Professional Documents
Culture Documents
VẬT LÝ A2
(General Physics A2)
Số tiết/Giờ Tổng tiết Tổng giờ LT BT/TH TNg TQ BTL/TL/ TTNT DC/TLTN/ SVTH
(Number of TKB học tập/làm (Theory (Practice) DA LVTN
class hours) (Total việc ) (Project)
class (Total
hours) study/worki
ng hours)
89 131 39 26 24
Cấp độ môn 1
học
(Course level)
Ghi chú khác
(comments)
Course outline:
The main content covers the following basic knowledge of physics:
- EM induction phenomenon: the physics of electromagnetic induction phenomenon.
- EM field: the phenomenon of electromagnetic induction, the physics of the electromagnetic field and the
properties of electromagnetic waves, Maxwell's equations.
- Oscillations and mechanical waves: physics of oscillation (harmonic oscillation, forced oscillation, resonance
oscillation) and sound wave.
- Optical waves: physics about the wave properties of light, interference and diffraction.
- Quantum optics: physics of the particle properties of light, thermal radiation and Compton effect.
- The theory of relativity: relativity and relativistic dynamics.
- Quantum mechanics: physics of wave- particle duality of matter, wave equation.
- Atomic physics: atomic structure and movement of electrons in atoms.
- Nuclear physics: nuclear structure and properties of nuclei, nuclear reactions, fundamental particles.
Tài liệu học tập:
[1] Nguyễn Thị Bé Bảy: Vật lý đại cương A2, Giáo trình nội bộ ĐHBK TP.HCM, 2016.
[2] Trần Văn Lượng: Bài tập Vật lý đại cương A2, NXB ĐHQG TP.HCM, 2017.
Tài liệu học tập có thể được tải xuống từ trang BKEL (http://e-learning.hcmut.edu.vn/). Các slide bài giảng được
cập nhật hàng tuần theo tiến độ học tập trên lớp. Bên cạnh đó, sinh viên có thể tự học, tìm hiểu sâu hơn thông
qua các tài liệu sau:
[3] Halliday, Resnick, Walker, Cơ sở Vật lý, NXB Giáo dục, 2000.
[4] Serway, Jewett: Physics for Scientists and Engineers – 10 th Edition, Cengage, 2019.
Textbooks:
[1] Nguyen Thi Be Bay et al., General Physics A2, HCMUT Textbook, 2016.
[2] Tran Van Luong et al., General Physics Practice A2, VNU-HCMC pub., 2017
Study materials can be downloaded from BKEL (http://e-learning.hcmut.edu.vn/). The lecture slides are updated
weekly according to the progress of class. Besides, students can self-study and learn more through the following
documents:
[3] Halliday, Resnick, Walker, Fudamental physics, Edu. Pub., 2000.
[4] H.D. Young, R.A. Freedman, University physics with modern physics, 13th ed., A-W, 2011.
Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học:
STT Chuẩn đầu ra môn học
Trình bày những kiến thức cơ bản về Vật lý A2 ở trình độ đại học.
L.O.1 L.O.1.1 - Trình bày những kiến thức cơ bản về hiện tượng cảm ứng điện từ
L.O.1.2 - Trình bày những kiến thức cơ bản về trường điện từ
L.O.1.3 - Trình bày những kiến thức cơ bản về dao động cơ - sóng cơ
L.O.1.4 - Trình bày những kiến thức cơ bản về quang sóng
L.O.1.5 – Trình bày những kiến thức cơ bản về quang lượng tử
L.O.1.6 – Trình bày những kiến thức cơ bản về thuyết tương đối
L.O.1.7 – Trình bày những kiến thức cơ bản về cơ học lượng tử
L.O.1.8 – Trình bày những kiến thức cơ bản về vật lý nguyên tử
L.O.1.9 – Trình bày những kiến thức cơ bản về vật lý hạt nhân
L.O.2 Vận dụng suy luận khoa học, tư duy logic, làm cơ sở để học và nghiên cứu các chuyên
ngành kỹ thuật
L.O.3 Tự học, tìm hiểu, soạn thảo và trình bày (viết và nói) các chủ đề Vật lý liên quan.
L.O.2 Applying scientific reasoning, logiccal thinking, as a basic for studying and researching the engineering
specialties and technical specialties in the future.
L.O.3 Self-learning, researching, drafting and presenting (writting and speaking) the physics related topics
Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
Để đảm bảo cho kết quả học tập, sinh viên phải:
- Có giáo trình, sách bài tập.
- Dự đầy đủ giờ giảng trên lớp
- Hoàn thành các bài tập về nhà theo thời hạn, cách thức thực hiện và mức đạt quy định
- Tổ chức các hoạt động học tập nhóm để hoàn thành bài tập lớn hoặc bài thuyết trình
- Thường xuyên ôn tập để tránh bị động lúc thi kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ.
Cách đánh giá môn học:
- Kiểm tra giữa kỳ: 30% - trắc nghiệm
- Thi cuối kỳ: 50% - trắc nghiệm
- Bài tập về nhà hoặc e-learning: 10%
- Bài tập lớn (tính toán bằng chương trình máy tính) hoặc thuyết trình theo nhóm: 10%.
List of lecturers:
- Lecturers from Departments of Applied Physics, of Biomedical Physics, and Computational Physics.
- Invited lectures from other universities as prescribed.
2 Chương 2: TRƯỜNG L.0.1 - Nắm vững những -Trình bày luận điểm thứ
ĐIỆN TỪ (3, 2) kiến thức cơ bản về Vật lý nhất của Maxwell và Bài tập lớn
2.1. Luận điểm thứ nhất ở trình độ đại học. phương trình Maxwell – Trắc
của Maxwell L.0.2 - Có khả năng suy Faraday. nghiệm e-
2.2. Luận điểm thứ hai của luận khoa học, tư duy -Trình bày luận điểm thứ learning
Maxwell logic, làm cơ sở để học hai của Maxwell và Thi giữa kỳ
2.3. Trường điện từ và hệ và nghiên cứu các ngành phương trình Maxwell –
thống các phương trình kỹ thuật sau này. Ampère.
Maxwell L.0.3 - Có khả năng tự -Dòng điện dịch là gì?
2.4. Sóng điện từ học, tìm hiểu, soạn thảo Nêu sự khác nhau và
và trình bày (viết và nói) giống nhau giữa dòng
các chủ đề Vật lý liên điện dịch và dòng diện
quan. dẫn.
-Chúng tỏ rằng dòng điện
dịch đã nối tiếp dòng dẫn
trong khoảng không gian
giữa 2 bản tụ điện.
-Trình bày hệ thống các
phương trình Maxwell.
- Trình bày các tính chất
của sóng điện từ.
3 Chương 3: DAO ĐỘNG – L.0.1 - Nắm vững những -Xác định sự dịch Bài tập lớn
SÓNG (5, 3) kiến thức cơ bản về Vật lý chuyển, biên độ, tần số, Trắc
3.1. Dao động ở trình độ đại học. chu kỳ và hiệu pha của nghiệm e-
3.1.1. Dao động điều hòa L.0.2 - Có khả năng suy dao động learning
3.1.2. Dao động tắt dần luận khoa học, tư duy -Xác định chuyển động Thi giữa kỳ
3.1.3. Dao động cưỡng logic, làm cơ sở để học điều hòa đơn giản (SHM)
bức và nghiên cứu các ngành -Mô tả việc trao đổi giữa
3.2. Sóng cơ kỹ thuật sau này. động năng và thế năng
3.2.1 . Phương trình sóng L.0.3 - Có khả năng tự của SHM theo thời gian
3.2.2. Tính chất sóng cơ học, tìm hiểu, soạn thảo -Nêu rõ tắt dần có nghĩa
3.2.3. Sóng âm và trình bày (viết và nói) là gì
3.2.4. Hiệu ứng Doppler các chủ đề Vật lý liên -Mô tả ví dụ về dao động
quan. tắt dần này.
-Phát biểu tần số dao
đông riêng có nghĩa là
gì? tần số dao động
cưỡng bức
-Mô tả và cho ví dụ về
sóng ngang và sóng dọc.
-Xác định sự dịch
chuyển, biên độ, tần số,
thời gian, bước sóng, vận
tốc truyền sóng và cường
độ
-Rút ra và áp dụng các
mối quan hệ giữa vận
tốc, bước sóng và tần số
sóng.
-Mô tả hiệu ứng Doppler.
-Giải quyết các vấn đề về
hiệu ứng Doppler cho âm
thanh.
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh
Chươn giá
g
- Trình bày ứng dụng của
hiệu ứng Doppler trong
kỹ thuật.
4 Chương 4: TÍNH CHẤT L.0.1 - Nắm vững những -Định nghĩa nguồn sáng Bài tập lớn
SÓNG ÁNH SÁNG (7, 6) kiến thức cơ bản về Vật lý và sóng ánh sáng kết Trắc
4.1. Hiện tượng giao thoa ở trình độ đại học. hợp nghiệm e-
ánh sáng L.0.2 - Có khả năng suy -Phân tích các điều kiện learning
4.1.1. Một số kiến thức luận khoa học, tư duy để có giao thoa ánh sáng. Thi giữa kỳ
căn bản logic, làm cơ sở để học - Nêu cách tạo ra hai
4.1.2. Hiện tượng giao và nghiên cứu các ngành sóng kết hợp. Xác định vị
thoa gây ra bởi các bản kỹ thuật sau này. trí các vân giao thoa cực
mỏng L.0.3 - Có khả năng tự đại và cực tiểu, bề rộng i
-Bản mỏng có bề dày thay học, tìm hiểu, soạn thảo của các vân giao thoa
đổi – Vân cùng độ dày và trình bày (viết và nói) -Mô tả hiện tượng giao
-Bản mỏng có bề dày các chủ đề Vật lý liên thoa khi dùng ánh sáng
không đổi – Vân cùng độ quan. trắng.
nghiêng -Xét vân giao thoa của
4.2. Hiện tượng nhiễu xạ nêm không khí, nêm thủy
ánh sáng tinh và vân tròn Newton
4.2.1. Nhiễu xạ sóng cầu -Mô tả nhiễu xạ qua lỗ
- Nguyên lý Huyghen – tròn, đĩa tròn.
Fresnel -Mô tả nhiễu xạ qua khe
- Phương pháp đới cầu hep, cách tử
Fresnel: Nhiễu xạ qua lỗ - Nêu ứng dụng của cách
tròn – Nhiễu xạ qua dĩa tử nhiễu xạ
tròn chắn sáng - Nêu ứng dụng của
4.2.2. Nhiễu xạ sóng nhiễu xạ tia X trên mạng
phẳng tinh thể
- Nhiễu xạ qua một khe
hẹp
- Nhiễu xạ qua nhiều khe
hẹp; Cách tử; Ứng dụng
- Nhiễu xạ tia X trên mạng
tinh thể.
5 Chương 5: THUYẾT L.0.1 - Nắm vững những -Nêu giới hạn ứng dụng Bài tập lớn
TƯƠNG ĐỐI CỦA kiến thức cơ bản về Vật lý của cơ học Newton. Trắc
EINSTEIN (4, 3) ở trình độ đại học. -Phát biểu và phân tích ý nghiệm e-
5.1. Các tiên đề của L.0.2 - Có khả năng suy nghĩa hai tiên đề Einstein learning
Einstein luận khoa học, tư duy trong thuyết tương đối Thi học kỳ
5.2. Động lực học tương logic, làm cơ sở để học hẹp.
đối tính – Phép biến đổi và nghiên cứu các ngành - Chứng tỏ cơ học
Lorentz kỹ thuật sau này. Newton là trường hợp
5.3. Các hệ quả của phép L.0.3 - Có khả năng tự giới hạn của thuyết tương
biến đổi Lorentz học, tìm hiểu, soạn thảo đối.
- Quan hệ nhân quả và trình bày (viết và nói) -Nêu sự khác nhau giữa
- Sự co ngắn độ dài – Sự các chủ đề Vật lý liên nguyên lý tương đối
dãn thời gian quan. Galileo và nguyên lý
5.4 Động lực học tương tương đối Einstein.
đối -Từ định luật cộng vận
- Phương trình cơ bản tốc trong thuyết tương đối
- Động lượng và năng tìm lại định luật cộng vận
lượng tốc trong cơ học Newton.
- Các hệ quả -Từ biểu thức W=mc2 tìm
lại biểu thức động năng
trong cơ học Newton.
- Từ phương trình cơ bản
của động học tương đối
tính tìm lại công thức của
định luật 2 Newton
6 Chương 6: QUANG L.0.1 - Nắm vững những - Nêu định nghĩa bức xạ Bài tập lớn
LƯỢNG TỬ (3, 2) kiến thức cơ bản về Vật lý nhiệt cân bằng. Trắc
6.1. Bức xạ nhiệt cân ở trình độ đại học. -Định nghĩa vật đen tuyệt nghiệm e-
bằng L.0.2 - Có khả năng suy đối ví dụ về cách tạo ra learning
6.2. Các định luật phát xạ luận khoa học, tư duy vật đen tuyệt đối trong Thi học kỳ
của vật đen tuyệt đối – logic, làm cơ sở để học thực tế và kỹ thuật.
Thuyết lượng tử năng và nghiên cứu các ngành - Ý nghĩa thực tế của định
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh
Chươn giá
g
lượng của Planck kỹ thuật sau này. luật Kirchhoff.
6.3. Hiệu ứng Compton L.0.3 - Có khả năng tự -Nêu ứng dụng của định
học, tìm hiểu, soạn thảo luật Stefan-Boltzmann và
và trình bày (viết và nói) Wien.
các chủ đề Vật lý liên - Tại sao coi hiệu ứng
quan. Compton là một bằng
chứng thực nghiệm xác
nhận trọn vẹn tính sóng-
hạt của ánh sáng?
7 Chương 7: CƠ LƯỢNG L.0.1 - Nắm vững những -Phát biểu thuyết photon Bài tập lớn
TỬ (6, 4) kiến thức cơ bản về Vật lý của Einstein và giả thuyết Trắc
7.1. Lưỡng tính sóng – hạt ở trình độ đại học. de Broglie về lưỡng tính nghiệm e-
của vi hạt. Giả thiết De L.0.2 - Có khả năng suy sóng-hạt của các vi hạt. learning
Broglie. luận khoa học, tư duy -Thiết lập biểu thức hàm Thi học kỳ
7.2. Hệ thức bất định logic, làm cơ sở để học sóng cho vi hạt.
HEISENBERG – Hệ thức và nghiên cứu các ngành - Tại sao coi phương
bất định đối với năng kỹ thuật sau này. trình Schrodinger như là
lượng L.0.3 - Có khả năng tự một tiên đề?
7.3. Hàm sóng học, tìm hiểu, soạn thảo - Nêu sự khác nhau giữa
7.4. Phương trình và trình bày (viết và nói) hệ thức bất định về năng
Schrodinger các chủ đề Vật lý liên lượng và hệ thức bất định
- Chuyển động của vi hạt quan. về vị trí và động lượng.
trong giếng thế năng - Khái niệm quỹ đạo của
- Chuyển động của vi hạt vi hạt được thay thế bằng
qua hàng rào thế năng khái niệm gi?
-Chứng tỏ” chuyển động
không” của các vi hạt phù
hợp với nguyên lý bất
định
8 Chương 8: VẬT LÝ L.0.1 - Nắm vững những -Viết quy tắc lựa chọn đối Bài tập lớn
NGUYÊN TỬ (4, 2) kiến thức cơ bản về Vật lý với các số lượng tử: n, l, Trắc
8.1. Nguyên tử hydro ở trình độ đại học. m, ms nghiệm e-
8.2. Nguyên tử kim loại L.0.2 - Có khả năng suy -Viết quy tắc lựa chọn Δl learning
kiềm luận khoa học, tư duy và Δj từ đó viết các công Thi học kỳ
8.3. Chuyển động của logic, làm cơ sở để học thức cho dãy chính và
electron và nghiên cứu các ngành dẫy phụ của quang phổ
8.3.1. Chuyển động của kỹ thuật sau này. kim loại kiềm.
electron quanh hạt L.0.3 - Có khả năng tự -Định nghĩa cấu hình
nhân học, tìm hiểu, soạn thảo electron.
- Momen Động lượng và trình bày (viết và nói) -Sư phân bố các electron
quỹ đạo. các chủ đề Vật lý liên trong bảng tuần hoàn
- Momen từ quỹ đạo. quan. Medeleev tuân theo
8.3.2. Chuyển động của những nguyên lý nào?
electron quanh trục riêng - -Dựa vào cơ học lượng
Spin tử giải thích sự lấp đầy
8.4. Bảng tuần hoàn các lớp và các lớp con
Mendelev cho các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn.
9 Chương 9: VẬT LÝ HẠT L.0.1 - Nắm vững những -Nêu mẫu hạt nhân Bài tập lớn
NHÂN–HẠT CƠ BẢN (4, kiến thức cơ bản về Vật lý nguyên tử của Ivanenko Trắc
2) ở trình độ đại học. và Heisenberg. Dựa vào nghiệm e-
9.1. Những tính chất cơ L.0.2 - Có khả năng suy hệ thức bất định chứng tỏ learning
bản của hạt nhân luận khoa học, tư duy trong hạt nhân không thể Thi học kỳ
9.2. Hiện tượng phóng xạ logic, làm cơ sở để học có electron.
9.3. Phản ứng phân hạch và nghiên cứu các ngành -Nêu tính chất của các tia
9.4. Phản ứng nhiệt hạch kỹ thuật sau này. phóng xạ. Thiết lập biểu
9.5. Hạt cơ bản L.0.3 - Có khả năng tự thức của định luật phân
- Những đặc trưng của hạt học, tìm hiểu, soạn thảo rã phóng xạ. Viết quy tắc
cơ bản và trình bày (viết và nói) di chuyển phóng xạ α và
- Phân loại các hạt cơ bản các chủ đề Vật lý liên di chuyển phóng xạ β.
quan. - Mô tả các phương pháp
ghi hạt phóng xạ.
-Mô tả lò phản ứng hạt
nhân, máy gia tốc
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh
Chươn giá
g
xyclôtron, nêu ứng dụng
của nó
** Báo cáo bài tập lớn L.0.1 - Nắm vững những Giảng viên : ôn tập và Bài tập lớn
Tổ chức soạn thảo và kiến thức cơ bản về Vật lý tóm tắt các kiến thức
thuyết trình các chủ đề ở trình độ đại học. Đến trong môn học.
Vật lý liên quan. cuối khóa học, sinh viên Sinh viên: báo cáo bài tập
Yêu cầu: Làm việc nhóm sẽ có thể thực hiện các lớn và ôn tập.
hiệu quả trong việc tìm nguyên tắc cơ bản của cơ
hiểu tài liệu, thảo luận học, nhiệt động học, điện
soạn thảo chung, trình bày trường và từ trường. Các
báo cáo khoa học theo sinh viên sẽ có thể hiểu
chuẩn quy định, phát huy các khái niệm vật lý cơ
kỹ năng thuyết trình trước bản được ứng dụng trong
công chúng. cuộc sống hàng ngày.
** Nội dung bài tập tự đánh - Sinh viên phải đạt được -Sinh viên có thể làm bài Trắc
giá/báo cáo tiểu điểm bài kiểm tra e- kiểm tra e-learning của nghiệm e-
luận/thực hành learning của từng chương từng chương theo hình learning
Bài trắc nghiệm e-learning thức trắc nghiệm trong
tự đánh giá thởi hạn 2 tuần, thời gian
Yêu cầu: SV phải hoàn làm bài thi 30 phút., số
thành toàn bộ các bài tập lần làm bài tối đa 4 lần.
trắc nghiệm trên e- Điểm bài kiểm tra e-
learning theo quy định về learning của từng
thời gian và cách thức chương là kết quả trung
thực hiện. bình trong các lần làm bài