Professional Documents
Culture Documents
AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 1
8 4 5 2 x 3 7x
c) x x .1 d)
5 3 16 5 12 3
3
e)
9
x
f) 3 x 3
2711
5 25
2 3
3 9 5 1 23
g) 2x 0 h) x
3 3 27
2
5 25
i) 7.3x 1 3x 2 540 1 1
x x 1
3
j)
2 2 8
Bài 5. Tìm x
1 1
a) 3x 2 1 b) 3 x 1 5
5 4
c)
2
x 1
2 23 d)
2x 1 4 5 x 0
9 9
e)
1
2x 1 0,3 f) 4 3x 5 x 0
2
g) x 1 3 x h) 2x 1 0,5x 1 0
Bài 6. Nam làm bài kiểm tra trình độ Tiếng anh trên mạng 6 lần và ghi lại kết quả (tỉ lệ số câu đúng) như
sau:
Lần 1 2 3 4 5 6
Kết quả (%) 20 40 70 80 90 95
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.
b) Nhận xét về sự tiến bộ của Nam sau mỗi lần làm bài.
Bài 7. Biểu đồ đoạn thẳng ở dưới đây biểu diễn giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta theo từng tháng
trong năm 2020.
AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 2
Bài 8. Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn kết quả thống kê loại quả yêu
thích nhất (tính theo tỉ số phần trăm) của 300 học sinh khối 7 một
trường trung học cơ sở. Mỗi học sinh chỉ chọn một loại quả khi được
hỏi ý kiến.
a) Hoàn thành bảng sau:
Loại quả Na Nho Bưởi Nhãn Xoài
Số học sinh yêu thích ? ? ? ? ?
b) Số học sinh yêu thích nho bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh yêu
thích nhãn?
; D BC . Lấy điểm
Bài 9. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của BAC
E trên cạnh AC sao cho AE = AB. Lấy điểm F trên tia AB sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:
a) DB = DE
b) BFD ECD
c) Ba điểm F, D, E thẳng hàng.
d) Gọi I là trung điểm của FC. Chứng minh rằng: 3 điểm A, D, I thẳng hàng.
Bài 10. Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy điểm A và B thuộc tia Ox, C và D thuộc Oy sao cho OA = OC; OB =
OD.
a) Chứng minh AD = BC
b) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IAB ICD
c) Chứng minh OI là phân giác của góc xOy
d) Chứng minh AC // BD.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC (H BC). Trên tia đối của tia HA
lấy điểm D sao cho HD = HA.
a) Chứng minh ABH = DBH.
b) Chứng minh CB là tia phân giác của góc ACD.
c) Trên đoạn HC, lấy điểm E sao cho H là trung điểm của BE. Chứng minh rằng DE // AB. Từ đó suy ra DE
vuông góc với AC.
d) Gọi M là giao điểm của DE và AC, AE cắt DC tại N. Chứng minh rằng CN=CM.
Bài 12. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E
sao cho AE = AD.
a) Chứng minh BE = CD
b) Chứng minh BEC CDB
c) Chứng minh BC // DE
d) Gọi I là trung điểm của đoạn BC. Chứng minh AI ED .
Bài 13. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N
sao cho BM = CN. Từ B hạ BE AM E AM , từ C hạ CF AN F AN . Chứng minh rằng:
a) AM = AN
b) BE = CF
c) EBM FCN
d) EB và FC kéo dài cắt nhau tại O. Chứng minh AO là tia phân giác của góc MAN.
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, B 60 . Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
a) Tính số đo góc HAB
IAD
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh IAH
c) Tia AI cắt cạnh HC tại K. Chứng minh AB // KD
d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = HA. Chứng minh ba điểm D, K, E thẳng hàng.
Bài 15.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A 4 3 x 2022 x 3
b) Tìm giá trị lớn nhất của B 1 4 x 2 2 x 2
AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 3
2022
c) Tìm giá trị lớn nhất của C
4x 1 2023
Bài 16.
3 x 8
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A
x 1
2 x 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của B (x 0)
x 1
Bài 17. Tìm x, y biết:
2x 3 3y 5
2020 2022
a) 0
5
x 7
2
b) 5
y 1
ab
a 3
2
Bài 18. Cho a, b là các số thực thỏa mãn b b 9 b 9 9 . Tính giá trị của biểu thức M
ba
Bài 19. Tìm các số hữu tỉ x, y sao cho: x y 10 x 3 y 3 0
Bài 20. Tìm các số a,b,c nguyên dương thỏa mãn: a3 3a2 5 5b và a + 3 = 5c
1 1 1 1 1 1 1 1 5
Bài 21. Cho A = ... . Chứng minh rằng A
1 2 3 4 5 6 199 200 8
Phần III – MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể):
15 5 16 5 1 10 1
2
a) 2 3
31 21 31 21 b) 2 . 2,25 : 1
4 3 3
81 3
2
Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết:
5 2 5 1 9
a) :x b) x 3x 0
7 7 14 3 4
c) 7x 2 3.7x 2548 2
d) 2x 1 2
3
Câu 3. (1,0 điểm)
1) Theo WHO cân nặng chuẩn của thai nhi từ 8 đến 12 tuần tuổi được cho trong bảng sau:
Tuần tuổi 8 9 10 11 12
Cân nặng (g) 1 2 4 7 14
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu này.
b) Cho biết xu thế của cân nặng thai nhi theo thời gian.
2) Cho biểu đồ quạt tròn biểu diễn số tiền chi tiêu
trung bình trong tháng của một gia đình
Biết trung bình một tháng gia đình tiêu hết
31 200 000 đồng.
Tính số tiền chi tiêu mỗi loại trong biểu đồ.
AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 4
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho ABC có AB = AC (𝐴 < 900). Vẽ AH BC tại H.
a) Chứng minh rằng: ABH = ACH rồi suy ra AH là tia phân giác góc A.
b) Từ H vẽ HE AB tại E, HF AC tại F. Chứng minh rằng: EAH = FAH rồi suy ra HEF là tam giác cân.
c) Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt tia AH tại K.
Chứng minh rằng: EH // BK.
d) Qua A, vẽ đường thẳng song song với BC cắt tia HF tại N. Trên tia HE lấy điểm M sao cho HM = HN.
Chứng minh rằng: M, A, N thẳng hàng.
2023
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm x, y biết: x 3
2022
y 2 1 0
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
3 2 2
1 1 1 1 5 4 16
: 2022
0
a) 25. 2. c) .0,16
3 5 2 2 4 81 9
b)
4 1 2 1 11 1 1 1 1 1
c) : 0,75 1 . 1 d) : 1
9 2 3 12 256 2 16 8 4
Câu 2. (2,5 điểm)Tìm x, biết:
1 1 4 3 1
a) x 0,25 1,25 c) . x
2 30 5 4 3
2
1 5 5 1 4
b) x 29 69 d) 3x x2 0
4 2 9
Câu 3. (1 điểm)
Cho biểu đồ quạt tròn biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính trong
ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của
Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Từ biểu đồ, lập bảng thống kê về lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào
năm 2020 của Việt Nam (Tính theo tỉ số phần trăm).
b) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở từng lĩnh vực của nước
ta vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam năm 2020 là 466 triệu
tấn khí Cacbonic (Tức là những khí nhà kính khác đều được
quy đổi về khí cacbonic khi tính khối lượng).
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho ABC có AB<AC, điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a/ Chứng minh: ABM DCM
b/ Chứng minh: AB // DC
c/ Kẻ BE AM E AM ,CF DM F DM . Chứng minh: M là trung điểm của EF.
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm số tự nhhiên x, y biết: 2022. 2x 1 5 x 2y
2022
0.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể):
13 1 1 5 7 5 6 3
2022
0
a) .23 13 : b)
5 6 6 13 13 4 13 4
AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 5
9 82.304
3
4
c) 25 2.0
d) 5 3
16 6 .10
Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết:
1 3 2
x
8 4
a) x 1 b) 3
3 5 5 25 5
3 1 5 d) 2 x 1 9 3 11
2
c) 2 2x
2 3 6
Câu 3. (1,0 điểm) “Lạm phát” có tên tiếng anh là Inflation, cho thấy sự tăng lên của giá trị hàng hóa - dịch vụ
hay sự giảm xuống, làm giảm giá trị của thị trường. Điều này ảnh hưởng lớn đến sức mua của đồng tiền.
Hiểu đơn giản, lạm phát sẽ làm giảm các giá trị của đơn vị tiền tệ và gây nên hậu quả tiêu cực có thể là chi
phí sinh hoạt tăng cao hơn. Dưới đây là bảng thống kê tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam từ năm 2015 đến năm
2020 (Nguồn: Tổng cục thống kê)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên.
AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 6
Câu 4. Cho ABC có góc A là góc tù và AB < AC. Kẻ AH BC ( HBC ). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB.
a) Chứng minh: ABH = ADH.
b) Gọi E là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia ED lấy điểm F sao cho EF = ED. Chứng minh rằng: AF // BC
c) Gọi giao điểm của đường thẳng BA và CF là M, kẻ tia MN AF ( N AF) . Chứng minh: MN BC.
d) Lấy P là trung điểm của BC. Chứng minh: M, N, P thẳng hàng.
1 1 1 1
Câu 5. So sánh: A 2 2 ... và 1.
1 2 2 3 2020 2021 2021 2022
2 2
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính
5 3
1 1 25 1 2100 250 312 36
a) : b) 96 46 10 4
2 2 28 7 2 2 3 3
2022
62 82 7 3 3 1 2 1 4 1 4
c) 2 20230 d) 3 2
5 2 4 5 9 6 10 5 2 5
Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x biết:
1 1
b) 1 1 x 32
3
a) 2 x 7 1,5
4 3
c) x2 1 9 x2
d) 2 x 3 4 5 x 0 x 0
Câu 3. (1 điểm) Theo WHO cân nặng chuẩn của thai nhi từ 8 đến 13 tuần tuổi được cho trong bảng sau.
Tuần tuổi 8 9 10 11 12 13
Cân nặng (g) 1 2 4 7 14 23
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu này.
b) Cho biết xu thế của cân nặng thai nhi theo thời gian.
Câu 4. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A ,M là trung điểm của cạnh BC .Kẻ MD vuông góc với AC
D AC . Trên tia đối của tia MD ,lấy điểm E sao cho ME MD .Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D
xuống AM,K là chân đường vuông góc kẻ từ E xuống BC .
a) Chứng minh rằng AMB AMC và AM là đường trung trực của đoạn thẳng BC .
b) Chứng minh rằng BE CD và DHM MKE .
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AB,DH,EK cùng đi qua một điểm.
2
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên x và y biết rằng 5(x 2y 1) 2y 1 5 .
AASS_2223_DecuongHKI_Toan7 7