You are on page 1of 3

BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ

Bài 1. Thực hiện phép tính:


−3 7 13
a) : d) 1 .(−0, 75)
5 10 15
b) 0, 2.
15 e) 30%.(−2).9.0,5
36 6
7 1 4 f) 2 .63%. ( −0,15)
c) − 1 + 7
5 20 7
Bài 2. Thực hiện phép tính:
 6 2 6 6  5 6 5
a)  8 + 11  − 7 d) 4 − 1 − 3  + 3
 7 3 7 7  13 7  13
1  10   44 5  2 4
b) 1 − 1, 6 −  e)  − 3  −  5 + 
11  11   7 9  7 9
1  5 1 2 −5  3
c) 11 −  2 + 5  f) 3 + −  0, 4 + 
4  7 4 5 8  8
Bài 3. Thực hiện phép tính:
23 7
a) 5 − + 2
22 13  11  7
d) 1 .0, 75 −  + 25%  :
45 2 45 15  20  5
−5 4 −7 4 40
 −1  3
3
b) . + . −  2
12 19 12 19 57 e)   :1 − 25%.  −6 
 2  8  11 
1 4 1 1  −2 
1

c) . + .1 −   2
f) 0, 7.2 .20.0,375.
5
3 5 3 5  3  3 28
Bài 4. Thực hiện phép tính:
−1 8 −6 23 −5 −7 3 5 7 1
a) + + −1 − f) .1 − 4 . +
7 13 7 24 13 12 8 8 12 2
 −2 3   4 12 13  7 2 1 2 1 3 1
. − : + .
b)  +  −  + −  + g)
 5 7   9 20 35  35 5 3 15 5 5 3
3   1 1  1   1 1  11
c) (−2)3 .  − 0, 25  :  2 − 1  h)  3 + 2,5  :  3 − 4  −
4   4 6  3   6 5  31
5 7 1 7 −1  3  1
d) 19 : − 15 : i) . 12 − 7, 75  − 25%.3
8 12 4 12 4  4  2
3 11 3 11 2 5 5 5 15 15
e) : + : − 5− − − 15 − +
13 6 13 5 13 j) 3 9 27 : 11 121
8 8 8 16 16
8− − − 16 − +
3 9 27 11 121
Bài 5. Tính nhanh
1 1 1 3 3 3 3
a) + + ... + d) + + + ... +
2.3 3.4 99.100 1.5 5.9 9.13 81.85
2 2 2 2 8 8 8 8
b) + + + ... + e) + + + ... +
3.5 5.7 7.9 99.101 1.5 5.9 9.13 41.45
1 1 1 1 1 1 1
c) + + + ... + f) + + ... +
2.4 4.6 6.8 98.100 15 35 2499

Bài 6. Tìm x, biết:


1 1 3 2 29
a) x : 3 = 1 d) − x=
5 2 4 15 60
2 3 2 5
b) 5 : x = 0, 2 e) + x=
7 4 3 6
2 3 1 2
c) 2 − x = f) (2,8x − 32) : = −30
9 2 2 3

Bài 7. Tìm x, biết:


2 2
 1  1 2 3
a) 4  x +  = 100 d) 3  x −  − = −0, 25 :
 2  4 3 4
 1  17 26
2 2x − 3 −27
b)  x +  + = e) =
 5  25 25 −3 2x − 3
f) ( x − 3) + (2y + 1) 4 = 0
2
2
5 1  3 33
c) 3 − .  x +  = 3
7 2  7 49
Bài 8. Tìm x, biết:
 1  5 1
a) ( 3 : x − 1) .  − x + 5  = 0 e) 30%.x − x + =
 2  6 3
b) ( 2x − 1) .(3x + 375) = 0
3 2 −3 −1 8
f) x+ = x+
5 7 5 14
c) x 3 − 64x = 0
−7 1
d) ( x − 3) = ( x − 3)
11 10 g) x + = 1,5 − 2, 4x
5 2
Bài 9. Tìm các số nguyên x và y biết:
a) (x 2
+ 7 )( x 2 − 49 )  0 c) xy − 2x + 3y = 0
1 y 5
b) ( 2x − 1)( 2y + 1) = −35 d) + =
x 2 8
Bài 10. Với giá trị nào của x  các phân số sau có giá trị là một số nguyên
3 2x + 1 x2 −1
a) A = b) C = c) D =
x −1 x −3 x +1
Bài 11. So sánh các phân số sau:
4 7 −13 −33
a) 9 và 12 c) 45 và 24
−188 1 12 −12
b) 2017 và 3678 d) 76 và −67
Bài 12. Sắp xếp các phân số sau theo lũy thứ tự tăng dần
6 −8 5 7 −5 −4 9
; ; ; ; ;
a) 7 21 3 b) 12 6 −8 12
101990 + 1 101991 + 1
Bài 13. . So sánh: A = 1991 và B = 1992
10 + 1 10 + 1
11 1 1 1 1 1 3
Bài1 4. Chứng minh : < + + + ... + + <
15 21 22 23 59 60 2
Bài 15. Chứng minh:
1 1 1 1 c)
a) A = + + + ... + 1
1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1
b) B = 2 + 2 + 2 + ... + 2  1
2 3 4 50
Bài tập 16: Tìm các số nguyên x biết:
4 35 15 8 9 84
a,  x  b, . x .
3 11 10 3 14 5

Bài tập 17: Tìm các số nguyên x biết:


11  1 1  3 1 2 1 97  25 221  91  137 11 
a, . −   x  . + −  b, − −   x  − − 
3 5 2 11  5 3 2  20  8 200  10  20 4 
Bài tập 18: Tìm x biết:
 43 173  50 1 1 43  2 3 1 1
a,1 −  + x − : =0 b,  + 2 −  .x − 7 =  + +  :
 8 24  3 6 12 4   5 8 8  10
Bài tập 19: An đi từ nhà đến trường hết 20 phút với vận tốc 15km/h. Tính quãng đường từ nhà An đến trường.
3
Bài tập 20: Một cửa hàng có bán một số bao hạt giống, mỗi bao nặng kg, biết của hàng đã bán được 36kg
4
hạt giống, hỏi cửa hàn đã bán được bao nhiêu bao hạt giống?
2
Bài tập 21: Một tam giác có độ dài một cạnh m và chiều cao tương ứng với cạnh đó bằng nửa cạnh đó. Tính
9
diện tích của tam giác đã cho.
Bài tập 22: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn
Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h/ Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường
AB.
Bài tập 23: Bảo và Bình cùng đi từ nhà lúc 6h15’ sáng để đến trường. Nhà Bảo cách trường 6km và Bảo đi
với vận tốc 10km/h. Còn Bình đi với vận tốc 12km/h. Hai bạn cùng đến trường một lúc. Tính quãng đường từ
nhà Bình đến trường.
Bài tập 24: Hai người thợ cùng làm một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất phải mất 4 giờ, người
thứ hai phải mất 6 giờ mới hoàn thành công việc. hỏi nếu làm chung trong 45 phút thì hai người làm được
mấy phần công việc?
Bài tập 25: Ba người thợ cùng làm một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất phải mất 4 giờ, người
thứ hai phải mất 3 giờ, người thứ ba phải mất 6 giờ mới hoàn thành công việc. hỏi nếu làm chung trong 20
phút thì cả ba người làm được mấy phần công việc?

You might also like