You are on page 1of 11

Đại Học Quốc Gia TP.

HCM Vietnam National University – HCMC


Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Khoa học Ứng dụng Faculty of Applied Science

Đề cương môn học

VẬT LÝ A2
(General Physics A2)

Số tín chỉ 4 ETCS MSMH PH1005 Học Kỳ áp dụng HK192


(Number of
credits)

Số tiết/Giờ Tổng tiết Tổng giờ LT BT/TH TNg TQ BTL/TL/ TTNT DC/TLTN/ SVTH
(Number of TKB học tập/làm (Theory (Practice) DA LVTN
class hours) (Total việc ) (Project)
class (Total
hours) study/worki
ng hours)

89 131 39 26 24

Phân bổ tín chỉ 4 2.6 0.87 0.53


(Credit
attribution)
Môn không xếp
TKB
Tỉ lệ đánh giá BT (Ass.): 10% TN (Lab.) :0 TH (Pra.): 0 KT (MTest): BTL/TL Thi (Exam):
(% evaluation) 30% (Project): 50%
10%
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên ( BT ): Bài tập trên Thời gian Kiểm Tra 70 phút
Hình thức lớp, Bài tập e-learning, chuyên cần. (Ass. : (min.)
(Mtest time)
đánh giá Assignment, homework)
(assessment
- Bài tập lớn ( BTL ): Tiểu luận nhóm (Project: group
form) Thời gian Thi 90 phút
assignment)
(Exam time) (min.)
- Kiểm tra giữa kỳ ( KT ): Trắc nghiệm (Midterm test :
multiple-choice)
- Thi cuối kỳ (Thi): Trắc nghiệm (Final exam: multiple-
choice)
Môn tiên quyết Không
(Prerequisite (No)
subject)
Môn học trước Không
(Previous (No)
subject)
Môn song Không
hành (No)
(Parallel
CTĐT ngành Áp dụng cho mọi ngành kỹ thuật
(Training (Engineering and technology programs)
program)
Trình độ đào Đại học
tạo (Undergraduate)
(Level)

Cấp độ môn 1
học
(Course level)
Ghi chú khác
(comments)

Mục tiêu của môn học:


- Nắm vững những kiến thức cơ bản về Vật lý ở trình độ đại học. Đến cuối khóa học, sinh viên sẽ có thể nắm
vững các nguyên tắc cơ bản của hiện tượng cảm ứng điện từ, trường điện từ và phương trình Maxwell, dao
động và sóng cơ, quang sóng, quang lượng tử, thuyết tương đối, cơ học lượng tử, vật lý nguyên tử và vật lý hạt
nhân. Các sinh viên sẽ có thể hiểu các khái niệm vật lý cơ bản được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày.
- Có khả năng suy luận khoa học, tư duy logic, làm cơ sở để học và nghiên cứu các ngành kỹ thuật sau này.
- Có khả năng tự học, tìm hiểu, soạn thảo và trình bày (viết và nói) các chủ đề Vật lý liên quan.
Aims:
- Understanding well the basics of physics at the unversity level. At the end of the course, students will be able to
realize the basic principles of electromagnetic (EM) induction, EM fields and Maxwell's equations, oscillations and
waves, wave optics, quantum optics, basic of quantum mechanics, theory of relativity, atomic physics, nuclear
physics. Student will able to understand the underlying physics concepts used in daily life.
- Having a capacity of scientific reasoning, logic, as a basic for research and engineering in the future.
- Having the capacity of self-learning, research, drafting and presentation (written and spoken) physics related
topics.

Nội dung tóm tắt môn học:


Nội dung chính bao gồm các lĩnh vực vật lý cơ bản sau đây:
- Hiện tượng cảm ứng điện từ: các kiến thức vật lý về hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Trường điện từ: hiện tượng cảm ứng điện từ, các kiến thức vật lý về trường điện từ và các tính chất của sóng
điện từ, phương trình Maxwell.
- Dao động cơ - sóng cơ: các kiến thức vật lý về dao động cơ (dao động điều hòa, dao động cưỡng bức, dao
động cộng hưởng) và sóng âm.
- Quang sóng: các kiến thức vật lý về tính chất sóng của ánh sáng, hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ.
- Quang lượng tử: các kiến thức vật lý về tính chất hạt của ánh sáng, hiện tượng bức xạ nhiệt và hiệu ứng
Compton.
- Thuyết tương đối: động học tương đối và động lực học tương đối.
- Cơ học lượng tử: các kiến thức vật lý về lưỡng tính sóng hạt của vật chất, phương trình sóng.
- Vật lý nguyên tử: cấu tạo nguyên tử và chuyển động của electron trong nguyên tử.
- Vật lý hạt nhân: cấu tạo hạt nhân và tính chất của hạt nhân, phản ứng hạt nhân, hạt cơ bản.
.

Course outline:
The main content covers the following basic knowledge of physics:
- EM induction phenomenon: the physics of electromagnetic induction phenomenon.
- EM field: the phenomenon of electromagnetic induction, the physics of the electromagnetic field and the
properties of electromagnetic waves, Maxwell's equations.
- Oscillations and mechanical waves: physics of oscillation (harmonic oscillation, forced oscillation, resonance
oscillation) and sound wave.
- Optical waves: physics about the wave properties of light, interference and diffraction.
- Quantum optics: physics of the particle properties of light, thermal radiation and Compton effect.
- The theory of relativity: relativity and relativistic dynamics.
- Quantum mechanics: physics of wave- particle duality of matter, wave equation.
- Atomic physics: atomic structure and movement of electrons in atoms.
- Nuclear physics: nuclear structure and properties of nuclei, nuclear reactions, fundamental particles.
Tài liệu học tập:
[1] Nguyễn Thị Bé Bảy: Vật lý đại cương A2, Giáo trình nội bộ ĐHBK TP.HCM, 2016.
[2] Trần Văn Lượng: Bài tập Vật lý đại cương A2, NXB ĐHQG TP.HCM, 2017.
Tài liệu học tập có thể được tải xuống từ trang BKEL (http://e-learning.hcmut.edu.vn/). Các slide bài giảng được
cập nhật hàng tuần theo tiến độ học tập trên lớp. Bên cạnh đó, sinh viên có thể tự học, tìm hiểu sâu hơn thông
qua các tài liệu sau:
[3] Halliday, Resnick, Walker, Cơ sở Vật lý, NXB Giáo dục, 2000.
[4] Serway, Jewett: Physics for Scientists and Engineers – 10 th Edition, Cengage, 2019.

Textbooks:
[1] Nguyen Thi Be Bay et al., General Physics A2, HCMUT Textbook, 2016.
[2] Tran Van Luong et al., General Physics Practice A2, VNU-HCMC pub., 2017
Study materials can be downloaded from BKEL (http://e-learning.hcmut.edu.vn/). The lecture slides are updated
weekly according to the progress of class. Besides, students can self-study and learn more through the following
documents:
[3] Halliday, Resnick, Walker, Fudamental physics, Edu. Pub., 2000.
[4] H.D. Young, R.A. Freedman, University physics with modern physics, 13th ed., A-W, 2011.

Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học:
STT Chuẩn đầu ra môn học
Trình bày những kiến thức cơ bản về Vật lý A2 ở trình độ đại học.
L.O.1 L.O.1.1 - Trình bày những kiến thức cơ bản về hiện tượng cảm ứng điện từ
L.O.1.2 - Trình bày những kiến thức cơ bản về trường điện từ
L.O.1.3 - Trình bày những kiến thức cơ bản về dao động cơ - sóng cơ
L.O.1.4 - Trình bày những kiến thức cơ bản về quang sóng
L.O.1.5 – Trình bày những kiến thức cơ bản về quang lượng tử
L.O.1.6 – Trình bày những kiến thức cơ bản về thuyết tương đối
L.O.1.7 – Trình bày những kiến thức cơ bản về cơ học lượng tử
L.O.1.8 – Trình bày những kiến thức cơ bản về vật lý nguyên tử
L.O.1.9 – Trình bày những kiến thức cơ bản về vật lý hạt nhân
L.O.2 Vận dụng suy luận khoa học, tư duy logic, làm cơ sở để học và nghiên cứu các chuyên
ngành kỹ thuật

L.O.3 Tự học, tìm hiểu, soạn thảo và trình bày (viết và nói) các chủ đề Vật lý liên quan.

Course learning outcomes


Presenting the basic knowledge of Physics A2 at the university level
L.O.1 L.O.1.1 - Presenting the basic knowledge of electromagnetic induction
L.O.1.2 - Presenting the basic knowledge of electromagnetic fields
L.O.1.3 - Presenting the basic knowledge about oscillations and mechanical waves
L.O.1.4 - Presenting the basic knowledge about optical waves
L.O.1 L.O.1.5 – Presenting the basic knowledge of quantum optics
L.O.1.6 – Presenting the basic knowledge of relativity
L.O.1.7 – Presenting the basic knowledge of quantum mechanics
L.O.1.8 – Presenting the basic knowledge of atomic physics
L.O.1.9 – Presenting the basic knowledge of nuclear physics

L.O.2 Applying scientific reasoning, logiccal thinking, as a basic for studying and researching the engineering
specialties and technical specialties in the future.
L.O.3 Self-learning, researching, drafting and presenting (writting and speaking) the physics related topics
Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
Để đảm bảo cho kết quả học tập, sinh viên phải:
- Có giáo trình, sách bài tập.
- Dự đầy đủ giờ giảng trên lớp
- Hoàn thành các bài tập về nhà theo thời hạn, cách thức thực hiện và mức đạt quy định
- Tổ chức các hoạt động học tập nhóm để hoàn thành bài tập lớn hoặc bài thuyết trình
- Thường xuyên ôn tập để tránh bị động lúc thi kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ.
Cách đánh giá môn học:
- Kiểm tra giữa kỳ: 30% - trắc nghiệm
- Thi cuối kỳ: 50% - trắc nghiệm
- Bài tập về nhà hoặc e-learning: 10%
- Bài tập lớn (tính toán bằng chương trình máy tính) hoặc thuyết trình theo nhóm: 10%.

Điều kiện dự thi: (Bổ sung nếu có)

Learning Strategies & Assessment Scheme:

To ensure academic results, students must:


- Have textbooks, exercise books.
- Attend all lectures in class
- Complete homework assignments by deadline, implementation method and prescribed level
- Organize group learning activities to complete project or presentations
- Review regularly to avoid being passive at midterm and final exams.
Method of assessing subjects:
- Mid-term test: 30% - multiple choice
- Final exam: 50% - multiple choice
- Homework or e-learning: 10%
- Large assignments (calculated using a computer program) or group presentations: 10%.

Contest conditions: (Additional if any)

Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy:


- Giảng viên Bộ môn Vật lý Ứng dụng, Bộ môn Vật lý Kỹ thuật Y sinh, Phòng Vật lý tính toán.
- Giảng viên mời giảng từ các trường Đại học khác đúng theo quy định.

List of lecturers:
- Lecturers from Departments of Applied Physics, of Biomedical Physics, and Computational Physics.
- Invited lectures from other universities as prescribed.

Nội dung chi tiết:


Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh
Chươn giá
g
Giới thiệu về môn học L.0.3 - Có khả năng tự Thầy/Cô:
1 - Thông tin Thầy/Cô học, tìm hiểu, soạn thảo -Tự giới thiệu
- Các vấn đề liên quan và trình bày (viết và nói) - Giới thiệu lướt qua đề
các chủ đề Vật lý liên cương môn học
đến môn học
quan.
- Cách thức dạy và học - Giải thích các hoạt động
cá nhân & nhóm
Chương 1: HIỆN - Thúc đầy hoạt động Bài tập lớn
TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN nhóm Trắc
TỪ (3, 2) nghiệm e-
L.0.1 - Nắm vững những learning
1.1. Hiện tượng cảm kiến thức cơ bản về Vật lý -Trình bày sự xuất hiện Thi giữa kỳ
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh
Chươn giá
g
ứng điện từ ở trình độ đại học. của dòng diện cảm
1.2. Hiện tượng tự cảm L.0.2 - Có khả năng suy ứng.Nêu vai trò của dây
1.3. Hiên tượng hỗ cảm luận khoa học, tư duy dẫn.
1.4. Năng lượng từ logic, làm cơ sở để học -Trình bày sự xuất hiện
trường và nghiên cứu các ngành của dòng diện tự cảm
kỹ thuật sau này. ứng.
L.0.3 - Có khả năng tự -Trình bày sự xuất hiện
học, tìm hiểu, soạn thảo của dòng diện hỗ cảm.
và trình bày (viết và nói) -Tính toán năng lượng từ
các chủ đề Vật lý liên trường
quan.

2 Chương 2: TRƯỜNG L.0.1 - Nắm vững những -Trình bày luận điểm thứ
ĐIỆN TỪ (3, 2) kiến thức cơ bản về Vật lý nhất của Maxwell và Bài tập lớn
2.1. Luận điểm thứ nhất ở trình độ đại học. phương trình Maxwell – Trắc
của Maxwell L.0.2 - Có khả năng suy Faraday. nghiệm e-
2.2. Luận điểm thứ hai của luận khoa học, tư duy -Trình bày luận điểm thứ learning
Maxwell logic, làm cơ sở để học hai của Maxwell và Thi giữa kỳ
2.3. Trường điện từ và hệ và nghiên cứu các ngành phương trình Maxwell –
thống các phương trình kỹ thuật sau này. Ampère.
Maxwell L.0.3 - Có khả năng tự -Dòng điện dịch là gì?
2.4. Sóng điện từ học, tìm hiểu, soạn thảo Nêu sự khác nhau và
và trình bày (viết và nói) giống nhau giữa dòng
các chủ đề Vật lý liên điện dịch và dòng diện
quan. dẫn.
-Chúng tỏ rằng dòng điện
dịch đã nối tiếp dòng dẫn
trong khoảng không gian
giữa 2 bản tụ điện.
-Trình bày hệ thống các
phương trình Maxwell.
- Trình bày các tính chất
của sóng điện từ.
3 Chương 3: DAO ĐỘNG – L.0.1 - Nắm vững những -Xác định sự dịch Bài tập lớn
SÓNG (5, 3) kiến thức cơ bản về Vật lý chuyển, biên độ, tần số, Trắc
3.1. Dao động ở trình độ đại học. chu kỳ và hiệu pha của nghiệm e-
3.1.1. Dao động điều hòa L.0.2 - Có khả năng suy dao động learning
3.1.2. Dao động tắt dần luận khoa học, tư duy -Xác định chuyển động Thi giữa kỳ
3.1.3. Dao động cưỡng logic, làm cơ sở để học điều hòa đơn giản (SHM)
bức và nghiên cứu các ngành -Mô tả việc trao đổi giữa
3.2. Sóng cơ kỹ thuật sau này. động năng và thế năng
3.2.1 . Phương trình sóng L.0.3 - Có khả năng tự của SHM theo thời gian
3.2.2. Tính chất sóng cơ học, tìm hiểu, soạn thảo -Nêu rõ tắt dần có nghĩa
3.2.3. Sóng âm và trình bày (viết và nói) là gì
3.2.4. Hiệu ứng Doppler các chủ đề Vật lý liên -Mô tả ví dụ về dao động
quan. tắt dần này.
-Phát biểu tần số dao
đông riêng có nghĩa là
gì? tần số dao động
cưỡng bức
-Mô tả và cho ví dụ về
sóng ngang và sóng dọc.
-Xác định sự dịch
chuyển, biên độ, tần số,
thời gian, bước sóng, vận
tốc truyền sóng và cường
độ
-Rút ra và áp dụng các
mối quan hệ giữa vận
tốc, bước sóng và tần số
sóng.
-Mô tả hiệu ứng Doppler.
-Giải quyết các vấn đề về
hiệu ứng Doppler cho âm
thanh.
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh
Chươn giá
g
- Trình bày ứng dụng của
hiệu ứng Doppler trong
kỹ thuật.
4 Chương 4: TÍNH CHẤT L.0.1 - Nắm vững những -Định nghĩa nguồn sáng Bài tập lớn
SÓNG ÁNH SÁNG (7, 6) kiến thức cơ bản về Vật lý và sóng ánh sáng kết Trắc
4.1. Hiện tượng giao thoa ở trình độ đại học. hợp nghiệm e-
ánh sáng L.0.2 - Có khả năng suy -Phân tích các điều kiện learning
4.1.1. Một số kiến thức luận khoa học, tư duy để có giao thoa ánh sáng. Thi giữa kỳ
căn bản logic, làm cơ sở để học - Nêu cách tạo ra hai
4.1.2. Hiện tượng giao và nghiên cứu các ngành sóng kết hợp. Xác định vị
thoa gây ra bởi các bản kỹ thuật sau này. trí các vân giao thoa cực
mỏng L.0.3 - Có khả năng tự đại và cực tiểu, bề rộng i
-Bản mỏng có bề dày thay học, tìm hiểu, soạn thảo của các vân giao thoa
đổi – Vân cùng độ dày và trình bày (viết và nói) -Mô tả hiện tượng giao
-Bản mỏng có bề dày các chủ đề Vật lý liên thoa khi dùng ánh sáng
không đổi – Vân cùng độ quan. trắng.
nghiêng -Xét vân giao thoa của
4.2. Hiện tượng nhiễu xạ nêm không khí, nêm thủy
ánh sáng tinh và vân tròn Newton
4.2.1. Nhiễu xạ sóng cầu -Mô tả nhiễu xạ qua lỗ
- Nguyên lý Huyghen – tròn, đĩa tròn.
Fresnel -Mô tả nhiễu xạ qua khe
- Phương pháp đới cầu hep, cách tử
Fresnel: Nhiễu xạ qua lỗ - Nêu ứng dụng của cách
tròn – Nhiễu xạ qua dĩa tử nhiễu xạ
tròn chắn sáng - Nêu ứng dụng của
4.2.2. Nhiễu xạ sóng nhiễu xạ tia X trên mạng
phẳng tinh thể
- Nhiễu xạ qua một khe
hẹp
- Nhiễu xạ qua nhiều khe
hẹp; Cách tử; Ứng dụng
- Nhiễu xạ tia X trên mạng
tinh thể.
5 Chương 5: THUYẾT L.0.1 - Nắm vững những -Nêu giới hạn ứng dụng Bài tập lớn
TƯƠNG ĐỐI CỦA kiến thức cơ bản về Vật lý của cơ học Newton. Trắc
EINSTEIN (4, 3) ở trình độ đại học. -Phát biểu và phân tích ý nghiệm e-
5.1. Các tiên đề của L.0.2 - Có khả năng suy nghĩa hai tiên đề Einstein learning
Einstein luận khoa học, tư duy trong thuyết tương đối Thi học kỳ
5.2. Động lực học tương logic, làm cơ sở để học hẹp.
đối tính – Phép biến đổi và nghiên cứu các ngành - Chứng tỏ cơ học
Lorentz kỹ thuật sau này. Newton là trường hợp
5.3. Các hệ quả của phép L.0.3 - Có khả năng tự giới hạn của thuyết tương
biến đổi Lorentz học, tìm hiểu, soạn thảo đối.
- Quan hệ nhân quả và trình bày (viết và nói) -Nêu sự khác nhau giữa
- Sự co ngắn độ dài – Sự các chủ đề Vật lý liên nguyên lý tương đối
dãn thời gian quan. Galileo và nguyên lý
5.4 Động lực học tương tương đối Einstein.
đối -Từ định luật cộng vận
- Phương trình cơ bản tốc trong thuyết tương đối
- Động lượng và năng tìm lại định luật cộng vận
lượng tốc trong cơ học Newton.
- Các hệ quả -Từ biểu thức W=mc2 tìm
lại biểu thức động năng
trong cơ học Newton.
- Từ phương trình cơ bản
của động học tương đối
tính tìm lại công thức của
định luật 2 Newton
6 Chương 6: QUANG L.0.1 - Nắm vững những - Nêu định nghĩa bức xạ Bài tập lớn
LƯỢNG TỬ (3, 2) kiến thức cơ bản về Vật lý nhiệt cân bằng. Trắc
6.1. Bức xạ nhiệt cân ở trình độ đại học. -Định nghĩa vật đen tuyệt nghiệm e-
bằng L.0.2 - Có khả năng suy đối ví dụ về cách tạo ra learning
6.2. Các định luật phát xạ luận khoa học, tư duy vật đen tuyệt đối trong Thi học kỳ
của vật đen tuyệt đối – logic, làm cơ sở để học thực tế và kỹ thuật.
Thuyết lượng tử năng và nghiên cứu các ngành - Ý nghĩa thực tế của định
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh
Chươn giá
g
lượng của Planck kỹ thuật sau này. luật Kirchhoff.
6.3. Hiệu ứng Compton L.0.3 - Có khả năng tự -Nêu ứng dụng của định
học, tìm hiểu, soạn thảo luật Stefan-Boltzmann và
và trình bày (viết và nói) Wien.
các chủ đề Vật lý liên - Tại sao coi hiệu ứng
quan. Compton là một bằng
chứng thực nghiệm xác
nhận trọn vẹn tính sóng-
hạt của ánh sáng?
7 Chương 7: CƠ LƯỢNG L.0.1 - Nắm vững những -Phát biểu thuyết photon Bài tập lớn
TỬ (6, 4) kiến thức cơ bản về Vật lý của Einstein và giả thuyết Trắc
7.1. Lưỡng tính sóng – hạt ở trình độ đại học. de Broglie về lưỡng tính nghiệm e-
của vi hạt. Giả thiết De L.0.2 - Có khả năng suy sóng-hạt của các vi hạt. learning
Broglie. luận khoa học, tư duy -Thiết lập biểu thức hàm Thi học kỳ
7.2. Hệ thức bất định logic, làm cơ sở để học sóng cho vi hạt.
HEISENBERG – Hệ thức và nghiên cứu các ngành - Tại sao coi phương
bất định đối với năng kỹ thuật sau này. trình Schrodinger như là
lượng L.0.3 - Có khả năng tự một tiên đề?
7.3. Hàm sóng học, tìm hiểu, soạn thảo - Nêu sự khác nhau giữa
7.4. Phương trình và trình bày (viết và nói) hệ thức bất định về năng
Schrodinger các chủ đề Vật lý liên lượng và hệ thức bất định
- Chuyển động của vi hạt quan. về vị trí và động lượng.
trong giếng thế năng - Khái niệm quỹ đạo của
- Chuyển động của vi hạt vi hạt được thay thế bằng
qua hàng rào thế năng khái niệm gi?
-Chứng tỏ” chuyển động
không” của các vi hạt phù
hợp với nguyên lý bất
định

8 Chương 8: VẬT LÝ L.0.1 - Nắm vững những -Viết quy tắc lựa chọn đối Bài tập lớn
NGUYÊN TỬ (4, 2) kiến thức cơ bản về Vật lý với các số lượng tử: n, l, Trắc
8.1. Nguyên tử hydro ở trình độ đại học. m, ms nghiệm e-
8.2. Nguyên tử kim loại L.0.2 - Có khả năng suy -Viết quy tắc lựa chọn Δl learning
kiềm luận khoa học, tư duy và Δj từ đó viết các công Thi học kỳ
8.3. Chuyển động của logic, làm cơ sở để học thức cho dãy chính và
electron và nghiên cứu các ngành dẫy phụ của quang phổ
8.3.1. Chuyển động của kỹ thuật sau này. kim loại kiềm.
electron quanh hạt L.0.3 - Có khả năng tự -Định nghĩa cấu hình
nhân học, tìm hiểu, soạn thảo electron.
- Momen Động lượng và trình bày (viết và nói) -Sư phân bố các electron
quỹ đạo. các chủ đề Vật lý liên trong bảng tuần hoàn
- Momen từ quỹ đạo. quan. Medeleev tuân theo
8.3.2. Chuyển động của những nguyên lý nào?
electron quanh trục riêng - -Dựa vào cơ học lượng
Spin tử giải thích sự lấp đầy
8.4. Bảng tuần hoàn các lớp và các lớp con
Mendelev cho các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn.
9 Chương 9: VẬT LÝ HẠT L.0.1 - Nắm vững những -Nêu mẫu hạt nhân Bài tập lớn
NHÂN–HẠT CƠ BẢN (4, kiến thức cơ bản về Vật lý nguyên tử của Ivanenko Trắc
2) ở trình độ đại học. và Heisenberg. Dựa vào nghiệm e-
9.1. Những tính chất cơ L.0.2 - Có khả năng suy hệ thức bất định chứng tỏ learning
bản của hạt nhân luận khoa học, tư duy trong hạt nhân không thể Thi học kỳ
9.2. Hiện tượng phóng xạ logic, làm cơ sở để học có electron.
9.3. Phản ứng phân hạch và nghiên cứu các ngành -Nêu tính chất của các tia
9.4. Phản ứng nhiệt hạch kỹ thuật sau này. phóng xạ. Thiết lập biểu
9.5. Hạt cơ bản L.0.3 - Có khả năng tự thức của định luật phân
- Những đặc trưng của hạt học, tìm hiểu, soạn thảo rã phóng xạ. Viết quy tắc
cơ bản và trình bày (viết và nói) di chuyển phóng xạ α và
- Phân loại các hạt cơ bản các chủ đề Vật lý liên di chuyển phóng xạ β.
quan. - Mô tả các phương pháp
ghi hạt phóng xạ.
-Mô tả lò phản ứng hạt
nhân, máy gia tốc
Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động dạy và học PP đánh
Chươn giá
g
xyclôtron, nêu ứng dụng
của nó
** Báo cáo bài tập lớn L.0.1 - Nắm vững những Giảng viên : ôn tập và Bài tập lớn
Tổ chức soạn thảo và kiến thức cơ bản về Vật lý tóm tắt các kiến thức
thuyết trình các chủ đề ở trình độ đại học. Đến trong môn học.
Vật lý liên quan. cuối khóa học, sinh viên Sinh viên: báo cáo bài tập
Yêu cầu: Làm việc nhóm sẽ có thể thực hiện các lớn và ôn tập.
hiệu quả trong việc tìm nguyên tắc cơ bản của cơ
hiểu tài liệu, thảo luận học, nhiệt động học, điện
soạn thảo chung, trình bày trường và từ trường. Các
báo cáo khoa học theo sinh viên sẽ có thể hiểu
chuẩn quy định, phát huy các khái niệm vật lý cơ
kỹ năng thuyết trình trước bản được ứng dụng trong
công chúng. cuộc sống hàng ngày.

L.0.2 - Có khả năng suy


luận khoa học, tư duy
logic, làm cơ sở để học
và nghiên cứu các ngành
kỹ thuật sau này.

L.0.3 - Có khả năng tự


học, tìm hiểu, soạn thảo
và trình bày (viết và nói)
các chủ đề Vật lý liên
quan.

** Nội dung bài tập tự đánh - Sinh viên phải đạt được -Sinh viên có thể làm bài Trắc
giá/báo cáo tiểu điểm bài kiểm tra e- kiểm tra e-learning của nghiệm e-
luận/thực hành learning của từng chương từng chương theo hình learning
Bài trắc nghiệm e-learning thức trắc nghiệm trong
tự đánh giá thởi hạn 2 tuần, thời gian
Yêu cầu: SV phải hoàn làm bài thi 30 phút., số
thành toàn bộ các bài tập lần làm bài tối đa 4 lần.
trắc nghiệm trên e- Điểm bài kiểm tra e-
learning theo quy định về learning của từng
thời gian và cách thức chương là kết quả trung
thực hiện. bình trong các lần làm bài

- Điểm kiểm tra e-


learning của toàn khóa
hoc sẽ là điểm bình quân
của các bài kiểm tra e-
learning từng chương
** Nội dung giới hạn cho
kiểm tra giữa kỳ (tập
trung)
Chương 1-4
** Nội dung thi cuối kỳ (tập
trung)
Chương 5-9

** Kế hoạch thực hiện bài tập lớn:


- Tổng số tiết: 24 tiết.
- Mỗi nhóm làm 01 đề tài.
- Số lượng sinh viên mỗi nhóm: không quá 05 sinh viên.
- Sinh viên sau khi nhận được đề tài cần tiến hành các công việc sau đây:

ST Tên công việc Nội dung công việc Số tiết Ghi


T thực hiện chú
1 Họp nhóm lần 1 Xác định mục đích, yêu cầu, phương hướng thực 2
hiện đề tài. Phân công công việc cho từng thành
viên trong nhóm.
2 Tìm tài liệu Tìm tài liệu trên mạng, trong thư viện. 2
3 Đọc tài liệu Các thành viên trong nhóm đọc các tài liệu có liên 4
quan đến đề tài để có kiến thức tổng quan, từ đó
có thể lập đề cương và viết đề tài.
4 Gặp giáo viên Sinh viên gặp giáo viên hướng dẫn để được tư 1
hướng dẫn vấn, hỗ trợ thêm các ý tưởng trong việc lập đề
cương và viết đề tài.
5 Lập đề cương Lập đề cương chi tiết cho đề tài, từ đó có thể định 2
hướng để viết đề tài.
6 Viết đề tài - Lời nói đầu: Lý do chọn đề tài (1 tiết). 9
- Tổng quan: Giới thiệu chung về đề tài (2 tiết).
- Nội dung đề tài: Nêu cấu tạo, nguyên tắc hoạt
động, ứng dụng thực tế, (4 tiết).
- Kết luận: Nêu ý nghĩa thực tiễn của đề tài và định
hướng ứng dụng trong lĩnh vực nào (1 tiết).
- Mục lục, tài liệu tham khảo: Làm chi tiết mục lục
và tài liệu tham khảo theo quy định chung (1 tiết).
7 Thiết kế bài Thiết kế bài PowerPoint với đầy đủ các nội dung có 2
PowerPoint trong mục 6, tối đa 15 slides.
8 Họp nhóm lần 2 Phân công các thành viên trong nhóm in đề tài 1
thành 1 cuốn có bìa, tập thuyết trình và chuẩn bị trả
lời các câu hỏi có liên quan đến đề tài.
9 Bảo vệ đề tài - Nộp cuốn đề tài cho Thầy Cô hướng dẫn. 1
- Thuyết trình bài PowerPoint trước các Thầy Cô
hướng dẫn và cả lớp.
- Trả lời câu hỏi.
Tổng cộng: 24

- Danh sách đề tài:


1. Thế giới hạt cơ bản. Phản vật chất.
2. Sóng hấp dẫn.
3. Sự tạo thành sóng điện từ. Các ứng dụng của sóng điện từ (lò vi sóng, bếp hồng ngoại, bếp từ…).
4. Tính chất sóng của ánh sáng và các ứng dụng: tán sắc, giao thoa, nhiễu xạ.
5. Tính chất hạt của ánh sáng và các ứng dụng: quang điện, Compton, sự phát quang.
6. Các hệ quả thú vị từ thuyết tương đối hẹp và rộng.
7. Các ứng dụng của cơ học lượng tử: Máy tính lượng tử.
8. Các ứng dụng của cơ học lượng tử: Mật mã lượng tử.
9. Sóng ra-đa và ứng dụng
10. GPS/ GPRS
11. Hiệu ứng Doppler và ứng dụng (siêu âm Doppler, súng bắn tốc độ, ứng dụng trong thiên văn học…)
12. Giao thoa kế Michealson và ứng dụng
13. Các loại màn hình như CRT, LED, LCD, plasma
14. Lưu trữ đĩa quang học, đĩa từ và đĩa lazer
15. Chấm lượng tử và ứng dụng
16. Các loại kính hiển vi điện tử (đầu dò, quét, truyền qua)
17. Ứng dụng của năng lượng hạt nhân trong điện hạt nhân.
18. Ứng dụng của kỹ thuật hạt nhân trong nông nghiệp.
19. Ứng dụng của kỹ thuật hạt nhân trong y tế.
20.Vũ khí nguyên tử
21. Hiệu ứng Zeeman
22. Laser và ứng dụng.
23. Kính viễn vọng
24. Bức xạ nhiệt và ứng dụng (nhiệt kế hồng ngoại, camera nhiệt…)
25. Hạt Higgs (Hạt của Chúa).
26. Hạt neutrino
27. Lỗ đen.
28. Vật chất tối và năng lượng tối.
29. Vụ nổ lớn (Big Bang)
30. Các trạng thái của vật chất
31. Tàu đệm từ trường.
32. Công nghệ Inverter
33. Máy gia tốc hạt
34. Điện gió.
35. Điện năng lượng mặt trời
36. Hiệu ứng Hall và ứng dụng
37. Các thế hệ 1G, 2G, 3G, 4G, 5G.
38. Thiết bị cảnh báo cháy
39. Các nghịch lí trong cơ học lượng tử.
40. LED và ứng dụng.
-

Thông tin liên hệ:


Bộ môn/Khoa phụ trách Bộ môn Vật lý Ứng dụng
Văn phòng Tòa nhà B4 - Phòng 103
Điện thoại
Giảng viên phụ trách Lý Anh Tú
E-mail

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 12 năm 2019

TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG

You might also like