You are on page 1of 5

Đại Học Quốc Gia TP.

HCM Vietnam National University – HCMC


Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Quản Lý Công Nghiệp School of Industrial Management

Đề cương môn học

KINH TẾ KỸ THUẬT
(Engineering Economics)

Số tín chỉ 3 ECTS 5 MSMH IM1027 Học Kỳ áp dụng HK221


Số tiết/Giờ Tổng Tổng giờ LT BT/ TNg TQ BTL/TL/ TTNT DC/ SVT
tiết học tập/làm TH DA TLTN/ H
TKB việc LVTN
36 142 27 9 0 0 40,5 0 0 103,5
Phân bổ tín chỉ 1,8 0,3 0 0 0,9
Môn không
xếp TKB
Tỉ lệ đánh giá BT: 10% TN: 0% TH: KT: 30% BTL/TL: Thi: 50%
0% 10%
- Kiểm tra (BT): Bài tập trên lớp, Bài tập về nhà (cá Thời gian Kiểm Tra: 60 phút
Hình thức đánh nhân), chuyên cần,
giá - Bài tập lớn ( BTL ): Tiểu luận Thời gian Thi 90 phút
- Kiểm tra giữa kỳ (KT): Trắc nghiệm và Tự luận
- Thi cuối kỳ (CK): Trắc nghiệm và Tự luận
- SV có 1 cột điểm thành phần bằng 0 sẽ không hoàn
thành môn học
Môn tiên quyết Không
Môn học trước Không
Môn song hành Không
CTĐT ngành Các khối ngành kỹ thuật
Trình độ đào Đại học
tạo
Cấp độ môn 1
học
Ghi chú khác

1. Mục tiêu của môn học:


Môn học này giúp trang bị tư duy kinh tế cho sinh viên kỹ thuật thông qua viêc phân tích và lựa chọn các phương án kỹ thuât
trong đầu tư. Sau khi hoàn tất khóa học, sinh viên có thể hiểu được chi phí cơ hội của việc lựa chọn dự án đàu tư, giá trị của
tiền theo thời gian và các phân tích dòng tiền truóc thuế và sau thuế

Aims:
This course aims at preparing economic thinking for technical students by process of analyzingand selecting the best
alternative to invest. After conplete it, engineering students could understand and explain well the concepts of opportunity
cost in project selecting decisions, the values of money through time, and evaluate the project from viewpoints of before-tax
and after-tax cash flows.

2. Nội dung tóm tắt môn học:


Nội dung môn học bao gồm những kiến thức về:
- Phân tích các dòng tiền tệ nhằm xác định các giá trị tương đương theo các quan điểm khác nhau
- Hiểu các tiêu chuẩn ra quyết định kinh tế kỹ thuật, gồm giá trị hiện tại ròng, suất thu lợi nội tại và tỷ số lợi ích/chi
phí.
- Hình thành các phương án và ước tính lợi ích/chi phí từ dữ liệu có sẵn.
- Thực hiện phân tích dòng tiền tệ sau thuế, áp dụng các quy định khấu hao chuẩn.
Môn học bao gồm giá trị theo thời gian của tiền tệ, sự tương đương của tiền tệ, các độ đo đáng giá về mặt kinh tế, các quy
tắc chọn phương án đầu tư, thuế lợi tức, khấu hao thiết bị.
.

Course outline:
The course includes:
- Analyze cash flows to obtain equivalent values for a different time point or time frame.
- Understand engineering economic decision criteria, including net present value, internal rate of return, and benefit
cost ratio.
- Form alternatives and derive valid cost/benefit estimations from available data.
- Perform after tax cash flow analysis, applying standard depreciation accounting rules.

This course includes time value of money, equivalence, economic measures of worth, selection rules for alternatives,
income taxes and equipment depreciation.

3. Tài liệu học tập:


Tài liệu học tập có thể được tải xuống từ trang BKEL (http://e-learning.hcmut.edu.vn/).. Bên cạnh đó, sinh viên có thể tự
học, tìm hiểu sâu hơn thông qua các tài liệu sau:
Sách, Giáo trình chính:
[1] Sullivan, G.W. (2018), Engineering Economy, Pearson.
[2] Nguyễn Như Phong (2011), Kinh tế kỹ thuật, Đại học quốc gia TpHCM
Sách tham khảo:
[3] G.S. Phạm Phụ (2008), Phân tích và lựa chọn dự án đầu tư – Kinh Tế Kỹ Thuật, Trường Đại Học Bách Khoa, TP. Hồ
Chí Minh.

4. Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học:
STT Chuẩn đầu ra môn học CDR CTDT CDR CTDT Thang đo
(cấp 1) (cấp 2) Bloom
L.O.1 Giảỉ thích được cách thức lựa chọn trong kinh tế thông PLO1 PLO1.1; PLO1.2 B3, B4
qua các quan điểm chi phí cơ hội, giá sử dụng vốn và
giá trị theo thời gian của tiền
L.O.2 Sử dụng thành thạo các công cụ và kỹ thuật phân tích PLO1 PLO1.2; PLO1.3 B4, B5
tính khả thi về tài chính của các dự án đầu tư
L.O.3 Phân tích dự and đầu tư thông qua các phân tích trước PLO1 PLO1.2; PLO1.3 B4, B5
và sau thuế

No. Course learning outcomes PLO PLO Bloom


(Level 1) (Level 2) Scales
L.O.1 Explain economics thinking in selection by considering PLO1 PLO1.1; PLO1.2 B3, B4
about opportunity costs, cost of capital, and calculate
the time value of money
L.O.2 Applying tools and techniques in appraising project PLO1 PLO1.2; PLO1.3 B4, B5
from aspect of financial feasibility
L.O.3 Analysis project from viewpoints of before and after tax PLO1 PLO1.2; PLO1.3 B4, B5

5. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
Tài liệu được đưa lên BKEL. Sinh viên tải về, in ra và mang theo khi lên lớp học. Điểm tổng kết môn học được đánh giá
xuyên suốt quá trình học, cơ bản gồm bốn cột điểm: điểm quá trình (10%), điểm bài tập lớn cá nhân (10%), kiểm tra giữa
kỳ (30%) và điểm thi cuối kỳ (50%).
 Điểm quá trình: 10%
 Bài tập lớn cá nhân/Tiểu luận: 10%
 Kiểm tra giữa kỳ: 30%
 Thi (Trắc nghiệm/Tự luận): 50%
 SV có 1 cột điểm thành phần bằng 0 sẽ không hoàn thành môn học

Điều kiện dự thi:


Sinh viên được yêu cầu phải tham dự kiểm tra giữa kỳ và giờ giảng trên lớp ít nhất 70% (số lần được điểm danh chuyên
cần). Ngoài ra, sinh viên phải hoàn thành các BTL/TL nhóm đúng hạn. Đây là những điều kiện cần để sinh viên đạt môn
học này
Learning strategies and assessment scheme:
Course materials and syllabus are posted to BKEL. Total grade of the course is assessed throughout the course studying,
basically consisting of four components: process evaluation (10%), idividual project (10%), midterm evaluation (30%) and
final evaluation (50%).
 Process evaluation 10%
 Idividual project: 10%
 Midterm evaluation: 30%
 Final evaluation (Quiz/Writing): 50%

Final Exam Conditions:


Students are required to attend midterm exam and at least 70% of class time (number of attendance). In addition, students
must complete their individual projects on time. These are the prerequisites for students to pass this course.

6. Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy:


- ThS. Hà Văn Hiệp
- ThS. Phạm Tiến Minh
- Th.S Nguyễn Ngọc Bình Phương

7. Nội dung chi tiết:


Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra Hoạt động dạy và học Hoạt động
Buổi học chi tiết Thầy/Cô Sinh viên đánh giá
1 Giới thiệu về môn - Tự giới thiệu - Đặt câu hỏi về
học - Trình bày đề môn học (nội
- Thông tin GV cương môn học dung và cách
- Các vấn đề liên và yêu cầu về đánh giá)
quan đến môn học bài tập lớn
- Cách thức dạy và - Giải thích bài
học tập lớn
1,2 Chương 1: Một số L.O.3.1 – Khái quát hóa các tổ - Trình bày các Nghe giảng và
khái niệm chung chức kinh doanh và Xác định slide chương 1, trả lời các câu
mục tiêu của 1 dự án đầu tư 2 hỏi theo yêu cầu

3, 4 Chương 2: Gía trị L.O.1.1 – Tính toán lãi tức - Trình bày nội - Vẽ được biểu Bài tập số 1
theo thời gian của L.O.1.2 – Sử dụng công thức dung chương 2 đồ dòng tiền tệ
tiền tệ để qui đổi các giá trị tiền tệ - Phân biệt rõ - xác định rõ và
-Lãi suất danh nghĩa
L.O.1.3 – Phân biệt lãi suất các giá trị, P, A, qui đổi giữa
và Lãi suất thực
-Biểu đồ dòng tiền tệ danh nghĩa và lãi suất thực, F giá trị: P, A, F
-Cách tính giá trị - Câu hỏi/ trả lời - bài tập chương
dòng tiền tệ theo thời 2
gian: hiện tại, tương
lai và hang năm

5 -10 Chương 3, 4, 5: Các L.O.2.1 – Áp dụng phương - Trình bày các - làm bài tập để Bài tập số
phương pháp phân pháp giá trị tương đương để so slide chương 3, xác định các đại 2, 3
tích so sánh phương sánh các phương án 4, 5 lượng
án đầu tư L.O.2.2 – Áp dụng phương - Câu hỏi/ trả lời - Làm bài tập
-Phương pháp giá trị pháp suất thu lợi để so sánh chương 3, 4, 5
tương đương: PW, hai phương án
FW và AW L.O.2.3 – Áp dụng phương
- Phương pháp suất pháp tỷ số lợi ích – chi phí để
thu lợi (IRR) so sánh 2 phương án
- Phương pháp tỷ số L.O.2.4 – Phân tích điểm hòa
lợi ích/chi phí (B/C) vốn của 1 dự án và phân tích
-Các kỹ thuật phân thời gian bù vốn của 1 dự án
tích khác (điểm hòa
vốn, thời gian bù
vốn, ..)

11-13 Chương 6: Phân L.O.3.2 – Áp dụng công thức - Trình bày các Lập bảng dòng Bài tập số 4
tích dự án sau thuế để tính toán khấu hao slide chương 6 tiền tệ CFAT
-Khấu hao L.O.3.3 – Tính toán dòng tiền - Trình bày khấu - So sánh các
-Phân tích dự án sau
tệ sau thuế và Sử dụng dòng hao và mô hình phương án theo
thuế
tiền tệ sau thuế (CFAT) để so khấu hao đường CFAT
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra Hoạt động dạy và học Hoạt động
Buổi học chi tiết Thầy/Cô Sinh viên đánh giá
sánh các phương án thẳng - bài tập chương
- Phương pháp 6
lập bảng CFAT
- Câu hỏi/ trả lời
14, 15 Chương 7: Gía sử L.O.3.4 – Tính toán suất thu - Trình bày các - nắm vững các
dụng vốn và chọn lợi tối thiểu chấp nhận được slide chương 7 nguồn vốn và
tập dự án - Câu hỏi/ trả cách tính giá sử
-Nguồn vốn và giá sử
lời dụng mỗi nguồn
dụng vốn
-MARR vốn
- bài tập
chương 7

Week Content Course learning Outcome Teaching and studying activities Evaluation
Lecture Student
1 Introduction to the - Introduce - Ask questions
course yourself about the
- Instructor’s - Introduce the subject (content
information course syllabus and
- Course requirements - Explain
individual project assessment)
- Learning and
teaching method
1,2 Chapter 1: L.O.3.1 – Generalize business - Presentation - Questions/
Overviews organizations and Identify the slides of chapter 1 Answers
goals of an investment project - Questions/
Answers

3, 4 Chapter 2: the time L.O.1.1 – Calculate interest - Presentation - Questions/ In-class


value of money L.O.1.2 – Calculate to convert slides of chapter 2 Answers exercise #1
monetary values - Questions/ - Doing
Answers homework
5-10 Chapter 3, 4, 5: basic L.O.2.1 – Apply equivalent - Presentation - Questions/ In-class
analysis tools value method to compare slides of chapter Answers exercise#2.
options 3, 4, 5 - Doing In-class
L.O.2.2 – Apply the rate of - Questions/ homework exercise#3
return method to compare the Answers
options
L.O.2.3 – Apply the benefit-
cost ratio method to compare
options
L.O.2.4 – Analyze the
breakeven point of a project
and analyze the payback
period of a project
11, 13 Chapter 6: Analysis L.O.3.2 – Calculate the - Presentation - Questions/ In-class
project after tax depreciation slides of chapter 6 Answers exercise #4
- sampling distribution L.O.3.3 – Calculate the cash - Questions/ - Doing
- Interval estimation flow after-tax (CFAT) and Answers homework
Use the (CFAT) to compare
options
14, 15 Chapter 7: Cost of L.O.3.4 – Calculate the - Presentation - Questions/
capital minimum acceptable rate of slides of chapter 7 Answers
return (MARR) - Questions/ - Doing
Answers homework

8. Thông tin liên hệ (Contacts):


Bộ môn/Khoa phụ trách Khoa Quản lý Công nghiệp
Faculty School of Industrial Management

Văn phòng Phòng 105 Toà nhà B10, Số 268 Lý Thường Kiệt, P.14 Q.10 Tp.HCM
Office Room 105 Building B10, 268 Lý Thường Kiệt, Ward 14, District 10, HCMC
Giảng viên phụ trách Th.S Hà Văn Hiệp
Instructor
Điện thoại / Tel (84-028) 38 647 256 – ext. 5607
E-mail hvhiep@hcmut.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 07 năm 2021


TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM MÔN HỌC CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG
Dean Head of the course Instructor

TS. Dương Như Hùng Th.S Hà Văn Hiệp Th.S Hà Văn Hiệp

PHỤ LỤC: ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC

1) Hình thức đánh giá các chuẩn đầu ra:

STT Chi tiết thành phần CĐR MH được đánh giá Tỉ lệ đánh giá
1 Bài tập 1 BT L.O.1.1; L.O.1.2; L.O.1.3
Bài tập 2 L.O.2.1; L.O.2.2
10%
Bài tập 3 L.O.2.3; L.O.2.4
Bài tập 4 L.O.3.2; L.O.3.3
2 Bài tập lớn cá nhân/Tiểu BTL/TL L.O.2; L.O.3.;
10%
luận (Project)
3 Kiểm tra giữa kỳ GK L.O.1; L.O.2; L.O.3
30%
(Midterm exam)
4 Thi CK L.O.2; L.O.3
50%
(Final Exam)

Activities to measure learning outcomes:

No. Activities L.O to be measured Grading weight


1 In-class exercise 1 BT L.O.1.1; L.O.1.2; L.O.1.3
In-class exercise 2 L.O.2.1; L.O.2.2
10%
In-class exercise 3 L.O.2.3; L.O.2.4
In-class exercise 4 L.O.3.2; L.O.3.3
2 Individual Project BTL/TL L.O.2; L.O.3; 10%
3 Midterm exam GK L.O.1; L.O.2; L.O.3 30%
4 Final Exam CK L.O.2; L.O.3 50%

You might also like