You are on page 1of 7

TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ACADEMY

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023


Môn: Toán | Khối: 7
Phần I – LÝ THUYẾT
1. SỐ HỌC
 Các phép toán về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực.
 Lũy thừa, các phép toán về lũy thừa số hữu tỉ, căn bậc hai số học.
2. THỐNG KÊ
 Biểu đồ hình quạt tròn.
 Biểu đồ đoạn thẳng.
3. HÌNH HỌC
 Các góc ở vị trí đặc biệt.
 Hai đường thẳng song song, tiên đề Euclid.
 Tam giác, tam giác bằng nhau, ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
 Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
 Tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng.
Phần II – BÀI TẬP
Bài 1. Thực hiện phép tính
1 7 1 5 3 2  4 7
a) 23   13 : b) 2  1     
4 5 4 7 5 3  3 9
13  2  2 5
2
11  5 13  36
c)   :2   d)      0,5 
15  3  3 6 24  41 24  41
2 1 1  1   1 
4 2
 75%  5   2022 
0
e) f) 10.    :    2023
0
3 4 9  3   3 
3 1
0 1
g) 1,  22      h) 2,2 1  3 
5 2 2
Bài 2. Thực hiện phép tính
25 3 2  3 2 9
 7  
2
a)  b) 16 :     28 :
16 2 7  5 7 25
3
52  1 1  3 7 7 64
.  5  20220.
2
c)  3      . d)
4 4 2 7 12 5 100
 0,25
6
e) .4 6  2 52  32 25 16 (2)3
f) 25  3  
9 9 64
16 1 25
g) 10. 0,01.  3. 49  . 4 h) 64  2 32  7 1,69  3
9 6 16
Bài 3. Thực hiện phép tính
2
2
 1 
a) 32.25.   b) 125.53 :  53. 
3  25 
2 3
9 .3 54.204
c)  2022 d)
37 255.4 5
Bài 4. Tìm x
1 1  2 
3
 : x   2  5 4
2
a) b)  x  1
3 5 4 6 5

AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 1
8 4  5 2 x 3 7x
c) x  x     .1 d) 
5 3  16  5 12 3
 3 
e)   
9
x
f) 3 x 3
 2711
 5  25
2 3
 3 9 5  1  23
g)  2x     0 h) x   
 3  3  27
2
 5  25
i) 7.3x 1  3x 2  540 1 1
x x 1
3
j)     
2 2 8
Bài 5. Tìm x
1 1
a)  3x  2  1 b) 3 x  1   5
5 4
c)
2
  x  1 
2 23 d)  
2x  1  4 5  x  0 
9 9
e)
1
 2x  1  0,3 f)  4  3x  5  x   0
2
g) x  1  3  x h) 2x  1  0,5x  1  0
Bài 6. Nam làm bài kiểm tra trình độ Tiếng anh trên mạng 6 lần và ghi lại kết quả (tỉ lệ số câu đúng) như
sau:
Lần 1 2 3 4 5 6
Kết quả (%) 20 40 70 80 90 95
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.
b) Nhận xét về sự tiến bộ của Nam sau mỗi lần làm bài.
Bài 7. Biểu đồ đoạn thẳng ở dưới đây biểu diễn giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta theo từng tháng
trong năm 2020.

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)


a) Lập bảng thống kê giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta theo từng tháng trong năm 2020 theo
mẫu sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số tiền (tỉ đô la Mỹ)
b) Tính tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong các quý I, quý II, quý III, quý IV năm 2020.
c) Trong quý nào của năm 2020, giá trị nhập khẩu hàng hóa đạt nhiều nhất?
d) Trong quý nào của năm 2020, giá trị nhập khẩu hàng hóa đạt ít nhất?

AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 2
Bài 8. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn kết quả thống kê loại quả yêu
thích nhất (tính theo tỉ số phần trăm) của 300 học sinh khối 7 một
trường trung học cơ sở. Mỗi học sinh chỉ chọn một loại quả khi được
hỏi ý kiến.
a) Hoàn thành bảng sau:
Loại quả Na Nho Bưởi Nhãn Xoài
Số học sinh yêu thích ? ? ? ? ?
b) Số học sinh yêu thích nho bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh yêu
thích nhãn?
 ; D BC . Lấy điểm
Bài 9. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của BAC
E trên cạnh AC sao cho AE = AB. Lấy điểm F trên tia AB sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:
a) DB = DE
b) BFD  ECD
c) Ba điểm F, D, E thẳng hàng.
d) Gọi I là trung điểm của FC. Chứng minh rằng: 3 điểm A, D, I thẳng hàng.
Bài 10. Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy điểm A và B thuộc tia Ox, C và D thuộc Oy sao cho OA = OC; OB =
OD.
a) Chứng minh AD = BC
b) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IAB  ICD
c) Chứng minh OI là phân giác của góc xOy
d) Chứng minh AC // BD.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC (H  BC). Trên tia đối của tia HA
lấy điểm D sao cho HD = HA.
a) Chứng minh ABH = DBH.
b) Chứng minh CB là tia phân giác của góc ACD.
c) Trên đoạn HC, lấy điểm E sao cho H là trung điểm của BE. Chứng minh rằng DE // AB. Từ đó suy ra DE
vuông góc với AC.
d) Gọi M là giao điểm của DE và AC, AE cắt DC tại N. Chứng minh rằng CN=CM.
Bài 12. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E
sao cho AE = AD.
a) Chứng minh BE = CD
b) Chứng minh BEC  CDB
c) Chứng minh BC // DE
d) Gọi I là trung điểm của đoạn BC. Chứng minh AI  ED .
Bài 13. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N
sao cho BM = CN. Từ B hạ BE  AM E  AM  , từ C hạ CF  AN F  AN . Chứng minh rằng:
a) AM = AN
b) BE = CF
c) EBM  FCN
d) EB và FC kéo dài cắt nhau tại O. Chứng minh AO là tia phân giác của góc MAN.
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, B  60 . Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
a) Tính số đo góc HAB
  IAD
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh IAH 
c) Tia AI cắt cạnh HC tại K. Chứng minh AB // KD
d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = HA. Chứng minh ba điểm D, K, E thẳng hàng.
Bài 15.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A  4 3  x  2022  x  3 
b) Tìm giá trị lớn nhất của B  1  4  x 2  2  x  2 

AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 3
2022
c) Tìm giá trị lớn nhất của C 
4x  1  2023
Bài 16.
3 x 8
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A 
x 1
2 x 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của B  (x  0)
x 1
Bài 17. Tìm x, y biết:
 2x  3   3y  5
2020 2022
a) 0
5
 x  7
2
b) 5
y 1
ab
 a  3
2
Bài 18. Cho a, b là các số thực thỏa mãn b   b  9  b  9  9 . Tính giá trị của biểu thức M 
ba
Bài 19. Tìm các số hữu tỉ x, y sao cho: x  y  10  x 3  y 3  0
Bài 20. Tìm các số a,b,c nguyên dương thỏa mãn: a3  3a2  5  5b và a + 3 = 5c
1 1 1 1 1 1 1 1 5
Bài 21. Cho A =       ...   . Chứng minh rằng A 
1 2 3 4 5 6 199 200 8
Phần III – MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể):
15 5 16 5 1   10 1 
2
a)   2 3 
31 21 31 21 b) 2 .  2,25   :   1 
 4  3 3
 81   3 
2

c)  1,69  3. 0,09 .  20.


4
25

 15. 
25 
1
2
1
d) . 100  . 25    .  2 
5  4 
3


Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết:
5 2 5  1  9
a)  :x  b)   x  3x    0
7 7 14  3  4
c) 7x 2  3.7x  2548 2
d) 2x  1   2
3
Câu 3. (1,0 điểm)
1) Theo WHO cân nặng chuẩn của thai nhi từ 8 đến 12 tuần tuổi được cho trong bảng sau:
Tuần tuổi 8 9 10 11 12
Cân nặng (g) 1 2 4 7 14
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu này.
b) Cho biết xu thế của cân nặng thai nhi theo thời gian.
2) Cho biểu đồ quạt tròn biểu diễn số tiền chi tiêu
trung bình trong tháng của một gia đình
Biết trung bình một tháng gia đình tiêu hết
31 200 000 đồng.
Tính số tiền chi tiêu mỗi loại trong biểu đồ.

AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 4
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho ABC có AB = AC (𝐴 < 900). Vẽ AH  BC tại H.
a) Chứng minh rằng: ABH = ACH rồi suy ra AH là tia phân giác góc A.
b) Từ H vẽ HE  AB tại E, HF  AC tại F. Chứng minh rằng: EAH = FAH rồi suy ra HEF là tam giác cân.
c) Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt tia AH tại K.
Chứng minh rằng: EH // BK.
d) Qua A, vẽ đường thẳng song song với BC cắt tia HF tại N. Trên tia HE lấy điểm M sao cho HM = HN.
Chứng minh rằng: M, A, N thẳng hàng.

 
2023
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm x, y biết:  x  3 
2022
 y 2 1 0

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
3 2 2
 1  1  1 1  5  4 16
:   2022 
0
a) 25.     2.     c)   .0,16 
 3  5  2 2  4  81 9
b)
 4  1 2  1 11  1 1 1  1 1 
c)       : 0,75  1 .  1 d)    :    1
 9  2   3 12  256 2 16   8 4 
Câu 2. (2,5 điểm)Tìm x, biết:
1 1  4 3  1
a) x  0,25   1,25 c)   . x  
2 30  5 4  3
2
 1  5 5 1  4
b)  x   29 69 d)   3x  x2    0
 4 2  9
Câu 3. (1 điểm)
Cho biểu đồ quạt tròn biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính trong
ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của
Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Từ biểu đồ, lập bảng thống kê về lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào
năm 2020 của Việt Nam (Tính theo tỉ số phần trăm).
b) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở từng lĩnh vực của nước
ta vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam năm 2020 là 466 triệu
tấn khí Cacbonic (Tức là những khí nhà kính khác đều được
quy đổi về khí cacbonic khi tính khối lượng).
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho ABC có AB<AC, điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a/ Chứng minh: ABM  DCM
b/ Chứng minh: AB // DC
c/ Kẻ BE  AM E  AM  ,CF  DM F  DM  . Chứng minh: M là trung điểm của EF.
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm số tự nhhiên x, y biết: 2022.  2x  1  5 x  2y 
2022
0.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể):
13 1 1 5 7 5 6  3
       2022
0
a) .23  13 : b)
5 6 6 13 13  4 13  4
AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 5
9 82.304
  3 
4
c) 25  2.0
d) 5 3
16 6 .10
Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết:
1 3 2
x
8 4
a)  x 1 b) 3   
3 5  5  25 5
3 1 5 d) 2  x  1   9  3  11
2
c)  2 2x  
2 3 6
Câu 3. (1,0 điểm) “Lạm phát” có tên tiếng anh là Inflation, cho thấy sự tăng lên của giá trị hàng hóa - dịch vụ
hay sự giảm xuống, làm giảm giá trị của thị trường. Điều này ảnh hưởng lớn đến sức mua của đồng tiền.
Hiểu đơn giản, lạm phát sẽ làm giảm các giá trị của đơn vị tiền tệ và gây nên hậu quả tiêu cực có thể là chi
phí sinh hoạt tăng cao hơn. Dưới đây là bảng thống kê tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam từ năm 2015 đến năm
2020 (Nguồn: Tổng cục thống kê)

Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020


Tỉ lệ  %  0,63 2,66 3,53 3,54 2,79 3,23

a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.


b) Trong khoảng thời gian từ 2015 – 2020, em hãy lần lượt cho biết tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam cao nhất và
thấp nhất vào năm nào, các tỉ lệ tương ứng này là bao nhiêu.
Câu 4. (3,5 điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A,B ( OA  OB ), trên tia Oy lấy hai
điểm C,D sao cho OC  OA; OB  OD . Gọi M là giao điểm của AD và BC .
a) Chứng minh OAD  OCB và ODA   OBC.
b) Chứng minh MCD  MAB  và MCD  MAB
c) Chứng minh OM là phân giác của góc xOy .
d) Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AC và BD . Chứng minh rằng E,M,F thẳng hàng.
x3 7
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  với x là số nguyên dương.
x 3 2
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể):
3 3 3 1 3 7  2021 
0
a) .  .  . b)  2 
3
 3 .    3 
2
7 11 7 11 7 11  
 2022 
3 14 13
25 2 4  1 1 16  7   7 
c) 0,2.  . 5     .22 d) . 1   : 
4 7 9  2 9 25  15   15 

Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết:


3  1 9
2
a)  2x  1  x b)  x     1,75
7  2 2
c) 26  x  6  16  x  6  2 2
d) 6 x   7  x 
5 5
Câu 3. (1,0 điểm) Số sản phẩm tổ công nhân làm được trong một tuần lễ được thống kê trong
bảng sau:
Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy
Số sản phầm 40 45 60 70 85 90

Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên.

AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 6
Câu 4. Cho ABC có góc A là góc tù và AB < AC. Kẻ AH  BC ( HBC ). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB.
a) Chứng minh: ABH = ADH.
b) Gọi E là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia ED lấy điểm F sao cho EF = ED. Chứng minh rằng: AF // BC
c) Gọi giao điểm của đường thẳng BA và CF là M, kẻ tia MN  AF ( N AF) . Chứng minh: MN BC.
d) Lấy P là trung điểm của BC. Chứng minh: M, N, P thẳng hàng.
1 1 1 1
Câu 5. So sánh: A  2  2  ...   và 1.
1 2 2 3 2020  2021 2021  2022
2 2

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính
5 3
 1  1 25 1 2100  250 312  36
a)    :       b) 96 46  10 4
 2  2 28 7 2 2 3 3
2022
62  82  7 3  3 1 2 1 4 1 4
c)  2    20230 d)      3 2
5 2 4 5 9 6 10 5 2 5
Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x biết:
1  1
b) 1  1  x   32
3
a) 2   x  7   1,5
4  3

c) x2  1  9  x2   
d) 2 x  3 4  5 x  0  x  0 

Câu 3. (1 điểm) Theo WHO cân nặng chuẩn của thai nhi từ 8 đến 13 tuần tuổi được cho trong bảng sau.
Tuần tuổi 8 9 10 11 12 13
Cân nặng (g) 1 2 4 7 14 23
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu này.
b) Cho biết xu thế của cân nặng thai nhi theo thời gian.
Câu 4. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A ,M là trung điểm của cạnh BC .Kẻ MD vuông góc với AC
D  AC  . Trên tia đối của tia MD ,lấy điểm E sao cho ME  MD .Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D
xuống AM,K là chân đường vuông góc kẻ từ E xuống BC .
a) Chứng minh rằng AMB  AMC và AM là đường trung trực của đoạn thẳng BC .
b) Chứng minh rằng BE  CD và DHM  MKE .
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AB,DH,EK cùng đi qua một điểm.
2
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên x và y biết rằng 5(x 2y 1)  2y 1  5 .

AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 7

You might also like