Professional Documents
Culture Documents
VẬT LÝ 1
(General Physics 1)
Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học:
L.O.3 Tự học, tìm hiểu, soạn thảo và trình bày (viết và nói) các chủ đề Vật lý liên quan.
L.O.4 Sử dụng chương trình máy tính để tính toán bài tập thuộc Cơ - Nhiệt - Điện từ.
Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
Để đảm bảo cho kết quả học tập, sinh viên phải:
- Có giáo trình, sách bài tập.
- Dự đầy đủ giờ giảng trên lớp
- Hoàn thành các bài tập về nhà theo thời hạn, cách thức thực hiện và mức đạt quy định
- Tổ chức các hoạt động học tập nhóm để hoàn thành bài tập lớn hoặc bài thuyết trình
- Thường xuyên ôn tập để tránh bị động lúc thi kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ.
Cách đánh giá môn học:
- Kiểm tra giữa kỳ: 30% - trắc nghiệm
- Thi cuối kỳ: 50% - trắc nghiệm
- Bài tập về nhà hoặc e-learning: 10%
- Bài tập lớn (tính toán bằng chương trình máy tính) hoặc thuyết trình theo nhóm: 10%
2 Chương 2: ĐỘNG LỰC L.0.1 - Nắm vững những -Giáo viên nêu mỗi một Bài tập lớn
HỌC CHẤT ĐIỂM (6, 4) kiến thức cơ bản về Vật lý ở lực phải được ký hiệu Trắc nghiệm
2.1 CÁC ĐỊNH LUẬT trình độ đại học. theo tên hoặc cho một e-learning
NEWTON L.0.2 - Có khả năng suy biểu tượng thường được Thi giữa kỳ
2.2 TRƯỜNG HẤP DẪN luận khoa học, tư duy logic, chấp nhận. Các vectơ
* Trường hấp dẫn; thế năng làm cơ sở để học và nghiên biểu thị nên có độ dài xấp
hấp dẫn cứu các ngành kỹ thuật sau xỉ tỷ lệ thuận với độ lớn
2.3 NGUYÊN LÝ này. của lực
TƯƠNG ĐỐI GALILE'E L.0.3 - Có khả năng tự học, -Sinh viên nên quen thuộc
2.4 HỆ QUY CHIẾU BẤT tìm hiểu, soạn thảo và trình với định luật hai của
QUÁN TÍNH – LỰC QUÁN bày (viết và nói) các chủ đề Newton như:
TÍNH Vật lý liên quan. F = ma và F = Δp / Δt
2.5 ĐỘNG LƯỢNG CỦA -Sinh viên nên hiểu rằng
CHẤT ĐIỂM khi hai vật A và B tương
* Động lượng và định lý về tác,lực của A tác động lên
động lượng B bằng nhau về độ lớn và
2.6 CƠ NĂNG CỦA ngược chiều với lực của B
CHẤT ĐIỂM tác động lên A.
* Công và động năng -Sinh viên nên quen
* Trường lực thế; thế năng thuộc với các tình huống
trong trường lực thế mà sự dịch chuyển không
* Sự bảo toàn cơ năng trong phải là cùng hướng với
trường lực thế lực.
-Giải thích tình trạng “
không trọng lương”
-Biểu thức gia tôc g phụ
thuộc vào độ cao, độ sâu
-Dựa vào định luật vạn
vật hấp dẫn tìm khối
lượng trái đất
- Nêu vận tốc vũ trụ các
cấp
3 Chương 3: CƠ HỌC HỆ L.0.1 - Nắm vững những - Định nghĩa vật rắn. Nêu Bài tập lớn
CHẤT ĐIỂM – VẬT RẮN kiến thức cơ bản về Vật lý ở chuyển động vật rắn là Trắc nghiệm
(6, 4) trình độ đại học. tổng hợp của hai chuyển e-learning
3.1 KHỐI TÂM L.0.2 - Có khả năng suy động cơ bản: chuyển Thi giữa kỳ
* Định nghĩa luận khoa học, tư duy logic, động tịnh tiến và chuyển
* Xác định vị trí khối tâm làm cơ sở để học và nghiên động quay quanh một
* Chuyển động của khối tâm cứu các ngành kỹ thuật sau trục cố định
3.2 ĐỘNG LƯỢNG HỆ này. - Nêu định nghĩa và công
CHẤT ĐIỂM L.0.3 - Có khả năng tự học, thức tính tọa độ,vận tốc
* Động lượng hệ chất điểm tìm hiểu, soạn thảo và trình của khối tâm. Ý nghĩa của
* Định luật bảo toàn động bày (viết và nói) các chủ đề khối tâm.
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh giá
Chương
lượng hệ chất điểm Vật lý liên quan. - Phân tích thành phần
3.3 MOMENT ĐỘNG nào của lực có tác dụng
LƯỢNG thực sự gây ra chuyển
* Moment động lượng và động quay quanh một
moment lực của chất điểm trục cố định. Phân tích tại
* Moment động lượng và sao?
moment lực của hệ chất điểm -“Tác dụng quay” phụ
* Định lý về moment động thuộc vào những yếu tố
lượng nào?
* Định luật bảo toàn moment -Nêu và giải thích ứng
động lượng của hệ chất điểm dụng của định luật bảo
3.4 CƠ NĂNG CỦA HỆ toàn mômen động lượng
CHẤT ĐIỂM -Nêu định lý Steiner-
* Động năng; thế năng; định Huyghens.
luật bảo toàn năng lượng - Định nghĩa con quay.
3.5 CHUYỂN ĐỘNG Phân biệt con quay có
CỦA VẬT RẮN trục tự do và con quay có
* Chuyển động tịnh tiến trục tựa trên một điểm cố
* Chuyển động quay của vật định.
rắn quanh một trục cố định -Nêu hiệu ứng hồi chuyển
* Động năng trong chuyển và những ứng dụng của
động quay; định nghĩa hiệu ứng này
moment quán tính - Xét trường hợp một vật
* Phương pháp tính moment rắn lăn không trượt.Tìm
quán tính động năng của vật rắn
* Phát biểu và chứng minh
định lý Steiner-Huyghens
* Phương trình cơ bản của
chuyển động quay; công trong
chuyển động quay; chuyển
động lăn không trượt
PHẦN II: NHIỆT HỌC L.0.1 - Nắm vững những -Sinh viên cần nhận thức Bài tập lớn
4 Chương 4:CÁC ĐỊNH LUẬT kiến thức cơ bản về Vật lý ở được rằng một chất khí lý Trắc nghiệm
THỰC NGHIỆM VỀ CHẤT trình độ đại học. tưởng là một chất khí e-learning
KHÍ (2, 2) L.0.2 - Có khả năng suy thỏa mãn phương trình Thi học kỳ
4.1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN luận khoa học, tư duy logic, PV = nRT và hiểu rằng
* Thông số trạng thái; phương làm cơ sở để học và nghiên biểu thức này cũng định
trình trạng thái cứu các ngành kỹ thuật sau nghĩa hằng số khí lý
* Áp suất; nhiệt độ này. tưởng R.
4.2 PHƯƠNG TRÌNH L.0.3 - Có khả năng tự học, -Sinh viên cần phải được
TRẠNG THÁI KHÍ LÝ tìm hiểu, soạn thảo và trình nhận thức trong các
TƯỞNG bày (viết và nói) các chủ đề trường hợp trong đó hành
* Các định luật thực nghiệm; Vật lý liên quan. vi khí thực xấp xỉ với
khí lý tưởng hành vi khí lý tưởng. Sinh
* Phương trình trạng thái khí viên cũng nên biết rằng
lý tưởng các chất khí lý tưởng
4.3 THUYẾT ĐỘNG HỌC không có thể được hóa
PHÂN TỬ KHÍ lỏng.
* Nội dung; phương trình cơ -Phương pháp thống kê
bản; hệ quả khác phương pháp nhiệt
4.4 NỘI NĂNG động lực học như thế
* Định nghĩa nội năng nào?
* Định luật phân bố đều năng -Nêu và phân tích ý nghĩa
lượng theo số bậc tự do nội dung thuyết động học
* Biểu thức nội năng phân tử. Cách định nghĩa
khác của khí lý tưởng
-Trình bày sơ lược về xác
suất và giá trị trung bình
của một đại lượng
-Thiết lập công thức khí
áp
5 Chương 5: CÁC NGUYÊN L.0.1 - Nắm vững những -Phát biểu định nghĩa của Bài tập lớn
LÝ NHIỆT ĐỘNG HỌC kiến thức cơ bản về Vật lý ở năng lượng. Tại sao nói Trắc nghiệm
(8,4) trình độ đại học. năng lượng là hàm trạng e-learning
5.1 NGUYÊN LÝ THỨ L.0.2 - Có khả năng suy thái Thi học kỳ
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh giá
Chương
NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC luận khoa học, tư duy logic,
* Khái niệm về năng lượng; làm cơ sở để học và nghiên -Phân biệt sự khác nhau
công và nhiệt cứu các ngành kỹ thuật sau giữa công và nhiệt
* Phát biểu nguyên lý I và hệ này.
quả L.0.3 - Có khả năng tự học, -Công và nhiệt không
* Trạng thái cân bằng; quá tìm hiểu, soạn thảo và trình phải là năng lượng vì là
trình cân bằng; công và nhiệt bày (viết và nói) các chủ đề hàm của quá trình
nhận được trong quá trình cân Vật lý liên quan.
bằng -Định nghĩa động cơ
* Nhiệt dung phân tử nhiệt và hiệu suất của
* Ứng dụng nguyên lý I vào động cơ nhiệt
các quá trình: đẳng tích; đẳng
áp; đẳng nhiệt và đoạn nhiệt - Định nghĩa máy nhiệt và
5.2 NGUYÊN LÝ THỨ hệ số làm lạnh
HAI ĐỘNG HỌC
* Thiếu sót của nguyên lý I -Chọn một thí dụ để minh
* Quá trình thuận nghịch; bất họa rằng nguyên lý tăng
thuận nghịch; chu trình entropi đã nêu được chiều
* Máy nhiệt; hiệu suất của diễn biến của quá trình.
máy nhiệt
* Phát biểu nguyên lý II; chu - Trình bày thuyết chết
trình Carnot; định lý Carnot nhiệt và sai lầm của nó.
* Biểu thức định lượng
nguyên lý II - Từ biểu thức δQ=TdS
5.3 ENTROPY tìm lại biểu thức hiệu suất
* Hàm entropy; nguyên lý của chu trình Carnot
tăng entropy; ý nghĩa thống kê
của entropy -Phát biểu và nêu hệ quả
của định lý Nernst
PHẦN III: ĐIỆN TỪ I L.0.1 - Nắm vững những -Mô tả một hiện tượng Bài tập lớn
6 Chương 6: TRƯỜNG TĨNH kiến thức cơ bản về Vật lý ở nhiễm điện. Dựa vào Trắc nghiệm
ĐIỆN TRONG CHÂN trình độ đại học. thuyết electron và định e-learning
KHÔNG (6, 4) L.0.2 - Có khả năng suy luật bảo toàn điện tích để Thi học kỳ
luận khoa học, tư duy logic, giải thích sự xuất hiện
6.1 ĐIỆN TÍCH làm cơ sở để học và nghiên điện tích trên các vật đó.
1.Khái niệm điện tích – Định cứu các ngành kỹ thuật sau
luật bảo toàn điện tích này. -So sánh sự giống nhau
Các phân bố điện tích – Các L.0.3 - Có khả năng tự học, và khác nhau của định
định nghĩa mật độ điện tích tìm hiểu, soạn thảo và trình luật Coulomb giữa các
dài, mặt, khối bày (viết và nói) các chủ đề điện tích điểm và định
2.Định luật Coulomb: Phát Vật lý liên quan. luật vạn vật hấp dẫn giữa
biểu; biểu thức dạng vectơ các chất điểm. Có nhận
6.2 ĐIỆN TRƯỜNG xét gì về cấp độ lớn giữa
1.Khái niệm điện trường hai lực đó
2.Vectơ cường độ điện trường
– Ý nghĩa vật lý của vectơ -Nêu định nghĩa và tính
cường độ điện trường chất của các đường sức
3.Nguyên lý chồng chất điện tĩnh điện
trường:
-Điện trường do hệ điện tích -Định nghĩa mômen
rời rạc gây nên (cộng vectơ) lưỡng cực điện,tìm biểu
-Điện trường do phân bố điện thức của mômen lực tác
tích gây nên (chú ý tích phân dụng lên lưỡng cực điện
vectơ) khi lưỡng cực điện đặt
6.3 ĐỊNH LÝ GAUSS trong một điện trường
1.Đường sức điện trường (biểu đều
diễn trường vectơ D)
2.Thông lượng vectơ cường -Sinh viên cần phải nhận
độ điện trường thức là các điện tích
3.Định lý Gauss: Phát biểu – trong định luât Coulomb
Chứng minh trường hợp đơn là các điện tích điểm. Vận
giản (mặt cầu) rồi dẫn đến dụng nguyên lý chồng
trường hợp tổng quát với mặt chất điện trường trong
kín bất kỳ việc tìm điện trường gây
4.Dạng tích phân và dạng vi bởi một vật mang điện
phân của định lý Gauss tích bất kỳ
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh giá
Chương
5.Ứng dụng định lý Gauss –
Bài tập ví dụ -Tính chất thế của trường
6.4 ĐIỆN THẾ tĩnh điện thể hiện như thế
1.Thế năng của điện tích điểm nào? Viết biểu thức toán
trong điện trường học nêu lên tính chất thế
2.Công của lực điện trường – của trường tĩnh điện
Tính chất thế của trường tĩnh
điện -Viết hệ thức liên hệ giữa
3.Điện thế gây bởi một điện điện trường E và điện thế
tích điểm – Hệ điện tích điểm V
rời rạc (cộng đại số) – Điện
thế gây bởi phân bố điện tích -Hiệu điện thế giữa hai
(tích phân) mặt phẳng song song vô
4.Hệ thức liên hệ giữa điện hạn mang điện đều
trường và điện thế
5.Mặt đẳng thế: Định nghĩa và
tính chất
7 Chương 7: ĐIỆN TRƯỜNG L.0.1 - Nắm vững những -Giải thích hiệu ứng mũi Bài tập lớn
TRONG KHÔNG GIAN CÓ kiến thức cơ bản về Vật lý ở nhọn. Nêu những ứng Trắc nghiệm
ĐIỆN MÔI – VẬT DẪN trình độ đại học. dụng thực tế của hiệu ứng e-learning
(2, 2) L.0.2 - Có khả năng suy đó. Thi học kỳ
7.1 PHÂN CỰC ĐIỆN luận khoa học, tư duy logic,
MÔI làm cơ sở để học và nghiên -Phân biệt hiện tượng
1.Hiện tượng phân cực điện cứu các ngành kỹ thuật sau điện hưởng một phần,
môi này. hiện tượng điện hưởng
2.Giải thích định tính hiện L.0.3 - Có khả năng tự học, toàn phần. Nêu rõ điện
tượng phân cực điện môi tìm hiểu, soạn thảo và trình tích xuất hiện trên các vật
3.Định nghĩa độ phân cực điện bày (viết và nói) các chủ đề đó trong từng trường hợp.
môi Vật lý liên quan.
4.Mật độ điện tích liên kết mặt -Cường độ điện trường
và vectơ phân cực điện môi ngay trên vật dẫn có xác
7.2 VECTƠ CẢM ỨNG định được không? Tại
ĐIỆN sao?
Nêu định nghĩa và dẫn đến hệ
thức liên hệ giữa E và D. -Định nghĩa tụ điện, điện
7.3 ĐIỆN TRƯỜNG dung của tụ điện
TRONG ĐIỆN MÔI
Chỉ xét trường hợp điện môi -Nêu sự khác nhau giữa
đồng nhất rộng vô hạn và phân tử phân cực và phân
trường hợp khối điện môi có tử không phân cực
mặt phân cách trùng với mặt
đẳng thế của trường ngoài - Nêu định nghĩa lưỡng
hoặc điện môi lấp đầy không cực điện. Tính chất của
gian có điện trường nó. Giải thích nguyên tắc
7.4 VẬT DẪN CÂN hoạt động của lò vi sóng
BẰNG TĨNH ĐIỆN
Định nghĩa – Điều kiện – Tính - Chứng minh cường độ
chất điện trường trong chất
7.5 VẬT DẪN TRONG điện môi giảm đi ε lần so
ĐIỆN TRƯỜNG – HIỆN với trong chân không
TƯỢNG ĐIỆN HƯỞNG
Phân loại điện hưởng -Tìm năng lượng của hệ
7.6 ĐIỆN DUNG VẬT vật dẫn tích điện. Từ dó
DẪN tìm năng lượng của tụ
Điện dung vật dẫn cô lập – điện phẳng tích điện.
Điện dung tụ điện Điện trường trong tụ điện
7.7 NĂNG LƯỢNG ĐIỆN phẳng là điều hay không?
TRƯỜNG Tại sao? Tìm năng lượng
Năng lượng vật dẫn – năng của một điện trường bất
lượng tụ điện kỳ
Mật độ năng lượng điện
trường – Năng lượng điện
trường bất kỳ
PHẦN IV: ĐIỆN TỪ II L.0.1 - Nắm vững những -Sinh viên nên hiểu lực Bài tập lớn
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh giá
Chương
8 Chương 8: TRƯỜNG TĨNH kiến thức cơ bản về Vật lý ở xuyên tâm có nghĩa là gì? Trắc nghiệm
TỪ TRONG CHÂN KHÔNG trình độ đại học. e-learning
(6, 4) L.0.2 - Có khả năng suy -Hình dung từ trường do Thi học kỳ
8.1 ĐỊNH LUẬT luận khoa học, tư duy logic, các dòng trong một dây
AMPÈRE (về tương tác giữa làm cơ sở để học và nghiên điện thẳng, một cuộn dây
2 phần tử dòng điện) cứu các ngành kỹ thuật sau tròn phẳng và một ống
8.2 TƯƠNG TÁC TỪ – này. dây tạo ra.
TỪ TRƯỜNG L.0.3 - Có khả năng tự học,
1.Tương tác từ tìm hiểu, soạn thảo và trình -Các quy tắc khác nhau
2.Khái niệm về từ trường – bày (viết và nói) các chủ đề có thể được sử dụng để
Vectơ cảm ứng từ – Ý nghĩa Vật lý liên quan. xác định hướng của lực .
vật lý của B
3.Nguyên lý chồng chất từ - Phát biểu nguyên lý
trường chồng chất điện trường
8.3 ĐỊNH LUẬT BIOT –
SAVART -Kiến thức của bất kỳ quy
Dùng nguyên lý chồng chất để tắc cụ thể không phải là
xác định từ trường gây bởi: yêu cầu.
-Dòng điện thẳng
-Dòng điện tròn – momen từ -So sánh phổ các đường
của dòng điện kín sức từ và phổ các đường
8.4 ĐỊNH LÝ GAUSS sức tĩnh điện. Từ sự khác
(đối với từ trường) nhau giữa hai phổ đường
1.Đường sức từ trường (biểu sức, suy ra sự không tồn
diễn trường vectơ B) tại các từ tích trong tự
2.Từ thông (thông lượng vectơ nhiên
cảm ứng từ B)
3.Định lý Gauss (phát biểu và -Chứng minh sự tương
chứng minh) đương giữa phần tử dòng
4.Dạng vi phân và tích phân điện và điện tích chuyển
của định lý động có vận tốc.
8.5 ĐỊNH LÝ AMPÈRE
1.Phát biểu và chứng minh - Định nghĩa từ thông Ф.
định lý (trường hợp đường Nêu ý nghĩa của vectơ S
cong phẳng rồi dẫn đến trường
hợp tổng quát) -Tại sao nói từ trường có
2.Dạng tích phân và vi phân tính chất xoáy?Viết biểu
của định lý thức toán học nêu tính
3.Ưng dụng định lý: Từ xoáy của từ trường
trường gây bởi ống dây vô hạn
(solénoide); xuyến dây -Nêu tác dụng của lực
(toroide) Lorentz phân tích tại sao
8.6 TÁC DỤNG CỦA TỪ nó không sinh công trên
TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN điện tích mà chỉ đổi
1.Lực Ampère phương của vận tốc
2.Áp dụng để xác định:
-Lực tác dụng của từ trường -Cho một thanh kim loại
(đều và không đều) lên một chuyển động trong từ
đoạn dòng điện thẳng; lên trường đều. Nêu vai trò
dòng điện kín của lực Lorentz trong
-Lực tương tác giữa hai dòng việc tạo ra một hiệu điện
điện thẳng song song dài vô thế ở hai đầu dây.
hạn
3.Từ trường gây bởi hạt điện
chuyển động – Lực Lorentz
4.Công của từ lực
Tổng kết môn học – Báo cáo L.0.1 - Nắm vững những Giảng viên: ôn tập và tóm
bài tập lớn kiến thức cơ bản về Vật lý ở tắt các kiến thức trong
trình độ đại học. Đến cuối môn học.
khóa học, sinh viên sẽ có Sinh viên: báo cáo bài tập
thể thực hiện các nguyên tắc lớn và ôn tập.
cơ bản của cơ học, nhiệt
động học, điện trường và từ
trường.
L.0.2 - Có khả năng suy
luận khoa học, tư duy logic,
làm cơ sở để học và nghiên
cứu các ngành kỹ thuật sau
này.
L.0.3 - Có khả năng tự học,
tìm hiểu, soạn thảo và trình
bày (viết và nói) các chủ đề
Vật lý liên quan.
L.0.4 - Sử dụng phần mềm
tính toán để tính toán một
nhiệm vụ cho trước thuộc
Cơ - Nhiệt - Điện từ.