You are on page 1of 9

Trường THCS Minh Khai Phiếu học tập ôn tập hè Toán 6 lên 7

PHIẾU HỌC TẬP BUỔI 1

ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN – TẬP HỢP SỐ NGUYÊN

Bài 1: Thực hiện phép tính:

c) 
5 19
: 517  4  : 7
a) 58.75  58.50  58.25 b) 20 : 2  5 : 5
2 9 8

295   31  22.5  1125 :1123  35 :  110  23   60


2

d) 84 : 4  3 : 3  5
9 7 0
e) f)

29  16  3  51  49   47   45.24  52.12  :14 102  60 :  56 : 54  3.5 


g) h) i)

k)  33   15   20  45  40  57 l) 9. 40  37  2.13  52

Bài 2: Tìm x, biết:

a) 89   73  x   20 b)  x  7   25  13 c) 140 :  x  8   7

x   42   28    8
e) 2 .2  2 f) 2 x  49  5.3
x1 2014 2015 2
d)

g) 3  x  14   5  52 h) x  5  7   3 i) x  5  7
2 2 2

Bài 3: Tìm x nguyên sao cho các số có dạng sau đều là số nguyên:

5 2x  5 3x  1
a) x  1 b) x  1 c) 2 x  1

Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của:


2
 6
A   2 x    2015
a)  5 b) B  4 x  5  3

1 1 1 1
A    ... 
Bài 5*: Cho các biểu thức: 3.8 8.13 13.18 33.38

1 1 1 1 1
B    
và 3.10 10.17 17.24 24.31 31.38 .

 3 5  26
 28  27   2  5.4  B
12

 7 9

8  x  4
8
A
Hãy tìm x biết rằng:
“Hỏi một câu chỉ dốt trong chốc lát. Nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời” – Ngạn ngữ phương Tây –
Trường THCS Minh Khai Phiếu học tập ôn tập hè Toán 6 lên 7

“Hỏi một câu chỉ dốt trong chốc lát. Nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời” – Ngạn ngữ phương Tây –
Trường THCS Minh Khai Phiếu học tập ôn tập hè Toán 6 lên 7

PHIẾU HỌC TẬP BUỔI 2

ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ - SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Thực hiện phép tính:


3 −3 7 5 1 1 3 3 4
a)
( + + : +
8 4 12 6 2 ) b)
+ − −
2 4 4 5 ( ) c)
5 3 1 1 1
6 :2 +11 . −
12 4 4 3 5 ( )
7 3 1 2
( − ) . 1 − . ( 3,5 )
d) 8 4 3 7
2

e)
( 35 +0 , 415−2003 ) .2 23 . 0 , 25 f)
5 1 10
:0 , 125−(2 −0,6 ) .
16 4 11
3 13 11 7
g)
0, 25: (10 , 3−9,8 )−
4 h)
1
15 (
. 0 , 75−
20
+25 % : )
3

Bài 2: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:


8 7 8 38 8 17
A=49
23 (
− 5 +14
32 23 ) B=71
45 (
− 43 −1
45 57 )
−3 5 4 −3 3
C= . + . +2
7 9 9 7 7
5 7 1 7 4 2 5
(
D= 19 : −13 :
8 12
.
4 12 5 ) E=0,7 .2 .20. 0 ,375.
3 28
3 39 4 15
(
F= 9 ,75 . 21 + .18 .
7 4 7 78 )
Bài 3: Tìm x biết:
2 1 1 4
x− = 5 : x =13
a) 3 2 10 b) 7 c)
4 2
( 2 x −50 : =51
5 3 )
2 1 5
d)
( x + 12 ).( 23 −2 x)=0 x− x=
e) 3 2 12 f)
( x . 6 27 + 37 ). 2 15 − 37 =−2
1 7 2 5 17 3 7
x . 3 +(− ). x−1 = −|2 x− |=−
g) 4 6 3 12 h) 2 4 4 i)
2

( x + 15 ) +1725 =2625
3
5 7 24 8 4 1 1 4
−1 −(3 x− ) =− 5 ( )
: x+ − : x+ 3 :17 =
k) 27 9 27 l) 17 17 7 3 11

“Hỏi một câu chỉ dốt trong chốc lát. Nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời” – Ngạn ngữ phương Tây –
Trường THCS Minh Khai Phiếu học tập ôn tập hè Toán 6 lên 7
1
Bài 4: Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng được 3 tổng số cây.

3
Đợt II tổ trồng được 7 số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây. Tính tổng số
cây mà đội công nhân đã phải trồng?

Bài 5: Chứng minh rằng:


a 1 1
= −
a) n( n+a ) n n+a ( n, a ∈ N )
¿

5 5 5
B= + +. ..+
b) Áp dụng câu a tính: 1. 4 4 .7 100 . 103
Bài 7: Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
n+1 2 n+3
a. 2 n+3 b. 4 n+ 8

PHIẾU HỌC TẬP BUỔI 3: ÔN TẬP HÌNH


ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ - SỐ THẬP PHÂN
ÔN TẬP VỀ BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ

Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể):
 7 4 7 1   1 1
 .  .  .50%  0,1  2  3  .0,2  25%
a)  4 5 2 5  b)  3 2

4 4 4 4 25.7  25
   ... 
d) 2 .5  2 .3
5 2 5
c) 1.2 2.3 3.4 19.20
Bài 2: Tìm x biết:

2 7  2  4  2
x  0,24  .x  0,6  : 3  1  2 x  50  :  51
a) 5 b)  3  5 c)  5  3

 1  2 11 1 1 1 1 101
 4  2 x  .3     ...  
 2  3 15 40 88 154 x  x  3 1540
d) e)
Bài 3: Lớp 6A có 40 học sinh. Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại giỏi, 25% số
học sinh cả lớp đạt loại khá. Còn lại là số học sinh trung bình. Tính:
a) Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung bình.
b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.

“Hỏi một câu chỉ dốt trong chốc lát. Nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời” – Ngạn ngữ phương Tây –
Trường THCS Minh Khai Phiếu học tập ôn tập hè Toán 6 lên 7
Bài 4: Trường có 1200 học sinh. Trong đó có số học sinh khối 6 chiếm 28% tổng số học
28
sinh. Số học sinh khối 6 bằng 27 số học sinh khối 7. Tỉ số giữa học sinh khối 9 và số học
4
sinh khối 8 bằng 5 . Tính số học sinh mỗi khối?
   
Bài 5: Cho góc xOy và yOz là hai góc kề nhau, biết: xOy  30 và yOz  75 . Gọi Ot là
0 0

tia đối của tia Ox.



a) Tính số đo zOt .

b) Oz có phải là tia phân giác của góc yOt không? Vì sao?
2013  2014 2013 2014
A B 
Bài 6: So sánh các biểu thức sau: 2014  2015 và 2014 2015
Bài 7:
a) Cho A  1  2015  2015  2015  ...  2015 và B  2015  1 . So sánh A và B.
2 3 72 73

b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó chia cho 9 dư 5, chia cho 7 dư 4 và chia cho 5
thì dư 3

“Hỏi một câu chỉ dốt trong chốc lát. Nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời” – Ngạn ngữ phương Tây –
Trường THCS Minh Khai Phiếu học tập ôn tập hè Toán 6 lên 7
PHIẾU HỌC TẬP BUỔI 4:
Ôn tập các phép toán về phân số, số thập phân
Ôn tập về ba bài toán cơ bản của phân số - Ôn tập hình học

Bài 1: Tính hợp lý (nếu có thể)


3 1 3 7 8 4 7 7 1 5 2
7  5  .  .  .  : 0,25  40%
a) 13  5 13  b) 19 11 11 19 19 11 c) 7 7
 3 2  2  1 5  2 46.95  69.120
  :    :
d)  4 7  3  4 7  3 e) 8 .3  6
4 12 11

Bài 2: Tìm x, biết:


2 1 7 1 1 3
x  x x 0
a) 2 x  6  8 b) 3 4 12 c) 2 5 5

1 2 4
2 x  3 x  3,75   2,15
d) 2 3 d) 15

1
Bài 3: Lớp 7A có 45 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 3

5
tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 6 số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình?
(Không có bài dưới trung bình)
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho

  300 
và xOy  60
0
xOt

a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính số đo yOt .

c) Hỏi tia Ot có phải là tia phân giác của xOy hay không? Vì sao?

d) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tính số đo mOy .
Bài 5:
1 1 1 1 1
2
 2  2  .....  2

a) Chứng minh rằng: 2 4 6 100 2

“Hỏi một câu chỉ dốt trong chốc lát. Nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời” – Ngạn ngữ phương Tây –
Trường THCS Minh Khai Phiếu học tập ôn tập hè Toán 6 lên 7
2014 2016
1   1
 x  5   y2   0
b) Tìm x, y biết:  2   4

“Hỏi một câu chỉ dốt trong chốc lát. Nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời” – Ngạn ngữ phương Tây –
Trường THCS Minh Khai Phiếu học tập ôn tập hè Toán 6 lên 7
Ôn tập tổng hợp
Bài 1: Thực hiện phép tính:
3 2
 1   1  1 2 3 9 1
A  4.    2.    3.    1 B  5 : 2  .(7)  .(2) 4
a)  2  2   2 b) 3 7 49 12
2
3  5  4 1 1 1 1 1 1
C  0, 25.1 .   : D     
c) 5 4 7 d) 15 35 63 99 143 195
Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) (39 + 143 + 221) – ( 208 – 169) + 65 + 37 + 195 b) 32. 22 – 33 . 19

7 11 5
 
c) 100 : d) 12 8 9

1 8 3 15  4 2  1
 : 8  3 : .  2 
2
1, 4.   :2
e) 7 7 4 f) 49  5 3  5

Bài 3: Tìm x

 1 3 1
x 4:7  6
a) b)   c) (x-
7)2 = 49

 3 6 2 4 2 1  3  1 2
 11x  5  11  2 5 x   15  x  . 3  5
d)   e) 7 3 7 f)  

17 3 7
 2x   
g) h) 2 4 4 i)
3
 1  17 25
x   
 5  27 27
3 æ1 1 ö 3 æ ö
çç1 + 2 - 1 ÷
3 ×çç - ÷ ÷£ x £ × ÷
Bài 4: Tìm các số nguyên x biết: 2 èç 5 2 ø÷ 11 èç 5 3 2 ø÷

1
Bài 5: Ba vòi nước cùng chảy vào một cái bể. Nếu vòi I và vòi II cùng chảy trong 3 giờ thì đầy 4
7
bể. Nếu vòi II và vòi III cùng chảy trong 5 giờ thì đầy 12 bể. Nếu vòi I và vòi III cùng chảy
3
trong 6 giờ thì đầy 5 bể. Hỏi cả ba vòi cùng chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
Bài 6: Một trường có 3020 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 0,3 số học sinh toàn trường. Số học
1
sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 8 bằng 2 tổng số học sinh khối
6 và khối 9. Tính số học sinh khối 7?

“Hỏi một câu chỉ dốt trong chốc lát. Nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời” – Ngạn ngữ phương Tây –
Trường THCS Minh Khai Phiếu học tập ôn tập hè Toán 6 lên 7

Bài 7: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt  40 ,
0


xOy  1100 .

1. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?



2. Tính số đo yOt  ?

3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy  ?

4. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt không? Vì sao?
Bài 8: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ ba tia Oy, Ot và Oz sao cho góc xOy = 40 0, góc
xOz = 800, góc xOt = 1200.

a) Chứng tỏ Oy nằm giữa Ox và Oz.


b) Tính góc yOz, yOt, zOt.
c) Oy có là phân giác của góc xOz không?
d) Chứng tỏ: Oz là phân giác của góc yOt.

Vẽ tia Ox’ là tia đối của Ox. Tính góc x’Ot; x’Oy.

“Hỏi một câu chỉ dốt trong chốc lát. Nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời” – Ngạn ngữ phương Tây –

You might also like