Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập TCC1
Bài Tập TCC1
a) Tính A5 .
b) Tính ( A 2025−5 AT ) A−1 .
c) Tìm ma trận X thỏa: X A5 =A T .
HD:
2
a) A =(10 01)
⇒ A =(
0 1)
1 0
4
5 4
A =A . A= A= ( 11 −10 ).
b) ( A 2025−5 AT ) A−1
¿ ( A−5 A T ) A−1
¿ ( ) (
1 0
0 1
−5
1 1 −1 0
0 −1 −1 1 )( )
¿ ( )
11 −5
−5 6
.
T −1
X =A A
¿ ( −2 1
1 −1
. )
Câu 2. Cho hệ phương trình tuyến tính sau:
{
x+ y−z=0
2 x +3 y +mz=0
x +my+ 3 z=0
Xác định m để hệ có nghiệm không tầm thường.
Câu 4. Xét thị trường gồm ba loại hàng hóa, giá và lượng loại hàng hóa i là pi , qi. Cho biết hàm
cung và hàm cầu của các loại hàng hóa là:
- Loại hàng hóa 1: q S = p 1−p 2+ 2 p3 −8 và q D =127−9 p 1+ p2 + p3 .
1 1
HD:
Thị trườ ng câ n bằ ng khi
{
q S =q D 1 1
q S =q D 2 2
q S =q D 3 3
{
10 p1−2 p2 + p3=135
⇔ p1−22 p2 + p3=−200
p1 +2 p2−17 p3=−50
{
p1=15
⇔ p2=10 .
p3 =5
[ ]
m−1 3 5
A= 1 −2 4 .
−1 −4−2 m −6
Câu 8. Xét thị trường gồm ba loại sản phẩm có hàm cung và hàm cầu của mỗi sản phẩm được
cho như sau:
Sản phẩm loại 1: QS =5+2 P 1 ; Q D =3+3 P1−3 P2 + P3.
1 1
HD:
a) Mô hình cân bằng
{
QS =QD
1 1
QS =QD
2 2
QS =QD
3 3
{
P1−3 P2 + P3=2
3 P1+ 2 P3=23 .
4 P1 +6 P2−P 3=30
[ ]
1 −3 1
Đặt A= 3 0 2 . Vì | A|=−27 ≠ 0 nên hệ đã cho là hệ Cramer.
4 6 −1
Ta có
| | | |
−3 1
2 1 2 1
| A 1|= 23 0 2 =−135 , | A 2|= 3 23 2 =−63,
30 6 −1 4 30 −1
| |
1 −3 2
| A 3|= 3 0 23 =−108.
4 6 30
Do đó hệ có nghiệm duy nhất
{
| A 1|
P1 = =5
| A|
P 2=
|A 2|= 7
| A| 3
| A3|
P3= =4
| A|
Vì vậy giá của Sản phẩm loại 3 ở trạng thái cân bằng thị trường là 4 và lượng cân bằng là
20.
Câu 9.
a) . Tính định thức của ma trận A2022.
Cho ma trận .
HD:
b) Tìm
Câu 10. Cho hệ phương trình tuyến tính
Tìm để hệ có nghiệm. Khi đó hệ có vô số nghiệm hay nghiệm duy nhất? Hãy giải hệ với m
vừa tìm được.
Câu 12. Hãy xác định giá và lượng cân bằng của thị trường ba hàng hóa, cho biết hàm cung và
hàm cầu của mỗi mặc hang như sau:
Hàng hóa 1:
Hàng hóa 2:
.
Hàng hóa 3:
Câu 13.
[ ] [ ][
1 3 −1 3
a) Tính -2 0 −3 + 2
5 1
7
0 −1
2 0
−1 1 ]
| |
2
1 x x
b) Giải phương trình: 1 2 4 =0
1 3 9
[ ]
1 −4 3 0 4
c) Tìm hạng của ma trận sau: A= 2 −2 0 1 9
−3 −1 −1 7 2
Câu 14. Cho hệ phương trình với tham số m:
{
x +2 y+ z=−1
2 x +7 y +2 z =2
3 x + 9 y + mz=1
a) Dùng phương pháp Gauss giải hệ phương trình với m=4 .
b) Tìm m để hệ có vô số nghiệm.
Câu 15.
a) Trong không gian vector R2, hãy chứng minh rằng tập L={ x=( a , a+1 ) , ∀ a ∈ R } không
là không gian vector con.
b) Trong không gian vector R2, cho hai hệ vector sau:
A={α 1=( 1 ,−1 ) ; α 2=( 1 ,0 ) } ;
B={ β1 =α 1 +2 α 2 ; β 2=α 1−α 2 }
i) Chứng minh rằng A , B là các cơ sở của R2.
ii) Tìm tọa độ của vector x đối với cơ sở B, biết rằng tọa độ của x đối với cơ sở A là
x ¿ A=(3 , 9).