Professional Documents
Culture Documents
com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 tóm tắt lại kiến thức và đưa ra nhiều bài
tập ôn luyện về các dạng bài số học và hình học trong chương trình toán 7 học kì I. Đây là
tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 7, giúp các bạn luyện tập và
I. Số hữu tỉ và số thực.
1) Lý thuyết.
a
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số với a, b ∈ , b ≠ 0.
b
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
a b a+b
a b x+y= + =
Với x = ;y= m m m
m m
a b a−b
x−y= − =
m m m
a c a c a.c
Với x = ;y= x .y =
= .
b d b d b.d
a c a d a.d
x= :y =: = .
b d b c b.c
1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1.5 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong
ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b/ Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức,
2) Bài tập:
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Bài 1: Tính:
3 5 3 −8 15 4 2 7 2
a) +− +− b) − c) −− − d) 3,5 − −
7 2 5 18 27 5 7 10 7
−6 3
( −3). −
7 11 33 3
Bài 2: Tính a) . b) c) : .
21 2 12 12 16 5
1 1
0
25 3 1
d) (7) e. . 100
2
16 2 2 16 3
Bài 3: Thực hiện phép tính bằng cách tính hợp lí:
9 4 3 1 3 1 4 5 4 16
a) − 2.18 : 3 + 0,2 b) .19 − .33 c) 1 + − + 0,5 +
25 5 8 3 8 3 23 21 23 21
Bài 4: Tính bằng cách tính hợp lí
21 9 26 4 15 5 3 18 13 6 38 35 1
a) + + + b) + − − c) + − + −
47 45 47 5 12 13 12 13 25 41 25 41 2
2
4 7 1
2
2 4 5 5
d) 12. − + e) 12,5. − + 1,5. − f) . +
3 3 7 7 5 2 4
2 2
3 1 3 5 54.204
Bài 5: Tính a) + b) − c)
7 2 4 6 255.45
Dạng 2: Tìm x
1 4 2 6 4 1
a) x + = b) − x − =− c) −x= d) x2 = 16
4 3 3 7 5 3
x y
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết: = và x + y = 28
3 4
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
1 2 5 5 12 1
a) x + 25 : 23 b) + x =
= c) x + 5 − 6 =9 d) − x−5=6
2 3 3 7 13 13
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0
x nÕu x ≥ 0
trên trục số. x =
-x nÕu x < 0
4 3 1 2 3 1 1
a) x ; b) 6 x ; c) x ;
5 4 2 5 5 2 2
2 1
d) 2 - x ; e) 0,2 x 2,3 1,1 ; f) 1 x 4,5 6,2
5 2
Bài 12: Tìm x biết
3 5 1
a) |x| = 4
; b) |x| = -
3
; c) -1 + x + 1,1 = - ;
2
2 3 1 1 1
d) x 1 x 0 e) 4- x
3 4 2 5 2
2 3 11 4 2 3
f) x − + = g) x + − =
5 4 4 5 5 5
Bài 13. Tìm x biết :
1
= =
a. x 5,6 b. x 0=c. x 3
5
3 1
d. x =−2,1 d. x − 3,5 =5 e. x + − =0
4 2
Bài 14: Tìm tập hợp các số nguyên x thoả mãn :
1 1 2 3 5 1 1 1 1 1 1
a. 3 : 2 −1 < x < 7 . + b. − + < x < − −
3 2 3 7 2 2 3 4 48 16 6
11 9 11 9 3 1 3 2 1 1 1
c) − <x< : . d) .15. + .5 < x < 3 : 7 − 6 . −2 .
15 10 15 10 7 3 7 3 2 2 3
Bài 15. Tìm giá trị lớn nhất các biểu thức sau:
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
a) − 3x + 1 b) 6 − x + 2 .
1 3 + 2 x +1
c) d)
x+6 +2 1+ x +1
Bài 16: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Phương pháp:
n thừa số x
Quy ước: x1 = x; x0 = 1; (x ≠ 0)
3 3 2
2 2 3
b) − ; c) −1 ; d) ( −0,1) ;
4
a) ;
3 3 4
27 3
a) 16 = 2 b) − =− c) 0,0001 = (0,1)
343 7
5 64 3 2
a) 243 = b) − = c) 0, 25 =
343
81
Bài 21: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết.
625
Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số.
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
x m .x n = x m + n x m : x n = x m−n (x ≠ 0, m ≥ n )
Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa
( xm ) = x m.n
n
2
1 1
a) − . − ; b) ( −2 ) . ( −2 ) ;
2 3
c) a5.a7
3 3
( )
(22 ) 814
Bài 23: Tính a) 22 b) 12
4
2 5 3
2 2 1 1
Bài 24: Tìm x, biết: a) − .x =
− ; b) − .x = ;
3 3 3 81
Dạng 3: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng số mũ.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương:
( x. y ) = xn . y n ( x : y) = x n : y n (y ≠ 0)
n n
Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa ( x m ) = x m.n
n
7
1 7 902 7904
Bài 25: Tính a) − 3 .3 ; b) c)
152 794
a)
4510.510
b)
( 0,8 )
5
c)
215.94
d)
810 + 410
7510 ( 0, 4 )6 63.83 84 + 411
0 4 5
3 1 1
1/ − 2/ − 2 3/ (2,5) 3
4/ 25 : 5
3 2
5/ 2 .4
2 3
6/ ⋅ 5 5
4 3 5
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
3 4 4 3 2
1 2 2 1 1 120 3
7/ ⋅ 10 3 8/ − : 2 4 9/ ⋅ 9 2 10/ ⋅ 11/
5 3 3 2 4 40 3
( ) − (( −5) ) + (( −2) )
0 2
6 1 2 2 2 2 3 2
b / ( −2 ) + 22 + ( −1) + ( −2 ) c / ( 3)
3 20 0
a / 3−− + :2
7 2
0 0
2 1 1 2 1
d / 2 + 8 ( −2 ) : − 2−2 ⋅ 4 + ( −2 ) e / 2 + 3 − 2−2 ⋅ 4 + ( −2 ) : ⋅ 8
4 2 3
2 2 2
3 2
1 1 1 4
Bài 30: Tìm x biết a) x - = b) x + =
2 27 2 25
1) Lý thuyết:
ĐL Tỉ lệ thuận ĐL tỉ lệ nghịch
a
a) Định nghĩa: y = kx (k ≠ 0) a) Định nghĩa: y = (a ≠ 0) hay x.y =a
x
b)Tính chất: b)Tính chất:
y1 y2 y3
Tính chất 1: = = = ...= k Tính chất 1: x1. y1= x2 . y2= x3 . y3= ...= a
x1 x2 x3
x y1 x3 y3 x y2 x3 y4
=
Tính chất 2: 1 = ; ;.... =
Tính chất 2: 1 = ; ;......
x2 y2 x4 y4 x2 y1 x4 y3
1.2 Khái niệm hàm số:
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x,
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương
b) Tính giá trị của y khi x = -2 và tính giá trị của x khi y = 0,9
Bài 34: a) Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 7 và x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ
lệ là 0,3. Hỏi y và z có tỉ lệ thuận với nhau không ? Nếu có hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Bài 35: Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3;4;5. Tính số đo các góc của tam
giác.
1
Bài 36: Học sinh của 3 lớp 7 được giao trồng 36 cây. Sau khi lớp 7A trồng được số cây
5
1 3
của lớp. Lớp 7B trồng được số cây của lớp và lớp 7C trồng được số cây của lớp thì số
3 7
cây còn lại của mỗi lớp bằng nhau. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? (16)
Bài 38: Ba đội máy cày, cày trên 3 cánh đồng có diện tích như nhau. Đội I hoàn thành công
việc trong 4 ngày, đội II hoàn thành công việc 6 ngày. Hỏi đội III hoàn thành công việc
trong bao nhiêu ngày, biết rằng tổng số máy cày của đội I và đội II gấp 5 lần số máy cày
của đội III và năng suất của các máy là như nhau?
1
Bài 39: Tổng số học sinh của 3 lớp 7A;7B;7C là 143. Nếu rút đi ở lớp 7A số học sinh, ở
6
1 1
lớp 7B số học sinh, ở lớp 7C số học sinh thì số học sinh còn lại ở 3 lớp tỉ lệ nghịch
8 11
1 1 1
với ; ; . Tính số học sinh mỗi lớp.
8 7 10
2
Bài 40: Hàm số y = f ( x ) được cho bởi công thức y = − x
3
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
−15
a) Tính f ( 3) ; f ( 0 ) ; f
16
(
; f ( 2, 7 ) ; f − 3 )
2
b) Tìm các giá trị của x ứng với f ( x ) =
−2; f ( x ) =
3
c) Điền các giá trị tương ứng vào bảng sau:
−15
x − 3 0 2, 7
16
2
y 3
3
Bài 41: Hàm số y = f ( x ) được cho bởi công thức y = f ( x ) = x − 3 − 3
a) Tính f ( 5 ) ; f ( −2 ) ; f ( 10 ; f ) ( 3)
b) Tìm x biết f ( x ) =
−3; f ( x ) =
9; f ( x ) =
−5
Bài 42: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức y = f(x) = 2x +1
a) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng sau:
x -2 -1 0 2
y = f(x) 0 3
b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu tất cả các điểm (x;y) ở bảng trên. Em có nhận
xét gì về vị trí của 6 điểm đó.
3
Bài 43: a) Vẽ đồ thị hàm số y = − x.
4
3
b) Cho biết tọa độ các điểm A ( 4; −3) ; B 1; ; C ( 3;0 ) .
4
Bằng phép tính hãy xác định xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số và biễu diễn điểm đó trên
mặt phẳng tọa độ.
c) Tính diện tích tam giác ∆AOC
3
Bài 44: a) Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A 2; và vẽ đồ thị của
2
hàm số trên.
b) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên:
(
) 3
2
8
B 4 2;3 2 ; C −2; − ; D − ;2
3
( )
c) Biết điểm E ( m; −2 ) ; F 4 3;b thuộc đồ thị hàm số trên. Tính giá trị của m,b.
1) Lý thuyết:
1.1 Định nghĩa hai góc đối đỉnh: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà
O
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
1.2 Định lí về hai góc đối đỉnh: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy. c
1.5 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: a
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các
1.6 Tiên đề Ơ-clit: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
2) Bài tập:
thích?
Bài 46: Cho góc tù xOy. Trong góc xOy, vẽ Ot ⊥ Ox và Ov ⊥ Oy.
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
= tOy
a) Chứng minh xOv
b) Chứng minh hai góc xOy và tOv bù nhau.
c) Gọi Om là tia phân giác của góc xOy. Chứng minh Om là tia phân giác của góc tOv.
Bài 47: Trong các câu sau, câu nào đúng ? câu nào sai ? Hãy bác bỏ câu sai bằng một hình
vẽ.
a) Nếu m qua trung điểm O của đoạn thẳng AB và m ⊥ AB thì m là trung trực của AB.
b) Nếu m ⊥ đoạn thẳng AB thì m là trung trực của đoạn thẳng AB.
50° 1 A
4
so le trong bất kỳ, 2 góc đồng vị bất kỳ.
biệt ? 3 B
4
Bài 49:
IV.Tam giác.
1) Lý thuyết:
1.1 Tổng ba góc của tam giác: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.
1.2 Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
1.3 Định nghĩa hai tam giác bằng nhau: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các
cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
1.4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh – cạnh – cạnh).
của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
1.5 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (cạnh – góc – cạnh).
A A'
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác
∆ABC = ∆A’B’C’(c.g.c)
1.6 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (góc – cạnh – góc).
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B C B' C'
∆ABC = ∆A’B’C’(g.c.g)
1.7 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vuông: (hai cạnh góc vuông)
1.8 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác vuông: (cạnh huyền - góc nhọn)
A A'
Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác
1.9 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác vuông: (cạnh góc vuông - góc nhọn kề)
Các cách chứng minh thường được áp dụng trong chương trình toán 7:
+ 2 góc đó là 2 góc so le trong, 2 góc đồng vị của 2 đường thẳng song song.
Hai đoạn thẳng đó là 2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau.
+ Chứng minh góc tạo bởi hai đường thẳng đó bằng 900 .
( Chứng minh 2 góc bằng nhau, mà tổng 2 góc đó lại bằng 1800 => mỗi góc = 900)
+ Chứng minh vuông góc với 1 trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc
2) Bài tập:
Bài 50: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, gọi M là trung điểm của BC, trên tia
đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a) Chứng minh: ΔABM = ΔDCM. Từ đó suy ra AB // CD.
b) Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CA = CE, gọi I là trung điểm của AE.
= CEI
Chứng minh: CAI và tính số đo góc CAE.
c) Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Qua E kẻ đường thẳng song song với AC, đường thẳng
này cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh: AF = BC.
Bài 51: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết góc C = 300.
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
a) Kẻ BD là tia phân giác của góc ABC (D ∈ AC), kẻ DH ⊥ BC (H ∈ BC). Chứng
minh: ∆ABD = ∆HBD.
b) Trên tia đối HD lấy điểm K sao cho H là trung điểm DK. Chứng minh: BH là tia
phân giác của góc DBK.
c) Chứng minh: BK // AC.
Bài 52: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BA
= BM . Gọi E là trung điểm AM.
a) Chứng minh: ∆ABE = ∆MBE.
b) Gọi K là giao điểm BE và AC . Chứng minh: KM ⊥ BC.
c) Qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt BK tại F. Trên đoạn thẳng KC lấy
điểm Q sao cho KQ = MF. Chứng minh: AB̂K = QM̂C.
Bài 53:
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Trên cạnh AC
lấy điểm E sao cho AE = AB.
= AED
a) Chứng minh rằng: ABD .
b) Hai tia AB và ED cắt nhau tại F. Chứng minh: ∆DBF = ∆DEC .
c) Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng FC. Chứng minh: A, D, N thẳng hàng.
Bài 54:
Cho △ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
c) Tính độ dài đoạn thẳng BC nếu nếu biết độ dài đoạn thẳng AM = 4cm.
Bài 55:
Cho tam giác ABC có AB = AC và BC < AB, gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: ΔABM = ΔACM và AM là tia phân giác của góc BAC.
b) Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho CB = CD. Kẻ tia phân giác của góc BCD, tia này cắt
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho AD = CE. Chứng minh: BE − CE = 2BN.
Bài 57:
Cho tam giác ABC có B = 30o. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D.
= 70o và C
a/ Tính số đo góc BAC và góc ADC.
b/ Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh ∆ADB = ∆ADE.
c/ Kéo dài ED và AB cắt nhau tại F. Gọi I là trung điểm CF. Chứng minh ba điểm A,
D, I thẳng hàng.
Bài 58:
Vẽ ∆ABC có 𝐵� = 60°, 𝐶̂ = 50°. Vẽ tia phân giác Bx của góc ABC cắt AC tại I .
Cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Gọi M là trung điểm cạnh AC. Trên tia BM lấy điểm D
sao cho BM=MD.
a) Chứng minh: ∆MAB = ∆MCD.
b) Lấy điểm I thuộc đoạn thẳng BC (I khác B và C). Trên tia IM lấy điểm N sao cho
M là trung điểm IN. Chứng minh: DN // BC.
c) Chứng minh: ba điểm A, N, D thẳng hàng.
Bài 60:
Cho tam giác nhọn ABC có AB = AC > BC. Gọi D là trung điểm của BC.
a) Chứng minh △ABD = △ACD. Suy ra AD vuông góc với BC.
b) Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm G, H sao cho BG = CH, BG < AG. Trên tia đối của tia
HC lấy điểm F sao cho H là trung điểm của CF. Qua F vẽ đường song song với BC, cắt DH
tại E. Chứng minh H là trung điểm của DE.
c) Chứng minh EF vuông góc với AD và DF song song với CE.
d) Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho G là trung điểm của BI. Chứng minh ba điểm I, F, E
thẳng hàng.
ĐỀ KHAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
4 5 12 4 4 1
a, . . b, 0,9. 100 −
13 17 13 17 13 9
1
3 103 + 2.53 + 53
c, 6 – 3. − d)
3 55
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
Bài 2: Tìm x
3 1 1
a, x : − = 2 b, x+ −5 = 6
5 3 3
Bài 3: a) Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 17; 18; 16. Biết rằng tổng số học sinh của
cả ba lớp là 102 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp.
b) Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi
nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
Cho ∆ ABC có Â nhọn. M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MA = MD.
= CDM
a) Chứng minh: BAM
c) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C vẽ tia Ax ⊥ AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa B vẽ tia Ay ⊥ AC. Trên tia Ax lấy điểm P sao cho AP = AB, Trên tia Ay lấy
a + b − 3c b + c − 3a c + a − 3b
Bài 5*: Cho ba số a; b; c > 0 thỏa mãn: = =
c a b
5 1
2
1
b) − − : − 1
4 2
3
13 1 4 13 1 6
c) .2 − . + 5 .1
7 5 15 7 15 7
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
2 3 1
a) − − x =
3 4 9
b)
( x + 2) = 8
2 ( x + 2)
Bài 3: (1 điểm)
3x 4y
Tìm x, y biết = và y – x = 21
2 5
Bài 4: (2 điểm). Ba bạn Tiến, Hùng và Hải rủ nhau đi câu cá. Tiến câu được 12 con, Hùng
8 con và Hải 10 con. Đem ra chợ bán được 180 ngàn đồng và ba bạn quyết định chia tiền
theo tỉ lệ với số cá câu được.Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu tiền.
Bài 5: (3 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A (AB< AC), gọi M là trung điểm của AC. Trên tia
đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD
b) Chứng minh: DC ⊥ AC
ĐỀ SỐ 3
30 −7 3 −7 −3 1 1
2
a) ⋅ + + b) 36 − : −
31 5 15 20 4 3 2
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x:
−3
2
1 3
a) 7x + = 1 4
b) − x − =
3 2 5 3 25
3
Câu 3: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y = x
5
Câu 4: (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường Trung học cơ sở đi trồng cây xanh
hưởng ứng ngày bảo vệ môi trường. Biết số cây xanh của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ thuận với
3; 5; 6 và số cây của lớp 7B trồng nhiều hơn số cây của lớp 7A là 20 cây. Hỏi cả 3 lớp trồng
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
Một người thợ lắp đặt bàn ghế cho học sinh với năng suất không đổi. Trong 35 phút
anh ta lắp được 2 bộ bàn ghế. Hỏi trong 2 giờ 55 phút anh ta lắp được bao nhiêu bộ bàn
ghế?
Câu 6: (1,0 điểm) Bác An gởi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền là 10 000 000 đồng (mười
triệu đồng) với lãi suất 5,6% /năm và kỳ hạn gửi là 1 năm. Biết rằng năm thứ nhất bác
không rút tiền, nên số tiền lãi của năm trước được nhập vào tiền vốn để tính lãi cho năm
sau (ta gọi là lãi suất kép). Hỏi sau 2 năm Bác An rút cả vốn và lãi được tất cả bao nhiêu
Câu 7: (1,0 điểm) Dân số thế giới vào tháng 11 năm 2018 là 7 583 935 440 người, trong đó
dân số hiện tại của Việt Nam là 96 867 646 người vào tháng 11 năm 2018 (theo số liệu
(Nguồn: https://danso.org)
a) Hỏi vào tháng 11 năm 2018 dân số Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm so với
dân số của thế giới? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
b) Dân số Việt Nam vào tháng 11 năm 2017 là 95 991 472 người. Như vậy dân số
Việt Nam năm 2018 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với cùng kỳ năm 2017 (làm tròn kết
Cho tam giác ABC có góc A bằng 90 độ. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối tia MA
c) Vẽ AH vuông góc BC. Trên tia đối tia HA lấy điểm E sao cho HE = HA. Chứng
minh BE = CD.
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
−8 15 −4 5 −9
b) − = − = = −1
18 27 9 9 9
4 2 7 4 2 7 56 20 49 56 + 20 − 49 27
c) −− − = + − = + − = =
5 7 10 5 7 10 70 70 70 70 70
2 35 2 7 2 49 + 4 53
d ) 3,5 − − = + = + = =
7 10 7 2 7 14 14
Bài 2:
−6 3 −3.2 3 −3
a )= . = .
21 2 3.7 2 7
( −3). −
7 7 7
b) = 3. =
12 3.4 4
11 33 3 11 16 3 11 4 3 4
2
4
c) : = . . = . . =
. =
12 16 5 12 33 5 3.4 11.3 5 3.5 15
25 3 5 3 5 6 28 5 6 29
d) (7) 2 7 7
16 2 4 2 4 4 4 4
1 1
0
1 1 1 1 20 1 4 23
e) . 100 .10 1 5 1
2 16 3 2 4 4 4 4
Bài 3:
9 4 9 4 1 9
a ) − 2.18 : 3 + 0,2 =
− 2.18 : 3 + =
− 2.18 : 4
25 5 25 5 5 25
9 1 1 9
= . − 2.18. = − 9= 0,09 − 9= 8,91
25 4 4 100
3 1 3 1 3 1 1 3 −3
b) .19 − .33 = 19 − 33 = ( −4 ) =
8 3 8 3 8 3 3 8 2
4 5 4 16 4 4 5 16
c) 1 + − + 0,5 + = 1 − + + + 0,5 =
1 + 1 + 0,5 =2,5
23 21 23 21 23 23 21 21
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Bài 4:
21 9 26 4 21 26 9 4 21 + 26 1 + 4
a) + + + = + + + = + =+
1 1=2
47 45 47 5 47 47 45 5 47 5
15 5 3 18 15 3 5 18 15 − 3 5 − 18
b) + − − = − + − = + = 1−1 = 0
12 13 12 13 12 12 13 13 12 13
13 6 38 35 1 13 38 6 35 1 13 − 38 6 + 35 1 1 1
c) + − + − = − + + − = + − =−1 + 1 − =−
25 41 25 41 2 25 25 41 41 2 25 41 2 2 2
2
2 4 4 4 4 4 4 20
d) 12. − + = 12. + = 4. + = 5. =
3 3 9 3 3 3 3 3
5 5 5 5
e) 12,5. − + 1,5. − =−
(12,5 + 1,5 ) =−
.14 =−10
7 7 7 7
2 2
4 7 1 4 14 1 4 152 9.5 45
f) . + = + = . = =
5 2 4 5 4 4 5 42 4 4
Bài 5:
2 2 2
3 1 6 7 13 169
a) + = + = =
7 2 14 14 14 196
2 2 2 2
3 5 9 11 2 1 1
b) − = − = − = − =
4 6 12 12 12 6 36
54.204 5 .( 5.4 )
4 4
54.54.44 58.44 1 1
c) = = = = =
( 52 ) .45 5 .4 5 .4 5 .4 100
5 5 5 10 5 10 5 2
25 .4
Bài 6:
1 4 2 6
a) x + = b) − x − =−
4 3 3 7
4 1 2 6
x= − −x = −
3 4 3 7
x =1 14 − 18
−x =
21
−4
−x =
21
4
x=
21
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
4 1 d) x2 = 16
c) −x=
5 3 x2 = 42
1 4 x = 4 hoặc x = -4
−x = −
3 5
5 − 12
−x =
15
−7
−x =
15
7
x=
15
Bài 7:
x y x + y 28
= = = = 4 . Suy ra:= = 12
x 3.4 ;= = 16
y 4.4
3 4 3+ 4 7
x y x− y −7
b) Ta có : x : 2 =y : ( −5 ) ⇒ = = = = −1
2 −5 2 − ( −5 ) 7
1
2004
x − ≥ 0
4
2004
1
c) Ta có: ( y + 0,4 ) ≥ 0 ⇒ x − + ( y + 0,4 ) + ( z − 3) ≥ 0
100 100 678
5
( − ) ≥
678
z 3 0
1
2004
x − = 0
2004 4
1
Do đó: x − + ( y + 0,4 ) + ( z − 3) = 0 khi ( y + 0,4 ) =
100 678 100
0
5
( − ) =
678
z 3 0
1
hay x ==
, y −0,4, z =
3
4
x y y z x y z
Bài 8: Ta có : = , = ⇒ = =
2 3 4 5 8 12 15
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
x y z x + y − z 10
Theo tính của dãy tỷ số bằng nhau ta có: = = = = = 2
8 12 15 8 + 12 − 15 5
Suy ra:=x = =
2.8 16, = 24,
y 12.2 = = 30
z 15.2
Bài 9:
1 2 5 5
a) x + = 25 : 23 b) + x=
2 3 3 7
1 5 5 2
x+ = 22 x= −
2 3 7 3
1 5 1
x= 4 − x=
2 3 21
7 1 3
x= x= .
2 21 5
1
x=
35
c) x + 5 − 6 =9 12 1
d) − x−5= 6
x+5 =
15 13 13
12 1
x+5= 15 − x= 5+6
x + 5 =−15 13 13
12 1
− x= 11
x = 10 13 13
x = −20
12
− x=
144
13 13
144 13
−x= .
13 12
−x= 12
x = −12
Bài 11:
4 3 1 2 3 1 1
a) x b) 6 x c) x ;
5 4 2 5 5 2 2
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
4 3 1 2 3 1 1
x x 6 x
5 4 2 5 5 2 2
4 3 1 28 3
x x x 1
5 4 2 5 5
3 5
x 1 28 3
4 4 x x 1
2 5 5
3 5
x 1 28 1 28 3
4 4 x x x 1
2 5 2 5 5
x2
1 28 1 28 3
1 x x x 1
x 2 5 2 5 5
2
5 56 5 56 3
x x x 1
10 10 5
51 61 2
x x x
10 10 5
51 61 8
x x x
10 10 5
3 5 1
a) |x| = 4
b) |x| = -
3
a) -1 + x + 1,1 = -
2
x=
3
hoặc x = -
3 Do |x| ≥ 0 không tồn tại x
4 4
thỏa mãn bài toán
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
1
x + 1,1 =−
1
2
1
x + 1,1 =
2
1 1
x + 1,1 =∨ x + 1,1 =−
2 2
1 1
x = − 1,1 ∨ x =− − 1,1
2 2
x =−0,51 ∨ x =−1, 6
2
3 1 1 1
d) x 1 x 0 e) 4- x
3 4
2 5 2
2 1 1
x 1 0 x 4
3 5 2
3 1 1 9
x 0 x
4 2 5 2
3 1 9
x x
2 5 2
2
x 1 9 1
x x
9
3
5 2 5 2
2 5 47 43
x x x
5 2 10 10
2 5
x
5 2
2 5
x
5 2
2 5
x
5 2
29
x
10
21
x
25
Bài 13.
a. x = 5,6 b. x = 0 1
c. x = 3
5
x = 5,6 hoặc x = -5,6 x=0
1 1
x=3 ∨ x =−3
5 5
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
d. x = −2,1 d. x − 3,5 =
5 3 1
e. x + − =0
Do x ≥ 0 ∀x x − 3,5 =
5 ∨ x − 3,5 =
−5 4 2
x = 8,5 ∨ x = 1,5 3 1
Suy ra không tồn tại x x+ =
4 2
thỏa mãn bài toán
3 1 3 1
x+ =hoặc x + =−
4 2 4 2
1 3 1 3
x= − hoặc x =− −
2 4 2 4
−1 −5
x= hoặc x =
4 4
Bài 14:
1 1 2 3 5 1 1 1 1 1 1
a) 3 : 2 − 1 < x < 7 . + b) − + < x < − −
3 2 3 7 2 2 3 4 48 16 6
10 5 2 3 5 1 1 1 1 1 1
: − 1 < x < 7 + . + − − <x< − +
3 2 3 7 2 2 4 3 48 16 6
10 2 2 5 1 1 2 1
. −1 < x < 3 + + − <x< +
3 5 7 2 4 3 48 6
1 2 1 −1 1+ 4
< x <5+ + <x<
3 7 2 12 24
1 11 1 5
< x<5 − <x<
3 14 12 24
x ∈ {1;2;3;4;5} ⇒x= 0
11 9 11 9 3 1 3 2 1 1 1
c) − <x< : d) .15. + .5 < x < 3 : 7 − 6 . −2
15 10 15 10 7 3 7 3 2 2 3
22 27 11 10
⇔ − <x< . 3 1 2 7 1 13 −7
30 30 15 9 ⇔ 15 + 5 < x < . − .
7 3 3 2 7 2 3
1 22
⇔− <x< . 3 −7
6 27 ⇔ .21 < x < ( −6 ) .
7 3
Vì x ∈ Z nên x = 0
⇔ 9 < x < 14
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
1
Vậy giá trị lớn nhất của − 3 x + 1 là 0 khi x = −
3
b) Ta có: − x + 2 ≤ 0
Suy ra: 6 − x + 2 ≤ 6
Giá trị lớn nhất của biểu thức 6 − x + 2 là 6 đạt được khi x + 2 =0 hay x = −2
c) Ta có: x + 6 + 2 ≥ 2
1 1
Suy ra: ≤
x+6 +2 2
1 1
Giá trị lớn nhất của biểu thức là đạt được khi x + 6 =0 hay x = −6
x+6 +2 2
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của là khi x = −6
x+6 +2 2
3 + 2 x + 1 1 + 2 (1 + x + 1 ) 1
d) Ta có: = = +2
1+ x +1 1+ x +1 1+ x +1
1
Do: 1 + x + 1 ≥ 1 . Suy ra: +2≤3
1+ x +1
3 + 2 x +1
Giá trị lớn nhất của biểu thức là 3 đạt được khi x + 1 =0 hay x = −1
1+ x +1
3 + 2 x +1
Vậy giá trị lớn nhất của là 3 khi x = −1
1+ x +1
Bài 16:
0,169 ≈ 0, 2; 34,3512 ≈ 34, 4; 3, 44444 ≈ 3, 4
Bài 17:
( 992 ) < ( 99.101) =
10
a, Ta có: 9920 =
10
999910
b, Ta có: =
2300 (=
2 )
3 100
8100 và=
3200 (=
3 )
2 100
9100 ,
Mà: 8100 < 91000 =
> 2300 < 3200
c,Ta có : =
3500 3 )
(= 5 100
143100 và=
7300 (=
7 )
3 100
343100 ,
Mà : 143100 < 343100 =
> 3500 < 7300
( 23 ) =215 =2.214 < 3.214 =3.( 22 ) =3.47 , Vậy 85 < 3.47
5 7
d, Ta có : 85 =
Bài 18:
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
2 −8
3 3
2 8
a) = b) − =
3 27 3 27
2 2
3 7 49
c) −1 =
− = d) ( −0,1) =
4
0,0001
4 4 8
Bài 19:
3
27 3
a) 16 = 2 4 b) − =− c) 0,0001 = (0,1) 3
343 7
Bài 20:
3
5 64 4 2
a) 243 = 3 b) − = c) 0, 25 = 0,5
27 3
2
81 9
Bài 21: Ta có: =
625 25
Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số.
x m .x n = x m + n x m : x n = x m−n (x ≠ 0, m ≥ n )
Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa
( xm ) = x m.n
n
Bài 22:
2 3
1 1 1
a) − . − =− b) ( −2 ) . ( −2 ) =( −2 ) ;
2 3 5
; c) a5.a7 = a12
3 3 3
(=
2.4 )
14
( )
(22 ) 814 214.414
22 4 256
= 4= = = 42.214
Bài 23: a) b) 12
4 412 412
Bài 24:
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
2 5 3
2 2 1 1
a) − .x =
− ; b) − .x = ;
3 3 3 81
5 2 3 4
2 2 1 1
x=
− :− − .x =
−
3 3 3 3
3 4 3
2 1 1
x= − x= − :−
3 3 3
−8 −1
x= x=
27 3
7
1 7 −1 7
2
902 90
− .3 == .3 −1 b) = = 6=
2 36
Bài 25: a)
3 37 15 2
15
4
7904 790
c) = =
=
10 4 10000
79 4
79
Bài 27:
a)=
4510.510 910.510.510 310.310.510.510
= = 310 b)
( 0,8= )5 ( 0, 4 )5 .2
=
5
25.5
= 24.5
10
75 15.10510 310.510.510 ( 0, 4 )6 ( 0, 4 )5 .0, 4 2
215.94 215.312 215.312 810 + 410 210.410 + 410 410 ( 210 + 1) 210 + 1
c) = = = 22.310 d)= = =
3 3
6 .8 23.32.29 212.32 8 +4
4 11 24.44 + 44.47 44 ( 24 + 47 ) 24 + 47
Bài 28:
0 4 4 3
3 1 7 2401 5 75
3/ ( 2,5 ) =
3
1
1/ − = 2/ −2 =
− = =
4 3 3 81 2 8
( )
3
4/ 253 : 52 52 2
: 5= 56 : 5=
2 4
5= 625 5/ 22.43 = 22.26 = 28
5 3
1 5 1 5 1 1
6/ ⋅ 5= .5= 1 7/ ⋅ 10 3 = 3 .53.2 3 =2 3 =8
5 55 5 5
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
4 4
2 24 1 1 1 2 24
8/ − : 2 4 = . 4 = = 9/ ⋅ 9 2 = 4 .34 = 2 4 = 16
3 81 3
4 4
3 2 3 3
3 2 3 4 3
1 1 1 1 1 120 3 120 3
10/ ⋅ = . =
11/ = = 3= 27
2 4 2 2 27 40
3
40
Bài 29:
0 2
6 1 1 17
a / 3 − − + : 2 = 3 −1+ =
7 2 8 8
b / ( −2 ) + 22 + ( −1) + ( −2 ) =−8 + 4 + 1 + 1 =−2
3 20 0
( ) − (( −5) ) + (( −2) )
c / ( 3)
2 2 2 2 3 2
92 − 625 − ( −8 ) =
=
2
81 − 625 − 64 =
−608
0
1 2 1 1
e / 2 + 3 − 2−2 ⋅ 4 + ( −2 ) : ⋅ 8 = 8 + 3.1 − .4 + ( 4.2 ) .8 = 8 + 3 − 1 + 64 = 74
3
2 2 4
Bài 30:
3 2
1 1 1 4
a) x - = b) x + =
2 27 2 25
3 3 2 2
1 1 1 2
x− = x+ =
2 3 2 5
1 1 1 2 1 2
x− = x+ =∨ x+ = −
2 3 2 5 2 5
5 −1 9
x= x = ∨ x =−
6 10 10
Bài 31:
a) 2x-1 = 16 b) (x -1)2 = 25
2x-1 = 24 (x – 1)2 = 52
x-1=4 x- 2 = 5 hoặc x – 2 = - 5
x=5 x = 7 hoặc x = -3
(x – 1) x+2 = 0 hoặc (x – 1) = 1 4
Phương trình có nghiệm khi:
x = 1 hoặc x = 2 hoặc x = 0
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
Bài 32:
Gọi số học sinh lớp 7A là x , số học sinh lớp 7B là y (đk x, y, z ∈ N*, học sinh).
x 12 x y x− y 3
Theo đề bài ta có = ⇒ = = =
y 11 12 11 12 − 11 1
b) Gọi số học sinh ba khối 6, 7, 8 lần lượt là x, y, z (đk x, y, z ∈ N*, học sinh).
x y z
Theo đề bài ta có; = = và x+ y = 140
41 29 30
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra
x y z x + y 140
= = = = =2
41 29 30 41 + 29 70
x
=2 ⇒ x = 82 (học sinh)
41
y
= 2⇒ y = 58 (học sinh)
29
z
= 2⇒ z = 60 (học sinh)
30
Vậy số học sinh khối 6, 7, 8 lần lượt là 82, 58, 60 học sinh.
Bài 33: a) x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên y = kx .(k ≠ 0 )
Vậy hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: − 0,9 . Biểu diễn y theo x là: y = −0,9.x
b)
y =−0,9. ( −2 ) =
1,8 , vậy khi x = −2 thì y = 1,8
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
0,9 = − 0,9.x ⇒ x = −1 . Vậy khi y = 0,9 thì x = −1
Bài 34:
a) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 7 nên ta có: y = 7 x (1)
a b c
Theo bài ra ta có: = = và a + b + c =
1800
3 4 5
a b c a + b + c 1800
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = = 150
3 4 5 3+ 4+5 12
a b c
⇒ = 15 ⇒ a = 15.3 = 450 ; = 15 ⇒ b = 15.4 = 600 ; = 15 ⇒ c = 15.5 = 750
3 4 4
Bài 36: Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a; b; c (cây) (a; b; c ∈ N * )
1 1
Sau khi lớp 7A trồng được số cây của lớp. Lớp 7B trồng được số cây của lớp và lớp
5 3
3 1.a 4a
7C trồng được số cây của lớp thì số cây còn lại của của lớp 7A là a − = , của lớp
7 5 5
1.b 2b 3.c 4c
7B là b − =, của lớp 7C là c − =.
3 3 7 7
4 2 4 a b c
=a = b c⇒ = = và a + b + c =36
5 3 7 10 12 14
a b c a+b+c 36
= = = = = 1
10 12 14 10 + 12 + 14 36
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
=
⇒ a 10(TM
= =
); b 12(TM ); c 14(TM )
Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 10 cây; 12 cây; 14 cây.
x; y; z tỉ lệ nghịch với 3, 4, 6
⇒ 3x = 4 y = 6 z
x y z
⇒ = =
4 3 2
Bài 38: Gọi thời gian hoàn thành công việc của đội III là x (ngày)
tổng số máy cày của đội I và đội II gấp 5 lần số máy cày của đội III nên : y1 + y2 =
5 y3
y1 y2 xy3
4 y1 = 6 y2 = xy3 ⇒ = = . Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3 2 12
y1 y2 xy3 y1 + y2 5 y3
= = = = = y3
3 2 12 3+ 2 5
xy3
⇒ = y3 ⇒ x = 12
12
Vậy thời gian hoàn thành công việc của đội III là 12 ngày.
Bài 39: Gọi số học sinh của mỗi lớp lần lượt là a,b,c (a,b,c nguyên dương)
1 1 1
Số học sinh còn lại ở 3 lớp tỉ lệ nghịch với ; ; nên
8 7 10
5 1 7 1 10 1
=a. =
b. c.
6 8 8 7 11 10
5 1 1
⇒ a= b= c
48 8 11
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
a b c a+b+c 143
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = = 1
48 40 55 48 + 40 + 55 143
⇒ a= 48; b
= 40; =
c 55
Vậy số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 48 học sinh, 40 học sinh, 55 học sinh
2
Bài 40: Ta có: y = f ( x ) = − x
3
• f ( 3) =
2
− .3 =−2 • f ( 0) =
2
− .0 = −15 2 −15 5
0 •f =− . =
3 3 16 3 16 8
( ) ( )
2 27 9
• f ( 2, 7 ) =
− . = − •f − 3 =
2 2 3
− . − 3 =
3 10 5 3 3
b)
2 2 2 2
• f ( x ) = −2 ⇒ − x = −2 • f ( x )= ⇒ − x=
3 3 3 3
2 −2
−2 x= :
x = −2 : 3 3
3
x = −1
x=3
c) Điền các giá trị tương ứng của hàm số y = h ( x ) vào bảng :
−15 9
x − 3 −1 0 2, 7 −
16 2
2 3 2 5 9
y 0 − 3
3 3 8 5
a) • f ( x ) =−3 ⇒ x − 3 − 3 =−3 • f ( x) = 9 ⇒ x − 3 − 3 = 9
x − 3 =−3 + 3 x − 3 =9 + 3
x −3 =
0 x −3 =
12
⇒ x −3 =0 ⇒ x − 3 =±12
x=3
x −3 =
12 x − 3 =−12
• f ( x ) =−5 ⇒ x − 3 − 3 =−5
=
x 12 + 3 x=−12 + 3
x − 3 =−5 + 3 x = 15 x = −9
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
x −3 =−2 (vô lí)
⇒ Không tồn tại x sao cho f ( x ) = −5.
Bài 43: Hàm số y = f(x) = 2x +1
a)
−1
x -2 -1 0 1 2
2
y = f(x) -3 -1 0 1 3 5
b) Nhận xét : 6 điểm trên cùng nằm trên một đường thẳng.
y
1
-2 -1
-1 0 1 2 x
2
-1
-3
Bài 44:
3
a) Vẽ đồ thị hàm số y = − x
4
Vẽ hệ trục tọa độ Oxy .
x 0 4
3
y= − x 0 −3
4
3
Điểm A ( 4; −3) thuộc đồ thị hàm số y = − x . Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số
4
đã cho.
b)
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
3
+) Thế x = 4 vào hàm số y = − x , ta được:
4
3
y=
− .4 =
−3 bằng tung độ điểm A.
4
3
Vậy A ( 4; −3) thuộc đồ thị hàm số y = − x
4
3
+) Thế x = 1 vào hàm số y = − x , ta được:
4
3 3
y=
− .1 =
− khác tung độ điểm B.
4 4
3 3
Vậy B 1; không thuộc đồ thị hàm số y = − x
4 4
3 3 9
+) Thế x = 3 vào hàm số y = − x , ta được: y =
− .3 =
− khác tung độ điểm C.
4 4 4
3
Vậy C ( 3;0 ) không thuộc đồ thị hàm số y = − x .
4
c)Tính diện tích tam giác ∆AOC
Kẻ đường cao AD của ∆ABC ⇒ xD= 4; yD= 0
1 1 9
⇒ D ( 4;0 ) thuộc trục Ox . Ta có: S=
∆AOC = =
.OC.AD .3.3 (đvdt).
2 2 2
Bài 45:
a) +) Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm
3 3 3
A 2; ⇒ = a.2 ⇒ a = .
2 2 4
3
+) Vẽ đồ thị hàm số y = x.
4
x 0 4
3
y= x 0 3
4
3
Điểm A ( 4;3) thuộc đồ thị hàm số y = x.
4
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho.
b)
3 3
- Thế x = 4 2 vào hàm số y = =
x , ta được: y = .4 2 3 2 bằng tung độ điểm B .
4 4
( )
Vậy B 4 2;3 2 thuộc đồ thị hàm số y =
3
4
x.
3 3 3
- Thế x = −2 vào hàm số y = x , ta được: y = . ( −2 ) =− bằng tung độ điểm C .
4 4 2
3 3
Vậy C −2; − thuộc đồ thị hàm số y = x.
2 4
8 3 3 8
- Thế x = − vào hàm số y = x , ta được: y =. − =
−2 bằng tung độ điểm D .
3 4 4 3
8 3
Vậy D − ;2 thuộc đồ thị hàm số y = x
3 4
3 3 8
c) - Điểm E ( m; −2 ) thuộc đồ thị hàm số y = x ⇒ −2 = .m ⇒ m = − .
4 4 3
( )
- Điểm F 4 3;b thuộc đồ thị hàm số y =
3
4
x⇒
= b
3
4
.4 3 ⇒
= b 3 3.
Bài 45.
và nOx
a) Tính xOm ' m
⇒x= 150
=4x − 100 =4.150 − 100 =500
xOm
' = 3x − 50 = 3.150 − 50 = 400
nOx
t y
nOx
Vì + xOt; ' là hai góc đối đỉnh ⇒ Ot và On là hai tia đối nhau (1)
mOn
+ Lại có:=
tOy (
= nOx
= 900 mà xOt )
' (hai góc đối đỉnh) ⇒ xOm
= x
'Oy (do
+ tOy
' = 1800 ). Ta có xOt
xOx + yOx ' = xOt
+ tOy
+ xOm
= 1800
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
⇒ Om và Oy là hai tia đối nhau (2)
Bài 46:
= tOy
a) Chứng minh xOv ( vì cùng phụ góc tOv)
+ yOv
b) Có xOt = 900 + 900 = 1800
+ yOt
+ vOt =
+ tOv
t
⇒ xOv 1800 m
y
+ tOv
⇒ xOy = 1800
Vậy hai góc xOy và tOv bù nhau. v
= tOy
c) - Có xOv (cmt)
⇒ xOm = yOm
− xOv − yOt
=
⇒ vOm
tOm
⇒ Om là tia phân giác của góc tOv.
Bài 47
a) Đúng
b) Sai c) Sai
A B
A B
Bài 48 c
50° 1 A
4
A1 =
A3 ( đối đỉnh)
mà
A1 = 500 =>
2 50° b
A3 = 500 1
3 B
4
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
*) Vì
A1 + 1800 ( hai góc kề bù )
A2 =
mà
A1 = 500 =>
A2 = 1800 − 500 = 1300
A2 =
Mà A4 ( đối đỉnh) =>
A4 = 1300
*) Ta có
=B
B ( đối đỉnh)
1 3
= 500 => B
mà B = 500
1 3
+B
*) Vì B =1800 ( hai góc kề bù )
1 2
= 500 => B
mà B = 1800 − 500 = 1300
1 2
=B
Mà B ( đối đỉnh) => B
= 1300
2 4 4
Hai góc trong cùng phía bù nhau. (Tổng hai góc trong cùng phía bằng 180o)
Bài 49:
a/ Ta có: a // b vì a ⊥ AB, b ⊥ AB
b/ Ta có a // b
C
a
A
=>
ACD + D = 1800 (Hai góc trong cùng phía)
D
b
= 500
mà góc D
B
Bài 50:
B D
A C
E
F N
Bài 51:
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
Mà tia BH nằm giữa tia BD và BK
Nên BH là tia phân giác của DBK
c) Chứng minh: BK // AC
= 900 (∆ ABC vuoâng taïi A)
ABC + C
ABC + 300 =900
ABC = 600
1 1 0
=
DBH =
ABC = .60 300 (BD là tia p/g góc ABC)
2 2
⇒ KBH = DBH = 300
= 300 (gt)
Mà BCA
Nên KBH
= BCA = 300
Mà hai góc ở vị trí so le trong nên BK // AC
Bài 52:
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
C
B M
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
KL: △ABM = △DCM. (c.g.c)
CM: DC // AB.
CM: DC ⊥ AC.
c) Tính độ dài đoạn thẳng BC nếu nếu biết độ dài đoạn thẳng AM = 4cm.
BC = 8cm
Bài 55:
(Nếu hình vẽ tương đối đúng thì chấm, hình sai không chấm)
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
A
B C
M
Bài 57:
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
Bài 58:
A
x
I
C
B
D
a/
Xét tam giác ABC có
BAC = 1800-(600+500)=700
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Bài 59
A N
D
a) ∆ MAB và ∆ MCD có :
MA = MC (M trung điểm AC) (đđ)
M
AMB = CMD
MB = MD (gt)
C
Vậy : ∆MAB=∆MCD (c-g-c)
B I
ADC
Suy ra ADB .
ADC
Mà ADB 1800 (kề bù)
0
180 900 .
ADC
Nên ADB
2
Vậy AD vuông góc với BC tại D.
Mà H thuộc DE.
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
c) Có: EF song song BC (gt)
HCE
Mà HFD, so le trong.
AI AB BI AB 2.BG AC 2.CH AC CF AF
AQF
Suy ra AQI .
AQF
Mà AQI 1800 (kề bù)
0
180 900 .
AQF
Nên AQI
2
Do đó AD vuông góc với IF tại Q.
ĐỀ SỐ 1
Bài 1:
1 1 1 2
b) 0,9 100 − = 0,9.10 − = 9 − = 8
9 3 3 3
3
1 1 1 1
c) 6 – 3 − = 6 – 3 − = 6 + = 6
3 27 9 9
Bài 2:
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
3 1 4 1
x 1
a) 3 − x + = b)
1
3
4 2 5
2 2 8
15 1 4
−x− = 1
x1
4 2 5 3 1
4 15 1 2 8 2
−x = − +
5 4 2 x1
1 1
16 75 10
− x= − + 2 8
20 20 20
x1
1 1
3
49
− x =−
20 2 2
49
x= x+1=3
20
49 x=2
Vậy x x = Vậy x = 2
20
Bài 3:
a) Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lược là a, b, c. ( điều kiện: a, b, c ∈ N * )
a b c
= = và a + b + c = 102
17 18 16
a b c a+b+c 102
= = = = =2
17 18 16 17+18+16 51
a
Với = 2 ta có : a = 34 (thỏa mãn điều kiện)
17
b
Với = 2 ta có : b = 36 (thỏa mãn điều kiện)
18
c
Với = 2 ta có c = 32 (thỏa mãn điều kiện)
16
30 90
15 x?
Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày)
Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số công nhân làm và thời gian
hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
30 x 30.90
Vậy ta có: = ⇒x= ⇒ x = 180
15 90 15
Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày.
Bài 4:
Hướng dẫn: Q y
a) ∆AMB = = CDM
∆DMC (c-g-c) ⇒ BAM ; AB // CD K
x P
b) ∆AMC = ∆DMB (c-g-c) ⇒ AC = BD và CAM = BDM
A
mà hai góc ở vị trí so le trong nên AC // BD
c) ∆ABQ =
∆APC (c-g-c)
=PAB
[ gợi ý: PAC + BAC
=900 + BAC
;
B C
=QAC
QAB + BAC
=900 + BAC
⇒ PAC
= ]
QAB M
+ BAC
c) Ta có PAQ =1800 và =
ACD + BAC 1800 (hai góc
trong cùng phía) D
=
Từ đó suy ra PAQ ACD .
= DAC
∆ PAQ = ∆ DCA (c-g-c) suy ra PQA mà DAC
+ KAQ
= + KAQ
900 suy ra PQA = 900
Hay
AKQ = 900 ⇒ AK ⊥ PQ
ĐỀ SỐ 2
5 1 1 5 1 −2 4 2 3
2
b) − − : − 1= − : = : =
4 2 3 4 4 3 4 3 2
13 1 4 13 1 6 13 11 4 13 76 13
c) .2 − . + 5 .1 = . − . + .
7 5 15 7 15 7 7 5 15 7 15 7
13 11 4 76 13 105 13 7
= . − + = . = . = 13
7 5 15 15 7 15 7 1
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
2 3 1 ( x + 2) = 8
a) − − x = b)
3 4 9 2 ( x + 2)
3 2 1 1 ( x + 2) =
2
16
− x = − =
4 3 3 3
( x + 2) =
2
42
3 1 5
x= − =
4 3 12 Suy ra x + 2 = 4 hay x + 2 = – 4
Vậy x = 2 hay x = – 6
3x 4y
Bài 3: (1 điểm) Tìm x, y biết = và y – x = 21
2 5
3x 4y x y
Ta có : = ⇒ =
2 5 8 15
x y y − x 21
= = = = 3
8 15 15 − 8 7
x
⇒ x = 8.3 = 24
8
y
= 3 ⇒ y =15.3 = 45
15
Vậy x = 24; y = 45
Bài 4: (2 điểm)
Gọi a, b, c lần lượt là số tiền của Tiến , Hùng và Hải có được do bán cá. (0 < a, b, c < 180)
Theo đề bài ta có:
a b c
= = và a + b + c = 180
12 8 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
a b c a + b + c 180
= = = = = 6
12 8 10 12 + 8 + 10 30
a
= 6 ⇒ a = 12.6 = 72
12
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
b
= 8.6 ⇒ 8.6 = 48
8
c
= 6 ⇒ c = 10.6 = 60
10
Vậy số tiền của Tiến , Hùng và Hải có được do bán cá lần lượt là 72 ngàn đồng, 48 ngàn
đồng và 60 ngàn đồng
Bài 5: (3 điểm)
a/ Chứng minh: ∆ AMB = ∆ CMD.
B
Xét ∆ AMB và CMD ta có:
MA= MC (M là trung điểm AC)
0,25đ A
C
M
MB= MD (gt)
0,25đ
D
= CMD
AMB (2 góc đối đỉnh)
0,25đ
Suy ra: DC ⊥ AC
Ta có: DC ⊥ AC (cmt)
Nên suy ra: DC// AB (2 đường thẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng thì song song)
ĐỀ SỐ 3
Câu 1.
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
30 −7 3 −7 −3 1 1
2
a) ⋅ + + b) 36 − : −
31 5 15 20 4 3 2
30 −84 12 −21 3 −1
2
= ⋅ + + = 6 − :
31 60 60 60 4 6
30 −93 −3
=⋅ = = 6− :
3 1
31 60 2 4 36
=6 − 27 =−21
Câu 2.
−3
2
1 3 1 4
a) 7 x + = b) − x − =
3 2 5 3 25
3 1 9 1 4
7 x= − −x− =
2 3 25 3 25
1 1 1
x= x− =
6 3 5
8
x=
15
3
Câu 3. Vẽ đồ thị của hàm số y = x
5
Ta có bảng giá trị:
x -10 -5 0 5 10
y -6 -3 0 3 6
Câu 4.
Gọi x, y, z lần lượt là số cây trồng của lớp 7A, 7B, 7C; x, y , z ∈ Z
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
Theo đề bài ta có:
x y z
= = và y − x =20
3 5 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
x y z y−x x+ y+z
= = = =
3 5 6 5−3 3+5+ 6
20 x + y + z
=> =
2 14
=> x+ y+z =140
Vậy cả 3 lớp trồng được 140 cây
(HS có thể tính từng lớp và cộng lại)
Câu 5. 2 giờ 55 phút = 175 phút
Số bàn ghế anh thợ lắp được là:
175.2:35 = 10 (bộ bàn ghế)
Câu 6.
Số tiền vốn và lãi bác An có được sau 1 năm:
10 000 000 (100% + 5,6%) = 10 560 000 (đ)
Số tiền vốn và lãi bác An có được sau 2 năm:
10 560 000 (100% + 5,6%) = 11 151 360 (đ)
≈ 11 151 000 đồng
Câu 7.
a) So với dân số của thế giới, dân số Việt Nam chiếm:
96 867 646
⋅100% ≈ 1,28%
7 583 935 440
b) Dân số Việt Nam đã tăng:
96 867 646 - 95 991 472 = 876 174 (người)
Phần trăm dân số Việt Nam năm 2018 đã tăng so với cùng kỳ năm 2017
876174
⋅100% =
0,91%
95991472
Câu 8.
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
a) HS chứng minh được: ∆MAB = ∆MDC C D
=> AB = CD
b) HS chứng minh được ∆ABC = ∆ DCB
M
HS chứng minh được góc BDC bằng 90 độ
E
Tổng hợp Trịnh Bình zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC