Professional Documents
Culture Documents
lượng giác
Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
√
→ cosa= 1 −( )
1 2
3
→ cosa= | |
2√ 2
3
−2 √ 2
Do 90 ° <a< 180° nên cosa=
3
1
= √ ; cota=
sina 3 − 2 1 1
tana= = = =− 2 √ 2
cosa −2 √2 4 tana − √ 2
3 4
b) Ta có: sin2 a+cos 2 a=1
2 2
→ sin a=1 −cos a
√
2
2
→ sina= 1 −( )
3
→ sina=
√5
3 | |
Do π <a< 2 nên sina= √
3π − 5
3
−√5
= √ ;cota=
sina 3 5 1 1 2 √5
tana= = = =
cosa −2 2 tana √ 5 5
3 2
2 1
c) Ta có: 1+ tan a= 2
cos a
1
→ cos2 a= 2
1+ tan a
→ cosa=
√ 1
1+(2 √ 2)
2
→ cosa=
1
3 ||
π 1
Do 0< a< 2 nên cosa= 3
2 2
sin a+cos a=1
2 2
→ sin a=1 −cos a
→ sina= 1 −( )
3√
1 2
→ sina=
2√2
3 | |
π 2 √2
Do 0< a< 2 nên sina=
3
cota=
1
=
1
=
√2
tana 2 √ 2 4
2 1
d) Ta có: 1+cot a= 2
sin a
2 1
→ sin a=
1+cot 2 a
→ sina=
√
1+(− √2)
1
2
→ sina=
√3
3 | |
π
Do 2 <a< π nên sina=
√3
3
2 2
sin a+cos a=1
2 2
→ cos a=1− sin a
√
2
√3
→ cosa= 1 −( )
3
→ cosa= |√ |
6
3
Do 2 <a< π nên cosa= √
π − 6
3
1 1 − √2
tana= = =
cota − √ 2 2
1
Câu 2: a) Tính giá trị lượng giác còn lại biết sina= 5 và
tana+ cota< 0
4 4 1
b) Cho 3 sin a− cos a= 2 . Tính A= 2 sin4 a − cos4 a
Giải:
a) Ta có: sin2 a+cos 2 a=1
2 2
→ cos a=1− sin a
√
2
1
→ cosa= 1 −( )
5
→ cosa= | |
2√ 6
5
Do tana+ cota< 0 nên tana <0 và cota<0
1
Mà sina= 5 >0
−2 √ 6
Suy ra cosa <0 → cosa=
5
1
sina 5 − √6 1 1
tana= = = ; cota= = =− 2 √ 6
cosa −2 √6 12 tana − √ 6
5 12
4 4 1
b) Ta có: 3 sin a− cos a= 2
4 4 1
→ 3 sin a −(1− sin a)=
2
4 3
→ 4 sin a=
2
3
→ sin4 a=
8
4 5
Từ đó suy ra cos a= 8
4 4 3 5 1
Vậy A=2sin a −cos a=2. 8 − 8 = 8
Câu 3:
2 tana +3 cota
a) Cho cosa= 3 . Tính A= tan+cota
sina− cosa
b) Cho tana=3. Tính B= 3 3
sin a+3 cos a+2 sina
c) Cho cota= √5. Tính C=sin 2 a − sina. cosa +cos2 a
Giải:
tana+3 cota
1
tana +3.
tana
√ 1
2
cos a
−1+3.
√ 1
1
2
cos a
−1
a) Ta có: A= tana +cota = =
√
1 1 1
tana + −1+
√
tana 2
cos a 1
2
−1
cos a
2
Thay cosa= 3 vào A, ta được:
√ √
1 1
− 1+3.
2 2 1
( ) −1
3 2
2
( )
3 17
A= =
√ √
1 1 9
2
−1+
2 2
2
( ) ( ) −1
3 3
b) Ta có: B=
sina− cosa
= √1 −cos a − cosa 2
sin a+3 cos a+2 sina (1− cos a) . √1 −cos 2 a+3 cos3 a+2 √ 1− cos2 a
3 3 2
¿ √ 1−
1
2
1+tan a
−
1
√
1+ tan 2 a
(1 −
1
1+ tan a2
). 1−
√ √ √
1 1 1 1 1 9
(1 − 2
). 1 − 2
+3. 2
. 2
+2 1− 2
1+3 1+ 3 1+3 1+ 3 1+3
c) Ta có: C=sin a − sina. cosa +cos a=sina . √1 −sin a+ 1
2 2 2
C=
2
→ 2 sinx . cosx+1=m
m2 −1
→ sinx . cosx = (1)
2
2 2 2
(sinx −cosx) =sin x − 2 sinx . cosx+cos x=− 2 sinx . cosx+1
Thế (1) vào phương trình trên, ta được:
2
2m −1 2
(sinx −cosx) =− 2. +1=− m +2
2
→ sinx − cosx= √ 2 −m2
|sin 4 x −cos 4 x|=|(sin2 x+ cos2 x) .(sin2 x − cos2 x )|
¿|(sinx − cosx ).(sinx+ cosx)|
¿|m . √ 2 −m |
2
b) |m . √ 2 −m2|
Điều kiện xác định: 2 −m2 ≥ 0 → m2 ≤ 2→ m≤ √ 2 (đpcm)
Dạng 5: Xác định giá trị của biểu thức chứa góc đặc biệt, góc liên quan
đặc biệt và dấu của giá trị lượng giác của góc lượng giác
1. Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác
Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản và giá trị lượng giác của
góc liên quan đặc biệt
Để xác đinh dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta
xác định diểm ngọn của cung (tia cuối của góc) thuộc góc phần tư
nào và áp dụng bảng xét dấu các giá trị lượng giác
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
7π −5π 7π
a) A=sin 6 + cos 9 π +tan ( 4 )+ cot( 4 )
1 2 sin 2550° . cos( −188 °)
b) B= +
tan 368 ° 2cos 638°+cos 98 °
c) C=sin 25 °+ sin 45 °+ sin2 60 °+sin2 65 °
2 2
2 π 3π 5π
d) D=tan 8 . tan 8 . tan 8
Giải:
7π −5π 7π
a) A=sin 6 + cos 9 π +tan ( 4 )+ cot( 4 )
π π 3π
¿ −sin + cosπ − tan +cot ( )=−1 −1 −1− 1=− 4
2 4 4
1 2 sin 2550° . cos( −188 °) 1 2 sin 30° .(− cos 8 °)
b) B= + = +
tan 368 ° 2cos 638°+cos 98 ° tan 8 ° −2 sin 8 ° +sin 8 °
1
2. .cos 8°
1 2 2
¿ + =
tan 8 ° sin 8 ° tan8 °
c) C=sin 25 °+ sin 45 °+ sin 60 °+sin 65 °
2 2 2 2
2 1 3 2 1 3 9
¿ cos 65 ° + + +sin 65= + +1=
2 4 2 4 4
2 π 3π 5π 2 π 3π 3π
d) D=tan 8 . tan 8 . tan 8 =tan 8 . tan 8 .(− tan 8 )
23π 2 3π
¿ cot .(− tan )=−1
8 8
π
Câu 2: Cho 2 <a< π . Xác định dấu của các biểu thức sau:
π
a) sin( 2 + a)
3π
b) tan ( 2 − a)
−π
c) cos ( 2 + a) . tan( π − a)
14 π
d) sin 9 . cot(π +a)
Giải:
π
a) sin( 2 + a)=cos (− a)=cosa
π
Mà 2 <a< π nên cosa <0
3π π
b) tan ( 2 − a)=tan( 2 −a)=cota
π
Mà 2 <a< π nên cota<0
−π π
c) cos ( 2 + a). tan(π − a)=cos ( 2 − a).(−tana)=sina .(−tana )
π
Mà 2 <a< π nên sina> 0 và tana< 0
Vậy sina .(− tana)>0
14 π 5π 5π
d) sin 9 . cot( π +a)=sin( π + 9 ) . cota=−sin 9 . cota
π
Mà 2 <a< π nên sina> 0 và cota <0
5π
Vậy − sin 9 . cota> 0
Dạng 6: Chứng minh đẳng thức lượng giác, chứng minh biểu thức
không phụ thuộc góc x, đơn giản biểu thức.
1. Phương pháp giải
Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản, các hằng đẳng thức đáng nhớ
và sử dụng tính chất của giá trị lượng giác để biến đổi
+ Khi chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi vế này thành vế
kia, biến đổi tương đương, biến đổi hai vế cùng bằng một đại lượng
khác.
+ Chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x hay đơn giản biểu
thức ta cố gắng làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu để rút gọn
hoặc làm xuất hiện các hạng tử trái dấu để rút gọn cho nhau.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có
nghĩa)
a) cos 4 x+2 sin 2 x=1+sin 4 x
sinx+ cosx
b) 3
=cot 3 x+ cot 2 x +cotx+ 1
sin x
cot 2 x −cot 2 y cos2 x − cos2 y
c) 2 2
= 2 2
cot x . cot y cos x .cos y
π π
d) √ sin x +4 cos x + √ cos x + 4 sin x =3 tan(x + 3 ). tan( 6 − x)
4 4 4 2
Giải:
a) cos 4 x+2 sin 2 x=1+sin 4 x
Ta có: cos 4 x+2 sin2 x=cos 2 x .cos 2 x +2 sin2 x
2 2 2
¿( 1− sin x )(1− sin x )+ 2sin x
2 4 2
¿ 1 −2 sin x +sin x +2 sin x
4
¿ 1+sin x (đpcm)
sinx+ cosx 3 2
b) 3
=cot x+ cot x +cotx+ 1
sin x
sinx+ cosx sinx cosx 1 cotx
Ta có: 3
= 3 + 3 = 2 + 2
sin x sin x sin x sin x sin x
2 2
¿ 1+cot x+ cotx .(1+cot x)
2 3
¿ 1+cot x+ cotx+cot x (đpcm)
2 2 2 2
cot x −cot y cos x − cos y
c) 2 2
= 2 2
cot x . cot y cos x .cos y
cot 2 x −cot 2 y cot 2 x cot 2 y 1 1
Ta có: 2 2
= 2 2
− 2 2
= 2 − 2
cot x . cot y cot x . cot y cot x . cot y cot y cot x
1 1 1 1
¿ − = −
1 1 1 −sin y 1 −sin 2 x
2
2
−1 2
−1
sin y sin x sin 2 y sin 2 x
2 2 2 2
sin y sin x 1 −cos y 1 − cos x
¿ 2
− 2
= 2
− 2
cos y cos x cos y cos x
cos2 x .(1 −cos 2 y ) −cos 2 y .(1 −cos 2 x)
¿ 2 2
cos x . cos y
cos x − cos x . cos y − cos y +cos x . cos 2 y cos 2 x − cos2 y
2 2 2 2 2
¿ 2 2
= 2 2
(đpcm)
cos x . cos y cos x . cos y
π π
d) √ sin x +4 cos x+ √cos x+ 4 sin x=3 tan(x+ 3 ) . tan( 6 − x )
4 2 4 2
¿ 2 −sin 2 x+ 2− cos2 x
2 2
¿ 4 −( sin x +cos x )=3(1)
π π
sin( x + ) . sin( − x )
π π 3 6
Ta có vế phải: 3 tan ( x+ 3 ). tan( 6 − x )=3. π π
cos ( x + ) . cos( − x)
3 6
1 π π π
( cos(2 x + )−cos ) cos(2 x+ )
2 6 2 6
¿ 3. =3. =3(2)
1 π π π
(cos (2 x + )+cos ) cos(2 x+ )
2 6 2 6
Từ (1) và (2) suy ra (đpcm)
Câu 2: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
B B
sin3 cos 3
2 2
− =tanA . cot (B+C)
A+2 B+C A +2 B+C
cos( ) sin( )
2 2
Giải:
Ta có vế trái:
B B B B
sin3 cos 3 sin 3 cos3
2 2 2 2
− = −
A+2 B+C A +2 B+C 180 ° − B+ 2 B 180 ° − B+2 B
cos( ) sin( ) cos( ) sin( )
2 2 2 2
3 B 3B
sin cos
2 2
¿ −
B B
cos(90°+ ) sin( 90 °+ )
2 2
B B
sin 3 cos3
2 2
¿ −
B B B B
cos 90 ° cos − sin 90 °sin sin 90° cos +cos 90° sin
2 2 2 2
3 B 3B
sin cos
2 2
¿− −
B B
sin cos
2 2
2 B 2 B
¿ −(sin +cos )=−1(1)
2 2
Ta có vế phải: tanA . cot( B+C)=tanA . cot (180 ° − A)
¿ −tanA . cotA =−1(2)
Từ (1) và (2) suy ra (đpcm)
Câu 3: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có
nghĩa)
3π 3π
a) A=cos(5 π − x )− sin( 2 + x)+ tan( 2 − x)+cot (3 π − x )
sin( 900° + x )− cos(450 ° − x )+cot (1080 ° − x)+ tan(630 °− x)
b) B= cos (450 ° − x)+ sin( x − 630° ) − tan(810 °+ x) − tan(810 ° − x)
c) C=√ 2−
Giải:
1
√
.
1
+
1
sin ( x+ 2013 π ) 1+cosx 1 − cosx
với π < x <2 π
3π 3π
a) A=cos(5 π − x )− sin( 2 + x)+ tan( 2 − x)+cot (3 π − x )
¿ − cosx+ cosx +cotx − cotx=0
sin ( 900° + x )− cos(450 ° − x )+cot (1080 ° − x)+ tan (630 ° − x)
b) B= cos (450 ° − x)+ sin( x − 630° ) − tan (810 °+ x) − tan (810 ° − x)
5π 7π
sin(5 π + x) −cos ( − x)+cot( 6 π − x )+ tan( −x)
2 2
¿
5π 7π 9π 9π
cos( − x )+ sin( x − )− tan( + x )− tan( −x)
2 2 2 2
sinx − sinx − cotx+ cotx 1
¿ =
sinx − cosx +cotx − cotx sinx − cosx
c) C=√ 2−
1
√
.
1
+
sin ( x+ 2013 π ) 1+cosx 1 − cosx
1
với π < x <2 π
C=√ 2−
1
√.
1
+
sin (x+ 2013 π ) 1+cosx 1 − cosx
1
¿ √ 2−
1
√
.
2
sin (x+ π ) 1 −cos x
√2
2
=√ 2+
1
.
√2
sinx |sinx|
¿ √ 2− 2
sin x
Câu 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x
6 6
sin x+cos x+2
a) A=
sin 4 x+ cos4 x +1
1+ cotx 2+2 cot 2 x
b) B= −
1− cotx (tanx −1)(tan 2 x +1)
c) C=√ sin4 x +6 cos 2 x +3 cos4 x + √ cos 4 x +6 sin2 x+ 3 sin4 x
Giải:
6 6
sin x+cos x+2 1+2 3
a) A= 4 = =
sin x+ cos x +1 1+1 2
4
d) y=
Giải:
√
1+cos 2 x
1− sin 2 x
π
a) Hàm số y=cot 3 x có nghĩa khi 3 x ≠ kπ ↔ x ≠ k 3 (k ∈ Z)
b) Hàm số y= √1 −cos 4 x có nghĩa khi 1 −cos 4 x ≥ 0
↔ cos 4 x ≤1
↔4 x ≤k2 π
π
↔ x ≤ k (k ∈ Z)
2
cos 2 x
c) Hàm số y= có nghĩa khi sin2 x − cos2 x ≠ 0
sin x − cos2 x
2
2 2
↔ −( cos x −sin x) ≠ 0
↔ cos 2 x ≠ 0
π
↔2x ≠ +k2 π
2
π
↔ x ≠ + kπ ( k ∈ Z )
4
{
1+ cos 2 x
d) Hàm số y=
√1+cos 2 x
1− sin 2 x
có nghĩa khi 1 −sin 2 x
≥0
1 −sin 2 x ≠ 0
1+cos 2 x
Ta có: 1− sin 2 x ≥ 0 ↔1+cos 2 x ≥ 0 ↔ cos 2 x ≥ −1
↔ 2 x ≥ π +k 2 π
π
↔ x ≥ + kπ (k ∈ Z )(1)
2
Mặt khác: 1 −sin 2 x ≠ 0 ↔sin 2 x ≠ 1
π
↔2x ≠ +k2 π
2
π
↔ x ≠ + kπ (k ∈ Z )(2)
4
π
Từ (1) và (2) suy ra x ≥ 2 +kπ (k ∈ Z)
1.17. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y=2+3|cosx|
b) y=2 √ sinx +1
c) y=3 cos 2 x + 4 cos 2 x
d) y=sinx+ cosx
Giải:
a) Ta có: −1 ≤ cosx ≤1 ↔0 ≤|cosx|≤ 1
↔ 0 ≤3|cosx|≤ 3
↔ 2≤ 2+3|cosx|≤ 5
↔ 2≤ y ≤ 5
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số này là 5 và giá trị nhỏ nhất là 2
b) Ta có: −1 ≤ sinx ≤ 1↔ 0 ≤ √ sinx ≤1
↔ 0 ≤2 √ sinx ≤ 2
↔ 1≤ 2 √ sinx+1 ≤3
↔ 1≤ y ≤ 3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số này là 3 và giá trị nhỏ nhất là 1
{ cosx≤ 1↔ 0 ≤ cos2 x ≤ 1↔ 0 ≤3 cos 2 x ≤3
c) Ta có: −1 ≤ − 1≤ cos 2 x ≤ 1↔ − 4 ≤ 4 cos 2 x ≤ 4
2
→ −4 ≤3 cos x +4 cos 2 x ≤7
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số này là 7 và giá trị nhỏ nhất là -4
{−1 ≤ sinx ≤ 1
d) Ta có: −1 ≤cosx ≤ 1 → −2 ≤ sinx+ cosx ≤ 2
Vậy giá tri lớn nhất của hàm số này là 2 và giá trị nhỏ nhất là -2
1.18. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
cos 2 x
a) y= 3
x
b) y=x −sin 3 x
c) y= √ 1+cosx
3π
d) y=1+ cosx. sin( 2 −2 x)
Giải:
cos 2 x
a) Ta có: f ( x)= y= 3
x
Tập xác định: D=R ¿ 0 }¿
Do đó, x ∈ D→ − x ∈ D
cos(− 2 x ) − cos 2 x
f (− x )= 3
= 3
=− f ( x )
(− x ) x
cos 2 x
Vậy f ( x)= 3 là hàm số lẻ
x
b) Ta có: f ( x)= y=x − sin 3 x
Tập xác định: D=R
Do đó, x ∈ D→ − x ∈ D
f (− x )=− x −sin(− 3 x)=− x+ sin3 x=−(x −sin 3 x)=− f (x)
Vậy f (x)=x −sin 3 x là hàm số lẻ
c) Ta có: f ( x)= y=√ 1+cosx
Tập xác định: D=¿)
Do đó, x ∈ D→ − x ∈ D
f (− x )=√ 1+ cos(− x)= √ 1+cosx =f ( x)
Vậy f ( x)=√ 1+ cosx là hàm số chẵn
3π 3π
d) Ta có: f (x)= y=1+cosx . sin( 2 −2 x)=1+ cosx . sin 2
Tập xác định: D=R
Do đó, x ∈ D→ − x ∈ D
3π 3π
f (− x )=1+cos (− x) . sin( +2 x)=1+ cosx . sin =f (x )
2 2
3π
Vậy f (x)=1+ cosx .sin ( 2 − 2 x ) là hàm số chẵn
1.19. Xét tính tuần hoàn của các hàm số sau:
a) y= A . sin ¿) với A > 0
b) y= A . tan(ωx + φ)với A >0
c) y=3 sin 2 x+ 3 cos 2 x
π π
d) y=3 sin (2 x + 6 )+3 sin(2 x − 3 )
Giải:
a) Tập xác định: D=R
Ta có: f (x)= y= A . sin(ωx + φ) với mọi x ∈ D
2π 2π
Do đó: x + ω ∈ D , x − ω ∈ D
2π 2π
f ( x+ )= A . sin(ω .(x+ )+φ)= A . sin( ωx+2 π + φ)=A . sin(ωx +φ)=f ( x )
ω ω
2π
Vậy hàm số đã cho là hàm số tuần hoàn với chu kì là ω
b) Tập xác định: D=R
Ta có: f (x)= y= A . tan (ωx +φ) với mọi x ∈ D
π π
Do đó: x + ω ∈ D, x − ω ∈ D
π π
f ( x+ )= A . tan(ω ( x+ )+φ)= A . tan (ωx + π +φ)= A . tan(ωx +φ)=f (x )
ω ω
π
Vậy hàm số đã cho là hàm số tuần hoàn với chu kì là ω
c) Ta có: y=3 sin 2 x+ 3 cos 2 x=3. (sin 2 x +cos 2 x)
√2 √2 π π
¿ 3 √ 2.( . sin 2 x + cos 2 x)=3 √ 2 .(cos sin 2 x +sin cos 2 x)=3 √ 2 .sin (2 x + )
π
2 2 4 4 4
Theo câu a, hàm số y=3 sin 2 x+ 3 cos 2 x tuần hoàn chu kì π
π
4 x−
d) Ta có: 3 sin(2 x + )+3 sin (2 x − )=3.(2 sin
π π 6
. cosπ )
6 3 2
π
¿ −6. sin(2 x − )
12
π π
Vậy theo câu a, hàm số y=3 sin (2 x + 6 )+3 sin(2 x − 3 ) là hàm số tuần hoàn
chu kì π
1.20. Với giá trị nào của x, mỗi đẳng thức sau đúng?
a) tanx . cotx=1
2 1
b) 1+ tan x= 2
cos x
2 1
c) 1+cot x= 2
sin x
2
d) tanx+ cotx= sin 2 x
Giải:
{sinx ≠ 0
a) Hàm số tanx . cotx=1 có nghĩa khi cosx ≠0 ↔ 2 sinxcosx ≠ 0
π
↔ sin 2 x ≠ 0 ↔ 2 x ≠ kπ ↔ x ≠ k . (k ∈ Z )
2
2 1
b) Hàm số 1+ tan x= 2 có nghĩa khi cosx ≠ 0, tức là
cos x
π
x ≠ +kπ (k ∈ Z)
2
2 1
c) Hàm số 1+cot x= 2 có nghĩa khi sinx ≠0 , tức là x ≠ kπ (k ∈ Z)
sin x
2
{
sinx ≠ 0
d) Hàm số tanx+ cotx= sin 2 x có nghĩa khi cosx ≠0 ↔ 2 sinxcosx ≠ 0
π
↔ sin 2 x ≠ 0 ↔ 2 x ≠ kπ ↔ x ≠ k . (k ∈ Z )
2
1.21. Từ đồ thị hàm số y=cosx , hãy vẽ các đồ thị hàm số sau
a) y=− cosx
b) y=|cosx|
c) y=cosx+1
π
d) y=cos(x + 2 )
1.22. Từ đồ thị hàm số y=sinx , hãy xác định các giá trị của x trên đoạn
−3π 5π
[ ; ] sao cho
2 2
a) sinx=0
b) sinx>0
Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
I. Bài tập trong sách giáo khoa:
1.20. Giải các phương trình sau:
a) sinx=
√3
2
b) 2 cosx=− √ 2
x
c) √ 3 . tan( 2 +15 °)=1
π
d) cot (2 x −1)=cot 5
Giải:
{
π
x= +k 2 π
√3 π 3
a) sinx= 2 ↔ sinx=sin ( 3 ) ↔ π
( k ∈ Z)
x=π − +k 2 π
3
{
π
x= + k 2 π
↔ 3 (k ∈ Z)
2π
x= +k 2 π
3
− √2 3π
b) 2 cosx=− √ 2↔ cosx= ↔ cosx =cos( )
2 4
{ {
3π 3π
x= +k 2 π x= +k 2 π
↔ 4 (k ∈ Z) ↔ 4 (k ∈ Z )
3π π
x=π − +k 2 π x= +k 2 π
4 4
x x 1
c) √ 3 . tan( 2 +15 °)=1↔ tan ( 2 + 15° )=
√3
x x
↔ tan( +15 ° )=tan(30 °) ↔ +15 °=30 ° +k 180 °
2 2
x
↔ =15 °+ kπ ↔ x=30 °+k 360 ° (k ∈ Z )
2
π π π
d) cot(2 x −1)=cot 5 ↔ 2 x −1= 5 +kπ ↔ 2 x= 5 +1+ kπ
π 1 π
↔ x= + + k (k ∈Z )
10 2 2
1.21. Giải phương trình sau:
a) sin 2 x+cos 4 x=0
b) cos 3 x=− cos 7 x
Giải:
{
−1
2 sin 2 x=
a) sin 2 x+cos 4 x=0↔ sin 2 x +1 −2 sin 2 x=0↔ 2
{ {
sin 2 x=1
−π
2 x=+k 2π −π
6 x= +k π
{
12
−π −π
sin 2 x=sin( ) 2 x=π −( )+k 2 π 7π
↔ 6 ↔ 6 ↔ x = 12 + k π
π π
sin 2 x =sin 2 x= + k 2 π x=π +k π
2 2 π
π x= +k π
2 x=π − + k 2 π 4
2
(k ∈ Z )
b) cos 3 x=− cos 7 x ↔ cos 3 x=cos (π − 7 x)
{
π π
x= +k
↔
{3 x=π
3 x =π −7 x + k 2 π ↔
−(π −7 x )+ k 2 π
10
x=k
π
5 (k∈ Z)
2
II. Bài tập trong sách bài tập
1.25. Giải các phương trình sau:
x
a) 2 sin( 3 +15 °)+ √ 2=0
π
b) cos (2 x + 5 )=− 1
c) 3 tan 2 x+ √ 3=0
d) cot (2 x −3)=cot 15 °
Giải:
a) 2 sin( +15 °)+ √ 2=0↔ sin( +15 ° )= √
x x − 2
3 3 2
{
x
+15 °=− 45°+ k 360 °
x 3
↔ sin( +15 °)=sin(− 45 °) ↔
3 x
+15 °=180 °−(− 45 °)+ k 360 °
3
{
↔ x=− 20 °+ k 120 ° (k ∈ Z )
x=80°+ k 120 °
π π
b) cos (2 x + 5 )=− 1↔ cos(2 x + 5 )=cosπ
{ { {
π 4π 2π
2 x+ =π +k 2 π 2x= +k2 π x= + k π
↔ 5 ↔ 5 ↔ 5
π −π −π
2 x+ =π − π +k 2 π 2 x= +k 2 π x= +k π
5 5 10
(k ∈ Z )
− √3 −π
c) 3 tan 2 x+ √ 3=0 ↔ tan 2 x= ↔ tan 2 x=tan( )
3 6
−π −π π
↔ 2 x= +kπ ↔ x = +k ( k ∈ Z )
6 12 2
d) cot (2 x −3)=cot 15 ° ↔ 2 x −3=15 °+ kπ
3 π
↔ x=7 ° 30 '+ +k (k ∈ Z )
2 2
1.26. Giải các phương trình sau:
a) sin(2 x +15 °)+cos (2 x −15 ° )=0
π π
b) cos (2 x + 5 )+cos (3 x − 6 )=0
c) tanx+ cotx=0
d) sinx+tanx=0
Giải:
a)
1.27. Giải các phương trình sau:
a) (2+cosx )(3 cos 2 x − 1)=0
b) 2 sin 2 x −sin 4 x=0
c) cos 6 x −sin 6 x=0
d) tan2 x . cotx=1
1.28. Tìm các giá trị của x để giá trị tương ứng của các hàm số sau
bằng nhau:
π π
a) y=cos(2 x − 3 )và y =cos(2 x − 4 )
π π
b) y=sin(3 x − 4 ) và y =sin( x − 6 )