Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: (L.O.3.2, L.O.4.2) (2.5 điểm) Cho hệ thống điều khiển ở Hình 1.
10
G( s) =
s + 4 s + 20
2
Hình 1
Thiết kế khâu hiệu chỉnh GC ( s ) dùng phương pháp quỹ đạo nghiệm số sao cho hệ thống kín có độ vọt lố nhỏ
hơn 10% và thời gian quá độ (tiêu chuẩn 2%) nhỏ hơn 1 giây.
Bài 2: (L.O.3.3, L.O.4.3) (2.5 điểm) Cho hệ thống điều khiển ở Hình 2.
50e −0.02 s
G( s) =
( s + 2)( s + 10)
Hình 2
Thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha GC ( s ) dùng phương pháp biểu đồ Bode sao cho hệ thống kín có độ vọt lố
nhỏ hơn 10% và sai số xác lập khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị bằng 0.01.
Bài 3: (L.O.4.4) (2.0 điểm) Thực hiện thí nghiệm khảo sát đáp ứng vòng hở của một lò nhiệt với đầu vào
hàm nấc u(t ) = 10 , ta thu được đồ thị đáp ứng ngõ ra y(t ) như Hình 3.
3.1 (1.5 điểm) Xác định các thông số K , T1, T2 và viết biểu thức hàm truyền gần đúng của lò nhiệt.
3.2 (0.5 điểm) Thiết kế bộ điều khiển PID cho lò nhiệt theo phương pháp Ziegler-Nichols 1.
Lưu ý: Sinh viên phải vẽ và chú thích những yếu tố cần thiết lên đồ thị Hình 3 (ở tờ phụ lục) và nộp lại cùng
với bài làm.
Bài 4: (L.O.4.6) (3.0 điểm) Cho đối tượng mô tả bởi phương trình trạng thái sau:
1 2 1
x (t ) = x (t ) + u (t )
−3 0 −1
y (t ) = 1 0 x(t )
4.1 (2.0 điểm) Kiểm tra tính điều khiển được của đối tượng. Thiết kế bộ điều khiển hồi tiếp trạng thái sao
cho hệ thống vòng kín có hai cực tại -4 và -6.
4.2 (1.0 điểm) Vẽ sơ đồ khối chi tiết (thể hiện rõ từng biến trạng thái) của hệ thống vòng kín đã thiết kế, với
điều kiện chỉ sử dụng các loại khối chức năng sau:
(Hết)
MSSV: ......................................... Họ và tên SV: ........................................................................................................... Trang 1/1
Học kỳ/năm học
ĐÁP ÁN Ngày thi
2 2021-2022
19/05/2022
THI CUỐI KỲ
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM Môn học Cơ sở điều khiển tự động
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Mã môn học EE2019
BỘ MÔN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Thời lượng 90 phút
√1−𝜉2 1
𝑃𝑂𝑇 < 10% ⇒ 𝑒 < 0.1 ⇒ 𝜉 > 0.59 ⇒ Chọn 𝜉 =
√2
4
𝑡𝑞𝑑,2% < 1 ⇒ < 1 ⇒ 𝜔𝑛 > 4√2 ⇒ 𝐶ℎọ𝑛 𝜔𝑛 = 5√2
1
( ) 𝜔𝑛
√2
∗
⇒ 𝑠1,2 = −𝜉𝜔𝑛 ± 𝑗𝜔𝑛 √1 − 𝜉 2 = −5 ± 5𝑗
Sinh viên chọn cặp cực khác nếu đúng cũng được trọn điểm.
Cực của hệ hở trước khi hiệu chỉnh: 0.5
𝑠 2 + 4𝑠 + 20 = 0 ⇒ 𝑝1,2 = −2 ± 4𝑗
Góc pha cần bù:
Φ∗ = −180𝑜 + arg(𝑠1∗ − 𝑝1 ) + arg(𝑠1∗ − 𝑝2 )
= −180𝑜 + arg(−5 + 5𝑗— 2 + 4𝑗) + arg(−5 + 5𝑗— 2 + 4𝑗)
⇒ Φ∗ = 90𝑜
Tìm cực và zero của khâu hiệu chỉnh dùng phương pháp đường phân giác: 1.0
2
2
𝑠 + 2.93
⇒ 𝐺𝐶 (𝑠) = 𝐾𝐶
𝑠 + 17.07
Độ lợi khâu hiệu chỉnh: 0.5
𝑠 + 2.93 10
|𝐺𝐶 (𝑠)𝐺(𝑠)|𝑠=𝑠1∗ = 1 ⇒ |𝐾𝐶 . 2 | =1
𝑠 + 17.07 𝑠 + 4𝑠 + 20 𝑠=−5+5𝑗
1
⇒ 𝐾𝐶 = = 7.24
𝑠 + 2.93 10
|𝑠 + 17.07 . 2 |
𝑠 + 4𝑠 + 20 𝑠=−5+5𝑗
Kết luận:
𝑠 + 2.93
𝐺𝐶 (𝑠) = 7.24
𝑠 + 17.07
1 1
𝐾𝑝∗ = ∗ − 1 = − 1 = 99
𝑒𝑥𝑙 0.01
𝐾𝑝∗ 99
⇒ 𝐾𝐶 = = = 39.6
𝐾𝑝 2.5
1980𝑒 −0.02𝑠 0.5
Đặt 𝐺1 (𝑠) = 𝐾𝐶 𝐺(𝑠) = (𝑠+2)(𝑠+10)
∗ ∗
Để POT < 10% ta cần Φ𝑀 > 60𝑜 ⇒ Chọn Φ𝑀 = 65𝑜 .
Tần số cắt biên mới sau hiệu chỉnh: 0.5
𝜑1 (𝜔𝐶′ ) = −180𝑜 + Φ𝑀
∗
+ 𝜃 = −180𝑜 + 65𝑜 + 10𝑜 = −105𝑜
𝜔𝐶′ 𝜔𝐶′ 180𝑜
⇒ − arctan ( ) − arctan ( ) − 0.02𝜔𝐶′ . = −105𝑜
2 10 𝜋
⇒ 𝜔𝐶′ = 5.485 𝑟𝑎𝑑/𝑠
∗
Sinh viên chọn Φ𝑀 và 𝜃 khác nếu đúng cũng được trọn điểm.
Tính hệ số 𝛼: 0.5
1 1980 1
|𝐺1 (𝑗𝜔𝐶′ )| = ⇒ = ⇒ 𝛼 = 0.0336
𝛼 𝛼
√𝜔𝐶′ 2 + 4√𝜔𝐶′ 2 + 100
Sinh viên vẽ sơ đồ tổng quát chỉ được tối đa 0.25 đ trên 1.0 đ của câu này.
(Hết)