Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 - PBCS
Chuong 6 - PBCS
Phân bố công suất là bài toán quan trọng trong qui hoạch, thiết
kế phát triển hệ thống, xác định chế độ vận hành tốt nhất của
HTĐ.
Đối tượng khảo sát của bài toán phân bố công suất là trị số điện
áp, góc pha tại các thanh cái (nút), dòng công suất tác dụng và
phản kháng trên các nhánh, tổn thất công suất trong mạng
điện.
Cơ sở lý thuyết của bài toán phân bố công suất dựa trên hai định
luật Kirchhoff về dòng điện và điện áp.
6.2 Các loại nút trong HTĐ 3
Có 3 loại nút hay thanh cái:
1. Thanh cái cân bằng: là thanh cái máy phát điện đáp ứng
nhanh chóng với sự thay đổi của phụ tải. Nhờ vào bộ điều
tốc nhạy cảm, máy phát điện cân bằng có khả năng tăng tải
hoặc giảm tải kịp thời theo yêu cầu của toàn hệ thống. Biết
được trị điện áp U và góc pha của nó.
2. Thanh cái máy phát: đối với các máy phát điện khác ngoài
máy phát cân bằng, cho biết trước công suất thực P mà máy
phát ra (định trước vì lý do năng suất nhà máy) và điện áp U
ở thanh cái đó. Còn gọi là thanh cái PU
3. Thanh cái phụ tải: biết trước công suất P và Q của phụ tải
yêu cầu. Còn gọi là thanh cái PQ. Nếu không có máy phát
hay phụ tải ở một nút nào đó thì coi nút đó như nút phụ tải
với P=Q=0.
6.2 Các loại nút trong HTĐ 4
~ ~
Real Reactive
Voltage Voltage
Bus power power
magnitude angle
(P) (Q)
Reference
unknown unknown constant constant
(slack)
Voltage
constant unknown constant unknown
(generator, PU)
Load
constant constant unknown unknown
(PQ)
6.2 Các loại nút trong HTĐ 6
6.3 Các phương trình cơ bản 7
1. Phương trình dòng điện nút
I = YBUS U
Ví dụ phương trình cho nút thứ k cho mạng có n nút
I ( Pk jQk ) Pk jQk
*
k
U k* U k*
Pk jQk Y U Y U
*
Y U
k1 1 k2 2 kn n
Uk
6.3 Các phương trình cơ bản 9
Pk jQk Y U Y U
*
Yk 1U 1 k2 2 kn n
Uk
n
Pk jQk U k* YkiU i
i 1
* n
Qk Im U k YkiUi
i 1
6.3 Các phương trình cơ bản 10
2. Phương trình công suất nút
U i U i d i , Yki Yki ki
Công suất đi vào nút k
Sk U k I k
*
(trong đơn vị tương đối)
Khi bài toán phân bố công suất hội tụ, ta có thể tính toán dòng công
suất trên các nhánh và tổn thất trên các nhánh
1
x1 a y1 a12 x2 ... a1n xn
11
1
x 2 y2 a21 x1 ... a2 n xn
a22
1
xn a yn an1 x1 ... an (n 1) xn 1
nn
6.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel 15
y1 y2 yn
x (0)
1 x (0)
2 ... x (0)
n
a11 a22 ann
(k ) 1
1 x
y 1 a x
12 2
( k 1)
a x
13 3
( k 1)
... a x
1n n
( k 1)
a11
(k ) 1
2 x
y 2 a x
21 1
(k )
a x
23 3
( k 1)
... a x
2n n
( k 1)
a22
x ( k ) 1 y a x ( k ) a x ( k ) ... a x ( k 1)
3 a33
3 31 1 32 2 3n n
1
xn( k ) y n an1 x1( k ) an 2 x2( k ) ... an (n 1) xn( k11)
ann
6.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel 16
Điều kiện dừng vòng lặp của phép lặp Gauss và Gauss - Seidel
x(k )
i x ( k 1)
i
6.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel 17
2. PBCS Dùng YBUS
Phương trình dòng Pk jQk Y U Y U
điện tại nút k (ko tính *
Yk 1U 1 k2 2 kn n
Uk
nút cân bằng):
1 Pk jQk n
Uk YkiU i
Ykk U k *
i 1
ik
Hằng số
Hằng số nếu phụ tải, được xác định từ vòng lặp nếu MF
6.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel 18
Chú ý:
Đối với nút máy phát (kể cả máy phát cân bằng) có phụ tải hoặc
có thiết bị bù cs phản kháng, biến công suất tại nút là tổng đại
số của các dòng công suất đi vào nút.
PL + jQL
PMF + jQMF
~
(k)
Qbu
Pk = PMF – PL Bù Công suất
Qk = QMF – QL + Qbu phản kháng
6.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel 19
Đối với nút máy phát PU (giả sử nút k), trong quá trình lặp, tại
bước lặp thứ i nào đó mà
Q [Q min , Qmax ]
(i )
k
Qmin, Qmax : công suất phản khảng nhỏ nhất và lớn nhất đi vào nút
k (tính luôn Q của phụ tải nếu tại nút k có phụ tải)
MF cân bằng xc = 3
(0.01 + j0.04) đvtđ
0 2 (0.02 + j0.06) đvtđ 0
P2 = 0.8 đvtđ
Q2 = 0.6 đvtđ (tải cảm)
Tính trị điện áp ở thanh cái 3 và góc pha sau 3 lần lặp Gauss-Seidel
6.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel 21
300 MW
270 MVar
1. Tính U2, U3, P1, Q1, bằng Gauss-Seildel với = 0.01 (1%)
2. Tính dòng công suất và tổn thất trên các nhánh
3. Kiểm tra kết quả bằng lfgauss (CHP6EX9)
6.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel 22
BT6.3 Cho hệ thống 3 nút như hình vẽ
U1 = 1.025<0° 1 j0.05 đvtđ 300 MW
~ 3 ~ |U3| =1.03
MF cân bằng j0.025 đvtđ -300 ≤ QMF3 ≤ 400 MVar
j0.025 đvtđ
200 MW 2
150 MVar Scb = 100 MVA
400 MW
200 MVar
1. Tính U2, U3, PMF1, QMF1, QMF3, bằng Gauss-Seildel với = 0.01 (1%)
2. Tính ∆S12, ∆S13, ∆S23
3. Kiểm tra kết quả bằng lfgauss (CHP6EX9)
6.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel 23
BT6.4 Cho hệ thống 3 nút như hình vẽ
U1 = 1.025<0° 1 j0.05 đvtđ 300 MW
~ 3 ~ |U3| =1.03
MF cân bằng j0.025 đvtđ 300 ≤ QMF3 ≤ 400 MVar
j0.025 đvtđ
2 200 MW
Scb = 100 MVA 150 MVar
400 MW
200 MVar
1. Tính U2, U3, PMF1, QMF1, QMF3, bằng Gauss-Seildel với = 0.01 (1%)
2. Tính ∆S12, ∆S13, ∆S23
3. Kiểm tra kết quả bằng lfgauss (CHP6EX9)
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 24
1. Phép lặp Newton-Raphson
f x (1)
f x f ' x x 0
(0) (0)
f x (0) y f ( x)
x
f ' x (0)
f ( x (0) )
f ' x(k )
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 26
f 2 f 2 f 2
y2 f 2 x1 , x2 ,..., xn x1 x2 ... xn
x1 x 2 xn
.....................................................................................
f n f n f n
y n f n x1 , x2 ,..., xn x x1 x x2 ... x xn
1 2 n
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 27
f 2 f 2 f 2
y 2 f 2 x1 , x2 ,..., xn x1 x2 ... xn
x1 x2 xn
f n f n f n
y n f n x1 , x2 ,..., xn x x1 x x2 ... x xn
1 2 n
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 28
Or
J X Y
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 29
(0)
Chọn giá trị ban đầu cho các biến số x1 , x2(0) ,..., xn(0)
Tính x1
(0)
, x (0)
2 ,..., x (0)
n
f1 f1 f1
...
x1 0 x2 0
xn 0 y1 f1 x1(0) , x2(0) ,..., xn(0)
x1
(0)
f 2 f 2 f 2 (0)
2 1 n
(0)
... x 2
y f x (0)
, x (0)
,..., x
x1 0 x2 xn 0 2 2
0
... ...
... ... ... ... (0)
n y n f n x1 , x2 ,..., xn
x (0) (0) (0)
f n f n
...
f n
x1 x2 xn 0
0 0
Or
J X Y
(0) (0) (0)
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 30
Tính x1(1) , x2( 2) ,..., xn(3)
x (1)
1 x (0)
1 x (0)
1
x (1)
2 x (0)
2 x (0)
2 Or
X X X
(1) (0) (0)
...........................
x (1)
n x (0)
n x (0 )
n
X
( k 1)
X
(k )
Lặp cho đến khi hội tụ (tính và )
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 31
2. PBCS Dùng YBUS
1 U 1 d 1 3 U 3d 3
~ Máy phát
MF cân bằng
2
U 2 d 2 3 phương trình
3 Biến số cần tìm P2 constant
Tải
P3 constant
d 2 , d 3 ,| U 2 | Q2 constant
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 32
2. PBCS Dùng YBUS
(l +g) biến d
Biến số, số lượng biến ?
l biến |U|
.* . . .
Pi Re U i Yi1 U 1 ... Yii U i ... Yin U n
Q Im U * i Y U. 1 ... Y U. i ... Y U. n
.
i i1 ii in
. . .
ij j i
n
P U
i j 1 i j ij U Y cos d d U i U i d i
Q U i U j Y ij sin d d
Yij Yij ij
ij j i
n . . .
i j 1
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 34
d p Pp
P P
Nút PQ và PU
d U
d n Pn
Up Q p
Q Q
d U Nút PQ
Um Qm
Ma trận Jacobi
Pi , scheduled Pi (d ,| U |)
Qi , scheduled Qi (d ,| U |)
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 35
Pi
U i U j Y ij sin ij d j d i ,
. . .
i j
P d j
d
Pi
n
. . .
U i U j Y ij sin ij d j d i
d i j 1, j i
Pi
U i Y ij cos ij d j d i ,
. .
i j
P Uj
U Pi . .
2 U i Y ii cos ii U j Y ij cos ij d j d i
. . n
Ui j 1, j i
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 36
Qi
U i U j Y ij cos ij d j d i ,
. . .
i j
Q d j
d
Qi
n
. . .
U i U j Y ij cos ij d j d i
d i j 1, j i
Qi
U i Y ij sin ij d j d i ,
. .
i j
Q Uj
U Qi . .
2 U i Y ii sin ii U j Y ij sin ij d j d i
. . n
Ui j 1, j i
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 37
Trình tự tính toán
From YBUS
Tính toán các sai số công suất giữa giá trị qui
định và giá trị tính toán (trừ nút cân bằng)
Pi Pi , scheduled Pi
(k ) (k )
No
Tính toán các phần tử trong ma
trận Jacobi tại d(k) và |U|(k)
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 39
k = k+1
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson 40
BT6.5 Cho hệ thống 3 nút như hình vẽ (VD5.9 trang 194)
U1 = 1.05<0° 1 0.02 + j0.04 đvtđ 2 400 MW
~ 250 MVar
MF cân bằng
0.0125 + j0.025 đvtđ
0.01 + j0.03 đvtđ
3
Scb = 100 MVA
200 MW |U3| =1.04
~
1. Tính U2, U3, P1, Q1, bằng Newton-Raphson với = 0.01 (1%)
2. Tính dòng công suất và tổn thất trên các nhánh
3. Kiểm tra kết quả bằng lfnewton (CHP6EX11)