25 4 7 3 14 a) b) 4,5 c) 12 12 5 8 6 4 2 1 1 5454 171717 d) e) 3 1 f) 7 3 4 3 5757 191919 Bài 1.2. Thực hiện phép tính 3 1 2 11 5 13 1 a) b) c) 2 d) 5 3 13 26 8 30 5 2 1 1 1 3 2 13 5 e) f ) 3 2 g) h) 21 28 2 4 21 7 15 18 2 3 4 m) n ) 4 5 11 5 Bài 1.3. Nhân hai số hữu tỉ sau 28 38 12 4 2 a) . b) .1, 25 c) 3 d) 0, 25.(0, 75) 19 14 7 5 16 3 1 1 38 7 3 e) 3 .1 g) 1, 5.2 h) (2) 5 24 3 21 4 8 Bài 1.4. Thực hiện phép tính 4 13 11 1 3 9 3 12 25 a) : b) : 2 c) 3, 5 : c) 1 : ( 6) d) : 3 9 12 16 2 25 4 5 16 Bài 1.5. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 3 3 1 7 8 45 1 5 a) 21 3 : b) c) 0, 75 : 4 8 6 23 6 18 4 6 5 5 3 1 11 4 7 2 5 d) : e) 1, 25 5 f) 9 : 7 4 4 8 6 12 3 11 3 4 3 1 7 5 3 3 9 4 g) 1 0, 25 .2 h) : i) 2.18 : 3 0, 2 . 4 3 3 2 4 2 25 5 Bài 1.6. Tính nhanh các tổng sau đây a) 5,3 0,7 5,3 b) 5,3 10 3,1 4, 7 c) 4,1 13, 7 31 5,9 6,3 d) 9 3, 6 4,1 1.3 e) 5, 2 6, 7 2,3 4,1 f) 4,1 13, 7 31 5,9 6,3 g) 15,5.20,8 3, 5.9, 2 15,5.9, 2 3, 5.20,8 h) 19, 95 14, 75 4, 95 5, 75 . Bài 1.7. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 5 2 4 5 17 a) A 1, 2 b) B 3 7 9 6 4 5 32 9 4 11 2 5 c) C d) D 18 45 10 3 6 9 3 1 7 5 5 6 1 9 2 3 5 2 2 e) E f) F 8 6 3 . 4 33 3 12 11 4 4 7 7 4 4 7 Bài 1.8. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 40 17 64 10 8 7 10 a) A 0,32 : b) B 51 20 75 11 9 18 11 3 1 13 1 29 1 5 2 2 4 1 c) C : : : 8 d) D 1 15 15 105 14 28 21 28 42 28 7 7 3 5 7 5 7 11 5 3 13 3 e) E 30 ; f) F . 11 15 5 9 11 18 11 Bài 1.9. Tính nhanh 5 3 13 3 5 7 11 a) A b) B 30 9 11 18 11 11 15 5 1 1 1 1 1 1 7 c) C ... . 1.2.3 4.5.6 98.99.100 2 4 6 12 Bài 1.10. Tính hợp lý 6 3 3 3 75 0, 75 0, 6 a) D 13 17 19 b) E 7 . 22 11 11 11 275 2, 75 2, 2 13 17 19 7 Bài 1.11. 4 a) Tìm ba cách viết số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm. 15 4 b) Tìm ba cách viết số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai số hữu tỉ dương. 15 11 Bài 1.12. Hãy viết số hưu tỉ dưới các dạng sau: 81 a) Tích của hai số hữu tỉ. b) Thương của hai số hữu tỉ. 1 Bài 1.13. Hãy viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 7 a) Tích của hai số hữu tỉ âm. b) Thương của hai số hữu tỉ âm. 5 c) Hãy viết số hữu tỉ thành tích của hai số hữu theo sáu cách khác nhau. 36 Dạng 2. Tìm số chưa biết Bài 2.1. Tìm x biết: 1 1 1 2 3 1 7 a) x b) x c) x 15 10 5 3 5 4 10 Bài 2.2. Tìm x biết: 2 3 2 3 2 1 5 1 a) x b) x c) x 0, 75 d) x 15 10 15 10 5 4 6 8 Bài 2.3. Tìm x biết: 3 1 12 5 1 3 a) x : 2 ; b) x ; c) :x ; 7 3 13 26 14 35 1 1 56 2 1 4 d) 2 x x ; e) : x 5 3 45 3 3 5 Bài 2.4. Tìm x biết: 2 1 1 a) x : b) x : 0,5 3, 4 3 2 2 2 3 7 1 1 c) x : 1, 2 d ) (0, 75 x ) :1 1, 25 5 2 5 2 3 Bài 2.5. Tìm x biết: 12 5 3 1 1 3 a) x b) x : 2 c) :x 13 26 7 3 14 35 1 1 56 2 1 4 d) 2 x x e) : x 5 3 45 3 3 5 Bài 2.6. Tìm các số hữu tỉ x biết: 6 1 8 3 a) x : 2 0 b) x . 2 2 x 0 5 3 9 4 3 1 6 c ) x-2 : x 0 d ) x- : x 1 0 4 5 7 1 2 x 1 2 13 Bài 2.7. Tìm số nguyên x biết rằng: 0, 5 : : 0, 25.1 . 3 3 6 2 3 6 Dạng 3. Tính giá trị biểu thức Bài 3.1. Tính giá trị biểu thức. 5 0, 2 0,375 2 7 1 11 với x 1 . a) A 7 x 2 x y y với x ; y 4,8 ; b) B x 3 9 10 9 15 3 0,3 16 22 2021 2023 Bài 3.2. Tính giá trị biểu thức, biết a và b . 2022 2022 a a 2ab 3ab 3. a) A b b b) B 3 2 . 5a 4a 5bb b b 6 Dạng 4: Bài toán thực tế Bài 4.1. Một hình chữ nhật có diện tích là 486 m 2 và chiều dài bằng 24,3m . Tính chu vi của hình chữ nhật. Bài 4.2. Quãng đường từ nhà Trang đến trường là 4, 2 km Trang đi xe đạp với vận tốc 12 km/h . Hỏi Trang đi xe đạp từ nhà đến trường mất bao nhiêu phút? Bài 4.3. Hàng ngày Nam đi đến trường bằng xe đạp với vận tốc 12, 6 km/h , hết 20 phút. Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến trường là bao nhiêu km? Bài 4.4. Ngăn đựng sách của một giá sách trong phòng học của Nam dài 1,1m (xem hình bên). Nam dự định xếp các cuốn sách dày khoảng 2, 2 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó để được nhiều nhất bao nhiêu cuốn sách như vậy? Bài 4.5. Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 12 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ bạn Minh được lĩnh cả vỗn lẫn lãi là 12 468 000 đồng. Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này. VIII Bài 4.6. (Đố vui) Có 8 que diêm xếp thành số hữu tỉ: . X 9 a) Hãy chuyển một que diêm để được số mới sao cho hiệu của số ban đầu và số mới bằng . 55 71 b) Hãy chuyển một que diêm để được số mới sao cho tổng hai số cũ và số mới bằng . 45 Bài 4.7. (Trò chơi đoán tuổi) Nam nói: “Bạn hãy lấy tuổi của mình cộng với 7 được bao nhiêu nhân cho 2 sau đó trừ bớt 0,5; 1 1 được bao nhiêu cộng với ; sau đó đem kết quả nhân với ; được bao nhiêu trừ bớt cho 7; cuối cùng 2 2 trừ bớt cho 2022. Bạn chỉ cần nói kết quả sau cùng tôi sẽ nói chính xác năm sinh của bạn !” . Hãy giải thích cách làm của bạn Nam để xác định năm sinh của bạn. Dạng 5*: Tính tổng dãy số có quy luật Bài 5.1. Chứng minh đẳng thức: 1 1 1 a 1 1 a) ( n * ) b) (n; a * ) n(n 1) n n 1 n n a n n a 2 1 1 c) với n * n n 1 n 2 n n 1 n 1 n 2 2a 1 1 d) với n; a * . n n a n 2a n n a n a n 2a Bài 5.2. Tính tổng: 1 1 1 1 2 2 2 2 a) A b) B 1.2 2.3 3.4 999.1000 1.2 2.3 3.4 999.1000 2 2 2 3 3 3 3 2 2 2 22 c) C d) D 1.3 3.5 5.7 999.1001 1.3 3.5 5.7 99.101 1 3 3 3 e) E 13 13.23 23.33 1993.2003 1 1 1 1 1 f) F 2023.2022 2022.2021 2021.2020 3.2 2.1 2 2 2 2 12 12 12 12 g) G h) H 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 1.3.5 3.5.7 5.7.9 97.99.101 Bài 5.3. Tìm x biết: 3 5 7 x a) x 2 x 5 x 5 x 10 x 10 x 17 x 2 x 17 2 5 12 1 3 b) . x 1 x 3 x 3 x 8 x 8 x 20 x 20 4 Bài 5.4. Tính tổng bằng cách hợp lí: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a) A b) B 2 6 12 20 132 156 10 15 21 66 78 91 105 1 5 11 109 599 649 c) C ... . 2 6 12 110 600 650 Dạng 6*: Tìm giá trị của nguyên của x để biểu thức có giá nguyên Bài 6.1. Tìm x để số hữu tỉ sau có giá trị nguyên: 9 x2 3x 2 a) A ; b) B ; c) C . x3 x3 x3 x2 2 x 6 Bài 6.2. Tìm x để biểu thức sau là số nguyên: D . x 1 xm Bài 6.3. Tìm x để mỗi biểu thức sau là số nguyên: (Dạng A , k , k 0; k 1 ) kx n x4 x4 x 1 a) M ; b) N c) P . 2x 1 3x 5 3x 3 x2 xm Bài 6.4. Tìm x để biểu thức A 2 là số nguyên: (Dạng A 2 ) x 1 x n 1 y 1 Bài 6.5. Tìm các số nguyên x , y biết: . x 6 3