Professional Documents
Culture Documents
Đáp án đúng là A.
3π
Bài toán 2. Đổi α = sang độ, phút, giây.
16
A. 33°45'. B. 30°45'30''. C. 30°44'30''. D. 30°40'.
Cách giải bằng MTCT:
Muốn đổi sang đơn vị độ ra chuyển MTCT về mode độ bằng cách: SHIFT MODE 3
3π
Nhập số vào máy rồi nhấn SHIFT Ans 2 = ° ''' . Màn hình xuất hiện
16
Đáp án đúng là A.
PHẦN II. SỬ DỤNG CHỨC NĂNG CALC
CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ KIỂM TRA CÁC ĐÁP ÁN
DẠNG TOÁN 1. KIỂM TRA MỘT GIÁ TRỊ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH.
U U
DẠNG TOÁN 3. KIỂM TRA MỘT TẬP LÀ TXĐ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
U U
DẠNG TOÁN 1. KIỂM TRA MỘT GIÁ TRỊ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH.
U U
Bài toán. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos 2 x − 5sin x − 3 =0 trong khoảng
3π
; 4π là
2
7π 11π 19π 5π
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 2
Lời giải tự luận: cos 2 x − 5sin x − 3 = 0 ⇔ 1 − 2sin 2 x − 5sin x − 3 = 0
π
1 x= − + k 2π
sin x = − (nhan)
⇔ 2sin 2 x + 5sin x + 2 = 0 ⇔ ( k ∈ ).
6
2 ⇔
7π
sin x = −2 (loai) = x + k 2π
6
11
3π π 5 25 k∈ x = 6 π
3π 2 < − + k 2π < 4π 6 < k < 12 → k ∈ {1;2}
⇒ x =π .
6 23
Vì x ∈ ; 4π nên ⇔
2 3π 7π 1 < k < 17 → 6
< + k 2π < 4π k∈
k =1
2 6
6 12 x = 19 π
6
11π 19π 23π
Mà < < do đó đáp án đúng là B.
6 6 6
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4
Nhập biểu thức cos 2 x − 5sin x − 3 . Màn hình xuất hiện
3π
Ta nhận xét: chỉ có 3 đáp án B, C, D là thỏa điều kiện trong khoảng ; 4π . Loại đáp án A.
2
Trong các đáp án là nghiệm, ta tìm nghiệm dương nhỏ nhất và chọn đáp án đó. Cụ thể
Nhấn CALC 11π ÷ 6 ta được kết quả bằng 0, CALC 19π ÷ 6 ta được kết quả bằng 0 và CALC
11π 19π 11π 19π
5π ÷ 2 . ta được kết quả khác 0. Do đó và là nghiệm. Mà < . Vậy
6 6 6 6
Đáp án đúng là B.
DẠNG TOÁN 2. KIỂM TRA MỘT HỌ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
U U
1 1
Lời giải này dẫn đến bế tắc trong x + α =arcsin 5 x =−α + arcsin 5
việc chọn đáp án trắc nghiệm.
⇔ ⇔ ( k ∈ ).
x + α =π − arcsin 1 x =−α + π − arcsin 1
5 5
π
x =− + k 2π
π
⇔ sin ( x + α=
) sin α − ⇔ 2
( k ∈ ).
Lời giải phù hợp cho câu hỏi trắc 2 x = 3π − 2α + k 2π
2
nghiệm trên.
1 π
Vi − cos α =
= sin α − .
5 2
Đáp án đúng là A.
π
Biểu diện nghiệm x =+ lπ ( l ∈ ) trên Hình 2,đối chiếu điều kiện được biểu diễn ở Hình 1.
6
π 7π
Ta loại nghiệm x = + l 2π ( l ∈ ) .Vậy phương trình có nghiệm x = + l 2π ( l ∈ )
6 6
Đáp án đúng là C.
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4
cos x − 3 sin x
Nhập biểu thức .
1
sin x −
2
Nhấn CALC π ÷ 6 . Ta được kết quả khác 0. Do đó loại đáp án A và B, còn lại C hoặc D.
Ta kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Kiểm tra đáp án D:
7π
Ta kiểm tra đáp án D. Nhấn CALC + π . Ta được kết quả khác 0. Do đó đáp án D là sai.
6
Đáp án đúng là C.
π π
Bài toán 3. Giải phương trình 3 cos x + + sin x − =
2sin 2 x.
2 2
5π 7π
=x + k 2π x 6 + k 2π
=
A.
6
( k ∈ ). B. ( k ∈ ).
x = π 2π x = π 2π
− +k − +k
18 3 18 3
7π π
x 6 + kπ
= = x + k 2π
C. ( k ∈ ). D.
18
( k ∈ ).
x = π 2π x = π 2π
− +k − +k
18 3 18 3
π π
Lời giải tự luận: Ta có cos x + = − sin x, sin x − = − cos x.
2 2
Do đó phương trình − 3 sin x − cos x = 2sin 2 x ⇔ 3 sin x + cos x = −2sin 2 x
3 1 π
⇔ sin x + cos x = − sin 2 x ⇔ sin x + = sin ( −2 x )
2 2 6
π π 2π
x + = −2 x + k 2π x = − + k
⇔
6
⇔
18 3
( k ∈ ).
π
x + =+ x = 5π
π 2 x − k 2π − − k 2π
6 6
5π k =−1−k ' 7π
Xét nghiệm x = − − k 2π → x= + k '2π .
6 k∈ , k ∈
' 6
π 2π 7π
Vậy phương trình có nghiệm x = − +k , x = + k '2π ( k , k ' ∈ ) .
18 3 6
Đáp án đúng là B.
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4
π π
Nhập biểu thức 3 cos x + + sin x − − 2sin 2 x .
2 2
π
Nhận xét: − xuất hiện ở cả 4 đáp án, không cần kiểm tra giá trị này, nó là nghiệm của PT.
18
Nhấn CALC 5π ÷ 6 và CALC 7π ÷ 6 và CALC 18π ÷ 6 .
7π
Ta được kết quả chỉ có là nghiệm của PT. Nên loại A và D, đáp án đúng nằm ở B hoặc C.
6
Trong các đáp án còn lại, ta kiểm đáp án có chu kì nhỏ nhất trước.
7π
Ta kiểm tra đáp án C. Nhấn CALC + π . Ta được một số khác 0. Do đó đáp án C là sai.
6
Đáp án đúng là B.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
UDẠNG TOÁN 3. KIỂM TRA MỘT TẬP LÀ TXĐ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
U
sin x − cos x
Bài toán 1. Tập xác định của hàm số y = là
4 − 5cos x − 2sin 2 x
π π
A. D= \ ± + k 2π , k ∈ . B. D= \ ± + kπ , k ∈ .
6 6
π π
C. D= \ ± + k 2π , k ∈ . D. D= \ ± + kπ , k ∈ .
3 3
Lời giải tự luận:
HSXĐ ⇔ 4 − 5cos x − 2sin 2 x ≠ 0
PT 4 − 5cos x − 2sin 2 x = 0 ⇔ 2cos 2 x − 5cos x + 2 = 0
cos x = 2 (loai)
π
⇔ 1 ⇔x= ± + k 2π ( k ∈ ) .
cos x = (nhan) 3
2
π
Do đó HSXĐ ⇔ x ≠ ± + k 2π ( k ∈ ) .
3
π
Vậy TXĐ D= \ ± + k 2π , k ∈ . Đáp án đúng là C.
3
Cách giải bằng MTCT:
Cở sở lý thuyết: Tập xác định của một hàm số là tập hợp tất cả các giá trị của biến số làm cho hàm
số có nghĩa.
Thực hành: TXĐ của hàm số y = f ( x ) là D = \ {α + kaπ , k ∈ , a la hang so}
Thế vào x = α biểu thức f ( x )
• Nếu f ( x ) nhận một giá trị nào đó thì x = α thuộc TXĐ của hàm số. Do đó đáp án được thế
chắc chắn là đáp án sai.
• Nếu giá trị f ( x ) được máy tính báo lỗi Math ERROR thì x = α không thuộc TXĐ của hàm
số. Do đó đáp án được thế có thể là đáp án đúng.
• Lưu ý: kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4
sin x − cos x
Nhập biểu thức . Màn hình xuất hiện
4 − 5cos x − 2sin 2 x
π
Điều này chứng tỏ thuộc TXĐ của hàm số. Do đó loại đáp án A, B.
6
Nhấn CALC π ÷ 3 . Màn hình xuất hiện
π
Điều này chứng tỏ không thuộc TXĐ của hàm số. Do đó đáp án đúng là C hoặc D.
3
Trong các đáp án còn lại, ta kiểm đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Ta kiểm tra đáp án D:
Nhấn CALC π ÷ 3 + π . Màn hình xuất hiện
π
Điều này chứng tỏ + π thuộc TXĐ của hàm số. Do đó loại đáp án D.
3
Đáp án đúng là C.
1 1 1
Bài toán 2. Tập xác định của hàm số y = + + là
1 − sin x cos x + 1 tan x − π
2
π
A. D = \ {π + k 2π , k ∈ }. = B. D \ k , k ∈ .
4
π
=
C. D \ k , k ∈ . D. D \ {kπ , k ∈ }.
=
2
Nhấn CALC π và CALC 0 . Màn hình đều báo lỗi, điều này chứng tỏ π và 0 không thuộc
TXĐ của hàm số. Do đó chưa thể loại được đáp án nào.
Trong các đáp án còn lại, ta kiểm đáp án có chu kì nhỏ nhất trước.
π
Ta kiểm tra đáp án B. Nhấn CALC 1. . Màn hình xuất hiện
4
π
Điều này chứng tỏ thuộc TXĐ của hàm số. Do đó loại đáp án B.
4
π π π π
Ta kiểm tra đáp án C. Nhấn CALC 1. và CALC 2. và CALC 3. và CALC 4. .
2 2 2 2
(đủ một chu kì 2π )
Màn hình đều xuất hiện
Đáp án đúng là C.
c. Ta biến đổi
Để giải phương trình a sin u + b cos u =
c
a sin u + b cos u =c ⇔ sin(u + Y ) =
X
Bước 1. Bấm Shift + a Shift ) b =
Bước 2. Bấm RCL ) (Ta có được X)
Bấm RCL S↔D (Ta có được Y)
Lưu ý: a sin u + b cos u = X sin(u + α ) . Sử dụng phép biến đổi này cho giải phương trình dạng
a sin x + b cos x = a / sin x / + b / cos x / .
Bài toán 1. Biến đổi phương trình 3 sin x − cos =2 về phương trình lượng giác cơ bản, ta được
phương trình nào sau đây?
π 2 π 2 π π
A. sin x − =. B. sin x + =. C. sin x − =2. D. sin x + = 2.
6 2 6 2 6 6
π π 2
Bài toán 2. Biến đổi phương trình − sin x − + 3 cos x − =2 về dạng sin ( x + Y ) =
3 3 X
với Y ∈ ( 0 ; π ) . Tính X .π + Y .
5π 3π 8π 7π
A. . B. . C. − . D. .
3 2 3 3
Lời giải tự luận: Ta có a =
−1, b =3, c =2. Chia 2 vế của phương trình cho a 2 + b2 =
2.
π π 1 π 3 π 2
Phương trình − sin x − + 3 cos x − = 2 ⇔ − sin x − + cos x − =
3 3 2 3 2 3 2
2π π 2π π 2 π 2π 2 π 2
⇔ cos sin x − + sin cos x − = ⇔ sin x − + = ⇔ sin x + =
3 3 3 3 2 3 3 2 3 2
π π 7π
Suy ra Y = , X = 2 ⇒ X .π + Y = 2π + = .
3 3 3
Đáp án đúng là D.
Cách giải bằng MTCT: Ta có a = −1, b = 3.
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4
Nhấn SHIFT + −1 SHIFT ) 3 và =. Màn hình hiển thị
π π
=
x + k 2π x= + k 2π
A.
2
( k ∈ ). B.
2
( k ∈ ).
x = π = πk 2π
− + k 2π x +
6 18 3
π 2π π
C. x = − +k ( k ∈ ). D. x = + k 2π ( k ∈ ) .
6 3 2
Dạng toán 2. TÌM CHU KÌ TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
U U
Dạng toán 3. XÉT TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
U U
Dạng toán 4. TÌM NGHIỆM VÀ SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
U U
hàm số f ( x ) và g ( x ) . 0T 0T 0T 0T
- Thao tác: 0T 0T
+ Để tính giá trị của một hàm số f ( x ) tại một số điểm: Cài đặt bằng cách bấm SHIFT MODE
(SET UP), tiếp theo bấm Replay xuống, chọn 5 (TABLE). Máy hỏi Select Type, các bạn chọn 1
tương ứng với yêu cầu chỉ cần tính giá trị của một hàm số tại một điểm.
Tương ứng với 2 là tính giá trị của đồng thời hai hàm số tại một số điểm.
- Sau khi cài đặt xong, bạn vào chế độ tính bằng cách bấm:
+ Bước 1: MODE 7 , nhập hàm số f ( x ) cần tính.
+ Bước 2: Start: Nhập mốc x bắt đầu từ đâu?
+ Bước 3: End: Nhập mốc x kết thúc tại đâu?
+ Bước 4: Step: Bước nhảy là khoảng cách giữa các điểm đầu mút.
Bấm = ta được bảng giá trị mong muốn.
- Tối đa: Chúng ta chỉ có thể tính tối đa được 30 giá trị cho một hàm số.
0T 0T
Nhấn =, một số máy sẽ hiện thị g ( x ) = , để xóa hàm này ta nhấn SHIFT MODE ▼ 5 1 .
= ( 360 − 0 ) ÷ 20 .
Nhấn =, Start = 0 , End = 360 , Step
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy GTNN là 1 tại hàng thứ 6 và 16.
GTLN là 3 tại hàng thứ 1, 11 và 21.
Đáp án đúng là C.
π
Đặc biệt: Ta nhận thấy GTNN đạt tại x = 90, x = 270 ⇒ x = + kπ ( k ∈ ) .
2
GTLN đạt tại x= 0, x= 180, x= 360 ⇒ x= kπ ( k ∈ ) .
π 2π
Bài toán 2. Tập giá trị của hàm số y= 2sin 2 x + sin x + 4 với x ∈ − ; là
6 3
A. [ 4 ; 7 ]. B. 30 ; 7 . C. 30 ; 4 . D. 31 ; 7 .
8 8 8
π 2π Su dung 1
Lời giải tự luận: Đặt t = sin x , x ∈ − ; DTLG →
= t sin x ∈ − ; 1 .
6 3 2
b 1 1
Khi đó y= 2t 2 + t + 4 . Ta có − =− ∈ − ; 1 .
2a 4 2
1 1
Do đó GTNN và GTLN của hàm số sẽ đạt tại x = − , x= − , x= 1.
2 4
1 1 31
f − = 4, f − = , f (1)= 7. Vậy GTNN m = 31 và GTLN là M = 7 .
2 4 8 8
π 2π
Vậy tập giá trị của hàm số trong đoạn − ; là 31 ; 7 .
6 3 8
Đáp án đúng là D.
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode độ: SHIFT MODE 3
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x )= 2sin 2 x + sin x + 4 .
Nhấn =, Start = −30 , End = 120 , Step
= (120 + 30 ) ÷ 20 .
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy GTNN là 3,8751 ở hàng thứ 3 tại x =−15°.
GTLN là 7 ở hàng thứ 17 tại x= 90°.
31 30 31 31
Vì = 3,875 và = 3, 75 nên 3,8751 gần với hơn. Do đó GTNN là . Đáp án đúng là D.
8 8 8 8
1 + sin x
Bài toán 3. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . Khi đó
2 + cos x
M 2 − m 2 bằng
5 2 3 4 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Lời giải tự luận: Phương trình ⇔ 1 + sin x = y ( 2 + cos x ) ⇔ sin x − y cos x = 2 y − 1.
Phương trình có nghiệm ⇔ 12 + ( − y ) ≥ ( 2 y − 1)
2 2
⇔ y2 + 1 ≥ 4 y2 − 4 y + 1
⇔ 3y2 − 4 y ≤ 0
4
⇔0≤ y≤ .
3
4 4
Do đó GTNN là 0 và GTLN là . Khi đó M 2 − m2 = .
3 3
Đáp án đúng là C.
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode độ: SHIFT MODE 3
1 + sin x
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x ) = .
2 + cos x
= ( 360 − 0 ) ÷ 20 .
Nhấn =, Start = 0 , End = 360 , Step
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy GTNN m = 0 tại hàng thứ 16.
GTLN M = 1,333172048 tại hàng thứ 9.
4
Khi đó M 2 − m 2 ≈ 1,333 ≈ . Đáp án đúng là C.
3
Bài toán 4. Hằng ngày mực nước cuả con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực
nước trong con kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức
πt π
=h 3cos + + 12 . Mực nước của kênh cao nhất khi:
8 4
A. t = 13 (giờ). B. t = 14 (giờ). C. t = 15 (giờ). D. t = 16 (giờ).
Lời giải: Mực nước của con kênh cao nhất khi h lớn nhất:
πt π πt π
⇔ cos + =1 ⇔ + =k 2π với 0 < t ≤ 24 và k ∈ .
8 4 8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn.
πt π
Vì t = 14 → + = 2π (đúng với k = 1 ∈ ). Đáp án đúng là B.
8 4
UDạng toán 2. TÌM CHU KÌ TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
U
Cơ sở lý thuyết:
2π
số y sin ( ax + b )=
• Hàm= và y cos ( ax + b ) tuần hoàn với chu kỳ T0 = .
a
π
số y tan ( ax + b )=
• Hàm= và y cot ( ax + b ) tuần hoàn với chu kỳ T0 = .
a
• Hàm số y = f1 ( x ) tuần hoàn với chu kì T1 và hàm số y = f 2 ( x ) tuần hoàn với chu kì T2 thì
số y k . f1 ( x ) ± h. f 2 ( x ) ( k , h là hằng số) tuần hoàn chu kì T0 là BCNN của T1 và T2 .
hàm=
x π
Bài toán 1. Tìm chu kì T của hàm số y = sin + 2017 − 2 tan 2 x + .
2 4
A. T = 4π . B. T = π . C. T = 3π . D. T = 2π .
Ghi chú: Sử dụng chức năng TABLE để xét tính đơn điệu của hàm số lượng giác, có phần hơi
U U
không tối ưu cho lắm vì việc giải tự luận là không khó. Tuy nhiên, chúng ta vẫn nên làm quen với
việc giải dạng toán này bằng TABLE, sẽ hữu ích cho việc xét tính đơn điệu của hàm số lớp 12.
31π 33π
Bài toán 1. Với x ∈ ; , mệnh đề nào sau đây là đúng?
4 4
A. Hàm số y = cos x nghịch biến. B. Hàm số y = sin x đồng biến.
C. Hàm số y = tan x nghịch biến. D. Hàm số y = cot x nghịch biến.
π
Bài toán 2. Với x ∈ 0; , mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
A. Cả hai hàm số y = − sin 2 x và y =−1 + cos 2 x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y = − sin 2 x và y =−1 + cos 2 x đều đồng biến.
C. Hàm số y = − sin 2 x nghịch biến, hàm số y =−1 + cos 2 x đều đồng biến.
D. Hàm số y = − sin 2 x nghịch biến, hàm số y =−1 + cos 2 x đều đồng biến.
(Thực hiện từng hàm y = − sin 2 x và y =−1 + cos 2 x để kiểm tra sự đồng biến, nghịch biến)
Dạng toán 4. TÌM NGHIỆM VÀ SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
U U
13 π π 13
• Với x = −arccos + k 2π . Vì x ∈ − ; 2π nên − ≤ −arccos + k 2π ≤ 2π
14 2 2 14
13 13
xap xi→ −0,1894 ≤ k ≤ 1,0605 → k ∈ {0 ; 1} → x ∈ − arccos
; − arccos + 2π .
Casio k∈
14 14
π
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên đọan − ; 2π . Đáp án đúng là A
2
Cách khác: Dùng đường tròn lượng giác.
π
Vẽ đường tròn lượng giác và biểu diễn cung từ − đến 2π .
2
13
Tiếp theo ta kẻ đường thẳng x = . Nhìn hình vẽ ta thấy
14
13
đường thẳng x = cắt cung lượng giác vừa vẽ tại 3 điềm.
14
π
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên đọan − ; 2π .
2
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4
13
( x ) cos x −
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f = .
14
Nhấn =, Start = −π ÷ 2 , End = 2π , Step
= ( 2π + π ÷ 2 ) ÷ 20 .
Lưu ý: Giá trị hàm số f ( x ) đổi dấu khi đi qua x = x1 và x = x2 thì phương trình f ( x ) = 0 có một
U U
π
Vậy phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm trên đọan − ; 2π .
2
Đáp án đúng là A.
π π
Bài toán 2. Trên khoảng ; 2π , phương trình cos − 2 x =
sin x có bao nhiêu nghiệm?
2 6
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
π π π
Lời giải tự luận: Phương trình cos − 2 x = sin x ⇔ cos − 2 x = cos − x
6 6 2
π π π
6 − 2 x = 2 − x + k 2π x =− − k 2π
⇔ ⇔
3
( k ∈ ).
π − 2x = π
− − x + k 2π x 2π − k 2π
=
6 2 9 3
7
x= − π
π π 7 5 k∈ 3
2 < − − k 2π < 2π −
6 ≤ k < − → k = −1
π 3
⇔
12
⇒ x =π .
14
Vì x ∈ ; 2π nên
2 π < 2π − k 2π < 2π − 8 ≤ k < − 5 → 9
k∈
k ∈ {−2; −1}
2 9 3
3 12 x = 8 π
9
π
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ; 2π .
2
Đáp án đúng là A.
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4
π
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x= ) cos − 2 x − sin x .
6
= ( 2π − π ÷ 2 ) ÷ 20 .
Nhấn =, Start = π ÷ 2 , End = 2π , Step
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy
• Phương trình f ( x ) = 0 có một nghiệm thuộc ( 2,7488 ; 2,9845 ) .
• Phương trình f ( x ) = 0 có một nghiệm thuộc ( 4,8694 ; 5,105 ) .
• Phương trình f ( x ) = 0 có một nghiệm thuộc ( 5,105 ; 5,3407 ) .
π
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ; 2π .
2
Đáp án đúng là A.
TẠO RA SOLVE HỮU HIỆU NHỜ CHỨC NĂNG TABLE
U
π π
Bài toán 3. Trên khoảng ; 2π , tổng T các nghiệm của phương trình cos − 2 x =
sin x là
2 6
29π 37π 7π 23π
A. T = . B. T = . C. T = − . D. T = .
9 9 9 9
8π
Nhấn RCL ) , ta nhận được kết quả x = .
9
Tương tự với 2 nghiệm còn lại,
14π
Nhấn ▲ SHIFT CALC 4,8694 = RCL ) , ta nhận được kết quả x = .
9
5π
Nhấn ▲ ▲ SHIFT CALC 5,105 = RCL ) , ta nhận được kết quả x = .
3
π 37π
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng ; 2π là .
2 9
Đáp án đúng là B.
Bài toán 4. Giải phương trình 3 cos 2 x + 2sin x cos x − 3 sin 2 x =
1 có hai họ nghiệm có dạng
π π
β + kπ ( k ∈ ) với −
x= α + kπ và x = < α , β < . Khi đó α + β bằng
2 2
π π π π
A. . B. . C. . D. − .
6 3 12 12
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức 3 cos 2 x + 2sin x cos x − 3 sin 2 x − 1 .
Step (π ÷ 2 + π ÷ 2 ) ÷ 20 .
Nhấn =, Start = −π ÷ 2 , End = π ÷ 2 , =
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy
• Phương trình f ( x ) = 0 có một nghiệm thuộc ( −0,314 ; − 0,157 ) .
• Phương trình f ( x ) = 0 có một nghiệm x = 0,7853.
Dùng chức năng SOLVE
Nhập biểu thức 3 cos 2 x + 2sin x cos x − 3 sin 2 x − 1 .
Nhấn = ◄ ALPHA CALC 0. Màn hình hiển thị
π
Nhấn SHIFT CALC −0,314 = RCL ) . Màn hình hiển thị kết quả x = − .
12
π
Nhấn ▲ SHIFT CALC 0,7853 = RCL ) . Màn hình hiển thị kết quả x = .
4
π π π
Vậy α + β =− + = . Đáp án đúng là A.
12 4 6
----------------------- HẾT -----------------------
2 −1
Câu 2. Tính tổng T các nghiệm của phương trình 3 sin x cos x − sin 2 x = trên khoảng
2
π
; 2π .
2
7π 21π 11π 3π
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
3 8 4 4
BÀI TẬP CỦNG CỐ: CHUYÊN ĐỀ SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC
2 −1
Câu 2. Tính tổng T các nghiệm của phương trình 3 sin x cos x − sin 2 x = trên khoảng
2
π
; 2π .
2
7π 21π 11π 3π
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
3 8 4 4
Lời giải tự luận.
3π π Su dung 2
Câu 1. Vì x ∈ − ; DTLG → co s x ∈ − ; 1.
4 2 2
2 3 2 3 2
Ta có − ≤ cos x ≤ 1 ⇔ ≥ −3cos x ≥ −3 ⇔ + 4 ≥ 4 − 3cos x ≥ 1.
2 2 2
3 2 3 2
Do đó M = + 4, m =1 ⇒ M + m =5 + .
2 2
Đáp án đúng là C.
2 −1 π 2
Câu 2. Phương trình 3 sin x cos x − sin 2 = x ⇔ cos 2 x − =
2 3 2
π π 7π
2 x − 3 = 4 + k 2π x 24 + kπ
=
⇔ ⇔ ( k ∈ ).
2 x − π = π
− + k 2π
π
x = + kπ
3 4 24
π 31π 25π 7π
Vì ; 2π nên x= , x= ⇒ T= .
2 24 24 3
Đáp án đúng là A.