
Bài 21: Ta có: = 
625  25 

Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số.

Phương pháp:

Áp dụng các công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa

cùng cơ số.

x m .x n = x m + n x m : x n = x m−n (x ≠ 0, m ≥ n )

Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa

( xm ) = x m.n
n

Sử dụng tính chất: Với a ≠ 0, a ±1 , nếu am = an thì m = n

Bài 22:

2 3
 1  1  1
a)  −  .  −  =− b) ( −2 ) . ( −2 ) =( −2 ) ;
2 3 5
  ; c) a5.a7 = a12
 3  3  3

(=
2.4 )
14
( )
(22 ) 814 214.414
22 4 256
= 4= = = 42.214
Bài 23: a) b) 12
4 412 412

Bài 24:

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com

2 5 3
 2  2  1 1
a)  −  .x =
−  ; b)  −  .x = ;
 3  3  3 81

5 2 3 4
 2  2  1  1
x=
−  :−   −  .x =
− 
 3  3  3  3
3 4 3
 2  1  1
x=  −  x= −  :− 
 3  3  3
−8 −1
x= x=
27 3

7
 1  7 −1 7
2
902  90 
 −  .3 == .3 −1 b) =  = 6=
2 36
Bài 25: a)
 3 37 15 2
 15 
4
7904  790 
c) =  =
 =
10 4 10000
79 4
 79 

Bài 26: Ta có: 224 = (26)4 = 644

316 = (34)4 = 814

Do 644 < 814 nên 224 < 316

Bài 27:

a)=
4510.510 910.510.510 310.310.510.510
= = 310 b)
( 0,8= )5 ( 0, 4 )5 .2
=
5
25.5
= 24.5
10
75 15.10510 310.510.510 ( 0, 4 )6 ( 0, 4 )5 .0, 4 2

215.94 215.312 215.312 810 + 410 210.410 + 410 410 ( 210 + 1) 210 + 1
c) = = = 22.310 d)= = =
3 3
6 .8 23.32.29 212.32 8 +4
4 11 24.44 + 44.47 44 ( 24 + 47 ) 24 + 47

Bài 28:

0 4 4 3
 3  1  7 2401 5 75
3/ ( 2,5 ) =
3
1
1/  −  = 2/  −2  =
 −  = = 
 4  3  3 81 2 8

( )
3
4/ 253 : 52 52 2
: 5= 56 : 5=
2 4
5= 625 5/ 22.43 = 22.26 = 28

5 3
1 5 1 5 1 1
6/   ⋅ 5= .5= 1 7/   ⋅ 10 3 = 3 .53.2 3 =2 3 =8
5 55 5 5

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
4 4
 2 24 1 1 1 2 24
8/  −  : 2 4 = . 4 = = 9/   ⋅ 9 2 = 4 .34 = 2 4 = 16
 3 81 3
4 4
3 2 3 3

3 2 3 4 3
1 1 1 1 1 120 3  120  3
10/   ⋅ =   . =
 11/ =  = 3= 27
2 4 2 2 27  40 
3
40

Bài 29:
0 2
 6 1 1 17
a / 3 −  −  +   : 2 = 3 −1+ =
 7 2 8 8
b / ( −2 ) + 22 + ( −1) + ( −2 ) =−8 + 4 + 1 + 1 =−2
3 20 0

( ) − (( −5) ) + (( −2) )
c / ( 3)
2 2 2 2 3 2
92 − 625 − ( −8 ) =
=
2
81 − 625 − 64 =
−608

0
1  2 1 1
e / 2 + 3   − 2−2 ⋅ 4 + ( −2 ) :  ⋅ 8 = 8 + 3.1 − .4 + ( 4.2 ) .8 = 8 + 3 − 1 + 64 = 74
3

2  2 4

Bài 30:
3 2
 1 1  1 4
a)  x -  = b)  x +  =
 2 27  2  25
3 3 2 2
 1 1  1 2
x−  =  x+  =  
 2 3  2 5
1 1 1 2 1 2
x− = x+ =∨ x+ = −
2 3 2 5 2 5
5 −1 9
x= x = ∨ x =−
6 10 10

Bài 31:

a) 2x-1 = 16 b) (x -1)2 = 25

2x-1 = 24 (x – 1)2 = 52

x-1=4 x- 2 = 5 hoặc x – 2 = - 5

x=5 x = 7 hoặc x = -3

c) (x-1)x+2 = (x-1)x+6 d) ( x + 20 ) + y+4 =


100
0
(x – 1)x + 2 [(x – 1)4 – 1]=0
Do đó: ( x + 20 ) ≥0; y+4 ≥0
100

(x – 1) x+2 = 0 hoặc (x – 1) = 1 4
Phương trình có nghiệm khi:
x = 1 hoặc x = 2 hoặc x = 0

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com

( x + 20 ) =0; y+4 =0 hay x =−20 , y =−4


100

Bài 32:

Gọi số học sinh lớp 7A là x , số học sinh lớp 7B là y (đk x, y, z ∈ N*, học sinh).

x 12 x y x− y 3
Theo đề bài ta có = ⇒ = = =
y 11 12 11 12 − 11 1

Vậy x = 36 ⇒ Số học sinh lớp 7 A là 36 học sinh

Vậy x = 33 ⇒ Số học sinh lớp 7 B là 33 học sinh


x y z
b) Tìm các số x, y, z biết = = và x – y + z = 56 .
9 3 8
x y z x − y + z 56
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra = = = = = 4
9 3 8 9 − 3 + 8 14
Vậy x = 36 ; y = 12 ; z = 32

b) Gọi số học sinh ba khối 6, 7, 8 lần lượt là x, y, z (đk x, y, z ∈ N*, học sinh).
x y z
Theo đề bài ta có; = = và x+ y = 140
41 29 30
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra
x y z x + y 140
= = = = =2
41 29 30 41 + 29 70
x
=2 ⇒ x = 82 (học sinh)
41
y
= 2⇒ y = 58 (học sinh)
29
z
= 2⇒ z = 60 (học sinh)
30
Vậy số học sinh khối 6, 7, 8 lần lượt là 82, 58, 60 học sinh.

Bài 33: a) x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên y = kx .(k ≠ 0 )

Khi x = 3 thì y = -2,7 ta có: −2, 7 =


k .3 ⇒ k = − 0,9

Vậy hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: − 0,9 . Biểu diễn y theo x là: y = −0,9.x

b)

* Khi x = −2 thay vào biểu thức y = −0,9.x ta có:

y =−0,9. ( −2 ) =
1,8 , vậy khi x = −2 thì y = 1,8

* Khi y = 0,9 thay vào biểu thức y = −0,9.x ta có:

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
0,9 = − 0,9.x ⇒ x = −1 . Vậy khi y = 0,9 thì x = −1

Bài 34:
a) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 7 nên ta có: y = 7 x (1)

x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 0,3 nên ta có: x = 0,3 z (2)

Thay (2) vào (1) ta có:


= =
y 7.0,3 z  2,1z

Vậy y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là: 2,1

b) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a nên ta có: y = ax (*)

x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là b nên ta có: x = bz (**)

Thay (**) vào (*) ta có:=y a=


.b.z  ab.z

Vậy y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là: k = ab

Bài 35: Gọi số đo các góc  ,C


A, B  của ∆ABC lần lượt là a; b; c ( 0 < a; b; c < 180 )
0

a b c
Theo bài ra ta có: = = và a + b + c =
1800
3 4 5

a b c a + b + c 1800
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = = 150
3 4 5 3+ 4+5 12

a b c
⇒ = 15 ⇒ a = 15.3 = 450 ; = 15 ⇒ b = 15.4 = 600 ; = 15 ⇒ c = 15.5 = 750
3 4 4

Vậy số đo các góc  ,C


A, B  của ∆ABC lần lượt là 450 ;600 ;750

Bài 36: Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a; b; c (cây) (a; b; c ∈ N * )

1 1
Sau khi lớp 7A trồng được số cây của lớp. Lớp 7B trồng được số cây của lớp và lớp
5 3
3 1.a 4a
7C trồng được số cây của lớp thì số cây còn lại của của lớp 7A là a − = , của lớp
7 5 5
1.b 2b 3.c 4c
7B là b − =, của lớp 7C là c − =.
3 3 7 7

Theo bài ra ta có:

4 2 4 a b c
=a = b c⇒ = = và a + b + c =36
5 3 7 10 12 14

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a b c a+b+c 36
= = = = = 1
10 12 14 10 + 12 + 14 36
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
=
⇒ a 10(TM
= =
); b 12(TM ); c 14(TM )

Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 10 cây; 12 cây; 14 cây.

Bài 37: Gọi số đo  ,C


A, B  lần lượt là x; y; z (độ) 0o < x; y; z < 180o

x; y; z tỉ lệ nghịch với 3, 4, 6

⇒ 3x = 4 y = 6 z
x y z
⇒ = =
4 3 2

1800 . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


Mà x + y + z =
x y z x + y + z 1800
= = = = = 200
4 3 2 4+3+ 2 9
= =
x 80 0
=
; y 60 0
; z 40 0

Vậy số đo ba góc của tam giác ABC là 800 ;600 ; 400

Bài 38: Gọi thời gian hoàn thành công việc của đội III là x (ngày)

Số máy cày của mỗi đội lần lượt là y1 ; y2 ; y3 (máy)

Vì số máy cày và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 4=


y1 6=
y2 xy3

tổng số máy cày của đội I và đội II gấp 5 lần số máy cày của đội III nên : y1 + y2 =
5 y3

y1 y2 xy3
4 y1 = 6 y2 = xy3 ⇒ = = . Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3 2 12
y1 y2 xy3 y1 + y2 5 y3
= = = = = y3
3 2 12 3+ 2 5
xy3
⇒ = y3 ⇒ x = 12
12

Vậy thời gian hoàn thành công việc của đội III là 12 ngày.

Bài 39: Gọi số học sinh của mỗi lớp lần lượt là a,b,c (a,b,c nguyên dương)

1 1 1
Số học sinh còn lại ở 3 lớp tỉ lệ nghịch với ; ; nên
8 7 10
5 1 7 1 10 1
=a. =
b. c.
6 8 8 7 11 10
5 1 1
⇒ a= b= c
48 8 11

⇒ 55a = 66b = 48c

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
a b c a+b+c 143
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = = 1
48 40 55 48 + 40 + 55 143
⇒ a= 48; b
= 40; =
c 55

Vậy số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 48 học sinh, 40 học sinh, 55 học sinh

2
Bài 40: Ta có: y = f ( x ) = − x
3

• f ( 3) =
2
− .3 =−2 • f ( 0) =
2
− .0 =  −15  2 −15 5
0 •f =− . =
3 3  16  3 16 8

( ) ( )
2 27 9
• f ( 2, 7 ) =
− . = − •f − 3 =
2 2 3
− . − 3 =
3 10 5 3 3
b)

2 2 2 2
• f ( x ) = −2 ⇒ − x = −2 • f ( x )= ⇒ − x=
3 3 3 3
2 −2
−2 x= :
x = −2 : 3 3
3
x = −1
x=3

c) Điền các giá trị tương ứng của hàm số y = h ( x ) vào bảng :

−15 9
x − 3 −1 0 2, 7 −
16 2
2 3 2 5 9
y 0 − 3
3 3 8 5

Bài 42: Hàm số y = f ( x ) được cho bởi công thức y = f ( x ) = x − 3 − 3


• f ( 5 ) =5 − 3 − 3 =2 − 3 =−1 •f ( 10=) 10 − 3 − 3= 10 − 3 − 3= 10 − 6
• f ( −2 ) =−2 − 3 − 3 =−5 − 3 =2 • f ( 3 ) = 3 − 3 − 3 =3 − 3 − 3 =− 3
b)

a) • f ( x ) =−3 ⇒ x − 3 − 3 =−3 • f ( x) = 9 ⇒ x − 3 − 3 = 9
x − 3 =−3 + 3 x − 3 =9 + 3
x −3 =
0 x −3 =
12
⇒ x −3 =0 ⇒ x − 3 =±12
x=3
 x −3 =
12  x − 3 =−12
• f ( x ) =−5 ⇒ x − 3 − 3 =−5
=
x 12 + 3 x=−12 + 3
x − 3 =−5 + 3 x = 15 x = −9

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
x −3 =−2 (vô lí)
⇒ Không tồn tại x sao cho f ( x ) = −5.
Bài 43: Hàm số y = f(x) = 2x +1
a)
−1
x -2 -1 0 1 2
2
y = f(x) -3 -1 0 1 3 5

b) Nhận xét : 6 điểm trên cùng nằm trên một đường thẳng.
y

1
-2 -1
-1 0 1 2 x
2
-1

-3

Bài 44:

3
a) Vẽ đồ thị hàm số y = − x
4
Vẽ hệ trục tọa độ Oxy .

Bảng giá trị:

x 0 4
3
y= − x 0 −3
4

3
Điểm A ( 4; −3) thuộc đồ thị hàm số y = − x . Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số
4
đã cho.

b)

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
3
+) Thế x = 4 vào hàm số y = − x , ta được:
4
3
y=
− .4 =
−3 bằng tung độ điểm A.
4

3
Vậy A ( 4; −3) thuộc đồ thị hàm số y = − x
4

3
+) Thế x = 1 vào hàm số y = − x , ta được:
4
3 3
y=
− .1 =
− khác tung độ điểm B.
4 4

 3 3
Vậy B  1;  không thuộc đồ thị hàm số y = − x
 4 4
3 3 9
+) Thế x = 3 vào hàm số y = − x , ta được: y =
− .3 =
− khác tung độ điểm C.
4 4 4
3
Vậy C ( 3;0 ) không thuộc đồ thị hàm số y = − x .
4
c)Tính diện tích tam giác ∆AOC
Kẻ đường cao AD của ∆ABC ⇒ xD= 4; yD= 0

1 1 9
⇒ D ( 4;0 ) thuộc trục Ox . Ta có: S=
∆AOC = =
.OC.AD .3.3 (đvdt).
2 2 2

Bài 45:
a) +) Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm
 3 3 3
A  2;  ⇒ = a.2 ⇒ a = .
 2 2 4

3
+) Vẽ đồ thị hàm số y = x.
4

Vẽ hệ trục tọa độ Oxy .

Bảng giá trị:

x 0 4
3
y= x 0 3
4

3
Điểm A ( 4;3) thuộc đồ thị hàm số y = x.
4

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho.

b)
3 3
- Thế x = 4 2 vào hàm số y = =
x , ta được: y = .4 2 3 2 bằng tung độ điểm B .
4 4

( )
Vậy B 4 2;3 2 thuộc đồ thị hàm số y =
3
4
x.

3 3 3
- Thế x = −2 vào hàm số y = x , ta được: y = . ( −2 ) =− bằng tung độ điểm C .
4 4 2

 3 3
Vậy C  −2; −  thuộc đồ thị hàm số y = x.
 2 4

8 3 3  8
- Thế x = − vào hàm số y = x , ta được: y =.  −  =
−2 bằng tung độ điểm D .
3 4 4  3

 8  3
Vậy D  − ;2  thuộc đồ thị hàm số y = x
 3  4

3 3 8
c) - Điểm E ( m; −2 ) thuộc đồ thị hàm số y = x ⇒ −2 = .m ⇒ m = − .
4 4 3

( )
- Điểm F 4 3;b thuộc đồ thị hàm số y =
3
4
x⇒
= b
3
4
.4 3 ⇒
= b 3 3.

Bài 45.

 và nOx
a) Tính xOm ' m

- Vì Ox và Ox ' là 2 tia đối nhau nên


n
 + mOn
xOm  + nOx' = 1800
⇒ 4x − 100 + 900 + 3x − 50 =
1800
⇒ 7x =
1050
x
⇒x=
1050 : 7 O
x'

⇒x= 150
 =4x − 100 =4.150 − 100 =500
xOm
' = 3x − 50 = 3.150 − 50 = 400
nOx
t y

 là hai góc đối đỉnh


 và tOy
b) Hai góc mOn

 nOx
Vì + xOt; ' là hai góc đối đỉnh ⇒ Ot và On là hai tia đối nhau (1)

 mOn
+ Lại có:=
tOy  (
 = nOx
= 900 mà xOt )
' (hai góc đối đỉnh) ⇒ xOm
= x
'Oy (do
 + tOy
' = 1800 ). Ta có xOt
xOx  + yOx ' = xOt
 + tOy
 + xOm
 = 1800

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
⇒ Om và Oy là hai tia đối nhau (2)

(1)( 2 ) ⇒  là hai góc đối đỉnh.


 và tOy
Hai góc mOn

Bài 46:
 = tOy
a) Chứng minh xOv  ( vì cùng phụ góc tOv)
 + yOv
b) Có xOt  = 900 + 900 = 1800
 + yOt
 + vOt =
 + tOv
t
⇒ xOv 1800 m
 y

 + tOv
⇒ xOy = 1800
Vậy hai góc xOy và tOv bù nhau. v

 = tOy
c) - Có xOv  (cmt)

– Có xOm  (vì Om là tia phân giác xOy


 = yOm ) x
O

⇒ xOm  = yOm
 − xOv  − yOt

=
⇒ vOm 
tOm
⇒ Om là tia phân giác của góc tOv.

Bài 47

a) Đúng

b) Sai c) Sai

A B

A B

Bài 48 c

Xét các góc tạo bởi đường thẳng a và cát tuyến c


2
*) Ta có
3 a

50° 1 A
4

A1 = 
A3 ( đối đỉnh)

mà 
A1 = 500 => 
2 50° b
A3 = 500 1
3 B
4
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com

*) Vì 
A1 +  1800 ( hai góc kề bù )
A2 =

mà 
A1 = 500 => 
A2 = 1800 − 500 = 1300

A2 = 
Mà  A4 ( đối đỉnh) => 
A4 = 1300

*) Ta có
=B
B  ( đối đỉnh)
1 3

 = 500 => B
mà B  = 500
1 3

+B
*) Vì B =1800 ( hai góc kề bù )
1 2

 = 500 => B
mà B  = 1800 − 500 = 1300
1 2

=B
Mà B  ( đối đỉnh) => B
 = 1300
2 4 4

Nhận xét: Theo hình vẽ trên ta có:

Hai góc so le trong bất kỳ bằng nhau.

Hai góc đồng bị bất kỳ bằng nhau.

Hai góc trong cùng phía bù nhau. (Tổng hai góc trong cùng phía bằng 180o)

Bài 49:

a/ Ta có: a // b vì a ⊥ AB, b ⊥ AB
b/ Ta có a // b
C
a
A
=> 
ACD + D = 1800 (Hai góc trong cùng phía)
D
b
 = 500
mà góc D
B

Bài 50:

B D

A C

E
F N

a) Chứng minh: ΔABM = ΔDCM, suy ra AB // CD.


ΔABM và ΔDCM có:
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
MB = MC (M là trung điểm của BC)
 = CMD
AMB  (đối đỉnh)
MA = MD (gt)
Do đó ΔABM = ΔDCM (c − g − c)
 =
Suy ra: ABM DCM (hai góc tương ứng)
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong.
Nên: AB // CD
b) Chứng minh: CAI  = CEI và tính số đo góc CAE.
ΔACI và ΔECI có:
IA = IE (I là trung điểm của AE)
IC là cạnh chung
CA = CE (gt)
Do đó ΔACI = ΔECI (c-c-c)
 = CEI
Suy ra: CAI  (2 góc tương ứng)
 + CEA
Trong ΔACE có: CAE  + ACE
= 1800
 = 900 (AB // CD; AB ⊥ AC)
Mà ACE
= CEA
Nên CAE = 45 0

c) Chứng minh: AF = BC.


Kẻ AN ⊥ EF
 = BAH
Suy ra FAN  (đối đỉnh)
 = ACB
Mà BAH  (cùng phụ với góc CAH)
 = ACB
Suy ra: FAN 
Học sinh chứng minh được ΔACE = ΔENA (g-c-g)
Suy ra: AN = CE = AC.
Học sinh chứng minh được ΔANF = ΔCAB (g-c-g)
Suy ra: AF = BC

Bài 51:

a) Chứng minh: ∆ABD = ∆HBD


Xét ∆vuông ABD và ∆vuông HBD có
BD là cạnh huyền chung (0,25đ)
 = HBD
ABD  (BD là tia phân giác góc ABC )
Vậy ∆ABD= ∆HBD (ch - gn)
B K

b) Chứng minh: BH là tia phân giác của DBK
Xét ∆vuông HBD và ∆vuông HBK có
BH là cạnh chung H
HD = HK (H là trung điểm DK )
o
Vậy ∆HBD= ∆HBK (c-g-c) 30
A C
=
⇒ DBH 
KBH D

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
Mà tia BH nằm giữa tia BD và BK

Nên BH là tia phân giác của DBK
c) Chứng minh: BK // AC
 = 900 (∆ ABC vuoâng taïi A)
ABC + C

ABC + 300 =900

ABC = 600

 1 1 0
=
DBH =
ABC = .60 300 (BD là tia p/g góc ABC)
2 2
 
⇒ KBH = DBH = 300
 = 300 (gt)
Mà BCA

Nên KBH
= BCA = 300
Mà hai góc ở vị trí so le trong nên BK // AC
Bài 52:

a) Chứng minh: ∆ABE = ∆MBE


Xét ∆ABE và ∆MBE :
Ta có: AB = BM (gt)
AE = EM (E là trung điểm AM)
BE là cạnh chung
Vậy: ∆ABE = ∆MBE
b) Chứng minh: KM ┴ BC
Xét ∆ABK và ∆MBK :
Ta có: AB = BM (gt)
BK là cạnh chung
AB̂K = MB̂K (∆ABE = ∆MBE )
Vậy ∆ABK = ∆MBK
Suy ra: KM̂B = KÂB = 90 0
Do đó: KM ⊥ BC
c) Chứng minh: AB̂K = QM̂C
Chúng minh được : MQ // BK
Suy ra được: AB̂K = QM̂C
Bài 53:

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com

a) Xét ∆ ABD và ∆ AED có: AB = AE (gt)


 
BAD = EAD (gt)
Cạnh AD chung.
Vậy ∆ ABD = ∆ AED (c.g.c)
b) Theo câu a) ∆ ABD = ∆ AED suy ra BD = ED (2 cạnh tương ứng)
 
ABD = AED (2 góc tương ứng)
 
Xét ∆ DBF và ∆ DEC, có: BDF=EDC (2 góc đối đỉnh)
BD = ED (chứng minh trên)
   
FBD=CED (cùng bù với 2 góc kề bù bằng nhau ABD = AED )
Vậy ∆ DBF = ∆ DEC (g.c.g)
c) Theo câu b) ∆ DBF = ∆ DEC suy ra: BF = EC (2 cạnh tương ứng)
Có : AF = AB + BF = AE + EC = AC.
Xét ∆ AFN và ∆ CAN, có:
AN là cạnh chung.
NF = NC (gt)
AF = AC (chứng minh trên).
Vậy ∆ AFN = ∆ CAN (c.c.c)
 
Suy ra: FAN=CAN (2 góc tương ứng)

Hay AN là phân giác của góc BAC

Mà AD cũng là phân giác của góc BAC
Nên AD trùng với AN ⇒ A, D, N thẳng hàng (đpcm).
(HS không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình)
Bài 54:

C
B M

a) Chứng minh △ABM = △DCM.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
KL: △ABM = △DCM. (c.g.c)

b) Chứng minh DC ⊥ AC.

CM: DC // AB.

CM: DC ⊥ AC.

c) Tính độ dài đoạn thẳng BC nếu nếu biết độ dài đoạn thẳng AM = 4cm.

Chứng minh △ABC = △CDA

BC = 8cm

Bài 55:

(Nếu hình vẽ tương đối đúng thì chấm, hình sai không chấm)

a/ Xét ∆ABM và ∆ACM có:


AM là cạnh chung
AB = AC (gt)
BM = MC (gt)
Vậy ∆ABM = ∆ACM ( c.c.c).
b/ Ta có : ∆ABM = ∆ACM (chứng minh trên).
Suy ra: AMˆ B = AMˆ C ( hai góc tương ứng).
Mà AMˆ B + AMˆ C = 180 0 ( 2 góc kề bù).
0
180
Suy ra AMˆ B = AMˆ C = = 90 0 .
2
Vậy AM ⊥ BC
c/ Chứng minh: ∆BDM = ∆CEM
Xét ∆BDM và ∆CEM , ta có:
BD = CE (gt) BM = CM (gt)
ABˆ M = ACˆ M (hai góc tương ứng, ∆ABM = ∆ACM )
Suy ra : ∆BDM = ∆CEM (c.g.c)
Bài 56:

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
A

B C
M

a) ΔAMB và ΔAMC có:


AB = AC (gt)
MB = MC (M là trung điểm của BC)
AM là cạnh chung
Do đó ΔAMB = ΔAMC (c − c − c)
 = CAM
Suy ra: BAM  (hai góc tương ứng)
Do đó AM là tia phân giác của góc BAC.

b) ΔDCN và ΔBCN có:


CB = DC (gt)
 = BCN
DCN  (CN là tia phân giác của góc BCD)
CN là cạnh chung
Do đó ΔDCN = ΔBCN (c − g − c)
 = CNB
Suy ra: CND  (hai góc tương ứng)
 + CNB
Mà CND = 1800

Nên CND 
= CNB
= 900
Do đó CN ⊥ BD
 =1800 − ACB
c) Ta có: BCE  (1)
 =1800 − C
Và ADC   (ΔDCN = ΔBCN) (2)
DB =1800 − CBD
 =ABC
Mà ACB  (ΔAMB = ΔAMC) (3)
 = ADC
Từ (1), (2) và (3) suy ra BCE 
ΔADC và ΔECB có:
CB = CD (gt)
 = ADC
BCE  (cmt)
AD = CE (gt)
Do đó ΔADC = ΔECB (c − g − c)
Suy ra BE = AC (hai cạnh tương ứng)
Mà AB = AC (ΔAMB = ΔAMC)
Nên BE = BA
BE = BN + ND + DA = 2BN + CE.
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
Vậy BE − CE = 2BN.

Bài 57:

a) Tính số đo góc BAC và góc A


ADC.
Xét ∆ABC ta có:
+B
BAC  +C
=1800 (tổng 3 góc E
∆)
 = 1800 − B
BAC  +C
(
 = 800
) B D
C

Vì AD là phân giác BAC nên

BAC I
 
= DAC
BAD = = 400
2
Ta có F
 +B
ADC = BAD  = 400 + 700 = 1100
(góc ngoài ∆ADB)
b) Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh ∆ADB = ∆ADE.
Xét ∆ADB và ∆ADE ta có:
AB = AE (gt)
 = DAC
BAD  (do AD là phân giác BAC
)
AD chung
Suy ra: ∆ADB = ∆ADE (c – g – c).
c) Kéo dài ED và AB cắt nhau tại F. Gọi K là trung điểm CF. Chứng minh ba điểm A, D,
K thẳng hàng.
- Chứng minh ∆DBF = ∆DEC (g – c – g)
Suy ra: BF = EC
Mà AB = AE (gt) nên AF = AC
- Chứng minh ∆AIF = ∆AIC (c – c – c)
 = IAC
nên FAI 

Suy ra: AI là phân giác của BAC
 (gt)
Mà AD là phân giác BAC
Suy ra tia AI trùng tia AD
Suy ra A, D, I thẳng hàng.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
Bài 58:
A

x
I

C
B
D
a/
Xét tam giác ABC có

BAC +ABC+ACB= 1800 ( Tổng 3 góc tam giác)

 BAC = 1800-(600+500)=700

Ta có ABI = CBI= ABC : 2 = 30 0 (Bx là phân giác ABC)

AIB = C + IBC ( góc ngoài tam giác BIC)


= 50 0 + 30 0 = 80 0
b/ Xét ∆ABI và ∆DBI có
AB= BD (gt)

ABI = DBI ( BI là phân giác ABC )


BI cạnh chung
Vậy: ∆ABI = ∆DBI (c.g.c)
=> IA = ID (cạnh tương ứng)
c/ Gọi H là giao điểm của BI và AD
Chứng minh 2 tam giác ABH và DBH bằng nhau

Suy ra : AH= DH và AHB = DHB

Mà: AHB + DHB = 180 0 ( kề bù)

Suy ra AHB = DHB = 90 0


Suy ra: BI vuông AD và H là trung điểm AD
Nên BI là trung trực AD

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Bài 59
A N
D
a) ∆ MAB và ∆ MCD có :
MA = MC (M trung điểm AC)   (đđ)
M
AMB = CMD
MB = MD (gt)
C
Vậy : ∆MAB=∆MCD (c-g-c)
B I

b) ∆ DMN và ∆ BMI có: DM = BM; DMN = BMI (đđ);


MN = MI (gt). Vậy ∆ DMN = ∆ BMI (c-g-c)
 = IBM
=> NDM  (2 góc tương ứng), mà hai góc này ở vị trí slt
=> DN // BI; I∈BC => DN // BC
c)chứng minh: DA//BC mà DN //BC
Suy ra: A, N, D thẳng hàng
Bài 60:

a) Chứng minh được ADB  ADC c  g  c .

  ADC
Suy ra ADB .

  ADC
Mà ADB   1800 (kề bù)
0
  180  900 .
  ADC
Nên ADB
2
Vậy AD vuông góc với BC tại D.

b) Chứng minh được HFE  HCD g  c  g  nên HD = HE.

Mà H thuộc DE.

Vậy H là trung điểm của DE.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
c) Có: EF song song BC (gt)

BC vuông góc với AD (câu a)

Suy ra EF vuông góc với AD (hệ quả Ơ-Clít).


  HCE
Chứng minh được HFD  HCE c  g  c nên HFD .

 HCE
Mà HFD,  so le trong.

Vậy DF song song CE.

d) Gọi Q là giao điểm của IF và AD.

AI  AB  BI  AB  2.BG  AC  2.CH  AC  CF  AF

Chứng minh được AIQ  AFQ c  g  c .

  AQF
Suy ra AQI .

  AQF
Mà AQI   1800 (kề bù)

0
  180  900 .
  AQF
Nên AQI
2
Do đó AD vuông góc với IF tại Q.

Mà AD vuông góc với EF (câu c).

Vậy I, F, E thẳng hàng.

ĐỀ SỐ 1

Bài 1:

4 5 12 4 4 4 5 4 12 4 4  5 12 


a) .  .  = .  .  =    1 = 4 .0 = 0
13 17 13 17 13 13 17 13 17 13 13  17 17  13

1 1 1 2
b) 0,9 100 − = 0,9.10 − = 9 − = 8
9 3 3 3
3
 1  1  1 1
c) 6 – 3  −  = 6 – 3  −  = 6 + = 6
 3  27  9 9

103 + 2.53 + 53 23.53 + 2.53 + 53 53 ( 22 + 2 + 1)


d) = = = 25
55 5.11 5.11

Bài 2:

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
3  1 4 1
x 1
a) 3 −  x +  = b)  
1
 
3
4  2 5
 2 2 8
15 1 4
−x− =  1 
x1
4 2 5   3 1
 
4 15 1  2  8 2
−x = − +
5 4 2 x1
 1  1
16 75 10   
− x= − +  2  8
20 20 20
x1
 1  1
3
49
− x =−     
20  2   2 
49
x= x+1=3
20
49 x=2
Vậy x x = Vậy x = 2
20

Bài 3:
a) Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lược là a, b, c. ( điều kiện: a, b, c ∈ N * )

Vì số học sinh tỉ lệ với 17, 18, 16 ta có:

a b c
= = và a + b + c = 102
17 18 16

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

a b c a+b+c 102
= = = = =2
17 18 16 17+18+16 51

a
Với = 2 ta có : a = 34 (thỏa mãn điều kiện)
17

b
Với = 2 ta có : b = 36 (thỏa mãn điều kiện)
18

c
Với = 2 ta có c = 32 (thỏa mãn điều kiện)
16

Vậy số học sinh của ba lớp 7A là 34; 7B là 36; 7C là 32 (học sinh)


b) * Tóm tắt Số công nhân Số ngày hoàn thành

30 90

15 x?

Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày)

Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số công nhân làm và thời gian
hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
30 x 30.90
Vậy ta có: = ⇒x= ⇒ x = 180
15 90 15

Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày.
Bài 4:

Hướng dẫn: Q y

a) ∆AMB =  = CDM
∆DMC (c-g-c) ⇒ BAM  ; AB // CD K
x P
b) ∆AMC = ∆DMB (c-g-c) ⇒ AC = BD và CAM  = BDM

A
mà hai góc ở vị trí so le trong nên AC // BD

c) ∆ABQ =
∆APC (c-g-c)

 =PAB
[ gợi ý: PAC  + BAC
 =900 + BAC
 ;
B C
 =QAC
QAB  + BAC
 =900 + BAC
 ⇒ PAC
=  ]
QAB M

 + BAC
c) Ta có PAQ =1800 và  =
ACD + BAC 1800 (hai góc
trong cùng phía) D

=
Từ đó suy ra PAQ ACD .
 = DAC
∆ PAQ = ∆ DCA (c-g-c) suy ra PQA  mà DAC
 + KAQ
=  + KAQ
900 suy ra PQA = 900

Hay 
AKQ = 900 ⇒ AK ⊥ PQ

ĐỀ SỐ 2

Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:

144 100 625 12 10 25


a) + − = + + = 4 + 5 + 5 = 14
3 2 5 3 2 5

 5  1   1  5  1   −2 4 2 3
2

b)  −  −   : − 1=  −    : = : =
 4  2   3  4  4  3 4 3 2

13 1 4 13 1 6 13 11 4 13 76 13
c) .2 − . + 5 .1 = . − . + .
7 5 15 7 15 7 7 5 15 7 15 7

13  11 4 76  13 105 13 7
= .  − + = . = . = 13
7  5 15 15  7 15 7 1

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com

2 3  1 ( x + 2) = 8
a) − − x = b)
3 4  9 2 ( x + 2)
3  2 1 1 ( x + 2) =
2
16
 − x = − =
4  3 3 3
( x + 2) =
2
42
3 1 5
x= − =
4 3 12 Suy ra x + 2 = 4 hay x + 2 = – 4

Vậy x = 2 hay x = – 6

3x 4y
Bài 3: (1 điểm) Tìm x, y biết = và y – x = 21
2 5

3x 4y x y
Ta có : = ⇒ =
2 5 8 15

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

x y y − x 21
= = = = 3
8 15 15 − 8 7

x
⇒ x = 8.3 = 24
8

y
= 3 ⇒ y =15.3 = 45
15

Vậy x = 24; y = 45

Bài 4: (2 điểm)
Gọi a, b, c lần lượt là số tiền của Tiến , Hùng và Hải có được do bán cá. (0 < a, b, c < 180)
Theo đề bài ta có:
a b c
= = và a + b + c = 180
12 8 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

a b c a + b + c 180
= = = = = 6
12 8 10 12 + 8 + 10 30

a
= 6 ⇒ a = 12.6 = 72
12

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
b
= 8.6 ⇒ 8.6 = 48
8
c
= 6 ⇒ c = 10.6 = 60
10
Vậy số tiền của Tiến , Hùng và Hải có được do bán cá lần lượt là 72 ngàn đồng, 48 ngàn
đồng và 60 ngàn đồng

Bài 5: (3 điểm)
a/ Chứng minh: ∆ AMB = ∆ CMD.
B
Xét ∆ AMB và CMD ta có:
MA= MC (M là trung điểm AC)
0,25đ A
C
M

MB= MD (gt)
0,25đ
D
 = CMD
AMB  (2 góc đối đỉnh)
0,25đ

Nên ∆ AMB = ∆ CMD (c-g-c)


b/ Chứng minh: DC ⊥ AC

Ta có ∆ AMB = ∆ CMD (cmt)


 = MCD
Suy ra MAB 

 = 900 ( ∆ ABC vuông tại A)


Mà MAB
 = 900
Nên MCD

Suy ra: DC ⊥ AC

c/ Chứng minh: DC// AB

Ta có: DC ⊥ AC (cmt)

Và AB ⊥ AC ( ∆ ABC vuông tại A)

Nên suy ra: DC// AB (2 đường thẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì song song)

ĐỀ SỐ 3

Câu 1.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com

30  −7 3 −7  −3 1 1
2
a) ⋅ + +  b) 36 − : − 
31  5 15 20  4 3 2
30  −84 12 −21  3  −1 
2
= ⋅ + +  = 6 − : 
31  60 60 60  4  6 
30  −93  −3
=⋅  = = 6− :
3 1
31  60  2 4 36
=6 − 27 =−21
Câu 2.

 −3  
2
1 3 1 4
a) 7 x + = b)   −  x −  =
3 2  5   3  25
3 1 9  1 4
7 x= − −x−  =
2 3 25  3  25
1 1 1
x= x− =
6 3 5
8
x=
15
3
Câu 3. Vẽ đồ thị của hàm số y = x
5
Ta có bảng giá trị:

x -10 -5 0 5 10

y -6 -3 0 3 6

Câu 4.
Gọi x, y, z lần lượt là số cây trồng của lớp 7A, 7B, 7C; x, y , z ∈ Z

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
Theo đề bài ta có:
x y z
= = và y − x =20
3 5 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
x y z y−x x+ y+z
= = = =
3 5 6 5−3 3+5+ 6
20 x + y + z
=> =
2 14
=> x+ y+z =140
Vậy cả 3 lớp trồng được 140 cây
(HS có thể tính từng lớp và cộng lại)
Câu 5. 2 giờ 55 phút = 175 phút
Số bàn ghế anh thợ lắp được là:
175.2:35 = 10 (bộ bàn ghế)
Câu 6.
Số tiền vốn và lãi bác An có được sau 1 năm:
10 000 000 (100% + 5,6%) = 10 560 000 (đ)
Số tiền vốn và lãi bác An có được sau 2 năm:
10 560 000 (100% + 5,6%) = 11 151 360 (đ)
≈ 11 151 000 đồng
Câu 7.
a) So với dân số của thế giới, dân số Việt Nam chiếm:
96 867 646
⋅100% ≈ 1,28%
7 583 935 440
b) Dân số Việt Nam đã tăng:
96 867 646 - 95 991 472 = 876 174 (người)
Phần trăm dân số Việt Nam năm 2018 đã tăng so với cùng kỳ năm 2017
876174
⋅100% =
0,91%
95991472
Câu 8.

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
a) HS chứng minh được: ∆MAB = ∆MDC C D

=> AB = CD
b) HS chứng minh được ∆ABC = ∆ DCB
M
HS chứng minh được góc BDC bằng 90 độ
E

c) HS chứng minh được ∆ABH = ∆EBH H

HS chứng minh được BE = CD


A B

Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like