You are on page 1of 9

MỤC LỤC

A Lớp 6 5

I Đại số: 5

II Hình học: 6

III Đề kiểm tra: 7

N hóm
LATEX

1
Trường THCS Trương Hán Siêu Ôn thi cuối kì 2

N hóm
LATEX

GV: Bùi Đức Thăng


Trang 2
MỤC LỤC

N hóm
LATEX

3
Trường THCS Trương Hán Siêu Ôn thi cuối kì 2

F FF
GIÁO VIÊN

BÙI ĐỨC THĂNG


Æ Trương Hán Siêu Æ

MATH
F F
F

N hóm
LATEX

GV: Bùi Đức Thăng


Trường THCS Trương Hán Siêu Ôn thi cuối kì 2

A. LỚP 6
I. ĐẠI SỐ:
 BÀI 1. Tính theo cách hợp lí (nếu có thể):
Å ã Å ã
7 5 3 15 4 2 1 1 5
a) + − b) 1, 4 · − + :2 c) 0, 75 − :
9 12 4 49 5 3 5 4 6
−3 1
Å ã Å ã Å ã Å ã
5 1 7 3 1 7 1 5 5
d) + : − e) − ·1 − :5 f) 4 − :2+
4 6 9 6 8 4 3 2 4 12 24
Å ã Å ã
6 5 8 13 11 7 4 2 4
g) + :5− h) 1 · 0, 75 − + 25% : i) 6 − 1 + 3
7 7 9 15 20 5 5 3 5
−5 2 7 −3
Å ã Å ã
5 3 5 5 3 5
j) · + · k) 7 − 2 +3 l) 6 − 1 + 2
12 7 12 14 9 4 9 7 4 7
−15 −3 5 −3 3 −3 6
Å ã Å ã
4 5 3 5
m) (−3, 2)· + 0, 8 − 2 : n) 7 − 2 +3 o) · + · + ·
64 15 11 7 11 5 7 5 7 5 7
2
3
3
 BÀI 2. Tìm x biết:
x 2 x 1 1 x 1 6
a) = ; b) − = ; c) + = ;
5 3 3 2 5 5 2 10
x 1 6 x+3 1 x − 12 1
d) + = ; e) = ; f) = ;
5 2 10 15 3 4 2
4 2 3 1 −5 2
g) +x= ; h) −x= ; i) −x= ;
5 3 4 3 6 3
5 −2 1 1 5 −2 1 3
j) x − = ; k) x+ = ; l) − (2x − 5) = ;
9 3 2 2 2 3 3 2
Å ã
1 1 5 1 1 2 7
m) (3x − 1) − x + 5 = 0; n) 3 + x = 3 ; o) − x= ;
2 3 6 2 2 3 12
3 1 1 3 1 1
p) x+ = ; q) − x= .
4 5 6 8 6 4
 BÀI 3. So sánh:
2 1 7 7 6 3 14 60
a) và b) và c) và d) và
3 4 10 8 7 5 21 72
 BÀI 4. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
9 −25 20 42 30 14 −13 1 1 −2 1 −2 −1 4
a) ; ; ; ; ; ; ; b) ; ; ; ; ; ; .
19 19 19 19 19 19 19 3 5 15 6 −5 10 15
 BÀI 5. Tính tổng các dãy số sau:
7 7 7 7
a) A = + + + ... + ;
10.11 11.12 12.13 69.70
1 1 1 1
b) B = + + + ... + . N hóm
25.27 27.29 29.31 73.75 LATEX

GV: Bùi Đức Thăng


Trường THCS Trương Hán Siêu Ôn thi cuối kì 2

3
 BÀI 6. Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40% số lít xăng
10
đó . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
1
 BÀI 7. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình
6
bằng 25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp.
 BÀI 8. Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh
3
của khối. Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối, còn lại là học sinh lớp 6B. Tính số học
10
sinh lớp 6B.
1
 BÀI 9. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học
5
3
sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
8
a) Tính số học sinh mỗi loại.

b) Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


1
 BÀI 10. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai
3
3
bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao
7
nhiêu bài?
4
 BÀI 11. Trên đĩa có 24 quả táo. Bạn An ăn 25% số táo, bạn Bi ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa
9
còn mấy quả táo.
1
 BÀI 12. Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng được tổng số cây. Đợt
3
3
II tổ trồng được số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng được 160 cây. Tính tổng số cây mà đội
7
công nhân đó phải trồng?
3
 BÀI 13. Một người mang một sọt cam đi bán. Sau khi bán được số cam và 2 quả thì số cam còn
7
lại là 46 quả. Tính số cam người ấy mang đi bán.
2
 BÀI 14. quả dưa nặng 4 12 kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg?
3
2
 BÀI 15. Số học sinh giỏi học kỳ I của lớp 6B bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học
9
1
sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh lớp 6B.
3

II. HÌNH HỌC:


‘ = 40◦ ; xOy
 BÀI 16. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xOt ‘ = 80◦ .

a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính yOt?
d

c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy


‘ không? Vì sao?

d) Gọi Oz là tia phân giác của yOt.


d Tính xOz?

 BÀI 17. Vẽ hai góc kề bù xOy


‘ và yOz, ‘ = 60◦ .
‘ biết xOy N hóm
LATEX

GV: Bùi Đức Thăng


Trường THCS Trương Hán Siêu Ôn thi cuối kì 2

a) Tính số đo góc yOz.

b) Gọi Ot là tia phân giác của xOy.


‘ Tính zOt.
d

‘ = 50◦ ,
 BÀI 18. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết xOy
‘ = 130◦ .
xOz

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính yOz.

c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa
‘ không? Vì sao?

‘ = 40◦ ,
 BÀI 19. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết xOy
‘ = 150◦ .
xOz

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính số đo yOz?

c) Vẽ tia phân giác Om của xOy,


‘ vẽ tia phân giác On của yOz.
‘ Tính số đo mOn.
[

‘ = 70◦ .
 BÀI 20. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho xOz

a) Tính zOy.

‘ = 140◦ . Chứng tỏ tia Oz là tia phân


b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt
giác của xOt.

c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz.


” Tính yOm.
[

‘ = 30◦ ;
 BÀI 21. Trên cùng một nửa mặt phằng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho xOy
‘ = 70◦ .
xOt

a) Tính góc yOt.


d Tia Oy có phài là tia phân giác cúa góc xOt
‘ không?

b) Goi Om là tia đối tia Ox. Tính mOt.


[

c) Goi tia Oa là tia phân giác của mOt.


[ Tính aOy.

III. ĐỀ KIỂM TRA:


1. Đề 1
A. Trắc nghiệm:

 BÀI 22. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
0, 5 3 0 1
A . B . C . D .
−4 13 8 −9
−6
 BÀI 23. Số nghịch đảo của là:
11
11 6 −6 −11
A . B . C . D . N hóm
−6 11 −11 −6 LATEX

GV: Bùi Đức Thăng


Trường THCS Trương Hán Siêu Ôn thi cuối kì 2

−27
 BÀI 24. Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
63
−3 9 3 −9
A . B . C . D .
7 21 7 21
3
 BÀI 25. của 60 là:
4
A 45. B 30. C 40. D 50.
−7
 BÀI 26. Số đối của là:
13
7 −7 13 7
A . B . C . D .
13 −13 −7 −13
1
 BÀI 27. Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là:
4
9 7 6 8
A . B . C . D .
4 4 4 4
2
 BÀI 28. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4?
5
A 10. B 12. C 14. D 16.
 BÀI 29. Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 70◦ . Góc còn lại bằng bao nhiêu?
A 110◦ . B 100◦ . C 90◦ . D 120◦ .
B. Tự luận:

 BÀI 30. Thực hiện các phép tính sau:


−1 −5 −6 −49 −4 3
a) + b) · c) :
8 3 35 54 5 4
 BÀI 31. Tính nhanh:
31 −5 −8 14 −5 2 −5 9 5
a) + + − b) · + · +
17 13 13 17 7 11 7 11 7
 BÀI 32. Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê
1
được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số
6
1
học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.
3
 BÀI 33. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt ‘ = 40◦ và xOy
‘ = 80◦ .

a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính yOt?
d

c) Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy


‘ không? Vì sao?

2. Đề 2
A. Trắc nghiệm:

(−2)3
 BÀI 34. bằng:
3
8 −8 8 −8
A . B . C . D . N hóm
3 3 27 27 LATEX

GV: Bùi Đức Thăng


Trường THCS Trương Hán Siêu Ôn thi cuối kì 2

2
 BÀI 35. Kết quả của phép tính −2 · (−3)2 là:
3
A −24. B 24. C 12. D −12.
 BÀI 36. Số đối của 20120 là:
1
A −2012. B . C −1. D 1.
2012
1
 BÀI 37. Số nghịch đảo của −1 là:
3
4 −4 3 −3
A . B . C . D .
3 3 4 4
3 1
 BÀI 38. Giá trị của x thỏa mãn: x + = là:
5 15
15 −15 −8 8
A . B . C . D .
8 8 15 15
1
 BÀI 39. x − = 0. Vậy x bằng:
2
1 −1 1 −1
A . B . C và . D 0.
2 2 2 2
 BÀI 40. 0, 25 của −30 là:
1 1
A −120. B 120. C −7 . D −7 .
2 3

 BÀI 41. Góc bù với góc có số đo bằng 60 là góc có số đo bằng:
A 30◦ . B 120◦ . C 60◦ . D 180◦ .
 BÀI 42. Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là:
A 6. B 12. C 4. D 7.
 BÀI 43. Cho A
b và B
“ là hai góc phụ nhau, biết 2.A
b = 3.B.
“ Số đo góc B
“ là:
◦ ◦ ◦
A 20 . B 30 . C 36 . D 72◦ .
 BÀI 44. Tổng các số nguyên x thỏa mãn: −1 ≤ x < 2 là:
A −1. B 0. C 1. D 2.
 BÀI 45. Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O. Số góc đỉnh O được tạo thành là:
A 190. B 45. C 90. D 10.
B. Tự luận:

 BÀI 46. Tính nhanh:


−3
Å ã Å ã
2 3 2 1 4 1 6
a) − − b) : · − ·
7 3 7 15 3 5 3 5
 BÀI 47. Tìm x biết:
3 1 5
a) + · x = b) 25%.x + x = −1, 25
4 4 8
 BÀI 48. Kết quả thống kê bài kiểm tra toán cuối năm học của lớp 6B như sau: Số bài điểm giỏi
1
chiếm 25% tổng số bài, số bài điểm khá chiếm tổng số bài; còn lại 15 bài đạt điểm trung bình và yếu.
3
Hỏi lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
 BÀI 49. Cho hai góc kề bù xOy‘ và yOz, ‘ = 60◦ .
‘ biết xOy

a) Tính số đo yOz.

b) Gọi Om là tia phân giác của yOz.


‘ Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc xOm.
[
1 1 1 1
 BÀI 50. Tính: A = + + + ... + .
1.3 3.5 5.7 2011.2013 N hóm
LATEX

GV: Bùi Đức Thăng

You might also like